hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Năm, 15/06/2023
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất 2023

Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất 2023 đang sử dụng là mẫu nào? Cách ghi ra sao? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất chuẩn 2023

Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất đang được sử dụng hiện nay là mẫu số 01/LPTB được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất được sử dụng trong trường hợp có phát sinh lệ phí trước bạ theo quy định tại Nghị định 10/2022/NĐ-CP, ví dụ như:

  • Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho nhà đất;

  • Tách thửa để bán, tặng cho;

  • …;

Nội dung tờ khai lệ phí trước bạ gồm các thông tin cơ bản như:

  • Kỳ tính thuế (lần đầu, theo từng lần phát sinh hoặc bổ sung);

  • Người nộp thuế: Họ tên, số giấy tờ tùy thân, địa chỉ, điện thoại…;

  • Đặc điểm đất: Số hiệu thửa đất, tờ bản đồ số, địa chỉ, vị trí thửa đất, mục đích sử dụng, diện tích, nguồn gốc sử dụng, giá trị đất thực tế chuyền giao (nếu có);

  • Đặc điểm về nhà: Cấp nhà, loại nhà, hạng nhà, diện tích xây dựng/sàn xây dựng, nguồn gốc nhà, giá trị nhà;

  • Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho;

  • Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (nếu có);

  • Giấy tờ có liên quan;

  • Thông tin về ngày, tháng, năm lập tờ khai, chữ ký, ghi rõ họ tên/đóng dấu của người lập tờ khai;

Cụ thể tờ khai như sau:

Sửa/In biểu mẫu

Mẫu số: 01/LPTB

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với nhà, đất)

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh ngày  … tháng … năm …

[02] Lần đầu:  *              [03]  Bổ sung lần thứ:…

(...) Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay cho người nộp thuế

[04] Người nộp thuế:...............................................................................................................

[05] Mã số thuế:  ...................................................................................................................

[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế): ……………………….

[07] Địa chỉ:..............................................................................................................................

[08] Quận/huyện: ................................... [09] Tỉnh/Thành phố: .............................................

[10] Điện thoại: .....................  [11] Fax: .................. [12] Email: ..........................................

[13] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay (nếu có): ...................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số:.....................................        ngày ..........................................

ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất: ......................................................................................................................................

1.1. Thửa đất số (Số hiệu thửa đất): ………………………….; Tờ bản đồ số: ………..……

1.2. Địa chỉ thửa đất:

1.2.1. Số nhà: ………….…. Tòa nhà: ……….…..… Ngõ/Hẻm: ………………………….

Đường/Phố:……………………. Thôn/xóm/ấp: ……………………………………………

1.2.2. Phường/xã: ……………………………………………………………………………

1.2.3. Quận/huyện.. ………………………………………………………………………….

1.2.4. Tỉnh/thành phố ………………………………………………………………………..

1.3. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):…………………………………….

1.4. Mục đích sử dụng đất: ......................................................................................................

1.5. Diện tích (m2): .................................................................................................................

1.6. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

- Tên tổ chức/cá nhân chuyển giao QSDĐ:………………………………………………….

- Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

- Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế): …………………………..

- Địa chỉ người giao QSDĐ: .................................................................................................

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ........ tháng ....... năm ........

1.7. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Thông tin về nhà ở, nhà làm việc, nhà sử dụng cho mục đích khác:

Cấp nhà: ……………........       Loại nhà: …………………………Hạng nhà:......................

Trường hợp là nhà ở chung cư:

Chủ dự án:………………          Địa chỉ dự án, công trình…………….

Kết cấu:…………………          Số tầng nổi:…………Số tầng hầm:…….

Diện tích sở hữu chung (m2):……..          Diện tích sở hữu riêng (m2):……..

2.2. Diện tích nhà (m2):

Diện tích xây dựng (m2): …………………………………………………………………..

Diện tích sàn xây dựng (m2): ………………………………………………………………

2.3. Nguồn gốc nhà: ................................................................................................................

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): ................................................................

b) Mua, thừa kế, tặng cho:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ......... tháng ........ năm ........

2.4. Giá trị nhà (đồng):………………………………………………………………………

3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng *, nhận thừa kế *, nhận tặng cho * (đồng):

..................................................................................................................................................

4. Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):

..................................................................................................................................................

5. Thông tin đồng chủ sở hữu nhà, đất (nếu có):

STT

Tên tổ chức/cá nhân đồng sở hữu

Mã số thuế

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế)

Tỷ lệ sở hữu (%)

6. Giấy tờ có liên quan, gồm:

- ................................................................................................................................................

- ................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.................................

Chứng chỉ hành nghề số:.........

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC  ỦY QUYỀN KHAI THAY

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Như vậy, tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất đang được sử dụng là mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Khi phát sinh việc nộp lệ phí trước bạ, người nộp có nghĩa vụ kê khai, nộp đầy đủ cho cơ quan có thẩm quyền.

Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đấtMẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất

Hướng dẫn kê khai tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất

Hướng dẫn cách ghi tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất như sau:

  • Mục kỳ tính thuế: Nếu thực hiện chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế, ….thì ghi ngày ký hợp đồng vào mục “Theo từng lần phát sinh”, nếu là cấp giấy chứng nhận lần đầu thì đánh dấu ở mục (02), còn lại là bổ sung đánh dấu vào mục số (03);

  • Mục người nộp thuế: Ghi mã số thuế tại (05), nếu chưa có mã số thuế thì ghi thông tin về giấy tờ tùy thân tại mục (06), ghi địa chỉ, điện thoại, email lần lượt theo nơi đăng ký thường trú tại mục (07) - (12);

  • Mục đặc điểm nhà đất (đất): Ghi cụ thể các thông tin về số hiệu thửa đất, tờ bản đồ, số nhà, tòa nhà, ngõ, phường, xã, quận… vị trí thửa đất, mục đích, diện tích, nguồn gốc theo sổ đỏ đã được cấp;

    • Nếu chưa được cấp thì ghi theo quyết định giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng hoặc ghi theo thông tin được ghi nhận ở hồ sơ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê và quá trình quản lý, sử dụng;

  • Mục đặc điểm nhà đất (nhà): Có thể ghi theo sổ hồng đã cấp hoặc giấy phép xây dựng, bản vẽ hoặc hiện trạng, mục giá trị nhà ghi theo giá trị được quy định trong bảng giá nhà;

  • Mục giá trị nhà, đất thực tế chuyển nhượng: Ghi theo hợp đồng chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho;

  • Mục tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do): Nếu thuộc trường hợp được miễn lệ phí trước bạ nhà đất theo Nghị định 10/2022 thì ghi lý do được miễn tương ứng với trường hợp được miễn;

  • Mục thông tin đồng chủ sở hữu nhà, đất (nếu có): Nếu có đồng sở hữu thì kê khai đày đủ thông tin họ tên/tên, mã số thuế, số giấy tờ tùy thân và tỷ lệ sở hữu;

  • Mục giấy tờ liên quan: Các giấy tờ nộp kèm tờ khai số 01/LPTB như giấy tờ miễn lệ phí trước bạ, giấy tờ tùy thân, văn bản ủy quyền…;

  • Mục thông tin về ngày, tháng, năm lập tờ khai: Ghi theo ngày lập tờ khai;

  • Mục ký, ghi rõ họ tên/chức vụ, đóng dấu: Người lập tờ khai ký, ghi rõ họ tên/chức vụ, đóng dấu;

Như vậy, tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất đang được sử dụng là mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Cách ghi tờ khai này được chúng tôi hướng dẫn chi tiết như trên.

Trên đây là giải đáp của chúng tôi về vấn đề tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006199 để được hỗ trợ.

Có thể bạn quan tâm

X