hieuluat

Quyết định 205/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chủ tịch nướcSố công báo:211&212-02/2019
    Số hiệu:205/QĐ-CTNNgày đăng công báo:21/02/2019
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Thị Ngọc Thịnh
    Ngày ban hành:31/01/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:31/01/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch
  • CHỦ TỊCH NƯỚC
    --------

    Số: 205/QĐ-CTN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

    -----------

    CHỦ TỊCH
    NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     

    Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

    Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 04/TTr-CP ngày 11/01/2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 28 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

    Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    KT. CHỦ TỊCH
    NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Đặng Thị Ngọc Thịnh

     

    DANH SÁCH

    CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
    (Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-CTN ngày 31 tháng 01 năm 2019 của
    Chủ tịch nước)

     

    1.

    Nguyễn Hoài Ân, sinh ngày 08/11/1979 tại Bến Tre

    Hiện trú tại: Aichiken ToyotaShi Hirashibachou 3-17-14

    Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 292 khu phố 5, Thị trấn Mỏ Cày, Bến Tre

    Giới tính: Nam

    2.

    Nguyễn Quỳnh Nhã Uyên, sinh ngày 08/8/2013 tại TP. Hồ Chí Minh

    Hiện trú tại: Aichiken ToyotaShi Hirashibachou 3-17-14

    Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51/20 Phan Văn Hớn, khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    3.

    Nguyễn Nhật Nam, sinh ngày 15/01/2016 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: Aichiken ToyotaShi Hirashibachou 3-17-14

    Giới tính: Nam

    4.

    Lê Viết Gia Khánh, sinh ngày 16/6/1988 tại Hà Nội

    Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Nakaharu-ku

    Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6 Lý Đạo Thành, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội

    Giới tính: Nam

    5.

    Lê Viết Isami Thiên Thanh, sinh ngày 21/12/2017 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Nakaharu-ku

    Giới tính: Nữ

    6.

    Hoàng Thị Minh Anh, sinh ngày 03/10/1985 tại Thừa Thiên Huế

    Hiện trú tại: Yoshida 188-1, Ranzan machi, Hiki-gun, Saitama

    Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B1-43 Hưng Thái, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    7.

    Lê Yến Ngọc, sinh ngày 19/10/1992 tại Indonesia

    Hiện trú tại: Kanagawaken zamashi Hibarigaoka 1-80-9

    Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/3M đường Nguyễn Chế Nghĩa, Phường 13, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: N

    8.

    Nguyễn Thanh Hương, sinh ngày 17/8/1971 tại Phú Thọ

    Hiện trú tại: Saitama-ken, Kawagushi-shi, Iiharacho-5-15 Chruchxhaim Kawaguchi-401 go

    Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông, Phú Thọ

    Giới tính: Nữ

    9.

    Nguyễn Bùi Minh Anh, sinh ngày 29/5/2017 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: Aomori-ken, Aomori- shi, Hamada 2-10-5

    Giới tính: N

    10.

    Phạm Hoàng Bích Trâm, sinh ngày 26/3/1992 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Kanagawa-ku, Kaminoki-dai 33-21

    Giới tính: Nữ

    11.

    Phan Thị Anh Nhã, sinh ngày 20/4/1997 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yomato-shi, Shimowada 262-72-416

    Giới tính: Nữ

    12.

    Trần Thị Hiền, sinh ngày 17/6/1968 tại Nghệ An

    Hiện trú tại: 865-9 Hamano-cho, Chuo-Ku, Chiba-shi, Chiba-ken

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 384 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    13.

    Đặng Mỹ Hân, sinh ngày 17/6/2000 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: 865-9 Hamano-cho, Chuo-ku, Chiba-shi, Chiba-ken

    Giới tính: Nữ

    14.

    Đặng Mỹ Hồ, sinh ngày 14/8/2004 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: 865-9 Hamano-cho, Chuo-ku, Chiba-shi, Chiba-ken

    Giới tính: Nữ

    15.

    Lê Vũ Hưng, sinh ngày 01/7/1984 tại Thanh Hóa

    Hiện trú tại: Room 4-103, Higiriyama 3-42, Konanku, Yokohama

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa

    Giới tính: Nam

    16.

    Lê Đình Túy Diễm, sinh ngày 11/6/1984 tại Thừa Thiên Huế

    Hiện trú tại: Room 4-103, Higiriyama 3-42, Konanku, Yokohama

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 179 Hùng Vương, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

    Giới tính: Nữ

    17.

    Lê Makoto, sinh ngày 13/10/2016 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: Room 4-103, Higiriyama 3-42, Konanku, Yokohama

    Giới tính: Nam

    18.

    Trần Quang Khải, sinh ngày 27/3/1987 tại Hà Tĩnh

    Hiện trú tại: 2-3-A8-304 Midoricho, Musashino-shi, Tokyo

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 90/3 Nguyễn Lương Bằng, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    Giới tính: Nam

    19.

    Trần Gia Minh, sinh ngày 11/01/2015 tại Nhật Bản

    Hiện trú tại: 2-3-A8-304 Midoricho, Musashino-shi, Tokyo

    Giới tính: Nam

    20.

    Lê Thị Hồng Đào, sinh ngày 28/12/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

    Hiện trú tại: Kanagawaken Fujisawashi Kuzuhara 1364-6

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 đường số 1, phường 11, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    21.

    Đoàn Thị Thùy Trang, sinh ngày 29/9/1973 tại TP. Hồ Chí Minh

    Hiện trú tại: Miyagiken Sendaishi Taihaku ku Kouriyama 1-8-30 (206)

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Bis/3D Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    22.

    Bùi Thị Xuân Hương, sinh ngày 10/01/1979 tại Nam Định

    Hiện trú tại: 11-1372 Izumichyo Izumiku Yokohamashi Kanagawaken

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: Nhân Hòa, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

    Giới tính: N

    23.

    Nguyễn Thị Thanh Nga, sinh ngày 03/12/1984 tại Hà Nội

    Hiện trú tại: Tokyo-to, Sumida-ku, Ryogoku 4-20-5-502 Pratique Ryogoku

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: SN 77 tổ 17, phường Hoàng Văn Thụ, đường Hoàng Mai, quận Hoàng Mai, Hà Nội

    Giới tính: N

    24.

    Phạm Bích Huệ, sinh ngày 05/11/1982 tại Cần Thơ

    Hiện trú tại: 2-11-31-202 Minowacho, Kohokuku, Yokohamashi

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 369c/4 khu phố 1, phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    25.

    Nguyễn Thị Như Hảo, sinh ngày 04/11/2015 tại TP. Hồ Chí Minh

    Hiện trú tại: 4-5-19 Minami Aoyama, Minato-ku, Tokyo

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: TTBTXH Tam Bình số 273 quốc lộ 1A, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    26.

    Nguyễn Thị Ngọc Tuyền, sinh ngày 22/4/1982 tại Long An

    Hiện trú tại: Shizuokaken Yazushi Habuti 615-1

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 132/2 apa Bình Cang 2, xã Bình Thạnh, Thủ Thừa, Long An

    Giới tính: Nữ

    27.

    Mai Ngọc Thanh, sinh ngày 06/9/1975 tại TP. Hồ Chí Minh

    Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Kawaraguchi 2-28-5 (305)

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: 198/15 Tôn Đản, Phường 8, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

    Giới tính: Nữ

    28.

    Phạm Lê Chinh, sinh ngày 19/4/1983 tại Thanh Hóa

    Hiện trú tại: Tokyo Itabashi Akazuka 4-33-25

    Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh: Kim Bảng, Nam Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa.

    Giới tính: Nam

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Hiến pháp năm 2013
    Ban hành: 28/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X