Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Theo văn bản | 
| Số hiệu: | 49/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật | 
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Thiệu | 
| Ngày ban hành: | 26/08/2011 | Hết hiệu lực: | 12/07/2015 | 
| Áp dụng: | 05/09/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH BÌNH PHƯỚC -------- Số: 49/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Bình Phước, ngày 26 tháng 8 năm 2011 | 
| STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | 
| I | Khoáng sản không kim loại | ||
| 4 | Đất bùn | Đồng/m3 | 70.000 | 
| TM UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Trương Tấn Thiệu | 
Quyết định 49/2011/QĐ-UBND bổ sung phần I Bảng giá tối thiểu tài nguyên tính thuế tỉnh Bình Phước
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | 
| Số hiệu: | 49/2011/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản: | Quyết định | 
| Ngày ban hành: | 26/08/2011 | 
| Hiệu lực: | 05/09/2011 | 
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường | 
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | 
| Số công báo: | Theo văn bản | 
| Người ký: | Trương Tấn Thiệu | 
| Ngày hết hiệu lực: | 12/07/2015 | 
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!