hieuluat

Quyết định 1495/QĐ-BVTV về việc ủy quyền thực hiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Bảo vệ thực vậtSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1495/QĐ-BVTVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Trung
    Ngày ban hành:11/07/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/08/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
    -------
    Số: 1495/QĐ-BVTV
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2017
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
    ------------------------
    CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
     
    Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
    Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
    Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
    Căn cứ Công văn số 1060/KT3-KH ngày 21 tháng 4 năm 2017 và hồ sơ đề nghị ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
    Xét đề nghị của Trưởng Phòng Thuốc bảo vệ thực vật,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ủy quyền cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, có trụ sở tại 49 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
    Điều 2. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 phải thực hiện kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo các quy định sau:
    1. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải đảm bảo các nguyên tắc, yêu cầu nhập khẩu quy định tại Điều 39 và Điều 43 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật (Thông tư 21).
    2. Các phép thử, phương pháp thử áp dụng để kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phải được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cục Bảo vệ thực vật chỉ định, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
    3. Hồ sơ, trình tự kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 44 của Thông tư 21 và Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
    4. Chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều 46 của Thông tư 21.
    5. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào hoặc nếu có khó khăn vướng mắc liên quan tới công tác kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải báo cáo về Cục Bảo vệ thực vật bằng văn bản để được hướng dẫn xử lý.
    Điều 3. Thời hạn ủy quyền từ ngày 01/8/2017 đến hết ngày 31/7/2018.
    Điều 4. Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, Trưởng phòng Thuốc bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Chi cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
    - Các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu thuốc bvtv;
    - Lưu: VT, QLT.
    CỤC TRƯỞNG




    Hoàng Trung
     
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC PHÉP THỬ, PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-BVTV ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
     

     
    Tên chỉ tiêu
    Phương pháp thử
    LOQ
    Ghi chú
    Tính chất lý hóa
    1.
    Tỷ suất lơ lửng.
    TCVN 8050:2009*
    NA
    2.
    Khả năng thấm ướt
    TCVN 8050:2009*
    NA
    3.
    Độ bọt
    TCVN 8050:2009*
    NA
    4.
    Độ tự nhũ
    CIPAC Handbook. Vol. K, 2003 (p. 137-139)*
    NA
    5.
    Độ tái nhũ
    CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)*
    NA
    6.
    Độ bền nhũ tương
    CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)*
    NA
    7.
    Độ bền pha loãng
    CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 131)*
    NA
    8.
    Độ mịn (rây ướt)
    TCVN 8050:2009*
    NA
    9.
    Độ pH
    CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 205)*
    NA
    10.
    Độ Acid/Bazơ
    CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 96)*
    NA
    11.
    Độ bền phân tán
    CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 71)
    NA
    12.
    Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày
    CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p.128)*
    NA
    13.
    Độ bền bảo quản ở 0 oC trong 7 ngày
    CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p. 126)*
    NA
    14.
    Độ hòa tan
    CIPAC Handbook Vol. H, MT 197 (p.307)
    NA
    15.
    Khối lượng riêng
    TCVN 8050:2009*
    NA
    16.
    Hàm lượng nước (Karl-Fischer)
    TCVN 8050:2009
    NA
    Hàm lượng hoạt chất trong thuốc kỹ thuật và thành phẩm
    17.
    2,4-D
    CIPAC Handbook, Vol. 1C, 1995 (p. 2062)*
    NA
    18.
    Abamectin
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    19.
    Acephate
    CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.5 - p.7)*
    NA
    20.
    Acetamiprid
    TC 07:2001/CL*
    NA
    21.
    Acetochlor
    - TC 08/2003-CL
    - QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    22.
    Alpha-Cypermethrin
    TCVN 8979:2011*
    NA
    23.
    Aluminium phosphide
    64 TCN 59-93*
    NA
    24.
    Ametryn
    TCCS 36:2012/BVTV*
    NA
    25.
    Amitraz
    CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p.5)*
    NA
    26.
    Atrazine
    TCVN 10161:2013*
    NA
    27.
    Azoxystrobin
    TCCS 02:2006*
    NA
    28.
    Bensulfuron methyl
    CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 6)*
    NA
    29.
    Beta-cypermethrin
    TC 08/CL:2004*
    NA
    30.
    Bifenthrin
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    31.
    Bispyribac sodium
    TC 115:2000/CL*
    NA
    32.
    Bronopol
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    33.
    Buprofezin
    TCVN 9477:2012*
    NA
    34.
    Butachlor
    TCCS 08:2006*
    NA
    35.
    Carbaryl
    TCCS 71:2013/BVTV*
    NA
    36.
    Carbendazim
    CIPAC Handbook, Vol. H, 1995 (p. 61- 66)*
    NA
    37.
    Carbofuran
    CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (p.20)*
    NA
    38.
    Carbosulfan
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    39.
    Cartap hydrochloride
    TCVN 8380:2010
    NA
    40.
    Cyfluthrin
    TC 94/98-CL*
    NA
    41.
    Cyhalofop butyl
    TC 01/2004:CL*
    NA
    42.
    Cymoxanil
    TC 09:2005/CL*
    NA
    43.
    Cypermethrin
    TCVN 8143:2009*
    NA
    44.
    Cyproconazole
    TC 04:2002-CL*
    NA
    45.
    Cyromazine
    TC 08:2001-CL*
    NA
    46.
    Chlorfluazuron
    QTTN KT3 071:2016*
    NA
    47.
    Chlorothalonil
    TCVN 8145:2009*
    NA
    48.
    Chlorpyrifos ethyl
    TCCS 30:2011/BVTV*
    NA
    49.
    Chlorpyrifos methyl
    QTTN/KT3 070 : 2016*
    NA
    50.
    Deltamethrin
    TCVN 8750:2011*
    NA
    51.
    Diafenthiuron
    TCCS 38:2012/BVTV*
    NA
    52.
    Diazinon
    TCVN 9483:2012*
    NA
    53.
    Dichlovos
    CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.135)*
    NA
    54.
    Difenoconazole
    TC 03/2003-CL*
    NA
    55.
    Diflubezuron
    CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p. 141)*
    NA
    56.
    Dimethoate
    TCVN 8382:2010*
    NA
    57.
    Dimethomorph
    TC 11:2006/CL*
    NA
    58.
    Diniconazole
    - TC 03:2002-CL
    - QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    59.
    Dinotefuran
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    60.
    Diuron
    TC 96:1998/CL*
    NA
    61.
    Đồng (Cu)
    CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p. 42-46)
    NA
    62.
    Emamectin benzoate
    TCCS 66 2013/BVTV*
    NA
    63.
    Etofenprox
    CIPAC Handbook, Vol. G (p. 57 - 59)*
    NA
    64.
    Ethoprophos
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    65.
    Ethoxysulfuron
    TC 93/98-CL*
    NA
    66.
    Fenclorim
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    67.
    Fenitrothion
    TC 11/CL:2007*
    NA
    68.
    Fenobucarb
    TCVN 8983:2011*
    NA
    69.
    Fenoxanil
    TCCS 03:2009/BVTV
    NA
    70.
    Fenoxaprop-P-ethyl
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    71.
    Fenpropathrin
    TC 89/98-CL*
    NA
    72.
    Fenvalerate
    TC 13/CL:2007*
    NA
    73.
    Fipronil
    TC 05/2002-CL*
    NA
    74.
    Fluazifop-P-butyl
    CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 71)*
    NA
    75.
    Flusilazole
    TCVN 8386:2010*
    NA
    76.
    Fomesafen
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    77.
    Fosetyl aluminium
    TC 05/2004-CL
    NA
    78.
    Glufosinate ammonium
    CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 89)*
    NA
    79.
    Glyphosate
    TCCS 01:2009/BVTV*
    NA
    80.
    Giberellic acid
    TC 10/2002-CL
    NA
    81.
    Hexaconazole
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    82.
    Hexythiazox
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    83.
    Imidaclopride
    TCCS 07:2006*
    NA
    84.
    Indoxacarb
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    85.
    Iprobenfos
    CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (P. 110)*
    NA
    86.
    Iprodione
    CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (P. 98)*
    NA
    87.
    Isoprocarb
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    88.
    Isoprothiolane
    TCVN 8749:2011*
    NA
    89.
    Kasugamycin
    TCCS 21:2011/BVTV
    NA
    90.
    Kresoxim methyl
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    91.
    Lambda-cyhalothrin
    TC 07/CL:2007*
    NA
    92.
    Lufenuron
    TC 06/2002:CL*
    NA
    93.
    Magnesium phosphide
    64 TCN 59-93
    NA
    94.
    Malathion
    CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p.98)*
    NA
    95.
    Mancozeb
    - TCCS 02:2009/BVTV
    - AOAC (991.33)*
    NA
    96.
    Maneb
    AOAC 991.33*
    NA
    97.
    Metalaxyl
    TCCS 4:2009/BVTV*
    NA
    98.
    Metaldehyde
    TC 09/CL:2004*
    NA
    99.
    Metconazole
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    100.
    Metolachlor
    TCCS 104/99-CL*
    NA
    101.
    Methidathion
    TC 95/98-CL*
    NA
    102.
    Methomyl
    TCVN 8388:2010*
    NA
    103.
    Myclobutanil
    TCCS 43:2012/BVTV*
    NA
    104.
    Niclosamide
    TCCS 342:2015/BVTV
    (Mã cũ TC 05/CL:2005*)
    NA
    105.
    Nitenpyram
    TCCS 74:2013/BVTV*
    NA
    106.
    Paclobutrazole
    TC14/CL: 2006*
    NA
    107.
    Paraquat
    CIPAC Handbook, Vol.E,1995 (p. 166-168)*
    NA
    108.
    Pencycuron
    TCVN 9481:2012*
    NA
    109.
    Pendimethalin
    TC 09/2003-CL*
    NA
    110.
    Permethrin
    TCCS 31:2011/BVTV*
    NA
    111.
    Piperonyl butoxide
    CIPAC Handbook, Vol.1C, 1985 (p.2209)*
    NA
    112.
    Pretilachlor
    TCVN 8144:2009*
    NA
    113.
    Procymidone
    QTTN/KT3 071:2016
    NA
    114.
    Prochloraz
    TCCS 45:2012/BVTV*
    NA
    115.
    Profenofos
    TCCS 08/CL:2007*
    NA
    116.
    Propamocarb
    CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p.185)
    NA
    117.
    Propanil
    TCVN 10162:2013*
    NA
    118.
    Propargite
    TCVN 9479:2012*
    NA
    119.
    Propiconazole
    TCCS 22:2011/BVTV*
    NA
    120.
    Propineb
    - TCVN 9480:2012
    - AOAC (991.33)*
    NA
    121.
    Propoxur
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    122.
    Pymetrozine
    TCCS 13:2010/BVTV*
    NA
    123.
    Pyrazosulfuron ethyl
    TCCS 32:2011/BVTV*
    NA
    124.
    Pyribenzoxim
    TC 03/CL:2006*
    NA
    125.
    Pyridaben
    TC 02/2003-CL
    NA
    126.
    Pyriproxyfen
    QTTN/KT3 070:2016*
    NA
    127.
    Phenol tự do
    CIPAC Handbook, Vol.1C, 1995 (p.2062)
    NA
    128.
    Phenthoate
    TCVN 10163:2013*
    NA
    129.
    Phosalon
    CIPAC Handbook, Vol. D, 1998 (p.141)*
    NA
    130.
    Quinalphos
    TC 01/2003-CL
    NA
    131.
    Quinclorac
    CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.244)*
    NA
    132.
    Quizalofop-P-ethyl
    TC 07/2003-CL*
    NA
    133.
    Sulfur (lưu huỳnh)
    TCVN 8984:2011
    NA
    134.
    Tebuconazole
    TCVN 9482:2012*
    NA
    135.
    Tebufenozide
    QTTN/KT3 071:2016
    NA
    136.
    Thiamethoxam
    TCCS 67:2013/BVTV*
    NA
    137.
    Thiobencarb
    TCCS 226:2014/BVTV
    (Mã cũ TC 61/95-CL*)
    NA
    138.
    Thiophanate methyl
    TCVN 8751:2011*
    NA
    139.
    Thiram
    QTTN/KT3 071:2016*
    NA
    140.
    Tricyclazole
    TCCS 08:2002-CL*
    NA
    141.
    Validamycin
    QTTN/KT3 071:2016
    NA
    142.
    Zinc phosphide
    64 TCN 59-93
    NA
    143.
    Zineb
    - TCVN 9478:2012
    - AOAC (991.33)*
    NA
    144.
    Zineb (trong mẫu Zineb + Đồng)
    AOAC (965.15)
    NA
    145.
    Ziram
    AOAC (991.33)*
    NA
     
    Ghi chú:
    - *: Phương pháp được BoA (Văn phòng Công nhận Chất lượng) công nhận
    - LOQ: giới hạn xác định
    - NA: không áp dụng
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1495/QĐ-BVTV về việc ủy quyền thực hiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Bảo vệ thực vật
    Số hiệu:1495/QĐ-BVTV
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/07/2017
    Hiệu lực:01/08/2017
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hoàng Trung
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X