hieuluat

Quyết định 1655/1998/QĐ-BTM danh mục hàng tiêu dùng xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thương mạiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1655/1998/QĐ-BTMNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lương Văn Tự
    Ngày ban hành:25/12/1998Hết hiệu lực:01/05/2004
    Áp dụng:01/01/1999Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1655/1998/QĐ-BTM
    NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
    HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN
    NỘP THUẾ NHẬP KHẨU

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

     

    Căn cứ điểm đ, khoản 3, Điều 4, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

    Sau khi trao đổi ý kiến với các Bộ, ngành hữu quan;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

     

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 1 năm 1999.

     

     

    DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG

    ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
    (Ban hành kèm theo Quyết định số1655/1998/QĐ/BTM
    ngày 25 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

     

    Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính.

    Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

    1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) này được coi là hàng tiêu dùng.

    Thí dụ: Tất cả các mã 8 số của nhóm 0201 (thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh) và tất cả các mã 8 số của phân nhóm 0407.00 (trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ...) đều được coi là hàng tiêu dùng, trừ trường hợp có quy định khác ngay trong danh mục (thí dụ: "trừ loại để làm giống").

    2. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị coi là hàng tiêu dùng.

    Thí dụ: Tại phân nhóm 8518.30 chỉ có mã 8518.30.10 được mở nên chỉ các loại tai nghe mới bị coi là hàng tiêu dùng; bộ nghe nói hỗn hợp (8518.30.20) không bị coi là hàng tiêu dùng.

    3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu.

    4. Danh mục này chỉ phục vụ cho việc xác định hạn nộp thuế nhập khẩu không liên quan và không ảnh hưởng đến các quy định hiện hành khác của nhà nước về quản lý hàng hoá nhập khẩu.

     

    Nhóm

    Phân nhóm

    Mô tả mặt hàng

    0201

     

     

    Thịt trâu, bò, tươi, hoặc ướp lạnh

    0202

     

     

    Thịt trâu, bò, ướp đông

    0203

     

     

    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

    0204

     

     

    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

    0205

    00

    00

    Thịt ngựa, lừa, la, tưới, ướp lạnh hoặc ướp đông

    0206

     

     

    Bộ phận nội tạng của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, dùng làm thực phẩm...

    0207

     

     

    Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 01, 05...

    0208

     

     

    Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác dùng làm thực phẩm...

    0209

    00

    00

    Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy)...

    0210

     

     

    Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm...

    0301

     

     

    Cá sống (trừ loại để làm giống)

    0302

     

     

    Cá, tươi hoặc ướp lạnh...

    0303

     

     

    Cá ướp đông...

    0304

     

     

    Cá khúc và các loại thịt cá khác...

    0305

     

     

    Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói...

    0306

     

     

    Động vật giáp xác... (trừ loại sống để làm giống)

    0307

     

     

    Động vật thân mềm... (trừ loại sống để làm giống)

    0401

     

     

    Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

    0402

     

     

    Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

    0403

     

     

    Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem, sữa chua, kerphi...

    0404

     

     

    Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc...

    0405

     

     

    Bơ và các chất béo khác... (trừ dầu bơ)

    0406

     

     

    Phomat và sữa đông dùng làm phomat

    0407

    00

     

    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ... (trừ loại để làm giống).

    0408

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ...

    0409

    00

    00

    Mật ong tự nhiên

    0410

    00

     

    Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác...

    0603

     

     

    Hoa cắt rời và nụ hoa...

    0604

     

     

    Tán lá, cành và các phần khác của cây...

    0701

     

     

    Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

    0702

    00

    00

    Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

    0703

     

     

    Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây... (trừ loại để làm giống)

    0704

     

     

    Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn

    0705

     

     

    Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

    0706

     

     

    Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau...

    0707

    00

    00

    Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

    0708

     

     

    Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

    0709

     

     

    Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

    0710

     

     

    Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

    0711

     

     

    Rau các loại đã bảo quản tạm thời...

    0712

     

     

    Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột...

    0713

     

     

    Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả... (trừ loại để làm giống)

    0714

     

     

    Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang...

     

     

     

    - Dừa

    0801

    11

    00

    -- Sấy khô

    0801

    19

    00

    -- Loại khác

     

     

     

    - Quả hạch Brazin

    0801

    21

    00

    -- Chưa bóc vỏ

    0801

    22

    00

    -- Đã bóc vỏ

     

     

     

    - Hạt đào lộn hột (hạt điều)

    0801

    32

    00

    -- Đã bóc vỏ

    0802

     

     

    Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

    0803

    00

    00

    Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

    0804

     

     

    Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô.

    0805

     

     

    Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

    0806

     

     

    Nho, tươi hoặc khô

    0807

     

     

    Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

    0808

     

     

    Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

    0809

     

     

    Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

    0810

     

     

    Quả khác, tươi

    0811

     

     

    Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp...

    0812

     

     

    Quả và hạt, được bảo quản tạm thời...

    0813

     

     

    Quả khô...

    0814

    00

    00

    Vỏ các loại quả có múi (họ chanh)...

     

     

     

    - Cà phê đã rang

    0901

    21

    00

    -- Chưa khử chất cafein

    0901

    22

    00

    -- Đã khử chất cafein

    0902

     

     

    Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

    0903

    00

    00

    Chè Paragoay

    0904

     

     

    Hạt tiêu thuộc giống piper...

    0909

     

     

    Hạt hồi, thì là, rau mùi...

    0910

     

     

    Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary...

    1006

    20

    00

    - Gạo lứt (gạo vàng)

    1006

    30

    00

    - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ...

    1006

    40

    00

    - Tấm

    1206

    00

    00

    Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ loại để làm giống)

    1501

    00

    00

    Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm...

    1507

     

     

    Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương...

    1507

    90

    10

    -- Dầu đã tinh chế

    1507

    90

    90

    -- Loại khác

    1508

     

     

    Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc...

    1508

    90

    10

    -- Dầu đã tinh chế

    1508

    90

    90

    -- Loại khác

    1509

     

     

    Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu...

    1509

    90

    10

    -- Tinh chế

    1509

    90

    90

    -- Loại khác

    1510

    00

     

    Dầu khác và các thành phần của chúng thu được từ ô liu...

    1510

    00

    91

    -- Dầu đã tinh chế

    1510

    00

    99

    -- Loại khác

    1511

     

     

    Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ...

    1511

    90

    90

    -- Loại khác

    1512

     

     

    Dầu hạt hướng dương...

    1512

    19

    10

    --- Dầu đã tinh chế

    1512

    19

    90

    --- Loại khác

    1512

    29

    10

    --- Dầu đã tinh chế

    1512

    29

    90

    --- Loại khác

    1513

     

     

    Dầu dừa...

    1513

    19

    10

    --- Dầu đã tinh chế

    1513

    19

    90

    --- Loại khác

    1513

    29

    10

    --- Dầu đã tinh chế

    1513

    29

    90

    --- Loại khác

    1514

     

     

    Dầu hạt cải...

    1514

    90

    10

    -- Dầu đã tinh chế

    1514

    90

    90

    -- Loại khác

    1515

    29

    90

    --- Loại khác

    1515

    40

    90

    -- Loại khác

    1515

    50

    90

    -- Loại khác

    1515

    60

    90

    -- Loại khác

    1515

    90

    99

    --- Loại khác

    1516

     

     

    Mỡ, dầu động vật...

    1517

    10

    00

    - Margarin, trừ margarin dạng lỏng

    1517

    90

    90

    -- Loại khác

    16

     

     

    Toàn bộ chương 16

    1701

     

     

    Đường mía hoặc đường củ cải

     

     

     

    - Loại khác

    1701

    91

    00

    -- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

    1701

    99

     

    -- Loại khác

    1701

    99

    10

    --- Đường trắng

    1701

    99

    90

    --- Loại khác

    1704

     

     

    Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao

    1806

     

     

    Sôcôla và chế phẩm ăn được chứa cacao

    1901

     

     

    Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nẩy mầm... (trừ loại được chỉ định chỉ ) dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống)

    1902

     

     

    Các sản phẩm bột nhào (pasta)... như các loại mì ống...

     

     

     

    - Các sản phẩm bột nhào...

    1903

    00

    00

    Các sản phẩm từ tinh bột sắn...

    1904

     

     

    Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc...

    1905

     

     

    Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác... (trừ 1905.90. 10)

    2001

     

     

    Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây...

    2002

     

     

    Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác...

    2003

     

     

    Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản...

    2004

     

     

    Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản...

    2005

     

     

    Rau khác, đã chế biến hay bảo quản

    2006

     

     

    Rau, quả... được bảo quản bằng đường

    2007

     

     

    Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền...

    2008

     

     

    Quả... đã chế biến, bảo quản cách khác...

    2009

     

     

    Nước quả ép... nước rau ép...

    2101

     

     

    Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè...

    2103

     

     

    Nước xốt và các chế phẩm... đồ gia vị hỗn hợp và bột canh...

    2104

     

     

    Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp...

    2105

    00

    00

    Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao

    2106

    90

    20

    -- Chế phẩm để làm thạch

    2106

    90

    90

    -- Loại khác

    2201

     

     

    Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên...

    2202

     

     

    Các loại nước, kể cả nước khoáng... đã pha thêm đường...

    2203

    00

    00

    Bia sản xuất từ malt

    2204

     

     

    Rượu vang làm từ nho tươi...

    2205

     

     

    Rượu vermourth và rượu vang khác...

    2206

     

     

    Đồ uống có men khác...

    2207

     

     

    Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên...

    2208

     

     

    Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%...

    2209

    00

    00

    Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic.

    2402

     

     

    Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu...

    2403

     

     

    Thuốc lá lá đã chế biến...

    3303

    00

    00

    Nước hoa và nước thơm

    3304

     

     

    Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm...

    3305

     

     

    Chế phẩm dùng cho tóc

    3306

     

     

    Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng...

    3307

     

     

    Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt...

    3401

     

     

    Xà phòng... (trừ phôi xà phòng)

    3402

     

     

    Chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt

    3405

     

     

    Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép...

    3406

    00

    00

    Nến, nến cây và các loại tương tự

    3604

     

     

    Pháo hoa

    3604

    90

    90

    -- Loại khác

    3605

    00

    00

    Diêm

    3606

    10

    00

    - Nhiên liệu lỏng... dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa.

    3606

    90

    10

    -- Đá lửa dùng cho bật lửa

    3702

     

     

    Phim chụp ảnh ở dạng cuộn................ (trừ 3702.10.00, 3702.41.00, 3702.42.00, 3702.43.00, 3702.44.00 và các loại được đặc chế để dùng trong y tế và dùng để quay phim điện ảnh)

    3703

     

     

    Giấy ảnh... (trừ 3703.10.90)

    3918

     

     

    Tấm trải sàn bằng plastic...

    3922

     

     

    Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa...

    3924

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp...

    3925

     

     

    Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng...

    3926

     

     

    Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi)

    4201

    00

    00

    Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật...

    4202

     

     

    Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang...

    4203

     

     

    Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc...

    4303

     

     

    Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc...

    4304

     

     

    Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

    4419

    00

    00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

    4420

     

     

    Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn...

    4421

     

     

    Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421.90.10)

    46

     

     

    Toàn bộ chương 46

    4803

    00

     

    Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn...

    4814

     

     

    Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự...

    4815

    00

    00

    Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa...

    4818

     

     

    Giấy vệ sinh và giấy tương tự...

    4909

    00

    00

    Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh...

    4910

    00

    00

    Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

    57

     

     

    Toàn bộ chương 57

    61

     

     

    Toàn bộ chương 61 trừ 6114.30.10 và 6114.90.10

    62

     

     

    Toàn bộ chương 62 trừ 6211.33.10 và 6211.39.10

    6301

     

     

    Chăn và chăn du lịch

    6302

     

     

    Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh...

    6303

     

     

    Màn che (kể cả rèm) và rèm mỏng (che phía trong cửa sổ)...

    6304

     

     

    Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà...

    6307

    10

    00

    - Khăn lau nhà, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

    6308

    00

    00

    Bộ vải và chỉ trang trí...

    6309

    00

    00

    Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

    64

     

     

    Toàn bộ chương 64 trừ 6405.90.10, 6405.90.20 và nhóm 6406)

    6503

    00

    00

    Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác...

    6504

    00

    00

    Các loại mũ và các loại đội đầu khác...

    6505

     

     

    Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc...

    6506

     

     

    Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác...

    6506

    91

    00

    - Bằng cao su hoặc plastic

    6506

    92

    00

    - Bằng da lông

    6506

    99

    00

    - Bằng vật liệu khác

    6601

     

     

    Các loại ô dù

    6602

    00

    00

    Ba toong, gậy chống...

    6702

     

     

    Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng...

    6910

     

     

    Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm...

    6911

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp bằng sứ, đồ sứ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác.

    6912

    00

    00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng bằng gốm và đồ gốm vệ sinh khác.

    6913

     

     

    Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ

    6914

     

     

    Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

    7013

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng thuỷ tinh

    7018

    10

    00

    - Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý...

    7018

    90

    90

    -- Loại khác

    7113

     

     

    Đồ kim hoàn và các bộ phận rời...

    7114

     

     

    Đồ kỹ nghệ vàng bạc...

    7116

     

     

    Sản phẩm bằng ngọc trai... đá quý và đá bán quý...

    7117

     

     

    Đồ giả kim hoàn.

    7321

     

     

    Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu...

    7323

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng...

    7324

     

     

    Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng...

    7418

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh...

    7415

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh...

    8210

    00

    00

    Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

    8212

     

     

    Dao cạo và lưỡi dao cạo....

    8214

    20

    00

    - Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân...

    8215

     

     

    Thìa cà phê, đĩa, muôi,...

    8306

     

     

    Chuông, chuông đĩa... khung ảnh, khung tranh... gương...

    8414

    51

    00

    -- Quạt bàn, quạt sàn... quạt thông gió... (trừ quạt công nghiệp)

    8414

    59

    00

    -- Loại khác (trừ quạt công nghiệp)

    8415

     

     

    Máy điều hoà không khí...

    8415

    10

    00

    - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

    8415

    20

    00

    - Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

    8415

    81

    10

    --- Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

    8415

    82

    10

    --- Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

    8415

    83

    10

    --- Công suất từ 90000BTU/h trở xuống

    8418

     

     

    Máy làm lạnh...

     

     

     

    - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình (trừ bộ linh kiện SKD, CKD, IKD)

    8418

    21

    00

    --- Loại nén

    8418

    22

    00

    --- Loại hút, dùng điện

    8418

    29

    00

    -- Loại khác

    8418

    30

     

    - Máy làm đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít

    8418

    30

    10

    -- Dung tích đến 200 lít

    8418

    40

    10

    -- Dung tích đến 200 lít

    8421

    12

     

    -- Máy làm khô quần áo

    8421

    12

    10

    --- Dùng điện

    8421

    12

    20

    --- Không dùng điện

    8422

     

     

    Máy rửa bát đĩa...

    8422

    11

    00

    -- Máy dùng trong gia đình...

    8450

     

     

    Máy giặt gia đình... (Trừ 8450.20.00 và 8450.90.00)

    8452

    10

    00

    - Máy khâu dùng cho gia đình

    8509

     

     

    Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

    8510

     

     

    Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện

    8516

     

     

    Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời... (trừ 8516.80 và 8516.90.00)

    8518

     

     

    Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng...

     

     

     

    - Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa

    8518

    21

    00

    -- Loa đơn đã lắp vào thùng

    8518

    22

    00

    -- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

    8518

    30

     

    - Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp

    8518

    30

    10

    -- Tai nghe

    8518

    40

    00

    - Bộ khuyếch đại điện âm tần (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

    8518

    50

    00

    - Bộ tăng âm điện (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

    8519

     

     

    Đầu câm,... casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác... (trừ bộ

     

     

     

    linh kiện dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng).

    8520

     

     

    Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác... (trừ bộ linh kiện

     

     

     

    dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng):

    8520

    32

    00

    -- Loại âm thanh số

    8520

    39

    00

    -- Loại khác, dạng cassette

    8520

    90

    00

    - Loại khác

    8521

     

     

    Máy thu và phát video (trừ bộ linh kiện và loại chuyên dùng)

    8523

     

     

    Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm...

     

     

     

    - Băng từ (trừ băng Umatic và Betacam chuyên dùng và băng

     

     

     

    bành):

    8523

    11

     

    -- Có chiều rộng không quá 4mm

    8523

    11

    10

    --- Băng cassette video

    8523

    11

    90

    --- Loại khác

    8523

    12

     

    -- Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5mm

    8523

    12

    10

    --- Băng cassette video

    8523

    12

    90

    --- Loại khác

    8523

    13

     

    -- Có chiều rộng trên 6,5mm

    8523

    13

    10

    --- Băng cassette video

    8523

    13

    90

    --- Loại khác

    8524

     

     

    Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh...

    8524

    10

    00

    - Đĩa hát

     

     

     

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade

    8524

    32

    00

    -- Chỉ để tái tạo âm thanh

    8524

    39

    00

    -- Loại khác

     

     

     

    - Băng từ khác

    8524

    51

     

    -- Có chiều rộng không quá 4mm

    8524

    51

    90

    --- Loại khác

    8524

    52

     

    -- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm

    8524

    52

    90

    --- Loại khác

    8524

    53

     

    -- Có chiều rộng trên 6,5mm

    8527

     

     

    Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến... (trừ bộ linh kiện CKD,

     

     

     

    IDK).

    8528

     

     

    Máy thu hình...

    8528

    12

    00

    -- Loại màu (trừ bộ linh kiện CKD, IKD)

    8528

    13

    00

    -- Loại đen trắng... (trừ bộ linh kiện CKD, IKD)

    8528

    30

    90

    -- Loại khác

    8539

     

     

    Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện...

    8539

    22

    90

    --- Loại khác

    8539

    29

    20

    --- Loại khác, có công suất trên 200W...

    8539

    31

    10

    --- Dùng để trang trí...

    8539

    31

    90

    --- Loại khác

    8711

     

     

    Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy (trừ môtô ba và bộ linh kiện dạng CKD, IKD)

    8712

     

     

    Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp đua)

    9101

     

     

    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi...

    9102

     

     

    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... khác...

    9103

     

     

    Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân...

    9105

     

     

    Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự)

    9401

     

     

    Ghế ngồi...

    9401

    30

    00

    - Ghế quay có điều chỉnh độ cao

    9401

    40

    00

    - Ghế... có thể chuyển thành giường

    9401

    50

    00

    - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự:

     

     

     

    - Ghế khác, có khung bằng gỗ:

    9401

    61

    00

    -- Đã nhồi đệm

    9401

    69

    00

    -- Loại khác

     

     

     

    - Ghế khác, có khung bằng kim loại

    9401

    71

    00

    -- Đã nhồi đệm

    9401

    79

    00

    -- Loại khác

    9401

    80

    00

    - Ghế khác:

    9403

     

     

    Đồ dùng (giường, tủ bàn, ghế...) khác và các phụ tùng của chúng

    9403

    10

    00

    - Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

    9403

    20

    00

    - Đồ dùng bằng kim loại khác

    9403

    30

    00

    - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

    9403

    50

    00

    - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

    9403

    60

    00

    - Đồ dùng bằng gỗ khác

    9403

    70

    00

    - Đồ dùng bằng palstic

    9403

    80

    00

    - Đồ dùng bằng vật liệu khác...

    9404

     

     

    Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường...

    9405

     

     

    Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu...

    9405

    10

     

    - Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác...

    9405

    10

    20

    -- Bộ đèn huỳnh quang

    9405

    10

    90

    -- Loại khác

    9405

    20

     

    - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện

    9405

    20

    90

    -- Loại khác

    9405

    30

    00

    - Bộ đèn dùng cho cây nôen

    9405

    50

     

    - Đèn và bộ đèn không dùng điện

    9405

    50

    20

    -- Đèn bão

    9405

    50

    30

    -- Đèn dầu khác

    9405

    50

    90

    -- Loại khác

    9504

     

     

    Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn...

    9595

     

     

    Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình...

    9603

    21

    00

    -- Bàn chải đánh răng

    9603

    29

    00

    -- Loại khác

    9603

    90

    00

    - Loại khác

    9605

    00

    00

    Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu...

    9613

     

     

    Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác... (trừ phụ tùng)

    9614

     

     

    Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu...

    9615

     

     

    Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự...

    9617

    00

    10

    - Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1655/1998/QĐ-BTM danh mục hàng tiêu dùng xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thương mại
    Số hiệu:1655/1998/QĐ-BTM
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/12/1998
    Hiệu lực:01/01/1999
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lương Văn Tự
    Ngày hết hiệu lực:01/05/2004
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X