hieuluat

Thông tư 14/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin ngành TNMT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:14/2020/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Quý Kiên
    Ngày ban hành:27/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/01/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường, Thông tin-Truyền thông
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    _____________

    Số: 14/2020/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020

     

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

    _________

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 01 năm 2021

    2. Bãi bỏ Mục 6 Phần I, Chương II Phần II và Chương II Phần III Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

    3. Bãi bỏ Điều 18 Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 8 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.

    4. Bãi bỏ Chương II Phần II Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.

    5. Bãi bỏ Thông tư số 20/2019/TT-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

    Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

    1. Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường được phê duyệt theo Mục 6 Phần I, Chương II Phần III Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT và Chương II Phần II Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Thông tư này.

    2. Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường được phê duyệt theo quy định của Thông tư số 20/2019/TT-BTNMT trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì điều chỉnh theo quy định của Thông tư này trước khi nghiệm thu.

    Điều 4. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

     

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Tòa án nhân dân tối cao;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

    - Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;

    - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;

    - Lưu: VT, KH-CN, KH-TC, PC, CNTT.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Trần Quý Kiên

     

     

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    _____________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường bao gồm:

    a) Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý, khai thác, vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

    b) Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

    c) Kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

    2. Đối tượng áp dụng

    Quy trình và Định mức này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

    3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật

    Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

    Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường;

    Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    4. Quy định viết tắt

    STT

    Nội dung viết tắt

    Chữ viết tắt

    1.

    Cơ sở dữ liệu

    CSDL

    2.

    Công suất

    CS

    3.

    Dụng cụ

    DC

    4.

    Đối tượng quản lý

    ĐTQL

    5.

    Đơn vị tính

    ĐVT

    6.

    Kỹ sư bậc 4

    KS4

    7.

    Kỹ sư bậc 3

    KS3

    8.

    Kỹ sư bậc 2

    KS2

    9.

    Kỹ sư bậc 1

    KS1

    10.

    Loại khó khăn

    KK

    11.

    Loại khó khăn 1

    KK1

    12.

    Loại khó khăn 2

    KK2

    13.

    Loại khó khăn 3

    KK3

    14.

    Loại khó khăn 4

    KK4

    15.

    Loại khó khăn 5

    KK5

    16.

    Người dùng được cấp quyền

    NDDCQ

    17.

    Trường hợp sử dụng

    THSD

     

     

    5. Giải thích từ ngữ

    Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    a) Phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường: Là phần mềm được phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa theo các yêu cầu riêng của các đơn vị nhằm ứng các nghiệp vụ về việc xây dựng, quản lý, khai thác và vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

    b) “Thư viện đóng gói” (Engine) là công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm có thể tùy biến và được sử dụng làm nền tảng để phát triển các phần mềm ứng dụng.

    c) “Hệ thống thông tin địa lý” (Geographic Information System - GIS) là bộ công cụ máy tính để lập và phân tích các sự vật, hiện tượng có gắn với dữ liệu không gian. Công nghệ GIS kết hợp các thao tác cơ sở dữ liệu thuộc tính và các phép phân tích thống kê, phân tích không gian. Dữ liệu không gian chiếm một tỷ lệ lớn trong cơ sở dữ liệu của ngành tài nguyên và môi trường nên việc ứng dụng công nghệ GIS là đặc thù của ngành tài nguyên và môi trường.

    d) “Hệ thống thông tin ngành tài nguyên môi trường” bao gồm con người, máy móc thiết bị, kỹ thuật, dữ liệu và các chương trình làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin cho người sử dụng trong một môi trường nhất định. Hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường là hệ thống đồng bộ theo một kiến trúc tổng thể thống nhất bao gồm các thành phần thông tin: đất đai, môi trường, biển và hải đảo, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tương thủy văn , biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, viễn thám.

    đ) “Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất” (Unified Modelling Language - UML) dùng để đặc tả một phần hay toàn bộ phần mềm với các mô hình nghiệp vụ từ những góc nhìn ở từng mức trừu tượng khác nhau thông qua sử dụng các cấu tử mô hình tạo nên các biểu đồ (diagram) thể hiện các đối tượng gồm cấu trúc dữ liệu, hành vi cũng như cách các đối tượng kết hợp với nhau và được sử dụng để đặc tả khi phát triển hoặc nâng cấp phần mềm.

    e) “Biểu đồ hoạt động” (Activity Diagram) là quá trình thực hiện của một hay nhiều hoạt động được gắn với một lớp (class) đối tượng dưới tác động của các sự kiện bên ngoài.

    g) “Biểu đồ tuần tự” (Sequence Diagram) là một loại sơ đồ tương tác mà cho thấy cách các quy trình hoạt động với nhau và theo thứ tự. Một sơ đồ trình tự cho đối tượng tương tác được sắp xếp theo trình tự thời gian. Nó mô tả các đối tượng và các lớp tham gia vào kịch bản và trình tự các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng cần thiết để thực hiện các chức năng của kịch bản.

    h) “Tác nhân” (Actor) là một người, một vật nào đó hoặc một hệ thống khác tương tác với hệ thống, sử dụng hệ thống. Trong khái niệm "tương tác với hệ thống" muốn nói rằng actor sẽ gửi thông điệp đến hệ thống hoặc là nhận thông điệp xuất phát từ hệ thống hoặc là thay đổi các thông tin cùng với hệ thống.

    i) “Trường hợp sử dụng”(Use case) là một kỹ thuật được dùng trong kỹ thuật phần mềm và hệ thống để nắm bắt yêu cầu chức năng của hệ thống. Use case là một tập hợp các giao dịch giữa hệ thống phần mềm với các tác nhân bên ngoài hệ thống nhằm đạt được một mục tiêu sử dụng của tác nhân. Một trường hợp sử dụng mô tả một hoặc nhiều tình huống sử dụng xảy ra khi tác nhân tương tác với hệ thống phần mềm.

    k) “Giao dịch” (Transaction) là một chuỗi các hành động có tính chất tương tác giữa tác nhân và hệ thống phần mềm. Khởi đầu của chuỗi hành động này là một hành động từ tác nhân tới hệ thống. Kết thúc của chuỗi hành động này là một hành động ngược trở lại của hệ thống lên tác nhân. Mỗi giao dịch thông thường bao gồm 4 hành động chính sau:

    - Tác nhân gửi các yêu cầu và dữ liệu đến hệ thống.

    - Hệ thống kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.

    - Hệ thống thực thi các hoạt động đáp ứng yêu cầu của tác nhân.

    - Hệ thống gửi kết quả thực hiện đến tác nhân.

    l) “Phát triển phần mềm” (xây dựng phần mềm) là việc gia công, sản xuất phần mềm nội bộ nhằm đáp ứng yêu cầu của tổ chức, người sử dụng hoặc nhằm mục đích kinh doanh thương mại trên thị trường.

    m) “Nâng cấp phần mềm” là việc sửa đổi, làm tăng hiệu năng của phần mềm đã có nhằm tối ưu hóa khả năng xử lý các yêu cầu của người sử dụng.

    n) “Mở rộng phần mềm” là việc sửa đổi phần mềm với việc tăng cường chức năng của phần mềm đã có nhằm đáp ứng thêm một số yêu cầu của người sử dụng.

    o) “Người dùng được cấp quyền” là người có tài khoản và được phân quyền theo chính sách của hệ thống.

    p) “Tần suất truy cập” là thông số thể hiện mức độ truy cập hệ thống của người sử dụng. Tần suất truy cập được xác định là số truy cập trung bình của hệ thống trong 01 ngày chia cho số người sử dụng được cấp quyền.

    q) Hệ thống phần cứng công nghệ thông tin là tập hợp hạ tầng phần cứng vật lý các thiết bị công nghệ thông tin bao gồm:

    - Hệ thống máy chủ.

    - Hệ thống thiết bị mạng.

    - Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu.

    - Hệ thống cáp mạng.

    - Hệ thống thiết bị hội nghị truyền hình.

    - Hệ thống thoại IP.

    r) Phần mềm hệ thống là phần mềm quản lý điều hành thiết bị phần cứng công nghệ thông tin, các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập của người dùng và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác, bao gồm:

    - Dịch vụ DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS,... và tương đương.

    - Phần mềm quản lý, giám sát mạng.

    - Phần mềm dò quét lỗ hổng an ninh mạng, website.

    - Phần mềm sao lưu, phục hồi.

    - Phần mềm giám sát mạng không dây.

    - Phần mềm hỗ trợ người dùng.

    - Phần mềm thu thập và phân tích logs.

    - Phần mềm tường lửa, phòng chống tấn công mạng, QoS.

    - Phần mềm cân bằng tải.

    - Phần mềm chống tấn công từ chối dịch vụ.

    - Phần mềm quản lý máy chủ ảo hóa.

    - Phần mềm mạng riêng ảo VPN.

    - Phần mềm xử lý dữ liệu không gian (Arc GIS, MapInfo,...).

    - Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Oracle, Microsoft SQL Server,.).

    - Phần mềm nguồn mở.

    6. Các quy định khác

    6.1. Phương pháp quy đổi, xác định tính kế thừa của trường hợp sử dụng, đối tượng quản lý

    Để xác định tổng số trường hợp sử dụng và đối tượng quản lý phục vụ tính dự toán, áp dụng phương pháp quy đổi sau:

    6.1.1. Phương pháp quy đổi trường hợp sử dụng THSD của phần mềm được chia thành 03 loại:

    - THSD được xây dựng mới.

    - THSD được cung cấp từ các thư viện, công nghệ nền tảng.

    - THSD đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

    Các yếu tố ảnh hưởng đến độ phức tạp của THSD bao gồm:

    - Số lượng giao dịch.

    - Ứng dụng công nghệ GIS.

    - Tính kế thừa.

    Tổng số trường hợp sử dụng quy đổi ( thsd ) được tính theo công thức sau:

    Trong đó

    - thsd : Tổng số trường hợp sử dụng sau quy đổi (được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy).

    - Pt: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng giao dịch của THSD thứ i.

    - Gi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Ứng dụng công nghệ GIS của THSD thứ i.

    - K: hệ số yếu tố ảnh hưởng Tính kế thừa của THSD thứ i.

    - n: số lượng THSD (được xác định trong Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm). Bảng xác định các hệ số của THSD i (i=1,2,...,n)

    STT

    Yếu tố ảnh hưởng

    Hệ số

    Mô tả

    1

    Số lượng giao dịch (m)

     

     

    m <= 3

    P = 0,3

    Số lượng giao dịch của THSD nhỏ hơn hoặc bằng 3

    3 < m <= 7

    P = 1

    Số lượng giao dịch của THSD lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7

    m > 7

    P = 1,5

    Số lượng giao dịch của THSD lớn hơn 7

    2

    Ứng dụng công nghệ GIS

     

     

    Có ứng dụng công nghệ GIS

    Gi = 1,3

    THSD có nhu cầu ứng dụng công nghệ GIS

    Không ứng dụng công nghệ

    GIS

    Gi = 1

    THSD không có nhu cầu ứng dụng công nghệ GIS

    3

    Tính kế thừa

     

     

    Kế thừa hoàn toàn

    Ki = 0

    THSD được kế thừa hoàn toàn

    Kế thừa một phần:

     

    THSD được kế thừa một phần

    - Mức độ kế thừa <30%

    K = 0,7

     

    - Mức độ kế thừa ≥ 30% và ≤ 70%

    K = 0,5

     

    - Mức độ kế thừa > 70% và < 100%

    Ki = 0,1

     

    Xây dựng mới

    K = 1

    THSD được xây dựng mới

    4

    Giao diện

     

     

    Có giao diện

     

    THSD có giao diện

    Không có giao diện

     

    THSD chạy ngầm, không có giao diện

     

     

    Tổng số THSD sau khi quy đổi sẽ bao gồm:

    - Số THSD được xây dựng mới.

    - Số THSD được cung cấp từ các thư viện, công nghệ nền tảng.

    - Số THSD đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

    Trong các loại THSD sau khi quy đổi nêu trên, xác định cụ thể số lượng THSD có giao diện và số lượng THSD không có giao diện.

    Cách áp dụng tổng số THSD sau khi quy đổi đối với các bước xây dựng phần mềm:

    - Số THSD xây dựng mới, số THSD được cung cấp từ các thư viện, công nghệ nền tảng sẽ được tính cho tất cả các bước có đơn vị tính là THSD.

    - Số THSD đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp được tính cho các bước có đơn vị tính là THSD bắt đầu từ bước Thiết kế giao diện phần mềm.

    - Công việc Thiết kế giao diện chỉ được tính với số lượng THSD có giao diện.

    6.1.2. Phương pháp xác định tính kế thừa của THSD

    - Đối với các THSD được sử dụng từ các thư viện, công nghệ nền tảng có sẵn, mức độ kế thừa được xác định từ 30 đến 70%.

    - Đối với các THSD đề xuất mới hoặc đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp thì các tiêu chí ảnh hưởng tới việc xác định mức độ kế thừa như sau:

    - Giao diện chức năng.

    - Giao dịch trong chức năng.

    - Cấu trúc bảng trong CSDL.

    - Công nghệ sử dụng (công nghệ lập trình, công nghệ nền tảng, công nghệ CSDL, công nghệ G1S,..).

    Mức độ kế thừa được xác định theo tổng điểm về sự thay đổi của các tiêu chí:

    STT

    Tiêu chí

    Điểm

    1

    Thay đổi giao diện chức năng

    10

    2

    Thay đổi giao dịch trong chức năng

    20

    3

    Thay đổi cấu trúc bảng trong CSDL

    30

    4

    Thay đổi công nghệ sử dụng (công nghệ lập trình, công nghệ nền tảng, công nghệ CSDL, công nghệ G1S,.)

    40

     

     

    - Tổng điểm = 0 thì mức độ kế thừa hoàn toàn.

    - Tổng điểm < 40 thì mức độ kế thừa <30%.

    - Tổng điểm ≥ 40 và ≤ 70 thì mức độ kế thừa ≥ 30% và ≤ 70%.

    - Tổng điểm >70 và <100 thì mức độ kế thừa > 70% và < 100%.

    - Tổng điểm =100 thì THSD được xây dựng mới.

    6.1.3. Phương pháp quy đổi đối tượng quản lý

    Đối tượng quản lý được chia thành 3 loại:

    - Đối tượng quản lý được xây dựng mới.

    - Đối tượng quản lý có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu.

    - Đối tượng quản lý đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

    Các yếu tố ảnh hưởng đến độ phức tạp của đối tượng quản lý bao gồm:

    - Số lượng lớp, bảng dữ liệu.

    - Kiểu dữ liệu.

    - Số lượng trường thông tin.

    - Số lượng quan hệ.

    - Tính kế thừa.

    Tổng số đối tượng quản lý quy đổi( ĐTQL ) được tính theo công thức sau:

    Trong đó

    - ĐTQL : Tổng số đối tượng quản lý quy đổi (được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy).

    - Li: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL thứ i.

    - Ti: hệ số yếu tố ảnh hưởng Kiểu dữ liệu của ĐTQL thứ i.

    - Fi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng trường thông tin của ĐTQL thứ i.

    - Ri: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng quan hệ của ĐTQL thứ i.

    - Mi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Tính kế thừa của ĐTQL thứ i.

    - n: số lượng ĐTQL (được xác định trong tài liệu Danh mục đối tượng quản lý và các thông tin chi tiết theo mẫu M1.2).

    Bảng xác định các hệ số của ĐTQL i (i = 1,2,...,n)

    STT

    Yếu tố ảnh hưởng

    Hệ số

    Mô tả

    1

    Số lượng lớp, bảng dữ liệu (m)

     

     

    m <= 3

    Li = 0,3

    Số lượng lớp, bảng dữ liệu của

    ĐTQL nhỏ hơn hoặc bằng 3

    3 < m < 7

    Li = 1

    Số lượng lớp, bảng dữ liệu của

    ĐTQL lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7

    m >= 7

    Li = 1,5

    Số lượng lớp, bảng dữ liệu của

    ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 7

    2

    Kiểu dữ liệu

     

     

    Không gian

    Ti = 1,3

    Kiểu dữ liệu của ĐTQL là không gian

    Phi không gian

    Ti = 1

    Kiểu dữ liệu của ĐTQL là phi không gian

    3

    Số lượng trường thông tin (m)

     

     

     

    m <= 15

    Fi = 0,9

    Số lượng trường thông tin của

    ĐTQL nhỏ hơn hoặc bằng 15

    15 < m < 40

    Fi = 1

    Số lượng trường thông tin của

    ĐTQL lớn hơn 15 và nhỏ hơn 40

    m >= 40

    Fi = 1,1

    Số lượng trường thông tin của

    ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 40

    4

    Số lượng quan hệ (m)

     

     

    m = 0

    Ri = 0,8

    Số lượng quan hệ của ĐTQL bằng 0

    0 < m <= 3

    Ri = 1

    Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 3

    3 < m < 7

    Ri = 1,1

    Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7

    m >= 7

    Ri = 1,2

    Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 7

    5

    Tính kế thừa

     

     

     

    Kế thừa hoàn toàn

    Mi = 0

    ĐTQL được kế thừa hoàn toàn

     

    Kế thừa một phần

    Mi = 0,3

     

     

    Xây dựng mới

    Mi = 1

    ĐTQL được xây dựng mới

     

     

    Tổng số ĐTQL sau khi quy đổi sẽ bao gồm:

    - Số ĐTQL được xây dựng mới.

    - Số ĐTQL có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu.

    - Số ĐTQL đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

    Cách áp dụng tổng số ĐTQL sau khi quy đổi đối với các bước xây dựng phần mềm:

    - Số ĐTQL xây dựng mới, số ĐTQL có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu được tính cho tất cả các bước có đơn vị tính là ĐTQL.

    - Số ĐTQL đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp được tính cho các bước có đơn vị tính là ĐTQL bắt đầu từ bước Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.

    6.1.4. Phương pháp xác định tính kế thừa của ĐTQL

    Đối tượng quản lý có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu: nếu có thay đổi khi xây dựng phần mềm thì được xác định là kế thừa một phần, nếu không có thay đổi thì được xác định kế thừa hoàn toàn.

    Đối tượng quản lý đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp: nếu có thay đổi khi xây dựng phần mềm thì được xác định là kế thừa một phần, nếu không có thay đổi thì được xác định kế thừa hoàn toàn.

    6.2. Phương pháp xác định điểm quy đổi cho phần cứng CNTT

    Để xác định điểm quy đổi cho hệ thống phần cứng công nghệ thông tin phục vụ tính dự toán cho một nhiệm vụ, dự án cụ thể sẽ được thực hiện qua hai bước:

    Bước 1: Phân loại hệ thống, thiết bị phần cứng theo mức khó khăn. Đây là bước Quy đổi mức khó khăn (QĐKK).

    Bước 2: Phân loại hệ thống, thiết bị phần cứng theo bước thực hiện công việc. Bước này xác định điểm bước thực hiện công việc (ĐBTH).

    6.2.1. Phương pháp quy đổi mức khó khăn qua phân tích yếu tố ảnh hưởng

    Phân loại hệ thống, thiết bị phần cứng công nghệ thông tin theo tính chất lớn, trung bình, nhỏ theo yếu tố ảnh hưởng tác động đến mỗi danh mục như bảng dưới đây:

    Bảng phân loại yếu tố ảnh hưởng theo danh mục thiết bị phần cứng công nghệ thông tin:

    TT

    Tên thiết bị

    Yếu tố ảnh hưởng

    1

    Máy chủ vật lý tower

    Số lượng socket CPU

    2

    Máy chủ vật lý rack, phiến

    Số lượng socket CPU, Số U (U là đơn vị mà những nhà sản xuất quy ước sử dụng để đo chiều cao của thiết bị theo tiêu chuẩn EIA)

    3

    Thiết bị chuyển mạch Switch

    Số U, Số cổng mạng

    4

    Thiết bị định tuyến router

    Số U, Mô hình triển khai

    5

    Thiết bị wifi Access Point

    Mô hình triển khai

    6

    Thiết bị an ninh bảo mật (Thiết bị tường lửa, IPS, chống tấn công từ chối dịch vụ, thu thập phân tích log, ...)

    Số U, Mô hình triển khai

    7

    Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu (SAN, NAS)

    Dung lượng lưu trữ, Số lượng thiết bị lưu trữ thành phần

    8

    Hệ thống cáp mạng

    Số lượng node mạng

    9

    Hệ thống hội nghị truyền hình

    Số điểm cầu, tần suất sử dụng

    10

    Hệ thống thoại qua mạng Internet

    Số lượng cuộc gọi cùng lúc, mô hình triển khai

     

     

    Yếu tố ảnh hưởng được đánh giá phân loại theo danh mục thiết bị như bảng được liệt kê ở trên, từ các yếu tố ảnh hưởng đưa ra phương pháp tính điểm theo phân loại điểm theo mức 1, mức 2, mức 3 tương ứng cho ra ba mức khó khăn KK1, KK2, KK3.

    - Bảng quy đổi yếu tố khó khăn ra điểm:

    Hệ thống phần cứng:

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Máy chủ thông thường (Tower)

     

    m là số lượng socket - CPU vật lý

     

     

    m = 1

    30

     

    m = 2

    60

     

    m > 2

    100

    2

    Máy chủ Phiến, Rack

     

    m là số lượng socket - CPU vật lý

     

     

    m = 1

    5

     

    m = 2

    10

     

    m > 2

    20

     

    n là số U (chiếm bao nhiêu U trên Rack đặt)

     

     

    n = 1

    20

     

    n = 2

    50

     

    n > 2

    80

    3

    Thiết bị chuyển mạch Switch

     

     

    m là số U

     

     

    m = 1

    40

     

    m = 2

    60

     

    m > 2

    80

     

    n là số cổng mạng

     

     

    n < 24

    10

     

    n > = 24 và < = 48

    15

     

    n > 48

    20

    4

    Thiết bị Router

     

     

    m là số U

     

     

    m = 1

    10

     

    m = 2

    20

     

    m > 2

    40

     

    n là mô hình triển khai

     

     

    n = độc lập

    40

     

    n = có dự phòng

    50

     

    n = có dự phòng (chạy song song)

    60

    5

    Thiết bị Access Point (AP)

     

     

    m là mô hình triển khai

     

     

    m = Không quản lý tập chung

    40

     

    m = Quản lý tập chung

    60

     

    m = Quản lý tập chung và có dự phòng

    80

    6

    Thiết bị an ninh bảo mật

    (Thiết bị tường lửa, IPS, chống tấn công từ chối dịch vụ, thu thập phân tích log, ...)

     

     

    m là số U

     

     

    m = 1

    10

     

    m = 2

    20

     

    m > 2

    40

     

    n là mô hình triển khai

     

     

    n = Không quản lý tập chung

    20

     

    n = Quản lý tập chung

    40

     

    n = Quản lý tập chung và có dự phòng

    60

    7

    Thiết bị SAN

     

     

    m là dung lượng lưu trữ

     

     

    m < 20 TB

    20

     

    m >= 20 TB và <= 100 TB

    30

     

    m > 100 TB

    50

     

    n là số lượng thiết bị lưu trữ thành phần

     

     

    n = 1

    20

     

    n > 1 và < = 4

    30

     

    n > 4

    50

    8

    Thiết bị NAS

     

     

    m là dung lượng lưu trữ

     

     

    m < 20 TB

    20

     

    m >= 20 TB và <= 100 TB

    30

     

    m > 100 TB

    50

     

    n là số lượng thiết bị lưu trữ thành phần

     

     

    n = 1

    20

     

    n > 1 và < = 4

    30

     

    n > 4

    50

    9

    Hệ thống cable mạng

     

     

    m là số lượng node mạng

     

     

    m < 100

    40

     

    m >= 100 và < = 500

    60

     

    m > 500

    80

    10

    Hệ thống hội nghị truyền hình

     

     

    m là số điểm cầu

     

     

    m < 5

    20

     

    m >= 5 và <= 10

    30

     

    m > 10

    50

     

    n tần suất số cuộc họp trong tháng

     

     

    n <= 20

    20

     

    n > 20 và <=50

    30

     

    n > 50

    50

    11

    Hệ thống thoại qua mạng Internet (VoiP)

     

     

    m là số lượng cuộc gọi cùng lúc

     

     

    m < 50

    20

     

    m >= 50 và <= 100

    30

     

    m > 100

    50

     

    n là mô hình triển khai

     

     

    n không có dự phòng

    20

     

    n có dự phòng

    30

     

    n có dự phòng và chạy song song

    50

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    Hệ số khó khăn (KK)

    1

    KK1

    K < = 50

    0,7

    2

    KK2

    50 <K <80

    1

    3

    KK3

    K >=80

    1,3

     

    Điểm quy đổi theo mức khó khăn (QĐKK) được xác định bằng công thức:

    Trong đó: - DM: là số lượng danh mục thiết bị được phân loại nằm trong 3 mức KK.

    6.2.2. Phương pháp tính điểm theo các bước của quy trình

     

    Bảng quy đổi điểm theo các bước công việc trong quy trình duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

    TT

    Bước quy trình

    Nội dung công việc

    Máy chủ

    Thiết bị mạng

    Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu

    Hệ thống cáp mạng (node mạng)

    Hệ thống hội nghị truyền hình

    Hệ thống thoại qua mạng internet

    Hệ thống thiết bị CNTT khác

     

     

     

    Máy chủ tower

    Máy chủ phiến, rack

    Switch

    Router

    Thiết bị access point

    Thiết bị an ninh bảo mật

    SAN

    NAS

    1

    Kiểm tra, giám sát

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    1

    1

    1

    1

    0.5

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

     

     

    1

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1

     

    1

    2

    Ghi nhận sự cố

    Ghi nhận sự cố

    1

    1

    0.8

    0.8

    1.2

    1.2

    1

    1

    1.5

    1

    1

    1

    Xác minh sự cố.

    1

    1

    0.8

    0.8

    0.8

    1.2

    1

    1

    1.5

    1

    1

    1

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    1

    0.8

    0.8

    0.8

    1.2

    1

    1

    1.5

    1

    1

    1

    3

    Phân tích

    sự cố

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    1

    1

    0.8

    0.8

    0.5

    1.5

    1.2

    1.2

    0.5

    1.5

    1

    1

    Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố.

    1

    1

    1.2

    1.5

    0.5

    1.5

    1.5

    1.5

    1

    1.2

    1

    1

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    1

    1

    1.2

    1

    1.2

    1

    1

    0.8

    1

    0.8

    1

    4

    Khắc phục sự cố

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

    1

    1

    1

    1.2

    0.5

    1.2

    1

    1

    0.8

    1

    0.8

    1

    Thực hiện giải pháp khắc phục.

    1

    1

    1.2

    2

    0.5

    1.5

    1.5

    1.5

    1

    1.2

    1

    1

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    1

    1

    1

    1

    0.8

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    1

    1

    1

    0.8

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    5

    Báo cáo thống kê, nhật ký

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    1

    1

    1

    1

    1.5

    1

    1

    1

    1

    1

     

    6

    Bảo dưỡng hệ thống

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Vệ sinh các thiết bị

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1.2

    1.2

     

    1.5

    1

    1

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;

    1

    1

    1

    1

    0.5

    1

    1

    1

     

    0.5

    1

    1

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị;

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1.2

    1

    1

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ;

    1

    1

     

     

     

     

    1

    1

     

     

     

    1

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;

    1

    1

    0.5

    0.5

    0.5

    0.5

    0.5

    0.5

    1

    1

    1

    1

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

    1

    1.2

    1

    1

    1

    1

    1.2

    1.2

    1.5

    1

    1

    1

    7

    Cập nhật firmware

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan;

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

    Thực hiện sao lưu dữ liệu;

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1.2

     

    1

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống;

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1.2

    1

    1

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống;

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1.2

    1

    1

    Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp.

    1

    1

    1

    1

     

    1

    1

    1

     

    1.2

    1

    1

     
     

    Điểm bước thực hiện (ĐBTH) được phân loại theo 5 mức sau:

    Thang điểm

    Mức độ phức tạp của các bước

    0,5

    Thấp

    0,8

    Cận thấp

    1

    Trung bình

    1,2

    Cận cao

    1,5

    Cao

     

     

    6.2.3. Phương pháp tính điểm quy đổi

    Tổng điểm quy đổi (ĐQĐ) của 1 bước công việc được tính theo công thức sau:

    Trong đó: - QĐKK: Điểm quy đổi khó khăn của thiết bị.

    - ĐBTH1: Điểm bước thực hiện của thiết bị.

    - n: số lượng điểm quy đổi khó khăn và Điểm bước thực hiện của một thiết bị thứ n.

    6.3. Phương pháp phân loại các mức khó khăn đối với phần mềm hệ thống

    Phần mềm hệ thống được phân loại thành 03 nhóm dựa trên các yếu tố ảnh hưởng, cụ thể như sau:

    - Nhóm phần mềm dịch vụ.

    - Nhóm phần mềm hạ tầng.

    - Nhóm phần mềm an ninh, bảo mật.

    6.3.1. Bảng phân nhóm phần mềm hệ thống

    Phân loại nhóm

    Danh mục các phần mềm hệ thống

    Yếu tố ảnh hưởng

    Phần mềm dịch vụ

    Dịch vụ Email, DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP,                CA, Radius,                  SSO, NMS,... và các dịch vụ tương đương

    Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm

    Phần mềm xử lý dữ liệu không gian (Arc GIS, MapInfo,...)

    Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm

    Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Oracle, Microsoft SQL Server,.)

    Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm

    Phần mềm hỗ trợ người dùng

    Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm

    Phần mềm mã nguồn mở khác

    Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm

    Phần mềm hạ tầng

    Phần mềm quản lý, giám sát mạng

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm giám sát mạng không dây

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm cân bằng tải

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm mạng riêng ảo VPN

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm sao lưu, phục hồi tập trung

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm quản lý máy chủ ảo hóa

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm thương mại khác

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm mã nguồn mở khác

    Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm

    Phần mềm an ninh bảo mật

    Phần mềm dò quét lỗ hổng an ninh mạng

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

    Phần mềm dò quét lỗ hổng an ninh website

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

    Phần mềm tường lửa, phòng chống tấn công mạng, QoS

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

    Phần mềm chống tấn công từ chối dịch vụ

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

    Phần mềm thu thập và phân tích logs

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

    Phần mềm thương mại khác

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

    Phần mềm mã nguồn khác

    Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

     

     

    6.3.2. Bảng tính điểm theo yếu tố ảnh hưởng

    Nhóm phần mềm dịch vụ:

    Tổng số điểm các yếu tố ảnh hưởng tối đa là 100 điểm:

    - Yếu tố mô hình triển khai điểm tối đa là 20, tùy thuộc vào quy mô triển khai tương ứng là 0, 10 và 20.

    - Yếu tố số lượng người dùng tối đa là 65 điểm, tùy vào số lượng người dùng tương ứng là 25, 35, 45, 55 và 65.

    - Yếu tố loại phần mềm có điểm tối đa là 15 với loại phần mềm mã nguồn đóng là 0 và mã nguồn mở là 15.

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300< = m < = 500

    55

     

    m>500

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

     

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    Tổng số điểm các yếu tố ảnh hưởng tối đa là 100 điểm

    -    Yếu tố mô hình triển khai điểm tối đa là 20, tùy thuộc vào quy mô triển khai tương ứng là 0, 10 và 20.

    -    Yếu tố số lượng thiết bị tối đa là 65 điểm, tùy vào số lượng thiết bị tương ứng là 25, 35, 45, 55 và 65.

    - Yếu tố loại phần mềm có điểm tối đa là 15 với loại phần mềm mã nguồn đóng là 0 và mã nguồn mở là 15.

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 30 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

     

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    Tổng số điểm các yếu tố ảnh hưởng tối đa là 100 điểm

    - Yếu tố mô hình triển khai điểm tối đa là 20, tùy thuộc vào quy mô triển khai tương ứng là 0, 10 và 20.

    - Yếu tố băng thông tối đa là 25 điểm, tùy vào các mức băng thông tương ứng là 10, 15, 20, 25.

    - Yếu tố layer có điểm tối đa là 40 với 03 mức layer tương ứng là 20, 30, 40

    - Yếu tố loại phần mềm có điểm tối đa là 15 với loại phần mềm mã nguồn đóng là 0 và mã nguồn mở là 15.

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 25 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    15

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    20

     

    m > 20 Gbps

    25

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

    4

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    6.3.3. Phân loại khó khăn đối với phần mềm hệ thống

    Căn cứ điểm vào tính chất và danh mục của phần mềm hệ thống, hệ số khó khăn của phần mềm hệ thống sẽ được chia làm 5 mức:

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    Hệ số khó khăn (KK)

    1

    KK1

    K <= 40

    0,8

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    1

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    1,2

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    1,5

    5

    KK5

    K > 85

    1,8

     

     

     

    Phần II. QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Chương I. QUY TRÌNH XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    7. Sơ đồ quy trình xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

     

    8. Quy trình chi tiết xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

    1. Xác định yêu cầu

    a) Các bước thực hiện

    Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống.

    - Thu thập thông tin về cơ cấu tổ chức của đơn vị.

    - Mô hình hóa chi tiết các quy trình, nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị bằng ngôn ngữ UML.

    Xác định các yêu cầu chức năng

    - Xác định tên và mô tả từng chức năng.

    - Xác định người sử dụng chức năng.

    - Xác định các thông tin cần cập nhật, quản lý.

    - Đưa ra hình vẽ minh họa giao diện (nếu có).

    Đặc tả dữ liệu

    - Xác định hiện trạng dữ liệu hiện có.

    - Đưa ra các yêu cầu quản lý dữ liệu.

    Xác định các yêu cầu khác

    - Xác định yêu cầu về tính sử dụng.

    - Xác định yêu cầu về tính ổn định.

    - Xác định yêu cầu về tốc độ xử lý.

    - Xác định yêu cầu về tính hỗ trợ.

    - Xác định yêu cầu về công nghệ và các ràng buộc.

    - Xác định các yêu cầu về giao tiếp.

    - Xác định các yêu cầu khác (nếu có).

    b) Sản phẩm

    Tài liệu yêu cầu người dùng (URD - User Requirements Document - theo Mẫu XD.01).

    2. Phân tích và thiết kế

    2.1. Phân tích yêu cầu

    a) Các bước thực hiện

    Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    - Mô hình hóa lại các quy trình nghiệp vụ sẽ được tin học hóa.

    - Mô tả chi tiết các bước trong từng quy trình.

    Xác định danh sách chức năng hệ thống

    - Liệt kê danh sách các chức năng của hệ thống.

    - Mô tả chi tiết từng chức năng, đưa ra các yêu cầu đối với từng chức năng (nếu có).

    - Xác định các tác nhân của từng chức năng.

    Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

    - Xác định thông tin các đối tượng cần quản lý.

    - Xác định các mối quan hệ giữa các đối tượng quản lý.

    Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

    - Xác định các giao diện người dùng.

    - Xác định các giao diện phần cứng.

    - Xác định các giao diện phần mềm.

    - Xác định các giao tiếp truyền thông.

    Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

    - Xác định các yêu cầu về hiệu năng.

    - Xác định các yêu cầu an toàn và bảo mật.

    - Xác định các yêu cầu về chất lượng.

    - Xác định các yêu cầu khác.

    b) Sản phẩm

    Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS - Software Requirements Specification - Theo Mẫu XD.02).

    2.2. Thiết kế hệ thống

    a) Các bước thực hiện

    Thiết kế kiến trúc phần mềm.

    Thiết kế biểu đồ THSD.

    Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram).

    Thiết kế biểu đồ lớp (class).

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

    Thiết kế giao diện phần mềm.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm (theo Mẫu XD.03).

    Báo cáo thuyết minh biểu đồ THSD (theo Mẫu XD.04).

    Báo cáo thuyết minh biểu đồ tuần tự (theo Mẫu XD.05).

    Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp (theo Mẫu XD.06).

    Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu (theo Mẫu XD.07).

    Báo cáo thiết kế giao diện phần mềm (theo Mẫu XD.08).

    2.3. Lập trình

    a) Các bước thực hiện

    Viết mã nguồn.

    Tích hợp mã nguồn.

    b) Sản phẩm

    Mã nguồn đã được tích hợp.

    2.4. Kiểm tra, kiểm thử

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention).

    Kiểm thử mức thành phần.

    Kiểm thử mức hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình (theo Mẫu XD.09).

    Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống (theo Mẫu XD.10).

    Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống (theo Mẫu XD.11).

    2.5. Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

    a) Các bước thực hiện

    Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm.

    Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm.

    Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.

    Đóng gói phần mềm.

    b) Sản phẩm

    Tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm.

    Tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    Phần mềm đã được đóng gói hoàn chỉnh.

    2.6. Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

    a) Các bước thực hiện

    Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    b) Sản phẩm

    Biên bản bàn giao sản phẩm (theo Mẫu XD.12).

    2.7. Bảo trì, bảo hành phần mềm

    a) Các bước thực hiện

    Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm. Phát hành các bản vá lỗi.

    Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu (khôi phục dữ liệu, tối ưu hóa,...).

    b) Sản phẩm

    Báo cáo bảo trì phần mềm (theo Mẫu XD.13).

    Bản vá lỗi phần mềm hoặc phần mềm đã được vá lỗi.

    2.8. Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

    a) Các bước thực hiện

    Ghi nhận yêu cầu thay đổi.

    Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo yêu cầu thay đổi (theo Mẫu XD.14).

    Phần mềm đã được cập nhật.

    Danh mục các sản phẩm của Chương I được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.

    Chương II. QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    MỤC I

    QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    9. Sơ đồ quy trình duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

     

    Mô tả phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường được duy trì, vận hành theo mẫu “Tài liệu mô tả phần mềm” tại Phụ lục số 02.

    10. Quy trình chi tiết duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

    1. Kiểm tra, giám sát

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống.

    Kiểm tra, theo dõi hiện trạng hệ thống, sao lưu.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    2. Ghi nhận sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Ghi nhận sự cố.

    Xác minh sự cố.

    Cập nhật danh mục sự cố.

    a) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

    3. Phân tích sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.03).

    4. Khắc phục sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

    Thực hiện giải pháp khắc phục.

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    Cập nhật danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.04).

    Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

    5. Báo cáo thống kê, nhật ký

    a) Các bước thực hiện

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo duy trì, vận hành (theo Mẫu VH.05). Báo cáo này là căn cứ để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ nâng cấp, mở rộng phần mềm.

    6. Sao lưu, phục hồi hệ thống

    a) Các bước thực hiện

    Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.

    Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu (theo Mẫu VH.06).

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    Báo cáo phục hồi hệ thống (theo Mẫu VH.06).

    7. Cài đặt bản vá lỗi

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    Báo cáo nâng cấp hệ thống (theo Mẫu VH.07).

    8. Hỗ trợ người dùng

    a) Các bước thực hiện

    Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email).

    Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm.

    Xử lý yêu cầu người dùng.

    Ghi nhận kết quả xử lý.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký hỗ trợ người dùng (theo Mẫu VH.08).

    MỤC II

    QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

     

    11. Sơ đồ quy trình duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

    Mô tả thông tin phần cứng công nghệ thông tin theo mẫu “Tài liệu thông tin phần cứng CNTT” tại Phụ lục số 02.

    12. Quy trình chi tiết duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

    1. Kiểm tra, giám sát

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    2. Ghi nhận sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Ghi nhận sự cố.

    Xác minh sự cố.

    Cập nhật danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

    3. Phân tích sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.03).

    4. Khắc phục sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

    Thực hiện giải pháp khắc phục.

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    Cập nhật danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.04).

    5. Báo cáo thống kê, nhật ký

    a) Các bước thực hiện

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo duy trì vận hành (theo Mẫu VH.05).

    6. Bảo dưỡng hệ thống

    a) Các bước thực hiện:

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ.

    Vệ sinh các thiết bị.

    Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị.

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống.

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo.

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị.

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ.

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo.

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký bảo dưỡng, thay thế (theo Mẫu VH.09).

    Báo cáo bảo dưỡng, thay thế (theo Mẫu VH.10).

    7. Cập nhật firmware

    a) Các bước thực hiện:

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan.

    Thực hiện sao lưu dữ liệu.

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống.

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống.

    Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo nâng cấp (theo Mẫu VH.07).

     

     

    MỤC III

    QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

     

    13. Sơ đồ quy trình duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

    Mô tả thông tin phần mềm hệ thống theo mẫu “Tài liệu mô tả thông tin phần mềm hệ thống” tại Phụ lục số 02.

    14. Quy trình chi tiết duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

    1. Kiểm tra, giám sát hệ thống

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ.

    Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

    Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ.

    Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành (theo Mẫu VH.01).

    2. Ghi nhận sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Ghi nhận sự cố.

    Xác minh sự cố.

    Cập nhật danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

    Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

    3. Phân tích sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.03).

    4. Khắc phục sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

    Thực hiện giải pháp khắc phục.

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    Cập nhật danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.04).

    5. Báo cáo thống kê, nhật ký

    a) Các bước thực hiện

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo duy trì vận hành (theo Mẫu VH.05).

    6. Cập nhật

    a) Các bước thực hiện:

    Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan.

    Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết.

    Tiền hành cập nhật dịch vụ.

    Kiểm tra vận hành sau cập nhật.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo nâng cấp hệ thống (theo Mẫu VH.07).

    7. Sao lưu

    a) Các bước thực hiện:

    Lập kế hoạch phương án sao lưu.

    Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu.

    Thực hiện sao lưu.

    Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.

    b) Sản phẩm

    Báo cáo sao lưu (theo Mẫu VH.11).

    8. Phục hồi

    a) Các bước thực hiện:

    Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu.

    Kiểm tra hệ thống.

    Thực hiện phục hồi.

    Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi .

    b) Sản phẩm

    Báo cáo phục hồi hệ thống (theo Mẫu VH.06).

    9. Quản lý thông tin, cấu hình

    a) Các bước thực hiện:

    Lập kế hoạch thực hiện.

    Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu.

    Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi.

    b) Sản phẩm

    Nhật ký quản lý thông tin cấu hình (theo Mẫu VH.12).

    Danh mục các sản phẩm của Chương II được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo.

    Chương III. QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    MỤC I

    QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    15. Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

     

    16. Quy trình chi tiết kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    a) Các bước thực hiện:

    Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm.

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

    Lập biên bản bàn giao sản phẩm.

    Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

    b) Sản phẩm:

    Biên bản bàn giao tài liệu, sản phẩm (theo Mẫu KT.06).

    Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công (theo Mẫu KT.01).

    2. Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình phát triển phần mềm.

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ.

    - Mô hình nghiệp vụ.

    - Mô tả quy trình nghiệp vụ.

    Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm (theo Mẫu KT.02).

    3. Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Phân tích, thiết kế phần mềm” tại Quy trình phát triển phần mềm bao gồm:

    - Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học.

    - Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống.

    - Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết.

    - Kiến trúc phần mềm (so với kiến trúc tổng thể của hệ thống đã được phê duyệt).

    - Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng.

    - Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự.

    - Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp.

    - Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu.

    - Kiểm tra thiết kế giao diện của phần mềm.

    b) Sản phẩm

    Phiếu ý kiến kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm (theo Mẫu KT.03).

    4. Kiểm tra chức năng phần mềm

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra chức năng phần mềm, bao gồm:

    - Kiểm tra sản phẩm Báo cáo về quy tắc lập trình.

    - Kiểm tra Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống.

    - Kiểm tra Báo cáo toàn bộ hệ thống.

    - Kiểm tra các chức năng phần mềm.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra chất lượng phần mềm (theo Mẫu KT.04).

    5. Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng” tại quy trình phát triển phần mềm bao gồm:

    - Bộ cài đặt ứng dụng: Vận hành trên các môi trường và các điều kiện triển khai thực tế theo phê duyệt.

    - Hướng dẫn cài đặt, sử dụng.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra triển khai phần mềm ứng dụng (theo Mẫu KT.05).

    6. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu:

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

    Tổng hợp các ý kiến kiểm tra.

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

    b) Sản phẩm:

    Biên bản kiểm tra, nghiệm thu (theo Mẫu KT.15), kèm các Phiếu ghi ý kiến kiểm tra.

    Biên bản xác nhận sửa chữa sau khi kiểm tra giữa đơn vị kiểm tra với đơn vị thi công (theo Mẫu KT.16).

    Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng (theo Mẫu KT.17).

    Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (theo Mẫu KT.18). Các văn bản liên quan khác.

     

     

    MỤC II

    QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    17. Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

     

    18. Quy trình chi tiết kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    a) Các bước thực hiện

    Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm.

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

    Lập biên bản bàn giao sản phẩm.

    Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

    b) Sản phẩm

    Nhận hồ sơ của đơn vị thi công (do đơn vị thi công giao nộp).

    Biên bản bàn giao tài liệu, sản phẩm (theo Mẫu KT.06).

    Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công (theo Mẫu KT.01).

    2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

    2.1. Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

    2.2. Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống;

    Kiểm tra danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

    2.3. Kiểm tra việc phân tích sự cố

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

    2.4. Kiểm tra việc khắc phục sự cố

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố.

    Kiểm tra danh mục sự cố.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tr a giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

    2.5. Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả sao lưu phục hồi hệ thống (theo Mẫu KT.08).

    2.6. Kiểm tra việc cài đặt bản vá lỗi

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống.

    b) Sản phẩm

    Phiếu ý kiến kiểm tra cài đặt bản vá lỗi (theo Mẫu KT.09).

    2.7. Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng.

    b) Sản phẩm

    Phiếu ý kiến kiểm tra hỗ trợ người dùng (theo Mẫu KT.10)

    3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    a) Các bước thực hiện

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

    Tổng hợp các ý kiến kiểm tra.

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

    b) Sản phẩm

    Biên bản kiểm tra, nghiệm thu (theo Mẫu KT.15), kèm các Phiếu ghi ý kiến kiểm tra.

    Biên bản xác nhận sửa chữa sau khi kiểm tra giữa đơn vị kiểm tra với đơn vị thi công (theo Mẫu KT.16).

    Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng (theo Mẫu KT.17).

    Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (theo Mẫu KT.18) (nếu có).

    Các văn bản liên quan khác.

     

     

    MỤC III

    QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

     

    19. Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

     

    20. Quy trình chi tiết kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    Thực hiện như Điểm 1 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

    2.1. Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

    Thực hiện như Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.2. Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

    Thực hiện như Tiết 2.2 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.3. Kiểm tra việc phân tích sự cố

    Thực hiện như Tiết 2.3 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.4. Kiểm tra việc khắc phục sự cố

    Thực hiện như Tiết 2.4 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.5. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế.

    Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả duy trì vận hành, bảo dưỡng hệ thống phần cứng (theo Mẫu KT.11).

    2.6. Kiểm tra việc cập nhật firmware

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra báo cáo cập nhật.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra nâng cấp Firmware hệ thống phần cứng (theo Mẫu KT.12).

    3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    Thực hiện như Điểm 3 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

     

    MỤC IV

    QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

     

    21. Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm hệ thống

     

    22. Quy trình chi tiết các bước kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    Thực hiện như Điểm 1 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì vận hành phần mềm hệ thống

    2.1. Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

    Thực hiện như Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.2. Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

    Thực hiện như Tiết 2.2 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.3. Kiểm tra việc phân tích sự cố

    Thực hiện như Tiết 2.3 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.4. Kiểm tra việc khắc phục sự cố

    Thực hiện như Tiết 2.4 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    2.5. Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra báo cáo cập nhật.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra cập nhật phần mềm (theo Mẫu KT.13).

    2.6. Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả sao lưu phục hồi hệ thống (theo Mẫu KT.08).

    2.7. Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

    a) Các bước thực hiện:

    Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin.

    b) Sản phẩm:

    Phiếu ý kiến kiểm tra thông tin cấu hình (theo Mẫu KT.14).

    3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    Thực hiện như Điểm 3 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

    Danh mục các sản phẩm của Chương III được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo.

     

    Phần III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Chương I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    1. Xác định yêu cầu

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống:

    + Thu thập thông tin về cơ cấu tổ chức của đơn vị.

    + Mô hình hóa chi tiết các quy trình, nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị bằng ngôn ngữ UML.

    - Xác định các yêu cầu chức năng:

    + Xác định tên và mô tả từng chức năng.

    + Xác định người sử dụng chức năng.

    + Xác định các thông tin cần cập nhật, quản lý.

    + Đưa ra hình vẽ minh họa giao diện (nếu có).

    - Đặc tả dữ liệu:

    + Xác định hiện trạng dữ liệu hiện có.

    + Đưa ra các yêu cầu quản lý dữ liệu.

    - Xác định yêu cầu khác:

    + Xác định yêu cầu về tính sử dụng.

    + Xác định yêu cầu về tính ổn định.

    + Xác định yêu cầu về tốc độ xử lý.

    + Xác định yêu cầu về tính hỗ trợ.

    + Xác định yêu cầu về công nghệ và các ràng buộc.

    + Xác định các yêu cầu về giao tiếp.

    + Xác định các yêu cầu khác (nếu có).

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    Các bước phân loại khó khăn như sau:

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Số lượng đối tượng quản lý.

    Công nghệ GIS.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 1

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 40 điểm

     

    m<=30

    10

     

    30< m< 50

    20

     

    m >=50

    40

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm

     

    m<=3

    5

     

    3< m< 7

    10

     

    m >=7

    15

    3

    Số lượng đối tượng quản lý: tối đa 30 điểm

     

    m<=4

    10

     

    4<m<8

    20

     

    m>=8

    30

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Xác định yêu cầu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 2

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 50

    2

    KK2

    50 < K < 80

    3

    KK3

    K >= 80

     

     

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 3

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

     

    2

     

    2

    2

    Xác định yêu cầu chức năng

     

    1

    1

    2

    3

    Đặc tả dữ liệu

     

    1

    1

    2

    4

    Xác định yêu cầu khác

    1

    1

     

    2

     

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 4

    Công nhóm/01 đơn vị tính

    STT

    Danh mục công việc

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

    THSD

    1,6

    2

    2,6

    2

    Xác định yêu cầu chức năng

    THSD

    2,4

    3

    3,9

    3

    Đặc tả dữ liệu

    ĐTQL

    3,2

    4

    5,2

    4

    Xác định yêu cầu khác

    Phần mềm

    2,4

    3

    3,9

     

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 5

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

    Xác định yêu cầu chức năng

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    2,40

    3,60

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,17

    0,25

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,27

    0,40

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,12

    0,18

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    15,66

    23,49

     

     

    Bảng số 6

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Xác định các yêu cầu khác

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    3,60

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,25

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,40

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,18

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    23,49

     

     

    Bảng số 7

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Đặc tả dữ liệu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    4,80

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,34

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,54

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,24

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    31,32

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 8

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

    Xác định yêu cầu chức năng

    1

    Ghế

    Cái

    96

    3,20

    4,80

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    3,20

    4,80

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,54

    0,80

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,80

    1,20

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,72

    1,08

     

     

    Bảng số 9

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Đặc tả dữ liệu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    6,40

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    6,40

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    1,07

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    1,60

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,44

     

     

    Bảng số 10

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Xác định các yêu cầu khác

    1

    Ghế

    Cái

    96

    4,80

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    4,80

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,80

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    1,20

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,08

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 11

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

    Xác định yêu cầu chức năng

    Đặc tả dữ liệu

    Xác định các yêu cầu khác

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,00060

    0,00060

    0,00050

    0,00300

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,00006

    0,00006

    0,00005

    0,00030

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,00025

    -

    0,00003

    0,00020

    4

    Sổ

    Quyển

    0,37500

    0,07500

    0,05000

    0,37500

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,20000

    0,03000

    0,04000

    0,15000

     

     

    2. Phân tích và thiết kế

    2.1. Phân tích yêu cầu

    2.1.1. Định mức lao động

    2.1.1.1. Nội dung công việc

    - Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa:

    + Mô hình hóa lại các quy trình nghiệp vụ sẽ được tin học hóa.

    + Mô tả chi tiết các bước trong từng quy trình.

    - Xác định danh sách chức năng hệ thống:

    + Liệt kê danh sách các chức năng của hệ thống.

    + Mô tả chi tiết từng chức năng, đưa ra các yêu cầu đối với từng chức năng (nếu có).

    + Xác định các tác nhân của từng chức năng.

    - Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu:

    + Xác định thông tin các đối tượng cần quản lý.

    + Xác định các mối quan hệ giữa các đối tượng quản lý.

    - Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm.

    + Xác định các giao diện người dùng.

    + Xác định các giao diện phần cứng.

    + Xác định các giao diện phần mềm.

    + Xác định các giao tiếp truyền thông.

    - Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm:

    + Xác định các yêu cầu về hiệu năng.

    + Xác định các yêu cầu an toàn và bảo mật.

    + Xác định các yêu cầu về chất lượng.

    + Xác định các yêu cầu khác.

    2.1.1.2. Phân loại khó khăn

    Các bước phân loại khó khăn như sau:

    - Các yếu tố ảnh hưởng:

    Số lượng trường hợp sử dụng.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Số lượng đối tượng quản lý.

    Nhu cầu xây dựng.

    Công nghệ GIS.

    - Tính điểm các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 12

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 35 điểm

     

    m<=30

    10

     

    30< m< 50

    22

     

    m >=50

    35

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm

     

    m<=3

    3

     

    3< m< 7

    7

     

    m >=7

    10

    3

    Số lượng ĐTQL: tối đa 25 điểm

     

    m<=4

    5

     

    4< m< 8

    15

     

    m >=8

    25

    4

    Nhu cầu xây dựng: tối đa 15 điểm

     

    Mở rộng phần mềm

    5

     

    Nâng cấp

    10

     

    Xây dựng mới

    15

    5

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước công việc. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 13

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 50

    2

    KK2

    50 < K < 80

    3

    KK3

    K >= 80

     

     

    2.1.1.3. Định biên

    Bảng số 14

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

     

     

    2

    1

    3

    2

    Xác định danh sách chức năng hệ thống

     

     

    2

     

    2

    3

    Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

     

    2

    2

     

    4

    4

    Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

     

    1

    1

     

    2

    5

    Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

     

    2

     

     

    2

     

     

    2.1.1.4. Định mức

    Bảng số 15

    Công nhóm/01 đơn vị tính

    STT

    Danh mục công việc

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    THSD

    2

    2,5

    3,25

    2

    Xác định danh sách chức năng hệ thống

    THSD

    1,2

    1,5

    1,95

    3

    Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

    ĐTQL

    20

    25

    32,5

    4

    Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

    THSD

    1,6

    1,5

    2,6

    5

    Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

    Phần mềm

    10,4

    13

    16,9

     

     

    2.1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 16

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    Xác định danh sách chức năng hệ thống

    Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    4,50

    1,80

    1,80

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,32

    0,13

    0,13

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,34

    0,20

    0,20

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,23

    0,09

    0,09

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    26,26

    11,74

    11,74

     

     

    Bảng số 17

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    60,00

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    4,20

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    3,35

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    3,00

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    329,53

     

     

    Bảng số 18

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    15,60

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    1,09

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    1,74

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,78

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    101,77

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 19

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    Xác định danh sách chức năng hệ thống

    Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

    1

    Ghế

    Cái

    96

    6,00

    2,40

    2,40

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    6,00

    2,40

    2,40

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    1,01

    0,40

    0,40

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    1,50

    0,60

    0,60

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,35

    0,54

    0,54

     

     

    Bảng số 20

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    80,00

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    80,00

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    13,40

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    20,00

    5

    Điện năng

    kW

     

    17,98

     

     

    Bảng số 21

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

    1

    Ghế

    Cái

    96

    20,80

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    20,80

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    3,48

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    5,20

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,67

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.1.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 22

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    Xác định danh sách chức năng hệ thống

    Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

    Xác định các yêu cầu về giao diện

    của phần mềm

    Xác định các yêu cầu

    phi chức năng của phần mềm

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,000800

    0,000600

    0,001000

    0,000600

    0,000600

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,000150

    0,000060

    0,000100

    0,000060

    0,000060

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,000035

    0,000200

    0,000050

    0,000200

    0,000200

    4

    Sổ

    Quyển

    0,060000

    0,075000

    0,100000

    0,075000

    0,075000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,020000

    0,030000

    0,300000

    0,030000

    0,030000

     

     

    2.2. Thiết kế hệ thống

    2.2.1. Định mức lao động

    2.2.1.1. Nội dung công việc

    - Thiết kế kiến trúc phần mềm.

    - Thiết kế biểu đồ THSD.

    - Thiết kế biểu đồ tuần tự.

    - Thiết kế biểu đồ lớp (class).

    - Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database).

    - Thiết kế giao diện phần mềm.

    2.2.1.2. Phân loại khó khăn

    - Thiết kế kiến trúc phần mềm

    + Các yếu tố ảnh hưởng:

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Nhu cầu xây dựng. Mô hình quản lý CSDL. Công nghệ GIS.

    Mức độ bảo mật.

    Tính đa người dùng.

    + Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 23

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 35 điểm

     

    m<=30

    10

     

    30< m< 50

    20

     

    m >=50

    35

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm

     

    m<=3

    2

     

    3< m< 7

    5

     

    m >=7

    10

    3

    Nhu cầu xây dựng: tối đa 15 điểm

     

    Mở rộng phần mềm

    5

     

    Nâng cấp

    10

     

    Xây dựng mới

    15

    4

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm

     

    Tập trung

    5

     

    Phân tán

    10

    5

    Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    20

    6

    Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm

     

     

    Không mật

    0

     

    Mật

    3

     

    Tối mật

    5

    7

    Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm

     

     

    Không hỗ trợ đa người dùng

    0

     

    Có hỗ trợ đa người dùng

    5

     

     

    + Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế kiến trúc phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 24

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 50

    2

    KK2

    50 < K < 80

    3

    KK3

    K >= 80

     

     

    - Thiết kế biểu đồ THSD

    + Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Nhu cầu xây dựng.

    Công nghệ GIS.

    + Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 25

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 55 điểm

     

    m<=30

    15

     

    30< m< 50

    35

     

    m >=50

    55

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm

     

    m<=3

    5

     

    3< m< 7

    10

     

    m >=7

    20

    3

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    4

    Nhu cầu xây dựng: tối đa 10 điểm

     

    Mở rộng phần mềm

    0

     

    Nâng cấp

    5

     

    Xây dựng mới

    10

     

     

    + Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ THSD và bước Thiết kế biểu đồ hoạt động.

    Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 26

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 50

    2

    KK2

    50 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

     

    - Thiết kế biểu đồ tuần tự, Thiết kế biểu đồ lớp

    + Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Số lượng ĐTQL.

    Mô hình quản lý CSDL. Công nghệ GIS.

    + Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 27

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 35 điểm

     

    m<=30

    10

     

    30< m< 50

    25

     

    m >=50

    35

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm

     

    m<=3

    3

     

    3< m< 7

    7

     

    m >=7

    10

    3

    Số lượng ĐTQL: tối đa 30 điểm

     

    m<=4

    10

     

    4< m< 8

    20

     

    m >=8

    30

    4

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm

     

    Tập trung

    5

     

    Phân tán

    10

    5

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

     

    + Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ tuần tự và bước Thiết kế biểu đồ lớp. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 28

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K<= 45

    2

    KK2

    45 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

    - Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

    + Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng ĐTQL.

    Mô hình quản lý CSDL.

    Mức độ bảo mật.

    + Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 29

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng ĐTQL: tối đa 60 điểm

     

    m<=4

    20

     

    4< m< 8

    40

     

    m >=8

    60

    4

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 25 điểm

     

    Tập trung

    10

     

    Phân tán

    25

    5

    Mức độ bảo mật: tối đa 15 điểm

     

    Không mật

    5

     

    Mật

    10

     

    Tối mật

    15

     

     

    + Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 30

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 50

    2

    KK2

    50 < K < 80

    3

    KK3

    K >= 80

     

    - Thiết kế giao diện phần mềm

    + Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Nền tảng ứng dụng.

    + Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 31

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 60 điểm

     

    m<=30

    20

     

    30< m< 50

    40

     

    m >=50

    60

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm

     

    m<=3

    5

     

    3< m< 7

    10

     

    m >=7

    20

    3

    Nền tảng ứng dụng: tối đa 20 điểm

     

    Desktop

    10

     

    Web/Đa nền tảng

    20

     

    + Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế giao diện phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 32

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 50

    2

    KK2

    50 < K < 80

    3

    KK3

    K >= 80

     

    2.2.1.3. Định biên

    Bảng số 33

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Thiết kế kiến trúc phần mềm

     

    1

    1

    2

    2

    Thiết kế biểu đồ THSD

    2

    1

     

    3

    3

    Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)

     

    2

     

    2

    4

    Thiết kế biểu đồ lớp (class)

    2

    1

     

    3

    5

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

     

    2

    1

    3

    6

    Thiết kế giao diện phần mềm

    1

    1

     

    2

     

     

    2.2.1.4. Định mức

    Bảng số 34

    Công nhóm/01 đơn vị tính

    STT

    Danh mục công việc

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Thiết kế kiến trúc phần mềm

    THSD

    1,36

    1,7

    2,21

    2

    Thiết kế biểu đồ THSD

    THSD

    2,4

    3

    3,9

    3

    Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)

    THSD

    1,6

    2

    2,6

    4

    Thiết kế biểu đồ lớp (class)

    THSD

    2

    2,5

    3,25

    5

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

    ĐTQL

    14,4

    18

    23,4

    6

    Thiết kế giao diện

    THSD

    0,8

    1

    1,3

     

     

    2.2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 35

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất

    (kW)

    Thiết kế kiến trúc phần mềm

    Thiết kế biểu đồ THSD

    Thiết kế biểu đồ tuần tự

    Thiết kế biểu đồ lớp

    Thiết kế giao diện phần mềm

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    2,04

    5,40

    2,40

    4,50

    1,20

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,14

    0,38

    0,17

    0,32

    0,08

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,23

    0,40

    0,27

    0,34

    0,13

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,10

    0,27

    0,12

    0,23

    0,06

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    13,31

    31,52

    15,66

    26,26

    0,0011

     

    Bảng số 36

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    32,40

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    2,27

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    2,41

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    1,62

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    185,28

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 37

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Thiết kế kiến trúc phần mềm

    Thiết kế biểu đồ

    THSD

    Thiết kế biểu đồ tuần tự

    Thiết kế biểu đồ lớp

    Thiết kế giao diện phần mềm

    1

    Ghế

    Cái

    96

    2,72

    7,20

    3,20

    6,00

    1,60

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    2,72

    7,20

    3,20

    6,00

    1,60

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,46

    1,21

    0,54

    1,01

    0,27

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,68

    1,80

    0,80

    1,50

    0,40

    5

    Điện năng

    kw

     

    0,61

    1,62

    0,72

    1,35

    0,36

     

     

    Bảng số 38

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    43,20

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    43,20

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    7,24

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    10,08

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    60

    1,00

    6

    Điện năng

    kw

     

    9,71

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.2.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 39

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Thiết kế kiến trúc phần mềm

    Thiết kế biểu đồ THSD

    Thiết kế biểu đồ tuần tự

    Thiết kế biểu đồ lớp

    Thiết kế mô hình CSDL

    Thiết kế giao diện phần mềm

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,000500

    0,000700

    0,000500

    0,000700

    0,004200

    0,004200

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,000100

    0,000100

    0,000100

    0,000100

    0,000420

    0,000420

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,000025

    0,000035

    0,000025

    0,000035

    0,003600

    0,000200

    4

    Sổ

    Quyển

    0,050000

    0,060000

    0,050000

    0,060000

    0,360000

    0,360000

    5

    Đĩa DVD

    Cái

     

     

     

     

    0,180000

     

    6

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,020000

    0,020000

    0,020000

    0,020000

    0,120000

    0,120000

     

     

    3. Lập trình

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc

    - Viết mã nguồn.

    - Tích hợp mã nguồn.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Số lượng ĐTQL.

    Nhu cầu xây dựng.

    Mô hình quản lý CSDL.

    Công nghệ GIS.

    Mức độ bảo mật.

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm. Tính đa người dùng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 30 điểm

     

    m<=30

    10

     

    30< m< 50

    20

     

    m >=50

    30

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm

     

    m<=3

    0

     

    3< m< 7

    10

     

    m >=7

    15

    3

    Số lượng ĐTQL: tối đa 15 điểm (hệ thống có n ĐTQL)

     

    n<=4

    5

     

    4< n< 8

    10

     

    n >=8

    15

    4

    Nhu cầu xây dựng: tối đa 10 điểm

     

    Mở rộng phần mềm

    2

     

    Nâng cấp

    5

     

    Xây dựng mới

    10

    5

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    5

    6

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    7

    Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm

     

    Không mật

    0

     

    Mật

    3

     

    Tối mật

    5

    8

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 5 điểm

     

    Đơn giản

    0

     

    Trung bình

    3

     

    Phức tạp

    5

    9

    Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm

     

    Không hỗ trợ đa người dùng

    0

     

    Có hỗ trợ đa người dùng

    5

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước lập trình. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 41

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K < = 45

    2

    KK2

    45 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

     

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 42

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Viết mã nguồn

    1

    1

    2

    2

    Tích hợp mã nguồn

     

    2

    2

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 43

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Viết mã nguồn

    16

    20

    26

    2

    Tích hợp mã nguồn

    2,4

    3

    3,9

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 44

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Viết mã nguồn

    Tích hợp mã nguồn

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    24,00

    2,40

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    1,68

    0,30

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    2,68

    0,27

    4

    Điện năng

    kW

     

     

    141,46

    21,22

     

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 45

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Viết mã nguồn

    Tích hợp mã nguồn

    1

    Ghế

    Cái

    96

    32,00

    4,80

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    32,00

    4,80

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    5,36

    0,80

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    8,00

    1,20

    5

    Điện năng

    kW

     

    7,19

    1,08

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị các bảng trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 46

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Viết mã nguồn

    Tích hợp mã nguồn

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,0010

    0,0005

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,0001

    0,0001

    3

    Sổ

    Quyển

    0,1000

    0,0500

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,0400

    0,0200

     

    4. Kiểm tra, kiểm thử

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention).

    - Kiểm thử mức thành phần.

    - Kiểm thử mức hệ thống.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước “Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình” không phân loại khó khăn.

    Các bước “Kiểm tra mức thành phần” và “Kiểm tra mức hệ thống” được phân loại khó khăn như sau:

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng tác nhân hệ thống.

    Mô hình quản lý CSDL.

    Công nghệ GIS.

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm.

    Tính đa người dùng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 47

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 50 điểm

     

    m<=30

    10

     

    30< m< 50

    30

     

    m >=40

    50

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm

     

    m<=3

    5

     

    3< m< 7

    10

     

    m >=7

    15

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    5

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    5

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm

     

    Đơn giản

    0

     

    Trung bình

    5

     

    Phức tạp

    10

    6

    Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm

     

    Không hỗ trợ đa người dùng

    0

     

    Có hỗ trợ đa người dùng

    5

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra mức thành phần và bước kiểm tra mức hệ thống. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 48

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K < = 45

    2

    KK2

    45 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

    4.1.3. Định biên

    Bảng số 49

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention)

    1

     

    1

    2

    Kiểm thử mức thành phần

    2

     

    2

    3

    Kiểm thử mức hệ thống

     

    1

    1

     

     

    4.1.4. Định mức

    Bảng số 50

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention)

    1

     

    Bảng số 51

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Kiểm thử mức thành phần

    2,56

    3,2

    4,16

    2

    Kiểm thử mức hệ thống

    2

    2,5

    3,25

     

    4.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 52

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    0,60

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,04

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,13

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,03

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    5,15

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

    Bảng số 53

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Kiểm tra mức thành phần

    Kiểm tra mức hệ thống

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    3,84

    1,50

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,27

    0,11

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,43

    0,34

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,19

    0,08

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    25,05

    12,88

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    4.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 54

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,80

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,80

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,13

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,20

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,18

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

    Bảng số 55

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra mức thành phần

    Kiểm tra mức hệ thống

    1

    Ghế

    Cái

    96

    5,12

    2,00

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    5,12

    2,00

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,86

    0,34

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    1,28

    0,50

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,15

    0,45

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 56

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

    Kiểm tra mức thành phần

    Kiểm tra mức hệ thống

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,000300

    0,000700

    0,000600

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,000030

    0,000070

    0,00006

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,000025

    0,000025

    0,000025

    4

    Sổ

    Quyển

    0,025000

    0,060000

    0,050000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,010000

    0,020000

    0,020000

     

     

    5. Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    -  Viết các tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm.

    -  Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm.

    -  Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.

    -  Đóng gói phần mềm.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    -  Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng ĐTQL.

    Mô hình quản lý CSDL.

    Công nghệ GIS.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 57

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 55 điểm

     

    m<=30

    15

     

    30< m< 50

    35

     

    m >=50

    55

    2

    Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (hệ thống có n ĐTQL)

     

    n<=4

    5

     

    4< n< 8

    15

     

    n >=8

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm

     

    Tập trung

    5

     

    Phân tán

    10

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước hoàn thiện, đóng gói sản phẩm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 58

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K < = 45

    2

    KK2

    45 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

     

    5.1.3. Định biên

    Bảng số 59

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

     

    1

    1

    2

    Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

    1

     

    1

    3

    Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

    1

     

    1

    4

    Đóng gói phần mềm

     

    2

    2

     

    5.1.4. Định mức

    Bảng số 60

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

    0,8

    1

    1,3

    2

    Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

    0,4

    0,5

    0,65

    3

    Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

    1,2

    1,5

    1,95

    4

    Đóng gói phần mềm

    1,2

    1,5

    1,95

     

    5.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 61

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất

    (kW)

    Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

    Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

    Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

    Đóng gói phần mềm

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    0,60

    0,30

    0,90

    0,90

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,04

    0,02

    0,06

    0,06

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,13

    0,07

    0,20

    0,20

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,03

    0,02

    0,05

    -

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    5,15

    2,58

    7,73

    7,16

     

    5.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 62

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

    Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

    Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

    Đóng gói phần mềm

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,80

    0,40

    1,20

    1,20

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,80

    0,40

    1,20

    1,20

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,13

    0,07

    0,20

    0,20

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,20

    0,10

    0,30

    0,30

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    60

    -

    -

    -

    0,50

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,18

    0,09

    0,27

    0,27

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 63

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

    Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

    Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

    Đóng gói phần mềm

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,000400

    0,000400

    0,000400

    0,000400

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,000040

    0,000040

    0,000040

    0,000040

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,000025

    0,000025

    0,000025

    -

    4

    Sổ

    Quyển

    0,037500

    0,027500

    0,037500

    0,037500

    5

    Đĩa DVD

    Cái

    -

    -

    -

    0,050000

    6

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,010000

    0,005000

    0,015000

    0,015000

     

     

    6. Cài đặt, chuyên giao, hướng dẫn sử dụng

    6.1.   Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc

    - Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    - Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    - Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    6.1.2.   Phân loại khó khăn

    Bước “Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm” không phân loại khó khăn.

    Các bước “Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng” và “Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm” được phân loại khó khăn như sau:

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Số lượng THSD.

    Số lượng ĐTQL.

    Mô hình quản lý CSDL.

    Công nghệ GIS.

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 64

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 45 điểm

     

    m<=30

    15

     

    30< m< 50

    30

     

    m >=40

    45

    2

    Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (Hệ thống có n Đ'

    rQL)

     

    n<=4

    5

     

    4< n< 8

    15

     

    n >=8

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm

     

    Tập trung

    5

     

    Phân tán

    10

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    5

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm

     

    Đơn giản

    0

     

    Trung bình

    5

     

    Phức tạp

    10

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước “Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng” và “Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm”. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K < = 45

    2

    KK2

    45 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

    6.1.3. Định biên

    Bảng số 66

    STT

    Danh mục c ông việc

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    1

    1

    2

    2

    Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    1

    1

    2

    3

    Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    1

     

    1

     

    6.1.4. Định mức

    Bảng số 67

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    0,32

    0,4

    0,52

    2

    Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    1,2

    1,5

    1,95

     

    Bảng số 68

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    0,5

     

    6.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 69

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    0,48

    1,80

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,03

    0,13

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,05

    0,20

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,02

    0,09

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    3,13

    11,74

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    Bảng số 70

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Công suất (kW)

    Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,4

    0,30

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,6

    0,02

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    0,07

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    1,5

    0,02

    5

    Điện năng

    kW

     

     

    2,58

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

    6.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 71

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,64

    2,40

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,64

    2,40

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,11

    0,40

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,16

    0,60

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    60

    0,22

    0,22

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,14

    0,54

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2

    Bảng số 72

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,40

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,40

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,07

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,10

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    60

    0,22

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,09

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ bảng trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 73

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

    Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

    Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,000050

    0,000100

    0,000200

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,000020

    0,000020

    0,00004

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    -

    0,000025

    0,000025

    4

    Sổ

    Quyển

    0,010000

    0,020000

    0,001000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,005000

    0,005000

    0,005000

     

     

    7. Bảo trì, bảo hành phần mềm

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc

    - Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm.

    -  Phát hành các bản vá lỗi.

    -  Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu (khôi phục dữ liệu, tối ưu hóa,...).

    7.1.2. Phân loại khó khăn

    -  Các yếu tố ảnh hưởng:

    + Số lượng THSD.

    + Số lượng ĐTQL.

    + Mô hình quản lý CSDL.

    + Công nghệ GIS.

    + Tính đa người dùng.

    -  Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 45 điểm

     

    m<=30

    15

     

    30< m< 50

    30

     

    m >=50

    45

    2

    Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (hệ thống có n ĐTQL)

     

    n<=4

    5

     

    4< n< 8

    15

     

    n >=8

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm

     

    Tập trung

    5

     

    Phân tán

    10

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    5

    Tính đa người dùng: tối đa 10 điểm

     

     

    Không hỗ trợ đa người dùng

    0

     

    Có hỗ trợ đa người dùng

    10

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến các công việc của bước Bảo trì phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 75

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K< = 50

    2

    KK2

    50 < K < 85

    3

    KK3

    K >= 85

     

    7.1.3. Định biên

    Bảng số 76

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

    1

    1

    2

    2

    Phát hành các bản vá lỗi

    1

    1

    2

    3

    Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

    1

    1

    2

     

    7.1.4. Định mức

    Bảng số 77

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

    0,32

    0,40

    0,52

    2

    Phát hành các bản vá lỗi

    0,24

    0,30

    0,39

     

    Bảng số 78

    Công nhóm/01 ĐTQL

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Xử lý sự cố liên quan đên dữ liệu

    0,56

    0,70

    0,91

     

    7.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 79

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

    Phát hành các bản vá lỗi

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,48

    0,36

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,03

    0,03

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,05

    0,04

    4

    Điện năng

    kW

     

    2,83

    2,12

     

    Bảng số 80

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Xử lý sự cố liên quan đên dữ liệu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,84

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,06

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,09

    4

    Điện năng

    kW

     

    4,95

     

    7.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 81

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

    Phát hành các bản vá lỗi

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,64

    0,48

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,64

    0,48

    3

    Quạt trần 0,1 Kw

    Cái

    96

    0,11

    0,08

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,16

    0,12

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,14

    0,11

     

    Bảng số 82

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Xử lý sự cố liên quan đên dữ liệu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    1,12

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    1,12

    3

    Quạt trần 0,1 Kw

    Cái

    96

    0,19

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,28

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,25

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị các bảng trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 83

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

    Phát hành các bản vá lỗi

    Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,00013

    0,00013

    0,00013

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,00001

    0,00001

    0,00001

    3

    Sổ

    Quyển

    0,00800

    0,00800

    0,00800

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,00300

    0,00300

    0,00300

     

     

    8.  Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

    8.1. Định mức lao động

    8.1.1. Nội dung công việc

    - Ghi nhận yêu cầu thay đổi.

    - Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi.

    8.1.2. Phân loại khó khăn

    - Bước này không phân loại khó khăn.

    8.1.3. Định biên

    Bảng số 84

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS3

    Nhóm

    1

    Ghi nhận yêu cầu thay đổi

    1

     

    1

    2

    Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

     

    1

    1

     

    8.1.4 Định mức

    Bảng số 85

    Công nhóm/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Ghi nhận yêu cầu thay đổi

    1,0

    2

    Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

    4,0

     

    8.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 86

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Ghi nhận yêu cầu thay đổi

    Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,60

    2,40

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,04

    0,17

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,13

    0,54

    4

    Điện năng

    kW

     

    4,77

    19,10

     

     

    8.3.  Định mức dụng cụ

    Bảng số 87

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Ghi nhận yêu cầu thay đổi

    Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,80

    3,20

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,80

    3,20

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,13

    0,54

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,20

    0,80

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,18

    0,72

     

    8.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 88

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Ghi nhận yêu cầu thay đổi

    Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,00030

    0,00100

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,00003

    0,00010

    3

    Sổ

    Quyển

    0,02500

    0,10000

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,01000

    0,04000

     

     

     

    Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Mục I

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    1. Kiểm tra, giám sát

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    - Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    - Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    - Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống.

    - Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    + Tần suất truy cập.

    + Số lượng người dùng được phân quyền.

    + Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

    + Số trường hợp sử dụng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 89

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Tần suất truy cập: tối đa 30 điểm

     

    m<1

    10

     

    1<=m<=24

    20

     

    m>24

    30

    2

    Số lượng người dùng được phân quyền: tối đa 30 điểm

     

    m< 100

    10

     

    100<=m<=1000

    20

     

    m>1000

    30

    3

    Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 10 điểm

     

    Không yêu cầu 24/7

    0

     

    sẵn sàng 24/7

    10

    4

    Số trường hợp sử dụng: tối đa 30 điểm

     

    m< 30

    10

     

    30<=m<=50

    20

     

    m>50

    30

     

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 90

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 60

    2

    KK2

    60 < K < 80

    3

    KK3

    K =>80

     

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 91

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    Nhóm

    1

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    1

     

    1

    2

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

     

    1

    1

    3

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

     

    1

    1

    4

    Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).

     

    1

    1

    5

    Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

     

    1

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 92

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    5,033

    6,292

    8,179

    2

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    5,033

    6,292

    8,179

    3

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    30,200

    37,750

    49,075

    4

    Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).

    30,200

    37,750

    49,075

    5

    Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

    2,400

    3,000

    3,900

     

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 93

    Ca/01 Phần mềmSTT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).

    Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    4,027

    4,027

    24,160

    24,160

    1,920

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    -

    -

     

     

    0,038

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,705

    0,705

    4,228

    4,228

    0,336

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    -

    -

    -

    -

    0,038

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    15,644

    15,644

    93,862

    93,862

    7,524

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 94

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐV T

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).

    Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    5,033

    5,033

    30,200

    30,200

    2,400

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    5,033

    5,033

    30,200

    30,200

    2,400

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,881

    0,881

    5,285

    5,285

    0,420

    4

    Đèn neon

    0,04 kW

    Bộ

    36

    2,517

    2,517

    15,100

    15,100

    1,200

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    1,586

    1,586

    9,513

    9,513

    0,756

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 95

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    iểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).

    Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

    1

    Giấy in A4

    Gram

    -

    -

    -

    -

    0,0960

    2

    Mực in laser

    Hộp

    -

    -

    -

    -

    0,0259

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    -

    -

    -

    -

    0,0259

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    -

    -

    -

    -

    0,0960

     

     

    2. Ghi nhận sự cố

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Ghi nhận sự cố.

    - Xác minh sự cố.

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    + Tần suất truy cập.

    + Số lượng người dùng được phân quyền.

    + Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

    + Số trường hợp sử dụng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 96

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Tần suất truy cập: tối đa 30 điểm

     

    m<1

    10

     

    1<=m<=24

    20

     

    m>24

    30

    2

    Số lượng người dùng được phân quyền: tối đa 30 điểm

     

    m< 100

    10

     

    100<=m<=1000

    20

     

    m>1000

    30

    3

    Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 10 điểm

     

    Không yêu cầu 24/7

    0

     

    sẵn sàng 24/7

    10

    4

    Số trường hợp sử dụng: tối đa 30 điểm

     

    m< 30

    10

     

    30<=m<=50

    20

     

    m>50

    30

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 97

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 60

    2

    KK2

    60 < K < 80

    3

    KK3

    K=>80

     

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 98

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS3

    Nhóm

    1

    Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)

    1

     

    1

    2

    Xác minh sự cố

     

    1

    1

    3

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

     

    1

     

    2.1.4. Định mức

    Bảng số 99

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)

    0,100

    0,125

    0,163

    2

    Xác minh sự cố

    0,200

    0,250

    0,325

    3

    Cập nhật danh mục sự cố

    0,100

    0,125

    0,163

     

    2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 100

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,080

    0,160

    0,080

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,002

     

    0,002

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,014

    0,028

    0,014

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    0,002

    -

    0,002

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,313

    0,622

    0,313

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 101

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,100

    0,200

    0,100

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,100

    0,200

    0,100

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,018

    0,035

    0,018

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    0,050

    0,100

    0,050

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,032

    0,063

    0,032

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 102

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,0040

    -

    0,0040

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,0011

    -

    0,0011

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,0011

    -

    0,0011

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,0040

    -

    0,0040

     

     

    3. Phân tích sự cố

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc

    - Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    - Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng:

    + Loại phần mềm

    + Sử dụng công nghệ GIS

    + Mô hình quản lý CSDL

    + Tần suất truy cập

    + Số lượng người dùng được phân quyền

    + Mức độ sẵn sàng của hệ thống

    + Số trường hợp sử dụng

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 103

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    Nội bộ mã nguồn đóng

    0

     

    Nội bộ mã nguồn mở

    15

    2

    Sử dụng công nghệ GIS: tối đa 20 điểm

     

    Không

    0

     

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 15 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    15

    4

    Tần suất truy cập: tối đa 15 điểm

     

    m<1

    5

     

    1<=m<=24

    10

     

    m>24

    15

    5

    Số lượng người dùng đc phân quyền: tối đa 15 điểm

     

    m< 100

    5

     

    100<=m<=1000

    10

     

    m>1000

    15

    6

    Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 05 điểm

     

    Không yêu cầu 24/7

    0

     

    Sẵn sàng 24/7

    5

    7

    Số trường hợp sử dụng: tối đa 15 điểm

     

    m< 30

    5

     

    30<=m<=50

    10

     

    m>50

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau

    Bảng số 104

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    Kki

    K <= 30

    2

    KK2

    30 < K < 60

    3

    KK3

    K =>60

     

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 105

    STT

    Danh mục công việc

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    1

     

    1

    2

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    1

    1

    2

    3

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    1

    2

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 106

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    0,200

    0,250

    0,325

    2

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    1,500

    1,875

    2,438

    3

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1,800

    2,250

    2,925

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 107

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Vật tư, thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,160

    2,400

    2,880

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

     

     

    0,058

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,028

    0,420

    0,504

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    -

    -

    0,058

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,622

    9,324

    11,286

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 108

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,200

    3,000

    3,600

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,200

    3,000

    3,600

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,035

    0,525

    0,630

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    0,100

    1,500

    1,800

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,063

    0,945

    1,134

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 109

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    -

    -

    0,1440

    2

    Mực in laser

    Hộp

    -

    -

    0,0389

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    -

    -

    0,0389

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    -

    -

    0,1440

     

     

    4. Khắc phục sự cố

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    - Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

    - Thực hiện giải pháp khắc phục.

    - Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng là:

    + Loại phần mềm.

    + Sử dụng công nghệ GIS.

    + Mô hình quản lý CSDL.

    + Tần suất truy cập.

    + Số lượng người dùng được phân quyền.

    + Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

    + Số trường hợp sử dụng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 110

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    Nội bộ mã nguồn đóng

    0

     

    Nội bộ mã nguồn mở

    15

    2

    Sử dụng công nghệ GIS: tối đa 20 điểm

     

    Không

    0

     

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 15 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    15

    4

    Tần suất truy cập: tối đa 15 điểm

     

    m<1

    5

     

    1<=m<=24

    10

     

    m>24

    15

    5

    Số lượng người dùng đc phân quyền: tối đa 15 điểm

     

    m< 100

    5

     

    100<=m<=1000

    10

     

    m>1000

    15

    6

    Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 05 điểm

     

    Không yêu cầu 24/7

    0

     

    Sẵn sàng 24/7

    5

    7

    Số trường hợp sử dụng: tối đa 15 điểm

     

    m< 30

    5

     

    30<=m<=50

    10

     

    m>50

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau

    Bảng số 111

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 30

    2

    KK2

    30 < K < 60

    3

    KK3

    K => 60

     

     

    4.1.3. Định biên

    Bảng số 112

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

     

    1

    1

    2

    2

    Thực hiện giải pháp khắc phục

     

    1

    1

    2

    3

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

     

    1

    1

    2

    4

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

     

     

    1

     

    4.1.4. Định mức

    Bảng số 113

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    0,300

    0,375

    0,488

    2

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    1,800

    2,250

    2,925

    3

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    0,300

    0,375

    0,488

    4

    Cập nhật danh mục sự cố

    0,100

    0,125

    0,163

     

    4.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 114

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,480

    2,880

    0,240

    0,080

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

     

     

     

    0,002

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,084

    0,504

    0,042

    0,014

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    -

    -

    -

    0,002

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    1,865

    11,189

    0,932

    0,313

     

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    4.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 115

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,600

    3,600

    0,300

    0,100

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,600

    3,600

    0,300

    0,100

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,105

    0,630

    0,053

    0,018

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    0,300

    1,800

    0,150

    0,050

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,189

    1,134

    0,095

    0,032

     

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 116

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    -

    -

    -

    0,0040

    2

    Mực in laser

    Hộp

    -

    -

    -

    0,0011

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    -

    -

    -

    0,0011

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    -

    -

    -

    0,0040

     

     

    5. Báo cáo thống kê, nhật ký

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn

    5.1.3. Định biên

    Bảng số 117

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    Nhóm

    1

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    1

     

    5.1.4. Định mức

    Bảng số 118

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1,000

     

    5.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 119

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Báo cáo thống kê, nhật ký

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,640

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,013

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,112

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    0,013

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    2,508

     

    5.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 120

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Báo cáo thống kê, nhật ký

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,800

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,800

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,140

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    0,400

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,252

     

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 121

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Báo cáo thống kê, nhật ký

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,0320

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,0086

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,0086

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,0320

     

    6. Sao lưu, phục hồi hệ thống

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc

    - Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.

    - Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu.

    6.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn

    6.1.3. Định biên

    Bảng số 122

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

    1

    1

    2

    Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

    1

    1

     

    6.1.4. Định mức

    Bảng số 123

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

    3,000

    2

    Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

    1,500

     

    6.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 124

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu.

    Cập nhật nhật ký

    Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    1,920

    0,960

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

    0,038

     

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,336

    0,168

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    0,038

    -

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    7,524

    3,730

     

    6.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 125

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

    Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    2,400

    1,200

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    2,400

    1,200

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,420

    0,210

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    1,200

    0,600

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,756

    0,378

     

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 126

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

    Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,0960

    -

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,0259

    -

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,0259

    -

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    0,0960

    -

     

    7. Cài đặt bản vá lỗi

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.

    - Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

    7.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn

    7.1.3. Định biên

    Bảng số 127

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    Nhóm

    1

    Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

    1

     

    1

    2

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

     

    1

    1

     

    7.1.4. Định mức

    Bảng số 128

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

    0,250

    2

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

    4,500

     

    7.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 129

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Vật tư, thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,160

    2,880

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

     

    0,058

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,028

    0,504

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    -

    0,058

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,622

    11,286

     

    7.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 130

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,200

    3,600

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,200

    3,600

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,035

    0,630

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    0,100

    1,800

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,063

    1,134

     

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 131

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

    1

    Giấy in A4

    Gram

    -

    0,1440

    2

    Mực in laser

    Hộp

    -

    0,0389

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    -

    0,0389

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    -

    0,1440

     

    8. Hỗ trợ người dùng

    8.1. Định mức lao động

    8.1.1. Nội dung công việc

    - Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email).

    - Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm.

    - Xử lý yêu cầu người dùng.

    - Ghi nhận kết quả xử lý.

    8.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng là:

    + Loại phần mềm.

    + Sử dụng công nghệ GIS.

    + Mô hình quản lý CSDL.

    + Tần suất truy cập.

    + Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

    + Số trường hợp sử dụng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 132

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    Nội bộ mã nguồn đóng

    0

     

    Nội bộ mã nguồn mở

    15

    2

    Sử dụng công nghệ GIS: tối đa 20 điểm

     

    Không

    0

     

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 15 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    15

    4

    Tần suất truy cập: tối đa 20 điểm

     

    m<1

    5

     

    1<=m<=24

    10

     

    m>24

    20

    5

    Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 10 điểm

     

    Không yêu cầu 24/7

    0

     

    Sẵn sàng 24/7

    10

    6

    Số trường hợp sử dụng: tối đa 20 điểm

     

    m< 30

    5

     

    30<=m<=50

    10

     

    m>50

    20

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau

    Bảng số 133

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 30

    2

    KK2

    30 < K < 60

    3

    KK3

    K =>60

     

    8.1.3. Định biên

    Bảng số 134

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

    1

     

     

    1

    2

    Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

     

    1

     

    1

    3

    Xử lý yêu cầu người dùng

     

    1

    1

    2

    4

    Ghi nhận kết quả xử lý

    1

     

     

    1

     

    8.1.4. Định mức

    Bảng số 135

    Công nhóm/01 NDDCQ

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

    0,007

    0,008

    0,011

    2

    Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

    0,040

    0,050

    0,065

    3

    Xử lý yêu cầu người dùng

    0,060

    0,075

    0,098

    4

    Ghi nhận kết quả xử lý

    0,007

    0,008

    0,011

     

    8.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 136

    Ca/01 NDDCQ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

    Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

    Xử lý yêu cầu người dùng

    Ghi nhận kết quả xử lý

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    60

    0,005

    0,032

    0,096

    0,005

    2

    Máy in laser

    Cái

    60

     

     

     

    0,000

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    96

    0,001

    0,006

    0,017

    0,001

    4

    Máy photocopy

    Cái

    96

    -

    -

    -

    0,0001

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,021

    0,124

    0,373

    0,021

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    8.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 137

    Ca/ 01 NDDDCQ

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

    Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

    Xử lý yêu cầu

    người dùng

    Ghi nhận kết quả xử lý

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,007

    0,040

    0,120

    0,007

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,007

    0,040

    0,120

    0,007

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    0,001

    0,007

    0,021

    0,001

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    0,003

    0,020

    0,060

    0,003

    5

    Điện năng (kw)

    kW

     

    0,002

    0,013

    0,038

    0,002

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    8.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 138

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

    Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

    Xử lý yêu cầu người dùng

    Ghi nhận kết quả xử lý

    1

    Giấy in A4

    Gram

    -

    -

    -

    0,0003

    2

    Mực in laser

    Hộp

    -

    -

    -

    0,0001

    3

    Mực máy photocopy

    Hộp

    -

    -

    -

    0,0001

    4

    Cặp để tài liệu

    Cái

    -

    -

    -

    0,0003

     
     

     

    Mục II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

     

    1. Kiểm tra, giám sát

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    - Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    - Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 139

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    Nhóm

    1

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

    1

     

    1

    2

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

    1

     

    1

    3

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

     

    1

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 140

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

    6,31

    2

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

    12,62

    3

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

    4,0

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 141

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    5,05

    10,10

    3,20

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,10

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,84

    1,69

    0,53

    4

    Điện năng

    Kw

     

    33,3

    65,2

    20,7

     

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 142

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

    1

    Ghế

    Cái

    96

    5,05

    10,10

    3,20

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    5,05

    10,10

    3,20

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,88

    1,76

    0,56

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    2,52

    5,05

    1,60

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,59

    3,18

    1,01

    6

    Thiết bị kiểm tra cable mạng

    Cái

    60

    5,05

    0

    0

     

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 143

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

    Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

    Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

    1

    Giấy in A4

    Gram

    1,51

    0

    0

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,30

    0

    0

     

    2. Ghi nhận sự cố

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Ghi nhận sự cố.

    - Xác minh sự cố.

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 144

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Ghi nhận sự cố

    1

     

     

    1

    2

    Xác minh sự cố

     

    1

    1

    2

    3

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

     

     

    1

     

    2.1.4. Định mức

    Bảng số 145

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Ghi nhận sự cố

    0,125

    2

    Xác minh sự cố

    0,375

    3

    Cập nhật danh mục sự cố

    0,125

     

    2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 146

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (Kw)

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,1

    0,6

    0,1

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0,01

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,02

    0,05

    0,02

    4

    Điện năng

    Kw

     

    0,6

    2,9

    0,7

     

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 147

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,1

    0,6

    0,1

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,1

    0,6

    0,1

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,02

    0,11

    0,02

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,05

    0,3

    0,05

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,03

    0,19

    0,03

     

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 148

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0,02

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0,003

     

    3. Phân tích sự cố

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc

    - Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    - Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 149

    STT

    Danh mục công việc

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    1

     

    1

    2

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    1

    1

    2

    3

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

     

    1

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 150

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    0,25

    2

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    0,75

    3

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    0,75

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 151

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,2

    1,2

    0,6

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0,053

    0,053

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,034

    0,101

    0,101

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,3

    6,2

    4,2

     

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 152

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,2

    1,2

    0,6

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,2

    1,2

    0,6

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,035

    0,21

    0,105

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,1

    0,6

    0,3

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,06

    0,38

    0,19

     

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 153

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

     

    0,015

    0,003

    2

    Mực in laser

    Hộp

     

    0,015

    0,003

     

    4. Khắc phục sự cố

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    - Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    - Thực hiện giải pháp khắc phục.

    - Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn.

    4.1.3. Định biên

    Bảng số 154

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

     

    1

     

    1

    2

    Thực hiện giải pháp khắc phục

     

    1

    1

    2

    3

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

     

    1

     

    1

    4

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

     

     

    1

     

    4.1.4. Định mức

    Bảng số 155

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    0,25

    2

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    0,75

    3

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    0,125

    4

    Cập nhật danh mục sự cố

    0,063

     

    4.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 156

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,2

    1,2

    0,1

    0,05

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,018

    0

    0

    0,004

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,034

    0,101

    0,017

    0,008

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,409

    5,889

    0,646

    0,352

     

    4.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 157

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,2

    1,2

    0,1

    0,05

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,2

    1,2

    0,1

    0,05

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,035

    0,21

    0,02

    0,018

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,1

    0,6

    0,05

    0,025

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,063

    0,378

    0,032

    0,016

    6

    Kìm bấm mạng

    Cái

    36

    0

    0,6

    0

    0

     

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 158

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục cập nhật danh mục sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,015

    0

    0

    0,015

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,003

    0

    0

    0,003

     

    5. Báo cáo thống kê, nhật ký

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn.

    5.1.3. Định biên

    Bảng số 159

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    1

     

    5.1.4. Định mức

    Bảng số 160

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    0,125

     

    5.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 161

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,1

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,009

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,017

    4

    Điện năng

    Kw

     

    0,704

     

    5.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 162

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,1

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,1

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,018

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,05

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,032

     

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 163

    STT

    Nội dung

    ĐVT

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,03

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,006

     

    6. Bảo dưỡng hệ thống

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc

    - Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ.

    - Vệ sinh các thiết bị.

    - Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị.

    - Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống.

    - Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo.

    - Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị.

    - Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ.

    - Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo.

    - Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

    6.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn.

    6.1.3. Định biên

    Bảng số 164

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    Nhóm

    1

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

     

    1

    1

    2

    Vệ sinh các thiết bị

    1

     

    1

    3

    Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị;

     

    1

    1

    4

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;

     

    1

    1

    5

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;

     

    1

    1

    6

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị;

     

    1

    1

    7

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ;

     

    1

    1

    8

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;

     

    1

    1

    9

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

     

    1

    1

     

    6.1.4. Định mức

    Bảng số 165

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

    0,042

    2

    Vệ sinh các thiết bị

    0,25

    3

    Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị;

    0,042

    4

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;

    0,083

    5

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;

    0,083

    6

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị;

    0,25

    7

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ;

    0,125

    8

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;

    0,25

    9

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

    0,5

     
     
     
     

    6.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 166

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công
    suất
    (Kw)

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo
    dưỡng định kỳ

    Vệ sinh các thiết bị

    Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ
    tiếp theo

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng

    1

    Máy tính
    để
    bàn

    Cái

    0,4

    0,033

    0,2

    0,033

    0,06
    7

    0,067

    0,2

    0,1

    0,2

    0,4

    2

    Máy
    in
    laser

    Cái

    0,6

    0,003

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0,0
    18

    0,035

    3

    Điều
    hoà
    nhiệt
    độ

    Cái

    2,2

    0,006

    0,034

    0,006

    0,01
    1

    0,011

    0,034

    0,01 7

    0,0 34

    0,067

    4

    Điện
    năng

    Kw

    0,235

    1,291

    0,215

    0,43

    0,43

    1,291

    0,64 6

    1,4 09

    2,817

     

    6.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 167

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời
    hạn
    (tháng)

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch
    bảo dưỡng định kỳ

    Vệ sinh các thiết bị

    Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối
    mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các
    đèn cảnh báo

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng
    thái hoạt động của thiết bị

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo
    dưỡng

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,033

    0,2

    0,033

    0,067

    0,067

    0,2

    0,1

    0,2

    0,4

    2

    Bàn
    làm
    việc

    Cái

    96

    0,033

    0,2

    0,033

    0,067

    0,067

    0,2

    0,1

    0,2

    0,4

    3

    Quạt
    trần

    Cái

    96

    0,006

    0,0
    35

    0,006

    0,012

    0,012

    0,035

    0,0 81

    0,035

    0,07

    4

    Đèn
    neon

    Bộ

    24

    0,017

    0,1

    0,017

    0,033

    0,033

    0,1

    0,05

    0,1

    0,2

    5

    Điện
    năng

    kW

    0,011

    0,0 63

    0,011

    0,021

    0,021

    0,063

    0,03 1

    0,063

    0,126

     

    6

    Đồng
    hồ
    đo
    điện
    vạn
    năng

    Cái

    60

    0

    0

    0,033

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    7

    Máy
    hút
    bụi

    Cái

    60

    0

    0,2

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 168

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Nội dung

    ĐVT

    Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch
    bảo dưỡng định kỳ

    Vệ sinh các thiết bị

    Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

    Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của
    hệ thống

    Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn
    cảnh báo

    Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng
    thái hoạt động của thiết bị

    Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và
    loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

    Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ
    bảo dưỡng tiếp theo

    Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo
    dưỡng

    1

    Giấy
    in A4

    Gram

    0,01

    0,01

    0,01

          

    2

    Mực
    in
    laser

    Hộp

    0,002

    0,002

    0,002

          
     

    7. Cập nhật firmware

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc

    - Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan.

    - Thực hiện sao lưu dữ liệu.

    - Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống.

    - Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống.

    - Kiểm tra vận hanh thử sau nâng cấp.

    7.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước nay không phân loại kho khăn.

    7.1.3. Định biên

    Bảng số 169

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

    1

    1

    2

    Thực hiện sao lưu dữ liệu

    1

    1

    3

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

    1

    1

    4

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

    1

    1

    5

    Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

    1

    1

     

    7.1.4. Định mức lao động công nghệ

    Bảng số 170

    Công nhóm/01 thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

    0,021

    2

    Thực hiện sao lưu dữ liệu

    0,25

    3

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

    0,042

    4

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

    0,25

    5

    Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

    0,042

     

    7.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 171

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

    Thực hiện sao lưu dữ liệu

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

    Kiểm tra vận hành thử sau

    nâng cấp

    1

    Máy tính để

    bàn

    Cái

    0,4

    0,17

    0,2

    0,033

    0,2

    0,003

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,001

    0

    0

    0

    0,003

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,003

    0,034

    0,006

    0,034

    0,006

    4

    Điện năng

    Kw

     

    0,117

    1,291

    0,215

    1,291

    0,235

     

    7.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 172

    Ca/01 thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

    Thực hiện sao lưu dữ liệu

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

    Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,017

    0,2

    0,033

    0,2

    0,033

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,017

    0,2

    0,033

    0,2

    0,033

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,003

    0,035

    0,006

    0,035

    0,006

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,008

    0,1

    0,017

    0,1

    0,017

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,005

    0,063

    0,011

    0,063

    0,011

     

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 173

    STT

    Nội dung

    ĐVT

    Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

    Thực hiện sao lưu dữ liệu

    Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

    Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

    Kiểm tra vận hành thử sau

    nâng cấp

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,005

    0

    0

    0

    0,005

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,001

    0

    0

    0

    0,001

     

     

    Mục III

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

     

    1. Kiểm tra, giám sát hệ thống

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ.

    - Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

    - Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ.

    - Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

    Bảng số 174

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 80 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300< = m < = 500

    55

     

    m>500

    80

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 175

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 30 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 80 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    80

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 176

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 40 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    20

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    30

     

    m > 20 Gbps

    40

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 177

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 178

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    Nhóm

    1

    Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

    1

     

    1

    2

    Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

     

    1

    1

    3

    Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

     

    1

    1

    4

    Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

     

    1

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 179

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

    20,2

    25,3

    30,3

    37,9

    45,5

    2

    Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

    40,4

    50,5

    60,6

    75,8

    90,9

    3

    Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

    4,8

    6,0

    7,2

    9,0

    10,8

    4

    Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

    15,2

    18,9

    22,7

    28,4

    34,1

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 180

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

    Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

    Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

    Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    20,2

    40,4

    4,8

    15,15

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    3,384

    6,767

    0,804

    2,538

    4

    Điện năng

    Kw

     

    130,4

    260,8

    31,0

    97,8

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 181

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

    Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

    Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

    Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

    1

    Ghế

    Cái

    96

    20,2

    40,4

    4,8

    15,150

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    20,2

    40,400

    4,800

    15,150

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    3,535

    7,070

    0,840

    2,651

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    10,1

    20,200

    2,4

    7,575

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,363

    12,726

    1,512

    4,772

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 182

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

    Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

    Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

    Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0

    0,6

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0

    0,2

     

    2. Ghi nhận sự cố

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Ghi nhận sự cố.

    - Xác minh sự cố.

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    + Loại phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

    Bảng số 183

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300<= m <= 500

    55

     

    m>500

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 184

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150<= m <= 200

    55

     

    m>200

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 185

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 25 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    15

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    20

     

    m > 20 Gbps

    25

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

    4

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng 186

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 187

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Ghi nhận sự cố

     

    1

     

    1

    2

    Xác minh sự cố.

     

    1

    1

    2

    3

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

     

     

    1

     

    2.1.3. Định mức

    Bảng số 188

     Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Ghi nhận sự cố

    0,2

    0,2

    0,2

    0,3

    0,3

    2

    Xác minh sự cố

    0,3

    0,4

    0,5

    0,6

    0,7

    3

    Cập nhật danh mục sự cố

    0,2

    0,2

    0,2

    0,3

    0,3

     

    2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 189

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,15

    0,3

    0,15

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0,013

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,025

    0,050

    0,025

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,0

    2,0

    1,0

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 190

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,15

    0,6

    0,15

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,15

    0,6

    0,15

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,026

    0,105

    0,026

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,075

    0,3

    0,075

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,047

    0,189

    0,047

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 191

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Ghi nhận sự cố

    Xác minh sự cố

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0,006

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0,002

     

    3. Phân tích sự cố

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc

    - Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    - Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    +Loại phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

    Bảng số 192

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300<= m <= 500

    55

     

    m>500

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 193

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150<= m <= 200

    55

     

    m>200

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 194

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 25 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2 Gbps <= m <=5Gbps

    15

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    20

     

    m > 20 Gbps

    25

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

    4

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 195

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 196

    STT

    Danh mục công việc

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

    1

     

    1

    2

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    1

    1

    2

    3

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

     

    1

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 197

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    0,2

    0,2

    0,2

    0,3

    0,3

    2

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    0,6

    0,8

    0,9

    1,1

    1,4

    3

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    0,6

    0,8

    0,9

    1,1

    1,4

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 198

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,15

    1,2

    0,6

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,025

    0,101

    0,101

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,0

    5,9

    3,9

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 199

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,15

    0,6

    0,6

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,15

    0,6

    0,6

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,026

    0,105

    0,015

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,075

    0,3

    0,3

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,047

    0,189

    0,189

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 200

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

    Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

    Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

     

     

    0,006

    2

    Mực in laser

    Hộp

     

     

    0,002

     

    4. Khắc phục sự cố

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    - Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

    - Thực hiện giải pháp khắc phục.

    - Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    + Loại phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ.

    Bảng số 201

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300<= m <= 500

    55

     

    m>500

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 202

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 203

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 25 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    15

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    20

     

    m > 20 Gbps

    25

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

    4

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 204

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    4.1.3. Định biên

    Bảng số 205

    STT

    Danh mục công việc

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    1

    1

    2

    2

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    1

     

    2

    3

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    1

    1

    2

    4

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

     

    1

     

    4.1.4. Định mức

    Bảng số 206

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    0,3

    0,4

    0,5

    0,6

    0,7

    2

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    0,3

    0,4

    0,5

    0,6

    0,7

    3

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    0,3

    0,4

    0,5

    0,6

    0,7

    4

    Cập nhật danh mục sự cố

    0,2

    0,2

    0,2

    0,3

    0,3

     

    4.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 207

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,3

    0,6

    0,3

    0,15

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    0,013

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,05

    0,05

    0,05

    0,025

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,9

    2,9

    1,9

    1,1

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    4.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 208

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,3

    0,3

    0,3

    0,15

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,3

    0,3

    0,3

    0,15

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,053

    0,053

    0,053

    0,026

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,15

    0,15

    0,15

    0,075

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,095

    0,095

    0,095

    0,047

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 209

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

    Thực hiện giải pháp khắc phục

    Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

    Cập nhật danh mục sự cố

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0

    0,006

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0

    0,002

     

    5. Báo cáo thống kê, nhật ký

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước này không phân loại khó khăn.

    5.1.3. Định biên

    Bảng số 210

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    1

     

    5.1.4. Định mức lao động công nghệ

    Bảng số 211

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    12,0

     

    5.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 212

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    9,6

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,84

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    1,608

    4

    Điện năng

    Kw

     

    67,6

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    5.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 213

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    Ghế

    Cái

    96

    9,6

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    9,6

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    1,68

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    4,8

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,024

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 214

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,024

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,006

     
     

    6. Cập nhật

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc

    - Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan.

    - Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết.

    - Tiến hành cập nhật dịch vụ.

    - Kiểm tra vận hành sau cập nhật.

    6.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    + Loại phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ.

    Bảng số 215

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300< = m < = 500

    55

     

    m>500

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo cac yếu tố ảnh hưởng đối với nhom phần mềm hạ tầng

    Bảng số 216

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 217

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 25 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    15

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    20

     

    m > 20 Gbps

    25

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

    4

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

     

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    6.1.3. Định biên

    Bảng số 219

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan.

    1

    1

    2

    Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

    1

    1

    3

    Tiến hành cập nhật dịch vụ

    1

    1

    4

    Kiểm tra vận hành sau cập nhật

    1

    1

     

    6.1.4. Định mức

    Bảng số 220

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan.

    0,2

    0,3

    0,3

    0,4

    0,5

    2

    Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

    0,2

    0,3

    0,3

    0,4

    0,5

    3

    Tiến hành cập nhật dịch vụ

    0,4

    0,5

    0,6

    0,8

    0,9

    4

    Kiểm tra vận hành sau cập nhật

    0,4

    0,5

    0,6

    0,8

    0,9

     

    6.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 221

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan

    Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

    Tiến hành cập nhật dịch vụ

    Kiểm tra vận hành sau cập nhật

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,2

    0,2

    0,4

    0,4

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,034

    0,034

    0,067

    0,067

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,3

    1,3

    2,6

    2,6

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2         

    6.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 222

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan

    Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

    Tiến hành cập nhật dịch vụ

    Kiểm tra vận hành sau cập nhật

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,2

    0,2

    0,4

    0,4

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,2

    0,2

    0,4

    0,4

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,035

    0,035

    0,07

    0,07

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,1

    0,1

    0,2

    0,2

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,063

    0,063

    0,126

    0,126

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 223

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan

    Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

    Tiến hành cập nhật dịch vụ

    Kiểm tra vận hành sau cập nhật

    1

    Giấy in A4

    Gram

     

     

     

    0,004

    2

    Mực in laser

    Hộp

     

     

     

    0,001

     

    7. Sao lưu

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc

    - Lập kế hoạch phương án sao lưu.

    - Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu.

    - Thực hiện sao lưu.

    - Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.

    7.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ.

    Bảng số 224

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 80 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300< = m < = 500

    55

     

    m>500

    80

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 225

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 80 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    80

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 226

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 40 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    20

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    30

     

    m > 20 Gbps

    40

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 227

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    7.1.3. Định biên

    Bảng số 228

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Lập kế hoạch phương án sao lưu.

    1

    1

    2

    Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

    1

    1

    3

    Thực hiện sao lưu

    1

    1

    4

    Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

    1

    1

     

    7.1.4. Định mức

    Bảng số 229

    Công nhóm/01 phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Lập kế hoạch phương án sao lưu

    0,6

    0,8

    0,9

    1,1

    1,4

    2

    Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

    1,2

    1,5

    1,8

    2,3

    2,7

    3

    Thực hiện sao lưu

    1,2

    1,5

    1,8

    2,3

    2,7

    4

    Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

    1,2

    1,5

    1,8

    2,3

    2,7

     

    7.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 230

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Lập kế hoạch phương án sao lưu

    Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

    Thực hiện sao lưu

    Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,6

    1,2

    1,2

    1,2

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,101

    0,201

    0,201

    0,201

    4

    Điện năng

    Kw

     

    3,9

    7,7

    7,7

    7,7

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    7.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 231

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Lập kế hoạch phương án sao lưu

    Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

    Thực hiện sao lưu

    Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,6

    1,2

    1,2

    1,2

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,6

    1,2

    1,2

    1,2

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,105

    0,210

    0,210

    0,210

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,3

    0,6

    0,6

    0,6

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,189

    0,378

    0,378

    0,378

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 232

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Lập kế hoạch phương án

    sao lưu

    Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

    Thực hiện sao lưu

    Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0

    0,024

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0

    0,006

     

    8. Phục hồi

    8.1. Định mức lao động

    8.1.1. Nội dung công việc

    - Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu.

    - Kiểm tra hệ thống.

    - Thực hiện phục hồi.

    - Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi.

    8.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

    Bảng số 233

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 80 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 < = m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300< = m < = 500

    55

     

    m>500

    80

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 234

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 80 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 < = m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    80

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 235

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 30 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 40 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2 Gbps < = m <=5Gbps

    20

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    30

     

    m > 20 Gbps

    40

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 236

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    8.1.3. Định biên

    Bảng số 237

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    Nhóm

    1

    Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

    1

    1

    2

    Kiểm tra hệ thống

    1

    1

    3

    Thực hiện phục hồi

    1

    1

    4

    Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

    1

    1

     

    8.1.4. Định mức

    Bảng số 238

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

    0,3

    0,4

    0,5

    0,6

    0,7

    2

    Kiểm tra hệ thống

    0,3

    0,4

    0,5

    0,6

    0,7

    3

    Thực hiện phục hồi

    0,6

    0,8

    0,9

    1,1

    1,4

    4

    Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

    0,6

    0,8

    0,9

    1,1

    1,4

     

    8.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 239

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

    Kiểm tra hệ thống

    Thực hiện phục hồi

    Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,3

    0,3

    0,6

    0,6

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,05

    0,05

    0,101

    0,101

    4

    Điện năng

    Kw

     

    1,9

    1,9

    3,9

    3,9

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    8.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 240

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

    Kiểm tra hệ thống

    Thực hiện phục hồi

    Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,3

    0,3

    0,6

    0,6

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,300

    0,3

    0,6

    0,6

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,053

    0,053

    0,105

    0,105

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,150

    0,150

    0,3

    0,3

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,095

    0,095

    0,189

    0,189

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    8.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 241

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

    Kiểm tra hệ thống

    Thực hiện phục hồi

    Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0

    0,002

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0

    0,001

     

    9. Quản lý thông tin cấu hình

    9.1. Định mức lao động

    9.1.1. Nội dung công việc

    - Lập kế hoạch thực hiện.

    - Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu.

    - Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi.

    9.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    Nhóm phần mềm dịch vụ:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng người dùng.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm hạ tầng:

    + Mô hình triển khai.

    + Số lượng thiết bị.

    + Loại phần mềm.

    Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

    + Băng thông.

    + Hoạt động layer.

    + Mô hình triển khai.

    +Loại phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

    Bảng số 242

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm

     

    m < 100

    25

     

    100 <= m <=200

    35

     

    200< m <300

    45

     

    300< = m < = 500

    55

     

    m>500

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

    Bảng số 243

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm

     

    m < 50

    25

     

    50 <= m <=100

    35

     

    100< m <150

    45

     

    150< = m < = 200

    55

     

    m>200

    65

    3

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

    Bảng số 244

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm

     

    m = 1 Không có dự phòng

    0

     

    m = 2 Có dự phòng tại 1 site

    10

     

    m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site

    20

    2

    Băng thông: tối đa 25 điểm

     

    m < 2Gbps

    10

     

    2Gbps <= m <=5Gbps

    15

     

    5 Gbps< m < 20 Gbps

    20

     

    m > 20 Gbps

    25

    3

    Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm

     

    m = 1 (Layer 3,4)

    20

     

    m = 2 Layer 7

    30

     

    m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus...)

    40

    4

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

     

    m = 1 phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    m = 2 Phần mềm mã nguồn mở

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 245

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K <= 40

    2

    KK2

    40 < K <= 55

    3

    KK3

    55 < K <= 70

    4

    KK4

    70 < K <= 85

    5

    KK5

    K >85

     

    9.1.3. Định biên

    Bảng số 246

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Lập kế hoạch thực hiện

    1

    1

    1

    2

    Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

    1

    1

    1

    3

    Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

    1

    1

    1

     

    9.1.4. Định mức

    Bảng số 247

    Công nhóm/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    1

    Lập kế hoạch thực hiện

    0,4

    0,5

    0,6

    0,8

    0,9

    2

    Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

    0,4

    0,5

    0,6

    0,8

    0,9

    3

    Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

    0,8

    1,0

    1,2

    1,5

    1,8

     

    9.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 248

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Lập kế hoạch thực hiện

    Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

    Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

    1

    Máy tính để bàn

    Cái

    0,4

    0,4

    0,4

    0,8

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,067

    0,067

    0,134

    4

    Điện năng

    Kw

     

    2,6

    2,6

    5,2

     

    Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    9.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 249

    Ca/01 phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Lập kế hoạch thực hiện

    Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

    Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,4

    0,4

    0,8

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,4

    0,4

    0,8

    3

    Quạt trần

    Cái

    96

    0,07

    0,07

    0,14

    4

    Đèn neon

    Bộ

    24

    0,2

    0,2

    0,4

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,126

    0,126

    0,252

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2

    KK3 = 1,2 x KK2

    KK4 = 1,5 x KK2

    KK5 = 1,8 x KK2

    9.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 250

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Lập kế hoạch thực hiện

    Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

    Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0

    0

    0,004

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0

    0

    0,001

     
     

     

    Chương III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    MỤC I

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

     

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức).

    - Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

    - Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức).

    - Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 251

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    1

    2

    Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 252

    Công/01 Hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    0,10

    2

    Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    0,15

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 253

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,060

    0,090

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,013

    0,020

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,449

    0,674

     

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 254

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,013

    0,020

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,020

    0,030

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,018

    0,027

     

    1.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu.

    2. Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm.

    - Kiểm tra quy trình nghiệp vụ.

    - Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    + Số lượng THSD.

    + Số lượng tác nhân hệ thống.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 255

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 60 điểm

     

     

    m≤30

    30

     

    30< m< 50

    45

     

    m≥50

    60

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 40 điểm

     

     

    m≤3

    20

     

    3<m< 7

    30

     

    m ≥7

    40

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 256

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K ≤50

    2

    KK2

    50 < K ≤ 80

    3

    KK3

    K > 80

     

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 257

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    1

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

    1

    2

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

    1

    3

    Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng.

    1

     

    2.1.4. Định mức

    Bảng số 258

    Công/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

    0,040

    0,050

    0,065

    2

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

    0,040

    0,050

    0,065

    3

    Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

    0,016

    0,020

    0,026

     

    2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 259

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

    Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,030

    0,030

    0,012

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,007

    0,007

    0,003

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,225

    0,225

    0,090

     

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 260

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

    Kiểm tra yêu cầu chức

    năng của người dùng

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,040

    0,040

    0,016

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,040

    0,040

    0,016

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,007

    0,007

    0,003

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,010

    0,010

    0,004

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,009

    0,009

    0,004

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    3. Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa.

    - Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống.

    - Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết.

    - Kiểm tra kiến trúc phần mềm.

    - Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng.

    - Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự.

    - Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp.

    - Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu.

    - Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    + Số lượng THSD.

    + Số lượng tác nhân hệ thống.

    + Mô hình quản lý CSDL.

    + Công nghệ GIS.

    + Mức độ bảo mật.

    + Tính đa người dùng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 261

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 45 điểm

     

    m≤30

    10

     

    30< m< 50

    30

     

    m≥50

    45

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm

     

    m≤3

    5

     

    3<m< 7

    10

     

    m ≥7

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm

     

    Tập trung

    5

     

    Phân tán

    10

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    5

    Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm

     

    Không mật

    0

     

    Mật

    3

     

    Tối mật

    5

    6

    Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm

     

    Không hỗ trợ đa người dùng

    0

     

    Có hỗ trợ đa người dùng

    5

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 262

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K ≤50

    2

    KK2

    50 < K ≤ 80

    3

    KK3

    K > 80

     

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 263

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    KS4

    1

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

     

    1

     

    2

    Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

     

    1

     

    3

    Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

     

    1

     

    4

    Kiểm tra kiến trúc phần mềm

     

     

    1

    5

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

     

    1

     

    6

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

     

    1

     

    7

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

     

    1

     

    8

    Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

     

    1

     

    9

    Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

    1

     

     

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 264

    Công/Đơn vị tính

    STT

    Danh mục công việc

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    THSD

    0,080

    0,100

    0,130

    2

    Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

    THSD

    0,040

    0,050

    0,065

    3

    Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

    ĐTQL

    0,040

    0,050

    0,065

    4

    Kiểm tra kiến trúc phần mềm

    THSD

    0,120

    0,150

    0,195

    5

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

    THSD

    0,080

    0,100

    0,130

    6

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

    THSD

    0,080

    0,100

    0,130

    7

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

    THSD

    0,080

    0,100

    0,130

    8

    Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

    ĐTQL

    0,080

    0,100

    0,130

    9

    Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

    THSD

    0,064

    0,080

    0,104

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 265

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

    Kiểm tra kiến trúc phần mềm

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

    Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,060

    0,030

    0,090

    0,060

    0,060

    0,060

    0,048

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,013

    0,007

    0,020

    0,013

    0,013

    0,013

    0,011

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,449

    0,225

    0,674

    0,449

    0,449

    0,449

    0,359

     

    Bảng số 266

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

    Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,030

    0,060

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,007

    0,013

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0

    0

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,225

    0,449

     

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 267

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

    Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

    Kiểm tra kiến trúc phần mềm

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

    Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

    Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,080

    0,040

    0,120

    0,080

    0,080

    0,080

    0,064

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,080

    0,040

    0,120

    0,080

    0,080

    0,080

    0,064

    3

    Quạt trần

    0,1 kW

    Cái

    96

    0,013

    0,007

    0,020

    0,013

    0,013

    0,013

    0,011

    4

    Đèn neon

    0,04 kW

    Bộ

    24

    0,020

    0,010

    0,030

    0,020

    0,020

    0,020

    0,016

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,018

    0,009

    0,027

    0,018

    0,018

    0,018

    0,014

     

    Bảng số 268

    Ca/01 ĐTQL

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

    Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,040

    0,080

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,040

    0,080

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,007

    0,013

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,010

    0,020

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,009

    0,018

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    4. Kiểm tra chức năng phần mềm

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình.

    - Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống.

    - Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống.

    - Kiểm tra các chức năng phần mềm.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    + Số lượng THSD.

    + Số lượng tác nhân hệ thống.

    + Mô hình quản lý CSDL.

    + Công nghệ GIS.

    + Tính đa người dùng.

    + Độ phức tạp về cài đặt phần mềm.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 269

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số lượng THSD: tối đa 45 điểm

     

    m ≤ 30

    15

     

    30 < m < 50

    30

     

    m ≥ 50

    45

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm

     

    m ≤ 3

    5

     

    3 < m < 7

    10

     

    m ≥ 7

    20

    3

    Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    5

    4

    Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm

     

    Không áp dụng

    0

     

    Engine thương phẩm

    10

     

    Engine mã nguồn mở

    15

    5

    Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm

     

    Không hỗ trợ đa người dùng

    0

     

    Có hỗ trợ đa người dùng

    5

    6

    Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm

     

    Đơn giản

    0

     

    Trung bình

    5

     

    Phức tạp

    10

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra chức năng phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 270

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K ≤ 50

    2

    KK2

    50 < K ≤ 80

    3

    KK3

    K > 80

     

    4.1.3. Định biên

    Bảng số 271

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    KS3

    1

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

    1

     

    2

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

    1

     

    3

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

    1

     

    4

    Kiểm tra các chức năng phần mềm

     

    1

     

    4.1.4. Định mức

    Bảng số 272

    Công/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

    0,04

    0,04

    0,04

    2

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

    0,04

    0,04

    0,04

    3

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

    0,04

    0,04

    0,04

    4

    Kiểm tra các chức năng phần mềm

    0,24

    0,30

    0,39

     

    4.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 273

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

    Kiểm tra các chức năng phần mềm

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,024

    0,024

    0,024

    0,180

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,005

    0,005

    0,005

    0,040

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,180

    0,180

    0,180

    1,348

     

    4.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 274

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

    Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

    Kiểm tra các chức năng phần mềm

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,032

    0,032

    0,032

    0,240

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,032

    0,032

    0,032

    0,240

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,005

    0,005

    0,005

    0,040

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,008

    0,008

    0,008

    0,060

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,007

    0,007

    0,007

    0,054

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    5. Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng.

    - Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    Bước “Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng” không phân loại khó khăn.

    Bước “Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng” được xác định khó khăn như sau:-

    - Các yếu tố ảnh hưởng:

    + Số lượng trường hợp sử dụng.

    + Số lượng tác nhân hệ thống.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

    Bảng số 275

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Số THSD: tối đa 60 điểm

     

     

    m ≤30

    30

     

    30 < m < 50

    45

     

    m ≥ 50

    60

    2

    Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 40 điểm

     

     

    m ≤ 3

    20

     

    3 < m < 7

    30

     

    m ≥ 7

    40

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước “Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng”. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 276

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K ≤50

    2

    KK2

    50 < K ≤ 80

    3

    KK3

    K > 80

     

    5.1.3. Định biên

    Bảng số 277

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

    1

    2

    Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

    1

     

    5.1.4. Định mức

    Bảng số 278

    Công/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

    0,030

     

    Bảng số 279

    Công/01 THSD

    STT

    Danh mục công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

    0,024

    0,030

    0,039

     

    5.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 280

    Ca/01 THSD

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

    Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,018

    0,018

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,004

    0,004

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0

    0

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,135

    0,135

     

    5.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 281

    Ca/01 THSD

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

    Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,024

    0,024

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,024

    0,024

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,004

    0,004

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,006

    0,006

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,005

    0,005

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

    KK1 = 0,8 x KK2.

    KK3 = 1,3 x KK2.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    6. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

    - Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

    - Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

    6.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    6.1.3. Định biên

    Bảng số 282

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    1

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

     

    6.1.4. Định mức

    Bảng số 283

    Công /01 hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    0,30

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    0,20

     

    6.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 284

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,180

    0,120

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,013

    0,008

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,040

    0,027

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,009

    0,006

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,525

    1,016

     

    6.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 285

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,040

    0,027

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,060

    0,040

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    69

    0,600

    0,200

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,054

    0,036

     

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 286

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,100

    0,150

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,010

    0,010

    3

    Sổ

    Quyển

    0,020

    0,025

    4

    Đĩa DVD

    Cái

    1,000

    1,000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    1,000

    1,000

     
     

     

    MỤC II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức).

    - Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

    - Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức).

    - Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 287

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    1

    2

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 288

    Công/01 Hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    0,10

    2

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    0,15

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 289

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,060

    0,090

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,013

    0,020

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,449

    0,674

     

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 290

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,013

    0,020

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,020

    0,030

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,018

    0,027

     

    1.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu.

    2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    - Kiểm tra việc ghi nhận sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    + Kiểm tra danh mục sự cố.

    - Kiểm tra việc phân tích sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    - Kiểm tra việc khắc phục sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố.

    + Kiểm tra danh mục sự cố.

    - Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    + Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống.

    - Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    + Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống.

    - Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    - Các yếu tố ảnh hưởng

    + Công nghệ GIS.

    + Loại phần mềm.

    + Kiến trúc hệ thống.

    + Tần suất truy cập.

    + Số lượng người dùng được phân quyền.

    + Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

    + Số lượng chức năng.

    - Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

    Bảng số 291

    STT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Điểm

    1

    Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm

     

    Không

    5

     

    20

    2

    Loại phần mềm: tối đa 15 điểm

     

    Phần mềm mã nguồn đóng

    0

     

    Phần mềm mã nguồn mở

    15

    3

    Kiến trúc hệ thống: tối đa 15 điểm

     

    Tập trung

    0

     

    Phân tán

    15

    4

    Tần suất truy cập: tối đa 15 điểm

     

    Không thường xuyên

    5

     

    Hàng ngày

    10

     

    Thời gian thực

    15

    5

    Số lượng người dùng được phân quyền: tối đa 15 điểm

     

     

    m<100

    5

     

    100m1000

    10

     

    M >1000

    15

    6

    Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 5 điểm

     

    Không

    0

     

    24/7

    5

    7

    Số lượng chức năng: tối đa 15 điểm

     

     

    m<30

    5

     

    30m50

    10

     

    m>50

    15

     

    - Phân loại khó khăn

    Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

    Bảng số 292

    STT

    Mức độ khó khăn

    Khoảng điểm

    1

    KK1

    K ≤ 30

    2

    KK2

    30 < K < 60

    3

    KK3

    K ≥ 60

     

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 293

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    1

    Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    2

    Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    1

    3

    Kiểm tra việc phân tích sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    4

    Kiểm tra việc khắc phục sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    1

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    1

    5

    Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    -

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    1

    6

    Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    -

    Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

    1

    7

    Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

     

    -

    Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

    1

     

    2.1.4. Định mức

    Bảng số 294

    Công/ĐVT

    STT

    Danh mục công việc

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK 3

    1

    Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    Phần mềm

    0,016

    0,020

    0,026

    2

    Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    3

    Kiểm tra việc phân tích sự cố

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Phần mềm

    0,016

    0,020

    0,026

    4

    Kiểm tra việc khắc phục sự cố

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    5

    Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    -

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    6

    Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    -

    Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

    Phần mềm

    0,008

    0,010

    0,013

    7

    Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

     

     

     

     

    -

    Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

    Người dùng

    0,003

    0,004

    0,005

     
     

    2.2.    Định mức thiết bị

    Bảng số 295

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (1)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (2)

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (5)

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (6)

    Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

    Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

    1

    Máy tính để

    bàn

    Bộ

    0,4

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0060

    0,0060

    0,0060

    0,0060

    0,0024

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0005

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,0898

    0,0449

    0,0449

    0,0898

    0,0449

    0,0449

    0,0449

    0,0449

    0,0449

    0,0449

    0,0180

     

    Bảng số 296

    Ca/01 Người dùng

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,0024

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,0005

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,0180

     

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 297

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng )

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (1)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ

    thống

    (2)

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (5)

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ

    thống (6)

    Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    0,0080

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    0,0013

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,0040

    0,0020

    0,0020

    0,0040

    0,0020

    0,0020

    0,0020

    0,0020

    0,0020

    0,0020

    5

    Điện năng

    kw

     

    0,0036

    0,0018

    0,0018

    0,0036

    0,0018

    0,0018

    0,0018

    0,0018

    0,0018

    0,0018

     

    Bảng sô 298

    Ca/01 Người dùng

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,0032

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,0032

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,0005

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,0008

    5

    Điện năng

    kw

     

    0,0007

     

    Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2; KK3 = 1,3 x KK2.

     

    2.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 299

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,180

    0,120

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,013

    0,008

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,040

    0,027

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,009

    0,006

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,525

    1,016

     

    3.1. Định mức lao động

    - Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

    - Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

    - Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 300

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    1

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 301

    Công /01 hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    0,30

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    0,20

     

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 302

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,040

    0,027

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,060

    0,040

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    69

    0,600

    0,200

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,054

    0,036

     

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 303

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,100

    0,150

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,010

    0,010

    3

    Sổ

    Quyển

    0,020

    0,025

    4

    Đĩa DVD

    Cái

    1,000

    1,000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    1,000

    1,000

     
     

     

    MỤC III

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

     

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức).

    - Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

    - Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức).

    - Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 304

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    1

    2

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 305

    Công/01 Hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    0,10

    2

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    0,15

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 306

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,060

    0,090

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,013

    0,020

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0

    0

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,449

    0,674

     

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 307

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,013

    0,020

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,020

    0,030

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,018

    0,027

     

    1.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu.

    2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    - Kiểm tra việc ghi nhận sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

    + Kiểm tra danh mục sự cố

    - Kiểm tra việc phân tích sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

    - Kiểm tra việc khắc phục sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố.

    + Kiểm tra danh mục sự cố.

    - Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế.

    + Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế.

    - Kiểm tra việc cập nhật firmware, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo cập nhật.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 308

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    1

    Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    2

    Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    1

    3

    Kiểm tra việc phân tích sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    4

    Kiểm tra việc khắc phục sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    1

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    1

    5

    Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

    1

    -

    Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

    1

    6

    Kiểm tra việc cập nhật firmware

     

    -

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    1

     

    2.1.4. Định mức

    Bảng số 309

    Công/01 Thiết bị

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    0,060

    2

    Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    0,030

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    0,030

    3

    Kiểm tra việc phân tích sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    0,060

    4

    Kiểm tra việc khắc phục sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    0,030

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    0,030

    5

    Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

    0,030

    -

    Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

    0,030

    6

    Kiểm tra việc cập nhật firmware

     

    -

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    0,060

     
     
     
     

    2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 310

    Ca/01 Thiết bị

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (1)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (2)

    Kiểm tra danh mục sự cố (2)

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Kiểm tra danh mục sự cố (4)

    Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

    Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,0360

    0,0180

    0,0180

    0,0360

    0,0180

    0,0180

    0,0180

    0,0180

    0,0360

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,0080

    0,0040

    0,0040

    0,0080

    0,0040

    0,0040

    0,0040

    0,0040

    0,0080

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,2695

    0,1348

    0,1348

    0,2695

    0,1348

    0,1348

    0,1348

    0,1348

    0,2695

     

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 311

    Ca/01 Thiết bị

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (1)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (2)

    Kiểm tra danh mục sự cố (2)

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Kiểm tra danh mục sự cố (4)

    Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

    Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,0480

    0,0240

    0,0240

    0,0480

    0,0240

    0,0240

    0,0240

    0,0240

    0,0480

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,0480

    0,0240

    0,0240

    0,0480

    0,0240

    0,0240

    0,0240

    0,0240

    0,0480

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,0080

    0,0040

    0,0040

    0,0080

    0,0040

    0,0040

    0,0040

    0,0040

    0,0080

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0060

    0,0060

    0,0120

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,0108

    0,0054

    0,0054

    0,0108

    0,0054

    0,0054

    0,0054

    0,0054

    0,0108

     
     

    2.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    3.1. Định mức lao động

    - Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

    - Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

    - Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 312

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    1

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 313

    Công /01 hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    0,30

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    0,20

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 314

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,180

    0,120

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,013

    0,008

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,040

    0,027

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,009

    0,006

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,525

    1,016

     

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 315

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,040

    0,027

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,060

    0,040

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    69

    0,600

    0,200

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,054

    0,036

     

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 316

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,100

    0,150

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,010

    0,010

    3

    Sổ

    Quyển

    0,020

    0,025

    4

    Đĩa DVD

    Cái

    1,000

    1,000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    1,000

    1,000

     
     

     

    MỤC IV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

     

    1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    - Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức);

    - Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

    - Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức);

    - Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    1.1.3. Định biên

    Bảng số 317

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    1

    2

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

     

    1.1.4. Định mức

    Bảng số 318

    Công/01 Hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    0,10

    2

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    0,15

     

    1.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 319

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,060

    0,090

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0

    0

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,013

    0,020

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0

    0

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,449

    0,674

     
     

    1.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 320

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

    Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,080

    0,120

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,013

    0,020

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,020

    0,030

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,018

    0,027

     

    1.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu.

    2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    - Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    - Kiểm tra việc ghi nhận sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    + Kiểm tra danh mục sự cố

    - Kiểm tra việc phân tích sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    - Kiểm tra việc khắc phục sự cố, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    + Kiểm tra danh mục sự cố

    - Kiểm tra việc cập nhật phần mềm, bao gồm:

    + Kiểm tra báo cáo cập nhật

    - Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    + Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    - Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình, bao gồm:

    + Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

    2.1.2. Phân loại khó khăn

     

    2.1.3. Định biên

    Bảng số 321

    STT

    Danh mục công việc

    KS2

    1

    Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    2

    Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    1

    3

    Kiểm tra việc phân tích sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    1

    4

    Kiểm tra việc khắc phục sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    1

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    1

    5

    Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

     

    -

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    1

    6

    Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    1

    -

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    1

    7

    Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

     

    -

    Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

    1

     

    2.1.4. Định mức

    Bảng số 322

    Công/01 Phần mềm

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    0,020

    2

    Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    0,010

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    0,010

    3

    Kiểm tra việc phân tích sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    0,020

    4

    Kiểm tra việc khắc phục sự cố

     

    -

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    0,010

    -

    Kiểm tra danh mục sự cố

    0,010

    5

    Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

     

    -

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    0,020

    6

    Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

     

    -

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    0,010

    -

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    0,010

    7

    Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

     

    -

    Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

    0,040

     
     
     
     

    2.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 323

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (1)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (2)

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (6)

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0120

    0,0060

    0,0060

    0,0024

    2

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0005

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,0898

    0,0449

    0,0449

    0,0898

    0,0449

    0,0449

    0,0898

    0,0449

    0,0449

    0,1797

     

    2.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 324

    Ca/01 Phần mềm

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (1)

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    (2)

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

    Kiểm tra danh mục sự cố

    Kiểm tra báo cáo cập nhật

    Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (6)

    Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

    Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0320

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0160

    0,0080

    0,0080

    0,0320

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0027

    0,0013

    0,0013

    0,0054

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,0040

    0,0020

    0,0020

    0,0040

    0,0020

    0,0020

    0,0040

    0,0020

    0,0020

    0,0080

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,0036

    0,0018

    0,0018

    0,0036

    0,0018

    0,0018

    0,0036

    0,0018

    0,0018

    0,0072

     
     

    2.4. Định mức vật liệu

    Bước này không sử dụng vật liệu

    3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

    3.1. Định mức lao động

    - Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

    - Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

    - Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    Không phân loại khó khăn tại bước này.

    3.1.3. Định biên

    Bảng số 325

    STT

    Danh mục công việc

    KS1

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    1

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

     

    3.1.4. Định mức

    Bảng số 326

    Công /01 Hồ sơ

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    0,30

    2

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    0,20

     

    3.2. Định mức thiết bị

    Bảng số 327

    Ca/01 Hồ sơ

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    0,4

    0,180

    0,120

    2

    Máy in laser

    Cái

    0,6

    0,013

    0,008

    3

    Điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    0,040

    0,027

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,009

    0,006

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,525

    1,016

     

    3.3. Định mức dụng cụ

    Bảng số 328

    STT

    Dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Ghế

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,240

    0,160

    3

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    96

    0,040

    0,027

    4

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    24

    0,060

    0,040

    5

    Ổ ghi đĩa DVD

    Bộ

    69

    0,600

    0,200

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,054

    0,036

     

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng số 329

    STT

    Vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

    Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

    1

    Giấy in A4

    Gram

    0,100

    0,150

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,010

    0,010

    3

    Sổ

    Quyển

    0,020

    0,025

    4

    Đĩa DVD

    Cái

    1,000

    1,000

    5

    Cặp để tài liệu

    Cái

    1,000

    1,000

     
     

    PHỤ LỤC SỐ 01:

    Danh mục sản phẩm bước xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

     

    TT

    Tên sản phẩm

    Tên mẫu biểu

    Dạng lưu trữ

    Mẫu

    1

    Tài liệu yêu cầu người dùng (URD)

    XD.01

    Số và giấy

     

    2

    Tài liệu đặc tả yêu cầu hệ thống (SRS)

    XD.02

    Số và giấy

     

    3

    Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm

    XD.03

    Số và giấy

     

    4

    Báo cáo thuyết minh biểu đồ

    THSD

    XD.04

    Số và giấy

     

    5

    Báo cáo thuyết minh biểu đồ tuần tự

    XD.05

    Số và giấy

     

    6

    Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp

    XD.06

    Số và giấy

     

    7

    Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu

    XD.07

    Số và giấy

     

    8

    Báo cáo thiết kế giao diện phần mềm.

    XD.08

    Số và giấy

     

    9

    Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình

    XD.09

    Số và giấy

     

    10

    Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

    XD.10

    Số và giấy

     

    11

    Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

    XD.11

    Số và giấy

     

     

    12

    Tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

     

    Số và giấy

     

    13

    Phần mềm đã được đóng gói hoàn chỉnh

     

    Số

     

    14

    Biên bản bàn giao sản phẩm

    XD.12

    Số và giấy

     

     

    15

    Báo cáo bảo trì phần mềm

    XD.13

    Số và giấy

     

     

    16

    Báo cáo yêu cầu thay đổi

    XD.14

    Số và giấy

     

     

     
     

    PHỤ LỤC SỐ 02:

    Danh mục sản phẩm bước duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

     

    TT

    Tên sản phẩm

    Tên mẫu biểu

    Dạng lưu trữ

    Mẫu

    1

    Mô tả phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

     

     

     

     

    2

    Mô tả thông tin phần cứng công nghệ thông tin

     

     

     

     

    3

    Mô tả thông tin phần cứng phần mềm hệ thống

     

     

     

     

    4

    Nhật ký duy trì vận hành hệ thống

    VH.01

    Số và giấy

     

     

    5

    Danh mục sự cố

    VH.02

    Số và giấy

     

     

    6

    Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

    VH.03

    Số và giấy

     

     

    7

    Báo cáo khắc phục sự cố

    VH.04

    Số và giấy

     

     

    8

    Báo cáo duy trì, vận hành

    VH.05

    Số và giấy

     

     

    9

    Báo cáo phục hồi hệ thống

    VH.06

    Số và giấy

     

     

    10

    Báo cáo nâng cấp hệ thống

    VH.07

    Số và giấy

     

     

    11

    Nhật ký hỗ trợ người dùng

    VH.08

    Số và giấy

     

     

    12

    Nhật ký bảo dưỡng, thay thế

    VH.09

    Số và giấy

     

     

    13

    Báo cáo bảo dưỡng, thay thế

    VH.10

    Số và giấy

     

     

    14

    Báo cáo sao lưu

    VH.11

    Số và giấy

     

     

    15

    Nhật ký quản lý thông tin, cấu hình

    VH.12

    Số và giấy

     

     
     

    PHỤ LỤC SỐ 03:

    Danh mục sản phẩm bước kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường

     

    TT

    Tên sản phẩm

    Tên mẫu biểu

    Dạng lưu trữ

    Mẫu

    1

    Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu của đơn vị thi công

    KT.01

    Số và giấy

     

     

    2

    Phiếu ý kiến kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

    KT.02

    Số và giấy

     

    3

    Phiếu ý kiến kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

    KT.03

    Số và giấy

     

     

    4

    Phiếu ý kiến kiểm tra chất lượng phần mềm

    KT.04

    Số và giấy

     

     

    5

    Phiếu ý kiến kiểm tra triển khai phần mềm ứng dụng

    KT.05

    Số và giấy

     

     

    6

    Biên bản bàn giao tài liệu, sản phẩm

    KT.06

    Số và giấy

     

     

    7

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL

    KT.07

    Số và giấy

     

     

    8

    Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả sao lưu phục hồi hệ thống

    KT.08

    Số và giấy

     

     

    9

    Phiếu ý kiến kiểm tra cài đặt bản vá lỗi

    KT.09

    Số và giấy

     

     

    10

    Phiếu ý kiến kiểm tra hỗ trợ người dùng

    KT.10

    Số và giấy

     

     

    11

    Phiếu kết quả duy trì vận hành, bảo dưỡng hệ thống phần cứng

    KT.11

    Số và giấy

     

    12

    Phiếu ý kiến kiểm tra nâng cấp Firmware hệ thống phần cứng

    KT.12

    Số và giấy

     

    13

    Phiếu ý kiến kiểm tra cập nhật phần mềm

    KT.13

    Số và giấy

     

    14

    Phiếu ý kiến kiểm tra thông tin cấu hình

    KT.14

    Số và giấy

     

    15

    Biên bản kiểm tra, nghiệm thu

    KT.15

    Số và giấy

     

    16

    Biên bản xác nhận sửa chữa sau khi kiểm tra giữa đơn vị kiểm tra với đơn vị thi công theo

    KT.16

    Số và giấy

     

     

    17

    Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng

    KT.17

    Số và giấy

     

     

    18

    Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án

    KT.18

    Số và giấy

     

     

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Trần Quý Kiên

     

     

     


     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 73/2017/NĐ-CP của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 14/06/2017 Hiệu lực: 01/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 20/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 18/12/2019 Hiệu lực: 05/02/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Nghị định 17/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 19/02/2013 Hiệu lực: 10/04/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị định 117/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 21/07/2016 Hiệu lực: 15/09/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 26/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 28/05/2014 Hiệu lực: 15/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Thông tư 58/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 08/12/2015 Hiệu lực: 23/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    11
    Thông tư 17/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 19/07/2016 Hiệu lực: 01/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 14/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin ngành TNMT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:14/2020/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:27/11/2020
    Hiệu lực:11/01/2021
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường, Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Quý Kiên
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X