hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Tư, 03/03/2021
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Giáo viên phải học chứng chỉ chức danh nghề nghiệp ở đâu?

Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp do các cơ sở đào tạo được giao thực hiện chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức cấp. Theo đó, giáo viên phải học chứng chỉ chức danh nghề nghiệp ở đâu?

Câu hỏi: Em thấy thông tin sắp tới tất cả giáo viên phải có chứng chỉ chức danh nghề nghiệp, cho em hỏi học chứng chỉ này ở đâu ạ, em cảm ơn - Nguyễn Trần Nhật Linh (Phú Thọ)

Trả lời:

Tính đến ngày 08/4/2019, Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục đã tổng hợp danh sách 48 cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng được giao nhiệm vụ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập như sau:

Stt

Tên đơn vị

Nhiệm vụ được giao

1

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (Công văn 2675/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017 và Công văn 784/BGDĐT-NGCBQQLGD ngày 06/3/2019)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên dự bị đại học (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

2

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Công văn 2674/ BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

3

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (Công văn 2664/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

4

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (Công văn 2665/BGDĐT- NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

5

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (Công văn 4014/ BGDĐT- NGCBQLGD ngày 31/8/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

6

Trường Đại học Đồng Tháp (Công văn 2666/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

7

Học viện Quản lý giáo dục (Công văn 2667/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

8

Trường Đại học Quy Nhơn (Công văn 2668/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

9

Trường Đại học Vinh (Công văn 2669/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Công văn 2670/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

11

Trường Đại học Sư phạm -Đại học Huế (Công văn 2671/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

12

Trường Đại học Cần Thơ (Công văn 2677/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017 và Công văn 1190/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 27/3/2019)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

13

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (Công văn 2672/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

14

Trường Đại học Đồng Nai (Công văn 2673/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

15

Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai (Công văn 2676/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 22/6/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

16

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương (Công văn 3294/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 31/7/2017)

Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

17

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Công văn 4104/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 07/9/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I)

- Giảng viên chính (Hạng II)

- Giảng viên (Hạng III)

18

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Công văn 4600/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 03/10/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II)

- Giảng viên (Hạng III)

19

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang (Công văn 4989/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 25/10/2017)

Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

20

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh (Công văn 5310/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 03/11/2017)

Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

21

Trường Đại học Phú Yên (Công văn 5407/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 16/11/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

22

Trường Đại học Tây Nguyên (Công văn 5408/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 16/11/2017 và Công văn 1191/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 27/3/2019)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

23

Trường Đại học Tây Bắc (Công văn 761/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 05/3/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

24

Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (Quyết định 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

25

Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An (Quyết định 628/QĐ-UBND ngày 12/2/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

26

Trường Đại học Hồng Đức (Công văn 1807/UBND-VX ngày 13/2/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

27

Trường Đại học An Giang (Công văn 165/UBND-KGVX ngày 01/2/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

28

Trường Đại học Trà Vinh (Công văn 4732/UBND-NC ngày 28/12/2017)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

29

Trường Đại học Hạ Long (Công văn 1636/UBND-GD ngày 21/3/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

30

Trường Đại học Quảng Bình (Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 09/5/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

31

Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk (Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 10/5/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

32

Trường Đại học Hải Phòng (Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 23/5/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III)

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

33

Trường Đại học Tân Trào (Công văn 838/UBND-KGVX ngày 03/4/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

34

Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (Quyết định 245/QĐ-UBND ngày 30/3/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

35

Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng (Công văn 973/UBND-VX ngày 30/5/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

36

Trường Đại học Quảng Nam (Công văn 3030/UBND-KGVX ngày 08/6/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 05/7/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

38

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình (Công văn 1277/UBND-NC ngày 19/4/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

39

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang (Công văn 1039/UBND-VHXH ngày 08/8/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

40

Trường Đại học Phạm Văn Đồng (Quyết định 1479/QĐ-UBND ngày 28/8/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

41

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

42

Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai (Công văn 1723/UBND-KGVX ngày 08/8/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

43

Trường Đại học Hà Tĩnh (Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày 26/10/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

44

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế (Công văn 10047/UBND-NV ngày 27/12/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

45

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (Công văn 94/UBND-KGVX ngày 09/01/2019)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

46

Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận (Quyết định 66/QĐ-UBND ngày 15/01/2019)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

47

Trường Đại học Hùng Vương (Công văn 1360/UBND-KGVX ngày 11/04/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

48

Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu (Công văn 6082/UBND-VP ngày 22/06/2018)

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp:

- Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III)

- Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)

- Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV)


LƯU Ý:

Đây là thông tin được thống kê tính đến ngày 08/4/2019, từ ngày 20/3/2021, giáo viên các cấp chỉ còn hạng I, hạng II, hạng III không còn hạng IV.

Vanbanluat sẽ cập nhật thông tin mới nhất ngay khi có điều chỉnh.

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi Học chứng chỉ chức danh nghề nghiệp ở đâu?. Nếu còn băn khoăn, bạn vui lòng gửi câu hỏi tại đây. Các chuyên gia pháp lý của hieuluat.vn sẽ hỗ trợ bạn câu trả lời trong vòng 24h giờ làm việc, nếu câu hỏi đầy đủ thông tin.

Có thể bạn quan tâm

X