hieuluat

Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Hà Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:49/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Đông
    Ngày ban hành:20/12/2019Hết hiệu lực:20/08/2020
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ NAM

    ________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Số: 49/2019/QĐ-UBND

    Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TNH HÀ NAM

    ____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế Tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam (có Bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.

    Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Bộ Tài chính (Tổng cục thuế);
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng cục địa chất và Khoáng sản);
    - Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
    - Website Chính phủ;
    - TTTU; TT HĐND, UBND tỉnh;
    - Các tổ chức đoàn thể của tỉnh;
    - Website Hà Nam, Đài PTTH tỉnh, TT Công báo;
    - Lưu: VT, KT.
    H-QD 09/2019

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Xuân Đông

     

     

     

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

    (Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

     

    ĐVT: Đồng

    Mã, nhóm loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

     

     

     

    II

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    70.000

     

     

    II202

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

    II20203

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II2020302

    Đá hộc và đá base

    m3

    110.000

     

     

     

     

    II2020303

    Đá cấp phối

    m3

    200.000

     

     

     

     

    II2020304

    Đá dăm các loại

    m3

    216.000

     

    II3

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    230.000

     

     

    II302

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    150.000

     

     

     

    II30202

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    90.000

     

     

     

     

    II3020302

    Đá cát kết silic (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    60.000

     

     

     

     

    II3020330

    Đá cát kết đen (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    60.000

     

    II4

     

     

     

    Đá hoa trắng

     

     

     

     

    II403

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

    m3

    400.000

     

    II5

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II501

     

     

    Cát san lấp (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    64.000

     

     

    II502

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

    II50201

     

    Cát đen dùng trong xây dựng (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    100.000

     

    II7

     

     

     

    Đất làm gạch (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    170.000

     

    II10

     

     

     

    Dolomit, quartzite

     

     

     

     

    II1001

     

     

    Dolomit

     

     

     

     

     

    II100101

     

    Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản nguyên khai)

    m3

    120.000

     

     

     

    II100104

     

    Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

    m3

    200.000

     

     

    II2411

     

     

    Đá phong thủy

     

     

     

     

     

    II241106

     

    Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

    tấn

    1.200.000

    V

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    V2

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

    V201

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

    V202

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    9.000

     

    V3

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    100.000

     

     

    V302

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    50.000

     

     

    V303

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

    m3

    7.000

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X