hieuluat

Thông tư 25/2018/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:139 đến 142-02/2019
    Số hiệu:25/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:04/02/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày ban hành:14/12/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/02/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 25/2018/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

     

    Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.

    Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
    - Lưu: VT, KHTC, PC, ĐĐBĐVN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Thị Phương Hoa

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ áp dụng đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ sau:

    1.1. Mạng lưới trọng lực;

    1.2. Mạng lưới độ cao;

    1.3. Lưới tọa độ hạng III;

    1.4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không;

    1.5. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số;

    1.6. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa;

    1.7. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển;

    1.8. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ;

    1.9. Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia;

    1.10. Thành lập bản đồ hành chính;

    1.11. Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính;

    1.12. Chuẩn hóa địa danh;

    1.13. Chụp ảnh hàng không;

    1.14. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không;

    1.15. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số;

    1.16. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn;

    1.17. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000;

    1.18. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ do các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

    3. Cơ sở xây dựng định mức

    a) Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;

    b) Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

    c) Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

    d) Các định mức kinh tế - kỹ thuật còn hiệu lực thi hành về công tác đo đạc và bản đồ;

    đ) Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý;

    e) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện đo) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;

    g) Đối với các hạng mục kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu có định biên từ 5 người trở lên, hệ số tổ trưởng được tính cho lao động có cấp bậc kỹ thuật cao nhất;

    h) Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành đo đạc và bản đồ.

    4. Quy định viết tắt: Các cụm từ viết tắt liên quan đến Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ được quy định như sau:

    Nội dung viết tắt

    Chữ viết tắt

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Bản đồ địa hình

    BĐĐH

    Bình đồ ảnh

    BĐA

    Cơ sở dữ liệu

    CSDL

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    CSDLNĐL

    Công suất

    CS

    Dữ liệu địa lý

    DLĐL

    Đối tượng địa lý

    ĐTĐL

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 3,.., bậc 8

    ĐĐBĐV III.3,.., ĐĐBĐV III.8

    Địa giới hành chính

    ĐGHC

    Khống chế ảnh

    KCA

    Kiểm tra chất lượng

    KTCL

    Khoảng cao đều

    KCĐ

    Lái xe bậc 3

    LX3

    Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

    DTM

    Số thứ tự

    TT

    Thuỷ chuẩn kỹ thuật

    TC KT

    5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau

    5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    5.1.1. Nội dung công việc

    5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

    - Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công;

    - Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;

    - Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

    - Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);

    - Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.

    5.1.1.2. Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    a) Giám sát thi công:

    - Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;

    - Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;

    - Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;

    - Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;

    - Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;

    - Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;

    - Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.

    b) Thẩm định, nghiệm thu:

    - Thẩm định việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

    - Thẩm định việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

    - Thẩm định việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;

    - Thẩm định việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;

    - Nghiệm thu về khối lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

    - Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);

    - Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.

    5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    5.1.3. Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo tiêu chuẩn về nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

    5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.

    b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.

    5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.

    5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ.

    Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.

    Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    Chương I. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC

    Mục 1. MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC

    Tiểu mục 1. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA

    1. Lưới trọng lực cơ sở

    1.1. Xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở

    1.1.1. Tiếp điểm

    Theo quy định tại Định mức Tiếp điểm, Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

    1.1.2. Đo ngắm, tính toán

    Tính bằng 0,75 Định mức Đo ngắm, tính toán bình sai Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

    1.2. Xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở

    Theo quy định tại Định mức Đo nối độ cao, tính toán bình sai (Hạng I), Mạng lưới độ cao, mục 2, chương I này.

    1.3. Trọng lực cơ sở

    1.3.1. Định mức lao động

    1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.3.1.2. Định biên

    Bảng 1

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 2

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,071

    0,024

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,252

    0,085

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,369

    0,124

    4

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

    0,878

    0,297

    Ghi chú: mức cho bước công việc chi tiết (tiểu bước công việc) tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 2.

    Bảng 3

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Kiểm tra chất lượng sản phẩm

    1,000

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1,000

    a

    Giám sát thi công

    0,700

    b

    Thẩm định, nghiệm thu

    0,300

    1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 4

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,853

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,853

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,853

    7

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    8

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,853

    9

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    10

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    11

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    12

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,500

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    19

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 4.

    Bảng 5

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,185

    0,063

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,653

    0,220

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,957

    0,322

    4

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

    2,276

    0,769

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 5.

    1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 6

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,037

    2

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,180

    3

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,009

    4

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,027

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,975

    6

    Xăng

    lít

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 6.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 7

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,100

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,010

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    1,000

    13

    Giấy can

    m

    0,050

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 8 đối với mức quy định tại bảng 7.

    Bảng 8

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,030

    0,010

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,140

    0,040

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,200

    0,050

    4

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

    0,600

    0,150

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 8.

    2. Lưới trọng lực hạng I

    2.1. Tiếp điểm trọng lực hạng I

    Tính bằng 0,800 định mức hạng mục Chọn điểm trọng lực cơ sở tại định mức 1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.2. Xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I

    Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.3. Xác định độ cao điểm trọng lực hạng I

    Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.4. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.5. Trọng lực hạng I

    2.5.1. Định mức lao động

    2.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.5.1.2. Định biên

    Bảng 9

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 10

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,054

    0,018

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,154

    0,052

    3

    Xây tường vây mốc

    điểm

    0,147

    0,049

    4

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    bộ

    0,191

    0,064

    5

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

     

     

    5.1

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    điểm

    0,804

    0,272

    5.2

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

    cạnh

    0,867

    0,293

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 10.

    2.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 11

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,853

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,853

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,853

    7

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    8

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,853

    9

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    10

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    11

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    12

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,500

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    19

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 11.

    Bảng 12

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,150

    0,049

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,426

    0,145

    3

    Xây tường vây mốc

    điểm

    0,408

    0,137

    4

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    bộ

    0,518

    0,174

    5

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

     

     

    5.1

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    điểm

    2,228

    0,754

    5.2

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

    cạnh

    2,404

    0,811

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 12.

    2.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 13

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,037

    2

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,180

    3

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,009

    4

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,027

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,975

    6

    Xăng

    lít

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 13.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 14

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,007

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,040

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,070

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,040

    6

    Giấy A4

    ram

    0,008

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,008

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,750

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,750

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,750

    13

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 15 đối với mức quy định tại bảng 14.

    Bảng 15

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,150

    0,040

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,500

    0,140

    3

    Xây tường vây mốc

    điểm

    0,480

    0,130

    4

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    bộ

    0,400

    0,110

    5

    Đo ngắm, tính toán

    điểm

     

     

    5.1

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

    điểm

    1,700

    0,500

    5.2

    Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

    cạnh

    1,700

    0,500

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 15.

    3. Lưới trọng lực vệ tinh

    3.1. Xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh

    Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Xây tường vây mốc trọng lực hạng I), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

    Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    3.3. Xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh

    Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

    3.4. Xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh

    Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

    3.5. Trọng lực vệ tinh

    3.5.1. Định mức lao động

    3.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.5.1.2. Định biên

    Bảng 16

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 17

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,041

    0,014

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,143

    0,048

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

    bộ

    0,192

    0,065

    4

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

    4.1

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

    cạnh

    0,319

    0,107

    4.2

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

    cạnh

    0,586

    0,199

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 17.

    3.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 18

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,853

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,853

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,853

    7

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    8

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,853

    9

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    10

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    11

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    12

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,500

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    19

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 19

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,107

    0,036

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,369

    0,125

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

    bộ

    0,499

    0,169

    4

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

    4.1

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

    cạnh

    0,825

    0,278

    4.2

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

    cạnh

    1,517

    0,515

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 19.

    3.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 20

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,037

    2

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,180

    3

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,009

    4

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,027

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,975

    6

    Xăng

    lít

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 20.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 21

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,025

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,010

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,025

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,500

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,500

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,500

    13

    Giấy can

    m

    0,025

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 22 đối với mức quy định tại bảng 21.

    Bảng 22

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    điểm

    0,100

    0,030

    2

    Đổ và chôn mốc

    điểm

    0,400

    0,110

    3

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

    bộ

    0,700

    0,200

    4

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

    4.1

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

    cạnh

    0,850

    0,200

    4.2

    Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

    cạnh

    2,000

    0,560

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 22.

    Tiểu mục 2. ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT

    1. Trọng lực điểm tựa

    1.1. Xác định tọa độ và độ cao điểm tựa trọng lực bằng công nghệ GNSS

    Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    1.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực điểm tựa

    Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    1.3. Đo trọng lực điểm tựa

    1.3.1. Định mức lao động

    1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.3.1.2. Định biên

    Bảng 23

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    c) Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 24

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tiếp điểm

    điểm

    0,022

    0,007

    2

    Chọn điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,022

    0,007

    3

    Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,086

    0,037

    4

    Xây tường vây

    điểm

    0,084

    0,028

    5

    Đo trọng lực

    cạnh

    0,130

    0,044

    6

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,003

    0,001

    Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 24.

    1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 25

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tiếp điểm

    điểm

    0,059

    0,018

    2

    Chọn điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,059

    0,018

    3

    Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

    điểm

    0,222

    0,097

    4

    Xây tường vây

    điểm

    0,217

    0,074

    5

    Đo trọng lực

    cạnh

    0,338

    0,115

    6

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,010

    0,002

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 25.

    1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    - Mức cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 20 (Trọng lực vệ tinh).

    - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

    1.3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 26

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,040

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,080

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,040

    6

    Giấy A4

    ram

    0,070

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,002

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,060

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,500

    13

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 27 đối với mức quy định tại bảng 26.

    Bảng 27

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tiếp điểm

    0,021

    0,009

    2

    Chọn điểm tựa trọng lực

    0,021

    0,009

    3

    Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

    0,200

    0,050

    4

    Xây tường vây

    0,150

    0,050

    5

    Đo trọng lực

    0,200

    0,050

    6

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    0,007

    0,003

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 27.

    2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất

    2.1. Tiếp điểm

    Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

    2.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

    Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    2.3. Trọng lực chi tiết trên mặt đất

    2.3.1. Định mức lao động

    2.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.3.1.2. Định biên

    Bảng 28

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 29

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,009

    0,003

    2

    Đo trọng lực

    cạnh

    0,011

    0,004

    3

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,0015

    0,0007

    4

    Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,0057

    0,002

    5

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    mảnh

    0,163

    0,055

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 29.

    2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 30

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,023

    0,008

    2

    Đo trọng lực

    điểm

    0,029

    0,010

    3

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    điểm

    0,004

    0,002

    4

    Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

    điểm

    0,015

    0,005

    5

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    mảnh

    0,422

    0,142

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 30.

    2.3.3. Định mức thiết bị

    - Mức cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 20.

    - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

    2.3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 31

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,035

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,070

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,040

    6

    Giấy A4

    ram

    0,070

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,002

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,050

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,500

    13

    Giấy can

    m

    0,035

    Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 32 đối với mức quy định tại bảng 31.

    Bảng 32

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm trọng lực chi tiết

    0,008

    0,002

    2

    Đo trọng lực

    0,024

    0,006

    3

    Tính toán bình sai lưới trọng lực

    0,008

    0,002

    4

    Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

    0,010

    0,002

    5

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    0,300

    0,084

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 32.

    3. Đo trọng lực chi tiết trên biển bằng tàu biển

    3.1. Tiếp điểm

    Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

    3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

    Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

    3.3. Trọng lực chi tiết trên biển

    3.3.1. Định mức lao động

    3.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.3.1.2. Định biên

    Bảng 33

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 34

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

    lần

    0,206

    0,070

    2

    Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

    100 km

    0,474

    0,160

    3

    Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    100 km

    0,0033

    0,0009

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 34.

    3.3.2. Định mức dụng cụ

    Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt biển tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 18.

    Bảng 35

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

    lần

    0,533

    0,180

    2

    Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

     100 km

    1,228

    0,414

    3

    Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    100 km

    0,0085

    0,0024

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 35.

    3.3.3. Định mức thiết bị

    - Mức cho các bước công việc của trọng lực trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 20.

    - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

    3.3.4. Định mức vật liệu

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 36 đối với mức quy định tại bảng 31.

    Bảng 36

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

    0,190

    0,050

    2

    Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

    0,690

    0,180

    3

    Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

    0,010

    0,002

    Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 36.

    Mục 2. MẠNG LƯỚI ĐỘ CAO

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 37

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    1

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 38

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tìm điểm độ cao

    điểm

    0,129

    0,029

    2

    Chọn điểm độ cao

    điểm

     

     

    a

    Hạng I

     

    0,095

    0,022

    b

    Hạng II

     

    0,086

    0,019

    c

    Hạng III

     

    0,068

    0,015

    d

    Hạng IV

     

    0,049

    0,011

    3

    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

    điểm

     

     

    a

    Mốc cơ bản

     

    0,777

    0,176

    b

    Mốc thường

     

    0,260

    0,059

    c

    Mốc tạm thời

     

    0,098

    0,022

    d

    Mốc gắn

     

    0,038

    0,0086

    4

    Xây tường vây

    điểm

     

     

    a

    Mốc thường

     

    0,123

    0,027

    b

    Mốc cơ bản

     

    0,149

    0,033

    5

    Đo nối độ cao, tính toán bình sai

    km đơn

     

     

     

    Hạng I

     

    0,071

    0,016

     

    Hạng II

     

    0,058

    0,013

     

    Hạng III

     

    0,037

    0,008

     

    Hạng IV

     

    0,030

    0,006

     

    TCKT

     

    0,0094

    0,0023

    6

    Đo nối độ cao qua sông, tính toán

    lần đo

     

     

    a

    Sông rộng từ 150 m trở xuống

     

     

     

     

    Hạng I

     

    1,417

    0,320

     

    Hạng II

     

    1,144

    0,258

     

    Hạng III

     

    0,750

    0,169

     

    Hạng IV

     

    0,671

    0,152

    b

    Sông rộng trên 150 m đến 400m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    1,774

    0,400

     

    Hạng II

     

    1,408

    0,318

     

    Hạng III

     

    0,932

    0,210

     

    Hạng IV

     

    0,837

    0,189

    c

    Sông rộng trên 400 m đến 1000m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    2,142

    0,484

     

    Hạng II

     

    1,706

    0,385

     

    Hạng III

     

    1,128

    0,255

     

    Hạng IV

     

    1,012

    0,228

    d

    Sông rộng trên 1000 m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    2,689

    0,607

     

    Hạng II

     

    2,213

    0,499

     

    Hạng III

     

    1,450

    0,327

     

    Hạng IV

     

    1,302

    0,293

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 38.

    2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 39

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,824

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,824

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,648

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,648

    5

    Cuốc bàn

    cái

    24

    0,100

    6

    La bàn

    cái

    36

    0,010

    7

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    8

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    9

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    10

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 39.

    Bảng 40

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tìm điểm độ cao

    điểm

    0,250

    0,070

    2

    Chọn điểm độ cao

    điểm

     

     

    a

    Hạng I

     

    0,185

    0,052

    b

    Hạng II

     

    0,167

    0,047

    c

    Hạng III

     

    0,151

    0,042

    d

    Hạng IV

     

    0,130

    0,037

    3

    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

    điểm

     

     

    a

    Mốc cơ bản

     

    1,734

    0,392

    b

    Mốc thường

     

    0,581

    0,132

    c

    Mốc tạm thời

     

    0,229

    0,050

    d

    Mốc gắn

     

    0,075

    0,016

    4

    Xây tường vây

    điểm

     

     

    a

    Mốc thường

     

    0,275

    0,060

    b

    Mốc cơ bản

     

    0,333

    0,075

    5

    Đo nối độ cao, tính toán bình sai

    km đơn

     

     

     

    Hạng I

     

    0,200

    0,046

     

    Hạng II

     

    0,128

    0,030

     

    Hạng III

     

    0,072

    0,016

     

    Hạng IV

     

    0,058

    0,012

     

    TCKT

     

    0,019

    0,0046

    6

    Đo nối độ cao qua sông, tính toán

    lần đo

     

     

    a

    Sông rộng từ 150 m trở xuống

     

     

     

     

    Hạng I

     

    2,751

    0,621

     

    Hạng II

     

    2,222

    0,502

     

    Hạng III

     

    1,457

    0,328

     

    Hạng IV

     

    1,303

    0,296

    b

    Sông rộng trên 150 m đến 400m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    3,445

    0,777

     

    Hạng II

     

    2,735

    0,617

     

    Hạng III

     

    1,809

    0,408

     

    Hạng IV

     

    1,625

    0,366

    c

    Sông rộng trên 400 m đến 1000m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    4,160

    0,939

     

    Hạng II

     

    3,312

    0,747

     

    Hạng III

     

    2,190

    0,495

     

    Hạng IV

     

    1,965

    0,443

    d

    Sông rộng trên 1000 m

     

     

     

     

    Hạng I

     

    5,222

    1,178

     

    Hạng II

     

    4,298

    0,970

     

    Hạng III

     

    2,815

    0,636

     

    Hạng IV

     

    2,528

    0,571

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 40.

    3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 41

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,050

    2

    Xăng

    lít

     

    0,150

    3

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,007

    4

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,40

    0,160

    5

    Máy in A4

    cái

    0,40

    0,008

    6

    Máy photocopy

    cái

    1,50

    0,024

    7

    Điện năng

    kW

     

    0,867

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 41.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 42

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,003

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,050

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,150

    13

    Giấy can

    m

    0,020

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.

    Bảng 43

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tìm điểm độ cao

    điểm

    0,070

    0,030

    2

    Chọn điểm độ cao

    điểm

    0,100

    0,050

    3

    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

    điểm

    0,150

    0,050

    4

    Xây tường vây

    điểm

    0,150

    0,050

    5

    Đo nối độ cao, tính toán bình sai

    km

    0,100

    0,050

    6

    Đo nối độ cao qua sông, tính toán

    Lần

    0,200

    0,050

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    Mục 3. LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 44

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

     

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/điểm

    Bảng 45

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,118

    0,026

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    0,171

    0,038

    3

    Tiếp điểm

    0,091

    0,020

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,094

    0,021

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 45.

    2. Định mức dụng cụ: ca/điểm

    Bảng 46

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,686

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    36

    0,686

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,373

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,373

    5

    Găng tay bạt

    đôi

    3

    1,373

    6

    Giầy cao cổ

    đôi

    6

    1,373

    7

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    8

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,373

    9

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,400

    10

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,400

    11

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,373

    12

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,373

    13

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    14

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    15

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    16

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,400

    17

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 47 đối với mức quy định tại bảng 46.

    Bảng 47

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,274

    0,077

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    0,400

    0,110

    3

    Tiếp điểm

    0,210

    0,058

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,220

    0,062

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 47.

    3. Định mức thiết bị: ca/điểm

    Bảng 48

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,025

    2

    Xăng

    lít

     

    0,150

    3

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,007

    4

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,075

    5

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,003

    6

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,007

    7

    Điện năng

    kW

     

    0,35

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 49 đối với mức quy định tại bảng 48.

    Bảng 49

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,953

    0,267

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    1,383

    0,384

    3

    Tiếp điểm

    0,765

    0,214

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,939

    0,263

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 50

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,002

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,001

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,001

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,002

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    11

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,050

    12

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,150

    13

    Giấy can

    m

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 51 đối với mức quy định tại bảng 50.

    Bảng 51

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chọn điểm

    0,150

    0,050

    2

    Chôn mốc và xây tường vây

    0,400

    0,100

    3

    Tiếp điểm

    0,100

    0,050

    4

    Đo ngắm, tính toán bình sai

    0,100

    0,050

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    Chương II. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ

    Mục 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

    1. Khống chế ảnh

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên

    Bảng 52

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

     

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 53

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh đo GNSS

    mảnh

     

     

    1.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,024

    0,005

    1.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,116

    0,026

    1.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

     

    0,146

    0,033

     

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

     

    0,188

    0,042

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

    0,171

    0,038

    1.4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    1,163

    0,263

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    1.068

    0,241

    1.5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    4,789

    1,081

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    4,418

    0,997

    2

    KCA đo kinh vĩ

    km

     

     

    2.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,036

    0,008

    2.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,150

    0,034

    Ghi chú: Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 53.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 54

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    1,920

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    1,920

    3

    Ba lô

    cái

    24

    3,840

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    3,840

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    3,840

    6

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,10

    7

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    3,840

    8

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    1,050

    9

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    1,050

    10

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    3,840

    11

    Tất sợi

    đôi

    6

    3,840

    12

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,050

    13

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,100

    14

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    1,050

    15

    Kính lập thể

    cái

    36

    1,000

    16

    Kính lúp

    cái

    36

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 54.

    Bảng 55

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh đo GNSS

    mảnh

     

     

    1.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,020

    0,005

    1.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,096

    0,027

    1.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

     

    0,190

    0,053

     

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

    0,245

    0,068

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

    0,223

    0,062

    1.4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    0,969

    0,271

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    0,890

    0,249

    1.5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

    3,991

    1,117

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

     

    3,683

    1,031

    2

    KCA đo kinh vĩ

    km

     

     

    2.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,031

    0,008

    2.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,126

    0,034

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 55.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 56

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,40

    0,370

    2

     Máy in A4

    cái

    0,40

    0,040

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,50

    0,120

    4

    Điều hoà

    cái

    2,20

    0,643

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,080

    6

    Xăng

    l

     

    4,000

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,200

    8

    Điện năng

    kW

     

    11,880

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 56.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 57

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,02

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,015

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,020

    6

    Giấy A4

    ram

    0,070

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,003

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,012

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,020

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    1,000

    12

    Bút chì kính

    cái

    0,200

    13

    Bút xoá

    Cái

    0,020

    14

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,400

    15

    Giấy can

    m

    0,400

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 58 đối với mức quy định tại bảng 57.

    Bảng 58

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh đo GNSS

    mảnh

     

     

    1.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,10 điểm/mảnh)

     

    0,007

    0,002

    1.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (0,40 điểm)

     

    0,028

    0,008

    1.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 (1,00 điểm)

     

    0,070

    0,020

    1.4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 (4,00 điểm)

     

    0,280

    0,078

    1.5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 (15 điểm)

     

    1,050

    0,294

    2

    Khống chế ảnh đo kinh vĩ

    km

     

     

    2.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,4 km)

     

    0,140

    0,039

    2.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (2 km)

     

    0,704

    0,197

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 58.

    2. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên

    Bảng 59

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

     

    1

    1

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 60

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,250

    0,060

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,519

    0,116

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    0,746

    0,168

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,489

    0,336

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    4,451

    1,005

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 60.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 61

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    1,010

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    1,010

    3

    Ba lô

    cái

    24

    2,019

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    2,019

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    2,019

    6

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    7

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    2,019

    8

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,561

    9

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,561

    10

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    2,019

    11

    Tất sợi

    đôi

    6

    2,019

    12

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,100

    13

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    14

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,561

    15

    Kính lúp

    cái

    36

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 61.

    Bảng 62

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,616

    0,173

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,823

    0,230

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,182

    0,331

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    2,360

    0,661

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    7,054

    1,975

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 62.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 63

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,250

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,025

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,075

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,338

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,640

    6

    Xăng

    l

     

    0,512

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,025

    8

    Điện năng

    kW

     

    6,246

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 63.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 64

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 65 đối với mức quy định tại bảng 64.

    Bảng 65

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    1,000

    0,280

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    1,100

    0,310

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,200

    0,340

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,300

    0,360

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    1,400

    0,390

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 49.

    3. Tăng dày trên trạm ảnh số

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên

    Bảng 66

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 67

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

    0,021

    0,002

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

    0,016

    0,001

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

    0,117

    0,013

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    0,063

    0,007

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    0,280

    0,031

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

    0,140

    0,016

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    0,114

    0,013

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    0,512

    0,058

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    0,425

    0,049

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    1,891

    0,213

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    1,601

    0,181

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 67.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 68

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,277

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,277

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    0,277

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    0,277

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,069

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,100

    7

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,002

    8

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,069

    9

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,046

    10

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,046

    11

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    0,277

    12

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    13

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,017

    14

    Điện năng

    kW

     

    0,458

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 68.

    Bảng 69

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

    0,124

    0,034

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

    0,104

    0,030

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

    0,675

    0,189

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    0,365

    0,101

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

    1.618

    0,454

     

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

    0,806

    0,225

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    0,658

    0,184

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    2,962

    0,830

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    2,459

    0,689

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    Tỷ lệ ảnh >1:30.000

    10,933

    3,062

     

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

    9,252

    2,592

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 69.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 70

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,012

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,001

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,003

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,046

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,930

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 70.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 71

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Bút chì kính

    cái

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 71.

    Bảng 72

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,500

    0,140

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    1,100

    0,310

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,200

    0,340

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,300

    0,360

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    1,400

    0,390

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 72.

    (3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh.

    4. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    Bảng 73

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    1

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 74

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

    1.1

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,275

    0,063

     

    KCĐ 1,0 m

    0,238

    0,053

     

    KCĐ 2,5 m

    0,183

    0,041

    1.2

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,249

    0,057

     

    KCĐ 1,0 m

    0,218

    0,049

     

    KCĐ 2,5 m

    0,167

    0,037

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    2.1

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,330

    0,074

     

    KCĐ 2,5 m

    0,286

    0,065

     

    KCĐ 5,0 m

    0,245

    0,055

    2.2

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,396

    0,090

     

    KCĐ 2,5 m

    0,345

    0,078

     

    KCĐ 5,0 m

    0,294

    0,067

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    3.1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,912

    0,206

     

    KCĐ 2,5m

    0,795

    0,179

     

    KCĐ 5m

    0,693

    0,156

     

    KCĐ 10m

    0,591

    0,133

    3.2

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,960

    0,216

     

    KCĐ 2,5m

    0,835

    0,189

     

    KCĐ 5m

    0,728

    0,164

     

    KCĐ 10m

    0,620

    0,140

    3.3

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,008

    0,228

     

    KCĐ 2,5m

    0,878

    0,198

     

    KCĐ 5m

    0,765

    0,173

     

    KCĐ 10m

    0,652

    0,147

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

    4.1

    Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 5m

    1,148

    0,258

     

    KCĐ 10m

    1,000

    0,226

     

    KCĐ 20m

    0,909

    0,205

    4.2

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 5m

    1,205

    0,272

     

    KCĐ 10m

    1,049

    0,237

     

    KCĐ 20m

    0,961

    0,216

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

    5.1

    Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 10m

    1,742

    0,393

     

    KCĐ 20m

    1,519

    0,342

    5.2

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 10m

    1,832

    0,412

     

    KCĐ 20m

    1,596

    0,360

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 74.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 75

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    2,019

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    2,019

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    2,019

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    2,019

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    0,505

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,505

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,505

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,336

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,336

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    2,019

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,015

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,126

    13

    Điện năng

    kW

     

    3,385

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 75.

    Bảng 76

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

    1.1

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,436

    0,123

     

    KCĐ 1,0 m

    0,378

    0,106

     

    KCĐ 2,5 m

    0,290

    0,081

    1.2

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,395

    0,110

     

    KCĐ 1,0 m

    0,345

    0,096

     

    KCĐ 2,5 m

    0,264

    0,075

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    2.1

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,523

    0,146

     

    KCĐ 2,5 m

    0,453

    0,128

     

    KCĐ 5,0 m

    0,388

    0,108

    2.2

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,628

    0,176

     

    KCĐ 2,5 m

    0,546

    0,152

     

    KCĐ 5,0 m

    0,466

    0,130

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    3.1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    1,445

    0,405

     

    KCĐ 2,5 m

    1,261

    0,353

     

    KCĐ 5 m

    1,098

    0,308

     

    KCĐ 10 m

    0,936

    0,262

    3.2

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    1,520

    0,426

     

    KCĐ 2,5 m

    1,325

    0,370

     

    KCĐ 5 m

    1,154

    0,324

     

    KCĐ 10 m

    0,982

    0,275

    3.3

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,598

    0,446

     

    KCĐ 2,5m

    1,393

    0,390

     

    KCĐ 5 m

    1,213

    0,340

     

    KCĐ 10 m

    1,032

    0,289

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

    4.1

    Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 5 m

    1,820

    0,510

     

    KCĐ 10 m

    1,584

    0,443

     

    KCĐ 20 m

    1,440

    0,404

    4.2

     1:30.000Tỷ lệ ảnh

     

     

     

    KCĐ 5 m

    1,910

    0,534

     

    KCĐ 10 m

    1,664

    0,465

     

    KCĐ 20 m

    1,525

    0,426

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

    5.1

    Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 10 m

    2,762

    0,773

     

    KCĐ 20 m

    2,407

    0,673

    5.2

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 10 m

    2,903

    0,813

     

    KCĐ 20 m

    2,530

    0,709

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 76.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 77

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,084

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,008

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,025

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,338

    5

    Máy in phun Ao

    cái

    0,4

    0,008

    6

    Điện năng

    kW

     

    8,997

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 77.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 78

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 78.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Mức quy định như nhau cho các loại khoảng cao đều, tỷ lệ ảnh.

    5. Biên tập bản đồ gốc

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    5.1.2. Định biên

    Bảng 79

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    5.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 80

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,410

    0,047

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,661

    0,075

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,029

    0,116

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,063

    0,120

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    1,599

    0,180

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 80.

    5.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 81

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    1,154

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    1,154

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    1,154

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    1,154

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    0,288

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,288

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,288

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,192

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,192

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    1,154

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,008

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,072

    13

    Điện năng

    kW

     

    1,930

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 81.

    Bảng 82

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,569

    0,159

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,918

    0,257

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    1,428

    0,399

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    1,474

    0,413

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    2,218

    0,621

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 82.

    5.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 83

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,096

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,010

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,030

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,193

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,301

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 83.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 84

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 84.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    6. Thành lập bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    6.1.2. Định biên

    Bảng 85

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

    1

     

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    6.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 86

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐA 1:2.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000

    0,012

    0,002

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000

    0,0145

    0,002

    2

    BĐA 1:5.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000

    0,036

    0,004

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000

    0,056

    0,006

    3

    BĐA 1:10.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000

    0,046

    0,005

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000

    0,050

    0,005

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 86.

    6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 87

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    3,298

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    3,298

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    3,298

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    3,298

    5

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,825

    6

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,552

    7

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,552

    8

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    3,298

    9

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,024

    10

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,206

    11

    Điện năng

    kW

     

    5,520

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 87.

    Bảng 88

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐA 1:2.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000

    0,006

    0,002

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000

    0,007

    0,002

    2

    BĐA 1:5.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000

    0,017

    0,005

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000

    0,026

    0,007

    3

    BĐA 1:10.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000

    0,022

    0,006

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000

    0,025

    0,007

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 88.

    6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 89

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,076

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,005

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,015

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,017

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,775

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 90 đối với mức quy định tại bảng 89.

    Bảng 90

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐA 1:2.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000

    0,211

    0,059

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000

    0,244

    0,069

    2

    BĐA 1:5.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000

    0,566

    0,158

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000

    0,881

    0,247

    3

    BĐA 1:10.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000

    0,723

    0,202

    b

    Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000

    0,800

    0,224

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng 91

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,070

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,030

    5

    Giấy A4

    ram

    0,040

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bình đồ ảnh tính theo hệ số quy định trong bảng 92 đối với mức quy định tại bảng 91.

    Bảng 92

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    BĐA 1:2.000

    0,070

    0,020

    2

    BĐA 1:5.000

    0,08

    0,020

    3

    BĐA 1:10.000

    0,09

    0,025

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 92.

    (3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh.

    7. Đo vẽ bù chi tiết (Đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp toàn đạc cho các khu vực thiếu ảnh, mây che).

    Định mức cho các trường hợp Đo vẽ bù chi tiết (theo tỷ lệ bản đồ và khoảng cao đều) tính theo hệ số quy định trong bảng 93 đối với định mức Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc bản đồ 1:2.000 KCĐ 1m khi quy đổi về km2 tại mục 3, chương II, phần II.

    Bảng 93

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KCĐ 0,5m

    1,200

     

    KCĐ 1m

    1,000

     

    KCĐ 2,5m

    0,850

    2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KCĐ 0,5m

    0,850

     

    KCĐ 1m

    0,700

     

    KCĐ 2,5m

    0,600

    3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KCĐ 1m

    0,500

     

    KCĐ 2,5m

    0,400

     

    KCĐ 5m

    0,250

    4

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KCĐ 5m

    0,120

     

    KCĐ 10m

    0,110

     

    KCĐ 20m

    0,100

    5

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KCĐ 10m

    0,080

     

    KCĐ 20m

    0,060

    Mục 2. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG CÔNG NGHỆ LIDAR VÀ ẢNH SỐ

    1. Xây dựng trạm base

    1.1. Chọn điểm, Đo ngắm (GNSS) và Tính toán tọa độ

    Theo quy tại định mức Lưới tọa độ hạng III (hạng mục Chọn điểm, đo ngắm, tính toán bình sai), mục 3, chương I, phần II.

    1.2. Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV

    Theo quy định tại định mức Mạng lưới độ cao (hạng mục Đo nối độ cao, tính toán bình sai hạng IV), mục 2, chương I, phần II.

    2. Thành lập bình đồ trực ảnh

    Theo quy định tại Định mức Thành lập BĐA số tỷ lệ 1:2.000 - 1:10.000 mục 1, chương II, phần II.

    3. Điều vẽ ảnh

    Theo quy định tại Định mức Điều vẽ mục 1, chương II, phần II.

    4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    Bảng 94

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

    1

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    4.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 95

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Xây dựng bãi hiệu chỉnh

     

     

     

    1.1

    Xây dựng lưới khống chế cơ sở

    điểm

     

     

    a

    Tiếp điểm có tường vây

    điểm

    0,0178

    0,004

    b

    Lưới khống chế cơ sở

    điểm

    0,081

    0,016

    1.2

    Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

    bãi

    0,325

    0,066

    2

    Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số

    ca bay

    0,057

    0,012

    3

    Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

    mảnh

     

     

    3.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

     

     

     

     

    KCĐ 0,5m

     

    0,085

    0,017

     

    KCĐ 1m

     

    0,074

    0,015

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,058

    0,011

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

     

     

     

     

    KCĐ 0,5m

     

    0,077

    0,015

     

    KCĐ 1m

     

    0,065

    0,014

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,051

    0,010

    3.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

     

    0,098

    0,021

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,085

    0,017

     

    KCĐ 5m

     

    0,073

    0,015

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

     

    0,115

    0,023

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,100

    0,020

     

    KCĐ 5m

     

    0,085

    0,017

    3.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

     

    0,290

    0,059

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,253

    0,051

     

    KCĐ 5m

     

    0,220

    0,045

     

    KCĐ 10m

     

    0,188

    0,038

    b

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

     

    0,304

    0,062

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,265

    0,054

     

    KCĐ 5m

     

    0,231

    0,047

     

    KCĐ 10m

     

    0,196

    0,040

    c

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

     

    0,319

    0,065

     

    KCĐ 2,5m

     

    0,279

    0,056

     

    KCĐ 5m

     

    0,242

    0,050

     

    KCĐ 10m

     

    0,206

    0,042

    4

    Véc tơ hóa nội dung bản đồ

    mảnh

     

     

    a

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,093

    0,019

    b

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,122

    0,024

    c

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

    0,302

    0,061

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 95.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 96

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,192

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    0,192

    3

    Ba lô

    cái

    24

    0,384

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    0,384

    5

    La bàn

    cái

    36

    0,005

    6

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    0,384

    7

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,010

    8

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    0,384

    9

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,105

    10

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,105

    11

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    0,384

    12

    Tất sợi

    đôi

    6

    0,384

    13

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,005

    14

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,005

    15

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    16

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,105

    17

    Kính lập thể

    cái

    36

    0,100

    18

    Kính lúp

    cái

    36

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 96.

    Bảng 97

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Xây dựng bãi hiện chỉnh

     

     

    1.1

    Xây dựng lưới khống chế cơ sở

     

     

    a

    Tiếp điểm có tường vây

    0,134

    0,040

    b

    Lưới khống chế cơ sở

    0,612

    0,171

    1.2

    Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

    2,443

    0,683

    2

    Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số

    0,432

    0,120

    3

    Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

     

     

    3.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,640

    0,179

     

    KCĐ 1 m

    0,556

    0,156

     

    KCĐ 2,5 m

    0,429

    0,120

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,572

    0,160

     

    KCĐ 1 m

    0,495

    0,139

     

    KCĐ 2,5 m

    0,384

    0,108

    3.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    0,745

    0,209

     

    KCĐ 2,5 m

    0,642

    0,180

     

    KCĐ 5 m

    0,547

    0,153

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    0,864

    0,242

     

    KCĐ 2,5 m

    0,754

    0,211

     

    KCĐ 5 m

    0,644

    0,180

    3.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    2,176

    0,609

     

    KCĐ 2,5 m

    1,898

    0,532

     

    KCĐ 5 m

    1,655

    0,463

     

    KCĐ 10 m

    1,406

    0,394

    b

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    2,344

    0,657

     

    KCĐ 2,5 m

    1,990

    0,557

     

    KCĐ 5 m

    1,733

    0,485

     

    KCĐ 10 m

    1,477

    0,413

    c

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    2,388

    0,669

     

    KCĐ 2,5 m

    2,088

    0,585

     

    KCĐ 5 m

    1,817

    0,509

     

    KCĐ 10 m

    1,551

    0,434

    4

    Véc tơ hóa nội dung bản đồ

     

     

    a

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    0,699

    0,195

    b

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    0,919

    0,258

    c

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    2,271

    0,636

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 97.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 98

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,40

    0,120

    2

    Máy in A4

    cái

    0,40

    0,010

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,50

    0,030

    4

    Điều hoà

    cái

    2,20

    0,032

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,030

    6

    Xăng

    l

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,010

    8

    Điện năng

    kW

     

    0,592

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 98.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 99

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 99.

    Bảng 100

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Xây dựng bãi hiện chỉnh

     

     

     

    1.1

    Xây dựng lưới khống chế cơ sở

    điểm

     

     

    a

    Tiếp điểm có tường vây

    điểm

    0,070

    0,020

    b

    Lưới khống chế cơ sở

    điểm

    0,070

    0,020

    1.2

    Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

    bãi

    1,000

    0,280

    2

    Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số

    ca bay

    0,070

    0,020

    3

    Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

    mảnh

     

     

    3.1

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,650

    0,150

    3.2

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,700

    0,200

    3.3

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

    0,800

    0,200

    4

    Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình

    mảnh

     

     

    a

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

     

    0,650

    0,150

    b

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

    0,700

    0,200

    c

    BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

    0,800

    0,200

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 100.

    (3) Mức quy định như nhau cho các khoảng cao đều.

    5. Biên tập bản đồ gốc

    Theo quy định tại Định mức Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm ảnh số mục 1, chương II, phần II.

    Mục 3. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP NGOÀI THỰC ĐỊA

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 101

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

    1

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh (riêng Xây dựng trạm tĩnh: 10 điểm)

    Bảng 102

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,562

    0,189

     

    KCĐ 1,0 m

    0,473

    0,160

     

    KCĐ 2,5 m

    0,400

    0,135

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    1,829

    0,618

     

    KCĐ 1,0 m

    1,521

    0,515

     

    KCĐ 2,5 m

    1,091

    0,369

     

    KCĐ 5,0 m

    1,081

    0,366

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    3,597

    1,217

     

    KCĐ 1,0 m

    2,975

    1,008

     

    KCĐ 2,5 m

    2,112

    0,715

     

    KCĐ 5,0 m

    1,578

    0,534

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:1.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    1,098

    0,372

     

    KCĐ 1,0 m

    0,917

    0,310

     

    KCĐ 2,5 m

    0,777

    0,263

    2.2

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    3,033

    1,026

     

    KCĐ 1,0 m

    2,536

    0,859

     

    KCĐ 2,5 m

    2,148

    0,727

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động

     

     

    3.1

    Xây dựng trạm tĩnh

    0,017

    0,006

    3.2

    Đo vẽ chi tiết địa hình

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:1.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,669

    0,226

     

    KCĐ 1 m

    0,310

    0,105

     

    KCĐ 2 m

    0,420

    0,142

    b

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    1,558

    0,527

     

    KCĐ 1 m

    0,940

    0,318

     

    KCĐ 2 m

    0,753

    0,254

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 102.

    2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 103

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    1,116

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    1,116

    3

    Ba lô

    cái

    24

    2,333

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    2,333

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    2,333

    6

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    2,333

    7

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    2,333

    8

    Tất sợi

    đôi

    6

    2,333

    9

    Bàn làm việc

    cái

    96

    1,555

    10

    Ghế tựa

    cái

    96

    1,555

    11

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,390

    12

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,193

    13

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,193

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    1,152

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,009

    16

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,072

    17

    Điện năng

    kW

     

    1,933

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 104 đối với mức quy định tại bảng 103.

    Bảng 104

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    1,157

    0,324

     

    KCĐ 1,0 m

    0,974

    0,273

     

    KCĐ 2,5 m

    0,824

    0,231

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    3,762

    1,054

     

    KCĐ 1,0 m

    3,130

    0,876

     

    KCĐ 2,5 m

    2,244

    0,629

     

    KCĐ 5,0 m

    2,225

    0,623

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    7,400

    2,072

     

    KCĐ 1,0 m

    6,122

    1,714

     

    KCĐ 2,5 m

    4,345

    1,217

     

    KCĐ 5,0 m

    3,246

    0,909

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:1.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    2,258

    0,632

     

    KCĐ 1,0 m

    1,887

    0,528

     

    KCĐ 2,5 m

    1,599

    0,448

    2.2

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    6,241

    1,747

     

    KCĐ 1,0 m

    5,218

    1,461

     

    KCĐ 2,5 m

    4,420

    1,238

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động

     

     

    3.1

    Xây dựng trạm tĩnh

    0,035

    0,010

    3.2

    Đo vẽ chi tiết địa hình

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:1.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    1,377

    0,385

     

    KCĐ 1,0 m

    0,638

    0,179

     

    KCĐ 2,0 m

    0,864

    0,242

    b

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    3,206

    0,898

     

    KCĐ 1,0 m

    1,934

    0,542

     

    KCĐ 2,0 m

    1,549

    0,434

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 104.

    3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 105

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,168

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,015

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,045

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,390

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,125

    6

    Xăng

    l

     

    0,070

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,004

    8

    Điện năng

    kW

     

    8,389

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 104 đối với mức quy định tại bảng 105.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 106

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 107 đối với mức quy định tại bảng 106.

    Bảng 107

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

    mảnh

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

    1,000

    0,280

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

    2,000

    0,560

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    2,500

    0,700

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

    mảnh

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:1.000

     

    1,500

    0,420

    2.2

    Tỷ lệ 1:2.000

     

    4,000

    1,120

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động

     

     

     

    3.1

    Xây dựng trạm tĩnh

    10 điểm

    0,100

    0,028

    3.2

    Đo vẽ chi tiết địa hình

    mảnh

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:1.000

     

    1,500

    0,420

    b

    Tỷ lệ 1:2.000

     

    4,000

    1,120

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 107.

    (3) Mức quy định như nhau cho các khoảng cao đều.

    Mục 4. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN

    1. Công việc phục vụ đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển

    1.1. Xây dựng điểm kiểm tra thiết bị đo biển

    Gồm các hạng mục công việc:

    - Chọn điểm;

    - Chôn mốc, xây tường vây;

    - Tìm điểm tọa độ cũ (có tường vây);

    - Đo ngắm GNSS;

    - Tính toán tọa độ, độ cao.

    Định mức cho các công việc trên áp dụng định mức cho các công việc tương tự của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

    1.2. Xác định độ cao hạng IV điểm kiểm tra thiết bị đo biển và độ cao kỹ thuật điểm "0" thước đo mức nước

    Gồm các hạng mục công việc:

    - Tìm mốc độ cao cũ (có tường vây);

    - Đo độ cao hạng IV;

    - Tính toán độ cao hạng IV;

    - Đo thủy chuẩn kỹ thuật;

    - Tính toán thủy chuẩn kỹ thuật.

    Định mức cho các công việc trên áp dụng định mức cho các công việc tương tự của Mạng lưới độ cao tại mục 2, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

    1.3. Lập lưới khống chế phục vụ đo sâu bằng sào

    1.3.1. Xác định tọa độ

    a) Chọn điểm: áp dụng 0,40 định mức tại hạng mục Chọn điểm của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

    b) Tìm điểm tọa độ cũ (có tường vây): áp dụng định mức tại hạng mục Tiếp điểm của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

    c) Đo tọa độ, tính toán bằng GNSS: áp dụng định mức tại hạng mục Đo ngắm, tính toán bình sai của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

    1.3.2. Xác định độ cao

    Theo quy định tại hạng mục Đo nối độ cao, tính toán bình sai thủy chuẩn kỹ thuật của Mạng lưới độ cao tại mục 2, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

    2. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên

    Bảng 108

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

     

    1

     

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 109

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

     

     

     

    1.1

    Xây dựng trạm nghiệm triều

    điểm

    0,382

    0,087

    1.2

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,818

    0,206

    1.3

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

    km2

     

     

    1.3.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    0,426

    0,096

    1.3.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    0,079

    0,018

    1.4

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

     

     

     

    1.4.1

    Đo sâu

    mảnh

     

     

    1.4.1.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    6,347

    1,432

    b

    Định vị bằng trạm tĩnh

     

    8,187

    1,847

    1.4.1.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    12,554

    2,833

    b

    Định vị bằng trạm tĩnh

     

    15,587

    3,517

    1.4.2

    Lấy mẫu chất đáy

     

     

     

    1.4.2.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực đo sào

    km2

    0,184

    0,042

    b

    Khu vực đo máy

    mảnh

     

     

    +

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    2,244

    0,507

    +

    Định vị trạm tĩnh

     

    3,324

    0,750

    1.4.2.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Khu vực đo sào

    km2

    0,0019

    0,0004

    b

    Khu vực đo máy

    mảnh

     

     

    +

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    0,957

    0,216

    +

    Định vị trạm tĩnh

     

    1,302

    0,294

    1.5

    Thành lập bản vẽ gốc

    mảnh

     

     

    1.5.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,563

    0,127

    1.5.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    0,526

    0,119

    2

    Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

     

     

     

    2.1

    Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển

     

     

     

    2.1.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    9,854

    2,224

    b

    Khu vực II

     

    9,854

    2,224

    c

    Khu vực III

     

    9,854

    2,224

    2.1.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    18,066

    4,077

    b

    Khu vực II

     

    13,716

    3,095

    c

    Khu vực III

     

    20,842

    4,703

    2.2

    Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu và vận chuyển

     

     

     

    2.2.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    0,092

    0,019

    b

    Khu vực II

     

    0,028

    0,009

    c

    Khu vực III

     

    0,244

    0,054

    2.2.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    0,082

    0,019

    b

    Khu vực II

     

    0,027

    0,007

    c

    Khu vực III

     

    0,183

    0,042

    3

    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000

     

     

     

    3.1

    Xây dựng điểm nghiệm triều

    điểm

    0,368

    0,084

    3.2

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,994

    0,224

    3.3

    Đo sâu bằng sào

    km2

     

     

    3.3.1

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

     

     

     

    a

    Sử dụng thiết bị điện tử xác định vị trí điểm

     

    0,037

    0,009

    b

    Sử dụng máy định vị vệ tinh động xác định vị trí điểm

     

    0,024

    0,005

    3.3.2

    Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK

     

    0,023

    0,004

    3.4

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn

     

     

     

    3.4.1

    Sử dụng máy hồi âm đơn tia

     

     

     

    a

    Đo sâu địa hình theo tuyến

    mảnh

    40,345

    8,278

    b

    Đo rà soát hải văn theo tuyến

    km2

    0,610

    0,125

    3.4.2

    Sử dụng máy hồi âm đa tia

     

     

     

    a

    Đo sâu địa hình theo tuyến

    mảnh

    44,611

    9,151

    b

    Đo rà soát hải văn (quét địa hình)

    km2

    0,050

    0,009

    3.4.3

    Sử dụng máy hồi âm đa tia

     

     

     

    a

    Đo sâu theo dải

    mảnh

    33,592

    6,892

    b

    Đo rà soát hải văn (quét)

    km2

    0,0426

    0,008

    3.5

    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào

    10 km2

     

     

    a

    Sử dụng thiết bị điện tử

     

    0,012

    0,002

    b

    Sử dụng máy vệ tinh động

     

    0,008

    0,0015

    c

    Sử dụng RTK

     

    0,008

    0,0015

    3.6

    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

    mảnh

    2,255

    0,508

    3.7

    Thành lập bản đồ gốc

    mảnh

    0,610

    0,138

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 109.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 110

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    10,883

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    10,883

    3

    Ba lô

    cái

    24

    21,766

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    21,766

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    21,766

    6

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    21,766

    7

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    21,766

    8

    Tất sợi

    đôi

    6

    21,766

    9

    Bàn làm việc

    cái

    96

    14,583

    10

    Ghế tựa

    cái

    96

    14,583

    11

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    3,645

    12

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    2,372

    13

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    2,372

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    14,583

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,109

    16

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,911

    17

    Điện năng

    kW

     

    24,368

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 111 đối với mức quy định tại bảng 110.

    Bảng 111

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

     

     

     

    1.1

    Xây dựng trạm nghiệm triều

    điểm

    0,056

    0,015

    1.2

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,135

    0,037

    1.3

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

    km2

     

     

    1.3.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    0,063

    0,017

    1.3.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    0,012

    0,0024

    1.4

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

     

     

     

    1.4.1

    Đo sâu

    mảnh

     

     

    1.4.1.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    0,933

    0,261

    b

    Định vị bằng trạm tĩnh

     

    1,203

    0,337

    1.4.1.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    1,845

    0,516

    b

    Định vị bằng trạm tĩnh

     

    2,291

    0,642

    1.4.2

    Lấy mẫu chất đáy

     

     

     

    1.4.2.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực đo sào

    km2

    0,027

    0,008

    b

    Khu vực đo máy

    mảnh

     

     

    +

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    0,329

    0,092

    +

    Định vị trạm tĩnh

     

    0,488

    0,137

    1.4.2.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Khu vực đo sào

    km2

    0,0002

    0,00005

    b

    Khu vực đo máy

    mảnh

     

     

    +

    Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

     

    0,140

    0,040

    +

    Định vị trạm tĩnh

     

    0,191

    0,054

    1.5

    Thành lập bản vẽ gốc

    mảnh

     

     

    1.5.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,082

    0,023

    1.5.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    0,078

    0,022

    2

    Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

     

     

     

    2.1

    Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển

    mảnh

     

     

    2.1.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    1,448

    0,405

    b

    Khu vực II

     

    1,448

    0,405

    c

    Khu vực III

     

    1,448

    0,405

    2.1.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    2,655

    0,744

    b

    Khu vực II

     

    2,015

    0,564

    c

    Khu vực III

     

    3,062

    0,857

    2.2

    Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu và vận chuyển

    km2

     

     

    2.2.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    0,014

    0,0045

    b

    Khu vực II

     

    0,005

    0,002

    c

    Khu vực III

     

    0,034

    0,010

    2.2.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    a

    Khu vực I

     

    0,013

    0,0045

    b

    Khu vực II

     

    0,005

    0,0014

    c

    Khu vực III

     

    0,026

    0,008

    3

    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000

     

     

     

    3.1

    Xây dựng điểm nghiệm triều

    điểm

    0,054

    0,015

    3.2

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,146

    0,041

    3.3

    Đo sâu bằng sào

    km2

     

     

    3.3.1

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

     

     

     

    a

    Sử dụng thiết bị điện tử xác định vị trí điểm

     

    0,005

    0,002

    b

    Sử dụng máy định vị vệ tinh động xác định vị trí điểm

     

    0,0036

    0,001

    3.3.2

    Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK

     

    0,0036

    0,001

    3.4

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn

     

     

     

    3.4.1

    Sử dụng máy hồi âm đơn tia

     

     

     

    a

    Đo sâu địa hình theo tuyến

    mảnh

    5,824

    1,631

    b

    Đo rà soát hải văn theo tuyến

    km2

    0,088

    0,024

    3.4.2

    Sử dụng máy hồi âm đa tia

     

     

     

    a

    Đo sâu địa hình theo tuyến

    mảnh

    6,439

    1,803

    b

    Đo rà soát hải văn (quét địa hình)

    km2

    0,007

    0,002

    3.4.3

    Sử dụng máy hồi âm đa tia

     

     

     

    a

    Đo sâu theo dải

    mảnh

    4,849

    1,357

    b

    Đo rà soát hải văn (quét)

    km2

    0,006

    0,002

    3.5

    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào

    10 km2

     

     

    a

    Sử dụng thiết bị điện tử

     

    0,0025

    0,0005

    b

    Sử dụng máy vệ tinh động

     

    0,0015

    0,0004

    c

    Sử dụng RTK

     

    0,0015

    0,0004

    3.6

    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

    mảnh

    0,332

    0,093

    3.7

    Thành lập bản đồ gốc

    mảnh

    0,090

    0,025

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 111.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 112

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    2,114

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,210

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,600

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    3,646

    5

    Điện năng

    kW

     

    82,747

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 111 đối với mức quy định tại bảng 112.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 113

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,010

    6

    Giấy A4

    ram

    0,015

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,002

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,100

    11

    Bút xoá

    cái

    0,001

    12

    Giấy can

    m

    0,300

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 114 đối với mức quy định tại bảng 113.

    Bảng 114

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

     

     

     

    1.1

    Xây dựng trạm nghiệm triều

    điểm

    0,100

    0,028

    1.2

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,100

    0,028

    1.3

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

    km2

     

     

    1.3.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    0,100

    0,028

    1.3.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    0,080

    0,020

    1.4

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

     

     

     

    1.4.1

    Đo sâu

    mảnh

     

     

    1.4.1.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    1,000

    0,280

    1.4.1.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    1,200

    0,336

    1.4.2

    Lấy mẫu chất đáy

     

     

     

    1.4.2.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

    a

    Khu vực đo sào

    km2

    0,020

    0.006

    b

    Khu vực đo máy

    mảnh

    0,900

    0,250

    1.4.2.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

     

    +

    Khu vực đo sào

    km2

    0,025

    0,007

    +

    Khu vực đo máy

    mảnh

    1.125

    0,310

    1.5

    Thành lập bản vẽ gốc

    mảnh

     

     

    1.5.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,500

    0,150

    1.5.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    0,625

    0,180

    2

    Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

     

     

     

    2.1

    Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển

    mảnh

     

     

    2.1.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    1,000

    0,280

    2.1.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    1,250

    0,350

    2.2

    Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar ..., đo sâu và vận chuyển

    km2

     

     

    2.2.1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    0,025

    0,007

    2.2.2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    0,031

    0,009

    3

    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000

     

     

     

    3.1

    Xây dựng điểm nghiệm triều

    điểm

    0,010

    0,003

    3.2

    Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

    bộ

    0,010

    0,003

    3.3

    Đo sâu bằng sào

    km2

     

     

    3.3.1

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

     

    0,064

    0,018

    3.3.2

    Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK

     

    0,064

    0,018

    3.4

    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn

     

     

     

    3.4.1

    Sử dụng máy hồi âm đơn tia

     

     

     

    a

    Đo sâu địa hình theo tuyến

    mảnh

    1,440

    0,400

    b

    Đo rà soát hải văn theo tuyến

    km2

    0,001

    0,0003

    3.4.2

    Sử dụng máy hồi âm đa tia

     

     

     

    a

    Đo sâu địa hình theo tuyến

    mảnh

    1,400

    0,390

    b

    Đo rà soát hải văn (quét địa hình)

    km2

    0,001

    0,0003

    3.4.3

    Sử dụng máy hồi âm đa tia

     

     

     

    a

    Đo sâu theo dải

    mảnh

    1,300

    0,360

    b

    Đo rà soát hải văn (quét)

    km2

    0,001

    0,0003

    3.5

    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào

    10 km2

    0,001

    0,0003

    3.6

    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

    mảnh

    1,350

    0,378

    3.7

    Thành lập bản đồ gốc

    mảnh

    0,688

    0,190

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Mức quy định như nhau cho các trường hợp định vị điểm đo sâu, lấy mẫu và các khu vực đo sâu.

    Mục 5. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ VÀ CHẾ IN BẢN ĐỒ

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 115

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

     

    1

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 116

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy

     

     

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    1,506

    0,170

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    1,702

    0,192

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    1,954

    0,220

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    2,665

    0,301

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    4,029

    0,454

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    6,445

    0,728

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    10,071

    1,137

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    14,502

    1,636

    2

    Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số

     

     

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,762

    0,086

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    1,078

    0,122

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    1,229

    0,138

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    2,061

    0,232

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    3,171

    0,358

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    5,073

    0,572

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    7,927

    0,895

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    11,415

    1,288

    3

    Thành lập bản đồ chuyên đề

    3,538

    0,399

    4

    Số hóa BĐĐH quốc gia

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,247

    0,028

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,430

    0,049

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,606

    0,069

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,650

    0,074

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,902

    0,102

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    1,314

    0,148

    5

    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,118

    0,013

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,151

    0,017

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,167

    0,018

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,183

    0,021

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,222

    0,025

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,267

    0,030

    6

    Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,278

    0,031

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,403

    0,046

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,522

    0,059

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,528

    0,059

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,717

    0,081

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,987

    0,111

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    1,381

    0,156

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    1,924

    0,217

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    2,713

    0,306

    7

    Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,157

    0,017

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,180

    0,020

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,180

    0,020

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,152

    0,017

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,153

    0,017

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,149

    0,017

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    0,230

    0,026

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    0,262

    0,029

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    0,308

    0,034

     

    Bản đồ chuyên đề

    0,257

    0,029

    8

    Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám

     

     

    8.1

    Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng

     

     

    8.1.1

    Thành lập bản đồ

     

     

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    2,147

    0,242

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    2,579

    0,291

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    3,144

    0,355

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    3,871

    0,437

    8.1.2

    Báo cáo thuyết minh

     

     

     

    0,843

    0,095

     

    Huyện

    1,349

    0,152

     

    Tỉnh

    2,022

    0,228

     

    Vùng

    2,360

    0,266

    8.2

    Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

     

     

    8.2.1

    Thành lập bản đồ

     

     

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    2,432

    0,274

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    2,926

    0,330

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    3,570

    0,403

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    4,372

    0,493

    8.2.2

    Báo cáo thuyết minh

     

     

     

    1,177

    0,132

     

    Huyện

    1,681

    0,190

     

    Tỉnh

    2,354

    0,266

     

    Vùng

    2,680

    0,303

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 116.

    2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 117

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    2,971

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    2,971

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    2,971

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    2,971

    5

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,742

    6

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,498

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,498

    8

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    2,971

    9

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,022

    10

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,186

    11

    Điện năng

    kW

     

    4,983

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 đối với mức quy định tại bảng 117.

    Bảng 118

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy

     

     

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,811

    0,227

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,917

    0,257

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    1,052

    0,295

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    1,435

    0,402

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    2,170

    0,607

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    3,471

    0,972

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    5,423

    1,519

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    7,809

    2,187

    2

    Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số

     

     

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,410

    0,115

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,581

    0,163

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,662

    0,185

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    1,110

    0,311

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    1,708

    0,478

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    2,732

    0,765

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    4,269

    1,195

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    6,147

    1,721

    3

    Thành lập bản đồ chuyên đề

    1,905

    0,533

    4

    Số hóa BĐĐH quốc gia

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,133

    0,037

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,232

    0,065

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,326

    0,091

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,350

    0,098

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,486

    0,136

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,708

    0,198

    5

    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,064

    0,018

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,081

    0,023

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,090

    0,025

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,099

    0,028

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,120

    0,033

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,144

    0,040

    6

    Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,150

    0,042

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,217

    0,061

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,281

    0,079

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,284

    0,080

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,386

    0,108

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,532

    0,149

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    0,744

    0,208

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    1,036

    0,290

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    1,461

    0,409

    7

    Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

     

     

     

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,085

    0,024

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,097

    0,027

     

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,097

    0,027

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    0,082

    0,023

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,082

    0,023

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    0,072

    0,020

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    0,124

    0,035

     

    Tỷ lệ 1:500.000

    0,141

    0,040

     

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    0,166

    0,046

     

    Bản đồ chuyên đề

    0,138

    0,039

    8

    Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám

     

     

    8.1

    Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng

     

     

    8.1.1

    Thành lập bản đồ

     

     

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    1,156

    0,324

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    1,389

    0,389

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    1,693

    0,474

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    2,085

    0,584

    8.1.2

    Báo cáo thuyết minh

     

     

     

    0,454

    0,127

     

    Huyện

    0,726

    0,203

     

    Tỉnh

    1,089

    0,305

     

    Vùng

    1,271

    0,356

    8.2

    Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

     

     

    8.2.1

    Thành lập bản đồ

     

     

     

    Tỷ lệ 1:25.000

    1,310

    0,367

     

    Tỷ lệ 1:50.000

    1,576

    0,441

     

    Tỷ lệ 1:100.000

    1,922

    0,538

     

    Tỷ lệ 1:250.000

    2,354

    0,659

    8.2.2

    Báo cáo thuyết minh

     

     

     

    0,634

    0,177

     

    Huyện

    0,905

    0,253

     

    Tỉnh

    1,268

    0,355

     

    Vùng

    1,443

    0,404

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 118.

    3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 119

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,224

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,066

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,498

    5

    Điện năng

    kW

     

    10,861

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 đối với mức quy định tại bảng 119.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 120

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,020

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,002

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định tại bảng 120.

    Bảng 121

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy

    1,000

    0,280

    2

    Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số

    0,800

    0,224

    3

    Thành lập bản đồ chuyên đề

    0,800

    0,224

    4

    Số hóa BĐĐH quốc gia

    0,500

    0,140

    5

    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia

    0,300

    0,084

    6

    Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in

    0,500

    0,140

    7

    Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

    0,200

    0,056

    8

    Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám

     

     

    8.1

    Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng

     

     

    8.1.1

    Thành lập bản đồ

    0,900

    0,252

    8.1.2

    Báo cáo thuyết minh

    0,090

    0,025

    8.2

    Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

     

     

    8.2.1

    Thành lập bản đồ

    0,900

    0,252

    8.2.2

    Báo cáo thuyết minh

    0,090

    0,025

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 121.

    (3) Mức quy định như nhau cho các tỷ lệ bản đồ.

    Mục 6. CẬP NHẬT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 122

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

     

    1

    1

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 123

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh viễn thám

     

     

    1.1

    Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2)

    0,696

    0,157

    1.2

    Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp

    0,001

    0,0003

    2

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    2.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,061

    0,014

    2.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,080

    0,018

    2.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,368

    0,083

    2.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,183

    0,042

    3

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    3.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,117

    0,026

    3.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,154

    0,036

    3.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,689

    0,155

    3.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,247

    0,056

    4

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    4.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,148

    0,034

    4.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,393

    0,089

    4.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

    1,510

    0,341

    4.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,347

    0,079

    5

    Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

     

     

    5.1

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    a

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,0416

    0,010

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,182

    0,041

    c

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,142

    0,032

    5.2

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,070

    0,016

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,349

    0,079

    c

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,200

    0,045

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 123.

    2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 124

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    4,390

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    4,390

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    4,390

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    4,390

    5

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    1,150

    6

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,735

    7

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,735

    8

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    4,390

    9

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,033

    10

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,275

    11

    Điện năng

    kW

     

    7,374

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 125 đối với mức quy định tại bảng 124.

    Bảng 125

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh viễn thám

     

     

    1.1

    Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2 )

    0,507

    0,142

    1.2

    Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp

    0,001

    0,0002

    2

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    2.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,044

    0,012

    2.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,058

    0,016

    2.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,269

    0,076

    2.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,133

    0,037

    3

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    3.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,085

    0,024

    3.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,114

    0,032

    3.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,502

    0,141

    3.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,180

    0,050

    4

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    4.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,108

    0,030

    4.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,287

    0,081

    4.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

    1,480

    0,414

    4.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,253

    0,071

    5

    Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

     

     

    5.1

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    a

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,030

    0,009

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,148

    0,041

    c

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,103

    0,029

    5.2

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,051

    0,014

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,254

    0,071

    c

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,146

    0,041

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 125.

    3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 126

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,220

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,066

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,735

    5

    Điện năng

    kW

     

    15,228

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 125 đối với mức quy định tại bảng 126.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 127

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,030

    5

    Giấy A4

    ram

    0,030

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,004

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 128 đối với mức quy định tại bảng 127.

    Bảng 128

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Khống chế ảnh viễn thám

     

     

    1.1

    Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2)

    0,150

    0,040

    1.2

    Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp

    0,001

    0,0002

    2

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    2.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,120

    0,030

    2.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,120

    0,030

    2.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,280

    0,080

    2.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,200

    0,060

    3

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    3.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,144

    0,036

    3.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,144

    0,036

    3.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,336

    0,096

    3.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,240

    0,072

    4

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám

     

     

    4.1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    0,180

    0,045

    4.2

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,180

    0,045

    4.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

    0,420

    0,120

    4.4

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,300

    0,090

    5

    Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

     

     

    5.1

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

     

     

    a

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,110

    0,030

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,250

    0,070

    c

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,180

    0,050

    5.2

    Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Điều vẽ nội nghiệp

    0,120

    0,030

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    0,280

    0,080

    c

    Thành lập bản đồ gốc dạng số

    0,200

    0,060

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 128.

    Mục 7. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 129

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

     

    1

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 130

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Biên tập kỹ thuật

    1,575

    0,177

    2

    Xây dựng bản tác giả dạng số

    5,563

    0,628

    3

    Biên tập hoàn thiện bản tác giả

    1,767

    0,200

    4

    Biên tập phục vụ chế in

    0,854

    0,096

    5

    Chế in và in bản đồ hành chính

    1,536

    0,172

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 130.

    2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 131

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    2,971

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    2,971

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    2,971

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    2,971

    5

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,742

    6

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,498

    7

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,498

    8

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    2,971

    9

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,022

    10

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,186

    11

    Điện năng

    kW

     

    4,983

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 132 đối với mức quy định tại bảng 131.

    Bảng 132

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Biên tập kỹ thuật

    0,848

    0,238

    2

    Xây dựng bản tác giả dạng số

    2,996

    0,839

    3

    Biên tập hoàn thiện bản tác giả

    0,952

    0,266

    4

    Biên tập phục vụ chế in

    0,460

    0,129

    5

    Chế in và in bản đồ hành chính

    0,827

    0,231

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 132.

    3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 133

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,224

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,066

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,398

    5

    Điện năng

    kW

     

    9,013

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 132 đối với mức quy định tại bảng 133.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 134

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,008

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,008

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,008

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,004

    5

    Giấy A4

    ram

    0,016

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,002

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 135 đối với mức quy định tại bảng 134.

    Bảng 135

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Biên tập kỹ thuật

    0,160

    0,045

    2

    Xây dựng bản tác giả dạng số

    0,550

    0,155

    3

    Biên tập hoàn thiện bản tác giả

    0,180

    0,050

    4

    Biên tập phục vụ chế in

    0,050

    0,015

    5

    Chế in và in bản đồ hành chính

    0,060

    0,015

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 135.

    Mục 8. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VỀ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 136

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    2

    1

    1

    1

    6

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 137

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,023

    0,008

    2

    Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

    km

    0,055

    0,018

    3

    Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

    km

     

     

    3.1

    Cấp xã

     

    0,010

    0,003

    3.2

    Cấp huyện

     

    0,0002

    0,00006

    3.3

    Cấp tỉnh

     

    0,000198

    0,00006

    4

    Cắm mốc ĐGHC

    điểm

     

     

    4.1

    Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

     

    0,061

    0,020

    4.2

    Tiếp điểm (có tường vây)

     

    0,0059

    0,0014

    4.3

    Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

     

     

     

    4.3.1

    Đo ngắm

     

     

     

    a

    Máy GNSS

     

    0,036

    0,011

    b

    Máy toàn đạc điện tử

     

    0,023

    0,0076

    4.3.2

    Tính toán tọa độ, độ cao

     

     

     

    a

    Đo bằng GNSS

     

    0,0043

    0,0018

    b

    Đo bằng toàn đạc điện tử

     

    0,0035

    0,0009

    4.4

    Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

     

    0,00095

    0,0003

    4.5

    Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

     

    0,00044

    0,0002

    5

    Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

    mảnh

     

     

     

    Cấp xã

    0,044

    0,014

     

    Cấp huyện

    huyện

    0,123

    0,042

     

    Cấp tỉnh

    tỉnh

    0,172

    0,059

    6

    Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

     

     

     

     

    Cấp xã

    0,153

    0,051

     

    Cấp huyện

    huyện

    0,129

    0,044

     

    Cấp tỉnh

    tỉnh

    0,158

    0,053

    7

    Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

     

     

     

    7.1

    Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

    mảnh

     

     

     

    Cấp xã

     

    0,0097

    0,003

     

    Cấp huyện

     

    0,0055

    0,0022

     

    Cấp tỉnh

     

    0,0064

    0,0021

    7.2

    Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

    xã, huyện hoặc tỉnh

    0,203

    0,068

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 137.

    2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 138

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    1,116

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    1,116

    3

    Ba lô

    cái

    24

    2,333

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    2,333

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    2,333

    6

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    2,333

    7

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    2,333

    8

    Tất sợi

    đôi

    6

    2,333

    9

    Bàn làm việc

    cái

    96

    1,555

    10

    Ghế tựa

    cái

    96

    1,555

    11

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,390

    12

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,193

    13

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,193

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    1,152

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,009

    16

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,072

    17

    Điện năng

    kW

     

    1,933

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 138.

    Bảng 139

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,047

    0,013

    2

    Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

    km

    0,113

    0,031

    3

    Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

    km

     

     

    3.1

    Cấp xã

     

    0,021

    0,006

    3.2

    Cấp huyện

     

    0,00027

    0,00013

    3.3

    Cấp tỉnh

     

    0,00027

    0,00013

    4

    Cắm mốc ĐGHC

    điểm

     

     

    4.1

    Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

     

    0,125

    0,035

    4.2

    Tiếp điểm (có tường vây)

     

    0,012

    0,004

    4.3

    Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

     

     

     

    4.3.1

    Đo ngắm

     

     

     

    a

    Máy GNSS

     

    0,073

    0,020

    b

    Máy toàn đạc điện tử

     

    0,046

    0,014

    4.3.2

    Tính toán tọa độ, độ cao

     

     

     

    a

    Đo bằng GNSS

     

    0,0087

    0,0022

    b

    Đo bằng toàn đạc điện tử

     

    0,007

    0,002

    4.4

    Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

     

    0,0032

    0,001

    4.5

    Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

     

    0,0018

    0,001

    5

    Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

    mảnh

     

     

     

    Cấp xã

    0,086

    0,024

     

    Cấp huyện

    huyện

    0,253

    0,071

     

    Cấp tỉnh

    tỉnh

    0,354

    0,099

    6

    Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

     

     

     

     

    Cấp xã

    0,315

    0,088

     

    Cấp huyện

    huyện

    0,265

    0,074

     

    Cấp tỉnh

    tỉnh

    0,325

    0,091

    7

    Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

     

     

     

    7.1

    Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

    mảnh

     

     

     

    Cấp xã

     

    0,020

    0,006

     

    Cấp huyện

     

    0,011

    0,003

     

    Cấp tỉnh

     

    0,013

    0,0032

    7.2

    Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

    xã, huyện hoặc tỉnh

    0,418

    0,117

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 139.

    3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 140

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,168

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,015

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,045

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,390

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,125

    6

    Xăng

    l

     

    0,070

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,004

    8

    Điện năng

    kW

     

    8,389

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 140.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 141

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,005

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,002

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,0001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,0003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,0051

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,010

    11

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,010

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Giấy can

    m

    0,030

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 141.

    Bảng 142

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,400

    0,112

    2

    Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

    0,900

    0,252

    3

    Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

     

     

    3.1

    Cấp xã

    0,200

    0,056

    3.2

    Cấp huyện

    0,030

    0,008

    3.3

    Cấp tỉnh

    0,030

    0,008

    4

    Cắm mốc ĐGHC

     

     

    4.1

    Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

    0,800

    0,224

    4.2

    Tiếp điểm (có tường vây)

    0,060

    0,017

    4.3

    Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

     

     

    4.3.1

    Đo ngắm

     

     

    a

    Máy GNSS

    0,700

    0,196

    b

    Máy toàn đạc điện tử

    0,400

    0,112

    4.3.2

    Tính toán tọa độ, độ cao

     

     

    a

    Đo bằng GNSS

    0,080

    0,022

    b

    Đo bằng toàn đạc điện tử

    0,060

    0,017

    4.4

    Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

    0,015

    0,004

    4.5

    Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

    0,006

    0,002

    5

    Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

     

     

     

    Cấp xã

    0,800

    0,224

     

    Cấp huyện

    1,000

    0,280

     

    Cấp tỉnh

    0,840

    0,235

    6

    Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

     

     

     

    Cấp xã

    3,136

    0,878

     

    Cấp huyện

    2,655

    0,743

     

    Cấp tỉnh

    3,232

    0,905

    7

    Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

     

     

    7.1

    Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

     

     

     

    Cấp xã

    0,200

    0,056

     

    Cấp huyện

    0,050

    0,014

     

    Cấp tỉnh

    0,050

    0,014

    7.2

    Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

    2,655

    0,743

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 142.

    Mục 9. CHUẨN HÓA ĐỊA DANH

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 143

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

     

    1

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 144

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa địa danh VN

     

     

     

    1.1

    Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

    tỉnh

    0,463

    0,052

    1.2

    Thống kê địa danh trên bản đồ

    10 địa danh

    0,023

    0,002

    1.3

    Xác minh địa danh trong phòng

    10 địa danh

    0,060

    0,006

    1.4

    Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

    0,0044

    0,0004

    1.5

    Xác minh địa danh tại cấp xã

    0,670

    0,075

    1.6

    Xác minh địa danh tại cấp huyện

    Huyện

    0,907

    0,103

    1.7

    Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

    tỉnh

    4,191

    0,474

    2

    Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

     

     

     

    2.1

    Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

    tài liệu

    0,215

    0,025

    2.2

    Thống kê địa danh trên bản đồ

    10 địa danh

    0,026

    0,003

    2.3

    Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa

    10 địa danh

    0,067

    0,008

    2.4

    Phiên chuyển địa danh

    10 địa danh

    0,181

    0,020

    2.5

    Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

    10 địa danh

    0,121

    0,013

    3

    Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh

     

     

     

    3.1

    Xây dựng CSDL địa danh

    10 địa danh

    0,0138

    0,0014

    3.2

    Cập nhật CSDL địa danh

     

     

     

    a

    Thống kê địa danh

    10 địa danh

    0,0225

    0,003

    b

    Xác minh địa danh trong phòng

    10 địa danh

    0,064

    0,007

    c

    Xác minh địa danh tại thực địa

    10 địa danh

    0,711

    0,080

    d

    Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

    10 địa danh

    2,163

    0,242

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 144.

    2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 145

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    2,971

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    2,971

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    2,971

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    2,971

    5

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,742

    6

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,498

    7

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,498

    8

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    2,971

    9

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,022

    10

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,186

    11

    Điện năng

    kW

     

    4,983

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 146 đối với mức quy định tại bảng 145.

    Bảng 146

    TT

    Công việc

    Đơn vị Sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa địa danh VN

     

     

     

    1.1

    Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

    tỉnh

    0,249

    0,070

    1.2

    Thống kê địa danh trên bản đồ

    10 địa danh

    0,012

    0,003

    1.3

    Xác minh địa danh trong phòng

    10 địa danh

    0,032

    0,009

    1.4

    Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

    0,003

    0,0009

    1.5

    Xác minh địa danh tại cấp xã

    0,361

    0,101

    1.6

    Xác minh địa danh tại cấp huyện

    huyên.

    0,489

    0,137

    1.7

    Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

    tỉnh

    2,258

    0,632

    2

    Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

     

     

     

    2.1

    Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

    tài liệu

    0,116

    0,032

    2.2

    Thống kê địa danh trên bản đồ

    10 địa danh

    0,015

    0,004

    2.3

    Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa

    10 địa danh

    0,036

    0,010

    2.4

    Phiên chuyển địa danh

    10 địa danh

    0,097

    0,027

    2.5

    Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

    10 địa danh

    0,066

    0,018

    3

    Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh

     

     

     

    3.1

    Xây dựng CSDL địa danh

    10 địa danh

    0,008

    0,002

    3.2

    Cập nhật CSDL địa danh

     

     

     

    a

    Thống kê địa danh

    10 địa danh

    0,012

    0,003

    b

    Xác minh địa danh trong phòng

    10 địa danh

    0,034

    0,010

    c

    Xác minh địa danh tại thực địa

    10 địa danh

    0,383

    0,107

    d

    Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

    10 địa danh

    1,164

    0,326

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 146.

    3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 147

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,224

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,066

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,398

    5

    Điện năng

    kW

     

    9,013

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 146 đối với mức quy định tại bảng 147.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 148

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,006

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,0086

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,006

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,003

    5

    Giấy A4

    ram

    0,013

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,001

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,002

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 149 đối với mức quy định tại bảng 148.

    Bảng 149

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa địa danh VN

     

    0,400

    0,103

    1.1

    Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

    tỉnh

    0,080

    0,020

    1.2

    Thống kê địa danh trên bản đồ

    10 địa danh

    0,040

    0,010

    1.3

    Xác minh địa danh trong phòng

    10 địa danh

    0,030

    0,010

    1.4

    Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

    0,010

    0,003

    1.5

    Xác minh địa danh tại cấp xã

    0,080

    0,020

    1.6

    Xác minh địa danh tại cấp huyện

    huyện

    0,080

    0,020

    1.7

    Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

    tỉnh

    0,080

    0,020

    2

    Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

     

    0,300

    0,090

    2.1

    Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

    tài liệu

    0,180

    0,050

    2.2

    Thống kê địa danh trên bản đồ

    10 địa danh

    0,030

    0,010

    2.3

    Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa

    10 địa danh

    0,030

    0,010

    2.4

    Phiên chuyển địa danh

    10 địa danh

    0,030

    0,010

    2.5

    Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

    10 địa danh

    0,030

    0,010

    3

    Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh

     

    0,300

    0,080

    3.1

    Xây dựng CSDL địa danh

    10 địa danh

    0,060

    0,020

    3.2

    Cập nhật CSDL địa danh

     

    0,240

    0,060

    a

    Thống kê địa danh

    10 địa danh

    0,060

    0,015

    b

    Xác minh địa danh trong phòng

    10 địa danh

    0,060

    0,015

    c

    Xác minh địa danh tại thực địa

    10 địa danh

    0,060

    0,015

    d

    Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

    10 địa danh

    0,060

    0,015

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 149.

    Mục 10. CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 150

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

    1

     

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/1000 ảnh

    Bảng 151

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

    32,80

    3,083

    2

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

    41,00

    3,855

    3

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

    50,80

    4,777

    4

    Tỷ lệ ảnh <>

    64,00

    6,017

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 151.

    2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 152

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    9

    52,480

    2

    Dép đi trong phòng

    cái

    6

    52,480

    3

    Máy tính tay

    cái

    60

    2,000

    4

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    13,120

    5

    Thước đo độ

    cái

    60

    1,000

    6

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    1,000

    7

    Túi đựng tài liệu

    cái

    96

    13,12

    8

    Kính lập thể

    cái

    36

    10,000

    9

    Kính lúp

    cái

    36

    3,000

    10

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    8,790

    11

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    8,790

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    52,48

    13

    Điện năng

    kW

     

    27,97

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 153 đối với mức quy định tại bảng 152.

    Bảng 153

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

    1,000

    0,280

    2

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

    1,250

    0,350

    3

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

    1,550

    0,435

    4

    Tỷ lệ ảnh <>

    1,950

    0,545

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 153.

    (3) Khi số lượng ảnh thay đổi, mức tính theo tỷ lệ thuận.

    3. Định mức thiết bị: ca/1000 ảnh

    Bảng 154

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    2,624

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,262

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,786

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    7,032

    5

    Điện năng

    kW

     

    149,552

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 153 đối với mức quy định tại bảng 154.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    4. Định mức vật liệu: tính cho 1000 ảnh

    Bảng 155

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    KTCL sản phẩm

    Giám sát thi công

    Thẩm định, nghiệm thu

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,100

    0,010

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    3,000

    0,500

     

    3

    Hồ dán

    lọ

    2,000

     

     

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,300

     

     

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    4,000

     

     

    6

    Giấy A4

    ram

    0,300

    0,100

    0,200

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    0,020

    0,040

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,050

    0,050

    0,100

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,010

     

     

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    4,000

    2,000

     

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    4,000

    2,000

     

    12

    Bút xoá

    cái

    0,100

     

     

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    1,000

    1,000

     

    14

    Giấy can

    m

    2,000

    1,000

     

    Ghi chú:

    (1) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh.

    (2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    Chương III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

    Mục 1. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG

    1. Khống chế ảnh phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

    Theo quy định tại định mức Khống chế ảnh, mục 1, chương II, phần II.

    2. Tăng dày phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

    Theo quy định tại Định mức tăng dày trên trạm ảnh số, mục 1, chương II, phần II.

    3. Đo vẽ đối tượng địa lý trên trạm ảnh số

    Định mức tính bằng 1,30 lần định mức Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số, mục 1, chương II, phần II.

    4. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    Bảng 156

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

     

    1

    1

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 157

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Điều tra đối tượng địa lý

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,522

    0,118

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,753

    0,171

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    1,066

    0,240

    2

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,334

    0,076

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,589

    0,132

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,774

    0,174

    3

    Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

     

     

    3.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,068

    0,015

    3.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,115

    0,026

    3.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,212

    0,047

    4

    Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số

     

     

    4.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,094

    0,021

    4.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,151

    0,035

    4.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,249

    0,055

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 157.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 158

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,698

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    0,698

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,395

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,395

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    1,395

    6

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,008

    7

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    1,395

    8

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,350

    9

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,350

    10

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,395

    11

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,624

    12

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,008

    13

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,100

    14

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,015

    15

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,350

    16

    Kính lập thể

    cái

    36

    0,100

    17

    Kính lúp

    cái

    36

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 159 đối với mức quy định tại bảng 158.

    Bảng 159

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Điều tra đối tượng địa lý

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    1,06

    0,297

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    1,527

    0,427

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    2,163

    0,606

    2

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,679

    0,190

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    1,195

    0,335

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    1.570

    0,439

    3

    Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

     

     

    3.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,138

    0,038

    3.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,233

    0,066

    3.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,430

    0,120

    4

    Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số

     

     

    4.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,191

    0,054

    4.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,308

    0,086

    4.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,506

    0,142

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 159.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 160

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,135

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,014

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,040

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,117

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,150

    6

    Xăng

    l

     

    0,120

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,006

    8

    Điện năng

    kW

     

    3,167

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 159 đối với mức quy định tại bảng 160.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 161

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,006

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,003

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,008

    6

    Giấy A4

    ram

    0,006

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,045

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 162 đối với mức quy định tại bảng 161.

    Bảng 162

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Điều tra đối tượng địa lý

    0,400

    0,100

    2

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    0,240

    0,060

    3

    Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

    0,065

    0,015

    4

    Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số

    0,100

    0,020

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ.

    Mục 2. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ

    1. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    Theo quy định tại Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc, mục 1, chương III, phần II.

    2. Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

    Theo quy định tại Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia, mục 1, chương III, phần II.

    3. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên

    Bảng 163

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

     

    1

    1

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 164

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung đối tượng địa lý

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,146

    0,032

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,223

    0,050

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,267

    0,060

    2

    Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    2.1.1

    Ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,087

    0,020

     

    KCĐ 1,0 m

    0,075

    0,017

     

    KCĐ 2,0 m

    0,064

    0,015

    2.1.2

    Ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,096

    0,022

     

    KCĐ 1,0 m

    0,083

    0,020

     

    KCĐ 2,0 m

    0,072

    0,016

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    2.2.1

    Ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,145

    0,033

     

    KCĐ 2,5 m

    0,126

    0,028

     

    KCĐ 5 m

    0,108

    0,025

    2.2.2

    Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,172

    0,039

     

    KCĐ 2,5 m

    0,150

    0,034

     

    KCĐ 5 m

    0,127

    0,028

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    2.3.1

    Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,493

    0,111

     

    KCĐ 2,5 m

    0,427

    0,097

     

    KCĐ 5 m

    0,373

    0,083

     

    KCĐ 10 m

    0,317

    0,071

    2.3.2

    Ảnh 1:20.000 đến 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,518

    0,117

     

    KCĐ 2,5 m

    0,450

    0,101

     

    KCĐ 5 m

    0,391

    0,088

     

    KCĐ 10 m

    0,333

    0,075

    2.3.4

    Ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,545

    0,123

     

    KCĐ 2,5 m

    0,472

    0,106

     

    KCĐ 5 m

    0,403

    0,091

     

    KCĐ 10 m

    0,349

    0,078

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 164.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 165

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    1,382

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    1,382

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    1,382

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    1,382

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    0,346

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,346

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,346

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    0,232

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    0,232

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    1,382

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,010

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,087

    13

    Điện năng

    kW

     

    2,318

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 165.

    Bảng 166

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung đối tượng địa lý

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,338

    0,095

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,515

    0,144

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,618

    0,173

    2

    Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    2.1.1

    Ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,202

    0,057

     

    KCĐ 1,0 m

    0,175

    0,049

     

    KCĐ 2,0 m

    0,147

    0,041

    2.1.2

    Ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,223

    0,063

     

    KCĐ 1,0 m

    0,193

    0,054

     

    KCĐ 2,0 m

    0,166

    0,046

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    2.2.1

    Ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,336

    0,094

     

    KCĐ 2,5 m

    0,293

    0,082

     

    KCĐ 5 m

    0,250

    0,070

    2.2.2

    Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,397

    0,111

     

    KCĐ 2,5 m

    0,347

    0,097

     

    KCĐ 5 m

    0,295

    0,082

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    2.3.1

    Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    1,141

    0,320

     

    KCĐ 2,5 m

    0,989

    0,277

     

    KCĐ 5,0 m

    0,863

    0,241

     

    KCĐ 10 m

    0,733

    0,205

    2.3.2

    Ảnh 1:20.000 đến 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    1,198

    0,335

     

    KCĐ 2,5 m

    1,042

    0,292

     

    KCĐ 5,0 m

    0,906

    0,254

     

    KCĐ 10 m

    0,772

    0,216

    2.3.3

    Ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    1,261

    0,353

     

    KCĐ 2,5 m

    1,092

    0,306

     

    KCĐ 5,0 m

    0,933

    0,262

     

    KCĐ 10 m

    0,808

    0,226

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 166.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 167

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,115

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,010

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,030

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,232

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,085

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 167.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 168

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 169 đối với mức quy định tại bảng 168.

    Bảng 169

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung đối tượng địa lý

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,500

    0,140

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,750

    0,200

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,800

    0,200

    2

    Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,180

    0,050

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,200

    0,060

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,900

    0.250

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh, khoảng cao đều.

    Mục 3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN HƠN

    1. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 - 1:250.000

    1.1. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL nền địa lý 1:2.000

    Định mức tính bằng 0,150 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 từ CSDL nền địa lý 1:2.000 tại định mức 2, mục 3 này.

    1.2. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000

    Định mức tính bằng 0,650 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 tại định mức 2, mục 3 này.

    1.3. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 từ CSDL nền địa lý 1:5.000

    Định mức tính bằng 0,700 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 tại định mức 2, mục 3 này.

    1.4. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:100.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000

    Định mức tính bằng 0,500 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này.

    1.5. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000

    Định mức tính bằng 0,800 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này.

    1.6. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 từ CSDL nền địa lý 1:100.000

    Định mức tính bằng 0,650 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này.

    2. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - 1:1.000.000

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên

    Bảng 170

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 171

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    1.1

    Từ CSDL nền địa lý 1:2.000

    1,729

    0,195

    1.2

    Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

    1,401

    0,159

    2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    2.1

    Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

    3,541

    0,400

    2.2

    Từ CSDL nền địa lý 1:10.000

    2,516

    0,283

    2.3

    Từ CSDL nền địa lý 1:25.000

    1,991

    0,224

    3

    Tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    3.1

    Từ CSDL nền địa lý 1:50.000

    15,279

    1,724

    3.2

    Từ CSDL nền địa lý 1:100.000

    12,622

    1,424

    3.3

    Từ CSDL nền địa lý 1:250.000

    9,758

    1,100

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 171.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 172

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    13,840

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    13,840

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    13,840

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    13,840

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    3,460

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    3,460

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    3,460

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    2,320

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    2,320

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    13,840

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,100

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,870

    13

    Điện năng

    kW

     

    23,180

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 173 đối với mức quy định tại bảng 172.

    Bảng 173

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    1.1

    Từ CSDL nền địa lý 1:2.000

    0,200

    0,056

    1.2

    Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

    0,162

    0,045

    2

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    2.1

    Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

    0,410

    0,115

    2.2

    Từ CSDL nền địa lý 1:10.000

    0,291

    0,081

    2.3

    Từ CSDL nền địa lý 1:25.000

    0,230

    0,065

    3

    Tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    3.1

    Từ CSDL nền địa lý 1:50.000

    1,767

    0,494

    3.2

    Từ CSDL nền địa lý 1:100.000

    1,459

    0,409

    3.3

    Từ CSDL nền địa lý 1:250.000

    1,128

    0,316

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 173.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 174

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    1,150

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,100

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,300

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    2,320

    5

    Điện năng

    kW

     

    50,850

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 173 đối với mức quy định tại bảng 174.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 175

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,100

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,050

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 176 đối với mức quy định tại bảng 175.

    Bảng 176

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,200

    0,060

    2

    Tỷ lệ 1:50.000

    0,300

    0,080

    3

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    1,000

    0,300

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ cơ sở.

    Mục 4. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000, 1:5.000 VÀ 1:10.000

    Tiểu mục 1. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

    1. Thu nhận dữ liệu địa lý

    1.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp (ảnh hàng không)

    Theo quy định tại Khống chế ảnh, mục 1, chương II, phần II.

    1.2. Tăng dày nội nghiệp (ảnh hàng không)

    Theo quy định tại Tăng dày, mục 1, chương II, phần II.

    1.3. Thành lập MHSĐH (ảnh hàng không)

    Định mức tính bằng 0,200 định mức Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm ảnh số mục 1, chương II, phần II.

    1.4. Thành lập BĐA số (ảnh hàng không)

    Theo quy định thành lập bình đồ ảnh số, mục 1, chương II, phần II

    1.5. Thành lập BĐA viễn thám

    Theo quy định tại Thành lập bình đồ ảnh số mục 1, chương II, phần II.

    1.6. Thu nhận dữ liệu địa lý

    1.6.1. Định mức lao động

    1.6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.6.1.2. Định biên

    Bảng 177

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

    1

    1

     

    1

    1

    4

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.6.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 178

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không

     

     

    1.1

    Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số

     

     

    1.1.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,073

    0,017

     

    KCĐ 1,0 m

    0,051

    0,012

     

    KCĐ 2,5 m

    0,043

    0,010

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,067

    0,015

     

    KCĐ 1,0 m

    0,058

    0,013

     

    KCĐ 2,5 m

    0,049

    0,011

    1.1.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,136

    0,030

     

    KCĐ 2,5 m

    0,117

    0,027

     

    KCĐ 5,0 m

    0,100

    0,022

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,161

    0,037

     

    KCĐ 2,5 m

    0,139

    0,032

     

    KCĐ 5,0 m

    0,118

    0,027

    1.1.3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    0,474

    0,107

     

    KCĐ 2,5 m

    0,406

    0,092

     

    KCĐ 5 m

    0,356

    0,081

     

    KCĐ 10 m

    0,302

    0,069

    b

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    0,497

    0,113

     

    KCĐ 2,5 m

    0,431

    0,097

     

    KCĐ 5 m

    0,375

    0,084

     

    KCĐ 10 m

    0,319

    0,071

    c

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    0,523

    0,118

     

    KCĐ 2,5 m

    0,452

    0,102

     

    KCĐ 5 m

    0,393

    0,089

     

    KCĐ 10 m

    0,333

    0,076

    1.2

    Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,066

    0,015

    b

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,090

    0,021

    c

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,159

    0,036

    1.3

    Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,163

    0,037

    b

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,339

    0,076

    c

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,587

    0,133

    2

    Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám

     

     

    2.1

    Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

    0,158

    0,035

    2.2

    Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

    0,616

    0,139

    3

    Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa

     

     

    3.1

    Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    4,907

    1,107

     

    KCĐ 1,0 m

    4,039

    0,912

     

    KCĐ 2,5 m

    3,428

    0,774

    3.2

    Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa)

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    1,820

    0,410

     

    KCĐ 1,0 m

    1,091

    0,246

     

    KCĐ 2,5 m

    0,856

    0,193

    4

    Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn

     

     

    4.1

    Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000

    0,068

    0,015

    4.2

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    từ CSDL 1:2.000

    0,450

    0,101

    b

    từ CSDL 1:5.000

    0,364

    0,082

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 178.

    1.6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 179

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    12

    0,698

    2

    Áo mưa

    cái

    36

    0,698

    3

    Ba lô

    cái

    24

    1,395

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    36

    1,395

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    1,395

    6

    Máy tính tay

    cái

    60

    0,008

    7

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    1,395

    8

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,350

    9

    Ống đựng bản đồ

    cái

    36

    0,350

    10

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    1,395

    11

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,395

    12

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,008

    13

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,100

    14

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,015

    15

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,350

    16

    Kính lập thể

    cái

    36

    0,100

    17

    Kính lúp

    cái

    36

    0,100

    19

    Điện năng

    kW

     

    0,858

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 180 đối với mức quy định tại bảng 179.

    Bảng 180

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không

     

     

    1.1

    Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số

     

     

    1.1.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,167

    0,047

     

    KCĐ 1,0 m

    0,117

    0,033

     

    KCĐ 2,5 m

    0,099

    0,028

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    0,154

    0,043

     

    KCĐ 1,0 m

    0,133

    0,037

     

    KCĐ 2,5 m

    0,112

    0,031

    1.1.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,312

    0,087

     

    KCĐ 2,5 m

    0,268

    0,075

     

    KCĐ 5,0 m

    0,229

    0,064

    b

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1,0 m

    0,369

    0,103

     

    KCĐ 2,5 m

    0,319

    0,089

     

    KCĐ 5,0 m

    0,271

    0,076

    1.1.3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    1,087

    0,304

     

    KCĐ 2,5 m

    0,931

    0,261

     

    KCĐ 5 m

    0,817

    0,229

     

    KCĐ 10 m

    0,693

    0,194

    b

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và="">1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    1,140

    0,319

     

    KCĐ 2,5 m

    0,989

    0,277

     

    KCĐ 5 m

    0,860

    0,241

     

    KCĐ 10 m

    0,732

    0,205

    c

    Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

     

     

     

    KCĐ 1 m

    1,200

    0,336

     

    KCĐ 2,5 m

    1,037

    0,290

     

    KCĐ 5 m

    0,901

    0,252

     

    KCĐ 10 m

    0,764

    0,214

    1.2

    Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,151

    0,042

    b

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,206

    0,058

    c

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,365

    0,102

    1.3

    Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,375

    0,105

    b

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,779

    0,218

    c

    Tỷ lệ 1:10.000

    1,347

    0,377

    2

    Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám

     

     

    2.1

    Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

    0,362

    0,101

    2.2

    Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

    1,413

    0,396

    3

    Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa

     

     

    3.1

    Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    11,254

    3,151

     

    KCĐ 1,0 m

    11,117

    3,112

     

    KCĐ 2,5 m

    9,435

    2,641

    3.2

    Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa)

     

     

     

    KCĐ 0,5 m

    4,175

    1,169

     

    KCĐ 1,0 m

    2,503

    0,701

     

    KCĐ 2,5 m

    1,962

    0,550

    4

    Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn

     

     

    4.1

    Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000

    0,156

    0,044

    4.2

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    từ CSDL 1:2.000

    1,032

    0,289

    b

    từ CSDL 1:5.000

    0,835

    0,234

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 180.

    1.6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 181

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    0,135

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,014

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,040

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,234

    5

    Ô tô 7 chỗ

    cái

     

    0,250

    6

    Xăng

    l

     

    0,200

    7

    Dầu nhờn

    l

     

    0,010

    8

    Điện năng

    kW

     

    5,329

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 180 đối với mức quy định tại bảng 181.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.6.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 182

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,006

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,003

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,008

    6

    Giấy A4

    ram

    0,006

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,045

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 183 đối với mức quy định tại bảng 182.

    Bảng 183

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không

     

     

    1.1

    Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số

     

     

    1.1.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

    0,150

    0,040

    1.1.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

    0,250

    0,070

    1.1.3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

    0,800

    0,220

    1.2

    Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,200

    0,050

    b

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,250

    0,070

    c

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,400

    0,110

    1.3

    Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

     

     

    a

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,600

    0,170

    b

    Tỷ lệ 1:5.000

    1,000

    0,280

    c

    Tỷ lệ 1:10.000

    1,500

    0,420

    2

    Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám

     

     

    2.1

    Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

    0,400

    0,110

    2.2

    Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

    1,600

    0,450

    3

    Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa

     

     

    3.1

    Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc

    8,000

    2,240

    3.2

    Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa)

    2,500

    0,700

    4

    Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn

     

     

    4.1

    Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000

    0,160

    0,040

    4.2

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    a

    Từ CSDL 1:2.000

    1,200

    0,330

    b

    Từ CSDL 1:5.000

    1,000

    0,280

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh, khoảng cao đều.

    2. Chuẩn hóa CSDL nền địa lý quốc gia cập nhật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên

    Bảng 184

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 185

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,291

    0,032

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,597

    0,067

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,785

    0,089

    2

    Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,0129

    0,002

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,028

    0,003

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,054

    0,006

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 185.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 186

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    13,840

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    13,840

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    13,840

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    13,840

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    3,460

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    3,460

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    3,460

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    2,320

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    2,320

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    13,840

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,100

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,870

    13

    Điện năng

    kW

     

    23,180

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 186.

    Bảng 187

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,034

    0,009

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,069

    0,019

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,091

    0,025

    2

    Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,0018

    0,0004

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,003

    0,001

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,006

    0,002

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 187.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 188

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    1,150

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,100

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,300

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    2,320

    5

    Điện năng

    kW

     

    50,850

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 188.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 189

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,100

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,050

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 189.

    Bảng 190

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,050

    0,015

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,090

    0,025

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,100

    0,028

    2

    Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,002

    0,0006

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,004

    0,001

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,007

    0,002

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    Tiểu mục 2. ĐỒNG BỘ VÀ TÍCH HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 191

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 192

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,073

    0,008

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,140

    0,016

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,231

    0,026

    2

    Đóng gói sản phẩm

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,050

    0,005

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,073

    0,008

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,095

    0,011

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 192.

    2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 193

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    13,840

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    13,840

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    13,840

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    13,840

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    3,460

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    3,460

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    3,460

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    2,320

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    2,320

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    13,840

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,100

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,870

    13

    Điện năng

    kW

     

    23,180

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 194 đối với mức quy định tại bảng 193.

    Bảng 194

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,008

    0,002

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,016

    0,005

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,027

    0,007

    2

    Đóng gói sản phẩm

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,006

    0,0016

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,008

    0,002

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,011

    0,003

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 194.

    3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 195

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    1,150

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,100

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,300

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    2,320

    5

    Điện năng

    kW

     

    50,850

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 194 đối với mức quy định tại bảng 195.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 196

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,100

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,050

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 197 đối với mức quy định tại bảng 196.

    Bảng 197

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,010

    0,003

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,020

    0,005

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,030

    0,008

    2

    Đóng gói sản phẩm

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

    0,008

    0,002

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

    0,010

    0,003

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

    0,015

    0,004

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    Mục 5. XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VỀ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.2. Định biên

    Bảng 198

    TT

    Công việc

    LX3

    ĐĐBĐV III.3

    ĐĐBĐV III.4

    ĐĐBĐV III.5

    ĐĐBĐV III.8

    Nhóm

    1

    KTCL sản phẩm

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 199

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Xây dựng CSDL

     

     

    1.1

    Công tác chuẩn bị

    5,344

    0,603

    1.2

    Biên tập kỹ thuật

    20,011

    2,257

    1.3

    Xây dựng CSDL ĐGHC

    0,389

    0,044

    1.4

    Đối soát hoàn thiện dữ liệu

    0,093

    0,010

    1.5

    Xây dựng siêu dữ liệu

    2,160

    0,244

    1.6

    Đóng gói sản phẩm

    2,223

    0,251

    2

    Cập nhật CSDL

     

     

    2.1

    Công tác chuẩn bị

    3,105

    0,351

    2.2

    Biên tập kỹ thuật

    7,826

    0,883

    2.3

    Cập nhật siêu dữ liệu

    1,555

    0,175

    2.4

    Đóng gói sản phẩm

    1,194

    0,135

    Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 199.

    2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 200

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    13,840

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    13,840

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    13,840

    4

    Ghế tựa

    cái

    96

    13,840

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    96

    3,460

    6

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    3,460

    7

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    3,460

    8

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    60

    2,320

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    60

    2,320

    10

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    36

    13,840

    11

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,100

    12

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,870

    13

    Điện năng

    kW

     

    23,180

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 201 đối với mức quy định tại bảng 200.

    Bảng 201

    TT

    Công việc

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Xây dựng CSDL

     

     

    1.1

    Công tác chuẩn bị

    0,618

    0,173

    1.2

    Biên tập kỹ thuật

    2,313

    0,648

    1.3

    Xây dựng CSDL ĐGHC

    0,045

    0,013

    1.4

    Đối soát hoàn thiện dữ liệu

    0,011

    0,003

    1.5

    Xây dựng siêu dữ liệu

    0,250

    0,070

    1.6

    Đóng gói sản phẩm

    0,257

    0,072

    2

    Cập nhật CSDL

     

     

    2.1

    Công tác chuẩn bị

    0,358

    0,101

    2.2

    Biên tập kỹ thuật

    0,905

    0,254

    2.3

    Cập nhật siêu dữ liệu

    0,180

    0,050

    2.4

    Đóng gói sản phẩm

    0,138

    0,039

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 201.

    3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 202

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính để bàn

    cái

    0,4

    1,150

    2

     Máy in A4

    cái

    0,4

    0,100

    3

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,300

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    2,320

    5

    Điện năng

    kW

     

    50,850

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 201 đối với mức quy định tại bảng 202.

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

    Bảng 203

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,100

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,050

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 204 đối với mức quy định tại bảng 203.

    Bảng 204

    TT

    Công việc

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

    1

    Xây dựng CSDL

     

     

    1.1

    Công tác chuẩn bị

    0,800

    0,200

    1.2

    Biên tập kỹ thuật

    2,000

    0,500

    1.3

    Xây dựng CSDL ĐGHC

    0,050

    0,010

    1.4

    Đối soát hoàn thiện dữ liệu

    0,010

    0,003

    1.5

    Xây dựng siêu dữ liệu

    0,300

    0,080

    1.6

    Đóng gói sản phẩm

    0,300

    0,080

    2

    Cập nhật CSDL

     

     

    2.1

    Công tác chuẩn bị

    0,500

    0,140

    2.2

    Biên tập kỹ thuật

    1,000

    0,280

    2.3

    Cập nhật siêu dữ liệu

    0,250

    0,070

    2.4

    Đóng gói sản phẩm

    0,150

    0,040

    (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

     

    MỤC LỤC

    Nội dung

     Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Phạm vi điều chỉnh

    2. Đối tượng áp dụng

    3. Cơ sở xây dựng định mức

    4. Quy định viết tắt

    5. Định mức kinh tế - kỹ thuật

    Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

     

    Chương I: Xây dựng mạng lưới đo đạc

    Mục 1: Mạng lưới trọng lực

    Mục 2: Mạng lưới độ cao

    Mục 3: Lưới tọa độ hạng III

    Chương II: Thành lập bản đồ

    Mục 1: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

    Mục 2: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số

    Mục 3: Thành lập BĐĐH bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa

    Mục 4: Đo vẽ BĐĐH đáy biển

    Mục 5: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ

    Mục 6: Cập nhật BĐĐH quốc gia

    Mục 7: Thành lập bản đồ hành chính

    Mục 8: Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính

    Mục 9: Chuẩn hóa địa danh

    Mục 10: Chụp ảnh hàng không

    Chương III: Xây dựng cơ sở dữ liệu

    Mục 1: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không

    Mục 2: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số

    Mục 3: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ CSDL nền địa lý tỷ lệ lớn hơn

    Mục 4: Cập nhật CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000

    Mục 5: Xây dựng, cập nhật CSDL đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đo đạc và bản đồ của Quốc hội, số 27/2018/QH14
    Ban hành: 14/06/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 23/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
    Ban hành: 16/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Luật Đo đạc và bản đồ của Quốc hội, số 27/2018/QH14
    Ban hành: 14/06/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
    Ban hành: 28/06/2016 Hiệu lực: 12/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 24/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 15/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 244/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018
    Ban hành: 30/01/2019 Hiệu lực: 30/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 2189/BTNMT-PC của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc rà soát, bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật và thực hiện pháp điển các Đề mục trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 13/05/2019 Hiệu lực: 13/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 246/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2019
    Ban hành: 30/01/2020 Hiệu lực: 30/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 25/2018/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:25/2018/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:14/12/2018
    Hiệu lực:01/02/2019
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:04/02/2019
    Số công báo:139 đến 142-02/2019
    Người ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (6)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X