hieuluat

Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tỉnh Điện Biên

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Điện BiênSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:05/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mùa A Sơn
    Ngày ban hành:08/01/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/01/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐIỆN BIÊN

    -------

    Số: 05/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

    -------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/1/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp tài nguyên chưa xác định được giá bán thì giá bán thực tế trên thị trường khu vực trong phạm vi địa bàn tỉnh của đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại nhưng không thấp hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định; Trường hợp tài nguyên khai thác có chứa nhiều chất khác nhau thì giá tính thuế xác định theo giá bán đơn vị của từng chất và hàm lượng của từng chất trong tài nguyên khai thác nhưng không thấp hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định; Trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn. Mức giá quy định này không dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án.

    2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

    3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); b/c
    - Bộ Tài chính; b/c
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường; b/c
    - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); b/c
    - Các Đ/c TT Tỉnh ủy; b/c
    - TT HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh;
    - Các đ/c lãnh đạo UBND tỉnh;
    - Công báo tỉnh; Báo Điện Biên phủ;
    - Đài PTTH tỉnh;
    - Lưu: VT, KTN, KT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Mùa A Sơn

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019

    Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

    1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loi

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

    I101

     

     

     

    Sắt kim loại

    tn

    9.000.000

     

    I4

     

     

     

     

    Vàng

     

     

     

     

    I401

     

     

     

    Quặng vàng gốc

     

     

     

     

     

    I40101

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram>

    tấn

    910.000

     

     

     

    I40102

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au <>

    tấn

    1.330.000

     

     

     

    I40103

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au <>

    tấn

    1.900.000

     

     

     

    I40104

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au <>

    tấn

    2.500.000

     

     

     

    I40105

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram>

    tấn

    3.200.000

     

     

     

    I40106

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram>

    tấn

    3.800.000

     

     

     

    I40107

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram>

    tấn

    4.500.000

     

     

     

    I40108

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn

    tấn

    5.100.000

     

     

    I402

     

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng)

    kg

    770.000.000

     

     

    I602

     

     

     

    Bạc kim loại

    kg

    16.000.000

     

    I8

     

     

     

     

    Chì, kẽm

     

     

     

     

    I801

     

     

     

    Chì, kẽm kim loại

    tấn

    37.000.000

     

     

    I802

     

     

     

    Tinh Quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80201

     

     

    Tinh quặng chì

     

     

     

     

     

     

    I8020101

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<>

    tấn

    16.500.000

     

     

     

     

    I8020102

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

    tấn

    23.571.000

     

     

     

    I80202

     

     

    Tinh quặng kẽm

     

     

     

     

     

     

    I8020201

     

    Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<>

    tấn

    5.000.000

     

     

     

     

    I8020202

     

    Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn ≥50%

    tấn

    7.000.000

     

     

    I803

     

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80301

     

     

    Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<>

    tấn

    560.000

     

     

     

    I80302

     

     

    Quặng chì + kẽm có hàm lượng 5% Pb+Zn<>

    tấn

    1.330.000

     

     

     

    I80303

     

     

    Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<>

    tấn

    1.870.000

     

     

     

    I80304

     

     

    Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15%

    tấn

    2.000.000

     

    I10

     

     

     

     

    Đồng

     

     

     

     

    I1001

     

     

     

    Quặng đồng

     

     

     

     

     

    I100101

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu <>

    tấn

    483.000

     

     

     

    I100102

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<>

    tấn

    959.000

     

     

     

    I100103

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<>

    tấn

    1.603.000

     

     

     

    I100104

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<>

    tấn

    2.290.000

     

     

     

    I100105

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<>

    tấn

    3.210.000

     

     

     

    I100106

     

     

    Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<>

    tấn

    4.120.000

     

     

     

    I100107

     

     

    Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5%

    tấn

    5.500.000

     

     

    I1002

     

     

     

    Tinh Quặng đồng hàm lượng 18%≤Cu<>

    tấn

    17.000.000

     

     

    I1201

     

     

     

    Molipdel

    tấn

    2.800.000

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

    m3

    49.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

    II20101

     

     

    Sạn trắng

    m3

    400.000

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    168.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

    II20201

     

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

    II2020101

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

    m3

    700.000

     

     

     

     

    II2020102

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,3m2

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    II2020103

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

    II2020104

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

    II2020105

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt 01m2 trở lên

    m3

    8.000.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    110.000

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    161.000

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    150.000

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

    m3

    56.000

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    70.000

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    245.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch, (Sét làm gạch, ngói)

    m3

    119.000

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomit

     

     

     

     

     

    II100101

     

     

    Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

    m3

    120.000

     

     

     

    II100102

     

     

    Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

    m3

    450.000

     

    II18

     

     

     

     

    Than nâu, than mỡ

     

     

     

     

    II1801

     

     

     

    Than nâu

    tấn

    500.000

     

     

    II1802

     

     

     

    Than mỡ

    tấn

    1.750.000

     

     

    II2401

     

     

     

    Barit

     

     

     

     

     

    II240101

     

     

    Quặng Barit khai thác

    tấn

    315.000

     

     

     

    II240102

     

     

    Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 <>

    tấn

    630.000

     

     

     

    II240103

     

     

    Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 70%

    tấn

    800.000

    III

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ Nhóm I

     

     

     

     

    III101

     

     

     

    Cẩm lai, lát

     

     

     

     

     

    III10101

     

     

    D<>

    m3

    10.500.000

     

     

     

    III10102

     

     

    25cmD<>

    m3

    21.300.000

     

     

     

    III10103

     

     

    D50 cm

    m3

    31.200.000

     

     

    III102

     

     

     

    Cẩm liên (cà gần)

    m3

    5.110.000

     

     

    III103

     

     

     

    Dáng hương

    m3

    20.000.000

    (giáng hương)

     

     

    III104

     

     

     

    Du sam

    m3

    18.000.000

     

     

    III105

     

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

     

     

    III10501

     

     

    D<>

    m3

    5.200.000

     

     

     

    III10502

     

     

    25cmD<>

    m3

    19.600.000

     

     

     

    III10503

     

     

    D50 cm

    m3

    28.200.000

     

     

    III106

     

     

     

    Gụ

     

     

     

     

     

    III10601

     

     

    D<>

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III10602

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    10.200.000

     

     

     

    III10603

     

     

    D≥50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III107

     

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

     

     

    III10701

     

     

    D<>

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III10702

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    6.500.000

     

     

     

    III10703

     

     

    D≥50 cm

    m3

    11.500.000

     

     

    III108

     

     

     

    Hoàng đàn

    m3

    35.000.000

     

     

    III109

     

     

     

    Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ

    m3

    2.800.000.000

     

     

    III110

     

     

     

    Huỳnh đường

    m3

    7.000.000

     

     

    III111

     

     

     

    Hương

     

     

     

     

     

    III11101

     

     

    D<>

    m3

    5.600.000

     

     

     

    III11102

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    13.900.000

     

     

     

    III11103

     

     

    D≥50 cm

    m3

    21.400.000

     

     

    III112

     

     

     

    Hương tía

    m3

    14.000.000

     

     

    III113

     

     

     

    Lát

    m3

    9.500.000

     

     

    III114

     

     

     

    Mun

    m3

    15.000.000

     

     

    III115

     

     

     

    Muồng đen

    m3

    4.620.000

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

     

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D<>

    m3

    6.552.000

     

     

     

    III11602

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    12.600.000

     

     

     

    III11603

     

     

    D≥50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn Tuyết

    m3

    7.000.000

     

     

    III118

     

     

     

    Trai

    m3

    7.700.000

     

     

    III119

     

     

     

    Trắc

     

     

     

     

     

    III11901

     

     

    D<>

    m3

    7.300.000

     

     

     

    III11902

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    12.400.000

     

     

     

    III11903

     

     

    35cm≤D<>

    m3

    21.600.000

     

     

     

    III11904

     

     

    50cm≤D<>

    m3

    51.730.000

     

     

     

    III11905

     

     

    D≥65cm

    m3

    128.600.000

     

     

    III120

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III12001

     

     

    D<>

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III12002

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III12003

     

     

    35cm≤D<>

    m3

    10.600.000

     

     

     

    III12004

     

     

    D≥50 cm

    m3

    16.300.000

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

    III201

     

     

     

    Cẩm xe

    m3

    6.400.000

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D<>

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III20202

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    11.400.000

     

     

     

    III20203

     

     

    D≥50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

    III203

     

     

     

    Lim xanh

     

     

     

     

     

    III20301

     

     

    D<>

    m3

    6.700.000

     

     

     

    III20302

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    10.800.000

     

     

     

    III20303

     

     

    D≥50 cm

    m3

    14.000.000

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D<>

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III20402

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    8.000.000

     

     

     

    III20403

     

     

    D≥50 cm

    m3

    11.500.000

     

     

    III205

     

     

     

    Kiền kiền

     

     

     

     

     

    III20501

     

     

    D<>

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III20502

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    7.300.000

     

     

     

    III20503

     

     

    D≥50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III206

     

     

     

    Da đá

    m3

    4.550.000

     

     

    III207

     

     

     

    Sao xanh

    m3

    5.500.000

     

     

    III208

     

     

     

    Sến

    m3

    7.600.000

     

     

    III209

     

     

     

    Sến mật

    m3

    5.500.000

     

     

    III210

     

     

     

    Sến mủ

    m3

    3.700.000

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mật

    m3

    7.800.000

     

     

    III212

     

     

     

    Trai ly

    m3

    11.500.000

     

     

    III213

     

     

     

    Xoay

     

     

     

     

     

    III21301

     

     

    D<>

    m3

    3.100.000

     

     

     

    III21302

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III21303

     

     

    D≥50 cm

    m3

    6.500.000

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D<>

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III21402

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    6.300.000

     

     

     

    III21403

     

     

    D≥50 cm

    m3

    10.500.000

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

    m3

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    3.800.000

     

     

    III302

     

     

     

    Cà chắc (cà chí)

     

     

     

     

     

    III30201

     

     

    D<>

    m3

    2.700.000

     

     

     

    III30202

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III30203

     

     

    D≥50 cm

    m3

    4.200.000

     

     

    III303

     

     

     

    Cà ổi

    m3

    5.000.000

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D<>

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III30402

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    4.100.000

     

     

     

    III30403

     

     

    D≥50 cm

    m3

    9.000.000

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    5.000.000

     

     

    III306

     

     

     

    Chua khét, trường chua

    m3

    5.400.000

     

     

    III307

     

     

     

    Dạ hương

    m3

    6.000.000

     

     

    III308

     

     

     

    Giỗi

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D<>

    m3

    6.300.000

     

     

     

    III30802

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    9.100.000

     

     

     

    III30803

     

     

    D≥50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

    III309

     

     

     

    Dầu gió

    m3

    4.000.000

     

     

    III310

     

     

     

    Huỳnh

    m3

    5.000.000

     

     

    III311

     

     

     

    Re mit

    m3

    4.300.000

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    4.500.000

     

     

    III313

     

     

     

    Săng lẻ

    m3

    6.000.000

     

     

    III314

     

     

     

    Sao đen

    m3

    4.300.000

     

     

    III315

     

     

     

    Sao cát

    m3

    3.500.000

     

     

    III316

     

     

     

    Trường mật

    m3

    5.000.000

     

     

    III317

     

     

     

    Trường chua

    m3

    5.000.000

     

     

    III318

     

     

     

    Vên vên

    m3

    4.000.000

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D<>

    m3

    1.700.000

     

     

     

    III31902

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III31903

     

     

    35cm≤D<>

    m3

    5.600.000

     

     

     

    III31904

     

     

    D≥50 cm

    m3

    7.700.000

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

    III401

     

     

     

    Bô bô

     

     

     

     

     

    III40101

     

     

    Chiều dài <>

    m3

    1.600.000

     

     

     

    III40102

     

     

    Chiều dài 2m

    m3

    2.800.000

     

     

    III402

     

     

     

    Chặc khế

    m3

    3.500.000

     

     

    III403

     

     

     

    Cóc đá

    m3

    2.100.000

     

     

    III404

     

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.000.000

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    6.000.000

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    6.000.000

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.100.000

     

     

    III408

     

     

     

    Sến bo bo

    m3

    3.000.000

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.000.000

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.500.000

     

     

    III411

     

     

     

    Thông lông gà

    m3

    4.500.000

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    2.900.000

     

     

    III413

     

     

     

    Thông nàng

     

     

     

     

     

    III41301

     

     

    D<>

    m3

    1.800.000

     

     

     

    III41302

     

     

    D≥35cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    6.000.000

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D<>

    m3

    1.300.000

     

     

     

    III41502

     

     

    25cm≤D<>

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III41503

     

     

    35cm≤D<>

    m3

    3.900.000

     

     

     

    III41504

     

     

    D≥50 cm

    m3

    5.200.000

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

     

     

    và các loại gỗ khác

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

    III50101

     

     

    Chò xanh

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III50102

     

     

    Chò xót

    m3

    2.300.000

     

     

     

    III50103

     

     

    Dải ngựa

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50104

     

     

    Dầu

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III50105

     

     

    Dầu đỏ

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50106

     

     

    Dầu đồng

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50107

     

     

    Dầu nước

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50110

     

     

    Sa mộc

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50111

     

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    700.000

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D<>

    m3

    1.260.000

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cm≤D<>

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

    III5011303

     

    D≥50cm

    m3

    4.400.000

     

     

    III1502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

     

     

    III50201

     

     

    Bạch đàn

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III50205

     

     

    Keo

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rừng

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.100.000

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    8.820.000

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D<>

    m3

    910.000

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cm≤D<>

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D≥50cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III50302

     

     

    Lồng mc

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    2.300.000

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoăn

    m3

    1.400.000

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    D<>

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    25cm≤D<>

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D≥50cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bđề

    m3

    1.100.000

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    4.100.000

     

     

     

    III50403

     

     

    Trụ mỏ

    m3

    840.000

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D<>

    m3

    800.000

     

     

     

     

    III5040402

     

    D≥25cm

    m3

    1.960.000

     

     

    III505

     

     

     

    Các loại gỗ khác

     

     

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc rễ

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste

    490.000

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D<>

    cây

    7.700

     

     

     

    III80102

     

     

    5cm≤D6cm

    cây

    12.600

     

     

     

    III80103

     

     

    6cm≤D<>

    cây

    21.000

     

     

     

    III80104

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    30.000

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    cây

    7.000

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D<>

    cây

    2.800

     

     

     

    III80302

     

     

    D≥ 7cm

    cây

    5.600

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D<>

    cây

    12.600

     

     

     

    III80402

     

     

    6cm≤D<>

    cây

    21.000

     

     

     

    III80403

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    30.000

     

     

    III805

     

     

     

    Vầu

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D<>

    cây

    7.700

     

     

     

    III80502

     

     

    6cm≤D<>

    cây

    14.700

     

     

     

    III80503

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    21.000

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

     

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D<>

    cây

    4.200

     

     

     

    III80702

     

     

    6cm≤D<>

    cây

    7.000

     

     

     

    III80703

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    12.600

     

     

    III808

     

     

     

    Lồ ô

     

     

     

     

     

    III80801

     

     

    D<>

    cây

    5.600

     

     

     

    III80802

     

     

    6cm≤D<>

    cây

    10.500

     

     

     

    III80803

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    15.000

     

    III9

     

     

     

     

    Trầm hương, kỳ nam

     

     

     

     

    III901

     

     

     

    Trầm hương

     

     

     

     

     

    III90101

     

     

    Loại 1

    kg

    350.000.000

     

     

     

    III90102

     

     

    Loại 2

    kg

    70.000.000

     

     

     

    III90103

     

     

    Loại 3

    kg

    14.000.000

     

     

     

     

     

     

    Kỳ nam

     

     

     

     

     

    III90201

     

     

    Loại 1

    kg

    770.000.000

     

     

     

    III90202

     

     

    Loại 2

    kg

    539.000.000

     

    III10

     

     

     

     

    Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

    III1001

     

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

    III100101

     

     

    Tươi

    kg

    56.000

     

     

     

    III110102

     

     

    Khô

    kg

    100.000

     

     

     

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    kg

    25.000

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    kg

    90.000

     

     

     

     

     

     

    Sa nhân

     

     

     

     

     

    III100301

     

     

    Tươi

    kg

    105.000

     

     

     

    III100302

     

     

    Khô

    kg

    250.000

     

     

     

     

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    kg

    120.000

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    kg

    400.000

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế

    m3

    200.000

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    230.000

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    3.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    4.000

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

    m3

    3.000

    2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

    STT

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    I

    Khoáng sản không kim loi

     

     

    1

    Đá cuội suối

    m3

    60.000

    2

    Đá mạt (bột đá)

    m3

    80.000

    3

    Đá đen

    m3

    100.000

    4

    Cát nghiền từ đá

    m3

    158.000

    II

    Các sản phẩm rừng tự nhiên khác

     

     

    1

    Nấm hương

     

     

     

    Tươi

    kg

    70.000

     

    Khô

    kg

    200.000

    2

    Cánh kiến đỏ

     

     

     

    Tươi

    kg

    20.000

     

    Khô

    kg

    60.000

    3

    Măng các loại

     

     

     

    Tươi

    kg

    3.500

     

    Khô

    kg

    40.000

     

    Củ khô

    kg

    60.000

    4

    Hạt trẩu

     

     

     

    Tươi

    kg

    1.000

     

    Khô

    kg

    2.500

    5

    Song

     

     

     

    Tươi

    kg

    5.000

     

    Khô

    kg

    20.000

    6

    Mây

     

     

     

    Tươi

    kg

    5.000

     

    Khô

    kg

    25.000

    7

    Bông chít

     

     

     

    Tươi

    kg

    2.000

     

    Khô

    kg

    12.000

    8

    Khúc khắc

     

     

     

    Tươi

    kg

    5.000

     

    Khô

    kg

    20.000

    9

    Củ riềng

     

     

     

    Tươi

    kg

    5.000

     

    Khô

    kg

    15.000

    10

    Hà thủ ô

     

     

     

    Tươi

    kg

    20.000

     

    Khô

    kg

    80.000

    11

    Quả đỏ

     

     

     

    Tươi

    kg

    2.000

     

    Khô

    kg

    15.000

    12

    Hạt riềng

     

     

     

    Tươi

    kg

    5.000

     

    Khô

    kg

    20.000

    13

    Cu ly

     

     

     

    Tươi

    kg

    2.500

     

    Khô

    kg

    10.000

    14

    Tam thất hoang

     

     

     

    Đen khô

    kg

    2.300.000

     

    Trắng khô

    kg

    1.300.000

    15

    Đăng sâm

     

     

     

    Tươi

    kg

    10.000

     

    Khô

    kg

    30.000

    16

    Cây một lá

     

     

     

    Tươi

    kg

    100.000

     

    Khô

    kg

    1.000.000

    17

    Sâm cau

     

     

     

    Tươi

    kg

    10.000

     

    Khô

    kg

    40.000

    18

    Huyết giác

    kg

    80.000

    19

    Vỏ nhớt

    kg

    15.000

    20

    Dây guột

    kg

    10.000

    21

    Hạt dẻ

    kg

    20.000

    22

    Thiên niên kiện

    kg

    30.000

    23

    Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương)

     

     

     

    Tươi

    kg

    3.500

     

    Khô

    kg

    10.000

    24

    Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương)

    kg

    40.000

    25

    Lá dong

    kg

    8.000

    26

    Củ nghệ rừng

    kg

    10.000

    27

    Hạt ý dĩ

    kg

    70.000

    28

    Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi

    kg

    15.000

    29

    Vàng đắng (Rễ vàng)

    kg

    5.000

    30

    Các loại bình vôi

    kg

    3.000

    31

    Hoàng tinh

    kg

    20.000

    32

    Rễ na rừng

    kg

    3.000

    33

    Hồng đăng

    kg

    1.500

    34

    Củ rắn cắn

    kg

    500.000

    35

    Hạt mây

    kg

    7.000

    36

    Củ cốt toái

    kg

    6.000

    37

    Rễ sim, mua tươi

    kg

    500

    38

    Nấm linh chi cổ cò

    kg

    100.000

    39

    Dây máu chó (huyết đằng)

    kg

     

     

    Tươi

    kg

    2.000

     

    Khô

    kg

    10.000

    40

    Hạt dé tươi

    kg

    2.000

    41

    Cây măy sặt

    cây

    1.000

    42

    Củ ngứa tươi

    kg

    3.000

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 12/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 20/01/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 40/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
    Ban hành: 29/12/2017 Hiệu lực: 12/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tỉnh Điện Biên

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
    Số hiệu:05/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/01/2019
    Hiệu lực:18/01/2019
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Mùa A Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X