hieuluat

Công văn 6656/TCHQ-CNTT thực hiện áp dụng chữ ký số trong thủ tục hải quan điện tử

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quanSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:6656/TCHQ-CNTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Vũ Ngọc Anh
    Ngày ban hành:11/11/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/11/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC HẢI QUAN
    -------
    Số: 6656/TCHQ-CNTT
    V/v: Nhắc nhở các doanh nghiệp thực hiện áp dụng chữ ký số trong TTHQĐT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------
    Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013
     
     
    Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
     
    Ngày 30/10/2013, Tổng cục Hải quan đã ban hành văn bản số 6378/TCHQ-CNTT đề nghị các đơn vị thực hiện triển khai sử dụng chữ ký số công cộng trong thủ tục hải quan điện tử ngày 01/11/2013 theo Quyết định số 2341/QĐ-BTC ngày 18/9/2013 của Bộ Tài chính.
    Theo đó, từ ngày 01/11/2013 đối với các doanh nghiệp chưa kịp đăng ký chữ ký số theo quy định vẫn tiếp tục thực hiện thủ tục hải quan điện tử sử dụng tài khoản đã đăng ký với cơ quan hải quan. Đối với các doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký số đề nghị thực hiện thủ tục hải quan điện tử sử dụng chữ ký số.
    Tuy nhiên, hiện nay vẫn tồn tại tình trạng doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký số nhưng vẫn thực hiện thủ tục hải quan điện tử bằng tài khoản đã đăng ký với cơ quan hải quan.
    Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ danh sách doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký số nhưng từ ngày 01-06/11/2013 vẫn khai thực hiện thủ tục hải quan điện tử bằng user name và password (cung cấp tại địa chỉ \\192.40.1.3\TQĐT_NĐ87\DSTKDT_CDCKS_KSDKhai.xls) thực hiện đôn đốc, nhắc nhở, tuyên truyền phổ biến doanh nghiệp nghiêm túc thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 2341/QĐ-BTC ngày 18/9/2013 của Bộ Tài chính.
    Tổng cục Hải quan thông báo Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố được biết và thực hiện./.
    Gửi kèm:
    - Phụ lục I: Số liệu DN đăng ký chữ ký số nhưng không sử dụng trong khai báo TTHQĐT (từ ngày 01/11/2013 đến ngày 06/11/2013);
    - Phụ lục II: Số liệu tờ khai điện tử có áp dụng chữ ký số ngày 07/11/2013.
     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Ban CCHĐH (để p/h);
    - Lưu: VT, CNTT (2b).
    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Vũ Ngọc Anh
     
     
    PHỤ LỤC I
    SỐ LIỆU DN ĐĂNG KÝ CKS NHƯNG KHÔNG SỬ DỤNG TRONG KHAI BÁO TTHQĐT
    (Kèm theo công văn số 6656/TCHQ-CNTT ngày 11/11/2013)
     

    STT
    Tên Cục HQ
    Tổng số DN đăng ký, không sử dụng CKS
    Tổng số DN đăng ký, sử dụng CKS
    Tỷ lệ % DN không sử dụng CKS
    1
    Thành phố Hà Nội
    683
    829
    82.39
    2
    Thành phố Hồ Chí Minh
    2642
    3454
    76.49
    3
    Thành phố Hải Phòng
    1034
    1107
    93.41
    4
    Tỉnh Hà Giang
    7
    8
    87.50
    5
    Tỉnh Cao Bằng
    11
    12
    91.67
    6
    Tỉnh Điện Biên
    1
    1
    100.00
    7
    Tỉnh Lào Cai
    25
    25
    100.00
    8
    Tỉnh Lạng Sơn
    98
    110
    89.09
    9
    Tỉnh Sơn La
    184
    201
    91.54
    10
    Tỉnh Quảng Ninh
    38
    95
    40.00
    11
    Tỉnh Thanh Hóa
    86
    125
    68.80
    12
    Tỉnh Nghệ An
    17
    17
    100.00
    13
    Tỉnh Hà Tĩnh
    28
    34
    82.35
    14
    Tỉnh Quảng Bình
    23
    31
    74.19
    15
    Tỉnh Quảng Trị
    95
    144
    65.97
    16
    Thành phố Đà Nẵng
    48
    115
    41.74
    17
    Tỉnh Quảng Ngãi
    5
    12
    41.67
    18
    Tỉnh Bình Định
    42
    44
    95.45
    19
    Tỉnh Gia Lai
    3
    4
    75.00
    20
    Tỉnh Đắc Lắc
    21
    32
    65.63
    21
    Tỉnh Khánh Hòa
    27
    33
    81.82
    22
    Tỉnh Tây Ninh
    102
    153
    66.67
    23
    Tỉnh Đồng Nai
    96
    128
    75.00
    24
    Tỉnh Long An
    79
    149
    53.02
    25
    Tỉnh Đồng Tháp
    10
    10
    100.00
    26
    Tỉnh An Giang
    49
    83
    59.04
    27
    Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    34
    91
    37.36
    28
    Tỉnh Kiên Giang
    8
    9
    88.89
    29
    Thành phố Cần Thơ
    28
    51
    54.90
    30
    Tỉnh Cà Mau
    7
    11
    63.64
    31
    Tỉnh Quảng Nam
    13
    26
    50.00
    32
    Tỉnh Bình Phước
    18
    38
    47.37
     
     
    PHỤ LỤC II
    SỐ LIỆU TỜ KHAI ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHỮ KÝ SỐ
    (Kèm theo công văn số 6656/TCHQ-CNTT ngày 11/11/2013)
     

    STT
    Cục Hải quan
    Tổng số tờ khai chữ ký số
    Tổng số tờ khai điện tử
    Tỷ lệ %
    1
    Thành phố Hà Nội
    402
    2077
    19.35
    2
    Thành phố Hải Phòng
    72
    3194
    2.25
    3
    Thành phố Hồ Chí Minh
    1495
    7207
    20.74
    4
    Thành phố Đà Nẵng
    214
    242
    88.43
    5
    Thành phố Cần Thơ
    73
    118
    61.86
    6
    Tỉnh Đắc Lắc
    21
    34
    61.76
    7
    Tỉnh Đồng Nai
    972
    2683
    36.23
    8
    Tỉnh Đồng Tháp
    1
    24
    4.17
    9
    Tỉnh Điện Biên
    0
    7
    0.00
    10
    Tỉnh An Giang
    39
    71
    54.93
    11
    Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    24
    24
    100.00
    12
    Tỉnh Bình Định
    0
    51
    0.00
    13
    Tỉnh Bình Dương
    2688
    2752
    97.67
    14
    Tỉnh Bình Phước
    46
    83
    55.42
    15
    Tỉnh Cà Mau
    12
    50
    24.00
    16
    Tỉnh Cao Bằng
    1
    2
    50.00
    17
    Tỉnh Gia Lai
    2
    20
    10.00
    18
    Tỉnh Hà Giang
    3
    13
    23.08
    19
    Tỉnh Hà Tĩnh
    15
    25
    60.00
    20
    Tỉnh Khánh Hòa
    18
    82
    21.95
    21
    Tỉnh Kiên Giang
    0
    3
    0.00
    22
    Tỉnh Lạng Sơn
    12
    222
    5.41
    23
    Tỉnh Lào Cai
    0
    51
    0.00
    24
    Tỉnh Long An
    496
    628
    78.98
    25
    Tỉnh Nghệ An
    0
    19
    0.00
    26
    Tỉnh Quảng Bình
    9
    38
    23.68
    27
    Tỉnh Quảng Nam
    25
    72
    34.72
    28
    Tỉnh Quảng Ngãi
    20
    21
    95.24
    29
    Tỉnh Quảng Ninh
    83
    112
    74.11
    30
    Tỉnh Quảng Trị
    26
    117
    22.22
    31
    Tỉnh Bắc Ninh
    37
    1740
    2.13
    32
    Tỉnh Tây Ninh
    260
    424
    61.32
    33
    Tỉnh Thanh Hóa
    43
    353
    12.18
    34
    Tỉnh Thừa Thiên - Huế
    4
    46
    8.70
    7113
    22605
    31.47
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X