hieuluat

Quyết định 968/QĐ-BTTTT thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Bộ TTTT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:968/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Hồng
    Ngày ban hành:22/06/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:22/06/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính, Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ
    TRUYỀN THÔNG

    -------

    Số: 968/QĐ-BTTTT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2018

     

    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
    ------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

    Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

    Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Thứ trư
    ng;
    - Cục Ki
    m soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ;
    - S TT&TT các tnh, TP trực thuộc TƯ;
    - C
    ng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
    - Lưu: VT, VP, KSTTHC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Minh Hồng

     

     

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA CP TRUNG ƯƠNG

    STT

     

    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    CƠ QUAN THỰC HIỆN

    Lĩnh vực Bưu chính - 9

    1

    1

    Cấp Giấy phép bưu chính

    Vụ Bưu chính

    2

    2

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

    Vụ Bưu chính

    3

    3

    Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

    Vụ Bưu chính

    4

    4

    Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Vụ Bưu chính

    5

    5

    Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính

    Vụ Bưu chính

    6

    6

    Cấp lại giấy phép nhập khẩu tem bưu chính

    Vụ Bưu chính

    7

    7

    Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

    Vụ Bưu chính

    8

    8

    Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Vụ Bưu chính

    9

    9

    Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích

    Vụ Bưu chính

    Lĩnh vực Viễn thông và Internet - 37

    10

    1

    Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu

    Cục Viễn thông

    11

    2

    Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    12

    3

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    13

    4

    Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    14

    5

    Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    15

    6

    Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    16

    7

    Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT)

    Cục Viễn thông

    17

    8

    Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

    Cục Viễn thông

    18

    9

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

    Cục Viễn thông

    19

    10

    Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

    Cục Viễn thông

    20

    11

    Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    21

    12

    Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    22

    13

    Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

    Cục Viễn thông

    23

    14

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép lp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam

    Cục Viễn thông

    24

    15

    Gia hạn Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam

    Cục Viễn thông

    25

    16

    Phân bổ mã, số viễn thông

    Cục Viễn thông

    26

    17

    Đổi số thuê bao viễn thông

    Cục Viễn thông

    27

    18

    Đăng ký giá cước viễn thông

    Cục Viễn thông

    28

    19

    Thông báo giá cước viễn thông

    Cục Viễn thông

    29

    20

    Hiệp thương, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông

    Cục Viễn thông

    30

    21

    Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ hoạt động viễn thông, Internet

    Cục Viễn thông

    31

    22

    Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy

    Cục Viễn thông

    32

    23

    Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy

    Cục Viễn thông

    33

    24

    Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sn phẩm

    Cục Viễn thông

    34

    25

    Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu

    Cục Viễn thông

    35

    26

    Công bchất lượng dịch vụ viễn thông với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng”

    Cục Viễn thông

    36

    27

    Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

    Cục Viễn thông

    37

    28

    Đăng ký khuyến mại viễn thông

    Cục Viễn thông

    38

    29

    Thông báo khuyến mại viễn thông

    Cục Viễn thông

    39

    30

    Chấp nhận hoàn trmã, số viễn thông

    Cục Viễn thông

    40

    31

    Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4, V6)

    Trung tâm Internet Việt Nam

    41

    32

    Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bng tin nhn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet

    Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

    42

    33

    Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet

    Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

    43

    34

    Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch vụ qung cáo bng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp viễn thông di động

    Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

    44

    35

    Báo cáo định kỳ của thành viên mạng lưới về hoạt động ứng cứu sự cố

    Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

    45

    36

    Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chất lượng chuyên ngành

    Vụ Khoa học và Công nghệ

    46

    37

    Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

    Vụ Khoa học và Công nghệ

    47

    38

    Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

    Vụ Khoa học và Công nghệ

    Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện - 24

    48

    1

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần svà thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015-TT/BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông

    Cục Tần số vô tuyến điện

    49

    2

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình

    Cục Tần số vô tuyến điện

    50

    3

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba

    Cục Tần svô tuyến điện

    51

    4

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần svà thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)

    Cục Tần số vô tuyến điện

    52

    5

    Cấp, gia hạn, sa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động

    Cục Tần số vô tuyến điện

    53

    6

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây

    Cục Tần số vô tuyến điện

    54

    7

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS)

    Cục Tần số vô tuyến điện

    55

    8

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tn số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

    Cục Tần số vô tuyến điện

    56

    9

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá

    Cục Tần số vô tuyến điện

    57

    10

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (trừ đài vệ tinh trái đất) đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn, Cơ quan đại diện nước ngoài đón đoàn hoặc cơ quan chủ quản đón đoàn làm thủ tục đnghị cấp giấy phép

    Cục Tần số vô tuyến điện

    58

    11

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tn số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của Cơ quan đại diện nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất)

    Cục Tần số vô tuyến điện

    59

    12

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

    Cục Tần số vô tuyến điện

    60

    13

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tn

    Cục Tần svô tuyến điện

    61

    14

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài

    Cục Tần số vô tuyến điện

    62

    15

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ

    Cục Tần số vô tuyến điện

    63

    16

    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh

    Cục Tần số vô tuyến điện

    64

    17

    Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần s vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU)

    Cục Tần số vô tuyến điện

    65

    18

    Sửa đổi, bổ sung và gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không

    Cục Tần s vô tuyến điện

    66

    19

    Thông báo cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện

    Cục Tần số vô tuyến điện

    67

    20

    Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ)

    Cục Tần số vô tuyến điện

    68

    21

    Cấp chứng chvô tuyến điện viên hàng hải

    Cục Tần svô tuyến điện

    69

    22

    Gia hạn chng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

    Cục Tần số vô tuyến điện

    70

    23

    Cấp lại chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

    Cục Tần số vô tuyến điện

    71

    24

    Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư

    Cục Tần số vô tuyến điện

    Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử - 52

    72

    1

    Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    73

    2

    Cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    74

    3

    Thay đổi tôn chỉ, mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    75

    4

    Thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    76

    5

    Thay đổi tên gọi cơ quan chủ quản báo chí; tên gọi cơ quan báo chí; tên gọi kênh phát thanh, kênh truyền hình; địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng khống chế; phương thức truyền dn, phát sóng quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    77

    6

    Thay đổi biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình và những nội dung khác quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    78

    7

    Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Cục PTTH&TTĐT

    79

    8

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Cục PTTH&TTĐT

    80

    9

    Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Cục PTTH&TTĐT

    81

    10

    Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Cục PTTH&TTĐT

    82

    11

    Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chtrụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Cục PTTH&TTĐT

    83

    12

    Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    84

    13

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    85

    14

    Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    86

    15

    Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    87

    16

    Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập mạng xã hội

    Cục PTTH&TTĐT

    88

    17

    Cấp Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    89

    18

    Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    90

    19

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    91

    20

    Cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước

    Cục PTTH&TTĐT

    92

    21

    Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước

    Cục PTTH&TTĐT

    93

    22

    Đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    94

    23

    Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăngcung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    95

    24

    Cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    96

    25

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    97

    26

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    98

    27

    Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    99

    28

    Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cc PTTH&TTĐT

    100

    29

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    101

    30

    Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    102

    31

    Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    103

    32

    Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    104

    33

    Cấp lại Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    105

    34

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    106

    35

    Sửa đổi, bổ sung giấy chng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    107

    36

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tG2, G3, G4 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    108

    37

    Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    109

    38

    Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

    Cục PTTH&TTĐT

    110

    39

    Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

    Cục PTTH&TTĐT

    111

    40

    Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phi trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    112

    41

    Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    113

    42

    Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Cục PTTH&TTĐT

    114

    43

    Gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    115

    44

    Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    116

    45

    Cấp lại Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước

    Cục PTTH&TTĐT

    117

    46

    Cấp lại Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    Cục PTTH&TTĐT

    118

    47

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

    Cục PTTH&TTĐT

    119

    48

    Sửa đổi, bổ sung Giấy chng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

    Cục PTTH&TTĐT

    120

    49

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

    Cục PTTH&TTĐT

    121

    50

    Công bố cht lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình

    Cục PTTH&TTĐT

    Lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử -16

    122

    1

    Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

    NEAC

    123

    2

    Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

    NEAC

    124

    3

    Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ chng thực chữ ký số công cộng

    NEAC

    125

    4

    Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

    NEAC

    126

    5

    Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

    NEAC

    127

    6

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng

    NEAC

    128

    7

    Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng

    NEAC

    129

    8

    Cấp giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài

    NEAC

    130

    9

    Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam

    NEAC

    131

    10

    Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam

    NEAC

    132

    11

    Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài chấp nhận tại Việt Nam

    NEAC

    133

    12

    Đăng tải thông tin về các cơ sở đủ điều kiện tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin

    Cục Tin học hóa

    134

    13

    Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học

    Vụ Công nghệ thông tin

    135

    14

    Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự)

    Cục An toàn thông tin

    136

    15

    Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự)

    Cục An toàn thông tin

    137

    16

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

    Cục An toàn thông tin

    138

    17

    Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

    Cục An toàn thông tin

    139

    18

    Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

    Cục An toàn thông tin

    Lĩnh vực Báo chí - 28

    140

    1

    Cấp giấy phép hoạt động báo in

    Cục Báo chí

    141

    2

    Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in

    Cục Báo chí

    142

    3

    Cấp giấy phép xuất bản phụ trương

    Cục Báo chí

    143

    4

    Cấp giấy phép xuất bản đặc san

    Cục Báo chí

    144

    5

    Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

    Cục Thông tin đối ngoại

    145

    6

    Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trung ương)

    Cục Báo chí

    146

    7

    Cho phép họp báo (nước ngoài)

    Cục Báo chí

    147

    8

    Cho phép họp báo (trong nước)

    Cục Báo chí

    148

    9

    Cấp Thẻ Nhà báo

    Cục Báo chí
    Cục PTTH&TTĐT

    149

    10

    Đổi Th nhà báo

    Cục Báo chí
    Cục PTTH&TTĐT

    150

    11

    Cấp lại Thẻ nhà báo

    Cục Báo chí
    Cục PTTH&TTĐT

    151

    12

    Thỏa thuận bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan báo chí

    Cục Báo chí
    Cục PTTH&TTĐT

    152

    13

    Cấp Giấy phép hoạt động báo điện tử

    Cục Báo chí

    153

    14

    Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động báo điện tử

    Cục Báo chí

    154

    15

    Cấp Giấy phép chuyên trang của báo điện tử

    Cục Báo chí

    155

    16

    Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung nội dung ghi trong Giấy phép chuyên trang của báo điện tử

    Cục Báo chí

    156

    17

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in

    Cục Báo chí

    157

    18

    Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí

    Cục Báo chí

    158

    19

    Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí

    Cục Báo chí

    159

    20

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí

    Cục Báo chí

    160

    21

    Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương

    Cục Báo chí

    161

    22

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương

    Cục Báo chí

    162

    23

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo điện tử

    Cục Báo chí

    163

    24

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép mở chuyên trang của báo điện t

    Cục Báo chí

    164

    25

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trung ương)

    Cục Báo chí

    165

    26

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản đặc san

    Cục Báo chí

    166

    27

    Đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu

    Cục Báo chí

    Lĩnh vực Xuất bản - 29

    167

    1

    Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản

    Cục XB, I & PH

    168

    2

    Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản

    Cục XB, I & PH

    169

    3

    Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

    Cục XB, I & PH

    170

    4

    Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

    Cục XB, I & PH

    171

    5

    Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

    Cục XB, I & PH

    172

    6

    Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

    Cục XB, I & PH

    173

    7

    Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản

    Cục XB, I & PH

    174

    8

    Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

    Cục XB, I & PH

    175

    9

    Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    176

    10

    Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    177

    11

    Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    178

    12

    Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

    Cục XB, I & PH

    179

    13

    Cấp Giấy phép nhập khẩu thiết bị in

    Cục XB, I & PH

    180

    14

    Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

    Cục XB, I & PH

    181

    15

    Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    182

    16

    Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    183

    17

    Cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    184

    18

    Đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử

    Cục XB, I & PH

    185

    19

    Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản

    Cục XB, I & PH

    186

    20

    Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản

    Cục XB, I & PH

    187

    21

    Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập

    Cục XB, I & PH

    188

    22

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị thu hồi)

    Cục XB, I & PH

    189

    23

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)

    Cục XB, I & PH

    190

    24

    Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh

    Cục XB, I & PH

    191

    25

    Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

    Cục XB, I & PH

    192

    26

    Cấp giấy phép hoạt động in

    Cục XB, I & PH

    193

    27

    Cấp lại giấy phép hoạt động in

    Cục XB, I & PH

    194

    28

    Đăng ký hoạt động cơ sở in

    Cục XB, I & PH

    195

    29

    Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

    Cục XB, I & PH

    II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA ĐỊA PHƯƠNG

    Lĩnh vực Bưu chính - 6

    196

    1

    Cấp giấy phép bưu chính

    Sở TTTT

    197

    2

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

    Sở TTTT

    198

    3

    Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

    Sở TTTT

    199

    4

    Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Sở TTTT

    200

    5

    Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

    Sở TTTT

    201

    6

    Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Sở TTTT

    Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử -17

    202

    1

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    Sở TTTT

    203

    2

    Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    Sở TTTT

    204

    3

    Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    Sở TTTT

    205

    4

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    Sở TTTT

    206

    5

    Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

    Sở TTTT

    207

    6

    Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

    Sở TTTT

    208

    7

    Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Sở TTTT

    209

    8

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Sở TTTT

    210

    9

    Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Sở TTTT

    211

    10

    Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Sở TTTT

    212

    11

    Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    Sở TTTT

    213

    12

    Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Sở TTTT

    214

    13

    Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

    Sở TTTT

    215

    14

    Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

    Sở TTTT

    216

    15

    Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện t G2, G3, G4 trên mạng

    Sở TTTT

    217

    16

    Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Sở TTTT

    218

    17

    Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện t G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

    Sở TTTT

    Lĩnh vực Báo chí - 7

    219

    1

    Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

    Sở TTTT

    220

    2

    Cấp giấy phép xuất bản bản tin

    Sở TTTT

    221

    3

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

    Sở TTTT

    222

    4

    Cho phép họp báo (trong nước)

    Sở TTTT

    223

    5

    Cho phép họp báo (nước ngoài)

    Sở TTTT

    224

    6

    Phát hành thông cáo báo chí

    Sở TTTT

    Lĩnh vực Xuất bản - 16

    225

    1

    Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

    Sở TTTT

    226

    2

    Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    Sở TTTT

    227

    3

    Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    Sở TTTT

    228

    4

    Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bn phẩm

    Sở TTTT

    229

    5

    Cấp giấy phép in gia công xuất bn phẩm cho nước ngoài

    Sở TTTT

    230

    6

    Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

    Sở TTTT

    231

    7

    Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

    Sở TTTT

    232

    8

    Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

    Sở TTTT

    233

    9

    Cấp giấy phép hoạt động in

    Sở TTTT

    234

    10

    Cấp lại giấy phép hoạt động in

    Sở TTTT

    235

    11

    Đăng ký hoạt động cơ sở in

    Sở TTTT

    236

    12

    Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

    Sở TTTT

    237

    13

    Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

    Sở TTTT

    238

    14

    Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

    Sở TTTT

    239

    15

    Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

    UBND cấp huyện

    240

    16

    Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

    UBND cấp huyện

     

     

    Tổng: 240 TTHC

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 17/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 05/2015/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện
    Ban hành: 23/03/2015 Hiệu lực: 08/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 859/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 11/03/2020 Hiệu lực: 11/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 45/2020/QD-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
    Ban hành: 17/08/2020 Hiệu lực: 30/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 1360/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 968/QĐ-BTTTT ngày 22/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 16/08/2018 Hiệu lực: 16/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 968/QĐ-BTTTT thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Bộ TTTT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu:968/QĐ-BTTTT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:22/06/2018
    Hiệu lực:22/06/2018
    Lĩnh vực:Hành chính, Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Minh Hồng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X