hieuluat

Thông tư 37/2006/TT-BTC hướng dẫn sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:20 - 5/2006
    Số hiệu:37/2006/TT-BTCNgày đăng công báo:16/05/2006
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:
    Ngày ban hành:09/05/2006Hết hiệu lực:01/01/2017
    Áp dụng:31/05/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Lao động-Tiền lương
  •  

    BỘ TÀI CHÍNH

    ________

     

    Số: 37/2006/TT-BTC

     

     

     

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    _________________________

     

    Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2006

     

     

     

    THÔNG TƯ­

     

    Hư­ớng dẫn  chế độ thu, nộp,  quản lí và sử dụng phí xác minh

    giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài

    áp dụng tại các Ban Quản lý lao động ngoài nước

                                                 _______________________________

     

    Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

              Căn cứ Nghị định số 81/2003/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ, qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ Luật lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài;

              Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.

     

    Bộ Tài chính  hư­ớng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt nam (gọi chung là phí xác minh giấy tờ) áp dụng tại các Ban quản lý lao động Việt Nam ở nước ngoài như­ sau:

    I-  ĐỐI TƯ­ỢNG NỘP PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

              Các Công ty, tổ chức và cá nhân của nước ngoài có yêu cầu Ban Quản lý lao động Việt Nam ở nước ngoài (trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài thì phải nộp phí xác minh giấy tờ qui định tại Thông tư này.

     

     

     

     

     

    II- MỨC THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

     

                1. Mức thu phí xác minh giấy tờ áp dụng tại các Ban Quản lý lao động Việt nam ở nước ngoài qui định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.

     

              2. Phí xác minh giấy tờ thu bằng đô la Mỹ (USD) hoặc bằng tiền nước sở tại trên cơ sở qui đổi từ đôla Mỹ theo tỷ giá ngân hàng nơi Ban Quản lý lao động Việt Nam mở tài khoản tại thời điểm thu phí.

     

    III-  CHẾ ĐỘ THU, NỘP,  QUẢN LÝ  VÀ SỬ DỤNG

    PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

     

    1. Cơ quan thu phí xác minh giấy tờ là các Ban quản lý lao động Việt Nam ở nước ngoài,  có trách nhiệm:

     

    - Tổ chức thu, nộp phí xác minh giấy tờ theo đúng qui định tại Thông t­ư này. Niêm yết công khai mức thu phí xác minh giấy tờ tại địa điểm thu phí. Biên lai thu phí xác minh giấy tờ do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội in và phát hành (theo mẫu qui định tại Phụ lục số 5 kèm theo Thông tư này) sau khi thống nhất với Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).

     

    - Thực hiện mở sổ sách kế toán theo dõi, phản ảnh việc thu, số nộp ngân sách, quản lý và sử dụng tiền phí xác minh giấy tờ theo đúng chế độ qui định.

     

    2. Thủ tục thu, nộp Ngân sách nhà n­ước

     

    Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đ­ược trích 30% trên tổng số thu phí xác minh giấy tờ thực thu đ­ược trước khi nộp vào ngân sách nhà nư­ớc để chi theo nội dung qui định tại Mục 3 dưới đây, số thu còn lại (70%) định kì hàng tháng (chậm nhất là ngày 25 của tháng), cơ quan thu phải nộp vào Quĩ tạm giữ ngân sách nhà n­ước theo qui định hiện hành về quản lý Quĩ tạm giữ của ngân sách nhà n­ước tại các cơ quan Đại diện Việt Nam ở n­ước ngoài.

     

                3. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được sử dụng 30% số thu phí xác minh giấy tờ (là nguồn thu sự nghiệp của đơn vị và không phản ảnh vào ngân sách nhà nước) để chi cho các nội dung sau đây :

     

              a. Chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: sinh hoạt phí, bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm nhanh), bảo hiểm y tế,  tiền công theo hợp đồng (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ qui định);

     

              b. Chi phí phục vụ trực tiếp cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí (chi phí đi lại, tiền thuê chỗ ở, tiền lưu trú ...) theo chế độ quản lý tài chính hiện hành áp dụng đối với các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;

     

              c. Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công việc, dịch vụ, thu phí; Khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí;

     

    d. Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí xác minh giấy tờ;

     

    đ. Chi khen th­ưởng, phúc lợi trên nguyên tắc bình quân một năm, một ngư­ời tối đa không quá 03 (ba) tháng lương hoặc sinh hoạt phí thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng 02 tháng lương hoặc sinh hoạt phí thực tế thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí qui định tại tiết a, b, c, và d  của điểm này.

              Bộ Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý, sử dụng số tiền phí được để lại đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp. Trường hợp có những khoản chi (như điện, nước...) được sử dụng cho cả hoạt động khác ngoài hoạt động thu phí thì chi phí này phải được phân bổ theo tỷ lệ tương ứng với công việc, dịch vụ, thu phí. Hàng năm phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí xác minh giấy tờ chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ qui định.

     

    IV. QUYẾT TOÁN THU, CHI PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

     

                1. Các Ban Quản lý lao động Việt Nam ở n­ước ngoài có trách nhiệm mở sổ sách kế toán để ghi chép, hạch toán số thu, chi phí xác minh giấy tờ theo qui định hiện hành về chế độ kế toán hành chính sự nghiệp.

    2. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm kiểm tra xác nhận quyết toán thu, chi phí xác minh giấy tờ của các Ban Quản lý lao động Việt nam ở nước ngoài  (Phụ lục số 2) và tổng hợp vào báo cáo quyết toán năm gửi Bộ Tài chính thẩm định (Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4) và ra thông báo duyệt quyết toán cùng với quyết toán kinh phí các Ban quản lý lao động Việt nam ở nước ngoài của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội theo qui định tại Thông tư số 10/2004/TT-BTC ngày 19/02/2004 của Bộ Tài chính.

              3. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm phối hợp với Bộ Tài chính,  tổ chức kiểm tra định kì các Ban quản lý lao động Việt Nam ở nước ngoài để đảm bảo thu, chi đúng chế độ quy định.

                                           V- TỔ CHỨC THỰC HIỆN

              1. Thông tư­ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ công văn số 7585 TC/TCĐN ngày 23 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính .

              2. Bộ Lao động Thưong binh và Xã hội hư­ớng dẫn các Ban Quản lý lao động Việt Nam tại nư­ớc ngoài thực hiện thu, nộp và sử dụng phí xác minh giấy tờ theo quy định tại Thông t­ư này.

               3. Các công ty, tổ chức và cá nhân thuộc đối t­ượng nộp phí xác minh giấy tờ và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông t­ư này./.

     Nơi nhận :                                                                                 KT. BỘ TRƯ­ỞNG

    - VP TW Đảng và các Ban của Đảng;                                                  THỨ TRƯỞNG

    - VP Quốchội,VP CTN;

    - VPCP;

    - Toà án NDTC;

    -Viện KSND TC;                                                                                       (đã ký)              

    - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

    - Cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Cục KTVB (Bộ tư pháp);

    - Công báo;

    - Vụ Pháp chế;

    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

    - Lưu: VT, Vụ TCĐN.                                                                             Vũ Văn Ninh                           

     

     

     

     

     

    Phụ lục số 1

     

     

     

    BIỂU MỨC THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09/5/2006 của Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

     

    Số

    DANH MỤC

    Mức thu

    TT

    (USD)

    1

    2

    3

    1

    Phí thẩm định hồ sơ lao động tại Đài Loan

    31 USD/hồ sơ

    2

    Phí thẩm định hồ sơ lao động tại Malaysia

    26 USD/hồ sơ

    Ghi chú

    Tiền phí thẩm định không được hoàn trả lại nếu sau đó

     

     

    đương sự từ chối không nhận hồ sơ đã được hoàn tất.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

    BỘ LAO ĐỘNG TB&XH

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    ____________

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số /LĐTBXH-KHTC

    __________________

     

    Hà Nội, ngày tháng năm 2006

    THÔNG BÁO

    THÔNG BÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

    TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC NĂM 200...

     

     

     

     

     

    1/ Số liệu tổng hợp:

     

     

     

     

    Nội dung

    USD

    Tiền địa

    Tiền ĐP

    Tổng

     

     

    phương

    qui ra USD

    5=(2+4)

    1

    2

    3

    4

    5

    1/ Số dư đầu kỳ

     

     

     

     

    a. Quĩ TGNSNN

     

     

     

     

    b. Phần để lại cho Bộ Lao động TBXH, trong đó:

     

     

     

     

    ,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

     

     

     

    ,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

     

     

     

    ,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

     

     

     

    ,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

     

     

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

     

     

     

    2/ Số thu trong kỳ

     

     

     

     

    a. Quĩ TGNSNN (70% tổng số thu phí XMGT)

     

     

     

     

    b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại:

     

     

     

     

    ,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

     

     

     

    ,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

     

     

     

    ,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

     

     

     

    ,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

     

     

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

     

     

     

    3/ Tổng số thu trong kỳ (1+2)

     

     

     

     

    a. Quĩ TGNSNN (70% tổng số thu phí XMGT)

     

     

     

     

    b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại:

     

     

     

     

    ,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

     

     

     

    ,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

     

     

     

    ,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

     

     

     

    ,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

     

     

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

     

     

     

    4/ Tổng số chi trong kỳ

     

     

     

     

    a. Quĩ TGNSNN (các lệnh của BTC)

     

     

     

     

    b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại:

     

     

     

     

    ,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

     

     

     

    ,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

     

     

     

    ,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

     

     

     

    ,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

     

     

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

     

     

     

    5/ Số dư cuối kỳ ngày 31/12 (3-4)

     

     

     

     

    a. Quĩ TGNSNN

     

     

     

     

    b. Phần (30% tổng số thu phí XMGT) Bộ Lao động TBXH được trích lại:

     

     

     

     

    ,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

     

     

     

    ,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

     

     

     

    ,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

     

     

     

    ,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

     

     

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2/ Nhận xét:

     

    TL/ BỘ TRƯỞNG BỘ LĐTBXH

    Thẩm kế Trưởng phòng

     

    (ký tên và đóng dấu)

     

     

    (ký tên và đóng dấu)

    PHỤ LỤC 3

     

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BỘ LAO ĐỘNG TB&XH

    BÁO CÁO

     

    Vụ Kế hoạch Tài chính

    TỔNG HỢP THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ NĂM ......

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ban Quản lý

    Loại

    SỐ THU

    PHÂN PHỐI

     

    số

    lao động

    ngoại

    Tiền

    Tỷ

    Qui ra

    Tiền

    Tổng cộng

    NSNN

    Phần Bộ Lao động TBXH được trích (30%)

     

     

    ngoài nước

    tệ

    địa

    giá

    đôla mỹ

    đôla Mỹ

    Thu (USD)

    70%

    Tổng số

    Thanh toán

    VPP, TTLL,

    Mua sắm, sửa chữa

    Phụ cấp,

    Khen thưởng,

     

     

     

     

    phương

     

     

     

     

     

     

    CB hợp đồng

    điện, nước ...

    khấu hao TSCĐ

    làm thêm giờ

    phúc lợi

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5 = 3+4

    6 = 5x (70%)

    7 = 5-6

    8

    9

    10

    11

    12

     

    1

    Malaysia

    Rigit

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đài Loan

    Đài tệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CỘNG:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hà Nội, ngày tháng năm 200...

     

     

     

     

    NGƯỜI LẬP BẢNG

     

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

     

     

     

    TL. BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VỤ TRƯỞNG VỤ KHTC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (ký tên và đóng dấu)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    Phụ lục 3 để báo cáo Bộ Tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 4

     

     

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC ngày 09/5/2006 của Bộ Tài chính)

     

     

    QUYẾT TOÁN CHI TIẾT SỬ DỤNG 30% PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

    ĐỂ LẠI CHO BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    Năm ............................

    (qui ra USD)

     

     

    Đơn vị tính: USD

    NỘI DUNG

    Số tiền

    I/ TỔNG SỐ THU ĐỂ LẠI (1+2):

     

    1- Số dư đầu kỳ (theo từng Quĩ, nếu có):

     

    ,- Quĩ thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

    ,- Quĩ VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

    ,- Quĩ trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

    ,- Quĩ phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

    2- Số 30% để lại ngành phân phối:

     

    ,- Quĩ thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

    ,- Quĩ VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

    ,- Quĩ trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

    ,- Quĩ phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

    II/ TỔNG SỐ CHI THỰC TẾ:

     

    ,- Chi thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

    ,- Chi VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

    ,- Chi trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

    ,- Chi phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng, điều hoà.

     

    III/ SỐ DƯ CHUYỂN NĂM SAU

     

    ,- Quĩ thanh toán cá nhân (hợp đồng) trực tiếp thực hiện thu phí;

     

    ,- Quĩ VPP, vật tư văn phòng, điện, nước, công tác phí …;

     

    ,- Quĩ trang thiết bị, tài sản và khấu hao TSCĐ;

     

    ,- Quĩ phụ cấp và bồi dưỡng làm thêm giờ (kể cả làm gấp, làm nhanh);

     

    ,- Quĩ phúc lợi, khen thưởng.

     

     

     

    Ghi chú: Phụ lục 4 để báo cáo Bộ Tài chính

     

     

     

    Ngày..........tháng...........năm...........

     

    TL. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

    VỤ TRƯỞNG VỤ KHTC

     

    (ký tên và đóng dấu)

     

     

     

    PHỤ LỤC 5

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC

    ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BỘ LAO ĐỘNG TB&XH

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     

    Ban Quản lý lao động

     

     

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    Tại..............................

     

     

    __________________________

     

    (Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BIÊN LAI THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

     

     

    (Liên 1: Lưu tại đơn vị thu)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ký hiệu:……………

     

     

     

     

     

     

     

    Số ...............

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên đơn vị hoặc người nộp tiền: ........................................................................................................

    ...................................

    Địa chỉ:..............................................................................................................................................................................

    Lý do nộp:........................................................................................................................................................................

    Số tiền phải nộp (viết bằng số) ..........................................................................................................................................

    (viết bằng chữ)...................................................................................................................................

     

    ..........................................................................................................................................................................................

    Hình thức thanh toán ...................................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................................................................

     

     

     

     

    (Tp, Tỉnh), ngày tháng năm 200.....

    Người thu tiền

     

     

    Người viết biên lai

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ,--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BỘ LAO ĐỘNG TB&XH

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     

    Ban Quản lý lao động

     

     

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    Tại..............................

     

     

    __________________________

     

    (Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BIÊN LAI THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

     

     

    (Liên 2: Giao cho người nộp tiền)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ký hiệu:……………

     

     

     

     

     

     

     

    Số ...............

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên đơn vị hoặc người nộp tiền: ........................................................................................................

    ...................................

    Địa chỉ:..............................................................................................................................................................................

    Lý do nộp:........................................................................................................................................................................

    Số tiền phải nộp (viết bằng số).......................................................................................................................................

    (viết bằng chữ)..............................................................................................................................................................

    ..........................................................................................................................................................................................

    Hình thức thanh toán ...................................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................................................................

     

     

     

     

    (Tp, Tỉnh), ngày tháng năm 200.....

    Người thu tiền

     

     

    Người viết biên lại

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ________________________________________________________________________________

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục 5

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37 /2006/TT-BTC

    ngày 09 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BỘ LAO ĐỘNG TB&XH

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     

    Ban Quản lý lao động

     

     

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    Tại..............................

     

     

    __________________________

     

    (Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BIÊN LAI THU PHÍ XÁC MINH GIẤY TỜ

     

     

    (Liên 3: Lưu tại Bộ Lao động TB&XH)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ký hiệu:……………

     

     

     

     

     

     

     

    Số ...............

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tên đơn vị hoặc người nộp tiền: ........................................................................................................

    ...................................

    Địa chỉ:..............................................................................................................................................................................

    Lý do nộp:........................................................................................................................................................................

    Số tiền phải nộp (viết bằng số).......................................................................................................................................

    (viết bằng chữ)..............................................................................................................................................................

    ..........................................................................................................................................................................................

    Hình thức thanh toán ...................................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................................................................

     

     

     

     

    (Tp, Tỉnh), ngày tháng năm 200.....

    Người thu tiền

     

     

    Người viết biên lại

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 06/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 81/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ Luật Lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài
    Ban hành: 17/07/2003 Hiệu lực: 11/08/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí
    Ban hành: 06/03/2006 Hiệu lực: 30/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 259/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ tài liệu, lệ phí cấp giấy phép hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    06
    Bộ luật Lao động số 35-L/CTN của Quốc hội
    Ban hành: 23/06/1994 Hiệu lực: 01/01/1995 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 28/08/2001 Hiệu lực: 01/01/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 10/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và ngân sách các cấp
    Ban hành: 19/02/2004 Hiệu lực: 18/03/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 2849/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc thu, chi lệ phí thẩm định, xác nhận bản cam kết về tiền lương và chi phí của lao động Việt Nam sang làm việc tại Đài Loan thêm một hợp đồng
    Ban hành: 15/08/2008 Hiệu lực: 15/08/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 2840/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và lệ phí
    Ban hành: 30/12/2016 Hiệu lực: 30/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    13
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 37/2006/TT-BTC hướng dẫn sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:37/2006/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:09/05/2006
    Hiệu lực:31/05/2006
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:16/05/2006
    Số công báo:20 - 5/2006
    Người ký:
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X