hieuluat

Quyết định 2018/QĐ-BTC bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2018/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:09/10/2017Hết hiệu lực:10/04/2019
    Áp dụng:12/10/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 2018/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    -------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục (đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2017.

    Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính ph
    ;
    - Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
    - Hội đồng dân tộc và các
    y ban của Quốc hội;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - T
    òa án nhân dân tối cao;
    - Ki
    m toán nhà nước;
    - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các t
    nh, TP trực thuộc TW;
    - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
    - Công báo;
    - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
    - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
    - Các đơn vị thuộc Bộ;
    - Lưu: VT, TCT (VT, TNCN).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

    PHỤ LỤC

    BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
    (Kèm theo Quyết định số: 2018/QĐ-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (lít)

    Số chỗ ngồi

    Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

    1

    AUDI

    Q2 DESIGN 1.4 TFSI

    1.4

    5

    1,430,000,000

    2

    AUDI

    Q5 SPORT 2.0 TFSI QUATTRO

    2.0

    5

    2,300,000,000

    3

    AUDI

    Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO

    2.0

    5

    2,300,000,000

    4

    AUDI

    Q7 4.2 QUATTRO

    4.2

    7

    2,950,000,000

    5

    BAIC

    M50F LUXURY BJ6472M5NMB

    1.3

    7

    222,700,000

    6

    DONGFENG

    SX6

    1.6

    7

    556,000,000

    7

    DONGFENG

    S500

    1.6

    7

    544,000,000

    8

    FORD

    EXPLORER

    2.3

    7

    2,180,000,000

    9

    FORD

    RANGER WILDTRAK

    2.2

    5

    830,000,000

    10

    JAGUAR

    XF20T

    2.0

    5

    2,689,000,000

    11

    HONDA

    ACCORD 24SV

    2.4

    5

    1,198,000,000

    12

    HYUNDAI

    SANTAFE

    2.4

    7

    1,358,000,000

    13

    HYUNDAI

    SANTAFE 4WD

    2.4

    7

    1,358,000,000

    14

    HYUNDAI

    STAREX SVX

    2.5

    6

    886,000,000

    15

    LAND ROVER

    LR3 SE

    4.4

    5

    1,940,000,000

    16

    LAND ROVER

    RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L

    5.0

    4

    11,753,000,000

    17

    LAND ROVER

    RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS SI4

    2.0

    5

    2,475,000,000

    18

    LAND ROVER

    RANGE ROVER EVOQUE HSE SI4

    2.0

    5

    2,979,000,000

    19

    LAMBORGHINI

    AVENTADOR S

    6.5

    2

    40,000,000,000

    20

    LEXUS

    GX460 LUXURY

    4.6

    6

    5,350,000,000

    21

    LUXGEN

    S3 S61FPA

    1.6

    5

    329,400,000

    22

    MASERATI

    QUATTROPORTE GRAN SPORT GTS

    3.8

    5

    10,000,000,000

    23

    MERCEDES-BENZ

    G500 4x4

    4.0

    5

    8,569,000,000

    24

    MERCEDES-BENZ

    GLC 300 4MATIC COUPE

    2.0

    5

    2,899,000,000

    25

    MERCEDES-BENZ

    GLC 250 4MATIC

    2.0

    5

    2,057,000,000

    26

    MERCEDES-BENZ

    ML500

    5.0

    7

    2,400,000,000

    27

    MERCEDES-BENZ

    S400 4MATIC COUPE

    3.0

    4

    6,099,000,000

    28

    MERCEDES-BENZ

    SMART ROADSTER

    1.0

    2

    410,000,000

    29

    MITSUBISHI

    OUTLANDER-L

    2.0

    7

    745,000,000

    30

    MITSUBISHI

    OUTLANDER-H

    2.0

    7

    993,000,000

    31

    MITSUBISHI

    ATTRAGE GLX

    1.2

    5

    406,500,000

    32

    MITSUBISHI

    PAJERO SPORT GLS STD

    3.0

    7

    1,250,000,000

    33

    NISSAN

    NAVARA XE

    2.5

    5

    687,000,000

    34

    POLARSUN

    SZS5023XJH-D

    2.7

    3

    224,000,000

    35

    PORSCHE

    911 CARRERA GTS CABRIOLET

    3.0

    4

    8,569,000,000

    36

    PORSCHE

    911 CARRERA 4

    3.0

    4

    6,600,000,000

    37

    PORSCHE

    911 CARRERA 4S

    3.0

    4

    7,436,000,000

    38

    PORSCHE

    911 CARRERA 4 CABRIOLET

    3.0

    4

    7,370,000,000

    39

    PORSCHE

    911 CARRERA 4S CABRIOLET

    3.0

    4

    8,206,000,000

    40

    PORSCHE

    911 CARRERA 4 GTS

    3.0

    4

    8,228,000,000

    41

    PORSCHE

    911 CARRERA 4 GTS CABRIOLET

    3.0

    4

    8,998,000,000

    42

    PORSCHE

    911 TURBO COUPE

    3.8

    4

    11,957,000,000

    43

    PORSCHE

    911 TURBO CABRIOLET

    3.8

    4

    12,815,000,000

    44

    PORSCHE

    911 TURBO S COUPE

    3.8

    4

    13,816,000,000

    45

    PORSCHE

    911 TURBO S CABRIOLET

    3.8

    4

    14,685,000,000

    46

    PORSCHE

    911 TURBO S EXCLUSIVE

    3.8

    4

    17,435,000,000

    47

    PORSCHE

    911 GT2 RS

    3.8

    2

    19,096,000,000

    48

    PORSCHE

    PANAMERA 4 SPORT TURISMO

    3.0

    5

    5,093,000,000

    49

    PORSCHE

    PANAMERA 4S SPORT TURISMO

    2.9

    5

    7,238,000,000

    50

    PORSCHE

    PANAMERA TURBO SPORT TURISMO

    4.0

    5

    10,736,000,000

    51

    SSANGYONG

    TIVOLI DLX

    1.6

    5

    687,000,000

    52

    SSANGYONG

    XLV

    1.6

    5

    600,000,000

    53

    SSANGYONG

    ACTYON SPORTS

    2.0

    5

    600,000,000

    54

    SSANGYONG

    STAVIC

    1.6

    7

    800,000,000

    55

    SSANGYONG

    KORANDO TURISMO

    2.0

    5

    650,000,000

    56

    TOYOTA

    ALPHARD

    3.0

    7

    3,533,000,000

    57

    TOYOTA

    LAND CRUISER 150 PRADO

    2.8

    7

    2,584,000,000

    58

    TOYOTA

    PRIUS C FOUR

    1.5

    5

    953,000,000

    59

    UAZ

    PICKUP COMFORT

    2.2

    5

    430,000,000

    60

    VOLKSWAGEN

    CRAFTER35

    2.0

    9

    2,107,000,000

    61

    VOLKSWAGEN

    GOLF CABRIO 1.4

    1.4

    4

    999,000,000

    62

    VOLKSWAGEN

    PHAETON 3.0 FSI

    3.0

    5

    2,050,000,000

    63

    VOLKSWAGEN

    SCIROCCO 2.0 TFSI

    2.0

    4

    1,250,000,000

    64

    VOLKSWAGEN

    SHARAN 380 TSI

    2.0

    7

    1,900,000,000

    65

    VOLVO

    XC90 T6 AWD MOMENTUM

    2.0

    7

    3,400,000,000

    66

    VOLVO

    XC60 T5 AWD R DESIGN

    2.0

    5

    1,960,000,000

    67

    ZOTYE

    T600 2.0T ROYAL

    2.0

    5

    300,000,000

    II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Sloại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (lít)

    Schỗ ngồi

    Giá tính LPTB (đơn v VNĐ)

    1

    DAEWOO

    LEGANZA

    2.0

    5

    480,000,000

    2

    CHEVROLET

    SPARK VAN 1.2L-1

    1.2

    2

    296,000,000

    3

    FORD

    TRANSIT

    2.4

    6

    600,000,000

    4

    JINBEI

    SY1030SML3

    2.2

    6

    156,800,000

    5

    HONDA

    CIVIC 1.8L 5AT FDI

    1.8

    5

    755,000,000

    6

    HONDA

    CITY 1.5V-CVT

    1.5

    5

    568,000,000

    7

    HONDA

    CITY 1.5V-TOP

    1.5

    5

    604,000,000

    8

    HYUNDAI

    GRAND I10 1.0 MT BASE

    1.0

    5

    323,800,000

    9

    HYUNDAI

    GRAND I10 1.2 MT BASE

    1.2

    5

    352,400,000

    10

    HYUNDAI

    GRAND I10 1.0 MT

    1.0

    5

    361,900,000

    11

    HYUNDAI

    GRAND I10 1.0 AT

    1.0

    5

    385,700,000

    12

    HYUNDAI

    GRAND I10 1.2 MT

    1.2

    5

    390,500,000

    13

    HYUNDAI

    GRAND I10 1.2 AT

    1.2

    5

    414,300,000

    14

    HYUNDAI

    GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE

    1.2

    5

    352,400,000

    15

    HYUNDAI

    GRAND I10 SEDAN 1.2 MT

    1.2

    5

    390,500,000

    16

    HYUNDAI

    GRAND I10 SEDAN 1.2 AT

    1.2

    5

    414,300,000

    17

    HYUNDAI

    TUCSON TL1-1.6GM 7DCT

    1.6

    5

    908,400,000

    18

    HYUNDAI

    TUCSON TL2-2.0NU 6AT

    2.0

    5

    779,800,000

    19

    HYUNDAI

    TUCSON TL3-2.0NU 6AT

    2.0

    5

    851,200,000

    20

    HYUNDAI

    TUCSON TL4-2.0R 6AT

    2.0

    5

    946,500,000

    21

    MERCEDES-BENZ

    C 200 (205042 R032P0)

    2.0

    5

    1,489,000,000

    22

    MERCEDES-BENZ

    C 250 (205045 R033P0)

    2.0

    5

    1,729,000,000

    23

    MERCEDES-BENZ

    C 300 (205048 R04RP0)

    2.0

    5

    1,949,000,000

    24

    MERCEDES-BENZ

    MB140D

    2.9

    3

    550,000,000

    25

    MERCEDES-BENZ

    SPRINTER 313CDI

    2.2

    9

    802,000,000

    26

    TOYOTA

    CAMRY 3.0V MCV30L-JEPEKU

    3.0

    5

    750,000,000

    27

    TOYOTA

    COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH

    2.0

    5

    936,000,000

    28

    TOYOTA

    COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH

    2.0

    5

    893,000,000

    29

    TOYOTA

    COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH

    1.8

    5

    779,000,000

    30

    TOYOTA

    COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH

    1.8

    5

    731,000,000

    31

    TOYOTA

    COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH

    1.8

    5

    702,000,000

    32

    TOYOTA

    HIACE

    2.7

    3

    727,000,000

    33

    TOYOTA

    HIACE

    2.4

    3

    727,000,000

    34

    TOYOTA

    HIACE

    2.5

    6

    600,000,000

    35

    TOYOTA

    VIOS TRD NSP151L-BEXGKU

    1.5

    5

    644,000,000

    36

    SUZUKI

    CARRY

    1.0

    7

    287,000,000

    37

    SUZUKI

    VITARA SE416

    1.6

    5

    336,000,000

    38

    SUZUKI

    SK410BV4

    1.0

    2

    273,000,000

    39

    PEUGEOT

    3008 16G AT-1

    1.6

    5

    1,080,000,000

    III. Ô tô điện nhập khẩu.

    STT

    Nhãn Hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Số chỗ ngồi

    Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

    1

    TESLA

    MODEL X P100D

    7

    6,022,000,000

    2

    MITSUBISHI

    I-MIEV

    4

    1,040,000,000

    IV. Xe máy hai bánh nhập khẩu.

    STT

    Nhãn hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (cm3)

    Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

    1

    BENELLI

    302R

    300

    108,000,000

    2

    BENELLI

    TRK502

    500

    134,000,000

    3

    BRIXTON

    BX150

    149

    53,900,000

    4

    BRIXTON

    BX150X

    149

    53,900,000

    5

    BRIXTON

    BX125

    124.8

    48,900,000

    6

    BRIXTON

    BX125X

    124.8

    50,900,000

    7

    BRIXTON

    BX125R

    124.8

    53,900,000

    8

    DUCATI

    MULTISTRADA 950

    937

    511,400,000

    9

    DUCATI

    SCRMABLER DS

    803

    398,000 000

    10

    DUCATI

    SCRMABLER CR

    803

    400,000,000

    11

    DUCATI

    MONSTER 797

    803

    360,000,000

    12

    DUCATI

    MONSTER 1200 S

    1198

    860,000,000

    13

    HARLEY-DAVIDSON

    STREET ROD

    749

    371,000,000

    14

    HARLEY-DAVIDSON

    ROAD KING SPECIAL

    1745

    1,212,900,000

    15

    HARLEY-DAVIDSON

    CVO STREET GLIDE

    1868

    1,605,000,000

    16

    HONDA

    CB1300 SUPER FOUR

    1284

    450,000,000

    17

    HONDA

    CBF 125R

    125

    23,000,000

    18

    HONDA

    CRF1000L AFRICA TWIN DUAL CLUTCH TRANSMISSION

    998

    352,000,000

    19

    HONDA

    CROSS CUB

    109

    40,000,000

    20

    HONDA

    NSR250R

    250

    125,000,000

    21

    HONDA

    MAGNA

    249

    107,000,000

    22

    HONDA

    PC41

    599

    296,000,000

    23

    HONDA

    REBEL 300

    286

    126,500,000

    24

    HONDA

    SONIC 150R

    149.16

    41,000,000

    25

    HONDA

    SCOOPY I CLUB 12

    108.2

    45,000,000

    26

    HONDA

    X-ADV

    745

    326,000,000

    27

    HONDA

    WAVE 125i

    124.89

    39,500,000

    28

    HONDA

    ZOOMER

    125

    68,000,000

    29

    KAWASAKI

    VERSYS-X 300 ABS

    296

    143,000,000

    30

    KAWASAKI

    ZR800 ABS

    806

    322,000,000

    31

    KAWASAKI

    NINJA ZX-10RR

    998

    625,000,000

    32

    KAWASAKI

    NINJA 650 ABS

    649

    217,700,000

    33

    SUZUKI

    1500VL

    1500

    341,000,000

    34

    SUZUKI

    GN125-2F

    124

    35000,000

    35

    SUZUKI

    GSX-R1000A

    1000

    297,000,000

    36

    SUZUKI

    HJ125K-A

    124

    30,000,000

    37

    YAMAHA

    GPD150-A

    155.1

    82,000,000

    38

    YAMAHA

    FZN150

    249

    58,300,000

    39

    YAMAHA

    FZ25

    249

    58,300,000

    40

    YAMAHA

    MAJESTY

    152

    60,000,000

    41

    YAMAHA

    MTN320-A

    302.6

    139,000,000

    42

    YAMAHA

    YZF-R3

    321

    150,000,000

    43

    YAMAHA

    R15

    155.1

    80,000,000

    V. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.

    STT

    Nhãn hiệu

    Số loại/Tên thương mại

    Thể tích làm việc (cm3)

    Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

    1

    HONDA

    JF790 LEAD

    124.8

    37,500,000

    2

    HONDA

    JF791 LEAD

    124.8

    39,300,000

    3

    KYMCO

    K-PIPE 50

    49

    18,700,000

    4

    KYMCO

    LIKE MANY 50 KA10EB

    49.5

    27,200,000

    5

    MALAGUTI

    MADISON 150

    152

    38,900,000

    6

    PLAGGIO

    VESPA GTS SUPER 125 510

    124.5

    82,800,000

    7

    PIAGGIO

    VESPA GTS SUPER 300-710

    278.3

    112,900,000

    8

    REBEL

    RBI 25

    124

    27,000,000

    9

    REBEL

    SPORT 170

    168

    33,300,000

    10

    SUZUKI

    CRYSTAL

    109

    60,000,000

    11

    SUZUKI

    GSX-R150

    147.3

    75,000,000

    12

    SUZUKI

    GSX-S150

    147.3

    68,900,000

    13

    SUZUKI

    RU110U

    109

    17,200,000

    14

    SYM

    ATTILA VENUS-VJK

    124.6

    33,800,000

    15

    SYM

    ATTILA VENUS-VJL

    124.6

    31,800,000

    16

    SYM

    ATTILA VENUS-VJM

    124.6

    30,800,000

    17

    SYM

    ELEGANT 50-SE2

    49.5

    14,100,000

    18

    SYM

    STAR SR 125-VE5

    123

    25,500,000

    19

    SYM

    STAR SR 125-VE6

    123

    24,000,000

    20

    YAMAHA

    JUPITER GRAVITA FI-1PB2

    113.7

    27,400,000

    21

    YAMAHA

    JUPITER FI-2VP2

    113.7

    28,900,000

    22

    YAMAHA

    JUPITER FI-2VP4

    113.7

    27,700,000

    23

    YAMAHA

    SIRIUS FI-1FCC

    113.7

    19,500,000

    24

    YAMAHA

    SV MAX 125 XC125RA

    124

    24,200,000

    25

    YAMAHA

    NOZZA-1DR1

    113.7

    28,900,000

    26

    YAMAHA

    NVX-B634

    155.1

    52,700,000

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 140/2016/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 10/10/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 301/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 618/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
    Ban hành: 09/04/2019 Hiệu lực: 10/04/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    05
    Nghị định 140/2016/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 10/10/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Thông tư 304/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2018/QĐ-BTC bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:2018/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/10/2017
    Hiệu lực:12/10/2017
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:10/04/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X