hieuluat

Quyết định 1555/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chủ tịch nướcSố công báo:709&710-07/2014
    Số hiệu:1555/QĐ-CTNNgày đăng công báo:26/07/2014
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Tấn Sang
    Ngày ban hành:11/07/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/07/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch
  • CHỦ TỊCH NƯỚC
    -------
    Số:1555/QĐ-CTN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
    --------------------------
    CHỦ TỊCH
    NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     
     
    Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
    Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
    Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 227/TTr-CP ngày 24/6/2014,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
    Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    CHỦ TỊCH
    NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




    Trương Tấn Sang
     
     
    DANH SÁCH
    CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
    (Kèm theo Quyếtđnhs1555/QĐ-CTN ngày 11tháng7năm2014 ca Chtchnưc)
     

    1. Nguyễn Thị An, sinh ngày 16/9/1983 tại Bạc Liêu
    Hiện trú tại: # 301, 9 Sinbi-ro 3-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do
    Giới tính: Nữ
    2. Trương Thị Gấm, sinh ngày 18/01/1988 tại Bạc Liêu
    Hiện trú tại: # 23 Doekdongnam 2-gil, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
    Giới tính: Nữ
    3. Nguyễn Thị Thuyến, sinh ngày 13/3/1988 tại Hải Phòng
    Hiện trú tại: # 380-950 5 Dongchon-4gil, Chungju-si, Chungcheongnam
    Giới tính: Nữ
    4. Võ Thị Cà Muội, sinh ngày 13/10/1984 tại Kiên Giang
    Hiện trú tại: 48 Yul-ri Cheongni-myeon Sangju-si Gyeongsangbuk-do
    Giới tính: Nữ
    5. Lê Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 09/3/1987 tại Bạc Liêu
    Hiện trú tại: # 413 Sangjeong-ri, Donghae-myeon, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do
    Giới tính: Nữ
    6. Đỗ Trung Hiếu, sinh ngày 24/11/1991 tại Thái Bình
    Hiện trú tại: # 103, Joongshimsangga-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
    Giới tính: Nam
    7. Trịnh Thị Diễm, sinh ngày 23/9/1981 tại Bến Tre
    Hiện trú tại: # (Adong-dong), Tongilro 575beon-gil, 29Paju-si, Gyeonggi
    Giới tính: Nữ
    8. Trần Thị Yến Loan, sinh ngày 03/12/1985 tại Tây Ninh
    Hiện trú tại: # 8-13 Sindorim-ro 11-gil, Guro, Seoul
    Giới tính: Nữ
    9. Lê Thị Thanh Thắm, sinh ngày 10/6/1977 tại Quảng Nam
    Hiện trú tại: # 29 Hannaru-ro, 124beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon-si
    Giới tính: Nữ
    10. Nguyễn Thị Tuyết Nga, sinh ngày 10/10/1987 tại An Giang
    Hiện trú tại: # 121, Jinwolmyeon Sapyeong 1-gil, Gwangyang-si, Jeollanam-do
    Giới tính: Nữ
    11. Lê Thị Đảm, sinh ngày 15/08/1985 tại Vĩnh Long
    Hiện trú tại: # 245-0 Gwangdo-myeon, Udong 1-gil, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do.
    Giới tính: Nữ
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Hiến pháp năm 2013
    Ban hành: 28/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X