hieuluat

Quyết định 62/2014/QĐ-UBND tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí tỉnh Long An

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:62/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hữu Lâm
    Ngày ban hành:29/12/2014Hết hiệu lực:01/01/2017
    Áp dụng:08/01/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LONG AN
    -------
    Số: 62/2014/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2014
     
     
    ---------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
    Căn cứ Thông tư số 15/2003/TT-BTC ngày 07/3/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông;
    Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    Căn cứ Thông tư số 110/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà;
    Căn cứ Nghị quyết số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 11 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
    Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 4330/STC-QLNS ngày 24/12/2014,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Thời gian áp dụng kể từ ngày 01/01/2015 và bãi bỏ các quyết định dưới đây:
    - Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
    - Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
    - Quyết định số 64/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
    Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài chính;
    - Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
    - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT. UBND tỉnh;
    - Phòng NCKT;
    - Lưu: VT, Ngan.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đỗ Hữu Lâm
     
     
    MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
    (Kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An)
     

    STT
    DANH MỤC CÁC LOẠI, PHÍ, LỆ PHÍ
    ĐVT
    Mức thu
    Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu
    Ghi chú
    A
    DANH MỤC PHÍ
    1
    Phí chợ
    10%
    Chợ có BQL chợ: trích để lại 50%, nộp NSNN 50%
    Chợ không có BQL chợ: trích để lại 10%, nộp NSNN 90%
    a
    Địa bàn TP Tân An, thị xã Kiến Tường
    -
    Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ
    đồng/m2/ ngày
    2.000-3.000
    -
    Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ
    đồng/m2/ ngày
    2.500
    b
    Địa bàn các Huyện
    b1
    Các chợ thuộc thị trấn
    -
    Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ
    đồng/m2/ ngày
    1.500-2.500
    -
    Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ
    đồng/m2/ ngày
    2.000
    b2
    Các chợ thuộc xã
    -
    Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ
    đồng/m2/ ngày
    1.000-1.500
    -
    Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ
    1.000
    c
    Đối với trường hợp tính theo số lượng hàng hóa nhập chợ (áp dụng cho tất cả các địa bàn)
    -
    Xe có trọng tải dưới 01 lấn
    đồng/xe/lượt
    10.000
    -
    Xe có trọng tải từ 01 tấn đến 2,5 tấn
    đồng/xe/lượt
    20.000
    -
    Xe có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 05 tấn
    đồng/xe/lượt
    30.000
    -
    Xe có trọng tải trên 05 tấn
    đồng/xe/lượt
    50.000
    d
    Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại
    Có thể áp dụng mức thu cao hơn, nhưng tối đa không quá 02 lần mức thu quy định
    2
    Phí qua đò, phí qua phà (đối với đò, phà thuộc địa phương quản lý)
    10%
    Không thu phí đối với: Thương binh, bệnh binh, học sinh trong những ngày đến trường, trẻ em dưới 10 tuổi (bao gồm cả người và phương tiện đi lại)
    Riêng đối với đơn vị sự nghiệp thì tỷ lệ để lại cho đơn vị thu là 90%
    2.1
    Cự ly nhỏ hơn 50 m
    đồng/lượt
    -
    Người đi bộ
    1.000
    -
    Người và xe đạp, xe đạp điện
    2.000
    -
    Người và xe mô tô, xe máy
    3.000
    -
    Người và xe ba bánh có gắn động cơ
    4.000
    -
    Ô tô 4 đến 6 chỗ
    23.000
    -
    Ô tô 7 đến 15 chỗ
    28.000
    -
    Ô tô 16 đến 30 chỗ
    39.000
    -
    Ô tô 31 chỗ trở lên
    61.000
    -
    Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống
    39.000
    -
    Xe tải trên 3,5 tấn
    61.000
    -
    Xe cơ giới thi công đường bộ
    61.000
    2.2
    Cự ly từ 50 m đến dưới 500 m
    đồng/lượt
    -
    Người đi bộ
    1.500
    -
    Người và xe đạp, xe đạp điện
    2.500
    -
    Người và xe mô tô, xe máy
    3.500
    -
    Người và xe ba bánh có gắn động cơ
    5.000
    -
    Ô tô 4 đến 6 chỗ
    25.000
    -
    Ô tô 7 đến 15 chỗ
    30.000
    -
    Ô tô 16 đến 30 chỗ
    45.000
    -
    Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống
    45.000
    -
    Ô tô 31 chỗ trở lên
    65.000
    -
    Xe tải trên 3,5 tấn
    70.000
    -
    Xe cơ giới thi công đường bộ
    70.000
    2.3.
    Cự ly từ 500 m trở lên
    -
    Người đi bộ
    2.000
    -
    Người và xe đạp, xe đạp điện
    3.000
    -
    Người và xe mô tô, xe máy
    4.000
    -
    Người và xe ba bánh có gắn động cơ
    6.000
    -
    Ô tô 4 đến 6 chỗ
    35.000
    -
    Ô tô 7 đến 15 chỗ
    45.000
    -
    Ô tô 16 đến 30 chỗ
    65.000
    -
    Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống
    65.000
    -
    Ô tô 31 chỗ trở lên
    100.000
    -
    Xe tải trên 3,5 tấn
    100.000
    -
    Xe cơ giới thi công đường bộ
    100.000
    3
    Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước (khu vực cho phép)
    10%
    3.1
    Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường (khu vực cho phép)
    a
    Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường
    đồng/m2/ ngày
    2.000
    b
    Huyện
    đồng/m2/ ngày
    1.000
    a
    Phí bãi
    -
    Xe 6 tô chở khách dưới 15 chỗ ngồi
    đồng/lượt/xe
    10.000
    -
    Xe ô tô chở khách từ 15 đến 30 chỗ ngồi
    đồng/lượt/xe
    20.000
    -
    Xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi
    đồng/lượt/xe
    30.000
    -
    Các loại xe khác
    +
    Từ 02 tấn đến dưới 05 tấn
    đồng/lượt/xe
    10.000
    +
    Từ 05 tấn trở lên
    đồng/lượt/xe
    30.000
    -
    Bãi đậu tàu, ghe, sà lan
    đồng/chiếc/lượt
    10.000
    b
    Phí Bến
    -
    Phí bến tàu (không có chở hàng hóa)
    đồng/chiếc/lượt
    10.000
    -
    Ghe, tàu, sà lan chở hàng đậu bến tàu
    đồng/tấn/chuyến
    3.000
    c
    Phí sử dụng mặt nước
    đồng/m2/ tháng
    3.000
    Tính trên diện tích sử dụng sàn SXKD.
    4
    Phí qua cầu (đối với cầu thuộc địa phương quản lý)
     
    Tạm thời chưa quy định mức thu
    5
    Phí vệ sinh
    15%
    Phần 85% nộp NSNN cấp huyện: thực hiện chi cho các hoạt động công ích có liên quan đến rác.
    5.1
    Chất thải rắn thông thường
    a
    Hộ gia đình không kinh doanh
    đồng/hộ/tháng
    a.1
    Các phường, thị trấn
    -
    Mặt tiền đường
    20.000
    -
    Trong hẻm
    15.000
    Trường hợp người dân tự đem rác ra nơi tập kết rác theo quy định
    Trường hợp đơn vị thu gom rác thực hiện thu gom tận nhà dân trong hẻm
    20.000
    a.2
    Các xã
    -
    Mặt tiền đường
    15.000
    -
    Trong hẻm
    10.000
    Trường hợp người dân tự đem rác ra nơi tập kết rác theo quy định
    Trường hợp đơn vị thu gom rác thực hiện thu gom tận nhà dân trong hẻm
    15.000
    b
    Ngoài hộ gia đình không kinh doanh
    Hệ số quy đổi 1m3 = 420 kg rác
    -
    Khối lượng rác thải dưới 150 kg/tháng
    đồng/tháng
    20.000
    -
    Khối lượng rác thải từ 150 kg/tháng đến dưới 250 kg/tháng
    đồng/tháng
    40.000
    -
    Khối lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 420 kg/tháng
    đồng/tháng
    100.000
    -
    Khối lượng rác thải từ 420 kg/tháng trở lên
    đồng/m3/tháng
    200.000
    c
    Các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà nước, lực lượng vũ trang
    đồng/đơn vị/tháng
    a
    Có qui mô dưới 20 người
    100.000
    b
    Có qui mô từ 20 người đến dưới 50 người
    200.000
    c
    Có qui mô từ 50 đến dưới 100 người
    300.000
    d
    Có qui mô từ 100 người trở lên
    500.000
    d
    Trường học
    đồng/ tháng
    -
    Có qui mô dưới 200 học sinh, sinh viên
    100.000
    -
    Có qui mô từ 200 đến dưới 500 học sinh, sinh viên
    200.000
    -
    Có qui mô từ 500 đến dưới 1.000 học sinh, sinh viên
    300.000
    -
    Có qui mô từ 1.000 học sinh, sinh viên trở lên
    500.000
    5.2
    Rác thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp nguy hại, chế biến nông thủy sản, rác thải nguy hại khác)
    100%
    a
    Rác thải y tế
    a1
    Đối với các cơ sở y tế công lập, các bệnh viện tư nhân
    đồng/kg
    12.000
    a2
    Đối với phòng khám tư nhân
    đồng/tháng
    - Phòng khám nội khoa
    72.000
    - Phòng khám ngoại, sản khoa
    120.000
    b
    Rác thải công nghiệp nguy hại
    b1
    Có khối lượng dưới 5 kg/tháng
    đồng/tháng
    170.000
    b2
    Có khối lượng từ 5 kg/tháng trở lên
    đồng/kg
    35.000
    c
    Rác thải từ chế biến nông thủy sản, rác thải nguy hại khác
    đồng/m³
    200.000
    6
    Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
    90%
    Đối với đơn vị tổ chức thu là cơ sở giáo dục thì nguồn thu được để lại toàn bộ (100%)
    Kể cả ngày nghỉ Lễ, nghỉ Tết
    a
    Mức thu phí trông giữ xe ban ngày (từ 6 giờ đến 21 giờ)
    đồng/xe/lượt
    -
    Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện
    1.000
    -
    Xe gắn máy, xe mô tô
    2.000
    -
    Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
    15.000
    -
    Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe)
    20.000
    b
    Trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ sau 21 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau)
    đồng/xe/lượt
    Mức thu tính 02 lần theo mức quy định tại a
    c
    Mức thu phí trông giữ xe cả ngày đêm
    đồng/xe/lượt
    Mức thu bằng mức thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm
    d
    Phí trông giữ xe ở các bệnh viện, trường học, chợ
    đồng/xe/lượt
    Bằng 50% mức thu phí trông giữ xe cùng loại quy định tại a,b,c
    đ
    Mức thu phí trông giữ xe tháng
    đồng/xe/tháng
    Bằng 50 lần mức thu phí trông giữ xe ban ngày
    đồng/ chiếc/ ngày
    đồng/ chiếc/ ngày
    7
    Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
    90%
    Chỉ áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
    7.1
    Khu vực đô thị: (đối với các xã, phường thuộc thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các thị trấn thuộc huyện)
    a
    Đất phi nông nghiệp
    đồng/ m2
    a1
    Diện tích dưới 500 m2
    1.500
    a2
    Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
    1.400
    a3
    Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
    1.000
    a4
    Diện tích từ 5000 m2 trở lên
    800
    b
    Đất nông nghiệp
    đồng/ m2
    b1
    Diện tích dưới 500 m2
    1.300
    b2
    Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
    900
    b3
    Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
    400
    Diện tích từ 5000 m2 trở lên
    300
    7.2
    Khu vực nông thôn (đối với các xã thuộc huyện)
    a
    Đất phi nông nghiệp
    đồng/ m2
    a1
    Diện tích dưới 500 m2
    1.300
    a2
    Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
    900
    a3
    Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
    600
    a4
    Diện tích từ 5000 m2 trở lên
    500
    b
    Đất nông nghiệp
    đồng/m²
    b1
    Diện tích dưới 500 m2
    1.200
    b2
    Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3000 m2
    800
    b3
    Diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2
    400
    b4
    Diện tích từ 5000 m2 trở lên
    300
    8
    Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
    90%
    Chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
    8.1
    Đối với tổ chức
    a
    Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sở hữu công trình xây dựng)
    đồng/01 hồ sơ
    a1
    Diện tích dưới 10.000 m2
    2.600.000
    a2
    Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2
    3.900.000
    a3
    Diện tích lớn hơn 100.000 m2
    5.200.000
    b
    Trường hợp còn lại
    đồng/01 hồ sơ
    b1
    Diện tích dưới 10.000 m2
    1.100.000
    b2
    Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2
    1.700.000
    b3
    Diện tích lớn hơn 100.000 m2
    2.200.000
    8.2
    Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
    đồng/01 hồ sơ
    1.000.000
    Đối với trường hợp Hồ sơ có thẩm tra, xác minh thực địa.
    8.3
    Các trường hợp miễn thu phí
    a
    Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh
    b
    Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
    9
    Phí sử dụng cảng cá
    Tạm thời chưa quy định mức thu
    10
    Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
    đồng/hồ sơ, tài liệu
    300.000
    90%
    11
    Phí thư viện
    90%
    a
    Đối với người lớn
    đồng/thẻ/ năm
    -
    Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
    40.000 đồng/thẻ/năm
    -
    Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc có tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
    Bằng 05 lần mức thu quy định đối với thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
    b
    Đối với bạn đọc là trẻ em
    20.000 đồng/thẻ/năm
    Bằng 50% mức thu áp dụng đối với bạn đọc là người lớn.
    c
    Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau
    -
    Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”
    Có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
    -
    Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
    -
    Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện.
    d
    Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
    12
    Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
    đồng/01 lần thẩm định
    6.000.000
    90%
    13
    Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
    90%
    Áp dụng thống nhất chung đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan
    a
    Đối với người lớn
    đồng/lần/người
    4.000
    b
    Đối với trẻ em
    đồng/lần/người
    0
    Không thu
    c
    Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau
    c1
    Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”
    Có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
    c2
    Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
    c3
    Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
    c4
    Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
    d
    Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
    14
    Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo tổng vốn đầu tư)
    90%
    a
    Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức)
    a1
    Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    5.000.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    6.500.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    12.000.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    14.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    17.000.000
    a2
    Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    6.900.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    8.500.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    15.000.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    16.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    25.000.000
    a3
    Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    7.500.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    9.500.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    17.000.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    18.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    25.000.000
    a4
    Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    7.800.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    9.500.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    17.000.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    18.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    24.000.000
    a5
    Nhóm 5: Dự án giao thông
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    8.100.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    10.000.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    18.000.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    20.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    25.000.000
    a6
    Nhóm 6: Dự án công nghiệp
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    8.400.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    10.500.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    19.000.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    20.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    26.000.000
    a7
    Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
    đồng/01 hồ sơ
    -
    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
    5.000.000
    -
    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
    6.000.000
    -
    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
    10.800.000
    -
    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
    12.000.000
    -
    Vốn trên 500 tỷ đồng
    15.600.000
    b
    Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
    Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu)
    15
    Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
    90%
    a
    Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
    -
    Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
    đồng/1 đề án
    400.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    1.100.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    2.600.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    5.000.000
    b
    Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
    -
    Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3 /ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    600.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    1.800.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3
    đồng/1 đề án, báo cáo
    4.400.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3
    đồng/1 đề án, báo cáo
    8.400.000
    c
    Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
    -
    Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    600.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    1.800.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    4.400.000
    -
    Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
    đồng/1 đề án, báo cáo
    8.400.000
    d
    Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
    đồng/1 đề án, báo cáo
    50%/mức thu theo quy định nêu trên
    16
    Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
    90%
    a
    Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
    đồng/1 báo cáo
    400.000
    b
    Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm.
    đồng/1 báo cáo
    1.400.000
    c
    Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm.
    đồng/1 báo cáo
    3.400.000
    d
    Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
    đồng/1 báo cáo
    6.000.000
    đ
    Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
    đồng/1 báo cáo
    50% / mức thu theo quy định nêu trên
    17
    Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
    a
    Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
    đồng/1 hồ sơ
    1.400.000
    b
    Trường hợp gia hạn, bổ sung
    đồng/1 hồ sơ
    50% / mức thu theo quy định nêu trên
    18
    Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
    đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
    90%
    a
    Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
    3.000.000
    b
    Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
    7.500.000
    19
    Phí trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự giao thông
    30%
    Không áp dụng đối với trường hợp sau đó xác định người sử dụng phương tiện giao thông không có lỗi trong việc vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
    19.1
    Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện
    đồng/chiếc/ngày
    5.000
    19.2
    Xe ba bánh có gắn động cơ
    8.000
    19.3
    Xe đạp
    1.000
    19.4
    Xe ô tô 04 chỗ ngồi
    20.000
    19.5
    Xe ô tô từ trên 4 đến 9 chỗ ngồi
    25.000
    19.6
    Xe ô tô từ trên 9 chỗ ngồi và xe tải các loại
    50.000
    B
    DANH MỤC LỆ PHÍ
    1.1
    Lệ phí hộ tịch
    a
    Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
    90%
    a1
    Khai sinh
    đồng/ trường hợp
    8.000
    a2
    Kết hôn
    đồng/ trường hợp
    30.000
    a3
    Khai tử
    đồng/ trường hợp
    8.000
    a4
    Nhận cha, mẹ, con
    đồng/ trường hợp
    15.000
    a5
    Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
    đồng/1 bản sao
    3.000
    a6
    Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
    đồng/ trường hợp
    5.000
    a7
    Các việc đăng ký hộ tịch khác
    đồng/ trường hợp
    8.000
    b
    Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
    90%
    b1
    Cấp lại bản chính giấy khai sinh
    đồng/ trường hợp
    15.000
    b2
    Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
    đồng/01 bản sao
    5.000
    b3
    Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch
    đồng/ trường hợp
    28.000
    c
    Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh
    c1
    Khai sinh
    đồng/ trường hợp
    75.000
    c2
    Kết hôn
    đồng/ trường hợp
    1.500.000
    c3
    Khai tử
    đồng/ trường hợp
    75.000
    c4
    Nhận con ngoài giá thú
    đồng/ trường hợp
    1.500.000
    c5
    Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
    đồng/ 01 bản sao
    8.000
    c6
    Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
    đồng/ trường hợp
    15.000
    c7
    Các việc đăng ký hộ tịch khác
    đồng/ trường hợp
    75.000
    1.2
    Lệ phí đăng ký cư trú
    70%
    a
    Đối với các phường thuộc thành phố Tân An
    -
    Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
    đồng/lần cấp
    15.000
    -
    Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
    đồng/lần cấp
    20.000
    -
    Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
    đồng/lần cấp
    10.000
    -
    Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu, sổ tạm trú
    đồng/lần cấp
    8.000
    Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
    b
    Đối với các khu vực khác
    50% mức thu theo quy định tại a
    c
    Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn
    d
    Không thu lệ phí cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo
    1.3
    Lệ phí chứng minh nhân dân
    70%
    a
    Cấp lại, đổi (áp dụng đối với các phường nội thành thuộc thành phố Tân An)
    đồng/lần cấp
    9.000
    Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân
    b
    Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã và các khu vực khác
    đồng/lần cấp
    50% mức thu theo quy định tại a
    c
    Miễn lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
    d
    Trường hợp thực hiện chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân mới
    đ
    Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
    2
    Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
    50%
    2.1
    Cấp mới giấy phép lao động
    đồng/1 giấy phép
    600.000
    2.2
    Cấp lại giấy phép lao động
    đồng/1 giấy phép
    450.000
    3
    Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
    90%
    a
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    -
    Cấp mới
    đồng/giấy
    100.000
    -
    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
    đồng/lần cấp
    50.000
    -
    Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
    +
    Cấp mới
    đồng/giấy
    25.000
    +
    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
    đồng/lần cấp
    20.000
    b
    Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
    đồng/1 lần
    28.000
    c
    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
    đồng/1 lần/ 4 bản/1 thửa
    15.000
    Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu
    3.3
    Đối với các tổ chức
    a
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    -
    Cấp mới
    đồng/giấy
    400.000
    -
    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
    đồng/ lần cấp
    50.000
    -
    Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
    đồng/giấy
    100.000
    b
    Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
    đồng/1 lần
    30.000
    c
    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
    c1
    Trích lục bản đồ địa chính
    đồng/1 lần/4bản/1 thửa
    30.000
    Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu
    c2
    Trích lục văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
    đồng/1 lần
    30.000
    3.4
    Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận
    3.5
    Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
    Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận
    4
    Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
    10%
    a
    Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
    đồng/1 giấy phép
    75.000
    b
    Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
    đồng/1 giấy phép
    150.000
    c
    Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
    đồng/1 giấy phép
    15.000
    5
    Lệ phí cấp biển số nhà
    90%
    a
    Cấp mới
    đồng/1 biển số nhà
    45.000
    b
    Cấp lại
    đồng/1 biển số nhà
    30.000
    6
    Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
    85%
    6.1
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
    a
    Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
    đồng/1 lần cấp
    150.000
    b
    Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
    đồng/1 lần cấp
    300.000
    c
    Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
    đồng/1 lần
    30.000
    d
    Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
    đồng/1 bản
    3.000
    6.2
    Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
    đồng/1 lần cung cấp
    15.000
    25%
    -
    Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước
    7
    Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
    75%
    a
    Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện
    đồng/1 giấy phép
    700.000
    b
    Phân phối và kinh doanh điện
    đồng/1 giấy phép
    700.000
    8
    Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
    10%
    a
    Cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
    đồng/1 giấy phép
    150.000
    b
    Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
    đồng/1 giấy phép
    75.000
    9
    Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
    10%
    a
    Cấp mới giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
    đồng/1 giấy phép
    150.000
    b
    Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
    đồng/01 giấy phép
    50% mức thu cấp giấy lần đầu
    10
    Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
    10%
    a
    Cấp mới giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
    đồng/1 giấy phép
    150.000
    b
    Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
    đồng/1 giấy phép
    50% mức thu cấp giấy lần đầu
    11
    Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
    10%
    a
    Cấp mới giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
    đồng/1 giấy phép
    150.000
    b
    Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
    đồng/1 giấy phép
    50% mức thu cấp giấy lần đầu
    12
    Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
    90%
    a
    Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
    đồng/1 giấy phép
    200.000
    b
    Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
    đồng/lần cấp
    50.000
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X