hieuluat

Quyết định 59/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:273&274 - 5/2008
    Số hiệu:59/2008/QĐ-BNNNgày đăng công báo:20/05/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày ban hành:09/05/2008Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:04/06/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 59/2008/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 5 NĂM 2008

    BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
    KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

    Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

    Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 265 loại, được chia thành:

    1. Phân khoáng đơn 09 loại;

    2. Phân trung vi lượng 13 loại;

    3. Phân hữu cơ 02 loại;

    4. Phân hữu cơ vi sinh 16 loại;

    5. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;

    6. Phân hữu cơ sinh học 17 loại;

    7. Phân vi sinh vật 03 loại;

    8. Phân bón lá 161 loại;

    Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

    1. Các loại phân bón tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

    a) Phân vi sinh: Số thứ tự 1 trang 20;

    b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 5 trang 22; Số thứ tự 41, 42, 43 trang 24;

    c) Phân bón lá: Số thứ tự 264, 269 trang 50, 51; Số thứ tự 332, 335, 336, 337, 345, 346, 347 trang 55, 56, 57;

    2. Các loại phân bón tại Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

    a) Phân khoáng: Số thứ tự 16, 21, 22, 23, 27, 30, 32, 33 trang 2, 3;

    b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 39 trang 18; Số thứ tự 92, 93, 94, 95, 104 trang 22;

    c) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 28;

    d) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 10, 11 trang 30;

    đ) Phân bón lá: Số thứ tự 98 trang 38; Số thứ tự 112, 113 trang 40; Số thứ tự 314, 315, 316, 317 trang 54; Số thứ tự 325, 326 trang 55;

    3. Các loại phân bón tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

    a)Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 28, 29, 30, 31 trang 10; Số thứ tự 41, 42 trang 11;

    b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 trang 16; Số thứ tự 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 trang 23, 24;

    4. Các loại phân bón tại Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

    a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 14;

    b) Phân bón lá: Số thứ tự 50, 52 trang 23; Số thứ tự 64, 65, 66 trang 12; Số thứ tự 74, 75, 76, 77 trang 25;

    5. Các loại phân bón tại Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

    a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 5 trang 2;

    b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6 trang 3;

    6.Các loại phân bón tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

    a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 3 trang 4;

    b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45 trang 8; Số thứ tự 53, 54 trang 9; Số thứ tự 75, 76 trang 11; Số thứ tự 99 trang 13;

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Bùi Bá Bổng


    DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

     

     

    I. Phân khoáng

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng đăng ký

    Tổ chức, cá nhân
    đăng ký

    1

    Pacific Guano

    %

    P2O5ts: 15,45; P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84

    DN tư nhân Phú Thông

    2

    KristaTM MgS Magnesium Sulphate

    %

    MgO: 16; S: 13

    CT TNHH YARA VIỆT NAM

    3

    YaraVeraTM AmidasTM

    %

    N: 40; S: 5,5

    4

    YaraBela NitromagTM

    %

    N: 21; MgO: 7,5; CaO: 11

    5

    YaraVera SuperstartTM

    %

    N: 33; CaO: 11

    6

    YaraMilaTM ComplexTM 12-11-18+2,7MgO+8S+TE

    %

    N-P2O5hh-K2O: 12-11-18; MgO: 2,7; S: 8; Zn: 0,02; Mn: 0,02; B: 0,015; Fe: 0,2

    7

    YaraMilaTM GrowerTM 14-14-21+0,5MgO+4CaO

    %

    N-P2O5hh-K2O: 14-14-21; MgO: 0,5; CaO: 4

    8

    YaraMilaTM TristarTM 15-15-15-5S

    %

    N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; S: 5

    9

    YaraMilaTM UnikTM 15 15-15-15

    %

    N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; Zn: 0,1

     

    II. Phân trung vi lượng

    1

    BA LÁ XANH

    %

    B: 0,2; Fe: 0,01; Cl: 0,01; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05

    CT TNHH TM-DV-SX Ba Lá Xanh

    ppm

    Mo: 5; Co: 50

    2

    AZOMITE

    %

    SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37

    VPĐD CT Behn Meyer

    ppm

    Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10

    3

    Multi-K    (KNO3, 13-00-46)

    %

    N: 13; K2O: 46

    CT Haifa Chemicals Ltd.

    4

    ĐNA - Số 01

    %

    HC: 9,5; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2-2,5-2,5; Ca: 4; Mg: 3; S: 1,5; Cu: 2; Zn: 3; Mn: 0,5; B: 0,5; Fe: 0,5; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Hoá chất Đại Nam

     

    pH: 6-7

    5

    ĐNA - Zn

    %

    Zn: 30

    6

    ĐNA - Mg

    %

    Mg: 18

    7

    ĐNA - Cu

    %

    Cu: 24

    8

    NICALCIT

    %

    N: 15; CaO: 26

    CT TNHH TM&DV Đồng Việt

    9

    Đồng Việt Calcimax + TE

    %

    Zn: 0,88; Fe: 0,22; B: 0,06; Mg: 2,83; Ca: 17,95; S: 16,02

    10

    VAC-01

    %

    HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; CaO: 0,5; MgO: 0,2; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,05

    CT TNHH Nông Nghiệp Việt

    ppm

    Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50

    11

    VAC-02

    %

    HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2; CaO: 1; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,009; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,08

    ppm

    Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50

    12

    Super Vi lượng tổng hợp Việt Mỹ

    %

    Axit Humic: 3; N: 3

    CT CP Phân bón Việt Mỹ

    ppm

    NAA: 300

    13

    YaraLivaTM NITRABORTM

    %

    N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3

    CT TNHH YARA VIỆT NAM

     

    III. Phân hữu cơ

    1

    Organic Fertilizer

    %

    HC: 72,1; N-P2O5hh-K2O: 4,5-2,8-1,8

    DN tư nhân TM XNK DIBAN

    2

    Organic Fertilizer Pellets - NPK 6-4-2

    %

    HC: 70; N-P2O5hh-K2O: 6-4-2

     

    IV. Phân hữu cơ vi sinh

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng đăng ký

    Tổ chức, cá nhân
    đăng ký

    1

    An Nông

    %

    HC: 23; Axit Humic: 6; N-P2O5hh-K2O: 1-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

    CT TNHH An Nông

    Cfu/g

    VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

    2

    Đa Lộc

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Ca: 3;  S: 1; Độ ẩm: 30

    CT TNHH Thương mại  Xây dựng  Đa Lộc

    ppm

    Cu: 40; Mn: 600; Zn: 200; Fe: 1000

    Cfu/g

    VSV (N): 8,8x106; VSV (P): 1,3x106; VSV (X): 8,0x106

     

    pHKCl: 6,4

    3

    Lân hữu cơ vi sinh COSEVCO

    %

    HC: 15; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2,8

    CT CP Hoá chất & Cao su COSEVCO

    Cfu/g

    VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

    4

    Fitohoocmon XIV

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5

    CT CP Phân bón Fitohoocmon

    ppm

    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    5

    Fitohoocmon XV

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-4-4

    ppm

    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    6

    Fitohoocmon XVI

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4

    ppm

    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    7

    Fitohoocmon XVII

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6

    CT CP Phân bón Fitohoocmon

    ppm

    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    8

    Fitohoocmon XVIII

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-4-5

    ppm

    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    9

    Fitohoocmon XIX

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4

    ppm

    Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    10

    Rồng Ngọc Thái Lan (Pearl Dragon)

    %

     HC: 25; Axit Humic: 1,3; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1

    CT TNHH Nhà nước 1TV ĐT&PTNN Hà Nội (HADICO)

    11

    NOVIE    

    %

    HC: 15; N: 1; Độ ẩm: 30

    CT TNHH SXTM Nông Việt

    Cfu/g

    Trichoderma sp: 1x106; Azotobacter spp: 1x106; Bacillus: 1x106

    12

    Quế Lâm 01

    %

    HC: 15; Độ ẩm: 30

    CT CP Quế Lâm

    Cfu/g

    VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

    13

    ĐẠI NÔNG 1

    %

    HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 1-1-0,8

    CT TNHH Thanh Xuân

    Cfu/g

    VSV (N): 5,2x106; VSV (P): 3,6x107; VSV(X): 8,4x106

    14

    Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

    Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

    Cfu/g

    VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106

    15

    Hữu cơ vi sinh vật chức năng

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

    Cfu/g

    VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106; Bacillus: 1x106

    16

    VK. A    TRICHODERMA+TE

    %

    HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH SX&TM Viễn Khang

    mg/kg

    Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

    Cfu/g

    Trichoderma: 1x106

     

    V. Phân hữu cơ khoáng

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng đăng ký

    Tổ chức, cá nhân
    đăng ký

    1

    An Nông 2-4-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25

    CT TNHH An Nông

    2

    An Nông 3-3-2

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25

    3

    Bò Vàng

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm :25

    CT CPPB Bò Vàng

    4

    Đa Lộc 01

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Thương mại  Xây dựng  Đa Lộc

    ppm

    Zn: 100; Mn: 200; Cu: 50

     

    pHKCl: 7

    5

    Đa Lộc 02

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25

    ppm

    Zn: 200; B: 50; Mn: 200

     

    pHKCl: 7

    6

    Đa Lộc 03

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-5-6; Ca: 3;  GA3: 0,2; Độ ẩm: 25

    ppm

    Zn: 200; Mn: 200; B: 50

     

    pHKCl: 7-7,5

    7

    Tổng hợp (NPK-HC: 3.5.1-15)

    %

     HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1

    CT CPPT Tây Hà Nội

    8

    DAFA 1

    %

     HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2

    CT CP TM LT-TP Hà Nội

    9

    DAFA 2

    %

     HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4

    10

    SILICA- P

    %

     HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 12; CaO: 12; MgO: 6

    CT TNHH MOSAN

    11

    SILICA-K

    %

     HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 3-8; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3

    12

    SIPHOCA

    %

     HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 7-4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3

    13

    SITRICO

    %

     HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4

    14

    Biofert 7-2-3

    %

    HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 7-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Ngân Anh

    ppm

    Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

    15

    Biofert 2-3-4

    %

    HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25

    ppm

    Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

    16

    Biofert 5-10-5

    %

    HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 5-10-5; CaO: 2; MgO: 0,7; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Ngân Anh

    ppm

    Cu: 10; Zn: 105; Fe: 3.600; Mn: 90

    17

    Biofert 8-8-8

    %

    HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; CaO: 6; MgO: 3; Độ ẩm: 25

    ppm

    Cu: 50; Zn: 168; Fe: 600; Mn: 202

    18

    HI-NOVIE

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25

    CT TNHH SXTM Nông Việt

    19

    Đầu Bò 1

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25

    CT TNHH TM-SX Phước Hưng

    20

    Đầu Bò 2

    %

    HC: 15; N-K2O: 8-8; Độ ẩm: 25

    21

    Đầu Bò 3

    %

    HC: 15; N-P2O5hh: 8-5; Độ ẩm: 25

    22

    Đầu Bò 4

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; Độ ẩm: 25

    23

    Đầu Bò 5

    %

    HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25

    CT TNHH TM-SX Phước Hưng; CS SX Phân bón hữu cơ Long Khánh

     

    pHKCl: 6,5

    24

    Đầu Bò 6

    %

    HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 5-2-4; Độ ẩm: 25

     

    pHKCl: 6,5

    25

    Đầu Bò 7

    %

    HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-2-5; Độ ẩm: 25

     

    pHKCl: 6,5

    26

    Quế Lâm 02

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm : 25

    CT CP Quế Lâm

    27

    Quế Lâm 03

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25

    28

    Quế Lâm 04

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; Độ ẩm : 25

    29

    TNC Root 1

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-5-3

    CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S. CO.)

    30

    TNC Root 2

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-3

    31

    Tabimix 3-8-3

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-8-3; Độ ẩm :25

    CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình

    32

    ĐẠI NÔNG 4

    %

    HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 8-4-3

    CT TNHH Thanh Xuân

    33

    Trâu Vàng số 9

    %

    HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25

    CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N

     

    pHKCl: 6-7

    34

    Trâu Vàng số 10

    %

    HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25

    ppm

    B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300

     

    pHKCl: 6-7

    35

    Hữu cơ khoáng

    %

    HC: 20; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5

    CT TNHH SX-TM Phân bón Trung Việt

    36

     VDC1

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-3; Độ ẩm :25

    CT TNHH Việt Đức

    37

    VDC2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm :25

    38

    555

    %

     HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Việt Mỹ

    ppm

    Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

    39

    Lucky 3

    %

     HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

    ppm

    Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

    40

    α2 (alpha 2)

    %

     HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

    ppm

    Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

    41

    α3 (alpha 3)

    %

     HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

    ppm

    Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

    42

    Lucky 2

    %

     HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

    ppm

    Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

    43

    CHITO

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

    ppm

    Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

    44

    Lucky 1

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Việt Mỹ

    ppm

    Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

     

    VI. Phân hữu cơ sinh học

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng đăng ký

    Tổ chức, cá nhân
    đăng ký

    1

    An Nông

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH An Nông

     

    pH: 5,5-7,5

    2

    CONCÒ ORGA.ONE chuyên cho rau

    %

    HC: 32,8; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 0,64-3,34-0,53; Mg: 0,37; CaO: 11,9; Fe: 1,86; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Baconco

    ppm

    Zn: 43,2; B: 31,8; Cu: 20,6; Mn: 451; Mo: 77

    3

    DAFA 3

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5

    CT CP TM LT-TP Hà Nội

    4

    DAFA 4

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1

    5

    Quế Lâm 02

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2; Độ ẩm: 25

    CT CP Quế Lâm

     

    pHKCl: 6

    6

    TABIMIX 5

    %

     HC: 28; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,2-1,5

    CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình

    7

    TABIMIX 6

    %

     HC: 22,36; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 2-6-1

    8

    Trâu Vàng số 1

    %

    HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25

    CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N

     

    pHKCl: 6-7

    9

    Trâu Vàng số 7

    %

    HC: 25; Axit Humic: 2,3; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25

     

    pHKCl: 6-7

    10

    DHUN-MIX

    %

    HC: 23; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm :25

    CTTNHH SXTMDV Thiên Phú Nông

     

    pHKCl: 6,5

    11

    Hữu cơ lân sinh hoá

    %

    HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

    CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

    12

    VK.B + TE

    %

    HC: 34; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; CaO: 5; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

    CT TNHH SX&TM Viễn Khang

    mg/kg

    Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

     

    pHKCl: 5-7

    13

    VK. 2-5-1 +TE

    %

    HC: 24; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; CaO: 8; Si: 7; MgO: 4,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

    mg/kg

    Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

     

    pHKCl: 5-7

    14

    VK. 2-2-10 +TE

    %

    HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-10; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

    mg/kg

    Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

     

    pHKCl: 5-7

    15

    α 1 (alpha 1)

    %

    HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

    CT TNHH Việt Mỹ

    16

    Bột Cá số 1

    %

    HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

    17

    HC5 + TE

    %

     HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25

     

     

     

     

     

     

     

    VII. Phân vi sinh vật

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng đăng ký

    Tổ chức, cá nhân
    đăng ký

    1

    Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân

    Cfu/g

    VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108

    Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

    2

    Chế phẩm VSV chức năng

    Cfu/g

    VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108; Bacillus: 1x108

    3

    Phân vi sinh vật bón rễ Bảo Đắc

    Cfu/g

    Bacillus Laterosporus: 1x108

    TT Giống cây trồng Phú Thọ

     

    VIII. Phân bón lá

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng đăng ký

    Tổ chức, cá nhân
    đăng ký

    1

    AMC-Sinh trưởng
    (ACETAMIN)

    %

    N-P2O5-K2O: 35-10-10

    CT TNHH Xuất nhập khẩu AMC

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    2

    AMC-Ra hoa (AMINOSIN)

    %

    N-P2O5-K2O: 15-15-15

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    3

    AMC-Lớn quả
    (TOMAHAWK)

    %

    N-P2O5-K2O: 6-30-30

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    4

    AMC-Phos
    (FORSAT)

    %

    N-P2O5-K2O: 10-60-7

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    5

    AMC-Canxi
    (Seaweed Canxi)

    %

    Ca: 23,0; Seaweed: 2,0

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    6

    AMC-K-Humat
    (ROTOCINE)

    %

    Seaweed: 1,5; Axit Humic: 8,0; N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-3,0

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    7

    AMC-Bo (One Bo)

    g/l

    B: 150

    8

    AMC-Ra rễ (Sogan)

    %

    N-P2O5-K2O: 3-8-1; NAA: 0,3

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    9

    Tăng trưởng AC-ONIC

    %

    N-P2O5-K2O: 2-1-1

    CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

    ppm

    Mg: 750; Zn: 1500; Mn: 1400; B: 35000; NAA: 2500; NOA: 2400

    10

    Tăng trưởng AC-ROOTS GA3

    %

    N-P2O5-K2O: 2-1-1

    ppm

    Mg: 1500; Zn: 3600; Mn: 2700; GA3: 2500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400

    11

    AC HAPHEN

    %

    P2O5-K2O: 29-5; MgO: 6,5

    ppm

    GA3: 500

    12

    AC COMBI

    %

    MgO: 9; Cu: 1,5; Fe: 4; Zn: 1,5; Mn: 4; B: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,4; 6-BA: 0,1

    ppm

    Co: 50

    13

    AC CABORON

    %

    CaO: 6; B: 2

    CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

    14

    AC-HUMAT-K

    %

    N-P2O5-K2O: 8-4-4; Axit Humic: 10

    ppm

    Zn: 500; MgO: 500; B: 500

    15

    Siêu Tăng Trưởng (ISOGRO)

    %

    N-P2O5-K2O: 30-10-10; CaO: 2; MgO: 0,5

    CT TNHH BVTV An Hưng Phát

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    16

    Ra Bông (ISOFLOWER)

    %

    N-P2O5-K2O:15-30-15

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    17

    To Quả (ISOFRUIT)

    %

    N-P2O5-K2O: 6-30-30

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    18

    Siêu Lân (ISOPHOS)

    %

    N-P2O5-K2O: 10-55-10

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    19

    Humat Rong Biển (ISOHumat)

    %

    Axit Humic: 6; Seewed: 2; N-K2O: 3-3

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    20

    Canxi - Thai (ISOCANXI)

    %

    CaO: 15; MgO: 2

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    21

    Bo - Thai (ISOBO)

    g/l

    B: 150

    22

    Ra Rễ Mạnh (ISOROOT)

    %

    Axit Humic: 2; NAA: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-11-2

    ppm

    B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

    23

    Maxprophos (Newzophos)

    g/l

    P2O5hh-K2O: 440-74; MgO: 100

    CT TNHH An Nông

    24

    Brexil-Mix (Piza)

    %

    MgO: 6; Zn: 5; Mo: 1; B: 1,2

    ppm

    Cu: 8000; Fe: 6000; Mn: 7000

    25

    Thio-co chuyên cây ăn quả

    %

    Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38)

    CT TNHH Anh Em

    ppm

    Zn: 2600; B: 2600; Mo: 500

    26

    Thio-Plus chuyên cây ăn quả

    %

    Thiourea: 30; P2O5-K2O: 30-15

    27

    Bro-Col chuyên cây ăn quả

    %

    N: 10; Mg: 8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,05; Mo: 0,01; Vitamin B1: 0,1; Vitamin C: 0,1

    28

    Ngón Tay Xanh (Green Thumb) chuyên cho lúa

    g/l

    N-P2O5-K2O: 6,74-4,75-16,41; S: 5,65; Mg: 0,96; Ca: 1,09

    CT TNHH SX&TM Bắc Khải

    ppm

    B: 46,8; Mn: 33,2; Zn: 63,9; Cu: 10,3; Mo: 2,5; Fe:108

    29

    BM Bloom Fast

    %

    N-P2O5: 21-52

    CT BEHN MEYER AGRICARE (S) Pte Ltd"

    30

    BM Fruit Set

    %

    P2O5-K2O: 52-34; SO2-4: 0,3

    31

    Nutri-Gro

    %

    N-K2O: 13-46; Na: 0,3

    32

    Nutrimix

    %

    N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04

    33

    Basfoliar Zn35Mn15

    %

    Zn: 35; Mn: 15

    34

    Bò Vàng - Rong biển

    %

    N-P2O5-K2O: 2-3-2; Axit Humic: 3; Rong biển: 8

    CT CPPB Bò Vàng

    35

    Bò Vàng - Silic

    %

    N-P2O5-K2O: 3-3-2; Axit Humic: 2; SiO2: 8

    36

    COVA-BOCA

    %

    CaO: 17; B: 0,85

    CS sản xuất phân bón COVAC

    ppm

    Zn: 1000

    37

    Bacillus

    %

    Độ ẩm: 30

    Cfu/g

    Streptomyces: 3x107; Bacillus: 7x107

    38

    COVA 6-30-30+TE

    %

    N-P2O5-K2O: 6-30-30

    ppm

    Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 150

    39

    COVA 30-10-10+TE

    %

    N-P2O5-K2O: 30-10-10

    ppm

    Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 500

    40

    DRAMMATIC "K"

    %

    N-P2O5-K2O: 2-5-0,2

    CT TNHH Thuốc TY Cửu Long (Mekong Vet Co.)

    41

    NPK 20-20-20+TE

    %

    N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mn: 0,1; B: 0,05; Fe: 0,2; Zn: 0,1; Cu: 0,05

    DN tư nhân TM XNK DIBAN

    42

    NPK 30-10-10

    %

    N-P2O5-K2O: 30-10-10

    43

    Grow More Boron 007 (Folibor)

    %

    B: 22; (B2O3: 70,6)

    CT TNHH Đạt Nông - Growmore

    44

    Grow More Boroot 007 (Fetabor)

    %

    B: 16; (B2O3: 51,3)

    45

    Grow More 555 B+ (AlphaGrow B+)

    %

    N-P2O5-K2O: 5-5-5; B: 16,5; (B2O3: 53)

    46

    Grow More KaliBo (Viabor - F007)

    %

    N-K2O: 12-40; B: 3; (B2O3: 9,7)

    47

    Hữu cơ Razormin (Biorgamin)

    %

    HC: 25; N-P2O5-K2O: 4-4-3; Fe: 0,4; Mn: 0,1; B: 0,1; Zn: 0,082; Cu: 0,02; Mo: 0,01; Polysaccharides: 3

    CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd)

     

    pHKCl: 4-5

    48

    Vi lượng hữu cơ Folicat Calcio (Biocalma)

    %

    N: 10; CaO: 10; MgO: 5; Mn: 1; B: 0,5

    49

    Hữu cơ Florone (Biorone)

    %

    HC: 8; N-P2O5-K2O: 1-10-10; B: 0,25; Mo: 0,2; Cytokinin: 0,03

    50

    Vi lượng hữu cơ Nutricat (Mazin)

    %

    Mn: 17; Zn: 28

    51

    Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Deltaforlia) 6-30-13+6TE

    %

    N-P2O5-K2O: 6-30-13; MgO: 6; SO3: 26

    ppm

    Fe: 325; Mn: 163; B: 81; Zn: 81; Cu: 33; Mo: 8

    52

    Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Nitroforlia) 25-10-17+TE

    %

    N-P2O5-K2O: 25-10-17; SO3: 7,2

    ppm

    Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; B: 81; Cu: 33; Mo: 8

    53

    Đồng Sao Power-1              

    (Dong Sao Power-1)

    %

    P2O5-K2O: 0,1-0,06; Cytokinin: 0,14; Vitamin C: 0,19; Vitamin B1: 0,19; Vitamin B6: 0,19; Vitamin PP: 0,23

    CT TNHH TM XNK Đồng Sao

    54

    Đồng Sao Power-2                 

    (Dong Sao Power-2)

    %

    Cytokinin: 0,5; N: 1,9

    55

    Đồng Sao Power-3                

    (Dong Sao Power-3)

    %

    B: 0,85; Zn: 0,85

    56

    Siêu Lúa 8-20-12

    %

    N-P2O5-K2O: 8-20-12; B: 0,38; Zn: 0,11; Glutamine: 0,5; Methionine: 0,5

    CT TNHH 1TV DVPTNN Đồng Tháp (DASACO)

    57

    Siêu Đậu 5-16-13

    %

    N-P2O5-K2O: 5-16-13; B: 0,51; Zn: 0,1; NAA: 0,3

    58

    DOLA 9999 28-4-0

    %

    N-P2O5: 28-4; B: 0,3; Zn: 0,1; Cu: 0,1

    59

    Siêu Tược Bông 27-0-8

    %

    N-K2O: 27-8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,2

    60

    DoLa 01F

    %

    N-P2O5-K2O: 10-5-5

    mg/l

    MgO: 2000; Cu: 100; B: 1500; Co: 10; Zn: 800; Fe: 20

    61

    DoLa - 02X

    %

    Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38)

    ppm

    B: 2500; Zn: 2000

    62

    SILMIX

    g/lít

    P2O5-K2O: 52-34; SiO2: 120

    CT TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

    mg/lít

    MgO: 1000; Cu: 60; B: 100

    63

    ROHUMIX

    g/lít

    N-P2O5-K2O: 60-50-30; K-Humate: 100

    mg/lít

    MgO: 1000; Cu: 60; Fe: 60; Zn: 100; Mn: 50

    64

    FITO-HUMAT

    %

    K-Humat: 1; Humat Amôn: 4; Cu: 2,6; B: 7,2; Fe: 2,3

    CT CP Phân bón Fitohoocmon

    65

    Calcium Boron Dynamic

    %

    Ca: 7; B: 2

    CT CP Nông Dược H.A.I

    66

    MYDO Protect

    %

    B: 4

    67

    MYTRAC

    %

    MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05

    68

    HG-Best Choise GrowMore 16-0-16+9%Ca

    %

    N-K2O: 16-16; Ca: 9

    CT TNHH SX-DV-TM Hiếu Giang

    69

    HG-Best Plant GrowMore 15-5-15+4%Ca+1Mg+Micro

    %

    N-P2O5-K2O: 15-5-15; Ca: 4; Mg: 1

    70

    HG-GROW GrowMore 21-7-7 Hihg Nitrate-Soil-Less

    %

    N-P2O5-K2O: 21-7-7; S: 1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

    ppm

    Mo: 5

    71

    HG-Best Farm 10-5-10 chuyên cho cà phê

    %

    N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Ca: 0,1; Zn: 0,1

    72

    HTC 97

    %

    N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0

    CT TNHH Sinh học Hoa Trái Cây

    73

    TOCAMIC

    %

    N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0

    ppm

    Vitamin B1: 800; Fe: 300; B: 100; Mo: 30; Axit Glutamic: 200; Lysine: 200; Glycine: 200; Cysteine: 200

    74

    Till 2 Super Humate

    %

    K-Humate: 18; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-6-4,5

    CT TNHH Hoàng Đại

    75

    Vina Super Humate

    %

    K - Humate: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5,5-5

    76

    Biomass - 15-15-15

    %

    N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3

    CT CP Hóc Môn

    ppm

    Cu: 200; Zn: 200

    77

    Biomass - 10-30-10

    %

    N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

    ppm

    Cu: 200; Zn: 200; B:50

    78

    Biomass - 10-20-10

    %

    N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

    ppm

    Cu: 200; Zn: 200; B:50

    79

    Biomass - 4-8-10

    %

    N-P2O5-K2O: 4-8-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

    ppm

    Cu: 200; Zn: 200; B:50

    80

    SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả

    %

    N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; Zn: 0,4; S: 0,6

    VPĐD Công ty Keytrade AG tại Tp. Hồ Chí Minh

    ppm

    Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20

    81

    GROCAL MGB chuyên cây ăn quả

    %

    N: 6,1; Ca: 10,5; B: 0,02; Zn: 0,002; Mg: 2,3

    ppm

    Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30

    82

    SUPA K30 chuyên cây ăn quả

    %

    K2O: 23,7

    ppm

    Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55

    83

    CAL 40 chuyên cây ăn quả

    %

    N: 3,9; Ca: 22

    84

    SUPA BOR chuyên cây ăn quả

    %

    N: 3; B: 7,8

    85

    GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả

    %

    N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1

    86

    ZINC 100 chuyên cây ăn quả

    %

    Zn: 47,5

    87

    SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả

    %

    N: 2; Mg: 0,97; Zn: 0,66; S: 3,5; B: 0,39; Fe: 1,08; Cu: 0,39; Mn: 0,9; Mo: 0,01

    88

    Rau Mầu-234

    %

    N-K2O: 21-3; Mg: 0,1

    CT TNHH TM DV SX Long Phú

    ppm

    B: 2000; NAA: 1000; GA3: 4000

    89

    Mưa Vàng 9999

    %

    N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1

    ppm

    B: 1000; NAA: 1000; GA3: 4000; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 500

    90

    Ro-Amin

    %

    HC hoà tan: 10; Vitamin B1: 0,1; Glycine: 3; Glutamic axit: 3

    ppm

    GA3: 1000

    91

    To Quả-9999

    %

    CaO: 10; B: 4; Vitamin B1: 2

    ppm

    NAA: 1000; GA3: 4000

    92

    Namdum

    %

    CaO: 0,3; MgO: 0,37; S: 0,37

    CT TNHH MITSUI VIỆT NAM

    ppm

    Fe: 220; Zn: 270; Mn: 29; Cu: 140; B: 170

     

    pH: 6,4

    93

    Palangmai 15-15-15

    %

    N-P2O5-K2O: 15,36-16,25-16,38

    94

    Địa Long

    %

    N-P2O5-K2O: 5-1-1; Vitamin B1: 0,2; Vitamin B3: 0,1; Vitamin C: 0,3

    Công ty TNHH MOSAN

    mg/l

    Lysin: 500; Methionine: 500; Fe: 500; Cu: 500; Zn: 800; Mn: 400; Mg: 800

    95

    SILICA-PHOS super

    %

     Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3

    96

    SILICA- POTASS super

    %

     Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2

    97

    SILICA-PLUS

    %

    N-P2O5-K2O: 7-5-6; SiO: 8; NAA: 0,1; Axit Humic: 1; Vitamin B1: 0,1; VitaminC: 0,1

    ppm

    GA3: 500

    98

    MAXI-K

    %

    N-P2O5-K2O: 12-5-44

    CT TNHH Nam Bắc

    ppm

    B: 1000; GA3: 100

    99

    KAMAPHOS

    g/l

    P2O5-K2O: 440-74; MgO: 100

    CT TNHH TMSX Ngọc Yến

    mg/l

    Zn: 100

    100

    RDA 15-30-15

    %

    N-P2O5hh-K2O: 15-30-15

    CT TNHH Nông Sinh

    101

    BIOFA 1191

    %

    N-P2O5hh-K2O: 21-21-12

    102

    EP-FE 45

    %

    N-P2O5-K2O: 15-5-45

    CT TNHH TM DV Nông Việt

    ppm

    Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

    103

    NOVI 999

    %

    N-P2O5-K2O: 21-21-21

    ppm

    Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

    104

    NOVI 989

    %

    N-P2O5-K2O: 18-19-30

    ppm

    Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

    105

    NOVI 979

    %

    Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4

    ppm

    GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

    106

    Nông Việt 6-30-30+TE

    %

    N-P2O5-K2O: 6-30-30

    CT TNHH SXTM Nông Việt

    ppm

    Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50

    107

    Nông Việt 16-16-8+TE

    %

    N-P2O5-K2O: 16-16-8

    ppm

    Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50

    108

    Quế Lâm

    %

    N-P2O5-K2O: 20-20-15

    CT CP Quế Lâm

    109

    Phú Châu 1

    %

    N-P2O5-K2O: 12-5-5

    CT TNHH TM&DV Phú Châu

    ppm

    Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

     

    pHKCl: 5,5-6

    110

    Phú Châu 2

    %

    N-P2O5-K2O: 10-8-5

    ppm

    Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

     

    pHKCl: 6-6,5

    111

    Phân vi sinh vật Bảo Đắc

    Cfu/g

    Streptomyces Microflavus: 1x108

    TT Giống cây trồng Phú Thọ

    112

    Vega - Min

    %

    N-P2O5-K2O: 7-5-2; Ca: 0,5; Mg: 1; S: 1; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,5

    CT TNHH Song Long Thọ

    ppm

    Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

    113

    Vega - Protin

    %

    N-P2O5-K2O: 3-4-7; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 2,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,3; Protein: 1

    ppm

    Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

    114

    Vega - Tic

    %

    N-P2O5-K2O: 2-6-1; Ca: 0,5; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 3,5; Protein: 1

    ppm

    Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

    115

    Bota - Gold

    %

    N-P2O5-K2O: 4-4-3; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1; Protein: 0,2

    ppm

    Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

    116

    TNC Boots

    %

    MgO: 1,2; S: 4; Zn: 1; Fe: 0,4; B: 0,4; Mn: 1

    CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S.CO.)

    117

    TNC Cal

     

    N: 7; CaO: 9

    118

    TNC Hume

     

    Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 13

    119

    TNC 3-18-18

    %

     N-P2O5-K2O: 3-18-18; S: 0,5; Fe: 1,15

    ppm

    B: 500; Mn: 500; Mo: 50; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2

    120

    TNC Fish

     

     N-P2O5-K2O: 6-2-2; Na: 0,6; Ca: 1; Mg: 0,8; S: 0,8; Zn: 0,9; MnO: 0,9; CuO: 0,9

    121

    TNC Roots

     

    Axit Humic: 7; Vitamin B1: 0,3; Vitamin E: 0,3

    122

    TNC Micro

     

     Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 8-8-8; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2

    123

    TNC F Hume

     

     Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-2-2

    124

    Tăng Trưởng (NutriGrowth 30-10-10+TE)

    %

     N-P2O5-K2O: 30-10-10

    CT CP Tân  Hiệp Thành

    ppm

    Mg: 500; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

    125

    Ra Hoa (NutriBloom 6-30-30+TE)

    %

     N-P2O5-K2O: 6-30-30

    ppm

    Mg: 500; Ca: 500; S: 200; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 300; Mo: 500; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

    126

    Lớn Trái (NutriBest 20-20-20+TE)

    %

     N-P2O5-K2O: 20-20-20

    ppm

    Mg: 300; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

    127

    Đẹp Trái (NutriMax 10-5-45+TE)

    %

     N-P2O5-K2O: 10-5-45

    ppm

    Mg: 500; Ca: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

    128

    Humat vi lượng (Nutri Humate Utra+TE )

    %

    Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-5-5

    ppm

    Ca: 500; Mg: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

    129

    Kali Humat (Kali Humate Extra+TE)

    %

    Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-4-7

    ppm

    Ca: 350; Mg: 350; S: 100; Zn: 400; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

    130

    Phát Triển 10-6-8+TE (Nutri Plus+TE)

    %

     N-P2O5-K2O: 10-6-8

    ppm

    Ca: 500; Mg: 450; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

    131

    Humat 13-13-13-21+TE (Nutri Super Humate)

    %

    Humate: 21; N-P2O5-K2O: 13-13-13

    ppm

    Ca: 300; Mg: 300; S: 100; Zn: 400; Fe: 300; Cu: 450; Mn: 100; B: 300; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

    132

    Tabimix - PTR

    %

    N-P2O5-K2O: 2-5-3; Axit Humic: 5; SiO2: 8; CaO: 5; MgO: 2; NAA: 0,2

    CT TNHH SX-TM phân HCSH THANH BÌNH

    133

    ĐẠI NÔNG 3

    %

    Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-3-4

    CT TNHH Thanh Xuân

    ppm

    Mg: 15; Zn: 20; Cu: 12; Mn: 5; B: 10

    134

    ĐẠI NÔNG 5

    %

    Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-5

    ppm

    Mg: 6; Zn: 4,2; Cu: 5; Mn: 2,5; B: 5; Mo: 5

    135

    TM (TM-Lúa số 1)

    %

    N-P2O5-K2O: 5-5-5

    CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN

    ppm

    Ca: 900; Mg: 950; Fe: 140; Cu: 50; Zn: 750; Mn: 180

    136

    TM-1 (F 2000; Ra hoa đồng loạt)

    %

    N-P2O5-K2O: 10-10-10

    ppm

    Ca: 810; Mg: 850; Fe: 126; Cu: 45; Zn: 675; Mn: 162

    137

    TM-2 (Dưỡng cây; sinh trưởng)

    %

    N-P2O5-K2O: 17-17-19

    ppm

    Ca: 720; Mg: 760; Fe: 112; Cu: 40; Zn: 600; Mn: 144

    138

    TM-3 (K30; Lớn trái)

    %

    N-P2O5-K2O: 10-30-30

    ppm

    Ca: 540; Mg: 570; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450; Mn: 108

    139

    TM-Canxi (TM-Đẹp Trái)

    %

    N: 5; CaO: 25; MgO: 1,5

    ppm

    Cu: 50; Zn: 250; Mn: 180; Fe: 140

    140

    TM-Vọt Bông (Xử lý rụng lá)

    %

    Thiourea: 80; K2O: 10

    141

    TM-4 (Phân hoá mầm hoa)

    %

    N-P2O5-K2O: 5-60-10

    ppm

    Ca: 450; Mg: 475; Fe: 70; Cu: 25; Zn: 375; Mn: 90

    142

    TM-5 (Lớn trái)

    %

    N-K2O: 5-40; MgO: 3; Zn: 2,5

    143

    TM-P (Lân đỏ sáng trái)

    %

    P2O5-K2O: 33-10; MgO: 5

    144

    TM-Bo (Chống rụng trái non)

    %

    B: 13

    145

    Vi sinh TB-63

    Cfu/g

    Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại

    CT TNHH SXTM Tô Ba

    146

    VDC - Humate

    %

    Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3

    CT TNHH Việt Đức

    147

    Việt Xanh 1

    %

    N-P2O5-K2O: 7-3-2; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5

    CT TNHH TM & SX Việt Long

    ppm

    Mg: 200; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 20; B: 150

     

    pHKCl: 6,5-7,5

    148

    Việt Xanh 2

    %

    N-P2O5-K2O: 7-7-30; B: 1

    ppm

    Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Mo: 100

    149

    Việt Xanh 3

    %

    N-P2O5-K2O: 4-3-6; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5; Ca: 0,05; S: 1

    ppm

    Mg: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 200; B: 400

     

    pHKCl: 6,5-7,5

    150

    Tăng tốc ra lá (DL)

    %

     N-P2O5-K2O: 19-19-19; S: 11

    CT CP phân bón Việt Mỹ

    ppm

    Fe: 1200; Mn: 670; Zn: 240; Cu: 150; Mo: 240; B: 200

    151

    VM

    %

     N-P2O5-K2O: 16-16-8

    ppm

    Fe: 530; Mn: 330; Zn: 80; Cu: 60; Mo: 95; B: 100

    152

    Tăng tốc ra quả  (RT)

    %

     N-P2O5-K2O: 15-8-33; S: 5

    ppm

    Fe: 1300; Mn: 720; Zn: 260; Cu: 145; Mo: 250; B: 220

    153

    Dưỡng trái, lớn trái (LT)

    %

     N-P2O5-K2O: 8-14-33; MgO: 2

    ppm

    Fe: 2400; Mn: 560; Zn: 170; Cu: 160; Mo: 250; B: 200

    154

    Siêu ra rễ Việt Mỹ (RR)

    %

     N-P2O5-K2O: 15-30-15; S: 4

    ppm

    Fe: 1150; Mn: 1600; Zn: 350; Cu: 160; Mo: 260; B: 220; NAA: 500

    155

    LG

    %

     N-P2O5-K2O: 12-5-40

    ppm

    Fe: 2100; Mn: 1050; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 260; B: 350

    156

    Super K-Humate Việt Mỹ

    %

     N-P2O5-K2O: 15-6-29 (K-Humate: 20); S: 5; MgO: 1,9

    ppm

    Fe: 1100; Mn: 560; Zn: 2.000; Cu: 150; Mo: 240; B: 320

    157

    CN

    %

     N-P2O5-K2O: 12-15-40; MgO: 2

    ppm

    Fe: 2100; Mn: 1200; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 270; B: 350

    158

    Vitaf-Cal (dạng bột)

    %

     N-K2O: 10-30; Ca: 5; B: 0,1

    CT TNHH SX Việt Thành

    ppm

    Zn: 300; Cu: 100

    159

    Vitaf-K (dạng lỏng)

    %

     P2O5-K2O: 12-12; Ca: 0,5; B: 0,1

    ppm

    Zn: 300; Cu: 100

    160

    Vitaf-PK (dạng bột)

    %

     N-P2O5-K2O: 10-35-20; Ca: 0,5; B: 0,1

    ppm

    Zn: 300; Cu: 100

    161

    Vitaf -B (dạng lỏng)

    %

     N-P2O5-K2O: 6-2-6; Ca: 0,5; B: 0,5

     

    Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật phân giải lân, xenlulo và cố định đạm


     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 113/2003/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
    Ban hành: 07/10/2003 Hiệu lực: 23/10/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 179/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
    Ban hành: 21/10/2004 Hiệu lực: 10/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 36/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón
    Ban hành: 24/04/2007 Hiệu lực: 04/06/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 191/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
    Ban hành: 31/12/2007 Hiệu lực: 23/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/01/2008 Hiệu lực: 26/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 84/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 40/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 19/08/2004 Hiệu lực: 17/09/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
    Ban hành: 06/06/2011 Hiệu lực: 21/07/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    09
    Quyết định 77/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 23/11/2005 Hiệu lực: 24/12/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 55/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 07/07/2006 Hiệu lực: 09/08/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    11
    Quyết định 10/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 06/02/2007 Hiệu lực: 06/03/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    12
    Quyết định 84/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 04/10/2007 Hiệu lực: 31/10/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    13
    Quyết định 79/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
    Ban hành: 08/07/2008 Hiệu lực: 06/08/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    14
    Quyết định 105/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 22/10/2008 Hiệu lực: 20/11/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    15
    Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
    Ban hành: 14/07/2009 Hiệu lực: 28/08/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    16
    Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
    Ban hành: 25/09/2009 Hiệu lực: 09/11/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    17
    Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
    Ban hành: 31/12/2020 Hiệu lực: 31/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (04)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (01)
    Văn bản thay thế (01)
    Nghị định 84/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 59/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:59/2008/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/05/2008
    Hiệu lực:04/06/2008
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:20/05/2008
    Số công báo:273&274 - 5/2008
    Người ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X