hieuluat

Quyết định 5738/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục thuế TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:5738/QĐ-CT-THNVDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Hổ
    Ngày ban hành:13/04/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/04/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • TỔNG CỤC THUẾ
    CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
    -----------------

    Số: 5738/QĐ-CT-THNVDT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -----------------------

    Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

    CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

     

    Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

    Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

    Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;

    Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";

    Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

    Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 08/04/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

    Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

    (Đơn vị tính: Triệu đồng)

    STT

    Loại tài sản

    Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

    2001

    -

    2002

    2003

    -

    2004

    2005

    -

    2006

    2007

     -

    2009

    2009

     -

    2010

    Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    4

    Nhãn hiệu HONDA

     

     

     

     

     

     

    HONDA ACCORD

     

     

     

     

     

     

    EX-L 2.4; 05 chỗ MT

    770

    850

    940

    1.040

    1.303

     

    EX-L 2.4; 05 chỗ AT

    780

    870

    970

    1.080

    1.344

     

    HONDA CR-V

     

     

     

     

     

     

    EX 2.0; 05 chỗ

    590

    660

    730

    810

    1.015

    14

    Nhãn hiệu TOYOTA

     

     

     

     

     

     

    TOYOTA LAND CRUISER

     

     

     

     

     

     

    VX 4.7; 08 chỗ

     

     

     

     

    2.449

     

    TOYOTA HILUX

     

     

     

     

     

     

    G 3.0; 05 chỗ 530 kg (Pickup)

    380

    420

    470

    520

    649

     

    E 2.5; 05 chỗ 530 kg (Pickup)

    310

    340

    380

    420

    520

    Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    2

    Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

     

     

     

     

     

     

    MERCEDES-BENZ S-CLAS

     

     

     

     

     

     

    S400 HYBRID 3.5; 05 chỗ

     

     

     

     

    4.412

     

    S63 AMG

    3.150

    3.500

    3.890

    4.320

    5.405

     

    MERCEDES-BENZ SL-CLAS

     

     

     

     

     

     

    SLS AMG

     

     

     

     

    8.480

    3

    Nhãn hiệu BMW

     

     

     

     

     

     

    BMW 7 SERIES

     

     

     

     

     

     

    730LI 3.0; 04 chỗ

    2.090

    2.320

    2.580

    2.870

    3.586

    Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, canada sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    3

    Nhãn hiệu FORD

     

     

     

     

     

     

    FORD EVEREST

     

     

     

     

     

     

    XLT 2.6; 4x4 07 chỗ

    830

    920

    1.020

    1.130

    1.413

    Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    1

    Nhãn hiệu HYUNDAI

     

     

     

     

     

     

    HYUNDAI SANTA FE

     

     

     

     

     

     

    2.4; 07 chỗ 4WD

    770

    860

    950

    1.060

    1.328

    3

    Nhãn hiệu DAEWOO

     

     

     

     

     

     

    DAEWOO MATIZ

     

     

     

     

     

     

    CLASSIC 0.8; 05 chỗ

     

     

     

     

    260

    4

    Nhãn hiệu SAMSUNG

     

     

     

     

     

     

    SAMSUNG SM3

     

     

     

     

     

     

    RE 1.6; 05 chỗ

     

     

     

     

    420

    Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    15

    Các nhãn hiệu khác

     

     

     

     

     

     

    NISSAN GRAND LIVINA L10M

    360

    400

    440

    490

    611

     

    NISSAN GRAND LIVINA L10A

    390

    430

    480

    530

    659

     

    Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

    (Đơn vị tính: Triệu đồng)

    STT

    Loại tài sản

    Giá xe mới

    Chương III: Xe hàn quốc, Đài Loan, trung quốc sản xuất

    2

    Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất

     

     

    SYM CELLO XS125T-12)

    15,3

    Chương IV: Xe do các nước khác sản xuất

    4

    Các nhãn hiệu do mỹ sản xuất

     

    TRAVERTON V-REX; 1250cc

    980,0

    5

    Nhãn hiệu khác

     

    FONDARS 110

    6,0

     

    HUNDACPI 110A

    6,9

     

    WEASEL 110-S HONDA

    22,5

     

    VESPA S 125

    67,5

     

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

    Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG
    Nguyễn Văn Hổ

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X