hieuluat

Quyết định 383/1998/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất một số mặt hàng trong biểu thuế NK

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:383/1998/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Mộng Giao
    Ngày ban hành:30/03/1998Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/04/1998Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 383/1998/QĐ-BTC NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ
    MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

    Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

    Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP; Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1.- Sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996, Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 và Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.

     

    Điều 2.- Tách các cụm chức năng đã lắp ráp hoàn chỉnh nhập đồng bộ trong bộ linh kiện CKD hoặc IKD của các mặt hàng ô tô, xe máy, tủ lạnh, động cơ, tivi, radio, radio cassette, video ra khỏi bộ linh kiện đồng bộ CKD và IKD của các mặt hàng này để tính thuế riêng theo mã số và mức thuế suất của các cụm chức năng này đã được quy định trong Biểu thuế nhập khẩu hiện hành. Các chi tiết, linh kiện rời của các mặt hàng nêu trên nếu chưa được lắp ráp thành các cụm chức năng và phù hợp với quy định về tiêu chuẩn lắp ráp CKD hoặc IKD thì vẫn tính thuế theo mức thuế suất của dạng linh kiện đó.

     

    Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 25 tháng 04 năm 1998.

    Đối với các mặt hàng trong nhóm mặt hàng quy định tại Điều 1 của Quyết định này mà không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 433 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996, Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 và Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

     

    DANH MỤC

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG
    CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30 tháng 03 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     


    Mã số


    Tên nhóm mặt hàng

    Thuế suất (%)

    1

    2

    3

    0301

    Cá sống

     

    0301.10

    - Cá cảnh

    30

    0301.90

    - Các loại cá sống khác:

     

    .. ..

     

     

    0301.90.90

    -- Loại khác

    30

    0301.91

    - Cá hồi

    30

    0301.92

    - Lươn

    30

    0301.93

    - Cá chép:

     

    .. ..

     

     

    0301.93.90

    -- Loại khác

    30

    0301.99

    - Các loại cá khác:

     

    .. ..

     

     

    0301.99.90

    -- Loại khác

    30

    0302.00

    Cá tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304

    30

    0303.00

    Cá ướp đông trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304

    30

    0304.00

    Cá khúc và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm) tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

    30

    0305.00

    Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, bột cá dùng cho người

    30

    0306.00

    Động vật giáp xác (tôm, cua) có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối

     

    .. ..

     

     

    0306.00.90

    - Loại khác

    30

    0307.00

    Động vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp lanh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối.

     

    0307.00.90

    - Loại khác

    30

    0701

    - Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh

     

    .. ..

     

     

    0701.90

    -- Loại khác

    30

    0702.00

    Cà chua tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0703.00

    - Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh

     

    .. ..

     

     

    0703.00.90

    - Loại khác

    30

    0704.00

    Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0705.00

    Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0706.00

    Cà rốt, củ cải, củ cải đường non để làm rau, cần tây, các loại củ, rễ ăn được, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0707.00

    Dưa chuột và dưa chuộc ri, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0708.00

    Các loại rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0709.00

    Các loại rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    0710.00

    Các loại rau (chưa hoặc đã được hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

    30

    0711.00

    Các loại rau được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong các dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay

    30

    0712.00

    Các loại rau khô ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

    30

    0713.00

    - Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

     

    .. ..

     

     

    0713.00.90

    -- Loại khác

    30

    0812.00

    Các loại quả hạt được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, nước lưu huỳnh, nước muối hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

    30

    2103.00

    Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; các gia vị tổng hợp và mì chính tổng hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến.

     

    2103.10

    - Nước sốt đậu tương (kể cả magi)

    50

    2103.20

    - Nước sốt cà chua nấm và nước sốt cà chua khác

    50

    2103.30

    - Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

    50

    2103.90

    - Loại khác:

     

    .. ..

     

     

    2103.90.20

    -- Bột canh (bột gia vị)

    50

    2103.90.30

    -- Nước mắm

    50

    2103.90.90

    -- Loại khác

    50

    2401

    Thuốc lá lá; phế liệu thuốc lá

     

    .. ..

     

     

    2401.40

    - Cọng thuốc lá

    15

    2809.00

    Penta ôxit disphốtpho, axit phốtphoric và axit polyphôtphoris

     

    2809.00.10

    - Axit phốtphoric

    10

    .. ..

     

     

    2815

    Hydroxit Natri (xut cottic), Hydroxit Kali (bồ tạt), Petroxitnatri hoặc petroxit Kali

     

    2815.00.10

    -- Xút Cottic

    10

    .. ..

     

     

    2839

    Các loại silicat; các loại silicat kim loại kiềm thương mại

     

    2839.00.10

    - Sodium cyantate (SDC)

    0

    2839.00.90

    - Loại khác

    0

    2904.00

    - Các chất dẫn xuất của cacbua hydro được sunphat hoá, nitrat hoá, hoặc nitrosat hoá đã hoặc chưa halozen hoá.

     

    .. ..

     

     

    2904.00.20

    - Dimethyl sunfat (DMS)

    1

    .. ..

     

     

    2941

    Kháng sinh các loại

     

    2941.10

    - Peniciline và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc axit penicillanic, muối của chúng

    0

    .. ..

     

     

    2941.90

    - Loại khác:

     

    2941.90.10

    -- Amoxiciline và các chất dẫn xuất của chúng

    7

    2941.90.20

    -- Gentamycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

    0

    2941.90.90

    -- Loại khác

    0

    3004

    Các loại dược phẩm (trừ nhóm 3002, 3005, 3006) có chứa các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn để phòng bệnh hay chữa bệnh đã pha thành từng liều hay đóng gói để bán lẻ

     

    .. ..

     

     

    3004.20

    - Các chất chứa các kháng sinh khác:

     

    .. ..

     

     

     

    -- Chứa Sulfamethoxazol (SMZ) và các chất dẫn xuất của chúng:

     

    3004.20.81

    --- Chứa Sulfamethoxazol cotrimoxazol, TM, Trimazol... (SMZ+trimethoprim) (uống) và biệt dược của nó

    10

    .. ..

     

     

     

    -- Chứa Gentamycine và các chất dẫn xuất của chúng:

     

    3004.20.91

    --- Gentamcine sulfate ống tiêm 80mg và 40mg

    10

    3004.20.92

    --- Thuốc mỡ

    10

    3004.20.99

    --- Loại khác

    0

     

    - Chứa hoóc môn hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

     

    3004.39

    -- Loại khác

     

    3004.39.10

    --- De xamethazon (dạng viên, mỡ), Diazepam, Prednisolon, rifampicin (dạng viên)

    5

    3004.39.90

    --- Loại khác

    0

    3004.40

    - Có chứa Alcaloid hay các chất dẫn xuất của Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn, các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hay các chất kháng sinh

     

    3004.40.10

    -- Morphin và các chế phẩm có tác dụng như morphin (tiêm)

    10

     

    -- Phenobarbita (gardenal):

     

    3004.40.21

    --- Gardenal dạng viên

    10

    3004.40.29

    --- Loại khác

    5

    3004.40.30

    --- Quinine hydrochloride và dihydrochloride (dạng tiêm)

    5

    3004.40.40

    --- Quinine sulfate (dạng viên)

    5

    3004.50

    - Các loại dược phẩm có chứa Vitamin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:

     

     

    -- Vitamin A, D, K (tiêm uống):

     

    3004.50.11

    --- Vitamin A

    10

    3004.50.19

    --- Loại khác

    0

    .. ..

     

     

    3004.50.30

    -- Vitamin B1, B2, B6, B12 các hàm lượng (tiêm, uống)

    10

    .. ..

     

     

     

    -- Các loại khác

     

    3004.50.91

    --- Vitamin PP

    5

    3004.50.99

    --- Loại khác

    0

    3004.90

    - Loại khác:

     

    .. ..

     

     

    3004.90.21

    --- Dung dịch truyền Natriclorua 0,9% (tiêm, truyền)

    10

    3004.90.22

    --- Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm), Dextrose 5% (tiêm, truyền)

    10

    .. ..

     

     

     

    -- Các loại thuốc khác dùng để uống:

     

    3004.90.31

    --- Diphenhydramin HCL và các loại thuốc có thành phần trên trong công thức; Clopromazin (aminazin) Metronidarol; Rimifon (IHN); Cloroquin sulfat Nystatin; Pryrimethamin; Papaverin

    10

    3004.90.32

    --- Noramindopyrine dạng methane sunfonat de sodium (optalidon); analgin; Glafenine (privatol, glifanan); Griseofulvin (gricin); Domatine; Aluminium, Magnesium hydroxide (mealex) Levamisol HCL (Vinacor);Levaris;Decaris Solackil; Piperazin Acetylsalicylic acid;Chlorpheniramin maleat và các thuốc có thành phần trên trong công thức; Gastropharin Promethazin HCL; Artemisinin; Artesunat; Acetaminophen (hay Paraxetamon)

    10

    3004.90.33

    --- Diclofennac (dạng viên, mỡ), piroxicam (dạng viên)

    5

    3004.90.34

    --- Ibupro fen (các dạng); Theophylin; Pyrazinnamide, Primaquin, Ranitidine, Salbutamol, Sulfadoxin, Pyrimethamin (dạng viên); Sorbitol (dạng bột uống).

    5

    .. ..

     

     

     

    -- Các loại thuốc khác dùng để tiêm:

     

    .. ..

     

     

    3004.90.42

    --- Adrenalin; Novocain (dạng tiêm)

    5

    3004.90.43

    --- Cimetidin

    5

     

    -- Các loại thuốc khác:

     

    .. ..

     

     

    3004.90.94

    --- Barisulfat, Oresol (bột uống)

    10

    3004.90.95

    --- Naphatazonin, Xylometazonlin (dung dịch nhỏ mũi)

    10

    3004.90.96

    --- Guanidan (sulfaguanidin),Becberin (dạng viên)

    5

    3004.90.97

    --- Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ ôxy5 ôxy10)

    10

    .. ..

     

     

    3402

    Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng), các chế phẩm tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt (kể cả các sản phẩm dùng để giặt, rửa phụ). Các chất làm sạch có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401

     

     

    - Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt đã hoặc chưa đóng gói:

     

    .. ..

     

     

    3402.19

    -- Loại khác

     

    3402.19.10

    --- Polyoxyethylen Amine Soluble (sunpol TD 41H)

    20

    .. ..

     

     

    3702.00

    Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng.

     

    .. ..

     

     

     

    - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành) đã hoặc chưa đục lỗ

    5

     

    - Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ)

    25

    .. ..

     

     

    3703.00

    Giấy ảnh, giấy bìa ảnh và vải dệt dùng làm ảnh có phủ lớp nhậy sáng, chưa phơi sáng

     

    3703.00.10

    - Giấy ảnh màu cuộn lớn có chiều rộng từ 1000mm trở lên và chiều dài từ 500 mét trở lên

    10

    3703.00.90

    - Loại khác

    25

    3926

    Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

     

    .. ..

     

     

    3926.90

    - Loại khác

     

    .. ..

     

     

    3926.90.30

    -- Tay cầm bàn chải đánh răng

    30

    4001.00

    Cao su tự nhiên, nhựa vây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su), nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hay các dạng tấm, lá, dải

     

    4001.00.10

    - Gôm (gum) được chiết suất từ mủ có chứa trong vỏ một số cây thuộc họ sapotaceae để làm kẹo cao su

    3

    4001.00.90

    - Loại khác

    3

    4005

    Cao su hỗn hợp chưa lưu hoá, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải

     

    4005.10

    - Gôm (gum) hỗn hợp để làm kẹo cao su

    5

    4005.90

    - Loại khác

    5

    4016

    Các vật phẩm khác bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng)

     

    .. ..

     

     

     

    - Loại khác:

     

    .. ..

     

     

    4016.99

    -- Loại khác:

     

    4016.99.10

    --- Nắp, nút cao su dùng để đóng chai lọ thuốc thú y và dược phẩm

    5

    .. ..

     

     

    4802

    Giấy, bì giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy, bìa sản xuất thủ công

     

    .. ..

     

     

    4802.50

    - Giấy làm nền cho giấy nhôm

    5

    4802.70

    - Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học:

     

    .. ..

     

     

    4802.70.90

    -- Loại khác

    10

    4810

    Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolin (China Clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có lớp bồi (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.

     

     

    - Giấy và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này:

     

    4810.11

    -- Trọng lượng không quá 150 g/m2

    10

    4810.12

    -- Trọng lượng trên 150 g/m2

    10

     

    - Giấy và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại có tỷ trọng trên 10% tổng lượng sợi là sợi thu được từ quá trình cơ học:

     

    4810.21

    -- Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ

    10

    4810.29

    -- Loại khác

    10

     

    - Giấy và bìa Kraf, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:

     

    4810.31

    -- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng 150 g/m2 trở xuống

    10

    4810.32

    -- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng trên 150 g/m2

    10

    4810.39

    -- Loại khác

    10

     

    - Loại giấy và bìa khác:

     

    4810.91

    -- Loại giấy nhiều lớp

    10

    4810.99

    -- Loại khác

    10

    5007

    - Các loại vải dệt từ tơ và phế liệu tơ

     

    5007.10

    - Các loại vải dệt từ tơ vụn

    40

    5007.20

    - Các loại vải khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên (trừ tơ vụn)

    40

    5007.90

    - Các loại vải khác

    40

    5809.00

    Các loại vải dệt bằng chỉ kim loại và các loại vải dệt bằng chỉ bọc kim loại thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

    40

    5907.00

    Các loại vải đã tẩm, hồ bằng cách khác, vải can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

     

    5907.00.10

    - Vải đã xử lý kỹ thuật dùng để sản xuất cao dán y tế

    10

    5907.00.90

    - Loại khác

    20

    6001.00

    Các loại vải có tuyết, bao gồm cả các loại vải tuyết dài và các loại vải bông xù, được đan hoặc móc

    40

    6002.00

    Vải đan hoặc móc khác

    40

    6910.00

    Bồn rửa, chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các loại sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm, để gắn cố định

    50

    6911.00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ dùng vệ sinh, bằng các loại sứ

    50

    6912.00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ dùng vệ sinh, trừ các loại sứ

    50

    6913.00

    Các loại tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí bằng gốm

    50

    7010

    Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác bằng thuỷ tinh

     

    7010.10

    - ống tiêm

    10

    .. ..

     

     

     

    - Loại khác, có dung tích:

     

    .. ..

     

     

    7010.94

    -- Không quá 0,15 lít:

     

    7010.94.10

    --- Lọ có cấu tạo phù hợp để đựng dược phẩm kháng sinh tiêm

    10

    .. ..

     

     

    7013.00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

    50

    7208

    Sắt thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, ép nóng, không phủ, mạ hoặc tráng

     

    7208.10

    - Thép tấm CT3 và CT 3c có chiều dày từ 4mm trở lên

    3

    7208.90

    - Loại khác

    0

    7209

    Sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nguội (ép nguội) không mạ, phủ hoặc tráng

     

    7209.10

    - Thép tấm CT3 và CT3c có chiều dày từ 4mm trở lê

    3

    7209.90

    - Loại khác

    0

    7210

    Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng:

     

    7210.10

    - Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm:

     

    7210.10.10

    -- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm

    20

    7210.10.20

    -- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm

    20

     

    -- Loại khác:

     

    7210.10.91

    --- Sắt thép cán mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

    3

    7210.10.99

    --- Loại khác

    0

    7210.90

    - Loại có chiều rộng trên 600 mm và có chiều dày trên 1,2 mm:

     

    7210.90.10

    - Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm

    10

    7210.90.20

    - Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm

    10

     

    -- Loại khác:

     

    7210.90.91

    --- Sắt thép cán mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

    3

    7210.90.99

    --- Loại khác

    0

    7310.00

    - Các loại thùng, thùng tô nô, thùng hình trống, can, hộp, và các loại đồ chứa tương tự dùng chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) dung tích không quá 300 lít, có hoặc không được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc không quá 300 lít, có hoặc không được lót cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

     

    7310.00.10

    - Hộp (lon) dùng để chứa mọi loại vật liệu kể cả đồ ăn, đồ uống (trừ ga nén, ga lỏng)

    20

    7310.00.90

    - Loại khác

    10

    7418.00

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa và đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng bằng đồng

    40

    7419.00

    Các sản phẩm khác bằng đồng

    5

    7607

    Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2mm không kể vật liệu bồi

     

     

    - Chưa được bồi:

     

    7607.11

    -- Nắp nhôm được dùng để đóng chai lọ thuốc thú y, dược phẩm

    1

    7607.19

    -- Loại khác

    1

     

    - Đã được bồi:

     

    7607.21

    -- Nắp nhôm loại có bồi lớp cao su dùng để đóng kín hộp thuốc thú y và dược phẩm

    3

    7607.29

    -- Loại khác

    5

    8413

    - Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng

     

    .. ..

     

     

    8413.60

    - Bơm hoạt động bằng động cơ quay:

     

    8413.60.10

    -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h

    30

    .. ..

     

     

    8413.70

    - Bơm li tâm loại khác:

     

    8413.70.10

    -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h

    30

    .. ..

     

     

     

    - Bơm khác; máy nâng chất lỏng:

     

    8413.81

    -- Bơm các loại:

     

    8413.81.10

    --- Bơm nước có công suất đến 8.000 m3/h

    30

    .. ..

     

     

     

    - Phụ tùng:

     

    8413.91

    -- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay

    10

    .. ..

     

     

    8504

    Biến thế điện, máy đổi điện tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện

     

    8504.10

    - Chấn lưu (Ballasts) dùng cho đèn không sạc hay đèn tuýp:

     

    .. ..

     

     

    8504.10.20

    -- Dùng cho đèn tuýp

    30

    .. ..

     

     

    8513

    Đèn điện xách tay được thiết kế hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ: pin khô, ắc quy, magnetô), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

     

    8513.10

    Đèn:

     

    8513.10.10

    -- Đèn chuyên dùng cho thợ mỏ

    5

    8513.10.90

    -- Loại khác

    30

    .. ..

     

     

    8520

    Máy ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh:

     

    8520.10

    - Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài

    5

    8520.20

    - Máy trả lời điện thoại

    5

     

    - Các loại máy ghi âm băng từ khác có lắp kèm bộ phận phát âm thanh:

     

     

    -- Loại dân dụng

    50

     

    -- Dạng SKD

    40

    .. ..

     

     

    8527

    Máy thu sóng dùng cho điện thoại radio, điện báo radio, truyền thanh radio, có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ.

     

     

    - Đài thu thanh radio có thể hoạt động, không cần nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng vô tuyến điện thoại hay vô tuyến điện báo:

     

    8527.11

    -- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh

    40

    8527.19

    -- Loại khác

    40

     

    - Đài thu thanh radio không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài, loại dùng gắn trong xe cơ giới, kể cả máy có khả năng tiếp sóng vô tuyến điện thoại, hay vô tuyến điện báo:

     

    8527.21

    -- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh

    40

    8527.29

    -- Loại khác

    40

     

    - Đài radio thu thanh, kể cả thiết bị có khả năng tiếp sóng vô tuyến điện thoại hay vô tuyến điện báo:

     

    8527.31

    -- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh

    40

    8527.32

    -- Không kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh nhưng có lắp đồng hồ

    40

    8527.39

    -- Loại khác

    40

    8527.90

    - Các thiết bị khác

    40

     

    - Dạng SKD của nhóm 8527

    20

    .. ..

     

     

    8528

    Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu hình video

     

     

    - Máy thu hình có hoặc không có kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    .. ..

     

     

    8528.12

    -- Loại khác, màu:

     

    .. ..

     

     

    8528.12.20

    --- Dạng SKD

    50

    .. ..

     

     

    8702

    Xe có động cơ dùng vận chuyển hành khách công cộng trên 24 chỗ ngồi (xe bus)

    60

    8702.10

    - Nguyên chiếc

     

    .. ..

     

     

    8702.50

    -- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

    7

    8702.60

    -- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

    5

    .. ..

     

     

    8704

    Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

     

    .. ..

     

     

     

    - Xe ôtô thiết kế có thùng chở hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết bị tự bốc xếp hoặc thiết bị tự đổ:

     

    8704.21

    -- Trọng tải không quá 5 tấn:

     

     

    --- Loại xe thiết kế để chở hàng hoá nhẹ, có hình dáng tương tự xe thiết kế để chở khách, kể cả xe có khoang vận tải cùng với khoang người lái:

     

    .. ..

     

     

    8704.21.15

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

    9

    8704.21.16

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

    7

    .. ..

     

     

     

    --- Loại khác:

     

    .. ..

     

     

    8704.21.95

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

    9

    8704.21.96

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

    7

    .. ..

     

     

     

    -- Trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

     

     

    --- Trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn:

     

    8704.22.11

    ---- Nguyên chiếc

    50

    8704.22.12

    ---- Dạng SKD

    30

    .. ..

     

     

    8704.22.15

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

    5

    8704.22.16

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

    3

    .. ..

     

     

     

    --- Trọng tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

     

    .. ..

     

     

    8704.22.25

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

    5

     

     

     

    8704.22.26

    ---- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

    3

    .. ..

     

     

    8903

    Thuyền và các loại tàu thuyền khác dùng cho du lịch, thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô

    10

    8904

    Tàu lai dắt và tàu đẩy

     

    8904.10

    - Loại trọng tải từ 4000 CV trở xuống

    5

    8904.90

    - Loại khác

    0

    8905

    Tàu thuyền đèn hiệu, tàu cứu hoả, tàu hút nạo, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tàu nổi, dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

     

    8905.10

    - Dàn khoan, dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

    5

    8905.90

    - Loại khác

    5

    8906

    Tàu thuyền khác; kể cả tàu chiến và tàu cấp cứu, trừ thuyền dùng mái chèo.

     

    8906.10

    - Loại có lượng chiếm nước từ 300 tấn trở xuống

    5

    8906.90

    - Loại khác

    0

    8907

    Các kết cấu nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, két son để thi công cầu cống, bến tàu nổi, phao, đèn hiệu nổi)

     

    8907.10

    - Tàu thuyền bơm hơi

    5

    8907.90

    - Loại khác

    0

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (08)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 383/1998/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất một số mặt hàng trong biểu thuế NK

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:383/1998/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/03/1998
    Hiệu lực:25/04/1998
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Vũ Mộng Giao
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X