hieuluat

Quyết định 64/2015/QĐ-UBND mức thu phí vệ sinh các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:64/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thanh Liêm
    Ngày ban hành:23/12/2015Hết hiệu lực:01/01/2017
    Áp dụng:02/01/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH
    BÌNH DƯƠNG
    -------
    Số: 64/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN
    CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH BÌNH DƯƠNG
    -----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
    Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
    Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
    Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
    Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 103/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương như sau:
    1. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một (Phụ lục I kèm theo).
    2. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Bến Cát (Phụ lục II kèm theo).
    3. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Dĩ An (Phụ lục III kèm theo).
    4. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Tân Uyên (Phụ lục IV kèm theo).
    5. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thuận An (Phụ lục V kèm theo).
    6. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bàu Bàng (Phụ lục số VI kèm theo).
    7. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên (Phụ lục số VII kèm theo).
    8. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dầu Tiếng (Phụ lục số VIII kèm theo).
    9. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Phú Giáo (Phụ lục IX kèm theo).
    Điều 2. Chế độ quản lý, sử dụng:
    1. Phí vệ sinh được để lại cho tổ chức thu để bù đắp một phần chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển rác trên địa bàn theo quy định sau:
    a) Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí vệ sinh tạm thời được để lại không quá 90% số tiền thu phí, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố.
    b) Đối với các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
    2. Chứng từ thu phí: Biên lai thu phí vệ sinh do Cục Thuế phát hành.
    3. Mức thu phí vệ sinh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
    Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
    Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương./.
     

     Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    -
    Bộ Tài chính;
    -
    Cục Kiểm tra Văn bn - Bộ Tư pháp;
    -
    TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
    -
    Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh;
    -
    Các s, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
    - U
    BND huyện, thị xã, thành phố;
    -
    Trung tâm công báo tỉnh;
    -
    Website tỉnh Bình Dương;
    -
    LĐVP,Km,TH;HC;
    -
    Lưu VT.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Thanh Liêm
     
    PHỤ LỤC I
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH THỦ DẦU MỘT
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    10.000
    3
    Hộ kinh doanh nhỏ lẻ
     
     
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống)
    Đồng/hộ/tháng
    30.000
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
     
     
     
    - Từ 20 người trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 20 người
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    200.000
     
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    7
    Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    8
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC II
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BN CÁT
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
     
     
     
    Đối với các xã
    Đồng/hộ/tháng
    15.000
     
    Đối với các phường, thị trấn
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 02 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    7.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
     
     
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
    Đồng/hộ/tháng
    50.000
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
     
     
     
    - Từ 20 người trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 20 người
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng


    Đồng/đơn vị/tháng.
    Đồng/m³/tháng
     

    200.000
    160.000
    7
    Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    8
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC III
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    10.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
     
     
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
    Đồng/hộ/tháng
    30.000
     
    - Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội
     
     
     
    - Từ 20 người trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 20 người
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên
     
     
     
    - Từ 500 học sinh trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 500 học sinh
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    Đồng/m³/tháng
    200.000
    160.000
    7
    Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    8
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC IV
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
     
     
     
    - Đối với các xã
    Đồng/hộ/tháng
    15.000
     
    - Đối với các phường
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    10.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
     
     
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
    Đồng/hộ/tháng
    30.000
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
     
     
     
    - Từ 20 người trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 20 người
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    Đồng/m³/tháng
    200.000
    160.000
    7
    Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    8
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC V
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
     
     
     
    Đối với các xã
    Đồng/hộ/tháng
    15.000
     
    Đối với các phường
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    10.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
     
     
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
    Đồng/hộ/tháng
    30.000
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
     
     
     
    - Từ 20 người trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 20 người
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    Đồng/m³/tháng
    200.000
    160.000
    7
    Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    8
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC VI
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình (xã, thị trấn)
    Đồng/hộ/tháng
    15.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 02 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    7.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
     
     
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
    Đồng/hộ/tháng
    50.000
     
    - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
     
     
     
    - Từ 20 người trở xuống
    Đồng/đơn vị/tháng
    70.000
     
    - Trên 20 người
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng


    Đồng/đơn vị/tháng
    Đồng/m³/tháng


    200.000
    160.000
    7
    Nhà máy bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    8
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC VII
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình (xã, thị trấn)
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    10.000
    3
    Hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ
     
     
     
    - Buôn bán quà bánh, văn hóa phẩm, quần áo, sửa chữa đồ dùng gia đình, cửa hàng dụng cụ nhỏ lẻ
    Đồng/hộ/tháng
    30.000
     
    - Kinh doanh, buôn bán thực phẩm, rau quả, tạp hóa, cửa hàng trang trí nội thất, vật liệu xây dựng, cửa hàng điện máy
    Đồng/hộ/tháng
    50.000
     
    - Buôn bán thực phẩm ăn uống hàng ngày
    Đồng/hộ/tháng
    100.000
    4
    Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội, doanh nghiệp
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Kinh doanh ăn uống, khách sạn, nhà nghỉ, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    200.000
     
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    7
    Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chợ, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC VIII
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 02 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    7.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    4
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    200.000
     
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    5
    Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    6
    Công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
     
    PHỤ LỤC IX
    MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
    (Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
     
     

    Stt
    Đối tượng
    Đơn vị tính
    Mức thu phí
    1
    Hộ gia đình
    Đồng/hộ/tháng
    20.000
    2
    Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
     
     
     
    - Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/người/tháng
    3.000
     
    - Trên 03 người/nhà (phòng)
    Đồng/hộ/tháng
    10.000
    3
    Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
    Đồng/hộ/tháng
    50.000
    4
    Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    5
    Trường học, nhà trẻ
    Đồng/đơn vị/tháng
    100.000
    6
    Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
     
     
     
    - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/đơn vị/tháng
    200.000
     
    - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
    7
    Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng
    Đồng/m³/tháng
    160.000
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 28/08/2001 Hiệu lực: 01/01/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 24/07/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí
    Ban hành: 06/03/2006 Hiệu lực: 30/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 25/05/2006 Hiệu lực: 18/06/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
    Ban hành: 02/01/2014 Hiệu lực: 17/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 09/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
    Ban hành: 08/04/2013 Hiệu lực: 18/04/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 331/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
    Ban hành: 13/02/2017 Hiệu lực: 13/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí
    Ban hành: 20/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 64/2015/QĐ-UBND mức thu phí vệ sinh các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
    Số hiệu:64/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:23/12/2015
    Hiệu lực:02/01/2016
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Trần Thanh Liêm
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X