hieuluat

Quyết định 43/2012/QĐ-UBND chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng tỉnh Bình Thuận

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ThuậnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:43/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tiến Phương
    Ngày ban hành:23/10/2012Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:02/11/2012Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH THUẬN
    --------
    Số: 43/2012/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Bình Thuận, ngày 23 tháng 10 năm 2012
     
     
    -----------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
    Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
    Căn cứ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD được ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1832/TTr-SXD ngày 27 tháng 9 năm 2012,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau :
    1. Quy định chung về chỉ giới xây dựng trên các trục đường như sau:
    a) Chỉ giới xây dựng trên các quốc lộ:
    - Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 34m (hành lang an toàn đường bộ 27m + khoảng lùi 7m);
    - Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 27m.
    b) Chỉ giới xây dựng trên các tỉnh lộ:
    - Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 28m (hành lang an toàn đường bộ 21m + khoảng lùi 7m);
    - Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 21m.
    - Đối với các công trình kiên cố mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì chỉ giới xây dựng công trình cách tim đường tối thiểu 21,5m (hành lang an toàn đường bộ 14,5m + khoảng lùi 7m);
    - Đối với nhà ở và các công trình phụ khác: tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng tại mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ, cách tim đường tối thiểu 14,5m.
    - Chỉ giới xây dựng đối với nhà ở được áp dụng tại bảng phụ lục kèm theo;
    - Chỉ giới xây dựng đối với công trình kiên cố, mang tính chất lâu dài, cố định: các công trình hành chính, công cộng, thương mại, dịch vụ và một số công trình khác thì áp dụng tại bảng phụ lục cộng thêm khoảng lùi tối thiểu 3m.
    - Đối với các công trình như panô, biển quảng cáo thì thực hiện theo Điều 28 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
    - Đối với công trình cột ăng ten viễn thông, đường dây thông tin, đường dây tải điện, thực hiện theo Điều 23 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy định về chỉ giới xây dựng nằm ngoài đô thị chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt, Văn bản số 2952/UBND-ĐTQH ngày 19/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời chỉ giới xây dựng các tuyến đường Quốc lộ, Tỉnh lộ và Huyện lộ nằm ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và Văn bản số 5206/UBND-ĐTQH ngày 15/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy định về chỉ giới xây dựng các tuyến đường Quốc lộ và Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Lê Tiến Phương
     
     
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
     
    Đối với địa bàn huyện Đức Linh
     

    Số TT
    Đoạn đi qua
    Lý trình
    Chiều dài
    (km)
    Tọa độ
    CGXD tính từ tim đường (m)
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    I
    Tỉnh lộ ĐT. 766
     
     
     
     
     
     
    1
    Trung tâm hành chính xã Trà Tân
    Km 17+078,52 (đường GTNT bên cạnh nhà tập thể giáo viên)
    Km 18+457,85 (đường GTNT - tuyến Bà Giang)
    1,38
    X=387495
    Y=1223255
    X=388013
    Y=1223255
    14.5
    2
    Trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung
    Km 25+589,80
    (cầu Nín Thở)
    Km 29+187,14 (đường 30/4 - giáp ranh xã Đức Tài)
    3,6
    X=390978
    Y=1229581
    X=391093
    Y=1232822
    14.5
    3
    Khu dân cư tập trung - đoạn qua thôn 4 xã MéPu
    Km 48+272,62
    (đường GTNT - cửa hàng XD Thành Đạt)
    Km 48+955,55 (đường GTNT cuối khu dân cư thôn 4 - nhà ông Lê Bân)
    0,68
    X=405083
    Y=1243131
    X=456525
    Y=1245772
    14.5
    4
    Khu dân cư tập trung - đoạn qua chợ MéPu 2 xã MéPu
    Km 50+091,00
    (đường thôn đầu khu dân cư thôn 5)
    Km 51+118,00
    (ngã 3 Bà Xa - đường ĐT717)
    1,03
    X=405083
    Y=1243131
    X=456525
    Y=1245772
    14.5
    5
    Trung tâm hành chính xã Đức Chính
    Km 31+681,14
    (CH xăng dầu Bích Thuận - giáp ranh TT. Đức Tài)
    Km 34+080,00
    (cầu ông Dĩnh - giáp ranh xã Nam Chính)
    2,40
    X=392918
    Y=1235460
    X=393508
    Y=1236246
    14.5
    6
    Trung tâm hành chính xã Nam Chính
    Km 34+192.80 (đường GTNT - nhà ông Trần Xuân Thắng)
    Km 35+192.80 (tiệm hớt tóc Lâm - Nhà ông Cao Văn Lâm)
    1,0
    X=393585
    Y=1236289
    X=394565
    Y=1236843
    14.5
    II
    Tỉnh lộ ĐT. 720
     
     
     
     
     
     
    1
    Trung tâm hành chính xã Vũ Hòa
    Km 52+990,00 (đường GTNT - đường bên cạnh nhà bác sỹ Thùy
    Km 53+630,00 (đường GTNT - đường bên cạnh trường THCS )
    0,64
    X=399145
    Y=1233370
    X=398135
    Y=1234133
    14.5
     
     
    Đối với địa bàn huyện Tánh Linh
     

    STT
    Đoạn đi qua
    Lý trình
    Chiều dài
    (km)
    Tọa độ
    CGXD tính từ tim đường (m)
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    I
    Quốc lộ 55
     
     
     
     
     
     
    1
    Xã Đức Thuận
    Km 147+340 (cống nhà Ông Quyền)
    Km 148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)
    1,0
    X=411945 Y=1225719
    X=412578 Y=1226196
    16
    2
    Xã Đức Thuận
    Km148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)
    Km 149+000 giáp ranh xã Đức Bình
    0,66
    X=412578 Y=1226196
    X=413440
    Y=1226382
    21
    3
    Xã Đức Bình
    Km 149+000 (giáp ranh xã Đức Thuận)
    Km 150+000
    (cống nhà ông Thành nông nghiệp)
    1
    X=413440
    Y=1226382
    X=414252 Y=1226827
    21
    4
    Xã Đức Bình
    Km 150+000
    (cống nhà ông Thành nông nghiệp)
    Km 153+500
    (cống nhà ông Tâm)
    3.5
    X=414252 Y=1226827
    X=416535
    Y=1228577
    16
    5
    Xã Đức Bình
    Km 153+500
    (cống nhà ông Tâm)
    Km 155+700
    (ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình)
    2,2
    X=416535 Y=1228577
    X=416631
    Y=1230130
    21
    6
    Xã Đồng Kho
    Km 155+700
    (ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình)
    Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao
    2
    X=416631
    Y=1230130
    X=415584
    Y=1231434
    21
    7
    Xã Đồng Kho
    Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao
    Km 158+200 cầu Tà Pao
    0,5
    X=415584
    Y=1231434
    X=415028
    Y=1231774
    16
    8
    Xã Đồng Kho
    Km 158+200 cầu Tà Pao
    Km 159+300
    (hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)
    1,1
    X=415028
    Y=1231774
    X=415686
    Y=1231574
    16
    9
    Xã Đồng Kho
    Km 159+300
    (hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)
    Km 161+300 giáp ranh xã La Ngâu
    2
    X=415686
    Y=1231574
    X=417618 Y=1232610
    21
    10
    Xã La Ngâu
    Km 161+300
    (ranh giới xã Đồng Kho - xã La Ngâu)
    Km 166+100 nhà bà Ánh
    4,8
    X=417618 Y=1232610
    X=421087 Y=1234115
    21
    11
    Xã La Ngâu
    Km 166+100 nhà bà Ánh
    Km 167+100 cầu Tà Mỹ
    1,00
    X=421087 Y=1234115
    X=420895 Y=1234993
    16.0
    12
    Xã La Ngâu
    Km 167+100 cầu Tà Mỹ
    Km 186+100 giáp ranh huyện H.T.Bắc
    19
    X=420895 Y=1234993
    X=425588 Y=1236412
    21
    II
    Tỉnh lộ ĐT. 720
     
     
     
     
     
     
    1
    Xã Suối Kiết
    Từ Km 10+700
    (cầu giáp ranh huyện Hàm Tân)
    Km 11+200 (Trụ điện 680 gần xưởng mộc)
    0,5
    X= 409335 Y=1207348
    X= 409336
    Y=1207796
    Bên trái: 21
    Bên phải:15
    2
    Xã Suối Kiết
    Km 11+200
    (Trụ điện 680)
    Km 11+600
    (điểm giao đường sắt với đường bộ)
    0,4
    X= 409336 Y=1207796
    X= 409127 Y=1208145
    Bên trái: 21
    Bên phải:15
    3
    Xã Suối Kiết
    Km 11+800
    (chợ Sông Dinh)
    Km 13+000 (nhà ông Nguyễn Thanh Ly)
    1,20
    X=409115 1208319
    X=408291 Y=1209127
    Bên trái: 15
    Bên phải:21
    4
    Xã Suối Kiết
    Km 14+300
    (cống nhà máy nước)
    Km 16+600
    (điểm đầu khu dân cư thôn 3, nhà ông Nguyễn Phước Chót)
    2,30
    X=407910 Y=1210197
    X=406206 Y=1212372
    Bên trái: 15
    Bên phải:21
    5
    Xã Suối Kiết
    Từ Km 18+300 (trường mẫu giáo)
    Km19+800 (Công ty cao su Bình Thuận)
    1,50
    X=404938 Y=1213075
    X=403851 Y=1213991
    Bên trái: 15
    Bên phải:15
    6
    Xã Gia An
    Km 43+300 (ngã 3 đi xã Bắc Ruộng)
    Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
    4,3
    X=407213 Y=1232161
    X=403907 Y=1233424
    18
    7
    Xã Gia An
    Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
    Km 48+000
    (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)
    0,40
    X=403907 Y=1233424
    X=403713 Y=1233277
    11,5
    8
    Xã Gia An
    Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)
    Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
    3,5
    X=403713 Y=1233277
    X=402796 Y=1233585
    18
    9
    Xã Gia An
    Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
    Km 51+800
    (nhà Bà Hòa)
    0,3
    X=402796 Y=1233585
    X=402451
    Y=1233565
    18
    10
    Tuyến mới ĐT.720 đường tránh đường ĐT.720 cũ xã Gia An
    Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)
    Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)
    1,40
    X=403907 Y=1233424
    X=402796 Y=1233585
    11,5
    III
    Tỉnh lộ ĐT. 717
     
     
     
     
     
     
    1
    Xã Đồng Kho
    Km 0+000
    (cầu Tà Pao)
    Km 0+500
    (cây xăng Đồng Kho)
    0,5
    X=415101 Y=1231933
    X=414993 Y=1232373
    11
    2
    Xã Đồng Kho
    Từ Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho)
    Km 0+800
    (cầu gần Trường THCS Đồng Kho)
    0,3
    X=414993 Y=1232373
    X=415236 Y=1232582
    16
    3
    Xã Huy Khiêm
    Km4+100
    (Trường Tiểu học Huy Khiêm)
    Km 4+600
    (nhà ông Phạm Sơn)
    0,5
    X=415294
    Y=1235651
    X=415144
    Y=1236075
    15
    4
    Xã Bắc Ruộng
    Km 8+000 (Trường THCS Bắc Ruộng )
    Km 9+400
    (cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng)
    1,40
    X=412764 Y=1238847
    X=412764 Y=1239493
    15
    5
    Xã Măng Tố
    Km 9+400
    (cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng)
    Km 9+950
    (giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân)
    0,55
    X=412764 Y=1239493
    X=412531 Y=1239917
    11
    6
    Xã Đức Tân
    Km 9+950
    (giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân, VLXD Hoa Đạt)
    Km 10+300
    (cầu Ông Quốc)
    0,35
    X=412531 Y=1239917
    X=412274 Y=1240221
    11
    IV
    Huyện lộ
     
     
     
     
     
     
    1
    Tuyến Nghị Đức - Đức Phú xã Nghị Đức
    Km 1+000
    (ngã 3 chợ)
    Km1+400
    (ngã 3 ông Bảy Thôi)
    0,4
    X=409413
    Y=1241477
    X=409082
    Y=1241743
    10
     
     
    Đối với địa bàn thị xã La Gi
     

    Số TT
    Đoạn đi qua
    Lý trình
    Chiều dài
    (km)
    Tọa độ
    CGXD tính từ tim đường (m)
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    I
    Tỉnh lộ ĐT. 719
     
     
     
     
     
     
    1
    Khu dân cư Tam Tân, xã Tân Tiến
    Km 45+500
    Km 47+700
    2,2
    X=0430224
    Y=1185300
    X=0428362
    Y=1184119
    15
    2
    Thôn Hiệp Hòa, khu dân cư trung tâm xã Tân Hải
    Km 43+650
    Km 45+500
    1,85
    X=0431048
    Y=1186862
    X=0430224
    Y=1185300
    15
     
    Đối với địa bàn huyện Hàm Thuận Nam
     

    Số TT
    Đoạn đi qua
    Lý trình
    Chiều dài (km)
    Tọa độ
    CGXD tính từ tim đường (m)
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    I
    Tỉnh lộ ĐT. 718
    Xã Mương Mán
    Km9+400
    (ngã ba Chùa)
    Km12+100
    (thôn Văn Phong)
    2,7
    X=445927
    Y=1212928
    X=444134
    Y=1214243
    12
    II
    Đường tỉnh quản lý: Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh
     
     
     
     
     
     
    Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh xã Hàm Thạnh
    Km 9+00
    (thôn Nà Cam)
    Km12+400
    (nhà thờ Tin Lành)
    3,4
    X=438375
    Y=1213220
    X=436297
    Y=1215168
    15
     
     
    Đối với địa bàn huyện Bắc Bình
     

    Số TT
    Đoạn đi qua
    Lý trình
    Chiều dài
    (km)
    Tọa độ
    CGXD tính từ tim đường (m)
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    I
    Quốc lộ 1A
     
     
     
     
     
     
    1
    Xã Phan Hiệp
    Km 1638+200
    (bên phải tuyến)
    Km 1639+200
    (bên phải tuyến)
    1,0
    X=0501602
    Y=1240299
    X=0501053
    Y=1240870
    15
    2
    Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành
    Cầu Sông Cạn
    Chùa Bà
    0,975
    15
    3
    Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành
    Chùa Bà
    Cầu Nam
    22
    II
    Đường tỉnh quản lý
     
     
     
     
     
     
    1
    Sông Lũy - Phan Tiến xã Sông Lũy
    Km 0+ 0.00
    (ngã ba Sông Lũy)
    Km 1+0.00
    (cung đường sắt)
    1,0
    X=0479970
    Y=1239022
    X=0479900
    Y=1239718
    15
    2
    Quốc lộ 1A - Phan Sơn xã Hải Ninh
    Km 3+400 (cống mương C1 Ma Ó)
    Km 4+980 (ngã ba Phan Điền + 400m)
    1,58
    X=0500603
    Y=1243541
    X=0499572
    Y=1245302
    15
     
     
    Đối với địa bàn huyện Tuy Phong
     

    Số TT
    Đoạn đi qua
    Lý trình
    Chiều dài
    (km)
    Tọa độ
    CGXD tính từ tim đường (m)
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    Điểm đầu
    Điểm cuối
    I
    Đường tỉnh quản lý: Liên Hương - Phan Dũng
     
     
     
     
     
     
    Thôn Phú Điền, xã Phú Lạc
    Km 3+300 (Trường TH Phú Điền)
    Km 4+400
    (Cầu Đen)
    1,1
    X= 427800.27
    Y= 1243019.72
    X= 426805.81
    Y= 1243509.08
    15
    Ghi chú:
    - CGXD: chỉ giới xây dựng;
    - GTNT: giao thông nông thôn.
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 43/2012/QĐ-UBND chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng tỉnh Bình Thuận

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
    Số hiệu:43/2012/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:23/10/2012
    Hiệu lực:02/11/2012
    Lĩnh vực:Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Tiến Phương
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X