hieuluat

Quyết định 3153/QĐ-TCHQ định dạng thông điệp dữ liệu hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3153/QĐ-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
    Ngày ban hành:13/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/11/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp, Xuất nhập cảnh
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC HẢI QUAN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 3153/QĐ-TCHQ

    Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH

    ___________

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

    Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019;

    Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/02/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều Luật thuế giá trị gia tăng;

    Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

    Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ;

    Căn cứ Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

    Căn cứ Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2014 quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

    Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh”.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2377/QĐ-TCHQ ngày 24/07/2017 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Ngân hàng thương mại trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh.

    Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3 (để thực hiện);
    - Bộ Tài chính (để b/c);
    - Lưu: VT, CNTT(2b).

    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Dương Thái

     

    QUY ĐỊNH

    ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

    Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy định này quy định về định dạng thông điệp dữ trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh sau đây gọi là hệ thống VAT-RS)

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Định dạng thông điệp dữ liệu quy định tại quyết định này áp dụng thống nhất với hệ thống công nghệ thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS.

    Điều 3. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm

    1. Giải thích từ ngữ viết tắt

    - TCHQ: Tổng cục Hải quan;

    - DN: Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng;

    - VAT: Thuế giá trị gia tăng.

    2. Các loại thông điệp dữ liệu

    Tên Thông điệp

    Ghi chú

    TCHQ gửi cho DN

    DN gửi cho TCHQ

    101

    Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    Thông điệp doanh nghiệp gửi đến để cập nhật hóa đơn trên hệ thống

    X

    102

    Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng

    Doanh nghiệp cập nhật thông tin khách hàng

    X

    103

    Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa

    Doanh nghiệp gửi thông tin danh mục hàng hóa

    X

    105

    Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

    Doanh nghiệp tra cứu hóa đơn đã gửi cho Tổng cục Hải quan

    X

    106

    Thông điệp tra cứu đơn vị tính

    Doanh nghiệp tra cứu đơn vị tính

    X

    107

    Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

    Doanh nghiệp tra cứu mã và tên quốc gia

    X

    205

    Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn

    Hệ thống trả về kết quả thông tin hóa đơn

    X

    206

    Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính

    Hệ thống trả về thông tin đơn vị tính

    X

    207

    Thông điệp trả lời thông tin quốc gia

    Hệ thống trả về thông tin Quốc gia

    X

    200

    Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công

    X

    299

    Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi

    X

    3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin

    Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng.

    XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.

    Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.

    Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.

    Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.

    Chương 2. QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN

    Điều 4. Các chức năng của hệ thống

    Hệ thống VAT - RS bao gồm các phân hệ sau:

    1. Phân hệ doanh nghiệp bán hàng: Dùng cho các doanh nghiệp bán hàng kê khai hóa đơn đã xuất cho khách hàng có nhu cầu hoàn VAT.

    2. Phân hệ Hải quan: Dùng cho cán bộ Hải quan cửa khẩu có nhiệm vụ xác nhận hoàn thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

    3. Phân hệ trao đổi thông tin với Ngân hàng: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin về hóa đơn đã xác nhận hoàn thuế, hóa đơn đã hoàn thuế, tiếp nhận thông tin hiệu chỉnh hóa đơn, tra cứu tổng hợp số liệu.

    4. Phân hệ trao đổi thông tin với Tổng cục Thuế: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, Quyết định thanh toán cho Ngân hàng thương mại, số tiền thuế người nước ngoài được hoàn.

    Điều 5. Quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống VAT-RS

    Hệ thống VAT-RS được xây dựng theo mô hình tập trung, được triển khai tập trung tại trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan. Quy trình thực hiện cập nhật, tra cứu dữ liệu như sau:

    - Bước 1: Sau khi doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế VAT, Tổng cục thuế gửi thông tin của doanh nghiệp cho Tổng cục Hải quan bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ, số điện thoại, email, chữ ký số,..

    - Bước 2: Tổng cục Hải quan cấp tài khoản cho DN gửi qua địa chỉ email mà DN đã đăng ký;

    - Bước 3: DN truy cập vào cổng dịch vụ công của cơ quan hải quan để đăng ký chữ ký số điện tử (trong trường hợp DN chưa đăng ký chữ ký số điện tử với Tổng cục Thuế);

    - Bước 4: Khi khách hàng đến cửa hàng mua hàng hoàn thuế, DN có thể lựa chọn hai phương án để cập nhập hóa đơn:

    + Phương án 1: DN truy cập vào phân hệ doanh nghiệp của hệ thống VAT- RS của cơ quan hải quan qua ứng dụng web (bằng tài khoản đã được cấp) để cập nhật thông tin hóa đơn kiêm tờ khai hoàn VAT vào hệ thống VAT-RS (trường hợp có sai sót, thực hiện sửa, xóa thông tin qua chức năng của hệ thống);

    + Phương án 2: DN cập nhật trực tiếp hóa đơn trên hệ thống của DN. Sau đó truyền thông tin hóa đơn vào hệ thống VAT-RS (thông quan webservice của TCHQ) theo định dạng chuẩn thông điệp được ban hành. Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

    - Bước 5: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại cơ quan hải quan, cán bộ Hải quan truy cập vào phân hệ hải quan của hệ thống VAT-RS qua ứng dụng web tìm hóa đơn, xác nhận thông tin hàng xuất cảnh trên hệ thống VAT-RS.

    - Bước 6: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại ngân hàng: Ngân hàng kiểm tra thẻ lên tàu bay/tàu biển; hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế; tra cứu trên hệ thống VAT-RS thông tin hóa đơn đã được cán bộ hải quan xác nhận hoàn thuế. Trên cơ sở kết quả kiểm tra, ngân hàng từ chối hoàn thuế hoặc đồng ý trả tiền hoàn thuế cho người nước ngoài và gửi thông tin tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS (thông qua webservice của TCHQ); Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

    - Bước 7: Định kỳ ngân hàng gửi thông tin yêu cầu đối chiếu kết quả hoàn thuế với cơ quan Hải quan (thông qua webservice của TCHQ). Hệ thống VAT- RS sẽ kiểm tra và trả về kết quả đối chiếu giao dịch theo yêu cầu.

    Chương 3. HỆ THỐNG THÔNG TIN

    Điều 6. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin

    Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN tuân theo quy định tại điều 6 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính và khoản 3 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính.

    Việc kết nối, trao đổi thông tin phải sử dụng chữ ký số theo điểm đ khoản 2 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019

    Điều 7. Kết nối và dừng kết nối, trao đổi thông tin

    Trong trường hợp DN yêu cầu kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT- RS của Tổng cục Hải quan có văn bản gửi theo mẫu phụ lục I của Quy định này.

    Cơ quan Hải quan sẽ dừng kết nối, trao đổi thông tin trên hệ thống VAT- RS khi DN vi phạm các quy định về việc hoàn thuế giá trị gia tăng (quy định tại Điều 14 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính, Điều 10 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính).

    Trường hợp DN chủ động đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của hải quan, DN có văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ ( theo mẫu tại phụ lục II của Quy chế này).

    Điều 8. Thông điệp dữ liệu

    1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN dưới dạng XML. Định dạng dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại phụ lục III của Quy định này.

    2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và DN phải được ký số.

    3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.

    Điều 9. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu

    Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:

    - Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;

    - Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.

    Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các DN tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.

    Điều 10. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử

    Lưu trữ dữ liệu điện tử về việc hoàn thuế giá trị gia tăng qua DN bằng phương thức điện tử đảm bảo:

    1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;

    2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.

    3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.

    Điều 11. Giải pháp bảo mật

    Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các DN được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin.

    Chương 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Điều 12: Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

    1. Tham mưu trong việc cải tiến, hoàn thiện các quy định về chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh;

    2. Sử dụng hệ thống VAT-RS phục vụ công tác thống kê, quản lý;

    3. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan xử lý những vấn đề vướng mắc phát sinh về nghiệp vụ trong quá trình vận hành hệ thống.

    Điều 13. Trách nhiệm của Cục CNTT & Thống kê Hải quan

    1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống VAT-RS;

    2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của hệ thống VAT-RS;

    3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu;

    4. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên hệ thống VAT-RS.

    Điều 14. Trách nhiệm của Cục Hải quan các tỉnh thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

    1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống VAT-RS triển khai tại đơn vị đúng quy định.

    2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi với hệ thống thông tin của các DN.

    Điều 15. Trách nhiệm của DN

    1. Cập nhật thông tin hóa đơn đầy đủ, kịp thời. Đảm bảo tính chính xác của các thông tin đã cung cấp cho cơ quan quản lý thuế;

    2. Trường hợp có thay đổi về thông tin chữ ký số, DN thực hiện cập nhật thông tin tại địa chỉ tongcuc.customs.gov.vn và chọn chức năng Dịch vụ công trực tuyến -> Đăng ký hoàn thuế.

    Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về Tổng cục Hải quan xem xét, giải quyết./.

     

    PHỤ LỤC

    CÁC BIỂU MẪU
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

    STT

    Tên biểu Mẫu

    1

    Mẫu 1: Văn bản đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

    2

    Mẫu 2: Văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

     

    Mẫu 1

    TÊN DOANH NGHIỆP........
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số:
    V/v đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

    .........., Ngày     tháng     năm ...

    Kính gửi: Tổng cục Hải quan

    Tên doanh nghiệp:

    Địa chỉ:

    Điện thoại:                                             Fax:

    Đề nghị được kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

    Ngày dự kiến kiểm thử kết nối:

    Ngày dự kiến kết nối chính thức:

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - .........;
    - Lưu: VT, .....

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu)

     

    Mẫu 2

    TÊN DOANH NGHIỆP........
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số:
    V/v đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

    .........., Ngày     tháng     năm ...

    Kính gửi: Tổng cục Hải quan

    Tên doanh nghiệp:

    Địa chỉ:

    Điện thoại:                                                  Fax:

    Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

    Ngày dự kiến dừng kết nối:

    Lý do:

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - .........;
    - Lưu: VT, .....

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC

    CHUẨN THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN QUA HỆ THỐNG VAT-RS GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13/11/2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

    1. Kiểu dữ liệu

    - a: chữ cái (Ascii)

    - A: chữ cái viết hoa (Ascii)

    - u: chữ cái unicode (utf-8)

    - U: chữ cái unicode viết hoa (utf-8)

    - n: chữ số

    - an: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái (Ascii) và chữ số

    - aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

    - An: Xâu ký tự bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) và chữ số

    - AX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) có độ dài X ký tự

    - un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode (utf-8) và chữ số

    - uX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái Unicode (utf-8) có độ dài X ký tự

    - Un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode viết hoa (utf-8) và chữ số

    - aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

    - a..X: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái có độ dài tối đa X ký tự

    - nX: số có độ dài X chữ số

    - n..X: số có độ dài tối đa X chữ số

    - n..X,Y: số có độ dài tối đa X chữ số, trong đó có tối đa Y chữ số thập phân

    2. Loại thông điệp:

    101

    Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    102

    Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng

    103

    Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa

    105

    Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

    106

    Thông điệp tra cứu đơn vị tính

    107

    Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

    205

    Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn

    206

    Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính

    207

    Thông điệp trả lời thông tin quốc gia

    200

    Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công

    299

    Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi

    Lưu ý: Các thông tin được tham chiếu cần được thêm vào cơ sở dữ liệu trước khi thêm thông tin tham chiếu

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

    M101

    THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÓA ĐƠN

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Mã cửa hàng

     

     

     

    Sender_Name

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Cửa hàng

     

     

     

    Transaction_Type

     

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M101)

     

     

     

    Transaction_Name

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

     

     

     

     

    1-1

    DateTime

     

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

     

     

    None

     

     

     

     

    Loai_Xuly

     

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n1

    Loại xử lý

    0- Thêm mới hóa đơn;

    1- Hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

     

     

    So_Hoadon

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Số hóa đơn

     

     

     

    Mau_So

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..10

    Mẫu số hóa đơn

     

     

     

    Ky_Hieu

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..10

    Ký hiệu hóa đơn

     

     

     

    Quyen

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..10

    Quyển hóa đơn

     

     

     

    Ngay_Lap

     

     

     

     

     

    1-1

    DateTime

    x

    an10

    Ngày lập hóa đơn

    YYYY-MM-DD

     

     

    So_Hochieu

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..12

    Số hộ chiếu khách hàng

     

     

     

    Ma_Quocgia

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Mã quốc gia của khách hàng

    Tham chiếu đến Danh mục quốc gia (lấy từ thông điệp Tra cứu thông tin quốc gia M107)

     

     

    Nguoi_Daidien

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người đại diện cửa hàng bán hàng hoàn thuế

     

     

     

    Detail

     

     

     

     

     

    1-n

     

    x

    None

     

     

     

     

     

    STT

    1-1

    Number

    x

    n..2

    Số thứ tự hàng hóa trong

     

     

     

     

    Ma_Hang

    1-1

    String

    x

    an..50

    Mã hàng hóa

     

     

     

     

    So_Luong

    1-1

    Number

    x

    n..10

    Số lượng

     

     

     

     

    Don_Gia

    1-1

    String

    x

    n..15

    Đơn giá

     

     

     

     

    Tong_TienHang

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Thành tiền chưa thuế

     

     

     

     

    Thue_Suat

    1-1

    Number

    x

    n..2

    Thuế suất (Bằng 5: 5%,

     

     

     

     

    Tien_Thue

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Tiền thuế VAT

     

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    KeyInfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

     

    M102

    THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin khách hàng

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 102;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Mã cửa hàng

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Cửa hàng

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M102)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

     

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM- DDThh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    Loai_Xuly

    1-1

    Number

    x

    n1

    Loại xử lý

    0- Thêm mới;

    1- Hiệu chỉnh thông tin

     

     

    Khach_Hang

     

     

     

     

     

    1-n

     

    x

    None

     

     

     

     

     

    Ma_Khachhang

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    an..10

    Mã số khách hàng

     

     

     

     

    Ten_Khachhang

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Họ và tên khách hàng

     

     

     

     

    So_Hochieu

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    n..50

    Số hộ chiếu

     

     

     

     

    Ngay_Cap

     

     

     

     

    1-1

    Datetime

    x

    an19

    Ngày cấp hộ chiếu

    YYYY-MM-DD

     

     

     

    Ngay_Hethan

     

     

     

     

    1-1

    Datetime

    x

    n..2

    Hiệu lực hộ chiếu đến ngày

    YYYY-MM-DD

     

     

     

    Ma_Quocgia

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    an..10

    Mã quốc gia của khách hàng

    Tham chiếu đến danh mục Quốc gia (lấy từ thông điệp tra cứu Danh mục quốc gia M107)

     

     

     

    Gioi_Tinh

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    n..2

    Giới tính

     

     

     

     

    Ngay_Sinh

     

     

     

     

    1-1

    Datetime

    x

    an19

    Ngày sinh

    YYYY-MM-DD

     

     

     

    Noi_Sinh

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    un..255

    Nơi sinh

     

     

     

     

    So_Cmnd

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    n..20

    Số chứng minh nhân dân

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phưorng thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    X

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    X

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

    M103

    THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÀNG HÓA

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hàng hóa

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 104;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Mã cửa hàng

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Cửa hàng

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M103)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

     

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_lD

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    Loai_Xuly

    1-1

    Number

    x

    n1

    Loại xử lý

    0- Thêm mới;

    1-Hiệu chỉnh thông tin

     

     

    Hang_Hoa

     

     

     

     

     

    1-n

     

    x

    None

     

     

     

     

     

    Ma_Hang

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..10

    Mã hàng hóa

     

     

     

     

    Ten_Hang

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên hàng hóa

     

     

     

     

    Ma_DVT

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..10

    Mã đơn vị tính

    Tham chiếu đến danh mục đơn vị tính (lấy từ thông điệp Tra cứu Danh mục đơn vị tính M106)

    '

     

     

    Don_Gia

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Đơn giá

     

     

     

     

    Thue_Suat

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..2

    Thuế suất VAT

     

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    W1..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

    M105

    THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN HÓA ĐƠN

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type =105;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Mã cửa hàng

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Cửa hàng

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M105)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

     

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    So_Hoadon

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Số hóa đơn

     

     

     

    Ky_Hieu

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..10

    Ký hiệu hóa đơn

     

     

     

    So_Hochieu

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..12

    Số hộ chiếu khách hàng

     

     

     

    Ma_Quocgia

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..50

    Mã quốc gia của khách hàng

     

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

     

    M205

    TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN VỀ HÓA ĐƠN

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type =105;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    x

    an..6

    Mã hải quan

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên hải quan

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M205)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

    x

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

     

    Request_ID

    1-1

    String

    x

    an..40

    Số tham chiếu của giao dịch ....

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Mau_So

    1-1

    String

    x

    an..50

    Mẫu số

     

     

     

    So_Hoadon

    1-1

    String

    x

    an..15

    Số hóa đơn

     

     

     

    Quyen

    1-1

    String

    x

    an..3

    Quyển hóa đơn

     

     

     

    Ky_Hieu

    1-1

    String

    x

    an..12

    Ký hiệu hóa đơn

     

     

     

    Ngay_Lap

    1-1

    DateTime

    x

    An10

    Ngày lập Hóa đơn

    YYYY-MM-DD

     

     

    MS_Thue

    1-1

    String

    x

    an..13

    Mã số thuế cửa hàng

     

     

     

    Ten_Cuahang

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Cửa hàng bán hàng

     

     

     

    Diachi_Cuahang

    1-1

    String

    x

    un..255

    Địa chỉ Cửa hàng

     

     

     

    Nguoi_Daidien_CuaHang

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Người đại diện bán hàng

     

     

     

    Ten_Khachhang

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên khách hàng

     

     

     

    So_Hochieu

    1-1

    String

    x

    an..12

    Số hộ chiếu khách hàng

     

     

     

    Ngaycap_Hochieu

    1-1

    DateTime

    x

    An10

    Ngày cấp hộ chiếu

    YYYY-MM-DD

     

     

    Quoc_tich

    1-1

    String

    x

    un..50

    Quốc tịch của khách hàng

     

     

     

    Ngay_Xacnhan

    1-1

    DateTime

    x

    An10

    Ngày xác nhận hóa đơn

    YYYY-MM-DD

     

     

    Tong_Tienhang

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Tổng giá trị hóa đơn trước thuế

     

     

     

    Tong_ThueVAT

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Giá trị tiền thuế

     

     

     

    Tong_TienTT

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Tổng giá trị hóa đơn sau thuế

     

     

     

    Sotien_Thuctehoan

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Số tiền thuế thực tế đã hoàn

     

     

     

    Ngay_Hoanthue

    1-1

    DateTime

    x

    An10

    Ngày hoàn thuế thực tế

    YYYY-MM-DD

     

     

    Kyhieu_Chungtu

    1-1

    String

    x

    an..12

    Ký hiệu chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp

     

     

     

    So_Chungtu

    1-1

    String

    x

    an..12

    Số chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp

     

     

     

    Detail

     

     

     

     

    1-n

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    STT

    1-1

    Number

    x

    n..2

    Số thứ tự hàng hóa trong hóa đơn

     

     

     

     

    Ma_Hang

    1-1

    String

    x

    an..8

    Mã mặt hàng

     

     

     

     

    Ten_MatHang

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên mặt hàng

     

     

     

     

    So_Luong

    1-1

    Number

    x

    n..4

    Số lượng

     

     

     

     

    Don_Gia

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Đơn giá

     

     

     

     

    Tong_TienHang

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Thành tiền

     

     

     

     

    Thue_Suat

    1-1

    Number

    x

    n..2

    Thuế suất (bảng ........)

     

     

     

     

    Tien_Thue

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Tiền thuế VAT

     

     

     

     

    SoLuong_HoanThue

    1-1

    Number

    x

    n..4

    Số lượng hàng hóa được phép hoàn thuế

     

     

     

     

    Sotien_Xacnhanhoan

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Số thuế VAT được hoàn

     

     

     

     

    Sotien_Thuctehoan

    1-1

    Number

    x

    n..15

    Số thuế VAT thực tế đã hoàn

     

     

    Error

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    Error_Number

     

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..4

    Mã lỗi

     

     

     

    Error_Message

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Nội dung lỗi

     

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    X

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

    M106

    THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính

    - Thông điệp hỏi: Message Type =106;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    x

    an..15

    Mã cửa hàng

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên Cửa hàng

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M106)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

     

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_lD

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    Ma_DVT

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..50

    Mã đơn vị tính

    Nếu Ma_DVT rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục đơn vị tính hiện có

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    X

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    X

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

    M206

    TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    x

    an..6

    Mã hải quan

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên hải quan

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M206)

     

     

     

    T ransactionName

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

    x

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

     

    Request_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Số tham chiếu của giao dịch hỏi

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Donvitinh

     

     

     

     

     

    1-n

     

    x

    None

     

     

     

     

     

    Ma_DVT

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..50

    Mã đơn vị tính

     

     

     

     

    Ten_DVT

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên đơn vị tính

     

     

     

     

    Trang_Thai

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..1

    Trạng thái sử dụng của danh mục

     

     

    Error

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    ErrorNumber

     

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..4

    Mã lỗi

     

     

     

    Error Message

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Nội dung lỗi

     

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    KeyInfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

     

    M107

    THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

    - Thông điệp hỏi: Message Type =107;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    X

    an..15

    Mã cửa hàng

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    X

    un..255

    Tên Cửa hàng

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M107)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

     

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    Ma_Quocgia

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    an..50

    Mã quốc gia

    Nếu Ma_Quocgia rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục quốc gia hiện có

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Numbei

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

     

     

     

     

     

    M207

    TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

    - Thông điệp hỏi: Message Type =107;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Customs

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

    Header

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Message_Version

     

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

     

     

     

    Sender_Code

     

    1-1

    String

    x

    an..6

    Mã hải quan

     

     

     

    Sender_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên hải quan

     

     

     

    Transaction_Type

     

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M207)

     

     

     

    Transaction_Name

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

     

     

     

    Transaction_Date

     

    1-1

    DateTime

    x

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

     

     

    Transaction_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

     

     

     

    Request_ID

     

    1-1

    String

    x

    an..40

    Số tham chiếu của giao dịch hỏi

     

     

    Data

     

     

     

     

     

    1-1

    String

     

    None

     

     

     

     

    Ma_Quocgia

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    an..50

    Mã quốc gia

     

     

     

    Ten_Quocgia

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên quốc gia

     

     

     

    Trang_Thai

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..1

    Trạng thái sử dụng của danh mục

     

    Error

     

     

     

     

     

    1-1

     

    x

    None

     

     

     

     

    Error_Number

     

     

     

     

     

    1-1

    Number

    x

    n..4

    Mã lỗi

     

     

     

    Error_Message

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..255

    Nội dung lỗi

     

     

    Signature

     

     

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

    Signedlnfo

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

     

     

     

    SignatureMethod

     

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

     

     

     

    Reference

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    Transforms

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

     

     

     

     

     

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

     

     

     

     

    DigestValue

     

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

     

     

    SignatureValue

     

     

     

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

     

     

     

    Keylnfo

     

     

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

    X509Data

     

     

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

     

     

     

     

     

     

     

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

     

     

     

     

     

     

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

     

     

     

     

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

     

    Sender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_Code

    Sender_NameSender_NameSender_NameSender_NameSender_NameSender_Name

    Transaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_Type

    Transaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_Name

    Transaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_Date

    Transaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_ID

    Request_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_ID

    Data

    Error

    SignedlnfoSignedlnfoSignedlnfo

    CanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethod

    SignatureMethodSignatureMethodSignatureMethodSignatureMethodSignatureMethod

    Thuật toán được sử dụng để ký số

    ReferenceReferenceReferenceReference

    TransformsTransformsTransformsTransforms

    TransformTransformTransformTransform

    DigestMethodDigestMethodDigestMethodDigestMethodDigestMethod

    DigestVaueDigestVaueDigestVaueDigestVaue

    Signature ValueSignature Value

    Keylnfo

    X509DataX509DataX509Data

    X509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerial

    X509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerName

    X509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumber

    X509CertificateX509CertificateX509CertificateX509CertificateX509Certificate

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    M200

    TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI THÀNH CÔNG

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

    Customs

    1-1

    String

    x

    None

    Header

    1-1

    String

    x

    None

    Message_Version

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

    Sender_Code

    1-1

    String

    x

    an..6

    Mã hải quan

    Sender_Name

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên hải quan

    Transaction_Type

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M200)

    Transaction_Name

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

    Transaction_Date

    1-1

    DateTime

    x

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

    Transaction_ID

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

    Request_ID

    1-1

    String

    x

    an..40

    Số tham chiếu của giao dịch hỏi

    Data

    1-1

    None

    So_Tiep_Nhan

    1-1

    String

    x

    an..15

    Số tiếp nhận

    Ngay_Tiep_Nhan

    1-1

    DateTime

    x

    an10

    Ngày tiếp nhận

    Error

    1-1

    String

    x

    None

    ErrorMessage

    1-1

    String

    x

    un..255

    Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

    ErrorNumber

    1-1

    Number

    x

    n..5

    Mã thông báo của Tổng cục hải quan

    Signature

    1-1

    String

    x

    None

    Signedlnfo

    1-1

    String

    x

    None

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

    SignatureMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

    Reference

    1-1

    String

    x

    None

    Transforms

    1-1

    String

    x

    None

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

    DigestVaue

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

    Signature Value

    1-1

    String

    x

    un.. 500

    Chữ ký số trên thông điệp

    Keylnfo

    1-1

    String

    x

    None

    X509Data

    1-1

    String

    x

    None

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

    Tên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XML

    TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖI

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

    - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

    - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

    - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

    Header

    Message_VersionMessage_VersionMessage_VersionMessage_Version

    Sender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_Code

    Sender_NameSender_NameSender_NameSender_Name

    Transaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_Type

    Transaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_Name

    Transaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_Date

    Transaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_ID

    Request IDRequest IDRequest IDRequest IDRequest IDRequest ID

    DataData

    ErrorError

    SignedlnfoSignedlnfo

    CanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethod

    SignatureMethodSignatureMethodSignatureMethod

    Thuật toán được sử dụng để ký số

    ReferenceReference

    TransformsTransforms

    TransformTransform

    DigestMethodDigestMethodDigestMethod

    DigestVaueDigestVaue

    SignatureValueSignatureValue

    Keylnfo

    X509DataX509Data

    X509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerial

    X509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerName

    X509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumber

    X509CertificateX509CertificateX509Certificate

    Tên thẻ XML

    Lặp lại

    Kiểu dữ liệu

    Bắt buộc

    Mô tả dữ liệu

    Mô tả

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    M299

    TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖI

    Mô tả thông điệp:
    Customs

    1-1

    String

    x

    None

    Header

    1-1

    String

    x

    None

    Message_Version

    1-1

    String

    x

    an..5

    Phiên bản thông điệp (1.0)

    Sender_Code

    1-1

    String

    x

    an..6

    Mã hải quan

    Sender_Name

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên hải quan

    Transaction_Type

    1-1

    Number

    x

    n..3

    Loại thông điệp (M299)

    Transaction_Name

    1-1

    String

    x

    un..255

    Tên thông điệp

    Transaction_Date

    1-1

    DateTime

    x

    an19

    Ngày giao dịch

    YYYY-MM-DD

    Transaction_ID

    1-1

    String

    x

    an..40

    Mã giao dịch

    Request ID

    1-1

    String

    x

    an..40

    Số tham chiếu của giao dịch hỏi

    Data

    1-1

    None

    Error

    1-1

    String

    x

    None

    ErrorMessage

    1-1

    String

    x

    un..255

    Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

    ErrorNumber

    1-1

    Number

    x

    n..5

    Mã thông báo của Tổng cục hải quan

    Signature

    1-1

    String

    x

    None

    Signedlnfo

    1-1

    String

    x

    None

    CanonicalizationMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu

    SignatureMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để ký số

    Reference

    1-1

    String

    x

    None

    Transforms

    1-1

    String

    x

    None

    Transform

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

    DigestMethod

    1-1

    String

    x

    an..100

    Thuật toán sử dụng để băm

    SHA2

    DigestVaue

    1-1

    String

    x

    an28

    Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

    Base64

    SignatureValue

    1-1

    String

    x

    un..500

    Chữ ký số trên thông điệp

    Keylnfo

    1-1

    String

    x

    None

    X509Data

    1-1

    String

    x

    None

    X509IssuerSerial

    1-1

    String

    x

    None

    X509IssuerName

    1-1

    String

    x

    un..255

    Người được cấp chứng thư số

    X509SerialNumber

    1-1

    Number

    x

    n..40

    Số serial của chứng thư số

    Bigint

    X509Certificate

    1-1

    String

    x

    an..4000

    Chứng thư số

    Base64

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng của Quốc hội, số 31/2013/QH13
    Ban hành: 19/06/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 72/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh
    Ban hành: 30/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 65/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính
    Ban hành: 17/12/2015 Hiệu lực: 05/02/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 106/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 100/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 146/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 và Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ
    Ban hành: 15/12/2017 Hiệu lực: 01/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 38/2019/QH14
    Ban hành: 13/06/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Thông tư 92/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    11
    Quyết định 2377/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy định chuẩn thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và ngân hàng thương mại, doanh nghiệp trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh
    Ban hành: 24/07/2017 Hiệu lực: 24/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3153/QĐ-TCHQ định dạng thông điệp dữ liệu hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quan
    Số hiệu:3153/QĐ-TCHQ
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:13/11/2020
    Hiệu lực:13/11/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp, Xuất nhập cảnh
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Dương Thái
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (10)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X