hieuluat

Thông tư 20/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:20/2020/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Công Thành
    Ngày ban hành:30/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/02/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    ______________

    Số: 20/2020/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

    __________________________

     

    Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

    Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Văn phòng Trung ương Đảng;

    - Toà án Nhân dân tối cao;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

    - Bộ trưởng; Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;

    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Lưu: VT, PC, KHTC, TCKTTV. (200).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

    Lê Công Thành

     

     

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    _______________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỀ MẶT
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Phần I

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, năng lượng, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

    3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật

    - Luật Khí tượng thuỷ văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    - Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

    - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

    - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

    - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

    - Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;

    - Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

    - Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt;

    - Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn;

    - Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    - Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    - Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước.

    4. Quy định viết tắt

    Chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    ĐVT

    Đơn vị tính

    KSV3(1)

    Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 1

    KSV3(6)

    Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 6

    KSV3(8)

    Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 8

    KSV2(2)

    Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 2, bậc 2

    KSV2(4)

    Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 2, bậc 4

     

    5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

    a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.

    b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.

    c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

    d) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu và năng lượng:

    - Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; ĐVT là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.

    - Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng nguyên vật liệu hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một bước công việc; ĐVT là vật liệu/sản phẩm.

    - Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    - Năng lượng: điện năng tiêu thụ của máy, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và thời gian sử dụng.

    Điện năng tiêu thụ = Công suất X Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để hoàn thành một công việc.

    Hao phí đường dây = Điện năng tiêu thụ X 0,05.

    6. Cách tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

    Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính đối với đánh giá chất lượng một tháng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của một trạm.

    6.1. Hệ số áp dụng

    Hệ số áp dụng (K) là hệ số được xây dựng cho các loại tài liệu của hạng trạm khác nhau thuộc cùng một loại trạm, trong thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

    a) Hệ số áp dụng thực hiện công việc đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng Bảng số 01

    STT

    Loại tài liệu

    Hệ số K

    1

    Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Kkt1 = 1,0

    2

    Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng II

    Kkt2 = 0,8

    3

    Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng III

    Kkt3 = 0,7

     

    Bảng số 02

    STT

    Loại tài liệu

    Hệ số K

    1

    Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

    Knn1 = 1,0

    2

    Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II

    Knn2 = 0,8

    3

    Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III

    Knn3 = 0,6

     

    b) Hệ số áp dụng thực hiện công việc đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn

    Bảng số 03

    STT

    Loại tài liệu

    Hệ số K

    1

    Trạm thủy văn thủ công hạng I

    Ktv1 = 1,0

    2

    Trạm thủy văn thủ công hạng II

    Ktv2 = 0,74

    3

    Trạm thủy văn thủ công hạng III

    Ktv3 = 0,47

    4

    Trạm thủy văn tự động hạng I

    Ktv4 = 0,50

    5

    Trạm thủy văn tự động hạng II

    Ktv5 = 0,37

    6

    Trạm thủy văn tự động hạng III

    Ktv6 = 0,19

     

    6.2. Cách tính định mức thông qua hệ số áp dụng K

    Việc tính định mức đối với công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thông qua hệ số áp dụng K. Khi thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của các hạng trạm khác nhau theo từng loại trạm ở cùng điều kiện. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:

    Mk = Mtc x Ki

    Trong đó:

    - Mk là định mức đánh giá chất lượng tài liệu của hạng trạm khí tượng thủy văn có các hệ số áp dụng;

    - Mtc là định mức đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của trạm chuẩn;

    - Ki là hệ số áp dụng thứ i theo hạng trạm của từng loại trạm.

    7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật

    Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thì Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng theo các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt mới được thay đổi.

     

    Phần II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

     

    1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ của tài liệu;

    - Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu;

    - Công trình, thiết bị quan trắc (lắp đặt, hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt...);

    - Phương pháp quan trắc, hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo:

    + Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

    + Sổ quan trắc SKT-2;

    + Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

    + Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

    + File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

    + Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

    + Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

    - Tính toán kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện;

    - Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;

    + Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

    + Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

    + Tính hợp lý theo thời gian.

    1.2. Định mức lao động

    a. Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Bảng số 04

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý , hình thức tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    3

    Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

    0

    0

    1

    1

    0

    2

    4

    Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    5

    Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    6

    Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Bảng số 05

    ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    0,0062

    0

    0

    0

    0

    0,0062

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu

    0,0042

    0

    0

    0

    0

    0,0042

    3

    Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

    0

    0

    0,0104

    0,0104

    0

    0,0208

    4

    Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

    0,1354

    0,3042

    0,3417

    0,1042

    0,1667

    1,0522

    5

    Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

    0

    0,0083

    0,0104

    0

    0

    0,0187

    6

    Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

    0

    0

    0

    0,3500

    0,4917

    0,8417

    Tổng

    0,1458

    0,3125

    0,3625

    0,4646

    0,6584

    1,9438

     

    1.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Bảng số 06                                                    

    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    1,221

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,153

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,449

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,067

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    4

    5

    2,327

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,185

     

    1.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Bảng số 07                                                  

    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    4

    36

    2,327

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,234

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    4

    96

    5,081

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    4

    60

    1,554

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    4

    12

    2,327

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    2,041

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    30

    36

    34,978

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,339

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,065

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    1,521

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,760

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    5

    96

    3,619

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,108

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,164

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,617

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    1,018

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    1,018

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,415

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,206

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,631

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,617

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    1,721

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

    Cái

    2

    12

    1,252

    12

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0,017

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,609

    14

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,325

     

    1.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Bảng số 08

    ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính to

    Cuộn

    0,0075

    2

    Bút bi

    Cái

    0,0352

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,0092

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,0062

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,0079

    6

    Bút viết bảng, bút dạ

    Cái

    0,0053

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0079

    8

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,0154

    9

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,0062

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0066

    11

    Đĩa CD

    Cái

    0,0084

    12

    Ghim (nhỏ, to, kẹp)

    Hộp

    0,0092

    13

    Giấy A4

    Gram

    0,0436

    14

    Giấy ghi nhớ

    Tờ

    0,2240

    15

    Hồ dán khô

    Lọ

    0,0044

    16

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,0101

    17

    Khay để tài liệu

    Cái

    0,0053

    18

    Pin các loại

    Đôi

    0,0106

    19

    Sổ ghi biên bản họp, trực bão

    Quyển

    0,0053

    20

    Sổ ghi các lỗi sai

    Quyển

    0,0053

    21

    Tẩy

    Cái

    0,0066

     

    1.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    Bảng số 09                                                         

    ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    11,193

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    21,487

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,613

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    1,796

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,011

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    11,169

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,059

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,791

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,243

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    2,368

     

    2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II

    2.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ của tài liệu;

    - Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;

    - Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt...);

    - Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:

    + Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

    + Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

    + Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

    + File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

    + Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

    + Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

    - Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;

    - Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:

    + Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

    + Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

    + Tính hợp lý theo thời gian.

    2.2. Định mức lao động

    a) Định biên Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II

    Bảng số 10                                                                                          

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    3

    Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

    0

    0

    1

    1

    0

    2

    4

    Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    5

    Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    6

    Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt2 = 0,8).

    2.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt2 = 0,8).

    2.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8).

    2.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.

    2.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8)

    3. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III

    3.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ của tài liệu;

    - Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;

    - Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt...);

    - Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:

    + Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

    + Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

    + Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

    + File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

    + Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

    + Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

    - Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;

    - Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:

    + Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

    + Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

    + Tính hợp lý theo thời gian.

    3.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III

    Bảng số 11                                                                                          

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    3

    Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

    0

    0

    1

    1

    0

    2

    4

    Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    5

    Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    6

    Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt3 = 0,7).

    3.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).

    3.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).

    3.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.

    3.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).

    4. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    4.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);

    - Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;

    - Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;

    - Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;

    - Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.

    4.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    Bảng số 12                                                                                          

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    3

    Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    5

    Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    Bảng số 13                                                          

    ĐVT: công/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

    0,0125

    0

    0

    0

    0

    0,0125

    2

    Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

    0

    0,0125

    0,0125

    0

    0

    0,0250

    3

    Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

    0

    0,1917

    0,2313

    0

    0

    0,4230

    4

    Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

    0

    0,0313

    0,0313

    0

    0

    0,0626

    5

    Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

    0

    0

    0

    0,1980

    0,2084

    0,4064

    Tổng

    0,0125

    0,2355

    0,2751

    0,1980

    0,2084

    0,9295

     

    4.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    Bảng số 14                                                

    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,233

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,047

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,256

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,043

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    1,004

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,047

     

    4.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    Bảng số 15                                                

    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    36

    0,823

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,060

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,953

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    1

    60

    1,004

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,823

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,127

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    9

    36

    6,320

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,055

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,037

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,252

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,126

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,977

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,043

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,062

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,108

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,124

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,124

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,122

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,035

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,120

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,108

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,312

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

    Cái

    1

    12

    0,383

    12

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0,025

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,125

    14

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,166

     

    4.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    Bảng số 16                                                       

    ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính to

    Cuộn

    0,013

    2

    Bút bi

    Cái

    0,059

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,016

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,010

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,013

    6

    Bút viết bảng, bút dạ

    Cái

    0,009

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,013

    8

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,026

    9

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,010

    10

    Dây buộc lài liệu

    Cuộn

    0,011

    11

    Đĩa CD

    Cái

    0,014

    12

    Ghim (nhỏ, to, kẹp)

    Hộp

    0,016

    13

    Giấy A4

    Gram

    0,074

    14

    Giấy ghi nhớ

    Tờ

    0,378

    15

    Hồ dán

    Lọ

    0,007

    16

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,017

    17

    Khay để tài liệu

    Cái

    0,009

    18

    Pin các loại

    Đôi

    0,018

    19

    Sổ ghi biên bản họp, trực bão

    Quyển

    0,009

    20

    Sổ ghi các lỗi sai

    Quyển

    0,009

    21

    Tẩy

    Cái

    0,011

     

    4.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    Bảng số 17

    ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    2,022

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    4,107

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,186

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    1,026

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,007

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    4,818

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,015

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,131

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,040

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,618

     

    5. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II

    5.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);

    - Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;

    - Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;

    - Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;

    - Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.

    5.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II

    Bảng số 18                                                                                            

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    3

    Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    5

    Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ số K (Knn2 = 0,8).

    5.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).

    5.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).

    5.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.

    5.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).

    6. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III

    6.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);

    - Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;

    - Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;

    - Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;

    - Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.

    6.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III

    Bảng số 19                                                                                            

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    3

    Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    5

    Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ số K (Knn3 = 0,6).

    6.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).

    6.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).

    6.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.

    6.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).

    7. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    7.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ của tài liệu;

    - Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

    - Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng;

    - Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

    7.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    Bảng số 20                                                                                          

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

    0

    1

    0

    0

    1

    3

    Đánh giá tính toán, kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng

    0

    1

    1

    1

    3

    4

    Đánh giá tính tương quan theo không gian, thời gian

    0

    1

    1

    1

    3

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    Bảng số 21

    ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    0,0125

    0

    0

    0

    0,0125

    2

    Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

    0

    0,0209

    0

    0

    0,0209

    3

    Đánh giá tính toán, kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng

    0

    0,0542

    0,0417

    0,0917

    0,1876

    4

    Đánh giá tính tương quan theo không gian, thời gian

    0

    0,0208

    0,0521

    0,0979

    0,1708

    Tổng

    0,0125

    0,0959

    0,0938

    0,1896

    0,3918

     

    7.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    Bảng số 22                                                    

    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,065

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,018

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,099

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,016

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,258

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,018

     

    7.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    Bảng số 23                                                  

    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    36

    0,258

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,020

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,298

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    1

    60

    0,258

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,258

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,036

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    6

    36

    2,141

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,019

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,014

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,077

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,037

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,318

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,017

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,016

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,048

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,053

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,053

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,043

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,016

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,048

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,048

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,082

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,119

    12

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0,008

    13

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0,052

    14

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,054

     

    7.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    Bảng số 24                                                       

    ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính to

    Cuộn

    0,006

    2

    Bút bi

    Cái

    0,027

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,007

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,005

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,006

    6

    Bút viết bảng, bút dạ

    Cái

    0,004

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,006

    8

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,012

    9

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,005

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0,006

    11

    Ghim (nhỏ, to, kẹp)

    Hộp

    0,007

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,033

    13

    Giấy ghi nhớ

    Tờ

    0,171

    14

    Hồ dán

    Lọ

    0,003

    15

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,008

    16

    Khay để tài liệu

    Cái

    0,004

    17

    Pin các loại

    Đôi

    0,008

    18

    Sổ ghi biên bản họp, trực bão

    Quyển

    0,004

    19

    Sổ ghi các lỗi sai

    Quyển

    0,004

    20

    Tẩy

    Cái

    0,005

     

    7.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    Bảng số 25                                                           

    ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,685

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    1,142

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,070

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,397

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,003

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    1,239

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,006

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,040

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,012

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,180

     

    8. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    8.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ của tài liệu;

    - Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;

    - Công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động);

    - Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;

    - Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;

    - Tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo.

    8.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    Bảng số 26                                                                                          

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

    1

    0

    0

    0

    1

    3

    Đánh giá công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động)

    1

    0

    0

    0

    1

    4

    Đánh giá hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo

    1

    0

    0

    0

    1

    5

    Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng

    0

    1

    1

    0

    2

    6

    Đánh giá tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo

    0

    1

    1

    1

    3

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    Bảng số 27                                                           

    ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    0,0125

    0

    0

    0

    0,0125

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

    0,0063

    0

    0

    0

    0,0063

    3

    Đánh giá công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động)

    0,0063

    0

    0

    0

    0,0063

    4

    Đánh giá hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo

    0,0063

    0

    0

    0

    0,0063

    5

    Đánh giá kiểm tra số liệu, các giá trị đặc trưng

    0

    0,0521

    0,0313

    0

    0,0834

    6

    Đánh giá tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo

    0

    0,0521

    0,0313

    0,0938

    0,1772

    Tổng

    0,0314

    0,1042

    0,0626

    0,0938

    0,2920

     

    8.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    Bảng số 28                                                    

    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,033

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,008

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,053

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,009

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,142

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,008

     

    8.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    Bảng số 29

    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    36

    0,136

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,010

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,156

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    1

    60

    0,142

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,136

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,017

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    4

    36

    1,039

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,008

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,008

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,038

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,020

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,123

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,006

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,006

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,016

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,023

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,023

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,021

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,008

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,018

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,013

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,042

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,066

    12

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0,006

    13

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0,016

    14

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,025

    8.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    Bảng số 30                                                     

    ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính to

    Cuộn

    0,0009

    2

    Bút bi

    Cái

    0,0044

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,0011

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,0008

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,0010

    6

    Bút viết bảng, bút dạ

    Cái

    0,0007

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0010

    8

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,0019

    9

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,0008

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0,0010

    11

    Ghim (nhỏ, to, kẹp)

    Hộp

    0,0011

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0054

    13

    Giấy ghi nhớ

    Tờ

    0,0278

    14

    Hồ dán

    Lọ

    0,0005

    15

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,0013

    16

    Khay để tài liệu

    Cái

    0,0007

    17

    Pin các loại

    Đôi

    0,0013

    18

    Sổ ghi biên bản họp, trực bão

    Quyển

    0,0007

    19

    Sổ ghi các lỗi sai

    Quyển

    0,0007

    20

    Tẩy

    Cái

    0,0008

     

    8.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    Bảng số 31                                                         

    ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,333

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    0,577

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,033

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,213

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,001

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    0,682

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,003

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,020

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,006

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,093

     

    9. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    9.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ của tài liệu;

    - Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;

    - Tình trạng hoạt động của trạm;

    - Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;

    - Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;

    - Tính tương quan của số liệu mưa theo không gian, thời gian.

    9.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    Bảng số 32                                                                                         

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(6)

    KSV2(2)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    1

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

    1

    0

    1

    3

    Đánh giá công trình, thiết bị đo, tình trạng hoạt động của trạm

    1

    0

    1

    4

    Đánh giá hiệu chính thiết bị đo

    0

    1

    1

    5

    Đánh giá kiểm tra các số liệu đặc trưng

    0

    1

    1

    6

    Đánh giá tính tương quan của số liệu mưa theo thời gian

    0

    1

    1

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    Bảng số 33                                                            

    ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(6)

    KSV2(2)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

    0,006

    0

    0,006

    2

    Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

    0,004

    0

    0,004

    3

    Đánh giá công trình, thiết bị đo, tình trạng hoạt động của trạm

    0,004

    0

    0,004

    4

    Đánh giá hiệu chính thiết bị đo

    0

    0,012

    0,012

    5

    Đánh giá kiểm tra các số liệu đặc trưng

    0

    0,038

    0,038

    6

    Đánh giá tính tương quan của số liệu mưa theo thời gian

    0

    0,038

    0,038

    Tổng

    0,014

    0,088

    0,102

     

    9.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    Bảng số 34                                                  

    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,005

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,001

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,009

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,001

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,023

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,001

     

    9.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    Bảng số 35                                                

    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    36

    0,023

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,001

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,027

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    1

    60

    0,023

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,023

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,003

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    2

    36

    0,172

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,002

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,119

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,007

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,003

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,028

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,001

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,001

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,003

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,003

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,003

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,003

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,001

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,003

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,003

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,009

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,010

    12

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0,001

    13

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0,003

    14

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,004

     

    9.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    Bảng số 36                                                     

    ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính to

    Cuộn

    0,00006

    2

    Bút bi

    Cái

    0,00029

    3

    Bút chì đen

    Cái

    0,00008

    4

    Bút chì kim

    Cái

    0,00005

    5

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,00006

    6

    Bút viết bảng, bút dạ

    Cái

    0,00004

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,00006

    8

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,00013

    9

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,00005

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0,00007

    11

    Ghim (nhỏ, to, kẹp)

    Hộp

    0,00008

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,00036

    13

    Giấy ghi nhớ

    Tờ

    0,00184

    14

    Hồ dán

    Lọ

    0,00004

    15

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,00008

    16

    Khay để tài liệu

    Cái

    0,00004

    17

    Pin các loại

    Đôi

    0,00009

    18

    Sổ ghi biên bản họp, trực bão

    Quyển

    0,00004

    19

    Sổ ghi các lỗi sai

    Quyển

    0,00004

    20

    Tẩy

    Cái

    0,00005

     

    9.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    Bảng số 37                                                            

    ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,05507

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    0,09178

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,00488

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,03476

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,00017

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    0,10846

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,00039

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,00362

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,00111

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,01501

     

    10. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    10.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    - Tài liệu quan trắc:

    + Thể thức tài liệu;

    + Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

    + Phương pháp quan trắc;

    + Chế độ quan trắc;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

    - Tài liệu chỉnh biên:

    + Thể thức tài liệu;

    + Số lượng tài liệu;

    + Phương pháp chỉnh biên;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

    + Tính hợp lý của tài liệu.

    b) Tài liệu lưu lượng nước

    - Tài liệu quan trắc:

    + Thể thức tài liệu;

    + Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

    + Phương pháp quan trắc;

    + Chế độ quan trắc;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu;

    - Tài liệu chỉnh biên:

    + Thể thức tài liệu;

    + Số lượng tài liệu;

    + Phương pháp chỉnh biên;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

    + Tính hợp lý của tài liệu.

    c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

    - Tài liệu quan trắc:

    + Thể thức tài liệu;

    + Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

    + Phương pháp quan trắc;

    + Chế độ quan trắc;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

    - Tài liệu chỉnh biên:

    + Thể thức tài liệu;

    + Số lượng tài liệu;

    + Phương pháp chỉnh biên;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

    + Tính hợp lý của tài liệu.

    10.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    Bảng số 38                                                                                            

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.2

    Tài liệu chỉnh biên

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2

    Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0

    1

    1

    1

    1

    4

    3

    Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0

    0

    1

    1

    1

    3

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    Bảng số 39                                                               

    ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    0,0139

    0,4592

    0,3423

    0,240

    0,0854

    1,1408

    1.1

    Tài liệu quan trắc

    0,0134

    0,3492

    0,1351

    0,0063

    0,0759

    0,5799

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0134

    0

    0

    0

    0

    0,0134

    b

    Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc

    0

    0,0007

    0

    0

    0

    0,0007

    c

    Phương pháp quan trắc

    0

    0

    0,1330

    0

    0,0696

    0,2026

    d

    Chế độ quan trắc

    0

    0,1267

    0

    0

    0

    0,1267

    đ

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,2218

    0,0021

    0,0063

    0,0063

    0,2365

    1.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0,0005

    0,1100

    0,2072

    0,2337

    0,0095

    0,5609

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0005

    0,0127

    0

    0,0439

    0

    0,0571

    b

    Số lượng tài liệu

    0

    0

    0,0090

    0

    0

    0,0090

    c

    Phương pháp chỉnh biên

    0

    0

    0,0050

    0,0208

    0,0043

    0,0301

    d

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác

    0

    0,0973

    0,0021

    0,1690

    0

    0,2684

    đ

    Tính hợp lý của tài liệu

    0

    0

    0,1911

    0

    0,0052

    0,1963

    2

    Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

    0,1191

    0,1563

    0,2021

    0,1757

    0,3017

    0,9549

    2.1

    Tài liệu quan trắc

    0,1191

    0,1322

    0,0544

    0,0087

    0,1621

    0,4765

    a

    Thể thức tài liệu

    0,1191

    0

    0

    0

    0

    0,1191

    b

    Tình trạng công trình và trang thiết bị

    0

    0,0003

    0,0001

    0

    0,0006

    0,0010

    c

    Phương pháp quan trắc

    0

    0,0538

    0

    0

    0,1181

    0,1719

    d

    Chế độ quan trắc

    0

    0

    0,0022

    0

    0

    0,0022

    đ

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0781

    0,0521

    0,0087

    0,0434

    0,1823

    2.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0

    0,0241

    0,1477

    0,1670

    0,1396

    0,4784

    a

    Thể thức của tài liệu

    0

    0,0072

    0

    0

    0

    0,0072

    b

    Số lượng tài liệu

    0

    0,0069

    0

    0

    0

    0,0069

    c

    Phương pháp chỉnh biên

    0

    0,0013

    0,0107

    0,0052

    0,0216

    0,0388

    d

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0087

    0,1360

    0,1618

    0

    0,3065

    đ

    Tính hợp lý của tài liệu

    0

    0

    0,0010

    0

    0,1180

    0,1190

    3

    Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

    0,0436

    0,0001

    0,2358

    0,2363

    0,0094

    0,5252

    3.1

    Tài liệu quan trắc

    0,0436

    0,0001

    0,1025

    0,1103

    0,0042

    0,2607

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0436

    0

    0

    0

    0

    0,0436

    b

    Tình trạng công trình và trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo

    0

    0,0001

    0

    0,0002

    0

    0,0003

    c

    Phương pháp quan trắc

    0

    0

    0,0235

    0,0710

    0

    0,0945

    d

    Chế độ quan trắc

    0

    0

    0,0660

    0

    0

    0,0660

    đ

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0

    0,0130

    0,0391

    0,0042

    0,0563

    3.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0

    0

    0,1333

    0,1260

    0,0052

    0,2645

    a

    Thể thức tài liệu

    0

    0

    0,0023

    0

    0

    0,0023

    b

    Số lượng tài liệu

    0

    0

    0,0574

    0

    0

    0,0574

    c

    Phương pháp chỉnh biên

    0

    0

    0,0043

    0,0069

    0,0052

    0,0164

    d

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0

    0,0688

    0,0832

    0

    0,1520

    đ

    Tính hợp lý của tài liệu

    0

    0

    0,0005

    0,0359

    0

    0,0364

    Tổng

    0,1766

    0,6156

    0,7802

    0,6520

    0,3965

    2,6209

     

    10.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    Bảng số 40                                                

    ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,4732

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0271

    3

    Máy in đen trắng A4

    Cái

    3

    5

    0,1357

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0271

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    5

    5

    2,2083

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0633

     

    10.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    Bảng số 41                                                 

    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    5

    36

    2,2083

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0904

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    5

    96

    2,5324

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    5

    60

    2,2083

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    5

    12

    0,1577

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    5

    60

    0,1809

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    5

    36

    0,9044

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,1809

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    2

    60

    1,2662

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    2

    60

    0,9044

    11

    Tủ để tài liệu

    Cái

    5

    96

    2,5324

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    2

    36

    0,2532

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0362

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0362

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    60

    0,0362

    5

    Dao

    Cái

    2

    12

    0,3618

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,1809

    7

    Dùi sắt

    Cái

    2

    24

    0,2171

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    5

    12

    0,6331

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    5

    24

    0,7597

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    2

    60

    0,1809

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    2

    12

    0,7236

    12

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    2

    36

    0,5065

    13

    USB 8GB

    Cái

    5

    12

    1,2662

     

    10.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    Bảng số 42                                                    

    ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0067

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    0,0067

    3

    Bút bi

    Cái

    0,0134

    4

    Bút chì

    Cái

    0,0067

    5

    Bút dạ

    Cái

    0,0058

    6

    Bút xóa

    Cái

    0,0058

    7

    Cặp tài liệu

    Cái

    0,0115

    8

    Dây buộc nilon

    Cuộn

    0,0029

    9

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,6711

    10

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0,0134

    11

    Gim vòng C62

    Hộp

    0,0067

    12

    Hồ khô 8g

    Thỏi

    0,0067

    13

    Kẹp tài liệu 1cm

    Cái

    0,0067

    14

    Kẹp tài liệu 2cm

    Cái

    0,0067

    15

    Kẹp tài liệu 3cm

    Cái

    0,0067

    16

    Kẹp tài liệu 5cm

    Cái

    0,0067

    17

    Mực in

    Hộp

    0,0048

    18

    Dao dọc giấy

    Cái

    0,0034

    19

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0029

    20

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0086

    21

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0067

    22

    Tẩy

    Cái

    0,0067

     

    10.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    Bảng số 43                                                        

    ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện 0,4 kW

    kWh

    7,067

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,289

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    8,328

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,477

    5

    Điện máy in đen trắng 0,5 kW

    kWh

    3,267

    6

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,052

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    17,252

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,118

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,658

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,289

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    1,890

     

    11. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II

    11.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng chất lơ lửng.

    11.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn thủ công hạng II

    Bảng số 44                                                                                           

    ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.2

    Tài liệu chỉnh biên

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2

    Lưu lượng nước

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0

    1

    1

    1

    1

    4

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

    11.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

    11.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II          được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

    11.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

    11.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

    12. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III

    12.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng nước và tài liệu lưu lượng chất lơ lửng.

    12.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III

    Bảng số 45                                                                                            ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    1

    Đánh giá tài liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2

    Đánh giá tài liệu chỉnh biên mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    1

    1

    1

    1

    1

    5

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

    12.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

    12.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

    12.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

    12.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

    13. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I

    13.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ các loại tài liệu chỉnh biên.

    13.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I

    Bảng số 46                                                                                             ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2

    Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3

    Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

    1

    1

    1

    1

    1

    5

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

    13.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

    13.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

    13.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

    13.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

    14. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II

    14.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.

    14.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II

    Bảng số 47                                                                                           ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2

    Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

    1

    1

    1

    1

    1

    5

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

    14.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

    14.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

    14.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

    14.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

    15. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III

    15.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.

    15.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III

    Bảng số 48                                                                                            ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    -

    Đánh giá tài liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    1

    1

    1

    1

    1

    5

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

    15.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức thiết bị thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

    15.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

    15.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

    15.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

    16. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    16.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    - Tài liệu quan trắc:

    + Thể thức tài liệu;

    + Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

    + Phương pháp quan trắc;

    + Chế độ quan trắc;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

    - Tài liệu chỉnh biên:

    + Thể thức tài liệu;

    + Số lượng tài liệu;

    + Phương pháp chỉnh biên;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

    + Tính hợp lý của tài liệu.

    b) Tài liệu lưu lượng nước

    - Tài liệu quan trắc:

    + Thể thức tài liệu;

    + Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

    + Phương pháp quan trắc;

    + Chế độ quan trắc;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

     - Tài liệu chỉnh biên:

    + Thể thức tài liệu;

    + Số lượng tài liệu;

    + Phương pháp chỉnh biên;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

    + Tính hợp lý của tài liệu.

    c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

    - Tài liệu quan trắc:

    + Thể thức tài liệu;

    + Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

    + Phương pháp quan trắc;

    + Chế độ quan trắc;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

    - Tài liệu chỉnh biên:

    + Thể thức tài liệu;

    + Số lượng tài liệu;

    + Phương pháp chỉnh biên;

    + Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

    + Tính hợp lý của tài liệu.

    16.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    Bảng số 49                                                                                           ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Nhóm

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.2

    Tài liệu chỉnh biên

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2

    Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.2

    Tài liệu chỉnh biên

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3

    Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Tài liệu quan trắc

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.2

    Tài liệu chỉnh biên

    1

    1

    1

    1

    1

    5

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    Bảng số 50                                                          ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

    0,0041

    0,0616

    0,0598

    0,0676

    0,0702

    0,2633

    1.1

    Tài liệu quan trắc

    0,0023

    0,0356

    0,0338

    0,0364

    0,0390

    0,1471

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0023

    0,0018

    0

    0

    0

    0,0041

    b

    Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc

    0

    0,0078

    0,0078

    0,0052

    0,0078

    0,0286

    c

    Phương pháp quan trắc

    0

    0,0052

    0,0052

    0,0078

    0,0078

    0,026

    d

    Chế độ quan trắc

    0

    0,0052

    0,0052

    0,0078

    0,0078

    0,026

    đ

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0624

    1.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0,0018

    0,0260

    0,0260

    0,0312

    0,0312

    0,1162

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0009

    0

    0

    0

    0

    0,0009

    b

    Số lượng tài liệu

    0,0009

    0

    0

    0

    0

    0,0009

    c

    Phương pháp chỉnh biên

    0

    0,0052

    0,0052

    0,0078

    0,0078

    0,026

    d

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác

    0

    0,0052

    0,0052

    0,0078

    0,0078

    0,026

    đ

    Tính hợp lý của tài liệu

    0

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0624

    2

    Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

    0,0023

    0,0737

    0,0754

    0,0728

    0,0546

    0,2788

    2.1

    Tài liệu quan trắc

    0,0005

    0,0494

    0,0494

    0,0468

    0,0234

    0,1695

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0005

    0

    0

    0

    0

    0,0005

    b

    Tình trạng công trình và trang thiết bị

    0

    0,0078

    0,0078

    0,0052

    0,0078

    0,0286

    c

    Phương pháp quan trắc

    0

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0

    0,0468

    d

    Chế độ quan trắc

    0

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0078

    0,0546

    đ

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0104

    0,0104

    0,0104

    0,0078

    0,039

    2.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0,0018

    0,0243

    0,0260

    0,0260

    0,0312

    0,1093

    a

    Thể thức của tài liệu

    0,0009

    0

    0

    0

    0

    0,0009

    b

    Số lượng tài liệu

    0,0009

    0,0009

    0

    0

    0

    0,0018

    c

    Phương pháp chỉnh biên

    0

    0,0078

    0,0104

    0,0104

    0,0156

    0,0442

    d

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0078

    0,0078

    0,0078

    0,0078

    0,0312

    đ

    Tính hợp lý của tài liệu

    0

    0,0078

    0,0078

    0,0078

    0,0078

    0,0312

    3

    Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

    0,0012

    0,0676

    0,0702

    0,0624

    0,0676

    0,2690

    3.1

    Tài liệu quan trắc

    0,0005

    0,0312

    0,0208

    0,0312

    0,0286

    0,1123

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0005

    0

    0

    0

    0

    0,0005

    b

    Tình trạng công trình và trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo

    0

    0,0078

    0,0078

    0,0052

    0

    0,0208

    c

    Phương pháp quan trắc

    0

    0,0052

    0,0052

    0,0078

    0,0078

    0,026

    d

    Chế độ quan trắc

    0

    0,0104

    0

    0,0104

    0,0104

    0,0312

    đ

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0078

    0,0078

    0,0078

    0,0104

    0,0338

    3.2

    Tài liệu chỉnh biên

    0,0007

    0,0364

    0,0494

    0,0312

    0,0390

    0,1567

    a

    Thể thức tài liệu

    0,0007

    0,0026

    0

    0

    0

    0,0033

    b

    Số lượng tài liệu

    0

    0,0026

    0,0026

    0

    0

    0,0052

    c

    Phương pháp chỉnh biên

    0

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0156

    0,0624

    d

    Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

    0

    0,0078

    0,0156

    0

    0,0104

    0,0338

    đ

    Tính hợp lý của tài liệu

    0

    0,0078

    0,0156

    0,0156

    0,0130

    0,0520

    Tổng số

    0,0076

    0,2029

    0,2054

    0,2028

    0,1924

    0,8111

     

    16.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    Bảng số 51                                                  ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,2526

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0145

    3

    Máy in đen trắng A4

    Cái

    3

    5

    0,0724

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0145

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    5

    5

    1,1790

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0338

     

    16.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    Bảng số 52                                                   ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    5

    36

    1,1790

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0483

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    5

    96

    1,3520

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    5

    60

    1,1790

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    5

    12

    0,0842

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    5

    60

    0,0966

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    0

    36

    0,4829

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    0

    60

    0,0966

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    2

    60

    0,6760

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    2

    60

    0,4829

    11

    Tủ để tài liệu

    Cái

    5

    96

    1,3520

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    2

    36

    0,1352

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    0

    36

    0,0193

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    0

    36

    0,0193

    4

    Bảng trắng

    Cái

    0

    60

    0,0193

    5

    Dao

    Cái

    2

    12

    0,1931

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    0

    60

    0,0966

    7

    Dùi sắt

    Cái

    2

    24

    0,1159

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    5

    12

    0,3380

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    5

    24

    0,4056

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    2

    60

    0,0966

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

    Cái

    2

    12

    0,3863

    12

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    2

    36

    0,2704

    13

    USB 8GB

    Cái

    5

    12

    0,6760

     

    16.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    Bảng số 53                                                       ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0036

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    0,0036

    3

    Bút bi

    Cái

    0,0072

    4

    Bút chì

    Cái

    0,0036

    5

    Bút dạ

    Cái

    0,0031

    6

    Bút xóa

    Cái

    0,0031

    7

    Cặp tài liệu

    Cái

    0,0061

    8

    Dây buộc nilon

    Cuộn

    0,0015

    9

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,3583

    10

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0,0072

    11

    Gim vòng C62

    Hộp

    0,0036

    12

    Hồ khô 8g

    Thỏi

    0,0036

    13

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Cái

    0,0036

    14

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Cái

    0,0036

    15

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Cái

    0,0036

    16

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Cái

    0,0036

    17

    Mực in

    hộp

    0,0026

    18

    Dao dọc giấy

    m3

    0,0018

    19

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0015

    20

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0046

    21

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0036

    22

    Tẩy

    Cái

    0,0036

     

    16.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    Bảng số 54                                                              ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện 0,4 k W

    kWh

    7,067

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,707

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    4,446

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,058

    5

    Điện máy in đen trắng 0,5 kW

    kWh

    0,261

    6

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,002

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    5,659

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,024

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,658

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,289

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,959

     

    17. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công

    17.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu;

    - Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc;

    - Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc;

    - Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

    - Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.

    17.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

    Bảng số 55                                                                                             ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc

    0

    1

    1

    1

    0

    3

    3

    Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc

    0

    0

    1

    1

    1

    3

    4

    Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    5

    Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

    Bảng số 56                                                           ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu

    0,156

    0

    0

    0

    0

    0,156

    2

    Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc

    0

    0,052

    0,052

    0,042

    0

    0,146

    3

    Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc

    0

    0

    0,031

    0,021

    0,188

    0,240

    4

    Đánh giá việc tính toán, xác định các trị số đặc trưng

    0,013

    0,148

    0,221

    0,254

    0,358

    0,994

    5

    Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

    0

    0

    0

    0,588

    0,556

    1,144

    Tổng

    0,169

    0,200

    0,304

    0,905

    1,102

    2,680

     

    17.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

    Bảng số 57                                                  ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    2,135

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,277

    3

    Máy in hai mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,613

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,162

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    3

    5

    3,426

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,269

     

    17.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

    Bảng số 58                                                  ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    3

    36

    2,9016

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,6751

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    3

    96

    4,2949

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    3

    60

    3,1242

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    3

    12

    2,9016

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,6248

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    41

    36

    50,7628

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    1,1893

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,2112

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    3

    60

    3,2233

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    1,8989

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    3

    96

    1,9248

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,5616

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,3218

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,5085

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,6449

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,6449

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,8058

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,4884

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    3

    12

    3,0165

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,5272

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    3

    60

    2,4347

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

    Cái

    3

    12

    2,8010

    12

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,6435

    13

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,5458

     

    17.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

    Bảng số 59                                                          ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy màu 5 cm

    Cuộn

    0,0137

    2

    Băng dính trắng khổ 5 cm

    Cuộn

    0,0091

    3

    Bút bi

    Cái

    0,0821

    4

    Bút chì đen

    Cái

    0,0274

    5

    Bút chì xanh đỏ

    Cái

    0,0274

    6

    Bút dạ viết bảng trắng

    Cái

    0,0164

    7

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,0274

    8

    Bút xóa

    Cái

    0,0274

    9

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,0547

    10

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,0109

    11

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0055

    12

    Ghim dập các loại

    Hộp

    0,0137

    13

    Gim vòng các loại

    Hộp

    0,0137

    14

    Giấy A4

    Gram

    0,0274

    15

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,8208

    16

    Hồ dán khô

    Lọ

    0,0219

    17

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,0137

    18

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    0,0109

    19

    Pin các loại

    Đôi

    0,0328

    20

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0575

    21

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0109

    22

    Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng

    Quyển

    0,0055

    23

    Sổ theo dõi hoạt động của trạm

    Quyển

    0,0575

    24

    Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về

    Quyển

    0,0575

    25

    Sổ theo dõi trực bão

    Quyển

    0,0027

    26

    Sổ trực tác nghiệp

    Quyển

    0,0027

    27

    Tẩy

    Cái

    0,0274

     

    17.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

    Bảng số 60                                                              ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    16,2441

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    37,5760

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    1,1080

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    2,4520

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,0259

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    16,4448

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0861

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    1,6761

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,6076

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    3,8110

     

    18. Đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    18.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

    - Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

    - Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

    - Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.

    18.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    Bảng số 61                                                                                            ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng

    0

    0

    1

    1

    0

    2

    4

    Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    Bảng số 62                                                              ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    Tổng số

    1

    Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

    0,046

    0

    0

    0

    0

    0,046

    2

    Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

    0,129

    0,313

    0

    0

    0

    0,442

    3

    Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng

    0

    0

    0,240

    0,052

    0

    0,302

    4

    Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

    0

    0

    0

    0,229

    0,188

    0,417

    Tổng

    0,175

    0,313

    0,240

    0,281

    0,198

    1,207

     

    18.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    Bảng số 63                                                     ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,104

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,023

    3

    Máy in hai mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,078

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,004

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    2

    5

    0,767

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,059

     

    18.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    Bảng số 64                                                   ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    36

    0,7343

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0647

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    2

    96

    0,8151

    4

    Bộ lưu điện

    Cái

    2

    60

    0,7343

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    0,7343

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,0737

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    19

    36

    5,9776

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,0233

    9

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0,0091

    10

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,3131

    11

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,1993

    12

    Tủ để tài liệu

    Cái

    2

    96

    0,1423

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0052

    2

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0039

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,0052

    4

    Dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0039

    5

    Dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0039

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,0401

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0013

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,0104

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,0026

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    2

    60

    0,2555

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

    Cái

    2

    12

    0,5337

    12

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,0052

    13

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,1261

     

    18.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    Bảng số 65                                                        ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy màu 5 cm

    Cuộn

    0,0059

    2

    Băng dính trắng khổ 5 cm

    Cuộn

    0,0039

    3

    Bút bi

    Cái

    0,0353

    4

    Bút chì đen

    Cái

    0,0118

    5

    Bút chì xanh đỏ

    Cái

    0,0118

    6

    Bút dạ viết bảng trắng

    Cái

    0,0071

    7

    Bút đánh dấu

    Cái

    0,0118

    8

    Bút xóa

    Cái

    0,0118

    9

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Cái

    0,0235

    10

    Cặp kẹp giấy A4

    Cái

    0,0047

    11

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0024

    12

    Ghim dập các loại

    Hộp

    0,0059

    13

    Gim vòng các loại

    Hộp

    0,0059

    14

    Giấy A4

    Gram

    0,0118

    15

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,3529

    16

    Hồ dán khô

    Lọ

    0,0094

    17

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0,0059

    18

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    0,0047

    19

    Pin các loại

    Đôi

    0,0141

    20

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0247

    21

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0047

    22

    Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng

    Quyển

    0,0024

    23

    Sổ theo dõi hoạt động của trạm

    Quyển

    0,0247

    24

    Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về

    Quyển

    0,0247

    25

    Sổ theo dõi trực bão

    Quyển

    0,0012

    26

    Sổ trực tác nghiệp

    Quyển

    0,0012

    27

    Tẩy

    Cái

    0,0118

     

    18.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    Bảng số 66                                                             ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    1,9128

    2

    Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

    kWh

    1,8304

    3

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0920

    4

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,3120

    5

    Điện máy scan 0,02 kW

    kWh

    0,0006

    6

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    3,6816

    7

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0189

    8

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,1628

    9

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0638

    10

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,4037

     

    19. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    19.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu;

    - Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích;

    - Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích;

    - Các loại hóa chất;

    - Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng;

    - Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích.

    19.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    Bảng số 67                                                                                           ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    Bảng số 68                                                             ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,0521

    0

    0

    0

    0

    0,0521

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0521

    0,0375

    0

    0

    0

    0,0896

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,1042

    0,1354

    0

    0

    0,2396

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,0938

    0

    0,0938

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0625

    0

    0

    0

    0,0625

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,1333

    0,3542

    0,4875

     

    Tổng

    0,1042

    0,2042

    0,1354

    0,2271

    0,3542

    1,0251

     

    19.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    Bảng số 69                                                      ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,5183

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0211

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0126

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0035

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    2

    5

    0,6152

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0211

     

    19.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    Bảng số 70                                                    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    2

    36

    0,6152

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0211

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    2

    96

    0,7774

    4

    Bộ lưu điện UPS 500 VA/0,3 kW

    Cái

    2

    60

    0,6152

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    0,6152

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    2

    60

    0,6152

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    6

    36

    3,0761

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,2591

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,3076

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,2051

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    96

    1,1662

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0216

    2

    Ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,1555

    3

    Ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0432

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0225

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,2073

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,1296

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0211

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,2073

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,2073

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0527

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

    Cái

    1

    12

    0,4146

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,2073

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,2073

     

    19.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    Bảng số 71                                                      ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0027

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0043

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0081

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0162

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0097

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0032

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0032

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0027

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0135

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0027

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,3241

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0270

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0135

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0135

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0135

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0032

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0032

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0054

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0081

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0135

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0135

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0032

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0054

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0032

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0011

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0011

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0032

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0005

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0032

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0032

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0032

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,0324

     

    19.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    Bảng số 72

    ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    1,4765

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,9843

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    9,1220

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0843

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0506

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0006

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    2,9530

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0067

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,1600

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0656

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,7452

    20. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    20.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

    20.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    Bảng số 73                                                                                            ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    Bảng số 74                                                         ĐVT: công/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,0458

    0

    0

    0

    0

    0,0458

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0417

    0,0313

    0

    0

    0

    0,0730

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,0333

    0,0521

    0

    0

    0,0854

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,0625

    0

    0,0625

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0292

    0

    0

    0

    0,0292

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,0729

    0,2188

    0,2917

     

    Tổng

    0,0875

    0,0938

    0,0521

    0,1354

    0,2188

    0,5876

     

    20.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    Bảng số 75                                                     ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,1703

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0070

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0042

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0012

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,2023

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0070

     

    20.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    Bảng số 76                                            ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    36

    0,2023

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0072

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,2554

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    Cái

    1

    60

    0,2023

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,2023

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,2023

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    3

    36

    1,0113

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,0851

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,1011

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,0674

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,3831

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0071

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0511

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0142

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0074

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,0681

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,0426

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0075

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,0681

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,0681

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0157

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,1362

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,0681

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,0681

     

    20.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    Bảng số 77                                                    ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0045

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0072

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0134

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0268

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0161

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0054

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0054

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0045

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0224

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0045

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,5367

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0447

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0224

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0224

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0224

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0054

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0054

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0089

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0134

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0224

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0224

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0054

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0089

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0054

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0018

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0018

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0054

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0009

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0054

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0054

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0054

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,0537

     

    20.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    Bảng số 78                                                              ĐVT:kWh/tài liệu tháng /trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    0,4854

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,3236

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    2,9968

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0282

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0169

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0002

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    0,9709

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0023

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,0526

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0216

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,2449

     

    21. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    21.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

    21.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    Bảng số 79                                                                                        ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    Bảng số 80                                                            ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,0354

    0

    0

    0

    0

    0,0354

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0208

    0,0146

    0

    0

    0

    0,0354

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,0167

    0,0292

    0

    0

    0,0459

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,0188

    0

    0,0188

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0083

    0

    0

    0

    0,0083

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,0479

    0,1375

    0,1854

     

    Tổng

    0,0562

    0,0396

    0,0292

    0,0667

    0,1375

    0,3292

     

    21.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    Bảng số 81                                                  ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,0535

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0023

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0017

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0005

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,0641

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0023

     

    21.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    Bảng số 82                                               ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    36

    0,0641

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0020

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,0802

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    Cái

    1

    60

    0,0641

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,0641

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,0641

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    2

    36

    0,3205

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,0267

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,0320

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,0214

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,1203

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0022

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0160

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0045

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0023

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,0214

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,0134

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0022

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,0214

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,0214

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0047

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,0428

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,0214

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,0214

     

    21.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    Bảng số 83

    ĐVT:vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0010

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0016

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0029

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0059

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0035

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0012

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0012

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0010

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0049

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0010

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,1177

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0098

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0049

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0049

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0049

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0012

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0012

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0020

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0029

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0049

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0049

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0012

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0020

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0012

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0004

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0004

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0012

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0002

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0012

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0012

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0012

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,0118

    21.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    Bảng số 84                                                             ĐVT:kWh/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    0,1538

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,1026

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    0,9407

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0090

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0068

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0001

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    0,3077

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0007

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,0167

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0068

    11

    Hao hụt đường dây (5%)

    kWh

    0,0772

     

    22. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    22.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    - Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

    - Các thiết bị quan trắc;

    - Các loại khí chuẩn;

    - Kiểm tra các trị số đặc trưng;

    - Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

    22.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    Bảng số 85                                                                                           ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Các thiết bị quan trắc

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Các loại khí chuẩn

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    4

    Kiểm tra giá trị đặc trưng

    0

    0

    1

    0

    0

    1

    5

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    Bảng số 86                                                             ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

    0,0729

    0

    0

    0

    0

    0,0729

    2

    Các thiết bị quan trắc

    0,0625

    0,0417

    0

    0

    0

    0,1042

    3

    Các loại khí chuẩn

    0

    0

    0

    0,0875

    0

    0,0875

    4

    Kiểm tra giá trị đặc trưng

    0

    0

    0,0521

    0

    0

    0,0521

    5

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

    0

    0

    0

    0,0417

    0,1875

    0,2292

     

    Tổng

    0,1354

    0,0417

    0,0521

    0,1292

    0,1875

    0,5459

     

    22.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    Bảng số 87                                                 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,1470

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0060

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0039

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0011

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,1718

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0060

     

    22.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    Bảng số 88                                                  ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    36

    0,1718

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0056

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,2205

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    Cái

    1

    60

    0,1718

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,1718

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,1718

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    3

    36

    0,8591

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,0735

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,0859

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,0573

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,3307

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0061

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0441

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0122

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0064

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,0588

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,0367

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0089

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,0588

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,0588

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0140

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,1176

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,0588

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,0588

     

    22.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    Bảng số 89                                                        ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0034

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0054

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0102

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0204

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0122

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0041

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0041

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0034

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0170

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0034

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,4080

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0340

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0170

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0170

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0170

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0041

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0041

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0068

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0102

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0170

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0170

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0041

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0068

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0041

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0014

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0014

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0041

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0007

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0041

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0041

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0041

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,0408

     

    22.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    Bảng số 90                                                             ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    0,4124

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,2749

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    2,5868

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0239

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0157

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0002

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    0,8248

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0019

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,0447

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0183

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,2102

     

    23. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    23.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

    23.2. Định mức lao động

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    Bảng số 91                                                                                          ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    Bảng số 92                                                           ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,0458

    0

    0

    0

    0

    0,0458

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0313

    0,0208

    0

    0

    0

    0,0521

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,0646

    0,0521

    0

    0

    0,1167

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,0625

    0

    0,0625

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0208

    0

    0

    0

    0,0208

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,0646

    0,2021

    0,2667

     

    Tổng

    0,0771

    0,1062

    0,0521

    0,1271

    0,2021

    0,5646

     

    23.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    Bảng số 93                                                    ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ

    Bộ

    1

    8

    0,1572

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0066

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0041

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0012

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,1846

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0066

     

    23.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    Bảng số 94                                                   ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    36

    0,1846

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0070

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,2359

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    Cái

    1

    60

    0,1846

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,1846

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,1846

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    3

    36

    0,9228

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,0786

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,0923

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,0615

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    96

    0,3538

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0066

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0472

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0131

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0068

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,0629

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,0393

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0067

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,0629

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,0629

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0157

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,1258

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,0629

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,0629

     

    23.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    Bảng số 95                                                          ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0008

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0012

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0023

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0046

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0027

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0009

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0009

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0008

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0038

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0008

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,0910

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0076

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0038

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0038

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0038

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0009

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0009

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0015

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0023

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0038

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0038

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0009

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0015

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0009

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0003

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0003

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0009

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0002

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0009

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0009

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0009

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,0091

     

    23.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    Bảng số 96                                                          ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    0,4429

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,2953

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    2,7676

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0263

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0162

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0002

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    0,8859

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0021

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,0480

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0197

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,2252

     

    24. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    24.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

    24.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    Bảng số 97                                                                                            ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    Bảng số 98                                                           ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,0583

    0

    0

    0

    0

    0,0583

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0417

    0,0375

    0

    0

    0

    0,0792

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,0771

    0,1042

    0

    0

    0,1813

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,1250

    0

    0,1250

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0417

    0

    0

    0

    0,0417

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,1667

    0,4063

    0,5730

     

    Tổng

    0,1000

    0,1563

    0,1042

    0,2917

    0,4063

    1,0585

     

    24.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    Bảng số 99                                                     ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,5526

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0218

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0131

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0036

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    2

    5

    0,6773

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0218

     

    24.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    Bảng số 100                                           ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    2

    36

    0,6773

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0218

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    2

    96

    0,8288

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    Cái

    2

    60

    0,6773

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    0,6773

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    2

    60

    0,6773

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    6

    36

    3,3863

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,2763

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,3386

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,2258

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    96

    1,2432

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0230

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,1658

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0460

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0239

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,2210

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,1381

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0218

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,2210

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,2210

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0533

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,4420

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,2210

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,2210

     

    24.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    Bảng số 101                                                ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0145

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0232

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0435

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0870

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0522

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0174

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0174

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0145

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0725

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0145

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    1,7403

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,1450

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0725

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0725

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0725

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0174

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0174

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0290

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0435

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0725

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0725

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0174

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0290

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0174

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0058

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0058

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0174

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0029

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0174

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0174

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0174

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,1740

     

    24.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    Bảng số 102                                                  ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    1,6254

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    1,0836

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    9,7249

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0870

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0522

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0006

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    3,2508

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0070

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,1761

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0722

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,8040

     

    25. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    25.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

    25.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    Bảng số 103                                                                                         ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    Bảng số 104                                                           ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,0375

    0

    0

    0

    0

    0,0375

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0417

    0,0521

    0

    0

    0

    0,0938

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,0792

    0,0521

    0

    0

    0,1313

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,0750

    0

    0,0750

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0250

    0

    0

    0

    0,0250

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,1250

    0,3333

    0,4583

     

    Tổng

    0,0792

    0,1563

    0,0521

    0,2000

    0,3333

    0,8209

     

    25.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    Bảng số 105                                                 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,3324

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0138

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0084

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0022

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    1

    5

    0,4040

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0138

    25.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    Bảng số 106                                                 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    36

    0,4040

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0135

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    0,4986

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    Cái

    1

    60

    0,4040

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0,4040

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    1

    60

    0,4040

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    5

    36

    2,0201

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,1662

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,2020

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,1347

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    96

    0,7479

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0138

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,0997

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0277

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0144

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,1330

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,0831

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0123

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,1330

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,1330

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0312

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,2659

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,1330

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,1330

    25.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    Bảng số 107                                                       ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0094

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0150

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0281

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0562

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0337

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0112

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0112

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0094

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0469

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0094

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    1,1248

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0937

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0469

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0469

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0469

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0112

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0112

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0187

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0281

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0469

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0469

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0112

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0187

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0112

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0037

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0037

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0112

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0019

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0112

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0112

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0112

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,1125

     

    25.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    Bảng số 108                                                           ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    0,9697

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    0,6464

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    5,8499

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,0551

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0337

    6

    Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

    kWh

    0,0004

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    1,9393

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0044

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,1050

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0431

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,4824

    26. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    26.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

    26.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    a) Định biên

    Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    Bảng số 109                                                                                          ĐVT: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    1

    1

    0

    0

    0

    2

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    1

    1

    0

    0

    2

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    1

    0

    1

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    1

    0

    0

    0

    1

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    1

    1

    2

     

    b) Định mức

    Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    Bảng số 110                                                          ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    Tổng số

    KSV3(1)

    KSV3(6)

    KSV3(8)

    KSV2(2)

    KSV2(4)

    1

    Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

    0,1229

    0

    0

    0

    0

    0,1229

    2

    Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

    0,0417

    0,0208

    0

    0

    0

    0,0625

    3

    Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

    0

    0,0938

    0,2563

    0

    0

    0,3501

    4

    Các loại hóa chất

    0

    0

    0

    0,1125

    0

    0,1125

    5

    Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

    0

    0,0542

    0

    0

    0

    0,0542

    6

    Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

    0

    0

    0

    0,1250

    0,3229

    0,4479

     

    Tổng

    0,1646

    0,1688

    0,2563

    0,2375

    0,3229

    1,1501

     

    26.3. Định mức thiết bị

    Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    Bảng số 111                                                    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

    Bộ

    1

    8

    0,6524

    2

    Máy chiếu

    Cái

    1

    5

    0,0382

    3

    Máy in 2 mặt đen trắng A4

    Cái

    1

    5

    0,0236

    4

    Máy scan khổ A4

    Cái

    1

    8

    0,0063

    5

    Máy tính để bàn

    Cái

    2

    5

    0,7448

    6

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0,0382

     

    26.4. Định mức dụng cụ

    Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    Bảng số 112                                               ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    2

    36

    0,7448

    2

    Bộ bàn ghế họp

    Cái

    1

    96

    0,0378

    3

    Bộ bàn ghế làm việc

    Cái

    2

    96

    0,9786

    4

    Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3kW

    Cái

    2

    60

    0,7448

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    0,7448

    6

    Công tắc, ổ cắm điện

    Cái

    2

    60

    0,7448

    7

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    6

    36

    3,7238

    8

    Giá để tài liệu

    Cái

    1

    60

    0,3262

    9

    Quạt cây 0,065 kW

    Cái

    1

    60

    0,3724

    10

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    1

    60

    0,2483

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    96

    1,4679

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bấm lỗ tài liệu

    Cái

    1

    36

    0,0272

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0,1957

    3

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0,0544

    4

    Bảng trắng

    Cái

    1

    36

    0,0283

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0,2610

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0,1631

    7

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0,0308

    8

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0,2610

    9

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0,2610

    10

    Máy tính cầm tay

    Cái

    1

    60

    0,0910

    11

    Ổ cắm rời (dây dài 5m)

    Cái

    1

    12

    0,5219

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0,2610

    13

    Thước nhựa 60 cm

    Cái

    1

    36

    0,2610

     

    26.5. Định mức vật liệu

    Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    Bảng số 113                                                        ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Băng dính gáy xanh

    Cuộn

    0,0009

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,0014

    3

    Băng dính to các loại

    Cuộn

    0,0026

    4

    Bút bi

    Cái

    0,0052

    5

    Bút chì

    Cái

    0,0031

    6

    Bút dạ

    Cái

    0,0010

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,0010

    8

    Cặp tài liệu đục lỗ

    Cái

    0,0009

    9

    Cặp tài liệu hộp các loại

    Cái

    0,0043

    10

    Dây buộc tài liệu

    Cuộn

    0,0009

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tờ

    0,1039

    12

    Giấy A4

    Gram

    0,0087

    13

    Ghim dập nhỏ

    Hộp

    0,0043

    14

    Ghim dập to

    Hộp

    0,0043

    15

    Ghim vòng C62

    Hộp

    0,0043

    16

    Hồ khô

    Lọ

    0,0010

    17

    Hồ nước 30 ml

    Lọ

    0,0010

    18

    Kẹp tài liệu 1 cm

    Hộp

    0,0017

    19

    Kẹp tài liệu 2 cm

    Hộp

    0,0026

    20

    Kẹp tài liệu 3 cm

    Hộp

    0,0043

    21

    Kẹp tài liệu 5 cm

    Hộp

    0,0043

    22

    Khay đựng bút

    Cái

    0,0010

    23

    Mực in

    Hộp

    0,0017

    24

    Pin các loại

    Đôi

    0,0010

    25

    Sổ công văn đi đến

    Quyển

    0,0003

    26

    Sổ ghi biên bản họp

    Quyển

    0,0003

    27

    Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

    Quyển

    0,0010

    28

    Sổ giao nhận tài liệu

    Quyển

    0,0002

    29

    Sổ tay họp chuyên môn

    Quyển

    0,0010

    30

    Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

    Quyển

    0,0010

    31

    Tẩy

    Cái

    0,0010

    32

    Túi clear bag

    Cái

    0,0104

     

    26.6. Định mức năng lượng

    Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    Bảng số 114                                                             ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

    TT

    Năng lượng

    ĐVT

    Định mức

    1

    Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

    kWh

    1,7874

    2

    Điện đèn neon 0,04 kW

    kWh

    1,1916

    3

    Điện điều hoà 2,2 kW

    kWh

    11,4825

    4

    Điện máy chiếu 0,5 kW

    kWh

    0,1529

    5

    Điện máy in 0,5 kW

    kWh

    0,0946

    6

    Điện máy scan khổ a4 0,02 kW

    kWh

    0,0010

    7

    Điện máy tính để bàn 0,6 kW

    kWh

    3,5748

    8

    Điện máy tính xách tay 0,04 kW

    kWh

    0,0122

    9

    Điện quạt cây 0,065 kW

    kWh

    0,1936

    10

    Điện quạt thông gió 0,04 kW

    kWh

    0,0794

    11

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0,9285

     

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

    Lê Công Thành

     

     

     

    MỤC LỤC

     

    QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Phạm vi điều chỉnh

    2. Đối tượng áp dụng

    3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật

    5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

    6. Cách tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

    6.1. Hệ số áp dụng

    6.2. Cách tính định mức thông qua hệ số áp dụng K

    7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

    1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    1.2. Định mức lao động

    1.3. Định mức thiết bị

    1.4. Định mức dụng cụ

    1.5. Định mức vật liệu

    1.6. Định mức năng lượng

    2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II

    2.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    2.2. Định mức lao động

    2.3. Định mức thiết bị

    2.4. Định mức dụng cụ

    2.5. Định mức vật liệu

    2.6. Định mức năng lượng

    3. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III

    3.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    3.2. Định mức lao động

    3.3. Định mức thiết bị

    3.4. Định mức dụng cụ

    3.5. Định mức vật liệu

    3.6. Định mức năng lượng

    4. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

    4.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    4.2. Định mức lao động

    4.3. Định mức thiết bị

    4.4. Định mức dụng cụ

    4.5. Định mức vật liệu

    4.6. Định mức năng lượng

    5. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II

    5.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    5.2. Định mức lao động

    5.3. Định mức thiết bị

    5.4. Định mức dụng cụ

    5.5. Định mức vật liệu

    5.6. Định mức năng lượng

    6. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III

    6.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    6.2. Định mức lao động

    6.3. Định mức thiết bị

    6.4. Định mức dụng cụ

    6.5. Định mức vật liệu

    6.6. Định mức năng lượng

    7. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

    7.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    7.2. Định mức lao động

    7.3. Định mức thiết bị

    7.4. Định mức dụng cụ

    7.5. Định mức vật liệu

    7.6. Định mức năng lượng

    8. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

    8.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    8.2. Định mức lao động

    8.3. Định mức thiết bị

    8.4. Định mức dụng cụ

    8.5. Định mức vật liệu

    8.6. Định mức năng lượng

    9. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

    9.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    9.2. Định mức lao động

    9.3. Định mức thiết bị

    9.4. Định mức dụng cụ

    9.5. Định mức vật liệu

    9.6. Định mức năng lượng

    10. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

    10.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    10.2. Định mức lao động

    10.3. Định mức thiết bị

    10.4. Định mức dụng cụ

    10.5. Định mức vật liệu

    10.6. Định mức năng lượng

    11. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II

    11.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    11.2. Định mức lao động

    11.3. Định mức thiết bị

    11.4. Định mức dụng cụ

    11.5. Định mức vật liệu

    11.6. Định mức năng lượng

    12. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III

    12.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    12.2. Định mức lao động

    12.3. Định mức thiết bị

    12.4. Định mức dụng cụ

    12.5. Định mức vật liệu

    12.6. Định mức năng lượng

    13. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I

    13.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    13.2. Định mức lao động

    13.3. Định mức thiết bị

    13.4. Định mức dụng cụ

    13.5. Định mức vật liệu

    13.6. Định mức năng lượng

    14. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II

    14.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    14.2. Định mức lao động

    14.3. Định mức thiết bị

    14.4. Định mức dụng cụ

    14.5. Định mức vật liệu

    14.6. Định mức năng lượng

    15. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III

    15.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    15.2. Định mức lao động

    15.3. Định mức thiết bị

    15.4. Định mức dụng cụ

    15.5. Định mức vật liệu

    15.6. Định mức năng lượng

    16. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

    16.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    16.2. Định mức lao động

    16.3. Định mức thiết bị

    16.4. Định mức dụng cụ

    16.5. Định mức vật liệu

    16.6. Định mức năng lượng

    17. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công

    17.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    17.2. Định mức lao động

    17.3. Định mức thiết bị

    17.4. Định mức dụng cụ

    17.5. Định mức vật liệu

    17.6. Định mức năng lượng

    18. Đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

    18.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    18.3. Định mức thiết bị

    18.4. Định mức dụng cụ

    18.5. Định mức vật liệu

    18.6. Định mức năng lượng

    19. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

    19.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    19.2. Định mức lao động

    19.3. Định mức thiết bị

    19.4. Định mức dụng cụ

    19.5. Định mức vật liệu

    19.6. Định mức năng lượng

    20. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

    20.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    20.2. Định mức lao động

    20.3. Định mức thiết bị

    20.4. Định mức dụng cụ

    20.5. Định mức vật liệu

    20.6. Định mức năng lượng

    21. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

    21.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    21.2. Định mức lao động

    21.3. Định mức thiết bị

    21.4. Định mức dụng cụ

    21.5. Định mức vật liệu

    21.6. Định mức năng lượng

    22. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

    22.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    22.2. Định mức lao động

    22.3. Định mức thiết bị

    22.4. Định mức dụng cụ

    22.5. Định mức vật liệu

    22.6. Định mức năng lượng

    23. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

    23.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    23.2. Định mức lao động

    23.3. Định mức thiết bị

    23.4. Định mức dụng cụ

    23.5. Định mức vật liệu

    23.6. Định mức năng lượng

    24. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    24.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    24.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

    24.3. Định mức thiết bị

    24.4. Định mức dụng cụ

    24.5. Định mức vật liệu

    24.6. Định mức năng lượng

    25. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    25.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    25.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

    25.3. Định mức thiết bị

    25.4. Định mức dụng cụ

    25.5. Định mức vật liệu

    25.6. Định mức năng lượng

    26. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    26.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

    26.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

    26.3. Định mức thiết bị

    26.4. Định mức dụng cụ

    26.5. Định mức vật liệu

    26.6. Định mức năng lượng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khí tượng thủy văn của Quốc hội, số 90/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 38/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
    Ban hành: 15/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 48/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thuỷ văn
    Ban hành: 15/04/2020 Hiệu lực: 01/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị định 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
    Ban hành: 08/05/2012 Hiệu lực: 25/06/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 25/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 18/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 26/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 18/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 45/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
    Ban hành: 10/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
    Ban hành: 08/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 05/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
    Ban hành: 13/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 36/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
    Ban hành: 08/12/2016 Hiệu lực: 26/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 38/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn
    Ban hành: 15/12/2016 Hiệu lực: 09/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 37/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt
    Ban hành: 15/12/2016 Hiệu lực: 09/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Nghị định 48/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thuỷ văn
    Ban hành: 15/04/2020 Hiệu lực: 01/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Thông tư 01/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước
    Ban hành: 29/04/2020 Hiệu lực: 15/06/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 20/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:20/2020/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/12/2020
    Hiệu lực:15/02/2021
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Công Thành
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (14)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X