hieuluat

Quyết định 23/2000/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng VSATTP

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:23/2000/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Trọng
    Ngày ban hành:21/02/2000Hết hiệu lực:12/12/2005
    Áp dụng:07/03/2000Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23/2000/QĐ/BTC
    NGÀY 21 THÁNG 2 NĂM 2000 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU PHÍ,
    LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    - Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

    - Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

    - Căn cứ Điều 4 Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 "Về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá";

    - Căn cứ Quyết định số 14/1999/QĐ-TTg ngày 4/2/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế;

    - Căn cứ Chỉ thị số 08/1999/CT-TTg ngày 15/4/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm;

    - Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;

    Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

    Đối tượng nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại điều này là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Y tế quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm.

     

    Điều 2: Cơ quan thu phí, lệ phí quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm được trích tiền thu phí, lệ phí trước khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước để chi phí cho công việc quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và việc tổ chức thu phí, lệ phí theo dự toán được duyệt sau khi đã có sự thống nhất bằng văn bản của cơ quan Tài chính cùng cấp nhưng mức trích tối đa không quá 90% (chín mươi phần trăm) số tiền phí, lệ phí thu được, số còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương loại, khoản, mục của mục lục ngân sách nhà nước quy định.

     

    Cơ quan tổ chức thu phí, lệ phí có trách nhiệm kê khai, thu nộp và quản lý tiền phí, lệ phí theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

     

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Bãi bỏ các quy định về phí, lệ phí quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trái với quy định tại Quyết định này.

     

    Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    PHỤ LỤC 1:

    MỨC THU LỆ PHÍ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC
    ngày 21 tháng 2 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    Loại hình cơ sở

    Đơn vị

    Mức thu (đồng)

    1

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm

    1 lần cấp

    50.000

    2

    Giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP

    1 lần cấp

    50.000

    3

    Giấy chứng nhận lô hàng thực phẩm đảm bảo chất lượng vệ sinh

    1 lần cấp

    50.000

    4

    Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ

    1 lần cấp

    50.000

    5

    Lệ phí cấp số đăng ký thực phẩm nhập khẩu

    1 lần cấp

    50.000

    6

    Lệ phí cấp số đăng ký thực phẩm sản xuất trong nước

    1 lần cấp

    50.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    PHỤ LỤC 2:

    MỨC THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH
    VỀ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC
    ngày 21 tháng 2 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính )

    TT

    Nội dung khoản thu

    Đơn vị

    Mức thu (đồng)

    1

    Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm:

     

     

    1.1

    Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm

    lần/cơ sở

    160.000

    1.2

    Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm

    lần/cơ sở

    200.000

    1.3

    Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm

    lần/cơ sở

    250.000

    1.4

    Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm

    lần/cơ sở

    350.000

    1.5

    Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên

    lần/cơ sở

    400.000

    2

    Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm


    lần/cơ sở


    150.000

     

    Riêng quán ăn uống bình dân

    lần/cơ sở

    40.000

    3

    Phí xét duyệt hồ sơ đăng ký chất lượng thực phẩm nhập khẩu

    đồng/mặt hàng

    500.000

    4

    Phí xét duyệt hồ sơ đăng ký chất lượng thực phẩm sản xuất trong nước

    lần/cơ sở

    100.000

    5

    Phí kiểm tra định kỳ về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

     

    Thu bằng 50% mức lệ phí kiểm cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm

    6

    Phí kiểm tra chất lượng thực phẩm nhập khẩu

     

    Thu bằng 0,1% giá trị lô hàng, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 300.000 đồngvà tối đa không quá 10.000.000 đồng

     

     

     

     

     


    PHỤ LỤC 3:

    MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU
    CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2000/QĐ-BTC
    ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    Chỉ tiêu kiểm tra

    Mức thu
    (Đồng/chỉ tiêu)

    1

    2

    3

    I

    Các chỉ tiêu kiểm tra vi sinh vật

     

    1

    Chuẩn bị mẫu:

    - Mẫu lỏng,

    - Mẫu đặc

     

    10.000

    20.000

    2

    Tổng số vi khuẩn hiếu khí

    25.000

    3

    Tổng số coliƒorms

    Kỹ thuật MPN

    Kỹ thuật CFU

     

    30.000

    40.000

    4

    Tổng số coliƒormƒeacal

    Kỹ thuật MPN

    Kỹ thuật CFU

     

    30.000

    40.000

    5

    Xác định E.coli

    Kỹ thuật CFU

     

    40.000

    6

    Clostridium perƒringens

    Kỹ thuật ống

    Kỹ thuật Đổ đĩa

     

    20.000

    40.000

    7

    Staphylococcus aureus

    40.000

    8

    Streptococcus feccalis

    Mẫu lỏng,

    Mẫu đặc

     

    30.000

    50.000

    9

    Tổng số bào tử nấm men-mốc

    40.000

    10

    Định danh nấm mốc

    (cho một loại)

    40.000

    11

    Bacillus cereus

    40.000

    12

    Pseudomonas aeruginosa, Listeria,

    Campilobacteria

    50.000

    13

    Xác định salmonella

    40.000

    14

    Xác định shigella

    40.000

    15

    Vibrio cholera

    40.000

    16

    Tổng số lactobacillus

    50.000

    17

    Xác định trứng giun (cho một mẫu)

    20.000

    18

    Xác định đơn bào (cho một mẫu)

    30.000

    19

    Xác định ấu trùng sán, sán (cho một mẫu)

    25.000

    II.

    Các chỉ tiêu lý hoá và độc thực phẩm

     

    20

    Xác định độ ẩm

    PP.trọng lượng

    PP.cất dung môi

     

    20.000

    30.000

    21

    Xác định độ chua, độ axit

    30.000

    22

    Xác định tỷ trọng

    25.000

    23

    Tro tổng số

    30.000

    24

    Tro không tan trong axit

    35.000

    25

    Tro sunfat

    40.000

    26

    Tạp chất (Vật lý)

    30.000

    27

    Chất xơ

    40.000

    28

    Chất khô

    30.000

    29

    Xác định PH:

    Giấy quì

    PH mette

     

    10.000

    20.000

    30

    Xác định etanol

    PP. tửu kế

    PP. cất

     

    20.000

    30.000

    31

    Xác định aldehyd

    30.000

    32

    Xác định ester

    30.000

    33

    Xác định metanol, furfurol, aldehyt, rượu tạp

    (PP.thông thường)

    cho một chỉ tiêu

     

     

    40.000

    34

    Xác định độ CO2:

    CO2 tự do

    CO2 kết hợp

     

    30.000

    20.000

    35

    Xác định hàm lượng tanin (PP.quang phổ)

    100.000

    36

    Xác định hàm lượng cafein, nicotin, tar

    120.000

    37

    Chỉ số iot (trong dầu, mỡ)

    60.000

    38

    Chỉ số xà phòng hoá

    50.000

    39

    Chỉ số peroxyt

    50.000

    40

    Chất đẳng:

    - PP.hoá học

    - PP.HPLC

     

    50.000

    100.000

    41

    Chất chiết

    30.000

    42

    Diacetyl:

    - KT.So mầu

    - KT.Sắc ký khí

     

    40.000

    80.000

    43

    Xác định men Diataza trong mật ong

    40.000

    44

    Xác định gluten ướt

    30.000

    45

    Chất lượng Gluten

    30.000

    46

    Xác định độ ôi thiu:

    - Pư. Ebe

    - Pư.H2S

    - Pư.kreiss

     

    20.000

    30.000

    40.000

    47

    Alcaloit, glucosit trong thực phẩm

    80.000

    48

    Đường tổng số

    40.000

    49

    Đường đơn tổng số

    40.000

    50

    Saccaroza, Glucoza, Fructoza, Maltoza (cho 1 chỉ tiêu):

    - PP hoá học

    - PP HPLC

     

    50.000

    100.000

    51

    Xác định nitơ toàn phần

    50.000

    52

    Xác định nitơ amin

    20.000

    53

    Xác định nitơ formol

    20.000

    54

    Xác định nitơ amoniăc

    20.000

    55

    Xác định lipit tổng số (PP.soxhlet)

    60.000

    56

    Định lượng lipit trong sữa tươi (PP.adam)

    30.000

    57

    Caroten tổng số

    80.000

    58

    Beta caroten (PP.HPLC)

    200.000

    59

    Vitamin A (PP.HPLC):

    - Trong thực phẩm

    - Trong sữa mẹ

     

    200.000

    80.000

    60

    Vitamin C

    80.000

    61

    Vitamin B1

    100.000

    62

    Vitamin B2 (PP.HPLC)

    200.000

    63

    Vitamin E (PP.HPLC):

    - Trong thực phẩm

    - Trong sữa mẹ

     

    200.000

    80.000

    64

    Chất bảo quản (cho một chất):

    - Định tính

    - Định lượng

     

    50.000

    100.000

    65

    Phẩm mầu (cho một mầu):

    - Định tính

    - Định lượng (HPLC)

     

    40.000

    100.000

    66

    Chất ngọt tổng hợp (cho một chất):

    - Định tính

    - Định lượng (HPLC)

     

    40.000

    100.000

    67

    Các chất hương liệu, tinh dầu (Cho một mẫu đơn):

    - Bán định lượng

     

    100.000

    68

    Các chất phụ gia khác

    Định lượng - PP.HPLC

     

    200.000

    69

    Các thuốc bảo vệ thực vật:

    - Bán định lượng (SKBM)

    - Định lượng (HPLC)

     

    150.000

    250.000

    70

    Cho một chất tiếp theo (TBVTV):

    - Bán định lượng

    - Định lượng

     

    50.000

    80.000

    71

    Xác định hàm lượng kim loại nặng (Pb, As, Cd, Hg, Cu, Zn, Co...) PP.cực phổ

    Cho một nguyên tố

     

     

    70.000

    72

    Hàm lượng độc tố tự nhiên trong thực phẩm (cho một mẫu)

    300.000

    73

    Hoạt độ phóng xạ α,ò

    200.000

    74

    Hàm lượng thuốc kháng sinh (cho một mẫu) - PP.HPLC

    300.000

    75

    Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một mẫu) PP.HPLC

    300.000

    76

    Aflatoxin:

    - Bán định lượng

    - Định lượng (HPLC)

     

    100.000

    200.000

    77

    Độc tố vi nấm khác:

    - Bán định lượng

    - Định lượng

     

    100.000

    200.000

    78

    Hàm lượng các chất khoáng và vi khoáng Natri, Magie, Caxi, Kali, Phosphat, sắt, Clo...:

    - PP.hoá học

    - PP. AAS (cho một chỉ tiêu)

     

     

    40.000

    60.000

    79

    Hàm lượng nitrat, nitrit (cho một chỉ tiêu):

    - Định tính

    - Định lượng

     

    50.000

    100.000

    III

    Một số các chỉ tiêu khác

     

    80

    Tinh bột

    50.000

    81

    Độ mầu ICUMSA (quang phổ)

    40.000

    82

    Độ mịn

    20.000

    83

    Các chỉ tiêu vật lý khác (PP.đến trực tiếp cho một chỉ số)

    15.000

    84

    Khả năng hút nước của bột

    40.000

    85

    Chỉ số casein

    40.000

    86

    Chỉ số hoà tan (trong sữa)

    40.000

    87

    Định danh dầu, mỡ (PP.GCMS)

    200.000

    88

    Độ baume

    25.000

    89

    Hàm lượng sunfit

    50.000

    90

    Xác định độ độc tính cấp (LD50)

    2.000.000

    91

    Độ độc độc tính mạn

    5.000.000

    92

    Định lượng Dioxin

    21.000.000

    93

    Hàm lượng i ốt trong muối

    40.000

    94

    Kiểm nghiệm cảm quan (một chỉ tiêu)

    5.000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/CP của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá
    Ban hành: 08/12/1995 Hiệu lực: 08/12/1995 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 04/1999/NĐ-CP của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 30/01/1999 Hiệu lực: 14/02/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 14/1999/QĐ-TTg của Bộ Y tế về việc thành lập Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế
    Ban hành: 04/02/1999 Hiệu lực: 19/02/1999 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Chỉ thị 08/1999/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 15/04/1999 Hiệu lực: 15/04/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 17/11/2005 Hiệu lực: 12/12/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 23/2000/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng VSATTP

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:23/2000/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/02/2000
    Hiệu lực:07/03/2000
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phạm Văn Trọng
    Ngày hết hiệu lực:12/12/2005
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X