hieuluat

Công văn 1710/QLD-KD báo cáo tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh COVID-19

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1710/QLD-KDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đỗ Văn Đông
    Ngày ban hành:19/02/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/02/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
    -------

    Số: 1710/QLD-KD
    V/v: Báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

    Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
    (Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)

    Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực; thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.

    Để có thông tin tổng hợp khả năng cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng chống dịch bệnh theo Mẫu báo cáo kèm theo Công văn này.

    (Mẫu báo cáo dưới định dạng Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục “Tin nổi bật”).

    Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn) trước ngày 20/02/2020.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Đ/c Bí thư BCS Đảng BYT (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
    - Vụ: KHTC; Cục: KCB, YTDP; VPB (để p/h);
    - CTr. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
    - Các Phó Cục trưởng (để p/h c/đ);
    - SYT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Website Cục QLD;
    - Lưu: VT, GT, ĐKT, KD.

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG





    Đỗ Văn Đông

     
     
     

    Đơn vị báo cáo

    Số: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    …., ngày   tháng   năm 2020

    BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH

    Kính gửi: Cục Quản lý Dược

    I. Thông tin chung

    1. Tên doanh nghiệp:

    2. Địa chỉ liên hệ:

    - Số điện thoại:                                     Fax:

    - Họ và tên người lập báo cáo:

    - Điện thoại di động người lập báo cáo:

    3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp:

    3.1. Loại hình cơ sở:

    (Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)

    3.2. Phạm vi kinh doanh:

    (Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)

    II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng sản xuất thuốc trong nước

    Theo Phụ lục 1 đính kèm.

    III. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài

    Theo Phụ lục 2 đính kèm.

    IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất, nhập khẩu

    Theo Phụ lục 3 đính kèm.

    Người lập biểu

    Giám đốc Doanh nghiệp
    (Ký tên, đóng dấu)

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Sở Y tế (nơi đơn vị đặt trụ sở);
    - Lưu.

     
     
     

    PHỤ LỤC 1

    BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)

    STT

    DANH MC THUỐC

    Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

    Thuốc có thể sản xuất từ

    Thuốc có th sản xuất từ

    Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm

    Tên hoạt chất

    Nồng độ - Hàm lượng

    Đường dùng

    Đơn vị tính nhỏ nhất

    Tên thuốc

    Số Giấy ĐKLH thuốc

    Số lượng

    Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

    Số lượng

    Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

    Trong tháng 03/2020

    Trong tháng 04/2020

    Trong tháng 05/2020

    Trong tháng 06/2020

    1

    Immunoglobulin tĩnh mạch

    2.5g/50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    2

    Immunoglobulin tĩnh mch

    5g/50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    3

    Vancomycin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    4

    Meropenem

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    5

    Imipenem + Cilastatin

    500mg+500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    6

    Ceftriaxone

    1g

    Tiêm/Truyền

    L

    7

    Cefotaxime

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    8

    Levofloxacin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    9

    Ceftazidime

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    10

    Cefperazole

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    11

    Amikacin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    12

    Azithromycine

    500mg

    Uống

    Viên

    13

    Azithromycin siro

    200mg/5ml x 15ml

    Dung dịch ung

    Lọ

    14

    Adrenalin

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    15

    Nor-Adrenalin

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    16

    Milrinon

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    17

    Dopamin

    200mg/4ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    18

    Dobutamin

    250mg

    Tiêm/Truyền

    Ống

    19

    Midazolam

    5mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    20

    Morphin

    10mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    21

    Fentanyl

    0,5mg/10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    22

    Fentanyl

    0,1mg/2ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    23

    Vecuronium

    4mg

    Tiêm/Truyền

    Ống

    24

    Atracurium

    25mg/2.5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    25

    Heparin

    5000UI/ml x 5ml

    Tiêm/Truyền

    L

    26

    Phenobarbital

    100mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    27

    Kali clorua

    10%

    Tiêm/Truyền

    Ống 5ml; 10ml

    28

    Calcigluconat

    10%-10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    29

    Calci clorua

    10%-5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    30

    Natribicarbonat

    8,4%-10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    31

    Magnesi sulphat

    15%-5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    32

    Albumin

    20%-50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    33

    Povidon Iodin

    10%-125ml

    Dung dịch dùng ngoi

    Chai

    34

    Povidon Iodin

    1%-125ml

    Dung dịch dùng ngoài

    Chai

    35

    Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

    5 lít

    Dung dịch lc

    Túi

    36

    Natri chlorid

    0,9%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    37

    Glucose

    5%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    38

    Glucose

    10%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    39

    Glucose

    30%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    40

    Ringer lactat

    500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    41

    Ringer lactat + Glucose

    5%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    42

    Paracetamol

    10mg/ml x 50ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    43

    Paracetamol

    500mg

    Uống

    Viên

    44

    Paracetamol

    300mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

    45

    Paracetamol

    150mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

    46

    Paracetamol

    80mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

    47

    Oseltamivir

    30mg

    Uống

    Viên

    48

    Oseltamivir

    45mg

    Uống

    Viên

    49

    Oseltamivir

    75mg

    Uống

    Viên

    50

    Oseltamivir

    12mg/ml

    Uống

    Chai

    51

    Lopinavir + Ritonavir

    Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

    Uống

    Viên

    52

    Lopinavir + Ritonavir

    Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

    Uống

    Viên

    53

    Lopinavir + Ritonavir

    Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

    Uống

    Chai

    54

    Interferon alfa- 1b

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

    55

    Interferon alfa 2a

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

    56

    Interferon alfa -2b

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

    57

    Interferon gamma

    3mg

    Uống

    Viên

     
     
     

    PHỤ LỤC 2

    BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU

    STT

    DANH MỤC THUỐC

    Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

    Thuốc đã xuất khỏi nước

    Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với

    Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm

    Tên hoạt chất

    Nồng độ - Hàm lượng

    Đường dùng

    Đơn vị tính nhỏ nhất

    Tên thuốc

    Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc

    Số lượng

    Thời gian nhập khẩu dự kiến

    Số lượng

    Thời gian nhập khẩu dự kiến

    Trong tháng 03/2020

    Trong tháng 04/2020

    Trong tháng 05/2020

    Trong tháng 06/2020

    1

    Immunoglobulin tĩnh mạch

    2.5g/50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    2

    Immunoglobulin tnh mạch

    5g/50m

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    3

    Vancomycin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    4

    Meropcnem

    500mg

    Tiêm/Truyền

    L

    5

    lmipenem + Cilastatin

    500mg+500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    6

    Ceftriaxone

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    7

    Cefotaxime

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    8

    Levofloxacin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    9

    Ceftazidime

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    10

    Cefperazole

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    11

    Amikacin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    12

    Azithromycine

    500mg

    Uống

    Viên

    13

    Azithromycin siro

    200mg/5ml x 15ml

    Dung dịch uống

    Lọ

    14

    Adrenalin

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    15

    Nor-Adrenalin

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    16

    Milrinon

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    17

    Dopamin

    200mg/4ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    18

    Dobutamin

    250mg

    Tiêm/Truyền

    Ống

    19

    Midazolam

    5mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    20

    Morphin

    10mg/m

    Tiêm/Truyền

    Ống

    21

    Fentanyl

    0,5mg/10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    22

    Fentanyl

    0,1mg/2ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    23

    Vecuronium

    4mg

    Tiêm/Truyền

    Ống

    24

    Atracurium

    25mg/2.5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    25

    Heparin

    5000UI/ml x 5ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    26

    Phenobarbital

    100mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    27

    Kali clorua

    10%

    Tiêm/Truyền

    Ống 5ml; 10ml

    28

    Calcigluconat

    10%-10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    29

    Calci clorua

    10%-5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    30

    Natribicarbonat

    8,4%-10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    31

    Magnesi sulphat

    15%-5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

    32

    Albumin

    20%-50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

    33

    Povidon Iodin

    10%-125ml

    Dung dch dng ngoi

    Chai

    34

    Povidon lodin

    1%-125ml

    Dung dịch dùng ngoài

    Chai

    35

    Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

    5 lít

    Dung dịch lọc

    Túi

    36

    Natri chlorid

    0,9%-500mI

    Tiêm/Truyền

    Chai

    37

    Glucose

    5%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    38

    Glucose

    10%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    39

    Glucose

    30%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    40

    Ringer lactat

    500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    41

    Ringer lactat + Glucose

    5%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    42

    Paracetamol

    10mg/mlx50ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

    43

    Paracetamol

    500mg

    Uống

    Viên

    44

    Paracetamol

    300ml

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

    45

    Paracetamol

    150mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

    46

    Paracetamol

    80mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

    47

    Oseltamivir

    30mg

    Uống

    Viên

    48

    Oseltamivir

    45mg

    Uống

    Viên

    49

    Oseltamivir

    75mg

    Uống

    Viên

    50

    Oseltamivir

    12mg/ml

    Uống

    Chai

    51

    Lopinavir + Ritonavir

    Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

    Uống

    Viên

    52

    Lopinavir + Ritonavir

    Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

    Uống

    Viên

    53

    Lopinavir + Ritonavir

    Mỗ1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

    Uống

    Chai

    54

    Interferon alfa - 1b

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

    55

    Interferon alfa 2a

    3 MIU

    Tiêm/Truyền

    Chai

    56

    Interferon alfa -2b

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

    57

    Interferon gamma

    3mg

    Uống

    Viên

     
     
     

    PHỤ LỤC 3

    CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

     

    STT

    DANH MỤC THUỐC

    Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng chống dịch do Covid-19

    Đề xuất (nếu có)

    Tên hoạt chất

    Nồng độ - Hàm lượng

    Đường dùng

    Đơn vị tính nhỏ nhất

    Tên thuốc

    Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc

    1

    Immunoglobulin tĩnh mạch

    2.5g/50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    2

    Immunoglobulin tĩnh mạch

    5g/50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    3

    Vancomycin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    4

    Meropenem

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    5

    Imipenem + Cilastatin

    500mg+500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    6

    Ceftriaxone

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    7

    Cefotaxime

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    8

    Levofloxacin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    9

    Ceftazidime

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    10

    Cefperazole

    1g

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    11

    Amikacin

    500mg

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    12

    Azithromycine

    500mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    13

    Azithromycin siro

    200mg/5ml x 15ml

    Dung dịch uống

    Lọ

     

     

     

     

    14

    Adrenalin

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    15

    Nor-Adrenalin

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    16

    Milrinon

    1mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    17

    Dopamin

    200mg/4ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    18

    Dobutamin

    250mg

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    19

    Midazolam

    5mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    20

    Morphin

    10mg/ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    21

    Fentanyl

    0,5mg/10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    22

    Fentanyl

    0,1mg/2ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    23

    Vecuronium

    4mg

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    24

    Atracurium

    25mg/2.5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    25

    Heparin

    5000UI/ml x 5ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    26

    Phenobarbital

    100mg/ml

    Tiêm/Truyền

    ng

     

     

     

     

    27

    Kali clorua

    10%

    Tiêm/Truyền

    Ống 5ml; 10ml

     

     

     

     

    28

    Calcigluconat

    10%-10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    29

    Calci clorua

    10%-5ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    30

    Natribicarbonat

    8,4%-10ml

    Tiêm/Truyền

    Ống

     

     

     

     

    31

    Magnesi sulphat

    15%-5ml

    Tiêm/Truyền

    ng

     

     

     

     

    32

    Albumin

    20%-50ml

    Tiêm/Truyền

    Lọ

     

     

     

     

    33

    Povidon Iodin

    10%-125ml

    Dung dịch dùng ngoài

    Chai

     

     

     

     

    34

    Povidon Iodin

    1%-125ml

    Dung dịch dùng ngoài

    Chai

     

     

     

     

    35

    Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

    5 lít

    Dung dịch lọc

    Túi

     

     

     

     

    36

    Natri chlorid

    0,9%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    37

    Glucose

    5%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    38

    Glucose

    10%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    39

    Glucose

    30%-500mI

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    40

    Ringer lactat

    500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    41

    Ringer lactat + Glucose

    5%-500ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    42

    Paracetamol

    10mg/ml x 50ml

    Tiêm/Truyền

    Chai

     

     

     

     

    43

    Paracetamol

    500mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    44

    Paracetamol

    300mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

     

     

     

     

    45

    Paracetamol

    150mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

     

     

     

     

    46

    Paracetamol

    80mg

    Uống; Đặt hậu môn

    Viên

     

     

     

     

    47

    Oseltamivir

    30mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    48

    Oseltamivir

    45mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    49

    Oseltamivir

    75mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    50

    Oseltamivir

    12mg/ml

    Uống

    Chai

     

     

     

     

    51

    Lopinavir + Ritonavir

    Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    52

    Lopinavir + Ritonavir

    Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

    Uống

    Viên

     

     

     

     

    53

    Lopinavir + Ritonavir

    Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

    Uống

    Chai

     

     

     

     

    54

    Interferon alfa - 1b

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

     

     

     

     

    55

    Interferon alfa 2a

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

     

     

     

     

    56

    Interferon alfa -2b

    3 MIU

    Tiêm/ Truyền

    Chai

     

     

     

     

    57

    Interferon gamma

    3mg

    Uống

    Viên

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 1710/QLD-KD báo cáo tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh COVID-19

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý Dược
    Số hiệu:1710/QLD-KD
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:19/02/2020
    Hiệu lực:19/02/2020
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đỗ Văn Đông
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X