hieuluat

Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:40/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Minh Phúc
    Ngày ban hành:12/11/2015Hết hiệu lực:15/04/2019
    Áp dụng:22/11/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    --------

    Số: 40/2015/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đồng Nai, ngày 12 tháng 11 năm 2015

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

    ---------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

    Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số    1108/TTr-STNMT ngày 13/10/2015,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Minh Phúc

    PHỤ LỤC I

    ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí  trực tiếp

    Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Tỉnh trung bình

    6.216.944

    114.392

    73.881

    24.812

    641.206

    7.071.236

    1.060.685

    8.131.921

    8.058.040

    2

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

    Tỉnh trung bình

    578.295.192

    5.619.562

    4.047.567

    488.170

    14.499.530

    602.950.022

    113.644.115

    716.594.137

    712.546.570

    -

    Nội nghiệp

    122.110.096

    2.250.587

    1.453.567

    488.170

    12.615.362

    138.917.784

    20.837.668

    159.755.451

    158.301.884

    -

    Ngoại nghiệp

    456.185.096

    3.368.974

    2.594.000

    1.884.168

    464.032.239

    92.806.448

    556.838.686

    554.244.686

    3

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

    Tỉnh trung bình

    33.573.100

    617.182

    398.614

    133.872

    3.459.532

    38.182.300

    5.727.345

    43.909.645

    43.511.031

    4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

    Tỉnh trung bình

    11.445.375

    210.605

    136.021

    45.682

    1.180.516

    13.018.198

    1.952.730

    14.970.928

    14.834.907

    5

    Xây dựng bảng giá đất

    Tỉnh trung bình

    61.042.000

    1.157.217

    747.402

    251.009

    6.486.623

    69.684.251

    10.452.638

    80.136.888

    79.389.487

    5.1

    Xây dựng bảng giá đất

    Tỉnh trung bình

    45.781.500

    877.002

    566.422

    190.229

    4.915.915

    52.331.068

    7.849.660

    60.180.728

    59.614.306

    5.1.1

    Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    35.027

    22.623

    7.598

    196.338

    2.169.148

    325.372

    2.494.520

    2.471.898

    5.1.2

    Bảng giá đất trồng cây lâu năm

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    35.027

    22.623

    7.598

    196.338

    2.169.148

    325.372

    2.494.520

    2.471.898

    5.1.3

    Bảng giá đất rừng sản xuất

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    35.027

    22.623

    7.598

    196.338

    2.169.148

    325.372

    2.494.520

    2.471.898

    5.1.4

    Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    35.027

    22.623

    7.598

    196.338

    2.169.148

    325.372

    2.494.520

    2.471.898

    5.1.5

    Bảng giá đất ở tại nông thôn

    Tỉnh trung bình

    7.630.250

    140.107

    90.490

    30.390

    785.354

    8.676.591

    1.301.489

    9.978.080

    9.887.590

    5.1.6

    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    Tỉnh trung bình

    3.815.125

    70.054

    45.245

    15.195

    392.677

    4.338.296

    650.744

    4.989.040

    4.943.795

    5.1.7

    Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    Tỉnh trung bình

    3.815.125

    70.054

    45.245

    15.195

    392.677

    4.338.296

    650.744

    4.989.040

    4.943.795

    5.1.8

    Bảng giá đất ở tại đô thị

    Tỉnh trung bình

    11.445.375

    210.605

    136.021

    45.682

    1.180.516

    13.018.198

    1.952.730

    14.970.928

    14.834.907

    5.1.9

    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    Tỉnh trung bình

    5.722.688

    105.524

    68.154

    22.889

    591.500

    6.510.755

    976.613

    7.487.368

    7.419.214

    5.1.10

    Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    Tỉnh trung bình

    5.722.688

    105.524

    68.154

    22.889

    591.500

    6.510.755

    976.613

    7.487.368

    7.419.214

    5.2

    Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh

    Tỉnh trung bình

    7.630.250

    140.107

    90.490

    30.390

    785.354

    8.676.591

    1.301.489

    9.978.080

    9.887.590

    5.3

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

    Tỉnh trung bình

    7.630.250

    140.107

    90.490

    30.390

    785.354

    8.676.591

    1.301.489

    9.978.080

    9.887.590

    6

    Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất

    Tỉnh trung bình

    3.815.125

    70.054

    45.245

    15.195

    392.677

    4.338.296

    650.744

    4.989.040

    4.943.795

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất

    Tỉnh trung bình

    743.298

    13.745

    8.877

    2.981

    77.044

    845.945

    126.892

    972.837

    963.960

    Tổng cộng

    Tỉnh trung bình

    695.131.035

    7.802.756

    5.457.608

    961.722

    26.737.128

    736.090.248

    133.615.149

    869.705.397

    864.247.790

    Ghi chú:

    1. Căn cứ pháp lý

    - Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.

    - Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.

    - Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

    - Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

    - Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.

    2. Thuyết minh

    - Đơn giá trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7. 500 phiếu điều tra.

    - Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 11 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của đơn giá, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.

    ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
    (Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)

    STT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (Công nhóm/tỉnh trung bình)

    Đơn giá công

    (Đồng/công)

    Chi phí công

    (Đồng/tỉnh trung bình)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

    37,00

    1.174.968

    6.216.944

    1.1

    Xác định loại xã, loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất

    Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

    3,00

    342.103

    1.026.309

    1.2

    Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất

    Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

    3,00

    342.103

    1.026.309

    1.3

    Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất

    Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

    10,00

    342.103

    3.421.029

    1.4

    Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    1KTV4

    5,00

    148.660

    743.298

    2

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

    675,00

    2.500,00

    904.519

    364.948

    122.110.096

    456.185.096

    2.1

    Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

    1KS3

    150,00

    180.904

    27.135.577

    2.2

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

    Nhóm 2 (1KS3+1KTV4)

    1.250,00

    364.948

    -

    456.185.096

    2.3

    Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

    1KS3

    150,00

    180.904

    27.135.577

    2.4

    Xác định mức giá của các vị trí đất

    1KS3

    75,00

    180.904

    13.567.788

    2.5

    Thống kê giá đất thị trường

    1KS3

    75,00

    180.904

    13.567.788

    2.6

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

    1KS3

    225,00

    180.904

    40.703.365

    3

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

    176,00

    763.025

    33.573.100

    3.1

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    55,00

    381.513

    20.983.188

    3.2

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    33,00

    381.513

    12.589.913

    4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

    60,00

    763.025

    11.445.375

    4.1

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    20,00

    381.513

    7.630.250

    4.2

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    10,00

    381.513

    3.815.125

    5

    Xây dựng bảng giá đất

    320,00

    381.513

    61.042.000

    5.1

    Xây dựng bảng giá đất

    240,00

    381.513

    45.781.500

    5.1.1

    Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    5.1.2

    Bảng giá đất trồng cây lâu năm

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    5.1.3

    Bảng giá đất rừng sản xuất

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    5.1.4

    Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    5.1.5

    Bảng giá đất ở tại nông thôn

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    20,00

    381.513

    7.630.250

    5.1.6

    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    10,00

    381.513

    3.815.125

    5.1.7

    Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    10,00

    381.513

    3.815.125

    5.1.8

    Bảng giá đất ở tại đô thị

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    30,00

    381.513

    11.445.375

    5.1.9

    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    15,00

    381.513

    5.722.688

    5.1.10

    Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    15,00

    381.513

    5.722.688

    5.2

    Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    20,00

    381.513

    7.630.250

    5.3

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    20,00

    381.513

    7.630.250

    6

    Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    10,00

    381.513

    3.815.125

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất

    1KTV4

    5,00

    148.660

    743.298

    ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
    (Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (Tháng)

    Định mức (Ca/tỉnh trung bình)

    Nguyên giá

    Định mức

    (Ca/tỉnh trung bình)

    Chi phí

    (Đồng/tỉnh trung bình)

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    1.042,40

    800.000

    1.042,40

    334.103

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    96

    1.042,40

    340.000

    1.042,40

    141.994

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    96

    260,60

    2.700.000

    260,60

    281.899

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    9

    26,06

    20.000

    26,06

    2.227

    5

    Bàn dập ghim

    Cái

    24

    65,15

    290.000

    65,15

    30.278

    6

    Quần áo bảo hộ lao động

    Bộ

    18

    2.000,00

    80.000

    2.000,00

    341.880

    7

    Giày bảo hộ

    Đôi

    6

    2.000,00

    100.000

    2.000,00

    1.282.051

    8

    Tất

    Đôi

    6

    2.000,00

    10.000

    2.000,00

    128.205

    9

    Cặp tài liệu

    Cái

    24

    2.000,00

    90.000

    2.000,00

    288.462

    10

    Mũ cứng

    Cái

    12

    2.000,00

    26.000

    2.000,00

    166.667

    11

    USB (04 GB)

    Cái

    12

    1.042,40

    120.000

    1.042,40

    400.923

    12

    Lưu điện

    Cái

    60

    416,96

    700.000

    416,96

    187.097

    13

    Quạt thông gió 0,04 KW

    Cái

    36

    390,90

    805.000

    390,90

    336.191

    14

    Quần áo mưa

    Bộ

    6

    600,00

    110.000

    600,00

    423.077

    15

    Bình đựng nước uống

    Cái

    6

    2.000,00

    20.000

    2.000,00

    256.410

    16

    Ba lô

    Cái

    24

    2.000,00

    100.000

    2.000,00

    320.513

    17

    Thước nhựa 40cm

    Cái

    24

    521,20

    6.000

    521,20

    5.012

    18

    Gọt bút chì

    Cái

    9

    152,12

    3.000

    52,12

    100,00

    668

    1.282

    19

    Đèn neon 0,04 KW

    Cái

    30

    1.042,40

    40.000

    1.042,40

    53.456

    20

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    521,20

    50.000

    521,20

    27.842

    21

    Máy tính bấm số

    Cái

    36

    651,50

    166.000

    651,50

    115.544

    22

    Ổ ghi CD 0,4 KW

    Cái

    36

    39,09

    550.000

    39,09

    22.970

    23

    Máy hút bụi 1,5 KW

    Cái

    60

    187,63

    1.530.000

    187,63

    184.022

    24

    Máy hút ẩm 2 KW

    Cái

    60

    162,88

    6.300.000

    162,88

    657.785

    25

    Quạt trần 0,1 KW

    Cái

    36

    260,60

    580.000

    260,60

    161.483

    26

    Điện năng

    KW

    741,54

    1.725

    741,54

    1.279.157

    Tổng cộng dụng cụ chính

    4.222.649

    3.208.547

    Dụng cụ nhỏ, phụ (5%)

    211.132

    160.427

    Tổng cộng

    4.433.781

    3.368.974

    ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
    (Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)

    STT

    Thiết bị

    Đơn vị tính

    Công suất (KW/h)

    Định mức
    (tính cho 1 tỉnh trung bình)

    Nguyên giá

    Định mức
    (ca/tỉnh trung bình)

    Chi phí

    (đồng/tỉnh trung bình)

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Khấu hao

    2.863.608

    2.594.000

    Máy in khổ A3

    Cái

    0,5

    84,70

    22.500.000

    84,70

    381.150

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    195,45

    11.048.000

    195,45

    863.733

    Máy điều hoà nhiệt độ

    Cái

    2,2

    97,73

    8.300.000

    97,73

    162.232

    Máy chiếu (slide)

    Cái

    0,5

    39,09

    20.700.000

    39,09

    161.833

    Máy tính xách tay

    Cái

    0,5

    239,09

    29.300.000

    39,09

    200,00

    458.135

    2.344.000

    Máy photocopy A3

    Cái

    1,5

    65,15

    64.200.000

    65,15

    836.526

    Máy ảnh

    Cái

    125,00

    10.000.000

    125,00

    250.000

    2

    Điện năng

    KW

    557,52

    1.725

    557,52

    961.722

    ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
    (Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức
    (tính cho tỉnh trung bình)

    Nguyên giá (đồng)

    Thành tiền (đồng)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Đĩa CD

    Cái

    25,00

    8.000

    200.000

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    40,00

    10.000

    400.000

    3

    Bút dạ màu

    Bộ

    12,00

    11,00

    8.000

    96.000

    88.000

    4

    Bút chì

    Chiếc

    37,00

    33,00

    3.000

    111.000

    99.000

    5

    Bút xóa

    Chiếc

    40,00

    19.000

    760.000

    6

    Bút nhớ dòng

    Chiếc

    39,00

    18.000

    702.000

    7

    Tẩy chì

    Chiếc

    30,00

    15,00

    2.000

    60.000

    30.000

    8

    Mực in A3 laser

    Hộp

    3,10

    3.100.000

    9.610.000

    9

    Mực photocopy

    Hộp

    8,00

    850.000

    6.800.000

    10

    Hồ dán khô

    Hộp

    12,00

    3.000

    36.000

    11

    Bút bi

    Chiếc

    38,00

    33,00

    4.000

    152.000

    132.000

    12

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    15,00

    22,00

    30.000

    450.000

    660.000

    13

    Cặp 03 dây

    Chiếc

    17,00

    22,00

    3.000

    51.000

    66.000

    14

    Giấy A4

    Gram

    40,00

    10,00

    63.000

    2.520.000

    630.000

    15

    Giấy A3

    Gram

    10,00

    96.000

    960.000

    16

    Ghim dập

    Hộp

    30,00

    1.800

    54.000

    17

    Ghim vòng

    Hộp

    25,00

    2.000

    50.000

    18

    Túi nylông đựng tài liệu

    Chiếc

    22,00

    1.800

    39.600

    Tổng cộng vật liệu chính

    23.012.000

    1.744.600

    Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%)

    1.840.960

    139.568

    Tổng

    24.852.960

    1.884.168

    ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
    (Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)

    (Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng)

    STT

    Lao động

    Hệ số lương

    Lương cấp bậc

    Lương phụ (11%)

    Phụ cấp lưu động (0,4)

    Phụ cấp Tổ trưởng (0,2/5)

    BHXH, YT, KPCĐ

    Tổng cộng lương tháng (đồng)

    Lương ngày (đồng)

    1

    2

    3

    4

    5=4x11%

    6

    7

    8=4x24%

    9

    10=9/26

    1

    Nội nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    46.000

    1.010.160

    5.728.150

    220.313

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    46.000

    919.080

    5.215.825

    200.609

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    46.000

    828.000

    4.703.500

    180.904

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    46.000

    736.920

    4.191.175

    161.199

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    46.000

    645.840

    3.678.850

    141.494

    2

    Ngoại nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    460.000

    46.000

    1.010.160

    6.188.150

    238.006

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    460.000

    46.000

    919.080

    5.675.825

    218.301

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    460.000

    46.000

    828.000

    5.163.500

    198.596

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    460.000

    46.000

    736.920

    4.651.175

    178.891

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    460.000

    46.000

    645.840

    4.138.850

    159.187

    3

    Nội nghiệp

    Kỹ thuật viên 5

    2,66

    3.059.000

    336.490

    46.000

    734.160

    4.175.650

    160.602

    Kỹ thuật viên 4

    2,46

    2.829.000

    311.190

    46.000

    678.960

    3.865.150

    148.660

    Kỹ thuật viên 3

    2,26

    2.599.000

    285.890

    46.000

    623.760

    3.554.650

    136.717

    Kỹ thuật viên 2

    2,06

    2.369.000

    260.590

    46.000

    568.560

    3.244.150

    124.775

    Kỹ thuật viên 1

    1,86

    2.139.000

    235.290

    46.000

    513.360

    2.933.650

    112.833

    4

    Ngoại nghiệp

    Kỹ thuật viên 5

    2,66

    3.059.000

    336.490

    460.000

    46.000

    734.160

    4.635.650

    178.294

    Kỹ thuật viên 4

    2,46

    2.829.000

    311.190

    460.000

    46.000

    678.960

    4.325.150

    166.352

    Kỹ thuật viên 3

    2,26

    2.599.000

    285.890

    460.000

    46.000

    623.760

    4.014.650

    154.410

    Kỹ thuật viên 2

    2,06

    2.369.000

    260.590

    460.000

    46.000

    568.560

    3.704.150

    142.467

    Kỹ thuật viên 1

    1,86

    2.139.000

    235.290

    460.000

    46.000

    513.360

    3.393.650

    130.525

    PHỤ LỤC II

    ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí  trực tiếp

    Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm (đồng)

    Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Tỉnh trung bình

    1.323.628

    20.136

    55.506

    10.522

    93.915

    1.503.706

    225.556

    1.729.262

    1.673.756

    2

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

    Tỉnh trung bình

    77.107.242

    697.923

    1.633.658

    129.965

    1.353.812

    80.922.601

    15.259.234

    96.181.836

    94.548.177

    -

    Nội nghiệp

    16.281.346

    248.722

    685.626

    129.965

    1.160.060

    18.505.720

    2.775.858

    21.281.578

    20.595.952

    -

    Ngoại nghiệp

    60.825.896

    449.201

    948.032

    193.752

    62.416.882

    12.483.376

    74.900.258

    73.952.226

    3

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

    Tỉnh trung bình

    6.104.200

    93.013

    256.400

    48.602

    433.822

    6.936.038

    1.040.406

    7.976.444

    7.720.043

    4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

    Tỉnh trung bình

    3.052.100

    46.507

    128.200

    24.301

    216.911

    3.468.019

    520.203

    3.988.222

    3.860.022

    5

    Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

    Tỉnh trung bình

    8.393.275

    127.908

    352.590

    66.836

    596.572

    9.537.180

    1.430.577

    10.967.757

    10.615.167

    5.1

    Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

    Tỉnh trung bình

    2.670.588

    40.672

    112.116

    21.252

    189.697

    3.034.325

    455.149

    3.489.473

    3.377.358

    5.1.1

    Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp

    Tỉnh trung bình

    763.025

    11.612

    32.011

    6.068

    54.161

    866.877

    130.032

    996.908

    964.898

    5.1.2

    Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    29.060

    80.105

    15.185

    135.536

    2.167.448

    325.117

    2.492.565

    2.412.460

    5.2

    Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có)

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    29.060

    80.105

    15.185

    135.536

    2.167.448

    325.117

    2.492.565

    2.412.460

    5.3

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

    Tỉnh trung bình

    3.815.125

    58.176

    160.368

    30.399

    271.339

    4.335.407

    650.311

    4.985.719

    4.825.350

    6

    Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh

    Tỉnh trung bình

    1.907.563

    29.060

    80.105

    15.185

    135.536

    2.167.448

    325.117

    2.492.565

    2.412.460

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh

    Tỉnh trung bình

    445.979

    6.693

    18.449

    3.497

    31.216

    505.834

    75.875

    581.709

    563.260

    Tổng cộng

    Tỉnh trung bình

    98.333.986

    1.021.239

    2.524.909

    298.908

    2.861.784

    105.040.827

    18.876.968

    123.917.795

    121.392.886

    Ghi chú:

    1. Căn cứ pháp lý

    - Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.

    - Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.

    - Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ  tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

    - Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

    - Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.

    2. Thuyết minh

    - Đơn giá trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; điều chỉnh bảng giá đất đối với 02 đơn vị hành chính cấp huyện, 20 điểm điều tra, 1.000 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp).

    - Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1.000 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.1 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng); khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    - Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo đơn giá xây dựng bảng giá đất.

    ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
    (Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)

    STT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức
    (Công nhóm/tỉnh trung bình)

    Đơn giá công

    (Đồng/công)

    Chi phí công

    (Đồng/tỉnh trung bình)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

    8,00

    490.763

    1.323.628

    1.1

    Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường

    Nhóm 2

     (1KS3 + 1KS2)

    3,00

    342.103

    1.026.309

    1.2

    Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    1KTV4

    2,00

    148.660

    297.319

    2

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

    90

    333,34

    904.519

    364.948

    16.281.346

    60.825.896

    2.1

    Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

    1KS3

    20,00

    180.904

    3.618.077

    2.2

    Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

    Nhóm 2

     (1KS3 + 1KTV4)

    166,67

    364.948

    -

    60.825.896

    2.3

    Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

    1KS3

    20,00

    180.904

    3.618.077

    2.4

    Xác định mức giá của các vị trí đất

    1KS3

    10,00

    180.904

    1.809.038

    2.5

    Thống kê giá đất thị trường

    1KS3

    10,00

    180.904

    1.809.038

    2.6

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

    1KS3

    30,00

    180.904

    5.427.115

    3

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

    32,00

    763.025

    6.104.200

    3.1

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện

    Nhóm 2

     (1KS4 + 1KS3)

    10,00

    381.513

    3.815.125

    3.2

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện

    Nhóm 2

     (1KS4 + 1KS3)

    6,00

    381.513

    2.289.075

    4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

    16,00

    763.025

    3.052.100

    4.1

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    4.2

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

    Nhóm 2

     (1KS4 + 1KS3)

    3,00

    381.513

    1.144.538

    5

    Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

    44,00

    1.526.050

    8.393.275

    5.1

    Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

    14,00

    763.025

    2.670.588

    5.1.1

    Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    2,00

    381.513

    763.025

    5.1.2

    Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    5.2

    Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có)

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    5.3

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    10,00

    381.513

    3.815.125

    6

    Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh

    Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

    5,00

    381.513

    1.907.563

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh

    1KTV4

    3,00

    148.660

    445.979

    ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
    (Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (Tháng)

    Định mức

    (Ca/tỉnh trung bình)

    Nguyên giá

    Định mức
    (Ca/tỉnh trung bình)

    Chi phí

    (Đồng/tỉnh trung bình)

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    162,40

    800.000

    162,40

    52.051

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    96

    162,40

    340.000

    162,40

    22.122

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    96

    40,60

    2.700.000

    40,60

    43.918

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    9

    4,06

    20.000

    4,06

    347

    5

    Bàn dập ghim

    Cái

    24

    10,15

    290.000

    10,15

    4.717

    6

    Quần áo bảo hộ lao động

    Bộ

    18

    266,67

    80.000

    266,67

    45.585

    7

    Giày bảo hộ

    Đôi

    6

    266,67

    100.000

    266,67

    170.942

    8

    Tất

    Đôi

    6

    266,67

    10.000

    266,67

    17.094

    9

    Cặp tài liệu

    Cái

    24

    266,67

    90.000

    266,67

    38.462

    10

    Mũ cứng

    Cái

    12

    266,67

    26.000

    266,67

    22.223

    11

    USB (4 GB)

    Cái

    12

    162,40

    120.000

    162,40

    62.462

    12

    Lưu điện

    Cái

    60

    64,96

    700.000

    64,96

    29.149

    13

    Quạt thông gió 0,04 KW

    Cái

    36

    60,90

    805.000

    60,90

    52.377

    14

    Quần áo mưa

    Bộ

    6

    80,00

    110.000

    80,00

    56.410

    15

    Bình đựng nước uống

    Cái

    6

    266,67

    20.000

    266,67

    34.188

    16

    Ba lô

    Cái

    24

    266,67

    100.000

    266,67

    42.736

    17

    Thước nhựa 40cm

    Cái

    24

    81,20

    6.000

    81,20

    781

    18

    Gọt bút chì

    Cái

    9

    21,45

    3.000

    8,12

    13,33

    104

    171

    19

    Đèn neon 0,04 KW

    Cái

    30

    162,40

    40.000

    162,40

    8.328

    20

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    81,20

    50.000

    81,20

    4.338

    21

    Máy tính bấm số

    Cái

    36

    101,50

    166.000

    101,50

    18.001

    22

    Ổ ghi CD 0,4 KW

    Cái

    36

    6,09

    550.000

    6,09

    3.579

    23

    Máy hút bụi 1,5 KW

    Cái

    60

    3,05

    1.530.000

    3,05

    2.991

    24

    Máy hút ẩm 2 KW

    Cái

    60

    25,38

    6.300.000

    25,38

    102.496

    25

    Quạt trần 0,1 KW

    Cái

    36

    20,30

    580.000

    20,30

    12.579

    26

    Điện năng

    KW

    72,15

    1.725

    72,15

    124.459

    Tổng cộng dụng cụ chính

    544.798

    427.811

    Dụng cụ nhỏ, phụ (5%)

            27.240  

             21.391  

    Tổng cộng

    572.038

    449.201

    ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
    (Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)

    STT

    Thiết bị

    Đơn vị tính

    Công suất (KW/h)

    Nguyên giá

    Định mức
    (Ca/tỉnh trung bình)

    Chi phí

    (Đồng/tỉnh trung bình)

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Khấu hao

    1.576.877

    948.032

    Máy in khổ A3

    Cái

    0,5

    22.500.000

    13,20

    59.400

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    11.048.000

    30,45

    134.565

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    2,2

    8.300.000

    15,23

    25.282

    Máy chiếu (slide)

    Cái

    0,5

    20.700.000

    6,09

    25.213

    Máy tính xách tay

    Cái

    0,5

    29.300.000

    40,23

    66,67

    471.496

    781.372

    Máy photocopy A3

    Cái

    1,5

    64.200.000

    67,05

    860.922

    Máy ảnh

    Cái

    10.000.000

    83,33

    166.660

    2

    Điện năng

    KW

    1.725

    173,28

    298.908

    ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
    (Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức
    (Tính cho tỉnh trung bình)

    Nguyên giá (Đồng)

    Thành tiền (đồng)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Đĩa CD

    Cái

    2,00

    8.000

    16.000

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    4,00

    10.000

    40.000

    3

    Bút dạ màu

    Bộ

    1,00

    1,00

    8.000

    8.000

    8.000

    4

    Bút chì

    Chiếc

    3,00

    3,00

    3.000

    9.000

    9.000

    5

    Bút xóa

    Chiếc

    4,00

    19.000

    76.000

    6

    Bút nhớ dòng

    Chiếc

    4,00

    18.000

    72.000

    7

    Tẩy chì

    Chiếc

    3,00

    2,00

    2.000

    6.000

    4.000

    8

    Mực in A3 laser

    Hộp

    0,30

    3.100.000

    930.000

    9

    Mực photocopy

    Hộp

    1,00

    850.000

    850.000

    10

    Hồ dán khô

    Hộp

    2,00

    3.000

    6.000

    11

    Bút bi

    Chiếc

    8,00

    6,00

    4.000

    32.000

    24.000

    12

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    2,00

    2,00

    30.000

    60.000

    60.000

    13

    Cặp 3 dây

    Chiếc

    2,00

    2,00

    3.000

    6.000

    6.000

    14

    Giấy A4

    Gram

    4,00

    1,00

    63.000

    252.000

    63.000

    15

    Giấy A3

    Gram

    1,00

    96.000

    96.000

    16

    Ghim dập

    Hộp

    3,00

    1.800

    5.400

    17

    Ghim vòng

    Hộp

    3,00

    2.000

    6.000

    18

    Túi nylông đựng tài liệu

    Chiếc

    3,00

    1.800

    5.400

    Tổng cộng vật liệu chính

    2.470.400

    179.400

    Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt

    197.632

    14.352

    Tổng

    2.668.032

    193.752

    ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG

    (Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)

    (Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)

    STT

    Lao động

    Hệ số lương

    Lương cấp bậc

    Lương phụ (11%)

    Phụ cấp lưu động (0,4)

    Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5)

    BHXH, YT, KPCĐ

    Tổng cộng lương tháng (đồng)

    Lương ngày (đồng)

    1

    2

    3

    4

    5 = 4 x 11%

    6

    7

    8 = 4 x 24%

    9

    10 = 9/26

    1

    Nội nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    46.000

    1.010.160

    5.728.150

    220.313

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    46.000

    919.080

    5.215.825

    200.609

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    46.000

    828.000

    4.703.500

    180.904

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    46.000

    736.920

    4.191.175

    161.199

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    46.000

    645.840

    3.678.850

    141.494

    2

    Ngoại nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    460.000

    46.000

    1.010.160

    6.188.150

    238.006

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    460.000

    46.000

    919.080

    5.675.825

    218.301

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    460.000

    46.000

    828.000

    5.163.500

    198.596

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    460.000

    46.000

    736.920

    4.651.175

    178.891

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    460.000

    46.000

    645.840

    4.138.850

    159.187

    3

    Nội nghiệp

    Kỹ thuật viên 5

    2,66

    3.059.000

    336.490

    46.000

    734.160

    4.175.650

    160.602

    Kỹ thuật viên 4

    2,46

    2.829.000

    311.190

    46.000

    678.960

    3.865.150

    148.660

    Kỹ thuật viên 3

    2,26

    2.599.000

    285.890

    46.000

    623.760

    3.554.650

    136.717

    Kỹ thuật viên 2

    2,06

    2.369.000

    260.590

    46.000

    568.560

    3.244.150

    124.775

    Kỹ thuật viên 1

    1,86

    2.139.000

    235.290

    46.000

    513.360

    2.933.650

    112.833

    4

    Ngoại nghiệp

    Kỹ thuật viên 5

    2,66

    3.059.000

    336.490

    460.000

    46.000

    734.160

    4.635.650

    178.294

    Kỹ thuật viên 4

    2,46

    2.829.000

    311.190

    460.000

    46.000

    678.960

    4.325.150

    166.352

    Kỹ thuật viên 3

    2,26

    2.599.000

    285.890

    460.000

    46.000

    623.760

    4.014.650

    154.410

    Kỹ thuật viên 2

    2,06

    2.369.000

    260.590

    460.000

    46.000

    568.560

    3.704.150

    142.467

    Kỹ thuật viên 1

    1,86

    2.139.000

    235.290

    460.000

    46.000

    513.360

    3.393.650

    130.525

    PHỤ LỤC III

    ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

    A. ĐẤT Ở

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Thửa trung bình

    1.201.838

    13.179

    14.029

    4.711

    47.351

    1.281.109

    192.166

    1.473.275

    1.459.246

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

    Thửa trung bình

    9.199.403

    83.820

    153.400

    16.501

    255.832

    9.708.956

    1.718.075

    11.427.031

    11.273.631

    -

    Nội nghiệp

    4.196.638

    46.167

    49.144

    16.501

    165.868

    4.474.317

    671.148

    5.145.464

    5.096.321

    -

    Ngoại nghiệp

    5.002.765

    37.654

    104.256

    89.964

    5.234.639

    1.046.928

    6.281.567

    6.177.311

    3

    Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

    Thửa trung bình

    7.248.738

    79.742

    84.885

    28.502

    286.499

    7.728.365

    1.159.255

    8.887.620

    8.802.736

    4

    Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất

    Thửa trung bình

    1.144.538

    12.591

    13.403

    4.500

    45.237

    1.220.268

    183.040

    1.403.308

    1.389.906

    5

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

    Thửa trung bình

    297.319

    3.190

    3.396

    1.140

    11.462

    316.508

    47.476

    363.984

    360.588

    Tổng cộng

    Thửa trung bình

    19.091.836

    192.523

    269.113

    55.355

    646.380

    20.255.206

    3.300.013

    23.555.219

    23.286.107

    B. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở 

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Thửa trung bình

    1.201.838

    13.163

    14.011

    4.704

    42.733

    1.276.450

    191.467

    1.467.917

    1.453.906

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

    Thửa trung bình

    10.414.710

    94.216

    175.159

    17.972

    253.216

    10.955.274

    1.947.895

    12.903.169

    12.728.010

    -

    Nội nghiệp

    4.578.150

    50.287

    53.527

    17.972

    163.252

    4.863.189

    729.478

    5.592.668

    5.539.140

    -

    Ngoại nghiệp

    5.836.560

    43.929

    121.632

    89.964

    6.092.085

    1.218.417

    7.310.502

    7.188.870

    3

    Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

    Thửa trung bình

    8.393.275

    92.193

    98.134

    32.949

    299.296

    8.915.847

    1.337.377

    10.253.224

    10.155.091

    4

    Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất

    Thửa trung bình

    1.144.538

    12.563

    13.373

    4.490

    40.785

    1.215.749

    182.362

    1.398.111

    1.384.738

    5

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

    Thửa trung bình

    297.319

    3.188

    3.393

    1.139

    10.349

    315.389

    47.308

    362.698

    359.304

    Tổng

    Thửa trung bình

    21.451.680

    215.324

    304.070

    61.255

    646.380

    22.678.709

    3.706.411

    26.385.120

    26.081.049

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Thửa trung bình

    1.201.838

    13.198

    14.050

    4.718

    53.082

    1.286.887

    193.033

    1.479.920

    1.465.870

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

    Thửa trung bình

    7.984.096

    73.420

    131.637

    15.030

    259.059

    8.463.242

    1.488.346

    9.951.588

    9.819.951

    -

    Nội nghiệp

    3.815.125

    42.043

    44.757

    15.030

    169.095

    4.086.049

    612.907

    4.698.956

    4.654.199

    -

    Ngoại nghiệp

    4.168.971

    31.378

    86.880

    89.964

    4.377.193

    875.439

    5.252.632

    5.165.752

    3

    Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

    Thửa trung bình

    6.104.200

    67.276

    71.620

    24.050

    270.585

    6.537.732

    980.660

    7.518.392

    7.446.772

    4

    Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất

    Thửa trung bình

    1.144.538

    12.617

    13.432

    4.510

    50.745

    1.225.841

    183.876

    1.409.718

    1.396.286

    5

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

    Thửa trung bình

    297.319

    3.210

    3.417

    1.147

    12.909

    318.002

    47.700

    365.702

    362.285

    Tổng

    Thửa trung bình

    16.731.991

    169.721

    234.155

    49.456

    646.380

    17.831.704

    2.893.615

    20.725.319

    20.491.164

    Ghi chú:

    I. Căn cứ pháp lý

    - Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.

    - Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

    - Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

    - Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

    - Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.

    II. Thuyết minh

    1. Đơn giá trên tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 03 ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02 để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:

    a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng)

    + Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;

    + Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5 ; trường hợp thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;

    b) Đối với các mục còn lại của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng) thì nhân với hệ số K = 1,3.

    3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:

    a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng)

    + Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;

    + Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;

    b) Đối với các mục còn lại của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng) thì nhân với hệ số K = 1,3

    4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K = 1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    6. Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng 01, 02 được tính theo phương pháp nội suy.

    7. Thửa đất hoặc khu đất định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất định giá đất lớn nhất.

    8. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực.

    Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực

    (Áp dụng đối với đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở)

    Bảng 02. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực

    (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

    ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
    (Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)

    STT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức
    (Công nhóm/thửa đất)

    Đơn giá công

    Chi phí công (đồng/ thửa đất trung bình)

    Đất ở

    Đất PNN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Đất ở

    Đất PNN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

    7,00

    7,00

    7,00

    1.201.838

    1.201.838

    1.201.838

    1.1

    Xác định mục đích định giá đất cụ thể

    1KS3

    1,00

    1,00

    1,00

    180.904

    180.904

    180.904

    180.904

    1.2

    Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá

    1KS3

    2,00

    2,00

    2,00

    180.904

    361.808

    361.808

    361.808

    1.3

    Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá

    1KS3

    2,00

    2,00

    2,00

    180.904

    361.808

    361.808

    361.808

    1.4

    Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    1KTV4

    2,00

    2,00

    2,00

    148.660

    297.319

    297.319

    297.319

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

    22,00

    24,00

    24,00

    28,00

    20,00

    20,00

    4.196.638

    5.002.765

    4.578.150

    5.836.560

    3.815.125

    4.168.971

    2.1

    Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    2,00

    2,00

    2,00

    416.897

    833.794

    833.794

    833.794

    2.2

    Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    10,00

    12,00

    8,00

    416.897

    4.168.971

    5.002.765

    3.335.177

    2.3

    Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    6,00

    7,00

    5,00

    381.513

    2.289.075

    2.670.588

    1.907.563

    2.4

    Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    5,00

    5,00

    5,00

    381.513

    1.907.563

    1.907.563

    1.907.563

    3

    Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

    38,00

    44,00

    32,00

    7.248.738

    8.393.275

    6.104.200

    3.1

    Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    6,00

    8,00

    4,00

    381.513

    2.289.075

    3.052.100

    1.526.050

    3.2

    Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    3,00

    4,00

    2,00

    381.513

    1.144.538

    1.526.050

    763.025

    3.3

    Xây dựng chứng thư định giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    2,00

    2,00

    2,00

    381.513

    763.025

    763.025

    763.025

    3.4

    Xây dựng phương án giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    5,00

    5,00

    5,00

    381.513

    1.907.563

    1.907.563

    1.907.563

    3.5

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    3,00

    3,00

    3,00

    381.513

    1.144.538

    1.144.538

    1.144.538

    4

    Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất

    Nhóm 2

    (1KS4 + 1KS3)

    3,00

    3,00

    3,00

    381.513

    1.144.538

    1.144.538

    1.144.538

    5

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

    1KTV4

    2,00

    2,00

    2,00

    148.660

    297.319

    297.319

    297.319

    ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
    (Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (Tháng)

    Nguyên giá

    Định mức
    (Ca/thửa đất trung bình)

    Chi phí (đồng/thửa đất trung bình)

    Đất ở

    Đất PNN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Đất ở

    Đất PNN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    800.000

    60,00

    66,40

    53,60

    19.231

    21.282

    17.179

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    96

    340.000

    60,00

    66,40

    53,60

    8.173

    9.045

    7.301

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    96

    2.700.000

    15,00

    16,60

    13,40

    16.226

    17.957

    14.495

    4

    Bàn dập ghim

    Cái

    24

    290.000

    30,00

    33,20

    26,80

    13.942

    15.429

    12.455

    5

    Quần áo bảo hộ lao động

    Bộ

    18

    80.000

    3,75

    4,15

    3,35

    641

    709

    573

    6

    Giày bảo hộ

    Đôi

    6

    100.000

    19,20

    22,40

    16,00

    12.308

    14.359

    10.256

    7

    Tất

    Đôi

    6

    10.000

    19,20

    22,40

    16,00

    1.231

    1.436

    1.026

    8

    Cặp tài liệu

    Cái

    24

    90.000

    19,20

    22,40

    16,00

    2.769

    3.231

    2.308

    9

    Mũ cứng

    Cái

    12

    26.000

    19,20

    22,40

    16,00

    1.600

    1.867

    1.333

    10

    USB (4 GB)

    Cái

    12

    120.000

    19,20

    22,40

    16,00

    7.385

    8.615

    6.154

    11

    Lưu điện

    Cái

    60

    700.000

    60,00

    66,40

    53,60

    26.923

    29.795

    24.051

    12

    Quạt thông gió 0,04 KW

    Cái

    36

    805.000

    22,50

    24,90

    20,10

    19.351

    21.415

    17.287

    13

    Quần áo mưa

    Bộ

    6

    110.000

    5,76

    6,72

    4,80

    4.062

    4.738

    3.385

    14

    Bình đựng nước uống

    Cái

    6

    20.000

    19,20

    22,40

    16,00

    2.462

    2.872

    2.051

    15

    Ba lô

    Cái

    24

    100.000

    19,20

    22,40

    16,00

    3.077

    3.590

    2.564

    16

    Thước nhựa 40cm

    Cái

    24

    6.000

    30,00

    9,60

    33,20

    11,20

    26,80

    8,00

    288

    92

    319

    108

    258

    77

    17

    Gọt bút chì

    Cái

    9

    3.000

    3,00

    1,92

    3,32

    2,24

    2,68

    1,60

    38

    25

    43

    29

    34

    21

    18

    Đèn neon 0,04 KW

    Bộ

    30

    40.000

    60,00

    66,40

    53,60

    3.077

    3.405

    2.749

    19

    Máy tính bấm số

    Cái

    36

    166.000

    37,50

    4,80

    41,50

    5,60

    33,50

    4,00

    6.651

    851

    7.360

    993

    5.941

    709

    20

    Ổ ghi CD 0,4 KW

    Cái

    36

    550.000

    2,25

    2,49

    2,01

    1.322

    1.463

    1.181

    21

    Quạt trần 0,1 KW

    Cái

    36

    580.000

    30,00

    33,20

    26,80

    18.590

    20.573

    16.607

    22

    Điện năng

    KW

    1.725

    7,56

    8,37

    6,75

    13.041

    14.438

    11.644

    23

    Dụng cụ nhỏ, phụ

    7.375

    1.793

    8.162

    2.092

    6.588

    1.494

    Tổng cộng

    154.869

    37.654

    171.395

    43.929

    138.343

    31.378

    ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
    (Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)

    STT

    Thiết bị

    Đơn vị tính

    Công suất (KW/h)

    Nguyên giá

    Định mức
    (Ca/thửa đất trung bình)

    Chi phí (đồng/thửa đất trung bình)

    Đất ở

    Đất PNN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Đất ở

    Đất PNN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Khấu hao

    164.857

    104.256

    182.438

    121.632

    147.275

    86.880

    Máy in khổ A3

    Cái

    0,5

    22.500.000

    4,88

    5,40

    4,36

    21.960

    24.300

    19.620

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    11.048.000

    11,25

    12,45

    10,05

    49.716

    55.019

    44.413

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    2,2

    8.300.000

    5,63

    6,23

    5,03

    9.346

    10.342

    8.350

    Máy chiếu (slide)

    Cái

    0,5

    20.700.000

    2,25

    2,49

    2,01

    9.315

    10.309

    8.321

    Máy tính xách tay

    Cái

    29.300.000

    2,25

    4,80

    2,49

    5,60

    2,01

    4,00

    26.370

    56.256

    29.183

    65.632

    23.557

    46.880

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    64.200.000

    3,75

    4,15

    3,35

    48.150

    53.286

    43.014

    Máy ảnh

    Cái

    10.000.000

    6,00

    7,00

    5,00

    12.000

    14.000

    10.000

    Máy quay phim

    Cái

    30.000.000

    6,00

    7,00

    5,00

    36.000

    42.000

    30.000

    2

    Điện năng

    KW

    1.725

    32,09

    35,51

    28,67

    55.355

    61.255

    49.456

    ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
    (Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức
    (Tính cho 01 thửa đất trung bình)

    Nguyên giá (Đồng)

    Thành tiền (đồng)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Đĩa CD

    Cái

     1,00

    8.000

    8.000

    2

    Băng dính to

    Cuộn

     1,00

    10.000

    10.000

    3

    Bút dạ màu

    Bộ

     1,00

     1,00

    8.000

    8.000

    8.000

    4

    Bút chì

    Chiếc

     1,00

     1,00

    3.000

    3.000

    3.000

    5

    Tẩy chì

    Chiếc

     1,00

     1,00

    2.000

    2.000

    2.000

    6

    Mực in A3 laser

    Hộp

     0,09

    3.100.000

    279.000

    7

    Mực photocopy

    Hộp

     0,12

    850.000

    102.000

    8

    Bút bi

    Chiếc

     2,00

     1,00

    4.000

    8.000

    4.000

    9

    Sổ ghi chép

    Cuốn

     1,00

     1,00

    30.000

    30.000

    30.000

    10

    Cặp 3 dây

    Chiếc

     1,00

     1,00

    3.000

    3.000

    3.000

    11

    Giấy A4

    Gram

     0,50

     0,50

    63.000

    31.500

    31.500

    12

    Giấy A3

    Gram

     0,30

    96.000

    28.800

    13

    Ghim dập

    Hộp

     0,50

    1.800

    900

    14

    Ghim vòng

    Hộp

     0,50

    2.000

    1.000

    15

    Túi nylông đựng tài liệu

    Chiếc

     1,00

    1.800

    1.800

    16

    Vật liệu phụ

    41.216

    6.664

    Tổng

    556.416

    89.964

    ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
    (Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)

    (Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)

    STT

    Lao động

    Hệ số lương

    Lương cấp bậc

    Lương phụ (11%)

    Phụ cấp lưu động (0,4)

    Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5)

    BHXH, YT, KPCĐ

    Tổng cộng lương tháng (đồng)

    Lương ngày (đồng)

    1

    2

    3

    4

    5 = 4 x 11%

    6

    7

    8 = 4 x 24%

    9

    10 = 9/26

    1

    Nội nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    46.000

    1.010.160

    5.728.150

    220.313

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    46.000

    919.080

    5.215.825

    200.609

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    46.000

    828.000

    4.703.500

    180.904

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    46.000

    736.920

    4.191.175

    161.199

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    46.000

    645.840

    3.678.850

    141.494

    2

    Ngoại nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    460.000

    46.000

    1.010.160

    6.188.150

    238.006

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    460.000

    46.000

    919.080

    5.675.825

    218.301

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    460.000

    46.000

    828.000

    5.163.500

    198.596

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    460.000

    46.000

    736.920

    4.651.175

    178.891

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    460.000

    46.000

    645.840

    4.138.850

    159.187

    3

    Kỹ thuật viên

    Kỹ thuật viên 5

    2,66

    3.059.000

    336.490

    46.000

    734.160

    4.175.650

    160.602

    Kỹ thuật viên 4

    2,46

    2.829.000

    311.190

    46.000

    678.960

    3.865.150

    148.660

    Kỹ thuật viên 3

    2,26

    2.599.000

    285.890

    46.000

    623.760

    3.554.650

    136.717

    Kỹ thuật viên 2

    2,06

    2.369.000

    260.590

    46.000

    568.560

    3.244.150

    124.775

    Kỹ thuật viên 1

    1,86

    2.139.000

    235.290

    46.000

    513.360

    2.933.650

    112.833

    PHỤ LỤC IV

    ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

    A. ĐẤT Ở

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm (Đồng)

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Khu vực trung bình

    2.074.113

    16.494

    19.997

    5.625

    57.533

    2.173.764

    326.065

    2.499.828

    2.479.831

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

    Khu vực trung bình

    8.054.865

    67.164

    67.881

    10.065

    192.901

    8.392.876

    1.517.056

    9.909.932

    9.842.051

    -

    Nội nghiệp

    3.052.100

    29.511

    35.778

    10.065

    102.937

    3.230.391

    484.559

    3.714.950

    3.679.171

    -

    Ngoại nghiệp

    5.002.765

    37.654

    32.102

    89.964

    5.162.485

    1.032.497

    6.194.982

    6.162.880

    3

    Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

    Khu vực trung bình

    2.670.588

    25.826

    31.311

    8.808

    90.084

    2.826.616

    423.992

    3.250.609

    3.219.298

    4

    Xác định hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    4.578.150

    44.282

    53.687

    15.103

    154.461

    4.845.683

    726.852

    5.572.535

    5.518.849

    5

    Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    3.052.100

    29.511

    35.778

    10.065

    102.937

    3.230.391

    484.559

    3.714.950

    3.679.171

    6

    Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    1.144.538

    11.071

    13.422

    3.776

    38.615

    1.211.421

    181.713

    1.393.134

    1.379.712

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    297.319

    2.823

    3.423

    963

    9.849

    314.377

    47.157

    361.534

    358.111

    Tổng

    Khu vực trung bình

    21.871.673

    197.172

    225.498

    54.405

    646.380

    22.995.128

    3.707.394

    26.702.522

    26.477.024

    B. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm (Đồng)

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Khu vực trung bình

    2.074.113

    16.458

    19.953

    5.613

    48.575

    2.164.712

    324.707

    2.489.419

    2.469.466

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

    Khu vực trung bình

    9.687.069

    80.190

    80.286

    11.296

    187.726

    10.046.568

    1.828.516

    11.875.083

    11.794.798

    -

    Nội nghiệp

    3.433.613

    33.124

    40.158

    11.296

    97.762

    3.615.952

    542.393

    4.158.345

    4.118.187

    -

    Ngoại nghiệp

    6.253.457

    47.067

    40.128

    89.964

    6.430.616

    1.286.123

    7.716.739

    7.676.611

    3

    Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

    Khu vực trung bình

    3.433.613

    33.124

    40.158

    11.296

    97.762

    3.615.952

    542.393

    4.158.345

    4.118.187

    4

    Xác định hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    5.722.688

    55.200

    66.922

    18.824

    162.919

    6.026.552

    903.983

    6.930.535

    6.863.613

    5

    Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    3.815.125

    36.800

    44.615

    12.549

    108.612

    4.017.701

    602.655

    4.620.356

    4.575.742

    6

    Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    1.144.538

    11.047

    13.394

    3.767

    32.606

    1.205.352

    180.803

    1.386.155

    1.372.761

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    297.319

    2.771

    3.360

    945

    8.179

    312.575

    46.886

    359.461

    356.101

    Tổng

    Khu vực trung bình

    26.174.464

    235.590

    268.687

    64.290

    646.380

    27.389.412

    4.429.943

    31.819.354

    31.550.667

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    ĐVT: Đồng

    STT

    Nội dung công việc

    ĐVT

    Lao động kỹ thuật

    Dụng cụ

    Khấu hao

    Năng lượng

    Vật liệu

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

    Đơn giá sản phẩm ( Đồng)

    Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

    1

    Công tác chuẩn bị

    Khu vực trung bình

    2.074.113

    16.562

    20.080

    5.648

    70.609

    2.187.012

    328.052

    2.515.064

    2.494.984

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

    Khu vực trung bình

    6.839.559

    55.817

    58.193

    8.843

    200.524

    7.162.935

    1.290.219

    8.453.154

    8.394.961

    -

    Nội nghiệp

    2.670.588

    25.933

    31.441

    8.843

    110.560

    2.847.364

    427.105

    3.274.469

    3.243.028

    -

    Ngoại nghiệp

    4.168.971

    29.884

    26.752

    89.964

    4.315.571

    863.114

    5.178.685

    5.151.933

    3

    Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

    Khu vực trung bình

    1.907.563

    18.520

    22.453

    6.315

    78.955

    2.033.806

    305.071

    2.338.877

    2.316.424

    4

    Xác định hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    3.433.613

    33.333

    40.413

    11.367

    142.109

    3.660.834

    549.125

    4.209.959

    4.169.546

    5

    Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    2.289.075

    22.226

    26.947

    7.579

    94.758

    2.440.585

    366.088

    2.806.673

    2.779.726

    6

    Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    1.144.538

    11.107

    13.466

    3.787

    47.351

    1.220.248

    183.037

    1.403.285

    1.389.820

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Khu vực trung bình

    297.319

    2.832

    3.434

    966

    12.074

    316.625

    47.494

    364.119

    360.685

    Tổng

    Khu vực trung bình

    17.985.779

    160.397

    184.985

    44.505

    646.380

    19.022.046

    3.069.085

    22.091.131

    21.906.146

    Ghi chú:

    I. Căn cứ pháp lý

    - Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.

    - Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

    - Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

    - Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

    - Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.

    II. Thuyết minh

    1. Đơn giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 01 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp.

    2. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:

    a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 02, 03 và 04 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).

    b) Đối với các Mục 02, 03, 04 và 05 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng): căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01 để điều chỉnh.

    3. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 02, 03, 04 và 05 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng), các mục còn lại của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng) thì nhân với hệ số K = 1,3.

    4. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với Mục 02 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng): Đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.

    5. Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01 được tính theo phương pháp nội suy.

    6. Khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích khu vực định giá đất lớn nhất.

    Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực

    Khu vực

    Diện tích (ha)

    Thị trấn, phường

    ≤ 0,1

    0,5

    0,6

    0,3

    0,65

    0,75

    0,5

    0,8

    0,9

    1

    1

    1,1

    3

    1,2

    1,3

    5

    1,4

    1,5

    10

    1,6

    1,7

    30

    1,8

    1,9

    50

    2

    2,1

    100

    2,2

    2,3

    300

    2,4

    2,5

    500

    2,6

    2,7

    1.000

    2,8

    2,9

    3.000

    3

    3,1

    ≥ 5.000

    3,2

    3,3

    ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
    (Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)

    STT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức
    (Công nhóm/khu vực trung bình)

    Đơn giá công

    Chi phí công

    (Công nhóm/khu vực trung bình)

    Đất ở

    Đất phi NN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Đất ở

    Đất phi NN không phải là đất ở

    Đất nông nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

    12,00

    12,00

    12,00

    2.074.113

    2.074.113

    2.074.113

    1.1

    Xác định mục đích định giá đất cụ thể

    1KS3

    1,00

    1,00

    1,00

    180.904

    180.904

    180.904

    180.904

    1.2

    Thu thập thông tin chung tại khu vực cần định giá

    1KS3

    5,00

    5,00

    5,00

    180.904

    904.519

    904.519

    904.519

    1.3

    Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực cần định giá

    1KS3

    3,00

    3,00

    3,00

    180.904

    542.712

    542.712

    542.712

    1.4

    Lập hồ sơ khu vực cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    1KTV4

    3,00

    3,00

    3,00

    148.660

    445.979

    445.979

    445.979

    2

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

    16,00

    24,00

    18,00

    30,00

    14,00

    20,00

    3.052.100

    5.002.765

    3.433.613

    6.253.457

    2.670.588

    4.168.971

    2.1

    Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất tại từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    12,00

    15,00

    10,00

    416.897

    5.002.765

    6.253.457

    4.168.971

    2.2

    Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    5,00

    5,00

    5,00

    381.513

    1.907.563

    1.907.563

    1.907.563

    2.3

    Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    3,00

    4,00

    2,00

    381.513

    1.144.538

    1.526.050

    763.025

    3

    Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

    14,00

    18,00

    10,00

    2.670.588

    3.433.613

    1.907.563

    3.1

    Thống kê giá đất thị trường theo từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    3,00

    4,00

    2,00

    381.513

    1.144.538

    1.526.050

    763.025

    3.2

    Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    4,00

    5,00

    3,00

    381.513

    1.526.050

    1.907.563

    1.144.538

    4

    Xác định hệ số điều chỉnh giá đất

    24,00

    30,00

    18,00

    4.578.150

    5.722.688

    3.433.613

    4.1

    Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    8,00

    10,00

    6,00

    381.513

    3.052.100

    3.815.125

    2.289.075

    4.2

    Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    4,00

    5,00

    3,00

    381.513

    1.526.050

    1.907.563

    1.144.538

    5

    Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    16,00

    20,00

    12,00

    3.052.100

    3.815.125

    2.289.075

    5.1

    Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    4,00

    5,00

    3,00

    381.513

    1.526.050

    1.907.563

    1.144.538

    5.2

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    4,00

    5,00

    3,00

    381.513

    1.526.050

    1.907.563

    1.144.538

    6

    Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    Nhóm 02 (1KS4+1KS3)

    3,00

    3,00

    3,00

    381.513

    1.144.538

    1.144.538

    1.144.538

    7

    In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

    1KTV4

    2,00

    2,00

    2,00

    148.660

    297.319

    297.319

    297.319

    ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
    (Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (Tháng)

    Nguyên giá

    Định mức
    (Công nhóm/khu vực trung bình)

    Định mức
    (Công nhóm/khu vực trung bình)

    Định mức
    (Công nhóm/khu vực trung bình)

    Chi phí

    (Đồng/khu vực trung bình)

    Chi phí

    (Đồng/khu vực trung bình)

    Chi phí

    (Đồng/khu vực trung bình)

    Đất ở

    Đất phi NN không phải là đất ở

    Đất NN

    Đất ở

    Đất phi NN không phải là đất ở

    Đất NN

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    800.000

    70,40

    83,20

    57,60

    22.564

    26.667

    18.462

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    96

    340.000

    70,40

    83,20

    57,60

    9.590

    11.333

    7.846

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    96

    2.700.000

    17,60

    20,80

    14,40

    19.038

    22.500

    15.577

    4

    Bàn dập ghim

    Cái

    24

    290.000

    35,20

    41,60

    28,80

    16.359

    19.333

    13.385

    5

    Quần áo bảo hộ lao động

    Bộ

    18

    80.000

    4,40

    5,20

    3,60

    752

    889

    615

    6

    Giày bảo hộ

    Đôi

    6

    100.000

    19,20

    24,00

    16,00

    12.308

    15.385

    10.256

    7

    Tất

    Đôi

    6

    10.000

    19,20

    24,00

    16,00

    1.231

    1.538

    1.026

    8

    Cặp tài liệu

    Cái

    24

    90.000

    19,20

    24,00

    16,00

    2.769

    3.462

    2.308

    9

    Mũ cứng

    Cái

    12

    26.000

    19,20

    24,00

    16,00

    1.600

    2.000

    1.333

    10

    USB (04 GB)

    Cái

    12

    120.000

    19,20

    24,00

    16,00

    7.385

    9.231

    6.154

    11

    Lưu điện

    Cái

    60

    700.000

    70,40

    83,20

    57,60

    31.590

    37.333

    25.846

    12

    Quạt thông gió 0,04 KW

    Cái

    36

    805.000

    26,40

    31,20

    21,60

    22.705

    26.833

    18.577

    13

    Quần áo mưa

    Bộ

    6

    110.000

    5,76

    7,20

    4,80

    4.062

    5.077

    3.385

    14

    Bình đựng nước uống

    Cái

    6

    20.000

    19,20

    24,00

    16,00

    2.462

    3.077

    2.051

    15

    Ba lô

    Cái

    24

    100.000

    19,20

    24,00

    16,00

    3.077

    3.846

    2.564

    16

    Thước nhựa 40cm

    Cái

    24

    6.000

    35,20

    9,60

    41,60

    12,00

    28,80

    8,00

    338

    92

    400

    115

    277

    77

    17

    Gọt bút chì

    Cái

    9

    3.000

    3,52

    1,92

    4,16

    2,40

    2,88

    1,60

    45

    25

    53

    31

    37

    21

    18

    Đèn neon 0,04 KW

    Bộ

    30

    40.000

    70,40

    83,20

    57,60

    3.610

    4.267

    2.954

    19

    Máy tính bấm số

    Cái

    36

    166.000

    44,00

    4,80

    52,00

    6,00

    36,00

    4,00

    7.803

    851

    9.222

    1.064

    6.385

    709

    20

    Ổ ghi CD 0,4 KW

    Cái

    36

    550.000

    2,64

    3,12

    2,16

    1.551

    1.833

    1.269

    21

    Quạt trần 0,1 KW

    Cái

    36

    580.000

    8,80

    10,40

    7,20

    5.453

    6.444

    4.462

    22

    Điện năng

    KW

    1.725

    6,10

    7,21

    4,99

    10.523

    12.437

    8.608

    23

    Dụng cụ nhỏ, phụ

    7.596

    1.793

    8.977

    2.241

    6.215

    Tổng cộng

    159.518

    37.654

    188.523

    47.067

    130.513

    29.884

    ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
    (Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)

    STT

    Thiết bị

    Đơn vị tính

    Công suất (KW/h)

    Nguyên giá

    Định mức
    (Tính cho 01 khu vực định giá đất)

    Định mức
    (Tính cho 01 khu vực định giá đất)

    Định mức
    (Tính cho 01 khu vực định giá đất)

    Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình)

    Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình)

    Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình)

    Đất ở

    Đất phi NN không phải là đất ở

    Đất NN

    Đất ở

    Đất phi NN không phải là đất ở

    Đất NN

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

     Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Khấu hao

    193.396

    32.102

    228.559

    40.128

    158.233

    26.752

    Máy in khổ A3

    Cái

    0,5

    22.500.000

    5,72

    6,76

    4,68

    25.740

    30.420

    21.060

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    11.048.000

    13,20

    15,60

    10,80

    58.333

    68.940

    47.727

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    2,2

    8.300.000

    6,60

    7,80

    5,40

    10.956

    12.948

    8.964

    Máy chiếu (slide)

    Cái

    0,5

    20.700.000

    2,64

    3,12

    2,16

    10.930

    12.917

    8.942

    Máy tính xách tay

    Cái

    29.300.000

    2,64

    1,92

    3,12

    2,40

    2,16

    1,60

    30.941

    22.502

    36.566

    28.128

    25.315

    18.752

    Máy photocopy A3

    Cái

    1,5

    64.200.000

    4,40

    5,20

    3,60

    56.496

    66.768

    46.224

    Máy ảnh

    Cái

    10.000.000

    1,20

    1,50

    1,00

    2.400

    3.000

    2.000

    Máy quay phim

    Cái

    30.000.000

    1,20

    1,50

    1,00

    7.200

    9.000

    6.000

    2

    Điện năng

    KW

    1.500

    36,27

    42,86

    29,67

    54.405

    64.290

    44.505

    ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
    (Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức
    (Tính cho 01 khu vực định giá đất)

    Nguyên giá (Đồng)

    Thành tiền

    (Đồng)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Đĩa CD

    Cái

    1,00

    8.000

    8.000

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    1,00

    10.000

    10.000

    3

    Bút dạ màu

    Bộ

    1,00

    1,00

    8.000

    8.000

    8.000

    4

    Bút chì

    Chiếc

    1,00

    1,00

    3.000

    3.000

    3.000

    5

    Tẩy chì

    Chiếc

    1,00

    1,00

    2.000

    2.000

    2.000

    6

    Mực in A3 laser

    Hộp

    0,09

    3.100.000

    279.000

    7

    Mực photocopy

    Hộp

    0,12

    850.000

    102.000

    8

    Bút bi

    Chiếc

    2,00

    1,00

    4.000

    8.000

    4.000

    9

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    1,00

    1,00

    30.000

    30.000

    30.000

    10

    Cặp 03 dây

    Chiếc

    1,00

    1,00

    3.000

    3.000

    3.000

    11

    Giấy A4

    Gram

    0,50

    0,50

    63.000

    31.500

    31.500

    12

    Giấy A3

    Gram

    0,30

    96.000

    28.800

    13

    Ghim dập

    Hộp

    0,50

    1.800

    900

    14

    Ghim vòng

    Hộp

    0,50

    2.000

    1.000

    15

    Túi ni lông đựng tài liệu

    Chiếc

    1,00

    1.800

    1.800

    16

    Vật liệu phụ

    41.216

    6.664

    Tổng

    556.416

    89.964

    ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
    (Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)

    (Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)

    STT

    Lao động

    Hệ số lương

    Lương cấp bậc

    Lương phụ (11%)

    Phụ cấp lưu động (0,4)

    Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5)

    BHXH, YT, KPCĐ

    Tổng cộng lương tháng (Đồng)

    Lương ngày (Đồng)

    1

    2

    3

    4

    5=4x11%

    6

    7

    8=4x24%

    9

    10=9/26

    1

    Nội nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    46.000

    1.010.160

    5.728.150

    220.313

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    46.000

    919.080

    5.215.825

    200.609

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    46.000

    828.000

    4.703.500

    180.904

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    46.000

    736.920

    4.191.175

    161.199

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    46.000

    645.840

    3.678.850

    141.494

    2

    Ngoại nghiệp

    Kỹ sư bậc 5

    3,66

    4.209.000

    462.990

    460.000

    46.000

    1.010.160

    6.188.150

    238.006

    Kỹ sư bậc 4

    3,33

    3.829.500

    421.245

    460.000

    46.000

    919.080

    5.675.825

    218.301

    Kỹ sư bậc 3

    3,00

    3.450.000

    379.500

    460.000

    46.000

    828.000

    5.163.500

    198.596

    Kỹ sư bậc 2

    2,67

    3.070.500

    337.755

    460.000

    46.000

    736.920

    4.651.175

    178.891

    Kỹ sư bậc 1

    2,34

    2.691.000

    296.010

    460.000

    46.000

    645.840

    4.138.850

    159.187

    3

    Kỹ thuật viên

    Kỹ thuật viên 5

    2,66

    3.059.000

    336.490

    46.000

    734.160

    4.175.650

    160.602

    Kỹ thuật viên 4

    2,46

    2.829.000

    311.190

    46.000

    678.960

    3.865.150

    148.660

    Kỹ thuật viên 3

    2,26

    2.599.000

    285.890

    46.000

    623.760

    3.554.650

    136.717

    Kỹ thuật viên 2

    2,06

    2.369.000

    260.590

    46.000

    568.560

    3.244.150

    124.775

    Kỹ thuật viên 1

    1,86

    2.139.000

    235.290

    46.000

    513.360

    2.933.650

    112.833

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X