hieuluat

Quyết định 2969/QĐ-BNN-TCTS phê duyệt điều chỉnh danh mục thiết bị và giá gói thầu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2969/QĐ-BNN-TCTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Văn Thắng
    Ngày ban hành:05/12/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:05/12/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    ---------------
    Số: 2969/QĐ-BNN-TCTS
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THIẾT BỊ VÀ GIÁ GÓI THẦU SỐ 10B DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
    TRUNG TÂM ĐÀO TẠO THỰC HÀNH, THỰC TẬP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
    ---------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi Điều 3 của Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng;
    Căn cứ Chỉ thị 3290/CT-BNN-KH ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
    Quyết định số 1487/QĐ-BNN-NTTS ngày 27/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án và kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo thực hành, thực tập nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên;
    Quyết định số 2462/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu của gói thầu số 10 của Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo thực hành, thực tập nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên;
    Xét Tờ trình số 1089/TTr-ĐHNL ngày 24/11/2011 của Trường Đại học Nông Lâm (thuộc Đại học Thái Nguyên) về việc xử lý tình huống gói thầu số 10(b) và đề nghị cắt giảm một số thiết bị thuộc dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo thực hành, thực tập nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và các hồ sơ giải trình kèm theo;
    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản tại Báo cáo số 1853/TCTS-KHTC ngày 02/12/2011,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh mục thiết bị và giá gói thầu số 10b thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo thực hành, thực tập nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên với các nội dung chính như sau:
    - Điều chỉnh giảm danh mục thiết bị của dự án (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này), giá trị điều chỉnh giảm là: 2.233.225.000 đồng
    (Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm ba mươi ba triệu hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng)
    - Điều chỉnh giá gói thầu số 10(b): 15.148.087.000 đồng
    (Bằng chữ: Mười lăm tỷ một trăm bốn mươi tám triệu tám mươi bảy nghìn đồng)
    Điều 2. Quyết định này thay thế các nội dung sau:
    - Giá gói thầu số 10b: Trạm bơm nước, hệ thống tiêu nước, hệ thống ao nuôi tại Điều 1 Quyết định số 2462/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu của gói thầu số 10 của Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo thực hành, thực tập nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Các nội dung khác của Quyết định không thay đổi.
    - Danh mục thiết bị số 2 mục II phần B tại Phụ lục số 1 và 7, 9, 12, 16, 26 phòng thí nghiệm hóa và môi trường; 7, 10 phòng thí nghiệm thực hành vi sinh; 4, 15, 11 phòng thí nghiệm thủy sinh tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-BNN-NTTS ngày 27/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án và kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo thực hành, thực tập nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Các nội dung khác của Quyết định không thay đổi.
    Điều 3. Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên triển khai thực hiện các nội dung trên đúng các quy định hiện hành về đấu thầu và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
    Tổng cục Thủy sản hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chủ đầu tư thực hiện xử lý tình huống trong đấu thầu theo quy định hiện hành của nhà nước về đấu thầu (nếu có).
    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
    - Kho bạc NN tỉnh Thái Nguyên;
    - Lưu VT, TCTS.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Hoàng Văn Thắng
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH GIẢM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO THỰC HÀNH, THỰC TẬP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRƯỜNG
     ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - THÁI NGUYÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/12/2011
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
    1. Xe FORD bán tải (Phụ lục số 1 của QĐ 1487): 550.000.000 đồng
    2. Thiết bị thí nghiệm (Phụ lục số 02 của QĐ 1487): 1.683.225.000 đồng
     

    TT
    Thiết bị
    ĐVT
    SL
    Đơn giá (đ)
    Mức vốn (đ)
    I
    Phòng thí nghiệm hóa và môi trường
    1.241.185.000
    1
    Máy quang phổ hấp thụ phân tử
    Cái
    1
    197.178.000
    197.178.000
    2
    Máy sắc khí lỏng hiệu năng cao
    Cái
    1
    736.144.000
    736.144.000
    3
    Tủ cấy vi sinh
    Cái
    1
    107.373.000
    107.373.000
    4
    Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu
    Cái
    1
    64.350.000
    64.350.000
    5
    Hệ thống quang phổ tử ngoại
    HT
    1
    136.140.000
    136.140.000
    II
    Phòng thí nghiệm thực hành vi sinh
    260.363.000
    1
    Máy chụp ảnh gen và xử lý hình ảnh
    Cái
    1
    209.637.000
    209.637.000
    2
    Máy ly tâm
    Cái
    1
    50.726.000
    50.726.000
    III
    Phòng thí nghiệm thủy sinh
    181.677.000
    1
    Kính hiển vi quang học
    Cái
    1
    34.155.000
    34.155.000
    2
    Hệ thống kính hiển vi soi nổi
    Cái
    1
    113.850.000
    113.850.000
    3
    Máy đo pH để bàn
    Cái
    1
    33.672.000
    33.672.000
    Tổng
    1.683.225.000
     
    Tổng số đề nghị cắt giảm: 2.233.225.000 đ (Hai tỷ, hai trăm ba mươi triệu, hai trăm hai mươi lăm ngàn đồng).
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X