hieuluat

Quyết định 07/2007/QĐ-BCT bổ sung Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính, Bộ Công ThươngSố công báo:758-->765 - 11/2007
    Số hiệu:07/2007/QĐ-BCTNgày đăng công báo:07/11/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Tá
    Ngày ban hành:24/10/2007Hết hiệu lực:05/09/2008
    Áp dụng:22/11/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  • Phụ lục 10

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 007/2007/QĐ-BCT NGÀY 24 THÁNG 10 NĂM 2007

     VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1420/2004/QĐ-BTM NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM MẪU D ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THEO “HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) ĐỂ THÀNH LẬP KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (AFTA)

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

     

    Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khóa XII;

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

               

                Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ  Xuất Nhập khẩu,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Bổ sung Phụ lục 10 cho Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Nguyễn Thành Biên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục 10

    TIÊU CHÍ XUẤT XỨ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỤ THỂ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 007/2007/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 24 tháng 10 năm 2007 về việc bổ sung Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”)

     

     

    STT

    Mã HS

    Mô tả hàng hóa

    Tiêu chí xuất xứ

     

    Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

     

    0302

     

    Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

     

     

    1

    0302.11

    - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.11

    2

    0302.12

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.12

    3

    0302.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.19

    4

    0302.21

    - - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.21

    5

    0302.22

    - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.22

    6

    0302.23

    - - Cá bơn sole (Solea spp)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.23

    7

    0302.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.29

     

     

    - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

     

     

    8

    0302.31

    - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.31

    9

    0302.32

    - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.32

    10

    0302.33

    - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.33

    11

    0302.34

    - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.34

    12

    0302.35

    - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.35

    13

    0302.36

    - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.36

    14

    0302.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.39

    15

    0302.40

    - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.40

    16

    0302.50

    - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.50

     

     

    - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

     

     

    17

    0302.61

    - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.61

    18

    0302.62

    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.62

    19

    0302.63

    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.63

    20

    0302.64

    - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.64

    21

    0302.65

    - - Cá nhám góc và cá mập khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.65

    22

    0302.66

    - - Cá chình (Anguilla spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.66

    23

    0302.69

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.69

    24

    0302.70

    - Gan và bọc trứng cá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.70

     

    0303

     

    Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

     

     

     

     

    - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

     

     

    25

    0303.11

    - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.11

    26

    0303.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.19

    27

    0303.21

    - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.21

    28

    0303.22

    - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.22

    29

    0303.29

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.29

     

     

    - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

     

    30

    0303.31

    - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.31

    31

    0303.32

    - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.32

    32

    0303.33

    - - Cá bơn sole (Solea spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.33

    33

    0303.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.39

     

     

    - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc  (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

     

     

    34

    0303.41

    - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.41

    35

    0303.42

    - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.42

    36

    0303.43

    - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.43

    37

    0303.44

    - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.44

    38

    0303.45

    - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.45

    39

    0303.46

    - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.46

    40

    0303.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.49

    41

    0303.50

    - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.50

    42

    0303.60

    - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.60

     

     

    - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

     

     

    43

    0303.71

    - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.71

    44

    0303.72

    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.72

    45

    0303.73

    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.73

    46

    0303.74

    - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.74

    47

    0303.75

    - - Cá nhám góc và cá mập khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.75

    48

    0303.76

    - - Cá chình (Anguilla spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.76

    49

    0303.77

    - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.77

    50

    0303.78

    - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.78

    51

    0303.79.

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.79

    52

    0303.80.

    - Gan và bọc trứng cá:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.80

     

    0304

     

    Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

    53

    0304.10

    - Tươi hoặc ướp lạnh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.10

    54

    0304.20

    - Filê cá (fillets) đông lạnh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.20

    55

    0304.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.90

     

    0305

     

    Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

     

     

    56

    0305.10

    - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.10

    57

    0305.20

    - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.20

    58

    0305.30

    - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.30

     

     

    Cá hun khói, kể cả Filê cá

     

    59

    0305.41

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.41

    60

    0305.42

    - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.42

    61

    0305.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào sang phân nhóm 0305.49

     

     

    - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

     

     

    62

    0305.51

    - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.51

    63

    0305.59

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.59

     

     

    - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

     

     

    64

    0305.61

    - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.61

    65

    0305.62

    - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.62

    66

    0305.63

    - - Cá trổng (Engrulis spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.63

    67

    0305.69

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.69

     

    0306

    Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

     

     

     

    - Đông lạnh:

     

     

    68

    0306.11

    - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.11

    69

    0306.12

    - - Tôm hùm (Homarus. spp)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.12

    70

    0306.13

    - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.13

    71

    0306.14

    - - Cua

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.14

    72

    0306.19

    - - Loại khác, kể cả bột mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.19

     

     

    - Không đông lạnh:

     

     

    73

    0306.21

    - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.21

    74

    0306.22

    - - Tôm hùm (Homarus spp):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.22

    75

    0306.23

    - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.23

    76

    0306.24

    - - Cua:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.24

    77

    0306.29

    - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.29

     

    0307

    Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối, bột thô và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

     

    78

    0307.10

    - Hàu:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.10

    79

    0307.21

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.21

    80

    0307.29

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.29

     

     

    - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

     

     

    81

    0307.31

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.31

    82

    0307.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.39

     

     

    - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

     

     

    83

    0307.41

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.41

    84

    0307.49

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.49

     

     

    - Bạch tuộc (Octopus spp.):

     

     

    85

    0307.51

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.51

    86

    0307.59

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.59

    87

    0307.60

    - ốc, trừ ốc biển:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.60

     

     

    - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

     

    88

    0307.91

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.91

    89

    0307.99

    - - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.99

     

    Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

     

     

    0710

    Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

     

    90

    0710.21

    - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.21

    91

    0710.22

    - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.22

     

    0713

    Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

     

    92

    0713.10

    - Đậu Hà lan (Pisum sativum):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.10

    93

    0713.20

    - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.20

     

     

    - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

     

     

    94

    0713.31

    - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.31

    95

    0713.32

    - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.32

    96

    0713.33

    - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.33

    97

    0713.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.39

    98

    0713.40

    - Đậu lăng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.40

    99

    0713.50

    - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.50

    100

    0713.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.90

     

    Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

     

     

    1102

    Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

     

    101

    1102.20

    - Bột ngô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.20

    102

    1102.30

    - Bột gạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.30

     

    Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc

     

     

    1208

    Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

     

    103

    1208.10

    - Từ đậu tương

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.10

    104

    1208.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.90

     

    Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

     

     

    1516

    Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

     

    105

    1516.20

    - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1516.20

    106

    1518.00

    Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được  từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1518.00

     

    Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

     

    107

    1603.00

    Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1603.00

     

    1604

    Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

     

     

     

    - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

     

     

    108

    1604.11

    - - Từ cá hồi:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.11

    109

    1604.12

    - - Từ cá trích:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.12

    110

    1604.13

    - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.13

    111

    1604.15

    - - Từ cá thu:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.15

    112

    1604.16

    - - Từ cá trổng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.16

    113

    1604.19

    - - Từ cá khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.19

    114

    1604.20

    - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.20

    115

    1604.30

    - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.30

     

    1605

    Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

     

    116

    1605.10

    - Cua

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.10

    117

    1605.20

    - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.20

    118

    1605.30

    - Tôm hùm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.30

    119

    1605.40

    - Động vật giáp xác khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.40

    120

    1605.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.90

     

    Chương 20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

     

     

    2002

    Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic 

     

    121

    2002.10

    - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.10

    122

    2002.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.90

     

    2005

    Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

     

    123

    2005.40

    - Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.40

     

     

    - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):

     

    124

    2005.51

    - - Đã bóc vỏ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.51

    125

    2005.59

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.59

    126

    2005.90

    - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2005.90

     

    2008

    Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

     

     

    - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

     

     

    127

    2008.11

    - - Lạc:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.11

    128

    2008.19

    - - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.19

    129

    2008.20

    - Dứa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.20

     

    2009

    Nước quả ép (kể cả hèm  nho) và nước rau ép, chưa lên men và  chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

     

     

     

    - Nước dứa ép:

     

     

    130

    2009.41

    - - Với giá trị Brix không quá 20

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.41

    131

    2009.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.49

    132

    2009.50

    - Nước cà chua ép

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2009.50

     

    Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác

     

     

    2104

    Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

     

    133

    2104.10

    - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.10

    134

    2104.20

    - Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.20

     

    Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

     

     

    2302

    Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

     

    135

    2302.10

    - Từ ngô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2302.10

     

    2303

    Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

     

    136

    2303.10

    - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2303.10

    137

    2304.00

    Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2304.00

     

    2306

    Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

     

    138

    2306.10

    - Từ hạt bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.10

    139

    2306.20

    - Từ hạt lanh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.20

    140

    2306.30

    - Từ hạt hướng dương

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.30

     

     

    - Từ hạt cải dầu:

     

     

    141

    2306.41

    - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.41

    142

    2306.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.49

    143

    2306.50

    - Từ dừa hoặc cùi dừa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.50

    144

    2306.60

    - Từ hạt và nhân hạt cọ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.60

    145

    2306.70

    - Từ mầm ngô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.70

    146

    2306.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.90

     

    Chương 29 - Hoá chất hữu cơ

     

     

    2921

    Hợp chất chức amin

     

     

     

    - Amin đơn chức mạch hở và các dẫn  xuất của chúng; muối của chúng:

     

     

    147

    2921.11

    - - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.11

    148

    2921.12

    - - Diethylamine và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.12

    149

    2921.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.19

     

     

    - Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

     

     

    150

    2921.21

    - - Ethylenediamine và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.21

    151

    2921.22

    - - Hexamethylenediamine và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.22

    152

    2921.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.29

    153

    2921.30

    - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.30

     

     

    - Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

     

     

    154

    2921.41

    - - Anilin và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.41

    155

    2921.42

    - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.42

    156

    2921.43

    - - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.43

    157

    2921.44

    - - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.44

    158

    2921.45

    - - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.45

    159

    2921.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.49

     

     

    - Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

     

     

    160

    2921.51

    - -  O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.51

    161

    2921.59

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.59

     

    2922

    Hợp chất amino chức oxy

     

     

     

    - Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

     

     

    162

    2922.11

    - - Monoethanolamine và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.11

    163

    2922.12

    - - Diethanolamine và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.12

    164

    2922.13

    - - Triethanolamine và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.13

    165

    2922.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.19

     

     

    -  Amino-naphtol và  Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

     

    166

    2922.21

    - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.21

    167

    2922.22

    - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.22

    168

    2922.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.29

     

     

    - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

     

    169

    2922.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.39

     

     

    - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

     

    170

    2922.41

    - - Lysin và este của nó; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.41

    171

    2922.42

    - - Axit glutamic và muối của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.42

    172

    2922.44

    - - Tilidine (INN) và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.44

    173

    2922.49

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.49

    174

    2922.50

    - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.50

     

    2923

    Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

     

    175

    2923.10

    - Choline và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.10

    176

    2923.20

    - Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.20

    177

    2923.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2923.90

     

    2924

    Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

     

    178

    2924.11

    - - Meprobamate (INN)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.11

    179

    2924.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.19

     

     

    - Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

     

    180

    2924.21

    - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.21

    181

    2924.23

    - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.23

    182

    2924.24

     - - Ethinamate (INN)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.24

    183

    2924.29

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.29

     

    2925

    Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

     

    184

    2925.11

    - - Sacarin và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.11

    185

    2925.12

    - - Glutethimide(INN)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.12

    186

    2925.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.19

    187

    2925.20

    - Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.20

     

    2926

    Hợp chất chức nitril

     

    188

    2926.10

    - Acrylonitrile

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.10

    189

    2926.20

    - 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.20

    190

    2926.30

    - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.30

    191

    2926.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.90

    192

    2927.00

    Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2927.00

    193

    2928.00

    Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2928.00

     

    2929

    Hợp chất chức nitơ khác

     

    194

    2929.10

    - Isoxyanat

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.10

    195

    2929.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.90

     

    2930

    Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ

     

    196

    2930.10

    - Dithiocarbonat (xanthates)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.10

    197

    2930.20

    - Thiocarbamat và dithiocarbamat

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.20

    198

    2930.30

    - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.30

    199

    2930.40

    - Methionin

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.40

    200

    2930.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.90

    201

    2931.00

    Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2931.00

     

    2932

    Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

     

    202

    2932.11

    - - Tetrahydrofuran

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.11

    203

    2932.12

    - - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.12

    204

    2932.13

    - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.13

    205

    2932.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.19

     

     

    - Lactones:

     

    206

    2932.21

    - - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.21

    207

    2932.29

    - - Lactones khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.29

     

     

    - Loại khác:

     

    208

    2932.92

    - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.92

    209

    2932.99

    - - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.99

     

    2933

    Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

     

     

     

    - Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

     

     

    210

    2933.11

    - - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.11

    211

    2933.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.19

     

     

    - Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

     

     

    212

    2933.21

    - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.21

    213

    2933.29

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.29

     

     

    - Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

     

     

    214

    2933.31

    - - Piridine và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.31

    215

    2933.32

    - - Piperidine và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.32

    216

    2933.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.39

     

     

    - Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

     

     

    217

    2933.41

    - - Levorphanol (INN) và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.41

    218

    2933.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.49

     

     

    - Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

     

     

    219

    2933.52

    - - Malonylurea (axit bacbituric)  và các muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.52

    220

    2933.59

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.59

     

     

    - Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

     

     

    221

    2933.61

    - - Melamin

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.61

    222

    2933.69

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.69

     

     

    - Lactam:

     

     

    223

    2933.71

    - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.71

    224

    2933.79

    - - Lactam khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.79

     

     

    - Loại khác:

     

    225

    2933.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.99

     

    2934

    Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

     

    226

    2934.10

    - Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.10

    227

    2934.20

    - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.20

    228

    2934.30

    - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.30

     

     

    - Loại khác:

     

     

    229

    2934.91

    - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chú

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.91

    230

    2934.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.99

    231

    2935.00

    Sulfonamit

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2935.00

     

    2936

    Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

     

    232

    2936.10

    - Tiền vitamin, chưa pha trộn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.10

     

     

    - Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

     

     

    233

    2936.21

    - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.21

    234

    2936.22

    - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.22

    235

    2936.23

    - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.23

    236

    2936.24

    - - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.24

    237

    2936.25

    - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.25

    238

    2936.26

    - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.26

    239

    2936.27

    - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.27

    240

    2936.28

    - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.28

    241

    2936.29

    - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.29

    242

    2936.90

    - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.90

     

    2937

     Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

     

     

     

    - Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

     

     

    243

    2937.11

    - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.11

    244

    2937.12

    - - Insulin và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.12

    245

    2937.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.19

     

     

    - Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

     

     

    246

    2937.21

    - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.21

    247

    2937.22

    - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.22

    248

    2937.23

    - - Oestrogens và progestogens

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.23

    249

    2937.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.29

     

     

     - Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

     

     

    250

    2937.31

    - - Epinephrine

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.31

    251

    2937.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.39

    252

    2937.40

    - Các dẫn xuất của axit amin

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.40

    253

    2937.50

    - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.50

    254

    2937.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.90

     

    2938

    Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

     

    255

    2938.10

    - Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.10

    256

    2938.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.90

     

    2939

    Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

     

     

     

    - Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

     

     

    257

    2939.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.19

     

     

    - Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

     

     

    258

    2939.21

    - - Quinin và muối  của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.21

    259

    2939.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.29

     

     

    - Các Ephedrine và muối  của chúng:

     

     

    260

    2939.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.49

     

     

    - Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

     

     

    261

    2939.51

    - - Fenetylline (INN) và muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.51

    262

    2939.59

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.59

     

     

    -  Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

     

     

    263

    2939.61

    - - Ergometrine (INN) và các muối của nó

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.61

    264

    2939.69

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.69

     

     

    - Loại khác:

     

    265

    2939.91

    - - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.91

    266

    2939.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.99

     

    2941

    Kháng sinh

     

    267

    2941.10

    - Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic;  muối của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.10

    268

    2941.20

    - Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.20

    269

    2941.30

    - Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.30

    270

    2941.40

    - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.40

    271

    2941.50

    - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.50

    272

    2941.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.90

     

    Chương 30 - Dược phẩm

     

     

    3001

    Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

     

    273

    3001.10

    - Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.10

    274

    3001.20

    - Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.20

    275

    3001.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.90

     

    3002

    Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương tự

     

    276

    3002.10

    - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.10

    277

    3002.20

    - Vac xin dùng làm thuốc cho người:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.20

    278

    3002.30

    - Vac xin dùng làm thuốc thú y

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.30

    279

    3002.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.90

     

    3003

    Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

     

    280

    3003.10

    - Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.10

    281

    3003.20

    - Chứa các chất kháng sinh khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.20

     

     

    - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

     

    282

    3003.31

    - - Chứa insulin

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.31

    283

    3003.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.39

    284

    3003.40

    - Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.40

    285

    3003.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.90

     

    3004

    Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

     

    286

    3004.10

    - Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.10

    287

    3004.20

    - Chứa các kháng sinh khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.20

     

     

    - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

     

    288

    3004.31

    - - Chứa Insulin

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.31

    289

    3004.32

    - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.32

    290

    3004.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.39

    291

    3004.40

    - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.40

    292

    3004.50

    - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.50

    293

    3004.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.90

     

    3005

    Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

     

    294

    3005.10

    - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.10

    295

    3005.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    3006

    Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

     

    296

    3006.10

    - Chỉ catgut vô trùng,  chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.10

    297

    3006.20

    - Chất thử nhóm máu

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.20

    298

    3006.30

    - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.30

    299

    3006.40

    - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.40

    300

    3006.50

    - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.50

    301

    3006.60

    - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.60

    302

    3006.70

    - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế 

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.70

    303

    3006.80

    - Phế thải dược phẩm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.80

     

    Chương 33 - Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

     

    304

    3303.00

    Nước hoa và nước thơm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3303.00

     

    3304

    Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

     

    305

    3304.10

    - Chế phẩm trang điểm môi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.10

    306

    3304.20

    - Chế phẩm trang điểm mắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.20

    307

    3304.30

    - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.30

     

     

    - Loại khác:

     

     

    308

    3304.91

    - - Phấn, đã hoặc chưa nén

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.91

    309

    3304.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.99

     

    3305

    Chế phẩm dùng cho tóc

     

    310

    3305.10

    - Dầu gội đầu (shampoo):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.10

    311

    3305.20

    - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.20

    312

    3305.30

    - Gôm tóc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.30

    313

    3305.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.90

     

    3306

    Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

     

    314

    3306.10

    - Thuốc đánh răng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.10

    315

    3306.20

    - Chỉ tơ nha khoa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.20

    316

    3306.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.90

     

    3307

    Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

     

    317

    3307.10

    - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.10

    318

    3307.20

    - Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.20

    319

    3307.30

    - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.30

     

     

    - Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

     

    320

    3307.41

    - - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.41

    321

    3307.49

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.49

    322

    3307.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.90

     

    Chương 34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

     

     

    3401

    Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

     

     

     

    - Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

     

    323

    3401.11

    - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.11

    324

    3401.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.19

    325

    3401.20

    - Xà phòng ở dạng khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.20

    326

    3401.30

    - Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.30

     

    Chương 38 - Các sản phẩm hoá chất khác

     

    327

    3818.00

    Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3818.00

     

    Chương 39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic

     

     

    3909

    Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

     

    328

    3909.10      

    - Nhựa ure, nhựa thioure:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.10 

    329

    3909.20

    - Nhựa melamin:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.20 

    330

    3909.30

    - Nhựa amino khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.30 

    331

    3909.40

    - Nhựa phenolic:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.40 

    332

    3909.50

    - Polyuretan

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.50 

     

    Chương 40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su

     

    333

    4007.00

    Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4007.00 

     

    4008

    Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

     

     

     

    - Cao su xốp:

     

    334

    4008.11

    - - Dạng tấm, lá và dải

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.11 

    335

    4008.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.19 

     

     

    - Cao su không xốp:

     

    336

    4008.21

    - - Dạng tấm, lá và dải

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.21 

    337

    4008.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.29 

     

    4009

    Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

     

     

     

    - Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

     

    338

    4009.11

    - - Không kèm phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.11 

    339

    4009.12

    - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.12 

     

     

    - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

     

    340

    4009.21

    - - Không kèm phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.21

    341

    4009.22

    - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.22

     

     

    - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

     

    342

    4009.31

    - - Không kèm phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.31

    343

    4009.32

    - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.32

     

     

    - Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

     

    344

    4009.41

    - - Không kèm phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.41

    345

    4009.42

    - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.42

     

    4010

    Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

     

     

     

    - Băng tải hoặc đai tải:

     

    346

    4010.11

    - - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.11

    347

    4010.12

    - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.12

    348

    4010.13

    - - Chỉ được gia cố bằng plastic:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.13

    349

    4010.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.19

     

     

    - Băng truyền hoặc đai truyền:

     

    350

    4010.31

    - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.31

    351

    4010.32

    - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.32

    352

    4010.33

    - - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.33

    353

    4010.34

    - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.34

    354

    4010.35

    - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.35

    355

    4010.36

    - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.36

    356

    4010.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.39

     

    4011

    Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

     

    357

    4011.10

    - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.10

    358

    4011.20

    - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.20

    359

    4011.30

    - Loại dùng cho máy bay

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.30

    360

    4011.40

    - Loại dùng cho xe mô tô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.40

    361

    4011.50

    - Loại dùng cho xe đạp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.50

     

     

    - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

     

    362

    4011.61

    - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.61

    363

    4011.62

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.62

    364

    4011.63

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.63

    365

    4011.69

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.69

     

     

    - Loại khác:

     

    366

    4011.92

    - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.92

    367

    4011.93

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.93

    368

    4011.94

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.94

    369

    4011.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.99

     

    4012

    Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

     

     

     

    - Lốp đắp lại:

     

    370

    4012.11

    - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.11

    371

    4012.12

    - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.12

    372

    4012.13

    - - Loại dùng cho máy bay

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.13

    373

    4012.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.19

    374

    4012.20

    - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.20

    375

    4012.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.90

     

    4013

    Săm các loại, bằng cao su

     

    376

    4013.10

    - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.10

    377

    4013.20

    - Loại dùng cho xe đạp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.20

    378

    4013.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.90

     

    4014

    Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

     

    379

    4014.10

    - Bao tránh thai

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.10

    380

    4014.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.90

     

    4015

    Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

     

     

     

    - Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

     

    381

    4015.11

    - - Dùng trong phẫu thuật

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.11

    382

    4015.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.19

    383

    4015.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.90

     

    4016

    Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

     

    384

    4016.10

    - Bằng cao su xốp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.10

     

     

    - Loại khác:

     

    385

    4016.91

    - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.91

    386

    4016.92

    - - Tẩy

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.92

    387

    4016.93

    - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.93

    388

    4016.94

    - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.94

    389

    4016.95

    - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.95

    390

    4016.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.99

    391

    4017.00

    Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4017.00

     

    Chương 48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

     

     

    4818

    Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các sản phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô

     

    392

    4818.40

    - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.40

    393

    4818.50

    - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.50

     

    Chương 50 - Tơ tằm

     

    394

    5001.00

    Kén tằm thích hợp để ươm tơ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5001.00

    395

    5002.00

    Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5002.00

     

    5003

    Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

     

    396

    5003.10

    - Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5003.10

    397

    5003.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5003.90

    398

    5004.00

    Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5004.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    399

    5005.00

    Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5005.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    400

    5006.00

    Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5006.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5007

    Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

     

    401

    5007.10

    - Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    402

    5007.20

    - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    403

    5007.90

    - Các loại vải khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

     

     

    5101

    Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

     

    404

    5101.11

    - - Lông cừu xén

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.11

    405

    5101.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.19

     

     

    - Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:

     

    406

    5101.21

    - - Lông cừu xén

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.21

    407

    5101.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.29

    408

    5101.30

    - Lông cừu đã được các bon hoá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.30

     

    5102

    Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

     

     

     

    - Lông động vật loại mịn:

     

    409

    5102.11

    - - Của dê Ca-sơ-mia

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.11

    410

    5102.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.19

    411

    5102.20

    - Lông động vật loại thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.20

     

    5103

    Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

     

    412

    5103.10

    - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.10

    413

    5103.20

    - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.20

    414

    5103.30

    - Phế liệu từ lông động vật loại thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.30

    415

    5104.00

    Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5104.00

     

    5105

    Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

     

    416

    5105.10

    - Lông cừu chải thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

     

    417

    5105.21

    - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    418

    5105.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    419

    5105.40

    - Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5106

    Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

     

    420

    5106.10

    - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    421

    5106.20

    - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5107

    Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

     

    422

    5107.10

    - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    423

    5107.20

    - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5108

    Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

     

    424

    5108.10

    - Chải thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    425

    5108.20

    - Chải kỹ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5109

    Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

     

    426

    5109.10

    - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    427

    5109.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    428

    5110.00

    Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5110.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5111

    Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô

     

     

     

    - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

     

    429

    5111.11

    - - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    430

    5111.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.19 ; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    431

    5111.20

    - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    432

    5111.30

    - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    433

    5111.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5112

    Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

     

     

     

    - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

     

    434

    5112.11

    - - Trọng lượng không quá 200 g/ m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    435

    5112.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    436

    5112.20

    - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    437

    5112.30

    - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    438

    5112.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    439

    5113.00

    Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5113.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 52 - Bông

     

    440

    5201.00

    Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5201.00

     

    5202

    Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

     

    441

    5202.10

    - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.10

     

     

    - Loại khác:

     

    442

    5202.91

    - - Bông tái chế

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.91

    443

    5202.99

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.99

    444

    5203.00

    Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5203.00

     

    5204

    Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

     

     

     

    - Chưa đóng gói để bán lẻ:

     

    445

    5204.11

    - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    446

    5204.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    447

    5204.20

    - Đã đóng gói để bán lẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5205

    Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

     

     

     

    - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

     

    448

    5205.11

    - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    449

    5205.12

    - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    450

    5205.13

    - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    451

    5205.14

    - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    452

    5205.15

    - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

     

    453

    5205.21

    - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    454

    5205.22

    - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    455

    5205.23

    - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    456

    5205.24

    - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    457

    5205.26

    - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.26; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    458

    5205.27

    - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.27; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    459

    5205.28

    - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.28; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

     

    460

    5205.31

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    461

    5205.32

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    462

    5205.33

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    463

    5205.34

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    464

    5205.35

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

     

    465

    5205.41

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    466

    5205.42

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    467

    5205.43

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    468

    5205.44

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    469

    5205.46

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.46; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    470

    5205.47

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.47; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    471

    5205.48

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.48; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5206

    Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

     

     

     

    - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

     

    472

    5206.11

    - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    473

    5206.12

    - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    474

    5206.13

    - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    475

    5206.14

    - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    476

    5206.15

    - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

     

    477

    5206.21

    - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    478

    5206.22

    - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    479

    5206.23

    - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    480

    5206.24

    - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    481

    5206.25

    - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

     

    482

    5206.31

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    483

    5206.32

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    484

    5206.33

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    485

    5206.34

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    486

    5206.35

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

     

    487

    5206.41

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    488

    5206.42

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    489

    5206.43

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    490

    5206.44

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    491

    5206.45

    - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.45; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5207

    Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

     

    492

    5207.10

    - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    493

    5207.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5208

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

     

     

     

    - Chưa tẩy trắng:

     

    494

    5208.11

    - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    495

    5208.12

    - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    496

    5208.13

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    497

    5208.19

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã tẩy trắng:

     

    498

    5208.21

    - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    499

    5208.22

    - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    500

    5208.23

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    501

    5208.29

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã nhuộm:

     

    502

    5208.31

    - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    503

    5208.32

    - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    504

    5208.33

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    505

    5208.39

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ các sợi có các màu khác nhau:

     

    506

    5208.41

    - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    507

    5208.42

    - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    508

    5208.43

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    509

    5208.49

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã in:

     

    510

    5208.51

    - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    511

    5208.52

    - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    512

    5208.53

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    513

    5208.59

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5209

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

     

     

     

    - Chưa tẩy trắng:

     

    514

    5209.11

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    515

    5209.12

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    516

    5209.19

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã tẩy trắng:

     

    517

    5209.21

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    518

    5209.22

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    519

    5209.29

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã nhuộm:

     

    520

    5209.31

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    521

    5209.32

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    522

    5209.39

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ các sợi có các màu khác nhau:

     

    523

    5209.41

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    524

    5209.42

    - - Vải denim

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    525

    5209.43

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    526

    5209.49

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã in:

     

    527

    5209.51

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    528

    5209.52

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    529

    5209.59

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5210

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

     

     

     

    - Chưa tẩy trắng:

     

    530

    5210.11

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    531

    5210.12

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 532, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    532

    5210.19

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã tẩy trắng:

     

    533

    5210.21

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    534

    5210.22

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    535

    5210.29

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã nhuộm:

     

    536

    5210.31

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    537

    5210.32

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    538

    5210.39

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ các sợi có các màu khác nhau:

     

    539

    5210.41

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    540

    5210.42

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    541

    5210.49

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã in:

     

    542

    5210.51

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    543

    5210.52

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    544

    5210.59

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5211

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2

     

     

     

    - Chưa tẩy trắng:

     

    545

    5211.11

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    546

    5211.12

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    547

    5211.19

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã tẩy trắng:

     

    548

    5211.21

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    549

    5211.22

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    550

    5211.29

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã nhuộm:

     

    551

    5211.31

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    552

    5211.32

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    553

    5211.39

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ các sợi có các màu khác nhau:

     

    554

    5211.41

    - - Vải vân điểm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    555

    5211.42

    - - Vải denim

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    556

    5211.43

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    557

    5211.49

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã in:

     

    558

    5211.51

    - - Vải vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    559

    5211.52

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    560

    5211.59

    - - Vải dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5212

    Vải dệt thoi khác từ sợi bông

     

     

     

    - Trọng lượng không quá 200g/ m2:

     

    561

    5212.11

    - - Chưa tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    562

    5212.12

    - - Đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    563

    5212.13

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    564

    5212.14

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    565

    5212.15

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Trọng lượng trên 200g/ m2:

     

    566

    5212.21

    - - Chưa tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    567

    5212.22

    - - Đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    568

    5212.23

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    569

    5212.24

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    570

    5212.25

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

     

     

    5301

    Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

     

    571

    5301.10

    - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.10

     

     

    - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:

     

    572

    5301.21

    - - Đã tách lõi hoặc đã đập

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.21

    573

    5301.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.29

    574

    5301.30

    - Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.30

     

    5302

    Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

     

    575

    5302.10

    - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5302.10

    576

    5302.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5302.90

     

    5303

    Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

     

    577

    5303.10

    - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5303.10

    578

    5303.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5303.90

     

    5304

    Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

     

    579

    5304.10

    - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5304.10

    580

    5304.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5304.90

     

    5305

    Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

     

     

     

    - Từ dừa (xơ dừa) :

     

    581

    5305.11

    - - Nguyên liệu thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.11

    582

    5305.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.19

     

     

    - Từ xơ chuối:

     

    583

    5305.21

    - - Nguyên liệu thô

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.21

    584

    5305.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.29

    585

    5305.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.90

     

    5306

    Sợi lanh

     

    586

    5306.10

    - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    587

    5306.20

    - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5307

    Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

     

    588

    5307.10

    - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    589

    5307.20

    - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5308

    Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

     

    590

    5308.10

    - Từ xơ dừa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.10

    591

    5308.20

    - Từ xơ gai dầu

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    592

    5308.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5309

    Vải dệt thoi từ sợi lanh

     

     

     

    - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

     

    593

    5309.11

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    594

    5309.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

     

    595

    5309.21

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    596

    5309.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5310

    Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

     

    597

    5310.10

    - Chưa tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    598

    5310.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    599

    5311.00

    Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5311.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 54 - Sợi filament nhân tạo

     

     

    5401

    Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

     

    600

    5401.10

    - Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5401.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    601

    5401.20

    - Từ sợi filament tái tạo (artificial):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5401.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5402

    Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

     

    602

    5402.10

    - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    603

    5402.20

    - Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi dún:

     

    604

    5402.31

    - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    605

    5402.32

    - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    606

    5402.33

    - - Từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    607

    5402.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

     

    608

    5402.41

    - - Từ nylon hoặc các polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    609

    5402.42

    - - Từ các polyeste được định hướng một phần

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    610

    5402.43

    - - Từ các polyeste loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    611

    5402.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

     

    612

    5402.51

    - - Từ nylon hoặc các polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    613

    5402.52

    - - Từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    614

    5402.59

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

     

    615

    5402.61

    - - Từ nylon hoặc các polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.61; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    616

    5402.62

    - - Từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.62; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    617

    5402.69

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.69; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5403

    Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

     

    618

    5403.10

    - Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    619

    5403.20

    - Sợi dún

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác, đơn:

     

    620

    5403.31

    - - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    621

    5403.32

    - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    622

    5403.33

     - - Từ xenlulo axetat

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    623

    5403.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

     

    624

    5403.41

    - - Từ viscose rayon

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    625

    5403.42

     - - Từ xenlulo axetat

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    626

    5403.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5404

    Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

     

    627

    5404.10

    - Sợi monofilament

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5404.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    628

    5404.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5404.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    629

    5405.00

    Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5405.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5406

    Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

     

    630

    5406.10

    - Sợi filament tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5406.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    631

    5406.20

    - Sợi filament tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5406.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5407

    Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

     

    632

    5407.10

    - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    633

    5407.20

    - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    634

    5407.30

    - Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

     

    635

    5407.41

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    636

    5407.42

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    637

    5407.43

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    638

    5407.44

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

     

    639

    5407.51

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    640

    5407.52

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    641

    5407.53

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    642

    5407.54

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.54; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

     

    643

    5407.61

    - - Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.61; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    644

    5407.69

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.69; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:

     

    645

    5407.71

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.71; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    646

    5407.72

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.72; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    647

    5407.73

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.73; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    648

    5407.74

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.74; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

     

    649

    5407.81

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.81; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    650

    5407.82

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.82; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    651

    5407.83

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.83; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    652

    5407.84

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.84; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác:

     

    653

    5407.91

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    654

    5407.92

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    655

    5407.93

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.93; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    656

    5407.94

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.94; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5408

    Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

     

    657

    5408.10

    - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

     

    658

    5408.21

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    659

    5408.22

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    660

    5408.23

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    661

    5408.24

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác:

     

    662

    5408.31

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    663

    5408.32

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    664

    5408.33

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    665

    5408.34

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 55 - Xơ, sợi staple nhân tạo

     

    5501

    Tô (tow) filament tổng hợp

     

    666

    5501.10

    - Từ nylon hay từ polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    667

    5501.20

    - Từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    668

    5501.30

    - Từ acrylic hoặc modacrylic

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    669

    5501.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    670

    5502.00

    Tô (tow) filament tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5502.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5503

    Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

     

    671

    5503.10

    - Từ nylon hay từ các polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    672

    5503.20

    - Từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    673

    5503.30

    - Từ acrylic hoặc modacrylic

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    674

    5503.40

    - Từ polypropylene

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    675

    5503.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5504

    Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

     

    676

    5504.10

    - Từ viscose rayon

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5504.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    677

    5504.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5504.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5505

    Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

     

    678

    5505.10

    - Từ xơ tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5505.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    679

    5505.20

    - Từ xơ tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5505.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5506

    Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

     

    680

    5506.10

    - Từ nylon hay từ các polyamit khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    681

    5506.20

    - Từ các polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    682

    5506.30

    - Từ acrylic hoặc modacrylic

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    683

    5506.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    684

    5507.00

    Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5507.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5508

    Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

     

    685

    5508.10

    - Từ xơ staple tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5508.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    686

    5508.20

    - Từ xơ staple tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5508.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5509

    Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

     

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

     

    687

    5509.11

    - - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    688

    5509.12

    - - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

     

    689

    5509.21

    - - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    690

    5509.22

    - - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

     

    691

    5509.31

    - - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    692

    5509.32

    - - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

     

    693

    5509.41

    - - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    694

    5509.42

    - - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

     

    695

    5509.51

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    696

    5509.52

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    697

    5509.53

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    698

    5509.59

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

     

    699

    5509.61

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.61; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    700

    5509.62

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.62; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    701

    5509.69

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.69; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Sợi khác:

     

    702

    5509.91

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    703

    5509.92

    - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    704

    5509.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5510

    Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

     

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

     

    705

    5510.11

    - - Sợi đơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    706

    5510.12

    - - Sợi xe hoặc sợi cáp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    707

    5510.20

    - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    708

    5510.30

    - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    709

    5510.90

    - Sợi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5511

    Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

     

    710

    5511.10

    - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    711

    5511.20

    - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    712

    5511.30

    - Từ xơ staple tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5512

    Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

     

     

     

    - Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

     

    713

    5512.11

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    714

    5512.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

     

    715

    5512.21

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    716

    5512.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    717

    5512.91

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    718

    5512.99

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5513

    Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

     

     

     

    - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

     

    719

    5513.11

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    720

    5513.12

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    721

    5513.13

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    722

    5513.19

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã nhuộm:

     

    723

    5513.21

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    724

    5513.22

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    725

    5513.23

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    726

    5513.29

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ các sợi có các màu khác nhau:

     

    727

    5513.31

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    728

    5513.32

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    729

    5513.33

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    730

    5513.39

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã in:

     

    731

    5513.41

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    732

    5513.42

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    733

    5513.43

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    734

    5513.49

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5514

    Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/ m2

     

     

     

    - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

     

    735

    5514.11

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    736

    5514.12

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    737

    5514.13

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    738

    5514.19

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã nhuộm:

     

    739

    5514.21

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    740

    5514.22

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    741

    5514.23

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    742

    5514.29

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ các sợi có các màu khác nhau:

     

    743

    5514.31

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    744

    5514.32

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    745

    5514.33

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    746

    5514.39

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đã in :

     

    747

    5514.41

    - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    748

    5514.42

    - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    749

    5514.43

    - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    750

    5514.49

    - - Vải dệt thoi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5515

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

     

     

     

    - Từ xơ staple polyeste:

     

    751

    5515.11

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    752

    5515.12

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    753

    5515.13

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    754

    5515.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

     

    755

    5515.21

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    756

    5515.22

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    757

    5515.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác:

     

    758

    5515.91

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    759

    5515.92

    - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    760

    5515.99

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5516

    Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

     

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

     

    761

    5516.11

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    762

    5516.12

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    763

    5516.13

    - - Từ các sợi có các màu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    764

    5516.14

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

     

    765

    5516.21

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    766

    5516.22

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    767

    5516.23

    - - Từ các sợi có các màu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    768

    5516.24

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

     

    769

    5516.31

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    770

    5516.32

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    771

    5516.33

    - - Từ các sợi có các màu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    772

    5516.34

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

     

    773

    5516.41

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    774

    5516.42

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    775

    5516.43

    - - Từ các sợi có các màu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    776

    5516.44

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    777

    5516.91

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    778

    5516.92

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    779

    5516.93

    - - Từ các sợi có các màu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.93; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    780

    5516.94

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.94; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng

     

     

    5601

    Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

     

    781

    5601.10

    - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

     

    782

    5601.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    783

    5601.22

    - - Từ xơ nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    784

    5601.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    785

    5601.30

    - Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5602

    Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

     

    786

    5602.10

    - Phớt xuyên kim và vải khâu đính

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

     

    787

    5602.21

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    788

    5602.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    789

    5602.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5603

    Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

     

     

     

    - Bằng sợi filament nhân tạo:

     

    790

    5603.11

    - - Trọng lượng không quá 25g/ m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    791

    5603.12

    - - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    792

    5603.13

    - - Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    793

    5603.14

    - - Trọng lượng trên 150 g/ m2:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    794

    5603.91

    - - Trọng lượng không qúa 25 g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    795

    5603.92

    - - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    796

    5603.93

    - - Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.93; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    797

    5603.94

    - - Trọng lượng trên 150 g/ m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.94; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5604

    Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

     

    798

    5604.10

    - Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5604.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    799

    5604.20

    - Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5604.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    800

    5604.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5604.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    801

    5605.00

    Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5605.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    802

    5606.00

    Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5606.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5607

    Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

     

    803

    5607.10

    - Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

     

    804

    5607.21

    - - Dây xe để buộc, đóng kiện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    805

    5607.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ polyethylen hoặc polypropylene:

     

    806

    5607.41

    - - Dây xe để buộc, đóng kiện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    807

    5607.49

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    808

    5607.50

    - Từ xơ tổng hợp khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.50; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    809

    5607.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5608

    Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

     

     

     

    - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

     

    810

    5608.11

    - - Lưới đánh cá thành phẩm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5608.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    811

    5608.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5608.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    812

    5608.90

    - Từ vật liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5608.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    813

    5609.00

    Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5609.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

     

     

    5701

    Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện

     

    814

    5701.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5701.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    815

    5701.90

    - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5701.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5702

    Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

     

    816

    5702.10

    - Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    817

    5702.20

    - Hàng trải sàn từ xơ dừa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

     

    818

    5702.31

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    819

    5702.32

    - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    820

    5702.39

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

     

    821

    5702.41

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    822

    5702.42

    - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    823

    5702.49

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

     

    824

    5702.51

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    825

    5702.52

    - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    826

    5702.59

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

     

    827

    5702.91

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    828

    5702.92

    - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    829

    5702.99

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5703

    Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

     

    830

    5703.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    831

    5703.20

    - Từ nylon hoặc các polyamit khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    832

    5703.30

    - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    833

    5703.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5704

    Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

     

    834

    5704.10

    - Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5704.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    835

    5704.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5704.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    836

    5705.00

    Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5705.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

     

     

    5801

    Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

     

    837

    5801.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ bông:

     

    838

    5801.21

    - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    839

    5801.22

    - - Nhung kẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    840

    5801.23

    - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    841

    5801.24

    - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    842

    5801.25

    - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    843

    5801.26

    - - Các loại vải sơnin (chenille)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.26; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ sợi nhân tạo:

     

    844

    5801.31

    - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    845

    5801.32

    - - Nhung kẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    846

    5801.33

    - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    847

    5801.34

    - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    848

    5801.35

    - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    849

    5801.36

    - - Các loại vải sơnin (chenille)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.36; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    850

    5801.90

    - Từ các vật liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5802

    Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

     

     

     

    - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

     

    851

    5802.11

    - - Chưa tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    852

    5802.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    853

    5802.20

    - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    854

    5802.30

    - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5803

    Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

     

    855

    5803.10

    - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5803.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    856

    5803.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5803.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5804

    Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

     

    857

    5804.10

    - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Ren dệt máy:

     

    858

    5804.21

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    859

    5804.29

    - - Từ vật liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    860

    5804.30

    - Ren thủ công

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    861

    5805.00

    Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5805.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5806

    Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

     

    862

    5806.10

    - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    863

    5806.20

    - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt thoi khác:

     

    864

    5806.31

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    865

    5806.32

    - - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    866

    5806.39

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    867

    5806.40

    - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5807

    Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

     

    868

    5807.10

    - Dệt thoi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5807.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    869

    5807.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5807.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5808

    Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

     

    870

    5808.10

    - Các dải bện dạng chiếc:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5808.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    871

    5808.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5808.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    872

    5809.00

    Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5809.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5810

    Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

     

    873

    5810.10

    - Hàng thêu không lộ nền

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Hàng thêu khác:

     

    874

    5810.91

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    875

    5810.92

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    876

    5810.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    877

    5811.00

    Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5811.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

     

     

    5901

    Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

     

    878

    5901.10

    - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5901.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    879

    5901.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5901.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5902

    Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

     

    880

    5902.10

    - Từ nylon hoặc các polyamit khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5902.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    881

    5902.20

    - Từ polyeste:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5902.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    882

    5902.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5902.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5903

    Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

     

    883

    5903.10

    - Với poly (vinyl chloride):

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5903.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    884

    5903.20

    - Với polyurethane:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5903.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    885

    5903.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5903.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5904

    Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

     

    886

    5904.10

    - Vải sơn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5904.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    887

    5904.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5904.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    888

    5905.00

    Các loại vải dệt phủ tường

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5905.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5906

    Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

     

    889

    5906.10

    - Băng dính có chiều rộng không quá 20cm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5906.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    890

    5906.91

    - - Dệt kim hoặc móc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5906.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    891

    5906.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5906.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    892

    5907.00

    Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5907.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    893

    5908.00

    Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5908.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    894

    5909.00

    Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5909.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    895

    5910.00

    Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5910.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    5911

    Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

     

    896

    5911.10

    - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi,

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    897

    5911.20

    - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):

     

    898

    5911.31

    - - Trọng lượng dưới 650g/m2

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    899

    5911.32

    - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    900

    5911.40

    - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    901

    5911.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc

     

     

    6001

    Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc

     

    902

    6001.10

    - Vải "vòng lông dài":

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    903

    6001.21

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    904

    6001.22

    - - Từ xơ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    905

    6001.29

    - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    906

    6001.91

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    907

    6001.92

    - - Từ xơ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    908

    6001.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6002

    Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

     

    909

    6002.40

    - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6002.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    910

    6002.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6002.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6003

    Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

     

    911

    6003.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    912

    6003.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    913

     

    6003.30

    - Từ xơ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    914

    6003.40

    - Từ xơ sợi tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    915

    6003.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6004

    Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

     

    916

    6004.10

    - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6004.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    917

    6004.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6004.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6005

    Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

     

    918

    6005.10

    - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ bông:

     

    919

    6005.21

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    920

    6005.22

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    921

    6005.23

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    922

    6005.24

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ sợi tổng hợp:

     

    923

    6005.31

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    924

    6005.32

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    925

    6005.33

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    926

    6005.34

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ sợi tái tạo:

     

    927

    6005.41

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    928

    6005.42

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    929

    6005.43

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    930

    6005.44

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    931

    6005.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6006

    Vải dệt kim hoặc móc khác

     

    932

    6006.10

    - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ bông:

     

    933

    6006.21

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    934

    6006.22

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    935

    6006.23

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    936

    6006.24

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ sợi tổng hợp:

     

    937

    6006.31

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    938

    6006.32

    - - Đã nhuộm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    939

    6006.33

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    940

    6006.34

    - - Đã in:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ sợi tái tạo:

     

    941

    6006.41

    - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    942

    6006.42

    - - Đã nhuộm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    943

    6006.43

    - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    944

    6006.44

    - - Đã in

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    945

    6006.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

     

    6101

    áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103

     

    946

    6101.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6101.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    947

    6101.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6101.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    948

    6101.30

    - Từ các loại sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6101.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    949

    6101.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6101.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6102

    áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104

     

    950

    6102.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6102.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    951

    6102.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6102.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    952

    6102.30

    - Từ các sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6102.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    953

    6102.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6102.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6103

    Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Bộ com lê:

     

    954

    6103.11

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    955

    6103.12

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    956

    6103.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Bộ quần áo đồng bộ:

     

    957

    6103.21

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    958

    6103.22

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    959

    6103.23

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.23, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    960

    6103.29

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo jacket và áo khoác thể thao:

     

    961

    6103.31

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    962

    6103.32

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    963

    6103.33

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    964

    6103.39

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

     - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

     

    965

    6103.41

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    966

    6103.42

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.42, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    967

    6103.43

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.43, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    968

    6103.49

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6103.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6104

    Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Bộ com-lê:

     

    969

    6104.11

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    970

    6104.12

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    971

    6104.13

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.13, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    972

    6104.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Bộ quần áo đồng bộ:

     

    973

    6104.21

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    974

    6104.22

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    975

    6104.23

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.23, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    976

    6104.29

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo jacket và áo khoác thể thao :

     

    977

    6104.31

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    978

    6104.32

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    979

    6104.33

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    980

    6104.39

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    981

    6104.41

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    982

    6104.42

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.42, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    983

    6104.43

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.43, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    984

    6104.44

    - - Từ sợi tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.44, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    985

    6104.49

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Các loại váy và quần váy:

     

    986

    6104.51

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.51, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    987

    6104.52

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.52, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    988

    6104.53

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.53, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    989

    6104.59

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.59, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

     

    990

    6104.61

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.61, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    991

    6104.62

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.62, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    992

    6104.63

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.63, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    993

    6104.69

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6104.69, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6105

    áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

     

    994

    6105.10

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6105.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    995

    6105.20

    - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6105.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    996

    6105.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6105.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6106

    áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

     

    997

    6106.10

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6106.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    998

    6106.20

    - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6106.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    999

    6106.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6106.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6107

    Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Quần lót, quần sịp:

     

    1000

    6107.11

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1001

    6107.12

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1002

    6107.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:

     

    1003

    6107.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1004

    6107.22

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1005

    6107.29

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1006

    6107.91

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1007

    6107.92

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1008

    6107.99

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6107.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6108

    Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

     

    1009

    6108.11

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1010

    6108.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Quần xi líp và quần đùi bó:

     

    1011

    6108.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1012

    6108.22

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1013

    6108.29

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo ngủ và bộ pyjama:

     

    1014

    6108.31

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1015

    6108.32

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1016

    6108.39

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1017

    6108.91

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1018

    6108.92

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1019

    6108.99

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6108.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6109

    áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

     

    1020

    6109.10

    - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6109.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1021

    6109.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6109.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6110

    áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

     

    1022

    6110.11

    - - Từ lông cừu

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6110.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1023

    6110.12

    - - Từ lông dê Ca-sơ-mia

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6110.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1024

    6110.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6110.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1025

    6110.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6110.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1026

    6110.30

    - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6110.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1027

    6110.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6110.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6111

    Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

     

    1028

    6111.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6111.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1029

    6111.20

    - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6111.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1030

    6111.30

    - Từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6111.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1031

    6111.90

    - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6111.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6112

    Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Bộ quần áo thể thao:

     

    1032

    6112.11

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1033

    6112.12

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1034

    6112.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1035

    6112.20

    - Bộ quần áo trượt tuyết

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

     

    1036

    6112.31

    - - Từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1037

    6112.39

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1038

    6112.41

    - - Từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1039

    6112.49

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6112.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1040

    6113.00

    Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6113.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6114

    Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc

     

    1041

    6114.10

    - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6114.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1042

    6114.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6114.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1043

    6114.30

    - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6114.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1044

    6114.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm 6114.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6115

    Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

     

     

     

    - Quần tất, quần áo nịt:

     

    1045

    6115.11

    - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm 6115.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1046

    6115.12

    - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6115.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1047

    6115.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm 6115.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1048

    6115.20

    - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm 6115.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1049

    6115.91

    - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm 6115.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1050

    6115.92

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1051

    6115.93

    - - Từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1052

    6115.99

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm  6115.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6116

    Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

     

    1053

    6116.10

    - Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6116.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1054

    6116.91

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6116.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1055

    6116.92

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6116.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1056

    6116.93

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6116.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1057

    6116.99

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6116.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6117

    Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo

     

    1058

    6117.10

    - Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6117.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1059

    6117.20

    - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6117.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1060

    6117.80

    - Các loại hàng phụ trợ khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6117.80, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1061

    6117.90

    - Các chi tiết

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6117.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 62 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

     

     

    6201

    áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

     

     

     

    - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

     

    1062

    6201.11

    - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1063

    6201.12

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1064

    6201.13

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.13, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1065

    6201.19

    - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1066

    6201.91

    - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1067

    6201.92

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1068

    6201.93

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1069

    6201.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6201.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6202

    áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

     

     

     

    - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

     

    1070

    6202.11

    - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1071

    6202.12

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1072

    6202.13

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.13, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1073

    6202.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1074

    6202.91

    - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1075

    6202.92

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1076

    6202.93

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1077

    6202.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6202.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6203

    Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

     

     

     

    - Bộ com-lê:

     

    1078

    6203.11

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1079

    6203.12

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1080

    6203.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Bộ quần áo đồng bộ:

     

    1081

    6203.21

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1082

    6203.22

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1083

    6203.23

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.23, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1084

    6203.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo jacket và áo khoác thể thao:

     

    1085

    6203.31

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1086

    6203.32

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1087

    6203.33

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1088

    6203.39

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

     

    1089

    6203.41

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1090

    6203.42

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.42, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1091

    6203.43

    - - Từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.43, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1092

    6203.49

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6203.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6204

    Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

     

     

     

    - Bộ com-lê:

     

    1093

    6204.11

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1094

    6204.12

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1095

    6204.13

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.13, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1096

    6204.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Bộ quần áo đồng bộ:

     

    1097

    6204.21

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1098

    6204.22

    - - Từ sợi bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1099

    6204.23

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.23, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1100

    6204.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo jacket và áo khoác thể thao:

     

    1101

    6204.31

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1102

    6204.32

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1103

    6204.33

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1104

    6204.39

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo váy dài:

     

    1105

    6204.41

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1106

    6204.42

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.42, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1107

    6204.43

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.43, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1108

    6204.44

    - - Từ sợi tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.44, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1109

    6204.49

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Váy và quần váy:

     

    1110

    6204.51

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.51, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1111

    6204.52

    - - Từ sợi bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.52, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1112

    6204.53

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.53, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1113

    6204.59

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.59, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

     

    1114

    6204.61

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.61, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1115

    6204.62

    - - Từ sợi bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.62, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1116

    6204.63

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.63, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1117

    6204.69

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6204.69, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6205

    áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

     

    1118

    6205.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6205.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1119

    6205.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6205.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1120

    6205.30

    - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6205.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1121

    6205.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6205.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6206

    áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

     

    1122

    6206.10

    - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6206.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1123

    6206.20

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6206.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1124

    6206.30

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6206.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1125

    6206.40

    - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6206.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1126

    6206.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6206.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6207

    áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

     

     

     

    - Quần lót, quần đùi và quần sịp:

     

    1127

    6207.11

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1128

    6207.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo ngủ và bộ py-gia-ma:

     

    1129

    6207.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1130

    6207.22

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1131

    6207.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1132

    6207.91

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1133

    6207.92

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1134

    6207.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6207.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6208

    áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

     

     

     

    - Váy lót và váy lót trong:

     

    1135

    6208.11

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1136

    6208.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - áo ngủ và bộ py-gia-ma:

     

    1137

    6208.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1138

    6208.22

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1139

    6208.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1140

    6208.91

    - - Từ sợi bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1141

    6208.92

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1142

    6208.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6208.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6209

    Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

     

    1143

    6209.10

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6209.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1144

    6209.20

    - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6209.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1145

    6209.30

    - Từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6209.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1146

    6209.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6209.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6210

    Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

     

    1147

    6210.10

    - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6210.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1148

    6210.20

    - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6210.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1149

    6210.30

    - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6210.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1150

    6210.40

    - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6210.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1151

    6210.50

    - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6210.50, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6211

    Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

     

     

     

    - Quần áo bơi:

     

    1152

    6211.11

    - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1153

    6211.12

    - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1154

    6211.20

    - Bộ quần áo trượt tuyết:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

     

    1155

    6211.31

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1156

    6211.32

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1157

    6211.33

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1158

    6211.39

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

     

    1159

    6211.41

    - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1160

    6211.42

    - - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.42, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1161

    6211.43

    - - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.43, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1162

    6211.49

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6211.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6212

    Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

     

    1163

    6212.10

    - Xu chiêng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6212.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1164

    6212.20

    - Gen và quần gen:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6212.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1165

    6212.30

    - Coóc xê nịt bụng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6212.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1166

    6212.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6212.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6213

    Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

     

    1167

    6213.10

    - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6213.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1168

    6213.20

    - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6213.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1169

    6213.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6213.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6214

    Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

     

    1170

    6214.10

    - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6214.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1171

    6214.20

    - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6214.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1172

    6214.30

    - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6214.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1173

    6214.40

    - Từ sợi tái tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6214.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1174

    6214.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6214.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6215

    Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

     

    1175

    6215.10

    - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6215.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1176

    6215.20

    - Từ sợi nhân tạo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6215.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1177

    6215.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6215.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1178

    6216.00

    Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6216.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6217

    Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

     

    1179

    6217.10

    - Phụ kiện may mặc:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6217.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1180

    6217.90

    - Các chi tiết của quần áo

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6217.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

     

     

    6301

    Chăn và chăn du lịch

     

    1181

    6301.10

    - Chăn điện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6301.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1182

    6301.20

    - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6301.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1183

    6301.30

    - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6301.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1184

    6301.40

    - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6301.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1185

    6301.90

    - Chăn và chăn du lịch khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6301.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6302

    Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp

     

    1186

    6302.10

    - Vỏ ga, gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in:

     

    1187

    6302.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1188

    6302.22

    - - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1189

    6302.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác :

     

    1190

    6302.31

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1191

    6302.32

    - - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1192

    6302.39

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1193

    6302.40

    - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Khăn trải bàn khác:

     

    1194

    6302.51

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.51, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1195

    6302.52

    - - Từ lanh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.52, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1196

    6302.53

    - - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.53, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1197

    6302.59

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.59, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1198

    6302.60

    - Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.60, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1199

    6302.91

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1200

    6302.92

    - - Từ lanh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1201

    6302.93

    - - Từ sợi nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1202

    6302.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6302.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6303

    Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

     

     

     

    - Dệt kim hoặc móc:

     

    1203

    6303.11

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6303.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1204

    6303.12

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6303.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1205

    6303.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6303.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1206

    6303.91

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6303.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1207

    6303.92

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6303.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1208

    6303.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6303.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6304

    Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

     

     

     

    - Các bộ khăn phủ giường:

     

    1209

    6304.11

    - - Dệt kim hoặc móc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1210

    6304.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1211

    6304.91

    - - Dệt kim hoặc móc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1212

    6304.92

    - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1213

    6304.93

    - - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1214

    6304.99

    - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6305

    Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

     

    1215

    6305.10

    - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6305.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1216

    6305.20

    - Từ bông:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6305.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6304.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1217

    6305.32

    - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6305.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1218

    6305.33

    - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6305.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1219

    6305.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6305.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1220

    6305.90

    - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6305.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6306

    Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

     

     

     

    - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

     

    1221

    6306.11

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1222

    6306.12

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1223

    6306.19

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Tăng:

     

    1224

    6306.21

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1225

    6306.22

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1226

    6306.29

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

     

    - Buồm cho tàu thuyền :

     

    1227

    6306.31

    - - Từ sợi tổng hợp

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1228

    6306.39

    - - Từ nguyên liệu dệt khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Đệm hơi:

     

    1229

    6306.41

    - - Từ sợi bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1230

    6306.49

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

     

    - Loại khác:

     

    1231

    6306.91

    - - Từ bông

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1232

    6306.99

    - - Từ nguyên liệu dệt khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6306.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    6307

    Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may

     

    1233

    6307.10

    - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6307.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1234

    6307.20

    - áo cứu sinh và đai cứu sinh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6307.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1235

    6307.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6307.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1236

    6308.00

    Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  chương nào khác sang phân nhóm  6308.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

    1237

    6309.00

    Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

    Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu

     

    6310

    Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt

     

    1238

    6310.10

    - Đã được phân loại:

    Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu

    1239

    6310.90

    - Loại khác:

    Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu

     

    Chương 64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

     

     

    6401

    Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

     

    1240

    6401.10

    - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.10

     

     

    - Giày, dép khác:

     

    1241

    6401.91

    - - Giày cổ cao đến đầu gối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.91

    1242

    6401.92

    - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.92

    1243

    6401.99

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.99

     

    6402

    Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

     

     

     

    - Giày, dép thể thao:

     

    1244

    6402.12

    - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.12

    1245

    6402.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.19

    1246

    6402.20

    - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.20

    1247

    6402.30

    - Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.30

     

     

    - Giày, dép khác:

     

    1248

    6402.91

    - - Giày cổ cao quá mắt cá chân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.91

    1249

    6402.99

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.99

     

    6403

    Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc

     

     

     

    - Giày, dép thể thao:

     

    1250

    6403.12

    - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.12

    1251

    6403.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.19

    1252

    6403.40

    - Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.40

     

     

    - Giày, dép khác:

     

    1253

    6403.91

    - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.91

    1254

    6403.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.99

     

    6404

    Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt

     

     

     

    - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

     

    1255

    6404.11

    - - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6404.11

    1256

    6404.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6404.19

     

    6405

    Giày, dép khác

     

    1257

    6405.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6405.90

     

    6406

    Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

     

    1258

    6406.10

    - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.10

    1259

    6406.20

    - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.20

    1260

    6406.99

    - - Bằng vật liệu khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.99

     

    Chương 65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

     

     

    6506

    Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

     

     

     

    - Loại khác:

     

    1261

    6506.91

    - - Bằng cao su hoặc plastic

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6506.91

     

    Chương 70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

     

     

    7017

    Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

     

    1262

    7017.10

    - Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7017.10

     

    Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

     

     

    7108

    Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

     

     

     

    - Không phải dạng tiền tệ:

     

    1263

    7108.13

    - - Dạng bán thành phẩm khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7108.13

    1264

    7111.00

    Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7111.00

     

    Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

     

     

     

    - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

     

    1265

    7321.11

    - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.11

    1266

    7321.12

    - - Loại dùng nhiên liệu lỏng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.12

    1267

    7321.13

    - - Loại dùng nhiên liệu rắn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.13

     

     

    - Dụng cụ khác:

     

    1268

    7321.81

    - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.81

    1269

    7321.82

    - - Loại dùng nhiên liệu lỏng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.82

    1270

    7321.83

    - - Loại dùng nhiên liệu rắn

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.83

    1271

    7321.90

    - Bộ phận

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.90

     

    Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

     

     

    8413

    Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

     

     

     

    - Bộ phận:

     

    1272

    8413.91

    - - Của bơm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8413.91

     

    8414

    Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

     

     

     

    - Quạt:

     

    1273

    8414.51

    - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8414.51

     

    8415

    Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

     

    1274

    8415.90

    - Bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8415.90

     

    8418

    Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

     

     

     

    - Bộ phận:

     

    1275

    8418.91

    - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8418.91

    1276

    8418.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8418.99

     

    8419

    Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

     

    1277

    8419.20

    - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8419.20

    1278

    8419.90

    - Bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8419.90

     

    8420

    Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

     

     

     

    - Bộ phận:

     

     

    1279

    8420.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8420.99

     

    8421

    Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

     

     

     

    - Bộ phận:

     

    1280

    8421.91

    - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8421.91

     

    8424

    Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

     

    1281

    8424.90

    - Bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8424.90

     

    8437

    Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

     

    1282

    8437.90

    - Bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8437.90

     

    8450

    Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

     

    1283

    8450.90

    - Bộ phận :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một  nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8450.90

     

    8456

    Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

     

    1284

    8456.10

    - Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8456.10

     

    8462

    Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc cácbua kim loại chưa được chi tiết ở trên

     

     

     

    - Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

     

    1285

    8462.21

    - - Điều khiển số:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8462.21

    1286

    8462.29

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8462.29

     

    8471

    Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

     

    1287

    8471.10

    - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.10

    1288

    8471.30

    - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.30

     

     

    - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:

     

    1289

    8471.41

    - - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.41

    1290

    8471.49

    - - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.49

    1291

    8471.50

    - Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.50

    1292

    8471.60

    - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.60

    1293

    8471.70

    - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.70

    1294

    8471.80

    - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:[ITA1/A-017]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.80

    1295

    8471.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.90

     

    8477

    Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

     

    1296

    8477.90

    - Bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8477.90

     

    8479

    Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này

     

    1297

    8479.90

    - Bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8479.90

     

    8480

    Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

     

    1298

    8480.71

    - - Loại phun hoặc nén:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8480.71

     

    Chương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

     

     

    8501

    Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

     

    1299

    8501.10

    - Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8501.10

     

    8504

    Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

     

    1300

    8504.90

    - Các bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8504.90

     

    8506

    Pin và bộ pin

     

    1301

    8506.90

    - Các bộ phận

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8506.90

     

    8509

    Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

     

    1302

    8509.90

    - Các bộ phận :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8509.90

     

    8510

    Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

     

    1303

    8510.90

    - Các bộ phận

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8510.90

     

    8513

    Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

     

    1304

    8513.90

    - Các bộ phận khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8513.90

     

    8514

    Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

     

    1305

    8514.90

    - Các bộ phận khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8514.90

     

    8515

    Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

     

    1306

    8515.90

    - Các bộ phận :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8515.90

     

    8516

    Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 8545

     

    1307

    8516.90

    - Các bộ phận :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8516.90

     

    8517

    Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

     

    1308

    8517.90

    - Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8517.90

     

    8518

    Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

     

    1309

    8518.90

    - Các bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8518.90

     

    8519

    Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

     

    1310

    8519.10

    - Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.10

     

     

    - Máy hát khác :

     

    1311

    8519.21

    - - Không có loa

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.21

    1312

    8519.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.29

     

     

    - Máy quay đĩa :

     

    1313

    8519.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.39

    1314

    8519.40

    - Máy sao âm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.40

     

     

     - Máy tái tạo âm thanh khác:

     

    1315

    8519.92

    - - Cát-sét loại bỏ túi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.92

    1316

    8519.93

    - - Loại khác, kiểu cát-sét:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.93

    1317

    8519.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.99

     

    8520

    Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

     

    1318

    8520.10

    - Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.10

    1319

    8520.20

    - Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.20

     

     

    - Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh :

     

    1320

    8520.32

     - - Loại âm thanh số:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.32

    1321

    8520.33

     - - Loại khác, dạng cát-sét:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.33

    1322

    8520.39

     - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.39

    1323

    8520.90

     - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.90

     

    8521

    Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

     

    1324

    8521.10

    - Loại dùng băng từ:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8521.10

    1325

    8521.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8521.90

     

    8522

    Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

     

    1326

    8522.10

    - Đầu đọc:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8522.10

     

    8523

    Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

     

     

     

    - Băng từ :

     

    1327

    8523.11

    - - Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.11

    1328

    8523.12

    - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.12

    1329

    8523.13

    - - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.13

    1330

    8523.20

    - Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.20

    1331

    8523.30

    - Thẻ có dải từ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.30

    1332

    8523.90

    - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.90

     

    8524

    Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

     

    1333

    8524.10

    - Đĩa hát:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.10

    1334

    8524.31

    - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.31

    1335

    8524.32

    - - Chỉ để tái tạo âm thanh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.32

    1336

    8524.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.39

    1337

    8524.40

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.40

     

     

    - Băng từ khác:

     

    1338

    8524.51

    - - Có chiều rộng không quá 4mm :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.51

    1339

    8524.52

    - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.52

    1340

    8524.53

    - - Có chiều rộng trên 6,5mm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.53

    1341

    8524.60

    - Thẻ có dải từ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.60

     

     

    - Loại khác:

     

    1342

    8524.91

    - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.91

    1343

    8524.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.99

     

    8525

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

     

    1344

    8525.10

    - Thiết bị truyền dẫn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.10

    1345

    8525.30

    - Camera truyền hình:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.30

    1346

    8525.40

    - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.40

     

    8526

    Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

     

    1347

    8526.10

    - Rađa:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.10

     

     

    - Loại khác:

     

    1348

    8526.91

    - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.91

    1349

    8526.92

    - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.92

     

    8527

    Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

     

     

     

     - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

     

    1350

    8527.12

    - - Radio cát sét loại bỏ túi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.12

    1351

    8527.13

    - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.13

    1352

    8527.19

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.19

     

     

    - Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

     

    1353

    8527.21

    - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.21

    1354

    8527.29

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.29

     

     

    - Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

     

    1355

    8527.31

    - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.31

    1356

    8527.32

    - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.32

    1357

    8527.39

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.39

    1358

    8527.90

    - Các thiết bị khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.90

     

    8528

    Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

     

     

     

    - Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    1359

    8528.13

    - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.13

     

     

    - Màn hình:

     

    1360

    8528.21

    - - Loại màu:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.21

    1361

    8528.22

    - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.22

    1362

    8528.30

    - Máy chiếu video :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.30

     

    8529

    Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

     

    1363

    8529.10

    - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8529.10

     

    8530

    Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

     

    1364

    8530.10

    - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8530.10

    1365

    8530.80

    - Thiết bị khác :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8530.80

     

    8531

    Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

     

    1366

    8531.90

    - Các bộ phận:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8531.90

     

    8532

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

     

    1367

    8532.90

    - Các bộ phận [ITA1/A-064]:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8532.90

     

    8533

    Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

     

    1368

    8533.90

    - Các bộ phận [ITA1/A-072]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8533.90

    1369

    8534.00

    Mạch in [ITA1/A-072]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8534.00

     

    8536

    Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V

     

    1370

    8536.20

    - Bộ ngắt mạch tự động:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.20

    1371

    8536.30

    - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.30

    1372

    8536.41

    - - Dùng cho điện áp không quá 60V

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.41

    1373

    8536.49

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.49

    1374

    8536.50

    - Cầu dao khác :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.50

    1375

    8536.61

    - - Đui đèn :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.61

    1376

    8536.69

    - - Phích cắm, ổ cắm:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.69

    1377

    8536.90

    - Thiết bị khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.90

     

    8537

    Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

     

    1378

    8537.10

    - Dùng cho điện áp không quá 1000V :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8537.10

    1379

    8537.20

    - Dùng cho điện áp trên 1000V:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8537.20

     

    8538

    Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37

     

    1380

    8538.10

    - Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8538.10

    1381

    8538.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8538.90

     

    8540

    Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

     

     

     

    - Phụ tùng:

     

    1382

    8540.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8540.99

     

    8542

    Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

     

    1383

    8542.90

    - Các bộ phận: [ITA1/A-093]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8542.90

     

    8543

    Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

     

    1384

    8543.90

    - Phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8543.90

     

    8544

    Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

     

     

     

    - Cuộn dây:

     

    1385

    8544.11

    - - Bằng đồng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.11

    1386

    8544.19

    - - Loại khác :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.19

    1387

    8544.20

    - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.20

    1388

    8544.30

    - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.30

     

     

    - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

     

    1389

    8544.41

    - - Đã lắp vào đầu nối điện:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.41

    1390

    8544.49

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.49

     

     

    - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:

     

    1391

    8544.51

    - - Đã lắp với đầu nối điện:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.51

    1392

    8544.59

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.59

    1393

    8544.60

    - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.60

    1394

    8544.70

    - Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.70

     

    Chương 87 - Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

     

     

    8708

    Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

     

    1395

    8708.21

    - - Dây đai an toàn:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8708.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm

     

    Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận  và phụ tùng của chúng

     

     

    9001

    Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

     

    1396

    9001.10

    - Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.10

    1397

    9001.20

    - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.20

    1398

    9001.30

    - Kính áp tròng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.30

    1399

    9001.40

    - Mắt kính thủy tinh

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.40

    1400

    9001.50

    - Mắt kính bằng vật liệu khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.50

    1401

    9001.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.90

     

    9005

    ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

     

    1402

    9005.10

    - ống nhòm loại hai mắt

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9005.10

    1403

    9005.80

    - Các loại dụng cụ khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9005.80

     

    9006

    Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

     

     

     

    - Các bộ phận và phụ tùng:

     

    1404

    9006.91

    - - Sử dụng cho máy ảnh:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9006.91

    1405

    9006.99

    - - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9006.99

     

     

     

    9007

    Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng:

     

    1406

    9007.91

    - - Dùng cho máy quay phim

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9007.91

    1407

    9007.92

    - - Dùng cho máy chiếu

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9007.92

     

    9008

    Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

     

    1408

    9008.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9008.90

     

     

    9009

    Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]

     

    1409

    9009.91

    - - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.91

    1410

    9009.92

    - - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.92

    1411

    9009.93

    - - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.93

    1412

    9009.99

    - - Loại khác [ITA1/A-102]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.99

     

    9010

    Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

     

    1413

    9010.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9010.90

     

    9011

    Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

     

    1414

    9011.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9011.90

     

    9012

    Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

     

    1415

    9012.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9012.90

     

    9013

    Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này

     

    1416

    9013.90

    - Bộ phận và phụ tùng :

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9013.90

     

    9015

    Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

     

    1417

    9015.90

    - Bộ phận và phụ tùng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9015.90

    1418

    9016.00

    Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9016.00

     

    9017

    Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

     

    1419

    9017.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9017.90

     

    9018

    Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

     

     

     

    - Thiết bị điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

     

    1420

    9018.11

    - - Thiết bị điện tim

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.11

    1421

    9018.12

    - - Thiết bị siêu âm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.12

    1422

    9018.13

    - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.13

    1423

    9018.14

    - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.14

    1424

    9018.19

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.19

    1425

    9018.20

    - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.20

     

     

    - Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

     

    1426

    9018.32

    - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.32

     

    9019

    Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

     

    1427

    9019.10

    - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9019.10

    1428

    9019.20

    - Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9019.20

    1429

    9020.00

    Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9020.00

     

    9021

    Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

     

    1430

    9021.10

    - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.10

     

     

    - Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

     

     

    1431

    9021.29

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.29

     

     

    - Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

     

    1432

    9021.31

    - - Khớp giả

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.31

    1433

    9021.39

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.39

    1434

    9021.40

    - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.40

    1435

    9021.50

    - Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.50

    1436

    9021.90

    - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.90

     

    9022

    Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

     

    1437

    9022.90

    - Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9022.90

    1438

    9023.00

    Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9023.00

     

    9026

    Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

     

    1439

    9026.90

    - Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9026.90

     

    9027

    Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

     

    1440

    9027.90

    - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9027.90

     

    9030

    Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

     

    1441

    9030.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9030.90

     

    9031

    Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

     

    1442

    9031.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9031.90

     

    9032

    Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

     

    1443

    9032.90

    - Bộ phận và phụ tùng:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9032.90

    1444

    9033.00

    Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9033.00

     

    Chương 94 - Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

     

     

    9404

    Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

     

    1445

    9404.10

    - Khung đệm

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.10

     

     

    - Đệm giường:

     

    1446

    9404.21

    - - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.21

    1447

    9404.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.90

     

    Chương 95 - Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

     

     

    9503

    Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

     

    1448

    9503.90

    - Loại khác:

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9503.90

     

    9504

    Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

     

    1449

    9504.10

    - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9504.10

     

    9506

    Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

     

     

     

    - Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

     

     

    1450

    9506.32

    - - Bóng

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.32

     

     

    - Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

     

    1451

    9506.61

    - - Bóng ten-nít

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.61

    1452

    9506.62

    - - Bóng có thể bơm hơi

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.62

    1453

    9506.69

    - - Loại khác

    Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.69

     

    Ghi chú: Bảng đính kèm 1 là Phụ lục 5 về quy chế xuất xứ CEPT áp dụng cho hàng dệt và các sản phẩm dệt tiêu chuẩn chuyển đổi cơ bản, ban hành kèm theo Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)”.



     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 05/11/2002 Hiệu lực: 20/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị quyết 01/2007/NQ-QH12 của Quốc hội về cơ cấu tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khoá XII
    Ban hành: 31/07/2007 Hiệu lực: 31/07/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 19/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)
    Ban hành: 24/07/2008 Hiệu lực: 05/09/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    04
    Quyết định 1420/2004/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ ASEAN của Việt Nam - Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo "Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)
    Ban hành: 04/10/2004 Hiệu lực: 10/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    05
    Quyết định 5572/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công Thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật
    Ban hành: 05/11/2009 Hiệu lực: 05/11/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 07/2007/QĐ-BCT bổ sung Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính, Bộ Công Thương
    Số hiệu:07/2007/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:24/10/2007
    Hiệu lực:22/11/2007
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
    Ngày công báo:07/11/2007
    Số công báo:758-->765 - 11/2007
    Người ký:Trần Văn Tá
    Ngày hết hiệu lực:05/09/2008
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X