hieuluat

Quyết định 1403/QĐ-TCT Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục ThuếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1403/QĐ-TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đại Trí
    Ngày ban hành:30/08/2018Hết hiệu lực:07/10/2021
    Áp dụng:30/08/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC THUẾ
    -------

    Số: 1403/QĐ-TCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU GIỮA HỆ THỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN ĐÁP ỨNG NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ BẰNG HÌNH THỨC NỘP QUA INTERNET BANKING

    -----------------------

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

     

    Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;

    Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-BTC ngày 15/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Công nghệ thông tin trực thuộc Tổng cục Thuế;

    Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking”.

    Điều 2. Chuẩn trao đổi dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định này là điều kiện kỹ thuật áp dụng cho các Ngân hàng thương mại và các Đơn vị trung gian thanh toán khi thực hiện kết nối với Tổng cục Thuế để triển khai cung cấp dịch vụ nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                             

    Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Website Tổng cục Thuế;
    - Lưu: VT, CNTT (2b).

    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Đại Trí

     

     

    CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU

    GIỮA HỆ THỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN ĐÁP ỨNG NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ BẰNG HÌNH THỨC NỘP QUA INTERNETBANKING
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-TCT ngày 30/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    MỤC LỤC

     

    I. GIỚI THIỆU

    1. Tổng quan

    2. Phạm vi

    3. Thông tin liên hệ và hỗ trợ

    4. Danh mục thuật ngữ/từ viết tắt

    II. DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN

    1. Phạm vi dữ liệu trao đổi

    2. Giải pháp cung cấp

    3. Mô hình trao đổi dữ liệu

    4. Nội dung dữ liệu trao đổi

    4.1. Gửi thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

    4.2. Tra cứu thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

    4.3. Dịch vụ cung cấp tra cứu sổ thuế LPTB

    III. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

    1. Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối

    2. Danh sách các loại message truyền - nhận

    3. Chuẩn kết nối

    4. Chuẩn dữ liệu

    4.1. Chuẩn liên ngân hàng khi triển khai NTĐT đối với LPTB

    4.2. Quy ước về biểu diễn dữ liệu

    4.3. Chuẩn ký tự

    4.4. Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận

    4.4.1. Khuôn dạng message chung

    4.4.2. Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới GIP/T2B

    4.4.3. Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên GIP/T2B

    4.4.4. Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT

    4.4.5. Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận chứng từ

    4.4.6. Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB

    4.4.7. Khuôn dạng message Trả lời Truy vấn sổ thuế LPTB

    4.5. Chuẩn bảo mật

    IV. CÁC LOẠI DANH MỤC

    1. Danh mục trạng thái chứng từ

    2. Danh mục thông báo

    3. Danh mục loại NNT

    4. Danh mục hình thức nộp

    5. XSD Schemas tương ứng

     

    I. GIỚI THIỆU

    1. Tổng quan

    Tài liệu này mô tả chuẩn trao đổi dữ liệu giữa Tổng cục Thuế với các Ngân hàng thương mại/Đơn vị trung gian thanh toán trong việc nộp thuế điện tử thông qua hình thức Internet Banking, cụ thể:

    - Mô tả chi tiết các thông số kết nối thông qua các API sử dụng WebSevice.

    - Mô tả chi tiết khuôn dạng dữ liệu của các message tham gia vào trao đổi thông tin giữa Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán và hệ thống Tổng cục Thuế.

    Ngoài ra, tài liệu này là cơ sở để lập trình, kết nối, kiểm thử hệ thống, người dùng trong việc xây dựng ứng dụng trao đổi dữ liệu giữa Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại/Đơn vị trung gian thanh toán.

    2. Phạm vi

    Đặc tả chuẩn trao đổi dữ liệu và khuôn dạng message truyền nhận giữa Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán với hệ thống của Tổng cục Thuế thông qua hình thức nộp thuế Internet Banking tại các Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán.

    3. Thông tin liên hệ và hỗ trợ

    Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục CNTT) xem xét, sửa đổi, bổ sung tài liệu cho phù hợp.

    4. Danh mục thuật ngữ/từ viết tắt

    Thuật ngữ/ Từ viết tắt

    Định nghĩa

    API

    Giao diện lập trình ứng dụng

    CKS

    Chữ ký số

    CMND

    Chứng minh nhân dân

    CN BĐS

    Chuyển nhượng bất động sản

    CP

    Chính phủ

    CQ

    Cơ quan

    CQT

    Cơ quan thuế

    CSDL

    Cơ sở dữ liệu

    ĐBHC

    Địa bàn hành chính

    ĐVTT

    Ngân hàng thương mại hoặc Đơn vị trung gian thanh toán

    ESB

    Trục tích hợp ngành thuế

    GIP/T2B

    Cổng cung cấp thông tin cho các đơn vị bên ngoài

    GTGT

    Giá trị gia tăng

    KBNN

    Kho bạc nhà nước

    LPTB

    Lệ phí trước bạ

    MST

    Mã số thuế

    NH

    Ngân hàng

    NN

    Nhà nước

    NNT

    Người nộp thuế

    NSNN

    Ngân sách nhà nước

    NTĐT

    Nộp thuế điện tử

    Quyết định

    TC

    Tài chính

    TCT

    Tổng cục thuế

    TK

    Tài khoản

    II. DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN.

    1. Phạm vi dữ liệu trao đổi

    - Thông tin chứng từ từ các ĐVTT.

    - Sổ thuế LPTB.

    2. Giải pháp cung cấp

    - Tổng cục Thuế cung cấp các dịch vụ (Web Service) cho hệ thống của ĐVTT để thực hiện việc trao đổi dữ liệu.

    - Các dữ liệu trao đổi phải được thực hiện ký số trước khi truyền nhận.

    3. Mô hình trao đổi dữ liệu

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    - External ESB: Là trục truyền tin bên ngoài ngành Thuế, thực hiện truyền tin giữa cơ quan Thuế và các ứng dụng bên ngoài ngành Thuế. External ESB nhận các thông tin GIP qua Internal ESB rồi truyền cho các đơn vị bên ngoài ngành Thuế.

    - Service GipApp: Cung cấp dữ liệu cho các hệ thống khác khai thác thông qua trục tích hợp theo giao thức MQ, và giao thức HTTPS (Web Service).

    - NHTM: Hệ thống của các ngân hàng thương mại

    4. Nội dung dữ liệu trao đổi

    4.1. Gửi thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

    - Hệ thống của ĐVTT thực hiện gọi dịch vụ gửi thông tin chứng từ để gửi chứng từ sang hệ thống của Tổng cục Thuế.

    - Thông tin dữ liệu trong chứng từ gửi được mô tả chi tiết như sau:

    STT

    Thông tin

    Mô tả

    Người cung cấp

    1

    MST

    MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    2

    Tên NNT

    Tên NNT tương ứng với MST

    ĐVTT

    3

    Địa chỉ NNT

    Địa chỉ của NNT ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    4

    MST người nộp thay

    MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    5

    Tên người nộp thay

    Tên người nộp thay tương ứng với MST người nộp thay

    ĐVTT

    6

    Địa chỉ người nộp thay

    Địa chỉ của người nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    7

    Số TK tại NH/KBNN

    Số tài khoản của NNT mở tại NH/ KBNN ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    8

    CQ quản lý thu

    Tên của cơ quan thu trực tiếp quản lý khoản nộp NSNN được ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    9

    Số chứng từ

    Thông tin số chứng từ trên giấy nộp tiền của NNT

    ĐVTT

    10

    Ngày chứng từ

    Ngày ĐVTT lập chứng từ

    ĐVTT

    11

    Tính chất khoản nộp

    Giá trị:

    - TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT

    - Nộp vào NSNN

    ĐVTT

    12

    CQ thẩm quyền

    Giá trị:

    - Kiểm toán NN

    - Thanh tra TC

    - Thanh tra CP

    - CQ có thẩm quyền khác

    ĐVTT

    13

    Mã ĐVTT

    Mã 8 số của ĐVTT nơi gửi chứng từ sang GIP

    ĐVTT

    14

    Tỉnh

    Thông tin mã tỉnh

    ĐVTT

    15

    Huyện

    Thông tin mã huyện

    ĐVTT

    16

    Mã hình thức nộp

    Giá trị: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

    ĐVTT

    17

    Diễn giải hình thức nộp

    - 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

    - 01: Nộp tại quầy

    - 02: Nộp qua hình thức EBanking

    - 03: Nộp qua ATM

    - 04: Nộp qua Home Banking

    - 05: Nộp qua Mobile Banking

    - 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

    - 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

    ĐVTT

    18

    Loại hình NNT

    Giá trị:

    - 0: Không xác định

    - 1: Doanh nghiệp

    - 2: Cá nhân

    ĐVTT

    19

    Loại tiền

    Giá trị:

    - VND

    - USD

    ĐVTT

    20

    Số quyết định

    Số quyết định, số tờ khai, số thông báo

    ĐVTT

    21

    Địa chỉ tài sản

    Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa

    ĐVTT

    22

    Số khung

    Đối với LPTB ô tô xe máy

    ĐVTT

    23

    Số máy

    Đối với LPTB ô tô xe máy

    ĐVTT

    24

    Ngày nộp tiền

    Ngày nộp tiền

    ĐVTT

    25

    Đặc điểm phương tiện

    Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

    Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

    ĐVTT

     

    Chương

    Mã chương ghi trên giấy nộp tiền của NNT

    ĐVTT

    27

    Tiểu mục

    Mã tiểu mục (mã nội dung kinh tế) ghi trên giấy nộp tiền của NNT

    ĐVTT

    28

    Thông tin khoản nộp

    Thông tin chi tiết tên khoản nộp mà NNT ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    29

    Số tiền

    Số tiền NNT nộp ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    30

    Kỳ thuế

    Kỳ thuế

    ĐVTT

    - Hệ thống của Tổng cục Thuế nhận thông tin chứng từ và kiểm tra thông tin CKS của ĐVTT:

    + Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.

    + Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ, thực hiện:

    ■ Ký nhân danh TCT lên kết quả xác nhận và lưu trữ.

    ■ Gửi kết quả xác nhận đã thành công tới ĐVTT.

    4.2. Tra cứu thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

    - ĐVTT nhập điều kiện tìm kiếm thông tin chứng từ và thực hiện truy vấn vào hệ thống của Tổng cục Thuế để lấy thông tin.

    - Thông tin dữ liệu tra cứu chứng từ được mô tả chi tiết như sau:

    STT

    Thông tin

    Mô tả

    Người cung cấp

    1

    MST

    MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    2

    MST người nộp thay

    MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

    ĐVTT

    3

    Số chứng từ

    Nhập số chứng từ cần tra cứu

    ĐVTT

    4

    Ngày chứng từ (Từ ngày... đến ngày...)

    Nhập ngày chứng từ tra cứu trong khoảng từ ngày ... đến ngày...

    ĐVTT

    5

    Trạng thái

    Giá trị:

    01: Thành công

    02: Hủy

    ĐVTT

    - Hệ thống GIP/T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu chứng từ và kiểm tra CKS của ĐVTT.

    + Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.

    + Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ, thực hiện:

    ■ Tìm kiếm thông tin chứng từ thu thuế trong CSDL GIP/T2B thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.

    ■ Thực hiện ký nhân danh TCT lên kết quả tìm kiếm.

    ■ Gửi trả kết quả tra cứu cho ĐVTT, thông tin chứng từ trả ra bao gồm:

    STT

    Thông tin

    Mô tả

    Người cung cấp

    1

    MST

    MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    2

    Tên NNT

    Tên NNT tương ứng với MST

    TCT

    3

    Địa chỉ NNT

    Địa chỉ của NNT ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    4

    MST người nộp thay

    MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    5

    Tên người nộp thay

    Tên người nộp thay tương ứng với MST người nộp thay

    TCT

    6

    Địa chỉ người nộp thay

    Địa chỉ của người nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    7

    Số TK tại NH/KBNN

    Số tài khoản của NNT mở tại NH/ KBNN ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    8

    CQ quản lý thu

    Tên của cơ quan thu trực tiếp quản lý khoản nộp NSNN được ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    9

    Số chứng từ

    Thông tin số chứng từ trên giấy nộp tiền của NNT

    TCT

    10

    Ngày chứng từ

    Ngày ĐVTT lập chứng từ

    TCT

    11

    Tính chất khoản nộp

    Giá trị:

    - TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT

    - Nộp vào NSNN

    TCT

    12

    CQ thẩm quyền

    Giá trị:

    - Kiểm toán NN

    - Thanh tra TC

    - Thanh tra CP

    - CQ có thẩm quyền khác

    TCT

    13

    Mã ĐVTT

    Mã 8 số của ĐVTT nơi gửi chứng từ sang GIP/T2B

    TCT

    14

    Trạng thái chứng từ

    Giá trị:

    01: Thành công

    02: Hủy

     

    15

    Tỉnh

    Thông tin mã tỉnh

    TCT

    16

    Huyện

    Thông tin mã huyện

    TCT

    17

    Mã hình thức nộp

    Giá trị: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

    TCT

    18

    Diễn giải hình thức nộp

    - 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

    - 01: Nộp tại quầy

    - 02: Nộp qua hình thức EBanking

    - 03: Nộp qua ATM

    - 04: Nộp qua Home Banking

    - 05: Nộp qua Mobile Banking

    - 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

    - 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

    TCT

    19

    Loại tiền

    Loại tiền

    + VND

    + USD

     

    20

    Loại hình NNT

    Giá trị:

    - 0: Không xác định

    - 1: Doanh nghiệp

    - 2: Cá nhân

    TCT

    21

    Số quyết định

    Số quyết định, số tờ khai, số thông báo

    TCT

    22

    Địa chỉ tài sản

    Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa

    TCT

    23

    Số khung

    Đối với LPTB ô tô xe máy

    TCT

    24

    Số máy

    Đối với LPTB ô tô xe máy

    TCT

    25

    Ngày nộp tiền

    Ngày nộp tiền

    TCT

    26

    Đặc điểm phương tiện

    Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

    Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

    TCT

    27

    Chương

    Mã chương ghi trên giấy nộp tiền của NNT

    TCT

    28

    Tiểu mục

    Mã tiểu mục (mã nội dung kinh tế) ghi trên giấy nộp tiền của NNT

    TCT

    29

    Thông tin khoản nộp

    Thông tin chi tiết tên khoản nộp mà NNT ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    30

    Số tiền

    Số tiền NNT nộp ghi trên giấy nộp tiền

    TCT

    31

    Kỳ thuế

    Kỳ thuế

    TCT

    4.3. Dịch vụ cung cấp tra cứu sổ thuế LPTB

    - ĐVTT thực hiện nhập số quyết định (số tờ khai), mã số thuế, loại thuế gửi thông tin truy vấn tới hệ thống GIP/T2B để tra cứu thông tin sổ thuế LPTB (Loại thuế không bắt buộc nhập).

    - Hệ thống GIP/T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu thông tin sổ thuế LPTB và kiểm tra CKS của ĐVTT:

    + Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.

    + Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ, thực hiện:

    ■ Tìm kiếm thông tin sổ thuế LPTB trong CSDL GIP/T2B thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.

    ■ Gửi trả lại kết quả tra cứu cho ĐVTT. Thông tin chi tiết như sau:

    STT

    Thông tin

    Mô tả

    Người cung cấp

    1

    MST

    Mã số thuế của NNT (thông tin chung của NNT)

    TCT

    2

    Tên NNT

    Tên người nộp thuế

    TCT

    3

    Loại NNT

    Loại người nộp thuế

    TCT

    4

    Số CMND

    Số chứng minh nhân dân

    TCT

    5

    Mã chương

    Mã chương của NNT (thông tin chung NNT)

    TCT

    6

    Mã CQT quản lý

    Mã cơ quan thuế quản lý NNT

    TCT

    7

    Địa chỉ

    Mô tả địa chỉ

    TCT

    8

    Tỉnh/Thành phố

    Mã tỉnh

    TCT

    9

    Quận/Huyện

    Mã huyện

    TCT

    10

    Phường/xã

    Mã xã

    TCT

    11

    MST

    Mã số thuế của NNT (thông tin sổ thuế)

    TCT

    12

    Mã chương

    Mã chương của khoản phải nộp (thông tin sổ thuế)

    TCT

    13

    Mã CQ thu

    Mã cơ quan thu

    TCT

    14

    Số hiệu kho bạc

    Số hiệu kho bạc

    TCT

    15

    Tiểu mục

    Tiểu mục khoản phải nộp

    TCT

    16

    Nợ cuối kỳ

    Nợ cuối kỳ

    TCT

    17

    Số Tài khoản có

    Tài khoản hạch toán khoản nộp của NNT

    TCT

    18

    Số quyết định

    Số quyết định, số tờ khai, số thông báo

    TCT

    19

    Ngày quyết định

    Ngày QĐ tương ứng với số QĐ

    TCT

    20

    Tỉ giá

    Tỉ giá lần xuất bản

    TCT

    21

    Loại tiền

    Loại tiền

    + VND

    + USD

    TCT

    22

    Loại thuế

    Loại thuế

    TCT

    23

    Địa chỉ tài sản

    Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa

    TCT

    24

    Mã ĐBHC

    Mã địa bàn hành chính

    TCT

    25

    Số khung

    Số khung với LPTB ô tô, xe máy

    TCT

    26

    Số máy

    Số máy với LPTB ô tô, xe máy

    TCT

    27

    Kỳ thuế

    Kỳ thuế

    TCT

    28

    Đặc điểm phương tiện

    Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

    Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

    TCT

    III ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

    1. Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối

    STT

    Sender_code/Receiver_code

    Sender_name/Receiver_name

    1

    GIP/T2B

    Hệ thống GIP/T2B

    2

    XXXXXXXX

    XXXXXXXX là mã 8 ký tự của ngân hàng do ĐVTT quy định

    2. Danh sách các loại message truyền - nhận

    STT

    Type

    Type_name

    Sender

    Receiver

    1

    00021

    Gửi thông tin chứng từ

    XXXXXXXX

    GIP/T2B

    2

    00026

    Phản hồi kết quả nhận chứng từ

    G1P/T2B

    XXXXXXXX

    3

    00022

    Truy vấn thông tin chứng từ

    XXXXXXXX

    GIP/T2B

    4

    00023

    Trả lời truy vấn thông tin chứng từ

    GIP/T2B

    XXXXXXXX

    5

    00027

    Kết quả phản hồi trao đổi thông tin khi gặp lỗi

    GIP/T2B

    XXXXXXXX

    6

    00046

    Yêu cầu tra cứu sổ thuế LPTB

    XXXXXXXX

    GIP/T2B

    7

    00047

    Trả lời truy vấn yêu cầu tra cứu sổ thuế LPTB

    GIP/T2B

    XXXXXXXX

    3. Chuẩn kết nối

    Các ĐVTT xây dựng ứng dụng kết nối đến hệ thống trục ngoài (ESB External) để truyền thông tin chứng từ về Web Services của GIP/T2B.

    Chức năng: API để các ĐVTT cấu hình truyền dữ liệu (chứng từ có chữ ký số của ngân hàng/trạng thái chứng từ) đến GIP/T2B.

    API name

    Property

    Value

    Web Services

    Cung cấp

    ESB

    Sử dụng

    XXXXXXXX, GIP/T2B

    (với XXXXXXXX là mã ĐVTT, tham chiếu đến mục 1)

    API type

    Web services

    Connection name

    https://...

    (Cung cấp khi có yêu cầu kết nối)

    4. Chuẩn dữ liệu

    4.1. Chuẩn liên ngân hàng khi triển khai NTĐT đối với LPTB

    - Cấu trúc:

    + NTDTCN+KB:ND1+NgayNT:ND2+MST:ND3+DBHC:ND4+TKNS:ND5 +CQT:ND6+Lthue:ND7+STB:ND8+NTB:ND9+SK:ND10-SM:ND11 (C:ND12-TM:ND13-KT:ND14-ST:ND15-GChu:ND16)

    - Các thông tin:

    + ND1: Số hiệu KB

    + ND2: Ngày nộp theo định dạng DDMMYYYY

    + ND3: Mã NNT

    + ND4: Mã DBHC

    + ND5: Tài khoản NSNN

    + ND6: Mã CQ thu

    + ND7: Loại thuế

    + ND8: Số thông báo nộp thuế/số tờ khai/số quyết định

    + ND9: Ngày thông báo/ngày quyết định

    + ND10: Số khung

    + ND11: Số máy

    + ND12: Chương

    + ND13: Tiểu mục

    + ND14: Kỳ thuế

    + ND15: Số tiền

    + ND16: Ghi chú

    - Chú ý:

    + Đối với các trường hợp không yêu cầu gửi số khung, số máy, số thông báo, ngày thông báo có thể để null, các trường hợp này bỏ cả ký hiệu đầu (bỏ: STB, NTB, SK, SM).

    + Đối với trường hợp nộp thay: Ngân hàng không kiểm tra tên người nộp thuế, phần ghi chú (ND16) để nội dung là ‘NT’.

    4.2. Quy ước về biểu diễn dữ liệu

    Trong tài liệu chuẩn này, dữ liệu được đặt trong phần nội dung của thẻ và trong một số trường hợp được đưa vào phần thuộc tính (chẳng hạn phần nội dung chứng từ cần có thuộc tính “id” để phục vụ ký số). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa bất cứ thẻ con nào khác, và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con. Trong một tài liệu, có thể có ba loại gồm thẻ đơn hoặc thẻ phức hoặc thẻ rỗng. Nếu thẻ là thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc bất kỳ thẻ con nào) thì 2 bên thống nhất vẫn để thẻ đó tồn tại trong tài liệu mà không bỏ đi.

    4.3. Chuẩn ký tự

    Chuẩn Code CharSet ID (CCSID) và Encoding: CCSID =1208 và encoding 546 (UTF-8).

    Mục 4.4 sẽ mô tả các thẻ đơn có thể có trong message trao đổi giữa 2 bên.

    Các kiểu dữ liệu cơ sở (như String, Integer, Date...) được hiểu như khuyến nghị của tổ chức World Wide Web (W3).

    Tài liệu tham khảo tại trang http://www.w3.org/TR/2006/REC-xml11-20060816/. Quy luật chuẩn ký tự được sử dụng theo cách sau: Các tên tiếng Việt được viết liền không dấu, viết hoa; Nếu tên quá dài được viết tắt.

    4.4. Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận

    4.4.1. Khuôn dạng message chung

    - Thông điệp trao đổi thông tin trên ESB có khuôn dạng XML bao gồm các thành phần:

    + HEADER: Chứa các thông tin định tuyến truyền tin.

    + BODY: Chứa dữ liệu mà các ứng dụng trao đổi với nhau. Phần này sẽ để mở để các ứng dụng chủ động định nghĩa.

    + SECURITY: Chứa các thông tin về bảo mật. Hiện tại là chữ ký điện tử nhân danh TCT khi TCT gửi dữ liệu ra ngoài và chữ ký điện tử của đối tác ngân hàng,... khi TCT nhận được từ đối tác.

    - Cấu trúc khuôn dạng chung của 1 message như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    - Lưu ý: Tất cả các khuôn dạng message chi tiết được trình bày ở các mục 4.4 (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7) dưới đây đều được đóng gói bên trong thẻ của khuôn dạng message chung này. Do đó, trong các phần bên dưới đây (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7), tài liệu chỉ đề cập đến việc mô tả cấu trúc khuôn dạng message riêng của từng loại dịch vụ, tất cả các khuôn dạng chi tiết này là một thành phần con và được đưa vào trong thẻ của khuôn dạng chung như đã đề cập ở trên.

    Chi tiết các thẻ phức

    ,
    như sau:

    Tên thẻ XML

    Loại

    Độ dài

    Diễn giải

    Ràng buộc

    Chú thích

     

     

    String

    3

    Phiên bản message

    Bắt buộc

    1.0

    String

    10

    Mã ứng dụng gửi.

    Bắt buộc

     

    String

    200

    Tên ứng dụng gửi

    Tùy chọn

     

    String

    10

    Mã ứng dụng nhận

    Bắt buộc

     

    String

    200

    Tên ứng dụng nhận

    Tùy chọn

     

    String

    5

    Mã loại message

    Bắt buộc

    05010: Là mã giao dịch của ĐVTT truy vấn tới GIP/T2B

    05011: Là mã giao dịch của GIP/T2B gửi tới ĐVTT

    String

    20

    Id của message gửi

    Bắt buộc

    SENDER_CODE + sequence (ứng dụng gửi cung cấp). Trong trường hợp msg là msg phản hồi thì giá trị này là “999”

    String

    20

    Id ref của message gửi

    Bắt buộc

    là MSG_ID của msg mà msg này báo trạng thái, chỉ có giá trị khi msg này là msg phản hồi (msg cập nhật trạng thái truyền tin)

    String

    30

     

     

    Dùng để chứa giá trị của ID chứng từ trong body. Phục vụ việc tra cứu log. Trong trường hợp gửi theo lô, các ID cách nhau bằng 1 ký tự (vd “:”).

    DATE

     

    Ngày gửi message

    Bắt buộc

    Định dạng DD-MMM-YYYY

    hh24:mi:ss

    Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18

    String

    10

    Mã địa chỉ nguồn

    Tùy chọn

    3 trường original là thông tin về nơi xuất phát của chứng từ gốc, dùng trong trường hợp msg đi qua nhiều chặng

    String

    200

    Tên địa chỉ nguồn

    Tùy chọn

     

    String

     

    Ngày export dữ liệu

    Tùy chọn

    Định dạng DD-MMM-YYYY

    hh24:mi:ss

    Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18

    Number

    3

    Mã lỗi truyền tin

    Tùy chọn

    Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi

    String

    100

    Mô tả lỗi truyền tin

    Tùy chọn

    Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi

    String

    50

    Dự phòng

    Tùy chọn

     

    String

    50

    Dự phòng

    Tùy chọn

     

    String

    50

    Dự phòng

    Tùy chọn

     

     

     

    Dữ liệu XML được định nghĩa bởi các ứng dụng tham gia kết nối (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7)

     

     

     

     

     

     

    Thẻ chứa các giá trị của thẻ ký

    String

     

    Chữ kí điện tử nhân danh tổ chức (TCT, Ngân hàng...)

    Tùy chọn

     

     

    4.4.2. Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới GIP/T2B

    Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    Định nghĩa chi tiết message:

    STT

    Thẻ phức

    Thẻ đơn

    Mức

    Bắt buộc

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    ROW

     

    3

     

     

     

     

     

    2

     

    TYPE

    4

    Y

    String

    10

    Kiểu message

     

    3

     

    NAME

    4

    Y

    String

    100

    Tên loại message

     

    4

    CHUNGTU

     

    4

     

     

     

     

     

    5

     

    MST

    5

    Y

    String

    14

    Mã số thuế

     

    6

     

    TEN_NNT

    5

    Y

    String

    200

    Tên người nộp thuế

     

    7

     

    DIACHI_NNT

    5

    Y

    String

    200

    Địa chỉ người nộp thuế

     

    8

     

    MST_NNTHAY

    5

     

    String

    14

    MST người nộp thay

     

    9

     

    TEN_NNTHAY

    5

     

    String

    200

    Tên người nộp thay

     

    10

     

    DIACHI_NNTHAY

    5

     

    String

    200

    Địa chỉ người nộp thay

     

    11

     

    SO_TK_NHKBNN

    5

    Y

    String

    100

    Số tài khoản NH/KBNN

     

    12

     

    CQ_QLY_THU

    5

    Y

    String

    7

    Mã cơ quan thu (7 ký tự)

     

    13

     

    SO_CHUNGTU

    5

    Y

    String

    20

    Số chứng từ

     

    14

     

    NGAY_CHUNGTU

    5

    Y

    Date

    10

    Ngày chứng từ

    Định dạng DD/MM /YYYY

    15

     

    TINHCHAT_ KHOAN_NOP

    5

    Y

    String

    100

    Tính chất khoản nộp

     

    16

     

    CQUAN_THAM QUYEN

    5

    Y

    String

    100

    Cơ quan thẩm quyền

     

    17

     

    MA_ĐVTT

    5

    Y

    String

    8

    Mã 8 số của ngân hàng thương mại

     

    18

     

    TINH

    5

    Y

    String

    5

    Mã tỉnh

     

    19

     

    HUYEN

    5

    Y

    String

    5

    Mã huyện

     

    20

     

    MA_HTHUC_NOP

    5

    Y

    String

    2

    Mã hình thức nộp: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

     

    21

     

    DIENGIAI_ HTHUC_NOP

    5

    Y

    String

    100

    Diễn giải hình thức nộp:

    + 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

    + 01: Nộp tại quầy

    + 02: Nộp qua Ebanking

    + 03: Nộp qua ATM

    + 04: Nộp qua Home Banking

    + 05: Nộp qua Mobile Banking

    + 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

    + 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

     

    22

     

    LOAI_TIEN

    5

     

    String

    3

    Loại tiền

    + VND

    + USD

     

    23

     

    LHINH_NNT

    5

     

    String

    1

    Loại hình người nộp thuế:

    + 0: Không xác định

    + 1: Doanh nghiệp

    + 2: Cá nhân

     

    24

     

    SO_QUYET_DINH

    5

    Y

    String

    30

    Số quyết định, số thông báo, số tờ khai

     

    25

     

    DIA_CHI_TS

    5

    Y

    String

    250

    Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)

     

    26

     

    SO_KHUNG

    5

    N

    String

    30

    Đối với LPTB ô tô xe máy

     

    27

     

    SO_MAY

    5

    N

    String

    30

    Đối với LPTB ô tô xe máy

     

    28

     

    NGAY_NTIEN

    5

     

    Date

    10

    Ngày nộp tiền

    Định dạng DD/MM /YYYY

    29

     

    DAC_DIEM_PTIEN

    5

    Y

    String

    250

    Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

    Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

     

    30

    CHUNGTU_ CHITIET

     

    4

     

     

     

    Thẻ được lặp nhiều lần

     

    31

     

    CHUONG

    5

    Y

    String

    3

    Mã Chương

     

    32

     

    TIEUMUC

    5

    Y

    String

    4

    Mã tiểu mục

     

     

     

    THONGTIN_ KHOANNOP

    5

    Y

    String

    100

    Thông tin khoản nộp

     

    33

     

    SO_TIEN

    5

    Y

    NUMBER

    17

    Số tiền

     

    34

     

    KY_THUE

    5

     

    String

    10

    Định dạng: MM/YYYY

     

    35

     

     

    Y

     

     

    Chữ ký Ngân hàng

     

    36

     

    SignatureMethod Algorithm

     

     

     

     

    Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#rs a-sha1

     

    37

     

    Transform Algorithm

     

     

     

     

    Ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#en veloped-signature

     

    38

     

    Keyinfo/ X509Data

     

     

     

     

     

     

    39

     

    X509SubjectName

     

     

     

     

    Tên chủ thể chứng thư số

     

    40

     

    X509Certificate

     

     

     

     

    Chứng thư số

     

    4.4.3. Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên GIP/T2B

    Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên GIP/T2B có cấu trúc như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    Định nghĩa chi tiết message:

    STT

    Thẻ phức

    Thẻ đơn

    Mức

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    Mô tả

    1

    ROW

     

    3

     

     

     

    2

     

    TYPE

    4

    String

    10

    Kiểu message

    3

     

    NAME

    4

    String

    100

    Tên loại message

    4

    CHUNGTU

     

    4

     

     

     

    5

     

    MST

    5

    String

    14

    Mã số thuế

    6

     

    MST_NNTHAY

    5

    String

    14

    Mã số thuế người nộp thay thuế

    7

     

    SO_CHUNGTU

    5

    String

    20

    Số chứng từ

    8

     

    NGAY_CHUNG TU_TUNGAY

    5

    Date

    10

    Ngày chứng từ (VD: 20/10/2017)

    9

     

    NGAY_CHUNG TU_DENNGAY

    5

    Date

    10

    Đến ngày chứng từ (VD: 20/10/2017)

    10

     

    TRANG_THAI

    5

    String

    2

    Trạng thái chứng từ

    01: Thành công

    02: Hủy

    11

     

     

     

     

    Chữ ký Ngân hàng

    12

     

    SignatureMethod Algorithm

     

     

     

    Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#rs a-sha1

    13

     

    Transform Algorithm

     

     

     

    Ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#en veloped-signature

    14

     

    Keylnfo/ X509Data

     

     

     

     

    15

     

    X509SubjectName

     

     

     

    Tên chủ thể chứng thư số

    16

     

    X509Certificate

     

     

     

    Chứng thư số

    4.4.4. Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT

    Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT có cấu trúc như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    Định nghĩa chi tiết message:

    STT

    Thẻ phức

    Thẻ đơn

    Mức

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    ROW

     

    3

     

     

     

     

    2

     

    TYPE

    4

    String

    10

    Kiểu message

     

    3

     

    NAME

    4

    String

    100

    Tên loại message

     

    4

    CHUNGTU

     

    4

     

     

     

     

    5

     

    MST

    5

    String

    14

    Mã số thuế

     

    6

     

    TEN_NNT

    5

    String

    200

    Tên người nộp thuế

     

    7

     

    DIACHI_NNT

    5

    String

    200

    Địa chỉ người nộp thuế

     

    8

     

    MST_NNTHAY

    5

    String

    14

    MST người nộp thay

     

    9

     

    TEN_NNTHAY

    5

    String

    200

    Tên người nộp thay

     

    10

     

    DIACHI_NNTHAY

    5

    String

    200

    Địa chỉ người nộp thay

     

    11

     

    SO_TK_NHKB NN

    5

    String

    100

    Số tài khoản ngân hàng/KBNN

     

    12

     

    CQ_QLY_THU

    5

    String

    7

    Mã cơ quan thu

     

    13

     

    SO_CHUNGTU

    5

    String

    20

    Số chứng từ

     

    14

     

    NGAY_CHUNGTU

    5

    Date

    10

    Ngày chứng từ

    Định dạng DD/MM/ YYYY

    15

     

    TINHCHAT_KHOAN NOP

    5

    String

    100

    Tính chất khoản nộp

     

    16

     

    CQUAN_THAM QUYEN

    5

    String

    100

    Cơ quan thẩm quyền

     

    17

     

    MA_ĐVTT

    5

    String

    8

    Mã ngân hàng thương mại

     

    18

     

    TRANGTHAI_ CHUNGTU

    5

    String

    2

    Trạng thái chứng từ

    01: Thành công

    02: Hủy

     

    19

     

    TINH

    5

    String

    5

    Mã Tỉnh

     

    20

     

    HUYEN

    5

    String

    5

    Mã Huyện

     

    21

     

    MA_HTHUC_NOP

    5

    String

    2

    Mã hình thức nộp: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

     

    22

     

    DIENGIAI_HTHUCNOP

    5

    String

    100

    Diễn giải hình thức nộp:

    + 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

    + 01: Nộp tại quầy

    + 02: Nộp qua Ebanking

    + 03: Nộp qua ATM

    + 04: Nộp qua Home Banking

    + 05: Nộp qua Mobile Banking

    + 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

    + 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

     

    23

     

    LOAI_TIEN

    5

    String

    3

    Loại tiền

    + VND

    + USD

     

    24

     

    LHINH_NNT

    5

    String

    1

    Loại hình người nộp thuế:

    + 0: Không xác định

    + 1: Doanh nghiệp

    + 2: Cá nhân

     

    25

     

    SO_QUYET_DINH

    5

    String

    30

    Số quyết định

     

    26

     

    DIA_CHI_TS

    5

    String

    2500

    Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)

     

    27

     

    SO_KHUNG

    5

    String

    30

    Đối với LPTB ô tô xe máy

     

    28

     

    SO_MAY

    5

    String

    30

    Đối với LPTB ô tô xe máy

     

    29

     

    NGAY_NTIEN

    5

    Date

    10

    Ngày nộp tiền

    Định dạng DD/MM/ YYYY

    30

     

    DAC_DIEM_PTIEN

    5

    String

    250

    Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

    Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

     

    31

    CHUNGTU_ CHITIET

     

    4

     

     

    Thẻ được lặp nhiều lần

     

    32

     

    CHUONG

    5

    String

    3

    Mã Chương

     

    33

     

    TIEUMUC

    5

    String

    4

    Mã tiểu mục

     

    34

     

    THONGTIN_KHOAN NOP

    5

    String

    100

    Thông tin khoản nộp

     

    35

     

    SO_TIEN

    5

    Number

    17

    Số tiền

     

    36

     

    KY_THUE

    5

    String

    10

    Định dạng: MM/YYYY

     

    37

     

     

     

     

    Chữ ký Ngân hàng

     

    38

     

    SignatureMethod Algorithm

     

     

     

    Thuật toán ký theo chuẩn http://www. w3.org/2000 /09/xmldsig# rsa-sha1

     

    39

     

    Transform Algorithm

     

     

     

    Ký theo chuẩn http://www. w3.org/2000 /09/xmldsig# enveloped- signature

     

    40

     

    Keylnfo/ X509Data

     

     

     

     

     

    41

     

    X509SubjectName

     

     

     

    Tên chủ thể chứng thư số

     

    42

     

    X509Certificate

     

     

     

    Chứng thư số

     

    4.4.5. Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận chứng từ

    Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận chứng từ do GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    Định nghĩa chi tiết message:

    STT

    Tên thẻ phức

    Thẻ đơn

    Mức

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    Mô tả

    1

    ROW

     

    2

     

     

     

    2

     

    TYPE

    4

    String

    10

    Loại message

    3

     

    NAME

    4

    String

    100

    Tên của loại cần trao đổi

    4

    CHUNGTU

     

    3

     

     

     

    5

     

    SO_CHUNGTU

    4

    String

    20

    Thông báo kết quả nhận cho số chứng từ này

    6

     

    TRANG_THAI

    4

    String

    2

    Là mã trạng thái của kết quả nhận chứng từ:

    + 01: Thành công

    + 02: Không thành công

    7

     

    MOTA_TRANGTHAI

    4

    String

    100

    Miêu tả trạng thái

    4.4.6. Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB

    Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB do các ĐVTT gửi có cấu trúc như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    Định nghĩa chi tiết message:

    STT

    Tên thẻ phức

    Thẻ đơn

    Mức

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    Mô tả

    1

    ROW

     

    2

     

     

     

    2

     

    TYPE

    4

    String

    10

    Loại message

    3

     

    NAME

    4

    String

    100

    Tên của loại cần trao đổi

    4

    TRUYVAN

     

    4

     

     

     

    5

     

    SO_TKHAI

    5

    String

    30

    Số quyết định (số tờ khai) cần tra cứu

    6

     

    MST

    5

    String

    14

    Mã số thuế cần tra cứu

    7

     

    LOAI_THUE

    5

    String

    3

    Loại thuế

    4.4.7. Khuôn dạng message Trả lời Truy vấn sổ thuế LPTB

    Khuôn dạng message trả lời truy vấn sổ thuế LPTB do GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    Định nghĩa chi tiết message:

    STT

    Tên thẻ phức

    Thẻ đơn

    Mức

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    ROW

     

    3

     

     

     

     

    2

     

    TYPE

    4

    String

    10

    Loại message

     

    3

     

    NAME

    4

    String

    100

    Tên của loại cần trao đổi

     

    4

    THONGTIN _NNT

     

    4

     

     

     

     

    5

    THONGTIN CHUNG

     

    5

     

     

     

     

    6

    ROW_NNT

     

    6

     

     

    Thẻ được lặp nhiều lần

     

    7

     

    MST

    7

    String

    14

    Trường hợp NNT không có MST thì trả ra MST đặc biệt

     

    8

     

    TEN_NNT

    7

    String

    200

    Tên người nộp thuế

     

    9

     

    LOAI_NNT

    7

    String

    4

    Loại người nộp thuế

     

    10

     

    SO_CMND

    7

    String

    20

    Số CMND

     

    11

     

    CHUONG

    7

    String

    3

    Mã chương

     

    12

     

    MA_CQT_QL

    7

    String

    10

    Mã cơ quan thuế quản lý NNT

     

    13

    DIACHI

     

    5

     

     

     

     

    14

    ROW_DIAC_HI

     

    6

     

     

    Thẻ được lặp nhiều lần

     

    15

     

    MOTA_DIACHI

    7

    String

    100

    Mô tả địa chỉ

     

    16

     

    MA_TINH

    7

    String

    5

    Mã tỉnh

     

    17

     

    MA_HUYEN

    7

    String

    5

    Mã huyện

     

    18

     

    MA_XA

    7

    String

    10

    Mã xã

     

    19

    SOTHUE

     

    5

     

     

     

     

    20

    ROW_SOTHUE

     

    6

     

     

    Thẻ được lặp nhiều lần

     

    21

     

    MST

    7

    String

    14

    Mã số thuế

     

    22

     

    MA_CHUONG

    7

    String

    3

    Mã chương

     

    23

     

    MA_CQ_THU

    7

    String

    7

    Mã CQ thu

    Lấy theo địa bàn Cơ quan thuế trên tờ khai

    24

     

    SHKB

    7

    String

    4

    Số hiệu kho bạc

     

    25

     

    MA_TMUC

    7

    String

    4

    Mã tiểu mục

     

    26

     

    NO_CUOI_KY

    7

    Number

    20

    Nợ cuối kỳ

     

    27

     

    SO_TAI_KHOAN_CO

    7

    String

    4

    Tài khoản hạch toán khoản nộp của NNT

     

    28

     

    SO_QDINH

    7

    String

    30

    Số quyết định

     

    29

     

    NGAY_QDINH

    7

    Date

    10

    Ngày quyết định

    Định dạng DD/MM/ YYYY

    30

     

    TI_GIA

    7

    String

    5

    Tỉ giá

     

    31

     

    LOAI_TIEN

    7

    String

    3

    Loại tiền

    + VND

    + USD

     

    32

     

    LOAI_THUE

    7

    String

    2

    Loại thuế

     

    33

     

    DIA_CHI_TS

    7

    String

    250

    Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)

     

    34

     

    SO_KHUNG

    7

    String

    30

    Số khung

     

    35

     

    SO_MAY

    7

    String

    50

    Số máy

     

    36

     

    MA_DBHC

    7

    String

    7

    Mã địa bàn hành chính

    - Đối với CN BDS: mã xã/phường (mã 07 số)

    - Đối với LPTB Phương tiện: mã quận/huyện + 00

    37

     

    KY_THUE

    7

    String

    10

    Định dạng: MM/YYYY

     

    38

     

    DAC_DIEM_PTIEN

    5

    String

    250

    Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

    Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

     

    4.5. Chuẩn bảo mật

    Hệ thống GIP/T2B và ESB đòi hỏi mỗi yêu cầu gửi đến phải được xác thực để có thể sử dụng các API trên đó. Ngoài ra, toàn bộ dữ liệu trao đổi cần phải được ký số.

    Vì vậy hai bên cần trao đổi chứng thư số được cấp bởi một cơ quan có thẩm quyền (các cơ quan triển khai CA) hoặc TCT. Chuẩn ký sử dụng trong quá trình trao đổi là chuẩn ký XPath Filter.

    Phạm vi ký gồm toàn bộ nội dung trong 2 thẻ

     
    , và
    của file XML.

    Nội dung ký nằm trong thẻ:

     

    Thông tin về chữ kí điện tử:

    1

    SignatureMethod Algorithm

    Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

    2

    Transform Algorithm

    Ký theo chuẩn

    http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

    4

    X509SubjectName

    Tên chủ thể chứng thư số

    5

    X509Certificate

    Chứng thư số

     

    Quyết định 1403/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking

    IV CÁC LOẠI DANH MỤC

    1. Danh mục trạng thái chứng từ

    Mã trạng thái

    Mô tả

    01

    Thêm mới chứng từ

    02

    Hủy chứng từ

    2. Danh mục thông báo

    Mã lỗi

    Msg Type

    Mô tả lỗi

    02

    00002

    Null Số chứng minh nhân dân

    02

    00004,00006

    Null MST

    02

    00023

    Thiếu điều kiện tìm kiếm

    02

    00025

    Thiếu số chứng từ hoặc mã ngân hàng

    02

    00027

    Các lỗi khác

    02

    00002,00004,00006

    Không tìm thấy kết quả tìm kiếm

    02

    00004,00006

    Mã số thuế không tồn tại trong danh mục

    02

    00031

    Lỗi null mã tài khoản

    02

    00026

    Lỗi insert vào bảng chứng từ

    02

    00004

    Thiếu điều kiện tìm kiếm...MST tìm kiếm null

    3. Danh mục loại NNT

    Mã loại NNT

    Tên Loại NNT

    0100

    01/ĐK-TCT (TChức, DNghiệp, CTy)

    0110

    02/ĐK-TCT (TC, DN, CT TThuộc)

    0300

    03/ĐK-TCT (Cá nhân, nhóm cá nhân KD)

    0310

    03.1/ĐK-TCT (Cá nhân, nhóm CNKD TT)

    0400

    04/ĐK-TCT (Nhà thầu nước ngoài)

    0410

    04.1/ĐK-TCT (ĐV nộp hộ thuế NTNN)

    0420

    04.2/ĐKT-TCT (NT, NTP không nộp TT)

    0430

    04.3/ĐK-TCT (BĐH DA T.hiện HĐNT)

    0500

    06/ĐK-TCT (Tổ chức ngoại giao)

    0900

    05/ĐK-TCT (CN làm công ăn lương)

    9100

    01/ĐKT-DKDN (Tổ chức SX, KDHH, DV)

    9110

    02/ĐK-DKDN (Đơn vị trực thuộc)

    4. Danh mục hình thức nộp

    Mã hình thức nộp

    Tên hình thức nộp

    00

    Nộp tại cổng NTĐT của TCT

    01

    Nộp tại quầy

    02

    Nộp qua Ebanking

    03

    Nộp qua ATM

    04

    Nộp qua Home Banking

    05

    Nộp qua Mobile Banking

    06

    Nộp qua hình thức điện tử khác

    07

    Nộp qua hình thức phi điện tử khác

    5. XSD Schemas tương ứng

    5.1. XSD Schemas Nhận chứng từ từ ĐVTT thực hiện triển khai phối hợp thu LPTB:

     File đính kèm văn bản

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1403/QĐ-TCT Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Thuế
    Số hiệu:1403/QĐ-TCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/08/2018
    Hiệu lực:30/08/2018
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Đại Trí
    Ngày hết hiệu lực:07/10/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X