hieuluat

Quyết định 1705/QĐ-BTTTT Hướng dẫn kỹ thuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1705/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày ban hành:23/10/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/10/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thông tin-Truyền thông
  • B THÔNG TIN VÀ
    TRUYỀN THÔNG
    -------

    Số: 1705/QĐ-BTTTT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH (PHIÊN BẢN 1.0)

    ---------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

    Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn kỹ thuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành (Phiên bản 1.0) để thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính..

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các t
    nh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở TTTT các t
    nh, thành phố trực thuộc TW (thư điện t);
    - Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (thư điện t
    );
    - Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;
    - Lưu: VT, Cục THH. (
    100b)

    KT. BTRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thành Hưng

     

     

    HƯỚNG DẪN

    KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH (Phiên bản 1.0)
    (Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-BTTTT ngày 23/10/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

    1. Phạm vi áp dụng

    Tài liệu này nhm hướng dẫn kthuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ s dliệu quốc gia, chuyên ngành.

    2. Đối tượng áp dụng

    Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp gii pháp Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cng dịch vụ công (DVC) và Hệ thống thông tin một ca điện t (MCĐT) và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.

    Tài liệu này nhm thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính; Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    Phiên bn 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật cơ bn, tối thiu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cng dịch vụ công quốc gia với cng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tcấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành. Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên bản theo thời gian đphù hợp với thực tế triển khai Cổng dịch vụ công quốc gia, các CSDL quốc gia, hệ thống thông tin có quy mô, phạm vi từ Trung ương đến địa phương.

    3. Giải thích từ ng:

    Cng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT được hiểu theo quy định tại Điều 3, Nghị định số 61/2018/NĐ-CP.

    II. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH

    1. Các gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với Cổng DVC quốc gia

    Hệ thống thông tin MCĐT và Cổng DVC của Bộ/tỉnh cần tuân thgói tin phục vụ kết nối, tích hợp với Cng DVC quốc gia, tuân thủ khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam đđăng tải công khai tình trạng, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và cung cấp các DVC trực tuyến trên Cng DVC quốc gia. Các gói tin bao gồm:

    Bng 1. Các gói tin phục vụ kết nối, tích hợp với Cng DVC quốc gia

    STT

    Gói tin

    Mô t

    1

    Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trkết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document)

    1.1

    Document/Sync Document

    Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ Hệ thống thông tin MCĐT/Cng DVC của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia.

    Gói tin này được sử dụng đgửi hoặc cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cu thông tin hồ sơ.

    Bao gồm:

    - Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết qu, Kết thúc, Hủy, ...(theo trường dliệu Status trong gói tin);

    - Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo trường dliệu Supplementaries trong gói tin).

    1.2

    Document/UpdateDocumentTraces

    Cập nhật tiến độ xlý hồ sơ giải quyết TTHC.

    Gói tin này để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tnh lên Cng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xlý hồ sơ.

    2

    Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (Vote)

    2.1

    Vote/UpdateVote

    Cập nhật số liệu thăm dò ý kiến người dùng về chất lượng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    3

    Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, tra kết qu gii quyết thủ tục hành chính (Statistic)

    3.1

    Statistic/UpdateStatistic

    Cập nhật số liệu thống kê của của các cơ quan, đơn vị xử lý TTHC thuộc Bộ/tnh lên Cổng DVC quốc gia.

    Lưu ý:

    - Gói tin này chhỗ trợ thống kê các mc thời gian cố định: Hàng tháng, hàng năm;

    - Trường hợp nếu muốn tng hợp sliệu theo một khoảng thời gian bất kỳ: Bộ/tnh phải cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng/dịch vụ để Cổng DVC quốc gia gọi lấy thông tin khi có yêu cu.

    2. Hướng dẫn Định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống MCĐT với Cổng DVC quốc gia

    2.1. Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trkết quả gii quyết thtục hành chính (Document)

    Các gói tin đồng bộ trạng thái x lý, trkết qugiải quyết thủ tục hành chính gồm:

    - POST Document/SyncDocument:

    Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hsơ, bao gồm:

    + Cập nhật trạng thái xử lý hsơ Ký duyệt, trkết qu, Kết thúc, Hy... (theo trường dliệu Status trong gói tin);

    + Cập nhật trạng thái yêu cầu bsung hồ sơ (theo trường dliệu Supplementaries trong gói tin).

    - POST Document/UpdateDocumentTraces:

    + Cập nhật tiến độ xlý hồ sơ gii quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh;

    + Gói tin này được sử dụng đcập nhật tiến độ xlý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xlý hồ sơ.

    2.1.1. Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồcủa Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    Gói tin Đồng bộ hồ sơ gii quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tnh lên Cng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, đường dn thực hiện việc gi gói tin đồng bộ có thể bao gồm tham số isUpdating với 02 giá trị gm:

    - True: Cập nhật;

    - False: Thêm mới (mặc định).

    Các trường thông tin của gói tin được mô ttrong Bảng 2, thông tin chi tiết như sau:

    Bng 2. Các trường thông tin Document/Sync Document

    STT

    Tên trường thông tin

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cu

    Ghi chú

    1

    DocTypeCode

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Thủ tục hành chính.

    Bắt buộc

     

    2

    DocTypeName

    Kiểu string

    Tên loại thủ tục.

    Bắt buộc

     

    3

    DocCode

    Kiểu string

    Lấy hoặc thiết lập Mã hồ sơ đã được đơn vị thụ lý đồng ý tiếp nhận.

    Bắt buộc

     

    5

    CitizenName

    Kiu string

    Tên Công dân, Tổ chức đăng ký hồ sơ một ca.

    Bắt buộc

     

    6

    CitizenInfo

    Kiểu string

    Thông tin khác về công dân, tổ chức.

    Không bắt buộc

     

    7

    ApplicantsId

    Kiểu string

    Mã đối tượng nộp hồ sơ.

    Bắt buộc

     

    8

    ApplicantsType

    Kiểu integer

    Kiu đối tượng nộp hồ sơ:

    - 1: Người dân;

    - 2: Doanh nghiệp;

    - 3: Cơ quan nhà nước;

    - 4: Tổ chức khác.

    Bắt buộc

     

    9

    DiaChi

    Kiểu string

    Địa chcông dân, tổ chức.

    Không bắt buộc

     

    10

    Email

    Kiu string

    Địa chỉ thư điện tcủa công dân, tổ chức.

    Không bắt buộc

     

    11

    Phone

    Kiu string

    Số điện thoại liên hệ của công dân, tổ chức.

    Bắt buộc

     

    12

    Compendium

    Kiểu string

    Trích yếu hồ sơ một cửa.

    Không bắt buộc

     

    13

    DateReceived

    Kiu date

    Ngày tiếp nhận hồ sơ.

    Bắt buộc

     

    14

    DateAppointed

    Kiu date

    Ngày hẹn trhồ sơ.

    Bắt buộc

     

    15

    IsSuccess

    Kiểu boolean

    Trạng thái xlý cuối cùng của hồ sơ.

    - True: Đã duyệt;

    - False: Không duyệt;

    - Null: Chưa duyệt kết quả.

    Bắt buộc

     

    16

    SuccessDate

    Kiu date

    Ngày duyệt hồ sơ.

    Bắt buộc

     

    17

    ApproverName

    Kiểu string

    Người duyệt hồ sơ.

    Không bắt buộc

     

    18

    ApproverPosition

    Kiu string

    Chức vụ của người duyệt hồ sơ.

    Không bắt buộc

     

    19

    SuccessNote

    Kiu string

    Thông tin Duyệt hồ sơ

    Ví dụ: lý do không duyệt.

    Không bắt buộc

     

    20

    IsReturned

    Kiu boolean

    Tập trạng thái đã trả kết quả hồ sơ:

    - True: Đã trả kết quả;

    - False: Chưa trả kết quả;

    - Null: Không trả kết quả.

    Bắt buộc

     

    21

    ReturnedDate

    Kiu date

    Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức.

    Bắt buộc

     

    22

    ReturnNote

    Kiểu string

    Thông tin trả kết quả

    Ví dụ: Ông bà Nguyễn Văn A đã nhận kết quả hồ sơ (0987987894).

    Không bắt buộc

     

    23

    ReturnedType

    Kiểu integer

    Hình thức trả kết quả:

    0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết qu;

    1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.

    Bắt buộc

     

    24

    FinishedDate

    Kiểu date

    Ngày kết thúc xử lý hồ sơ.

    Không bắt buộc

     

    25

    Status

    Kiểu integer

    Trạng thái xlý hồ sơ một ca:

    - 0: Hồ sơ đã được tiếp nhận:

    - 1: Hồ sơ đang xử lý;

    - 2: Hồ sơ đã có kết qu.

    Bắt buộc

     

    26

    ProcessingOrganName

    Kiểu string

    Tên đơn vị thụ lý hồ sơ một ca. Ví dụ: Sở TTTT Tỉnh BRVT.

    Bắt buộc

     

    27

    HasSupplementary

    Kiểu boolean

    Trạng thái hồ sơ đang có yêu cầu bổ sung hay không:

    - True: Có yêu cầu bổ sung;

    - False: Không có yêu cầu bổ sung.

    Không bắt buộc

     

    28

    RequireSupplementaryDate

    Kiu date

    Lấy hoặc thiết lập ngày yêu cầu bổ sung.

    Không bắt buộc

     

    29

    Note

    Kiểu string

    Ghi chú thông tin khác.

    Không bắt buộc

     

    30

    Attachments

    Kiu Collection of Attachment

    Ly hoặc thiết lập Các tệp đính kèm liên quan.

    Bt buộc.

     

    30.1

    AttachmentId

    Kiu interger

    Id của tệp đính kèm trong hệ thống Cơ quan thụ lý.

    Bt buộc

     

    30.2

    AttachmentName

    Kiu string

    Tên file đính kèm.

    Bắt buộc

     

    30.3

    IsDeleted

    Kiu boolean

    Giá trị chra tệp đính kèm này đã bị xóa.

    Không bắt buộc

     

    30.4

    Base64

    Kiểu string

    Lưu giá trị file đính kèm được mã hóa.

    Bắt buộc

     

    30.5

    IsVerified

    Kiu boolean

    Các tệp (thành phần hồ sơ) đính kèm gắn liền với hồ sơ của người sử dụng đã được xác thực.

    Bắt buộc

     

    31

    DocFees

    Kiểu Collection of DocFee

    Lệ phí đã thu kèm theo hồ sơ một cửa.

    Không bắt buộc

     

    31.1

    FeeName

    Kiểu string

    Tên Lệ phí.

    Bắt buộc

     

    31.2

    Price

    Kiểu decimal

    Số tiền thu.

    Bắt buộc

     

    31.3

    FeeType

    Kiểu integer

    Loại Lệ phí thu:

    - 1: Lệ phí thu khi tiếp nhận hồ sơ;

    - 2: Lệ phí thu khi bổ sung hồ sơ;

    - 4: Lệ phí thu khi trả kết quả.

    Bắt buộc

     

    32

    DocPapers

    Kiểu Collection of DocPaper

    Giấy tờ thu kèm theo hồ sơ một cửa.

    Không bắt buộc

     

    32.1

    PaperName

    Kiểu string

    Tên giấy tờ.

    Bắt buc

     

    32.2

    Amount

    Kiểu interger

    Slượng.

    Bắt buộc

     

    32.3

    PaperType

    Kiu interger

    Loại giy tờ thu:

    - 1: Giấy tờ thu khi tiếp nhận hồ sơ;

    - 2: Giấy tờ thu khi bổ sung hồ sơ;

    - 4: Giấy tờ thu khi trkết qu.

    Bắt buộc

     

    33

    Supplementaries

    Kiu Collection of Supplementary

    Danh sách các yêu cầu bổ sung hồ sơ.

    Không bắt buộc

     

    33.1

    SupplementaryId

    Kiểu Interger

    Id của Yêu cầu bổ sung trong hệ thống Cơ quan thụ lý.

    Bt buc

     

    33.2

    SendUser

    Kiu string

    Người gửi yêu cầu bổ sung.

    Bắt buộc

     

    33.3

    SendComment

    Kiu string

    Nội dung yêu cầu bổ sung.

    Bắt buộc

     

    33.4

    SendDate

    Kiểu datetime

    Ngày gửi yêu cầu bổ sung.

    Bắt buộc

     

    33.5

    ReceivedUser

    Kiu string

    Người tiếp nhận Bổ sung hồ sơ từ công dân.

    Không bắt buộc

     

    33.6

    ReceivedComment

    Kiểu string

    Thông tin tiếp nhận. Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A đã bổ sung đầy đ ...

    Không bắt buộc

     

    33.7

    ReceivedDate

    Kiểu datetime

    Ngày tiếp nhận bổ sung hồ sơ.

    Bắt buộc

     

    33.8

    IsReceived

    Kiểu boolean

    Trạng thái bổ sung hồ sơ:

    - True: Công dân đã bổ sung đầy đủ thủ tục hồ sơ;

    - False: Công dân không bổ sung hồ sơ (quá hạn bổ sung);

    - Null: Công dân chưa tới bổ sung hồ sơ (còn hạn).

    Bắt buộc

     

    33.9

    Papers

    Kiểu Collection of DocPaper

    Danh sách giấy tờ bổ sung.

    Không bắt buộc

    Xem trường 32

    33.10

    Fees

    Kiểu Collection of DocFee

    Danh sách lệ phí bổ sung

    Không bắt buộc

    Xem trường 31

    33.11

    OldDateAppointed

    Kiu Datetime

    Ngày hẹn trả trước khi bổ sung.

    Bắt buộc

     

    33.12

    NewDateAppointed

    Kiu Datetime

    Ngày hẹn trả mới sau khi b sung hồ sơ.

    Không bắt buộc

     

    34

    OrganInchargeld Level1

    Kiểu string

    - Mã cấp I của cơ quan, tổ chức là đu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cng DVCQG

    - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.

    Bắt buộc

     

    35

    OrganInchargeName

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tnh).

    Bắt buộc

     

    2.1.2. Gói tin Cập nhật tiến độ xlý hồ sơ giải quyết TTHC

    Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ gii quyết TTHC gm các thông tin cơ bản được biu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bng 3, một số trường thông tin chính như sau:

    Bng 3. Các trường thông tin Document/UpdateDocumentTraces

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô t

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    DocumentId

    Kiểu string

    Id của hồ sơ một ca trong hệ thống của Đơn vị xử lý.

    Bt buộc

     

    2

    DocCode

    Kiểu string

    Mã hồ sơ.

    Bắt buộc

     

    3

    UserName

    Kiu string

    Người xử lý.

    Bt buộc

     

    4

    UserPosition

    Kiểu string

    Chức vụ của người x lý.

    Băt buộc

     

    5

    DateCreated

    Kiu date

    Thời điểm xử lý hồ sơ.

    Bắt buộc

     

    6

    Comment

    Kiểu string

    Nội dung x lý.

    Không bt buộc

     

    7

    Status

    Kiểu integer

    Trạng thái hồ sơ.

    Không bt buộc

     

    8

    OrganizationInchargeIdLevel1

    Kiểu string

    - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tnh...) kết nối với Cổng DVCQG.

    - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.

    Bắt buộc

     

    9

    OrganizationInchargeName

    Kiu string

    Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tnh).

    Bt buộc

     

    2.2. Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (Vote)

    Gói tin đồng bộ sliệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công ca các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tnh lên Cng DVC quốc gia gm các thông tin cơ bn được biu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 4, một số trường thông tin chính như sau:

    Bng 4. Các trường thông tin Votes

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liu

    Mô tả

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    DateCreated

    Kiu date

    Ngày tng hợp số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công. Ví dụ: 18/7/2018.

    Bắt buộc

     

    2

    TotalVoted

    Kiu integer

    Tng số người tham gia đánh giá.

    Bắt buộc

     

    3

    PercentVeryGood

    Kiểu decimal number

    Phn trăm đánh giá dịch vụ là rất hài lòng.

     

     

    4

    PercentGood

    Kiểu decimal number

    Phần trăm đánh giá dịch vụ là hài lòng.

    Bắt buộc

     

    5

    PercentBad

    Kiểu decimal number

    Phần trăm đánh giá dịch vụ là chưa hài lòng.

    Bắt buộc

     

    6

    Questions

    Kiểu Collection of Question

    Chi tiết nội dung thăm dò ý kiến.

    Không bắt buộc

     

    6.1

    DocTypeCode

    Kiu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Thủ tục Hành chính

    Không bắt buộc

     

    6.2

    Content

    Kiểu string

    Nội dung thăm dò.

    Bắt buộc

     

    6.3

    PercentVeryGood

    Kiểu decimal

    Phần trăm đánh giá là rất hài lòng.

    Bắt buộc

     

    6.4

    PercentGood

    Kiểu decimal

    Phần trăm đánh giá là hài lòng.

    Bt buộc

     

    6.5

    PercentBad

    Kiểu decimal

    Phần trăm đánh giá là chưa hài lòng.

    Bắt buộc

     

    7

    OrganizationInchargeIdlevel1

    Kiểu string

    - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết ni với Cng DVCQG.

    - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT

    Bắt buộc

     

    8

    OrganizationInchargeName

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức là đầu mi kết nối với Cng DVCQG (Bộ, tỉnh).

    Bắt buộc

     

    2.3. Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xlý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

    Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tnh lên Cng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 5, một số trường thông tin chính như sau:

    Bng 5. Các trường thông tin Statistic

    STT

    Tên trường

    Đnh dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    Ghi chú

    1

    Month

    Kiu integer

    Tháng lấy số liệu.

    Bắt buộc

     

    2

    Year

    Kiu integer

    Năm lấy số liệu.

    Bắt buộc

     

    3

    IsMonthStatistic

    Kiu boolean

    Giá trị xác định số liệu thng kê theo tháng hoặc năm.

    Bt buộc

     

    4

    NewReception

    Kiu integer

    Số hồ sơ nhận trong kỳ.

    Bắt buộc

     

    5

    PreExtisting

    Kiu integer

    Số hồ sơ tồn kỳ trước chuyn sang.

    Bt buộc

     

    6

    Total

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ xử lý trong kỳ.

    Bt buộc

     

    7

    TotalSolved

    Kiu integer

    Tổng shồ sơ đã x lý trong k.

    Bắt buộc

     

    8

    SolvedInTime

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ đã xử lý đúng hẹn

    Bắt buộc

     

    9

    SolvedInTimePercent

    Kiu decimal number

    Phần trăm hồ sơ đã xử lý đúng hẹn.

    Bắt buộc

     

    10

    SolvedLate

    Kiu integer

    Số hồ sơ đã xử lý trhẹn.

    Bắt buộc

     

    11

    SolvedLatePercent

    Kiu decimal number

    Phần trăm hồ sơ đã xử lý trhẹn.

    Bt buộc

     

    12

    TotalPending

    Kiểu integer

    Tng shồ sơ chưa xử lý trong kỳ.

    Bắt buộc

     

    13

    Pending

    Kiểu integer

    Tng số hồ sơ chưa xlý trong hạn.

    Bt buộc

     

    14

    PendingLate

    Kiểu integer

    Phần trăm hồ sơ chưa xử lý trong hạn.

    Bắt buộc

     

    15

    PendingLatePercent

    Kiểu decimal

    Shồ sơ chưa xlý quá hạn.

    Bắt buộc

     

    16

    PendingPercent

    Kiểu decimal

    Phn trăm hồ sơ chưa xử lý quá hạn.

    Bắt buộc

     

    17

    Note

    Kiu string

    Ghi chú.

    Không bắt buộc

     

    18

    OrganizationInchargeIdlevel1

    Kiểu string

    - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tnh...) kết nối với Cổng DVCQG

    - Đối với các Bộ, tnh: sdụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT

    Bt buộc

     

    19

    OrganizationInchargeName

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cng DVCQG (Bộ, tnh)

    Bt buộc

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 17/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 985/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/08/2018 Hiệu lực: 08/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 676/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025
    Ban hành: 28/03/2019 Hiệu lực: 28/03/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 13/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Phước
    Ban hành: 23/04/2019 Hiệu lực: 15/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 792/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai Nghị quyết 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025
    Ban hành: 07/06/2019 Hiệu lực: 07/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1705/QĐ-BTTTT Hướng dẫn kỹ thuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu:1705/QĐ-BTTTT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:23/10/2018
    Hiệu lực:23/10/2018
    Lĩnh vực:Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X