hieuluat

Quyết định 149/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:149/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:24/01/2017Hết hiệu lực:10/04/2019
    Áp dụng:24/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 149/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội,ngày 24 tháng 01 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    ----------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Nghị định s215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lphí trước bạ đi với ô tô, xe máy;

    Xét đề nghị của Tng cục trưởng Tng cục Thuế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục số I, Phụ lục số II và Phụ lục số III (đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng T
    ng Bí thư;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng Trung ương;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trc thuộc Trung ương;
    - Công báo;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Website (Bộ Tài chính; Tổng cục Thuế);
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, TCT (VT, CS).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

    PHỤ LỤC I

    BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
    (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thtích làm việc (lít)

    Số chỗ ngồi

    Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

    1

    BMW

    X1 SDRIVER 18i

    1.5

    5

    1,546,000,000

    2

    CHEVROLET

    SPARK

    1.0

    2

    285,000,000

    3

    CHEVROLET

    TRAX LT

    1.4

    5

    759.000.000

    4

    DAEWOO

    DAMAS

    0.8

    2

    188,000,000

    5

    FORD

    EVEREST TITANIUM ZAAE9HD

    3.2

    7

    1,936,000,000

    6

    FORD

    EVEREST TITANIUM ZFAE9BC0005

    2.2

    7

    1,329,000,000

    7

    FORD

    EVEREST TITANTUM ZAAE9FC

    2.2

    7

    1,329,000,000

    8

    FORD

    EVEREST TITANIUM ZFAE9BC

    2.2

    7

    1,329,000,000

    9

    FORD

    EVEREST ZAAJ9FC

    2.2

    7

    1,249,000,000

    10

    FORD

    EVEREST ZAAJ9FC0003

    2.2

    7

    1,249,000,000

    11

    FORD

    EVEREST ZFAJ9BC

    2.2

    7

    1,249,000,000

    12

    FORD

    EVEREST ZFAJ9BC0002

    2.2

    7

    1,249,000,000

    13

    FORD

    EXPLORER LIMITED AWD K8F

    2.3

    7

    2,180,000,000

    14

    FORD

    FORD EVEREST

    2.2

    5

    1,159,400,000

    15

    FORD

    RANGER

    2.2

    5

    619,000,000

    16

    FORD

    RANGER IFBX9D6

    2.2

    5

    619,000,000

    17

    FORD

    RANGER IFBX9D60004

    2.2

    5

    619,000,000

    18

    FORD

    RANGER IXBX9D6

    2.2

    5

    619,000,000

    19

    FORD

    RANGER IXBX9D60001

    2.2

    5

    619,000,000

    20

    FORD

    RANGER WILDTRAK IFBW9AR0001

    2.2

    5

    830,000,000

    21

    FORD

    RANGER WILDTRAK IFBW9B4

    3.2

    5

    918,000,000

    22

    FORD

    RANGER WILDTRAK IFBW9B40003

    3.2

    5

    918,000,000

    23

    FORD

    RANGER WILDTRAK IXBW94R

    2.2

    5

    830,000,000

    24

    FORD

    RANGER WILDTRAK IXBW94R0001

    2.2

    5

    830,000,000

    25

    FORD

    RANGER WILDTRAK IXBW9G4

    3.2

    5

    918,000,000

    26

    FORD

    RANGER WILDTRAK IXBW9G40001

    3.2

    5

    918,000,000

    27

    FORD

    RANGER WILDTRAK, IFBW9AR

    2.2

    5

    830,000,000

    28

    FORD

    RANGER XLS IFBS9AR

    2.2

    5

    685,000,000

    29

    FORD

    RANGER XLS IFBS9AR0001

    2.2

    5

    685,000,000

    30

    FORD

    RANGER XLS IFBS9AR0002

    2.2

    5

    685,000,000

    31

    FORD

    RANGER XLS IFBS9AR0003

    2.2

    5

    685,000,000

    32

    FORD

    RANGER XLS IFBS9DH

    2.2

    5

    659,000,000

    33

    FORD

    RANGER XLS IFBS9DH0001

    2.2

    5

    659,000,000

    34

    FORD

    RANGER XLS IXBS94R

    2.2

    5

    685,000,000

    35

    FORD

    RANGER XLS IXBS94R0001

    2.2

    5

    685,000,000

    36

    FORD

    RANGER XLS IXBS9DH

    2.2

    5

    659,000,000

    37

    FORD

    RANGER XLS IXBS9DH0001

    2.2

    5

    659,000,000

    38

    FORD

    RANGER XLT IFBT9A6

    2.2

    5

    790,000,000

    39

    FORD

    RANGER XLT IFBT9A60001

    2.2

    5

    790,000,000

    40

    FORD

    RANGER XLT IXBT946

    2.2

    5

    790,000,000

    41

    FORD

    RANGER XLT IXBT9460001

    2.2

    5

    790,000,000

    42

    GENESIS

    G90

    3.8

    5

    3,300,000,000

    43

    GENESIS

    G91

    5.0

    5

    3,950,000,000

    44

    HONDA

    ACCORD 2.4S AT

    2.4

    5

    1,390,000,000

    45

    HONDA

    CIVIC 15TOP

    1.5

    5

    950,000,000

    46

    HYUNDAI

    ACCENT BLUE (số sàn)

    1.4

    5

    519,800,000

    47

    HYUNDAI

    CRETA (máy xăng)

    1.6

    5

    767,000,000

    48

    HYUNDAI

    GENESIS

    3.3

    5

    2,450,000,000

    49

    HYUNDAI

    GRAND 110 (số sàn)

    1.0

    5

    340,000,000

    50

    HYUNDAI

    GRAND 110 (số sàn)

    1.2

    5

    367,000,000

    51

    ISUZU

    MU-X

    3.0

    7

    960,300,000

    52

    ISUZU

    D-MAX LS 4X2 MT-C

    2.5

    5

    660.000.000

    53

    ISUZU

    D-MAX LS 4X2 MT-T

    2.5

    5

    660.000.000

    54

    ISUZU

    D-MAX LS 4X4 MT-C

    2.5

    5

    710.000.000

    55

    ISUZU

    D-MAX LS 4X4 MT-T

    2.5

    5

    710.000.000

    56

    ISUZU

    D-MAX LS 4X2 AT-C

    2.5

    5

    700.000.000

    57

    ISUZU

    D-MAX LS 4X2 AT-T

    2.5

    5

    700.000.000

    58

    ISUZU

    D-MAX LS 4X4 AT-C

    2.5

    5

    750.000.000

    59

    ISUZU

    D-MAX LS 4X4 AT-T

    2.5

    5

    750.000.000

    60

    ISUZU

    D-MAX LS-C

    3.0

    5

    790.000.000

    61

    ISUZU

    D-MAX LS-T

    3.0

    5

    790.000.000

    62

    ISUZU

    D-MAX LS 4X2 AT-C1

    2.5

    5

    730.000.000

    63

    ISUZU

    D-MAX LS 4X2 AT-T1

    2.5

    5

    730.000.000

    64

    ISUZU

    D-MAX LS 4X4 AT-C1

    2.5

    5

    780.000.000

    65

    ISUZU

    D-MAX LS 4X4 AT-T1

    2.5

    5

    780.000.000

    66

    LEXUS

    GS200t ARL10L-BEZQT

    2.0

    5

    3,130,000,000

    67

    LEXUS

    RX350 AWD GGL25L-AWZGB

    3.5

    5

    3,910,000,000

    68

    MERCEDES - BENZ

    A250

    2.0

    5

    1,699,000,000

    69

    MERCEDES - BENZ

    C300 COUPE

    2.0

    4

    2,699,000,000

    70

    MERCEDES - BENZ

    CLA250 COUPE

    2.0

    5

    1,869,000,000

    71

    MERCEDES - BENZ

    CLS500 4MATIC

    4.7

    4

    6,619,000,000

    72

    MERCEDES - BENZ

    E300

    2.0

    5

    3,049,000,000

    73

    MERCEDES - BENZ

    GLE400 4MATIC Exclusive

    3.0

    5

    3,929,000,000

    74

    MERCEDES - BENZ

    GLS350 d 4MATIC

    3.0

    7

    4,029,000,000

    75

    MERCEDES - BENZ

    Ô TÔ NHÀ Ở LƯU ĐỘNG

    3.0

    4

    5,296,000,000

    76

    MERCEDES - BENZ

    S500

    4.7

    4

    9,149,000,000

    77

    MERCEDES - BENZ

    S500

    4.7

    5

    9,149,000,000

    78

    MERCEDES - BENZ

    S500 4MATIC

    4.7

    4

    9,149,000,000

    79

    MERCEDES - BENZ

    S500 4MATIC

    4.7

    5

    9,149,000,000

    80

    MERCEDES - BENZ

    S500 Cabriolet

    4.7

    4

    10,799,000,000

    81

    MERCEDES - BENZ

    S600 MAYBACH

    6.0

    4

    14,169,000,000

    82

    MERCEDES - BENZ

    S600 MAYBACH

    6.0

    5

    14,169,000,000

    83

    MERCEDES - BENZ

    S65 AMG

    6.0

    5

    18,179,000,000

    84

    MERCEDES - BENZ

    V 250 AVANTGARDE

    2.0

    7

    2,569,000,000

    85

    MERCEDES - BENZ

    V 250 AVANTGARDE

    2.0

    8

    2,569,000,000

    86

    MITSUBISHI

    ATTRAGE A13ASNHHL

    1.2

    5

    451,500,000

    87

    MITSUBISHI

    ATTRAGE GLS A13ASNHHL

    1.2

    5

    451,500,000

    88

    MITSUBISHI

    ATTRAGE GLS A13ASTHHL

    1.2

    5

    505,000,000

    89

    MITSUBISHI

    OUTLANDER

    2.4

    7

    1,275,000,000

    90

    MITSUBISHI

    OUTLANDER-L

    2.0

    5

    950,000,000

    91

    MITSUBISHI

    PAJERO SPORT GLS KR5WGUPML

    3.0

    7

    1,329,000,000

    92

    MITSUBISHI

    PAJERO SPORT GLS KS5WGUPML

    3.0

    7

    1,488,000,000

    93

    MITSUBISHI

    PAJERO V93WLYXVUL

    3.0

    7

    2,120,000,000

    94

    MITSUBISHI

    TRITON GLS KK1TJYHFPL

    2.4

    5

    601,000,000

    95

    MITSUBISHI

    TRITON GLS KL1TJYHFPL

    2.4

    5

    766,000,000

    96

    MITSUBISHI

    TRITON GLS KL3TJNHFPL

    2.5

    5

    621,000,000

    97

    MITSUBISHI

    TRITON GLX KK3TJNUFL

    2.5

    5

    550,000,000

    98

    MITSUBISHI

    TRITON GLX KK3TJYUFPL

    2.5

    5

    601,000,000

    99

    NISSAN

    NAVARA E CVL4LZLD23IYP----B

    2.5

    5

    625,000,000

    100

    NISSAN

    NAVARA EL CVL4LNYD23IYP----B

    2.5

    5

    649,000,000

    101

    NISSAN

    NAVARA SL CVL2LSLD23F4P----B

    2.5

    5

    725,000,000

    102

    NISSAN

    NAVARA VL CVL2LHYD23PYN----B

    2.5

    5

    795,000,000

    103

    NISSAN

    NP300 NAVARA E CVL2LHYD23FYN----A

    2.5

    5

    625,000,000

    104

    NISSAN

    NP300 NAVARA EL CVL2LSLD23F4P----A

    2.5

    5

    649,000,000

    105

    NISSAN

    NP300 NAVARA SL CVL4LNYD23IYP----A

    2.5

    5

    725,000,000

    106

    NISSAN

    NP300 NAVARA VL CVL4LZLD23IYP----A

    2.5

    5

    795,000,000

    107

    PEUGEOT

    2008 16G AT

    1.6

    5

    1,110,000,000

    108

    PEUGEOT

    208 16G AT HB

    1.6

    5

    835,000,000

    109

    PEUGEOT

    308 ALLURE 16G AT

    1.6

    5

    1,280,000,000

    110

    PEUGEOT

    308 GT Line 16G AT

    1.6

    5

    1,355,000,000

    111

    PEUGEOT

    508 16G AT

    1.6

    5

    1,365,000,000

    112

    RENAULT

    DUSTER

    2.0

    5

    752,000,000

    113

    RENAULT

    TALISMAN

    1.6

    5

    1,495,600,000

    114

    SSANGYONG

    TIVOLI

    1.6

    5

    561,000,000

    115

    SUBARU

    FORESTER 2.0i-L AWD

    2.0

    5

    1,323,000,000

    116

    SUBARU

    FORESTER 2.0-XT AWD

    2.0

    5

    1,533,000,000

    117

    SUBARU

    LEVORG 1.6GT-S AWD

    1.6

    5

    1,397,500,000

    118

    SUBARU

    OUTBACK 2.5i-S AWD

    2.5

    5

    1,632,000,000

    119

    SUZUKI

    VITARA YD21S

    1.6

    5

    747,840,000

    120

    SUZUKI

    CIAZ(VC41S)

    1.4

    5

    560,000,000

    121

    TOYOTA

    FORTUNER GUN165L-SDFLHU

    2.4

    7

    981,000,000

    122

    TOYOTA

    FORTUNER TGN156L-SDTMKU

    2.7

    7

    1,308,000,000

    123

    TOYOTA

    FORTUNER TGN166L-SDTSKU

    2.7

    7

    1,149,000,000

    124

    TOYOTA

    HILUX E GUN135L-DTFSHU

    2.4

    5

    697,000,000

    125

    TOYOTA

    HILUX G GUN126L-DTFMHU

    2.8

    5

    806,000,000

    126

    TOYOTA

    HILUX G GUN126L-DTTHHU

    2.8

    5

    870,000,000

    127

    MASERATI

    LEVANT MI56

    3.0

    5

    5,500,000,000

    128

    MAZDA

    BT-50 UL7B

    2.2

    5

    645,000,000

    II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (lít)

    Số chỗ ngồi

    Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

    1

    CHEVROLET

    AVEO KLAS SN3/463

    1.4

    5

    429,000,000

    2

    CHEVROLET

    AVEO KLAS SN3/464

    1.4

    5

    465,000,000

    3

    FORD

    FOCUS DYB 4D M9DC AT-1

    1.5

    5

    699,000,000

    4

    FORD

    FOCUS DYB 5D M9DC AT-1

    1.5

    5

    699,000,000

    5

    FORD

    FOCUS DYB 4D M9DC AT

    1.5

    5

    848,000,000

    6

    FORD

    ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

    1.5

    5

    585,000,000

    7

    HYUNDAI

    SANTAFE DM2-W72FC5F-2

    2.2

    7

    1,111,000,000

    8

    HYUNDAI

    SANTAFE DM3-W72FC5G-2

    2.2

    7

    1,243,100,000

    9

    HYUNDAI

    SANTAFE DM5-W7L661F-2

    2.4

    7

    1,063,000,000

    10

    HYUNDAI

    SANTAFE DM6-W7L661G-2

    2.4

    7

    1,195,500,000

    11

    HYUNDAI

    ELENTRA AD-1.6GM-6MT-1

    1.6

    5

    586,000,000

    12

    HYUNDAI

    ELENTRA AD-1.6GM-6AT-1

    1.6

    5

    661,000,000

    13

    HYUNDAI

    ELENTRA AD-2.0NU-6AT-1

    2.0

    5

    709,000,000

    14

    KIA

    RONDO 20G MT

    2.0

    7

    624,000,000

    15

    KIA

    RONDO RP 20G E2 AT-2

    2.0

    7

    679,000,000

    16

    KIA

    RONDO RP 20G E2 AT-1

    2.0

    7

    822,000,000

    17

    KIA

    SORENTO 22D ATH

    2.2

    7

    924,000,000

    18

    KIA

    RONDO 17D AT

    1.7

    7

    809,000,000

    19

    MAZDA

    6 20G AT GL1

    2.0

    5

    925,000,000

    20

    MAZDA

    6 20G AT GL2

    2.0

    5

    970,000,000

    21

    MAZDA

    6 25G AT GL3

    2.5

    5

    1,115,000,000

    22

    MERCEDES - BENZ

    E 200 (213042 U032P0)

    2.0

    5

    2,099,000,000

    23

    SUZUKI

    SWIFT RS

    1.4

    5

    566,370,000

    24

    TOYOTA

    CAMRY 2.0 E ASV51L-JETNHU

    2.0

    5

    1,098,000,000

    III. Xe máy nhập khẩu.

    STT

    Tên nhóm xe

    Nhãn hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (cm3)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z1000 ABS (ZR1000HH)

    1043

    399,000,000

    2

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z1000 ABS (ZR1000JH)

    1043

    439,000,000

    3

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z1000 ABS (ZR1000GFF)

    1043

    409,000,000

    4

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z1000 ABS (ZR1000GGF)

    1043

    409,000,000

    5

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    ZX-10R(ZX1000KFFA)

    998

    419,000,000

    6

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z1000SX ABS (ZXT00M)

    1043

    409,000,000

    7

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z650 ABS (ER650HH)

    649

    218,000,000

    8

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Z900 ABS (ZR900BHF)

    948

    288,000,000

    9

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Ninja 300 ABS (EX300BFFA)

    296

    149,000,000

    10

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Ninja 300 ABS (EX300BGF)

    296

    149,000,000

    11

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Ninja 300 ABS (EX300BGFA)

    296

    149,000,000

    12

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    ER-6N ABS (ER650F)

    649

    230,000,000

    13

    Xe hai bánh

    KAWASAKI

    Ninja ZX-10R (ZX1000S)

    998

    549,000,000

    14

    Xe hai bánh

    HONDA

    VARIO 125

    124.88

    40,000,000

    15

    Xe hai bánh

    HARLEY- DAVIDSON

    STREET GLIDE SPEACIAL

    1754

    1,298,900,000

    IV. Xe máy lắp ráp trong nước.

    STT

    Tên nhóm xe

    Nhãn hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (cm3)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA364 BLADE

    109.1

    18,600,000

    2

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA363 BLADE (D)

    109.1

    19,600,000

    3

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA365 BLADE (C)

    109.1

    21,100,000

    4

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA39 WAVE ALPHA

    109.1

    17,790,000

    5

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    SIRIUS-B6A2

    110.3

    18,500,000

    6

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    SIRIUS - B6A3

    110,3

    21,000,000

    7

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    SIRIUS - B6A1

    110.3

    18,800,000

    8

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    NOZZA GRANDE 2BM5

    125

    41,400,000

    9

    Xe hai bánh

    SYM

    EX50

    50

    8,800,000

    PHỤ LỤC II

    SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÔTÔ, XE MÁY
    (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (lít)

    Số chỗ ngồi

    Giá tính LPTB sửa đổi (đơn vị VNĐ)

    1962

    MERCEDES - BENZ

    AMG GLS 63 4MATIC

    5.5

    7

    11,949,000,000

    1990

    MERCEDES - BENZ

    C63S AMG

    4.0

    5

    5,789,000,000

    2015

    MERCEDES - BENZ

    CLS400 COUPE

    3.0

    4

    5,759,000,000

    2075

    MERCEDES - BENZ

    G63 AMG

    5.5

    5

    10,219,000,000

    2117

    MERCEDES - BENZ

    GLS500 4MATIC

    4.7

    7

    7,829,000,000

    2200

    MERCEDES - BENZ

    S500 4MATIC COUPE

    4.7

    4

    10,479,000,000

    2223

    MERCEDES - BENZ

    S63 AMG 4MATIC

    5.5

    5

    12,989,000,000

    2350

    MITSUBISHI

    MIRAGE A03AXNMHL

    1.2

    5

    407,500,000

    2354

    MITSUBISHI

    MIRAGE GLX A03AXNMHL

    1.2

    5

    407,500,000

    II. Ô tô 9 ch ngi trở xung sản xuất, lắp ráp trong nước.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (lít)

    Số chỗ ngồi

    Giá tính LPTB sửa đổi
    (đơn vị VNĐ)

    34

    CHEVROLET

    SPARK VAN

    0.8

    2

    259,000,000

    383

    MERCEDES - BENZ

    S500 (222182)

    4.7

    5

    6,539,000,000

    427

    PEUGEOT

    408 20G AT

    2.0

    5

    650,000,000

    446

    SUZUKI

    SK410BV

    1.0

    2

    253,890,000

    III. Xe máy nhập khẩu

    STT

    Tên nhóm xe

    Nhãn hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (cm3)

    Giá tính LPTB sửa đổi
    (đơn vị VNĐ
    )

    30

    Xe hai bánh

    APRILIA

    SPORTCITY 200

    198

    75,200,000

    950

    Xe hai bánh

    SUZUKI

    DZ250

    249

    99,000,000

    157

    Xe hai bánh

    DUCATI

    959 Panigale

    955

    503,115,000

    178

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MONSTER 821

    821.1

    380,418,000

    184

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MULTISTRADA 1200

    1198.4

    540,500,000

    185

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MULTISTRADA 1200 ENDURO

    1198

    654,415,000

    187

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MULTISTRADA 1200 S

    1198

    605,378,000

    189

    Xe hai bánh

    DUCATI

    SCRAMBLER

    803

    291,000,000

    205

    Xe hai bánh

    DUCATI

    X DIAVEL

    1262

    643,365,000

    206

    Xe hai bánh

    DUCATI

    X DIAVEL S

    1262

    743,315,000

    1109

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    TFX

    149.8

    75,240,000

    PHỤ LỤC III

    ĐỔI TÊN, BỎ MỘT SỐ DÒNG TRÊN DANH MỤC BẢNG GIÁ Ô TÔ, XE MÁY BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    1.Bỏ một số dòng:

    -Tại Mục 1, Chương I, Phần I “Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu”: Bỏ các dòng có số thứ tự (STT): 337, 346, 362, 381, 384, 410, 412, 435, 518, 523, 549, 559, 924, 1023, 1025, 2162, 2164, 2165, 2167, 2168, 2177, 2324, 2325, 2349, 2353, 2591, 2595, 2603, 3072, 3076, 3147.

    -Tại Mục 2, Chương I, Phần I “Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước”:

    + Bỏ các dòng có số thứ tự (STT): 134, 376, 461, 480, 496, 508.

    + Bỏ các dòng có tên Nhan hiệu “DAEWOOM, CHEVROLET” từ số thứ tự (STT) 51 đến số thứ tự (STT) 67.

    -Tại Mục 1, Chương I, Phần II “Xe máy nhập khẩu”: Bỏ các dòng có số thứ tụ (STT): 95, 323, 550m 675, 682, 1038.

    -Tại Mục 2, Chương I, Phần II “Xe máy lắp ráp”: Bỏ dòng có số thứ tự (STT): 291.

    2.Đổi tên:

    Tại Mục 1, Chương I, Phần I “Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu”.

    -Số thứ tự (STT) 918 đổi tên ở cột Số loại/tên thương mại “EVEREST TITANIUM ZAAE9FC002” thành “EVEREST TITANIUM”.

    Tại Mục 2, Chương I, Phần I “Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước”:

    -Số thứ tự (STT) 498 đổi tên ở cột Số loại/tên thương mại “INNOVA E TGN140L-MUMSKU” thành “INNOVA TGN140L-MUMSKU”.

    -Số thứ tự (STT) 494 đổi tên ở cột Số loại/tên thương mại “FORTUNER TGN61L-NKPSKU TRD” thành “FORTUNER TGN61L-NKPSKU”.

    -Số thứ tự (STT) 273 đổi tên ở cột Số loại/tên thương mại “OPMITA 20G AT” thành “OPTIMA 20G AT”.

    -Số thứ tự (STT) 274 đổi tên ở cột Số loại/tên thương mại “OPMITA 20G ATH” thành “OPTIMA 20G ATH”.

    -Số thứ tự (STT) 275 đổi tên ở cột Số loại/tên thương mại “OPMITA 24G ATH” thành “OPTIMA 24G ATH”.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 215/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 23/12/2013 Hiệu lực: 15/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 140/2016/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 10/10/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 301/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 618/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
    Ban hành: 09/04/2019 Hiệu lực: 10/04/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    05
    Nghị định 140/2016/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 10/10/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Thông tư 304/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 149/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:149/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:24/01/2017
    Hiệu lực:24/01/2017
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:10/04/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X