hieuluat

Quyết định 344/2001/QĐ-BTS quản lý XNK hàng thuỷ sản chuyên ngành 2001-2005

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thủy sảnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:344/2001/QĐ-BTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Hồng Minh
    Ngày ban hành:02/05/2001Hết hiệu lực:31/08/2006
    Áp dụng:02/05/2001Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 344/2001/QĐ-BTS
    NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU
    HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH THỜI KỲ 2001 - 2005

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

     

    - Căn cứ Quyết định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;

    - Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005";

    - Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (bao gồm cả giống) tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

    Các loài thuỷ sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

    - Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản quý hiếm theo hiệp định.

    - Bản sao hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt.

    - Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam cho phép.

     

    Điều 2: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

    Các loài thuỷ sản sống trong Phụ lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.

     

    Điều 3: Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn, giống bố mẹ và giống ông bà) được quy định như sau:

    3.1. Nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong Phụ lục 3a, 3b:

    Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu các loại giống thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu.

    3.2. Nhập khẩu các loại giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (Các loài giống không nằm trong Phụ lục số 3a, 3b):

    Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, giải quyết. Hồ sơ bao gồm:

    - Đơn xin nhập khẩu giống thuỷ sản mới (Phụ lục 6).

    - Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu.

    - nh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập khẩu.

    - Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập.

    - Ý kiến của một đơn vị nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản đồng ý theo dõi thử nghiệm, khảo nghiệm và đề xuất số lượng cần nhập khẩu.

     

    Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản theo quy định như sau:

    4.1. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.

    4.2. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn mới là những loại không có trong Phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản.

    Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

    - Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).

    - Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

    - Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

     

    Điều 5: Việc nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được quy định như sau:

    5.1. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.

    5.2. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học mới hoặc chưa được sử dụng phổ biển ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong Phụ lục 5), phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

    - Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).

    - Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

    - Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

     

    Điều 6: Đối với các mặt hàng thử nghiệm, khảo nghiệm sau khi có báo cáo kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm của cơ quan nghiên cứu, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ xung vào danh mục nhập khẩu thông thường.

     

    Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:

    7.1. Đối với xuất khẩu: Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.

    7.2. Đối với nhập khẩu: Các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm:

    - Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch kể cả loại được nhập khẩu thông thường và được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu đều phải thực hiện việc kiểm dịch theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

    - Thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

    7.3. Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành nói trên, khi xuất nhập khẩu phải thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 và Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ Thuỷ sản.

     

    Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành.

     

    Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

     

    Điều 10: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000, Quyết định 740/2000/QĐ-BTS ngày 1/9/2000 và những quy định trước đây trái với những quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.


     


    BỘ THUỶ SẢN

    Phụ lục 1

     

    DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Cơ quan
    quản lý

    1

    Trai ngọc

    Pinctada maxima

    Bộ Thuỷ sản

    2

    Cá Cháy

    Mactura reevessii

    Bộ Thuỷ sản

    3

    Cá Chình mun

    Anguilla bicolorpacifica

    Bộ Thuỷ sản

    4

    Cá còm

    Notopterus chitala

    Bộ Thuỷ sản

    5

    Cá Anh vũ

    Semilabeo notabilis

    Bộ Thuỷ sản

    6

    Cá Hô

    Catlocarpio siamensis

    Bộ Thuỷ sản

    7

    Cá Chìa vôi sông

    Crinidens sairisophorus

    Bộ Thuỷ sản

    8

    Cá Tra dầu

    Pangasianodon gigas

    CITES

    9

    Cá Cóc Tam Đảo

    Paramesotriton deloustali

    CITES

    10

    Cá Sấu hoa cà

    Crocodylus porosur

    CITES

    11

    Cá Sấu xiêm

    Crocodylus siamensis

    CITES

    12

    Cá Heo

    Lipotes vexillifer

    CITES

    13

    Cá Voi

    Balaenoptera musculus

    CITES

    14

    Cá Ông Sư

    Neophocaenna phocaenoides

    CITES

    15

    Cá Nàng tiên

    Dugong dugon

    CITES

    16

    Vích và trứng

    Careteta olivacea

    CITES

    17

    Rùa da và trứng

    Demochelys coriacea

    CITES

    18

    Đồi mồi dứa và trứng

    Chelonia mydas

    CITES

    19

    Đồi mồi và trứng

    Eretmochelys imbricata

    CITES

    20

    Bộ san hô cứng

    Scleractinia

    CITES

    21

    Cá Sóc

    Probarbus jullieni

    CITES

    22

    Cá Formo

    Seleropages formosus

    CITES

    23

    Rùa vàng

    Cuora trifasciata

    CITES

    24

    ch

    Rana sp

    CITES

     


     


    BỘ THUỶ SẢN

    Phụ lục 2

     

    DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN
    XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

     

    Tất cả các loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Kích cỡ

    1

    Tôm hùm các loại:

     

     

     

    a. Tôm hùm ma

    Panulirus penicillatur

    200 mm trở lên

     

    b. Tôm hùm sỏi

    P. homarus homarus

    175 mm trở lên

     

    c. Tôm hùm đỏ

    P. longipes

    160 mm trở lên

     

    d. Tôm hùm lông

    P. stimosoni

    160 mm trở lên

     

    e. Tôm hùm bông

    P. ornatus

    230 mm trở lên

     

    g. Tôm hùm xanh

    P. versicolor

    167 mm trở lên

     

    h. Tôm hùm xám

    P. poliphagus

    200 mm trở lên

    2

    Cá mú (song) các loại

    Epinephelus

    500 g/con trở lên

    3

    Cá Cam (cá cam sọc đen)

    Seriola migrofasciata

    200 mm trở lên

    4

    Cá măng biển

    Chanos chanos

    500 g/con trở lên

     


     


    BỘ THUỶ SẢN

    Phụ lục 3a

     

    DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT
    ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    1

    2

    3

    A

     

    1

    Cá lóc bông

    Ophiocephalus micropeltes

    2

    Cá trê vàng

    Clarias macrocephalus

    3

    Cá trê trắng

    Clarias batracnus

    4

    Cá sặc rằn

    Trichogaster pectoralis

    5

    Lươn

    fluta alba

    6

    Cá bống tượng

    Oxyeleotris marmoratus

    7

    Cá mè vinh

    Puntius gonionotus

    8

    Cá he vàng

    Puntius altus

    9

    Cá ba sa

    Pangasius bocourti

    10

    Cá tra

    Pangasius pangasius

    11

    Cá chép

    Cyprinus carpio

    12

    Cá trôi

    Cirrhina moritorella

    13

    Cá tai tượng

    Osphronemus gorami

    14

    Cá mè trắng

    Hypophthalmichihys molitrix

    15

    Cá bống

    Spinibarbichthys denticulatus

    16

    Cá chiên

    Bagarius bagarius

    17

    Cá chình

    Anguilla anguilla

    18

    Cá chuối (xộp)

    Ophiocephalus maculatus

    19

    Cá diếc

    Carassius auratus

    20

    Cá lăng

    Hemibagrus elongatus

    21

    Cá mè hoa

    Aristichthys nobilis

    22

    Cá Mrigal

    Cirrhina mrigala

    23

    Cá quả

    Ophiocephalus maculatus

    24

    Cá rô hu

    Labeo rohita

    25

    Cá rô đồng

    Anabas testudineus

    26

    Cá rô phi rằn dòng Đài Loan

    dòng Thái Lan

    Tilapia niloticus

    27

    Cá rô phi hồng

    Oreochromis sp

    28

    Cá lóc

    Ophiocephalus striatus

    29

    Cá trắm đen

    Mylopharyngodon piceus

    30

    Cá trắm cỏ

    Ctenopharyngodon idellus

    31

    Cá trê đen

    Clarias fucus

    32

    Cá trê phi

    Clarias gariepinus

    33

    Cá vền

    Megalobrama terminalis

    34

    Cá chim trắng

    Colossoma brachypomum

    B

    Giáp xác lưỡng cư

     

    1

    Tôm càng xanh

    Macrobrachium rosenbergii

    2

    Cua đồng

    Somanniathelpusa sinensis

    3

    Tôm càng nước ngọt

    Macrobrachium nipponen

    C

    Nhuyễn thể

     

    1

    Trai sông

    Sinanododonta elliptica

    2

    Trai cánh

    Hyriopsis cumingii

    3

    Trai cóc

    Lamprotula sp

    4

    c nhồi

    Pilapolita

    D

    Lưỡng cư

     

    1

    Baba hoa

    Trionyx sinensis

    2

    Baba gai

    T. steinechderi

    3

    Baba Nam bộ

    T. cartilagineus


     


    BỘ THUỶ SẢN

    Phụ lục 3b

     

    DANH MỤC GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
    THÔNG THƯỜNG

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    1

    2

    3

     

    A. Cá

     

    1

    Cá bống bớp

    Ostrichthys sinensis

    2

    Cá cu cam

    Seriola dumerilli

    3

    Cá đối mục

    Mugiola cephalus

    4

    Cá hồng

    Lutianus erythroterus

    5

    Cá măng biển

    Chanos chanos

    6

    Cá ngựa Nhật Bản

    Hippocampus japonicus

    7

    Cá ngựa đen

    H. kuda

    8

    Cá ngựa chấm

    H. trimaculatus

    9

    Cá ngựa gai

    H. histrix

    10

    Cá mú (song) chấm đỏ

    Epinephelus akaara

    11

    Cá song chấm tổ ong

    E. merra

    12

    Cá song hoa nâu

    E. fuscoguttatus

    13

    Cá song vạch

    E. brunneus

    14

    Cá tráp vàng

    Taius tumifrons

    15

    Cá chẽm (vược)

    Lates calcarifer

    16

    Cá bớp

    Rachycentron canadum

    17

    Cá chim trắng

    Pampus argenteus

     

    B. Giáp xác

     

    1

    Artemia dòng caliphonia dòng sanphracysco

    Artemia

    2

    Cua ca ra

    Eriochei sinensis

    3

    Cua biển

    Scylla serrata

    4

    Tôm he

    Penaeus sp

    5

    Tôm nương

    P. orientallis

    6

    Tôm mùa (lớt)

    P. merguiensis

    7

    Tôm he Nhật

    P. japonicus

    8

    Tôm he n Độ

    P. indicus

    9

    Tôm thẻ rằn

    P. semisulcatus

    10

    Tôm sú

    P. monodon

    11

    Tôm hùm bông

    Panulirus ornatus

    12

    Tôm hùm đỏ

    P. longipes

    13

    Tôm hùm sỏi

    P. homarus

    14

    Tôm hùm vằn

    Panulirus vesicolor

    15

    Tôm rảo

    Metapennaeus ensis

     

    C. Nhuyễn thể

     

    1

    Bào ngư

    Halitotis diversicolor

    2

    Hầu cửa sông

    Ostea rivularis

    3

    Điệp răng lược

    Chlamys nobilis

    4

    Ngao

    Meretrix sản phẩm

    5

    Ngán

    Lucina philippinarum

    6

    Nghiêu

    Meretrix lyrata

    7

    c

     

    8

    Sò lông

    Arca anadara suberenata

    9

    Sò huyết

    A. andara granora

    10

    Sá sùng

    Atipuncula sp

    11

    Trai ngọc Peguin

    Pteria penguin

    12

    Trai ngọc Maxima

    Pinctada maxima

    13

    Trai ngọc Margarittifera

    Pinctada margarittifera

    14

    Trai ngọc Martensii

    Pinctada martensii

    15

    Hải sâm

    Holothuria sp

    16

    Vẹm

    Mytilus viridus

     

    D. Rong tảo

     

    1

    Rong câu chỉ vàng

    Gracilaria verrucosa

    2

    Rong sụn

    Kappaphycus sp (Eucheuma)

    3

    Rong mơ

    Sargassum sp

    4

    Các loài rong biển

     

    5

    Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá

     


    BỘ THUỶ SẢN

    Phụ lục 4

    Danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn
    nuôi tôm, cá sử dụng thông thường

    STT

    Tên thương mại

    Mục đích sử dụng

    Nhà sản xuất

    a

    b

    c

    d

    A

    Thức ăn nuôi tôm

     

     

    1

    4011, 4002, 4003, 4004-S, 4004, 4005

    Nuôi tôm thịt

    CHAROEN POKPHAND PT. Seafoods Enterprise

    2

    GROBEST từ 1-6 (gồm các loại No0, No1, No2, No2L, N03, N03L, N04, N05, N06

    Nuôi tôm thịt

    - FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc

    - GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPEMENT Trung Quốc

    - CHUEN SHINFEEDS CO., LTD Trung Quốc

    3

    TUNG LI

    Nuôi tôm thịt

    Công ty TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn chăn nuôi Dông Lập TUNG LI Đài Loan

    4

    SEA HORSE

    Nuôi tôm thịt

    FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc

    5

    LUCKY STAR (Baby#1, Baby#2, Starter, Finhsher, Grower

    Nuôi tôm thịt

    TAIWAN HUNG KUO INDUSTRIAL CO., Ltd Đài Loan

    6

    HAI LONG

    Nuôi tôm thịt

    YUH SHIHN TRANDING Co., Ltd Đài Loan

    7

    KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504, 504-S, 505

    Nuôi tôm thịt

    Tập đoàn BETAGRO GROUP Thái Lan

    8

    GRASS SHRIMP FOOD (SHRIMP FEED LEE YIH FORACGE)

    Nuôi tôm thịt

    - LEE - YIH FORACE CO., Ltd Đài Loan

    - YOW CHYUAN FEED CO., Ltd Đài Loan

    9

    THALUXE gồm các loại từ No1 đến No5

    Nuôi tôm thịt

    THAI LUXE Enterprises Public Co., Ltd Thái Lan

    10

    Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2, FRY3, STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT)

    Nuôi tôm thịt

    Shin Chon Feed Co Ltd Hàn Quốc

    11

    Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2, FRY3, STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT)

    Nuôi tôm thịt

    Woosung Feed Corp. KOREA Hàn Quốc

    12

    GOLDEN BRAND gồm các loại, Post larva No1 (SGP-1), Post larva No2 (SGP-2), Starter (SGS -3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5)

    nuôi tôm thịt

    SHIN TAI INDUSTRY CO., Đài Loan

    13

     

    SHRIMP FEED "ELEPHANT" & PRAWN BRAND gồm các loại Formula No. FT - 001 đến FT - 006

    Nuôi tôm thịt

    - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

    - Zhangphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc

    14

    CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN)

    Nuôi tôm thịt

    - GOLD COIN SPECIALITIES Co., Ltd Thái Lan

    - GOLD COIN SPECIALITIES SDN. BHD Malaysia

    15

    SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5

    Nuôi tôm giống, thịt

    DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd

    16

    ARTEMIA CYSTS

    Nuôi tôm giống

    - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    - INVE (THAILAND) Ltd

    - An Ocean Star International Company Mỹ

    - PRIME ATERMIA INCORPORATED Mỹ

    - Advanced Technology Center Nga

    - Komlain - n Co., Ltd Nga

    - Parker International Mỹ

    - Artemia International mỹ

    - Aquatic Lifeline Inc Mỹ

    17

    Brine Shrimp eggs

    Nuôi tôm giống

    - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    - An Ocean Star International Company Mỹ

    - PRIME ATERMIA INCORPORATED Mỹ

    - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

    - INVE (THAILAND) Ltd

    - Betagro Group Thái Lan

    - SALT CREEK INC Mỹ

    18

    PRIME PLUS LARVAL FEED

    Nuôi tôm giống

    PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

    19

    FRIPPAK các loại

    Nuôi tôm giống

    - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

    - INVE (THAILAND) Ltd

    - Betagro Group Thái Lan

    20

    LANSY các loại

    Nuôi tôm giống

    - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

    - INVE (THAILAND) Ltd

    - Betagro Group Thái Lan

    21

    OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE

    Nuôi tôm giống

    - An Ocean Star International Company Mỹ

     

    22

    OCEAN FEAST BRINE SHRIMP FLAKE

    Nuôi tôm giống

    - An Ocean Star International Company Mỹ

     

    23

    MIXED FEED FOR P.JAPONICUS

    Nuôi tôm giống và tôm thịt giai đoạn đầu

    - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

    24

    MIXED FEED FOR P.MONODON

    Nuôi tôm giống

    - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

    - Woosung Feed CORP hàn Quốc

    25

    SPIRULINA

    Nuôi tôm giống

    - CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

    - SALT CREEK INC Mỹ

    - Betagro Group Thái Lan

    - An Ocean Star International Company Mỹ

    - Yunnan Sprin Co., Ltd Trung Quốc

    - Earthsire Nutritionals Mỹ

    26

    ARTIFICIAL PLANKTON AP và BP

    Nuôi tôm giống

    GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    27

    ARTIFICIAL PLANKTON A.P.No.0

    Nuôi tôm giống

    CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    28

    SHAR MIU PAO POWDER

    Nuôi tôm giống

    CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    29

    "UNION CHAMPION" Algae Shrimp Flakes

    Nuôi tôm giống

    GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    30

    Brine Shrimp Flakes (Union Champion)

    Nuôi tôm giống

    GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    - Aquatic Lifeline Inc Mỹ

    - SALT CREEK INC Mỹ

    - PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

    - An Ocean Star International Company Mỹ

    31

    PRESIDENT gồm các loại POST LARVA No1, POST LARVA No2, STARTER No1, STARTER No2, GROWER, GROWER (S), FINSHER, Micropaticle

    Nuôi tôm thịt

    UNI. PRESIDENT ENTERPISES CORP YEONG KANG FACTORY Đài Loan

    32

    TRUNG NHÂT (SINO- JAPAN) gồm các cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6

    Nuôi tôm thịt

    ZHANJIANG BAOLIFEED Co., Ltd Trung Quốc

    33

    CONCORD gồm No.0, N01, No2, No3, No3L, No4, No5, No6

    Nuôi tôm thịt

    Grobest Corporation Limited Thái Lan

    34

    INTEQC gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104-S, 105

    Nuôi tôm thịt

    INTEQC FEED COMPANY LIMITED Thái Lan

    35

    JEIL gồm các loại No1 (Starter 1), No2 (Starter 2), No3 (Starter 3), No4 (Starter 4), No.5 (Grower 5), No.6 (Grower 6)

    Nuôi tôm thịt

    JEIL FEED Co., Ltd Hàn Quốc

    36

    MUTAGEN

    Thức ăn bổ sung

    AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan

    37

    C - MIX

    Thức ăn bổ sung

    - AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan

    - SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan

    38

    ZYMENTIN

    Thức ăn bổ sung

    AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan

    B

    Thức ăn nuôi cá

     

     

    1

    FINISHER EEL FEED

    Nuôi cá chình

    FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

    2

    TRACHNOTUS BLOCHII FEED

    Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII FEED #2

    TRACHNOTUS BLOCHII FEED #3

    Nuôi cá chim

    FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

    3

    SEA PERCH FEED

    Gồm: SEA PERCH FEED #2

    SEA PERCH FEED #3

    Nuôi cá chẽm

    FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

    4

    Aromatic Shrimp Powder

    Nuôi cá

    GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

    C

    Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm

     

     

    1

    Bột cá có hàm lượng Protein từ 65% trở lên

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    2

    Bột gan mực

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    3

    Bột huyết

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    4

    Bột xương thịt

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    5

    Lúa mì

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    6

    Bột đậu nành

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    7

    Tinh bột mì

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    8

    Bột mì

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    9

    Bột mì tổng hợp

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    10

    Dầu cá

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    11

    Dầu gan mực

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    12

    Dầu mực

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    13

    Bột gan sò

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

     

    14

    Bột sunny

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    B.U SUNNY NUTRITION TECHNOLOGY Co., Ltd Trung Quốc

    15

    Chất bổ sung Premix 001

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

    16

    Chất bổ sung Premix 003

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

    17

    Chất bổ sung Premix 004

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

    18

    Chất bổ sung Premix 007

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

    19

    Chất bổ sung Premix A

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

    20

    Chất bổ sung Premix B

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

    21

    Chất bổ sung Premix 101

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    22

    Chất bổ sung Premix 102

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    23

    Chất bổ sung Premix 103

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    24

    Chất bổ sung Premix 104

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    25

    Chất bổ sung Premix 105

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    26

    Chất bổ sung Premix 106

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    27

    Chất bổ sung Premix 107

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    28

    Chất bổ sung Premix 108

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    29

    Chất bổ sung Premix 109

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    30

    LECITHIN

     

     

    SAMCO LECITHIN

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    - Thai Vegetab Oil Public (TOV) Co., Ltd Thái Lan

    - CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

    - Asian Aquacultural Co., Ltd Thái Lan

    - SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan

    31

    CHOLESTHIN

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    - Asian Aquacultural Co., Ltd Thái Lan

    - Thai Vegetab Oil Public (TOV) Co., Ltd Thái Lan

    32

    EMULBESTO 100A

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    LUCAS MEYER EUROLOGISTIC Hà Lan

    33

    AQUAVITA

    Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

    YE CHERNG INDUSTRIAL PRODUCTS Co., Ltd Đài Loan

    34

    FEED COAT

    Chất phụ gia bọc viên thức ăn

    AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

     

    BỘ THUỶ SẢN

    Phụ lục 5

     

    Danh mục thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học phục vụ
    nuôi trồng thuỷ sản sử dụng thông thường

    STT

    Tên thuốc, hoá chất

    Mục đích sử dụng

    Hoạt chất chính

    Nhà sản xuất

    a

    d

    e

    f

    g

    1

    SAPONIN (hoặc Tea Seed Powder, Tea Seed Cake)

    Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn tự trong ao nuôi tôm

    Các chế phẩm được chiết từ hạt bã trà

    - THAI INTER FEED Co., Ltd

    - KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc

    - JEN HINT MININT Co., Ltd Đài Loan

    - FUguang Fram Praduce of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc

    - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

    - YONG HONG CHUNG Co., Ltd Thái Lan

    2

    -D-100 (hoặc DOLOMITE)

     

     

    - DOLOMITE

    n định độ PH và tăng độ kiềm (Alkanility), hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt

    CaCO3

    MgCOư3

    - C.P LAB Co., Ltd Thái Lan

    - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

     

    3

    SHRIMP POWDER

    Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng

    Vitamin A, B2, C, D3

    LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

    4

    THREE IN ONE

    n định môi trường nước ao, diệt khuẩn, phòng trị bệnh

    Vitamin E, K, H

    LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

    5

    SHELL ELEMENT

    Kích thích tôm lột vỏ

    Ion Ca, mg

    LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

    6

    IODONRIN - 200

    Xử lý nước và xử lý các vết thương

    Iod vô cơ, phenoxy, poly ethylenoxy ethmol

    LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

    7

    - CLINZEX_DS(ZEOLITE)

    - NATURAL ZEOLITE ZEOLITE Brand "SITTO" & ASAHI

    - ZEOLITE

    n định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp dễ lột xác, phát triển tốt

    SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, mgO, NA2O3

    - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

    - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

    - SIAM AQUACULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái lan

    - UNITED VISION Co., Ltd Thái Lan

    8

    Wolmid

    Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,...

    N - Sodium - N - Chotoro - Paratoluene Sulphonamide

    - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

     

    9

    Blesson

    Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,...

    Alky dimethylbenzly ammonium chlorite

    - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

     

    10

    MIZUPHOR

    Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,...

    Alkylary polỹoythylene Iodine

    - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

     

    11

    AQUALACT

    Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước

    Lactobacillus sp, Lactobacillus aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...

    - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

     

    12

    CL 33

    Phòng xử lý bệnh do vi khuẩn Gram gây ra

    Chloram phenicol

    OMEGA Đài Loan

    13

    EM - 55

    Phòng xử lý bệnh do vi khuẩn Gram gây ra

    erythomycine

    OMEGA Đài Loan

    14

    Biophyl

    Chống stress, phòng trị bệnh tăng trưởng nhanh

    Calcium, sodium, magncsium, các vitamin

    Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

    15

    FAD 21

    Tạo mùi thơm trong thức ăn nuôi tôm

    P2O5,, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-acid phosphate

    Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

    16

    CALCIPHOS

    Kích thích sự thay vỏ tôm

    P2O5,, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-acid phosphate

    Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

    17

    Petonium 24-80

    Xử lý môi trường nước, diệt vi khuẩn, cụ thể nhóm Vibro Spp, nhóm vi khuẩn hiếm khí sinh H2S

    Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride

    PENTAGON Chemicals Ltd Anh

    18

    CLEANER 80

    Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước

    C6H5CN2N+(CH3)2RCT 80% Benzalkonium Chloride (BKC)

    AQUA Progress Co., Thái Lan

    19

    FOS 500 EC

    Diệt các ký chủ trung gian mang mầm bệnh

    2,2 dichlorovinyl dimethyl phosphat... 50% W/VEC

    Advance pharma Co., ltd Thái Lan

    20

    GRANULITE

    n định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao

    Nhóm chất vô cơ tự nhiên, có tính kiềm Alumino silicate

    - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

     

    21

    POWER PACK

    n định màu nước, giảm lượng vi khuẩn Gram âm (-), chuyển đổi các chất thải hữu cơ

    Bacillus subtilis

    Bacillus magaterium

    Bacillus polymyxa

    Bacillus lichenifrmis

    Advance pharma Co., ltd Thái Lan

    22

    PIZOMEX

    Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, chống bệnh do Vibrois, nhiễm trùng đường ruột ổ bụng

    1- Ethyl - 6 Fluro - 1,4 Dihydro - 7(4- methyl - 1 - Pipeainyl) - 4 oxo - 3

    Quinolinecarboxylic acid methanesulphonate dihydrate 0,6 % w/w

    WOCKHARDT Co.,Ltd ấn độ

    23

    O - LAN

    Diệt nấm (chủ yếu là mhóm Lagenidium sp.) hạn chế nhiễm Protoroa, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống

    Chủ yếu là Trifluralin chứa 48 %

    a a a trifluralin 2,6 - dintro - N,N - Dipropyl-2-Toluidine 48 W/V E.C

    Advance pharma Co., Ltd Thái Lan

    24

    N - 300

    Thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinnolon diệt khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm như mang đen, sưng đuôi mọng nước...

    Norfloxacin hydrochloride 30%

    - AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

    - C.P Progress Co., Ltd Thái Lan

    25

    PRAWNOX

    Thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinolon diệt khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm như mang đen, sưng đuôi mọng nước ...

    Sử dụng trị bệnh nhiễm khuẩn trong đuôi cá, ếch

    oxolinic 25%

    - AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

    - C.P Progress Co., Ltd Thái Lan

    26

     

    DAI - TRIM

    Có khả năng ngăn chặn được vi khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio

    Sulphamethoxazole 10%

    Trimetroprim 2%

    - AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

    - C.P Progress Co., Ltd Thái Lan

    27

    FORMALAN

    Có tác dụng diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagennidium sp. và một số nguyên sinh động vật

    Chủ yếu là Trifuralin chứa 47%

    Trifluralin 2,4 - dinitro-N, N- Dipropyl- 2 - Toluidine 47 W/V E.C

    Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

    28

    SIREN

    Giảm các độc tố được gây ra bởi tảo

    Sodiumthisoulfte 10 % W/V

    Ethylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5 % W/V

    Sodium Lauret Sulfate 10% W/V

    Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

    29

    D - BEST

    Cải thiện chất lượng nước

    Giảm độ PH

    Phòng ngừa nhiễm bệnh viruts

    Herbal Extractưd 0,5 % W/V

    Humic acid 20% W/V

    Asian Aquaculture Co ., Ltd Thái Lan

    30

    BENTHOS

    Cung cấp khoáng và vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm

    Silisi acid 0,5% W/V

    Borate Buffer 10% V/V

    Phosphate Bufer 10% V/V

    Minerals 1% V/V

     

     

     


    PHỤ LỤC 6

     

    BỘ THUỶ SẢN

     

    Tên đơn vị

    Số:....

    CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    ....., ngày.... tháng... năm 200...

     

    ĐƠN XIN PHÉP NHẬN GIỐNG THUỶ SẢN (*)

     

    Kính gửi: Bộ Thuỷ sản

    (Vụ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    1. Tên đơn vị:

    2. Địa chỉ:

    3. Cơ quan chủ quản:

    4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thuỷ sản như sau:

    Tên khoa học

    Tên thương mại

    Số lượng

    Kích cỡ

    Xuất xứ hàng hoá

    (nhà sản xuất)

    ..............

    ...............

    .................

    ..................

    .............

    ..............

    ................

    ..................

    .............

    .............

    ................

    ..................

     

    5. Mục đích:

    6. Dự kiến thời gian nhập:

    7. Cửa khẩu nhập:

    8. Ghi chú:

    Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

     

    Giám đốc

    (Ký tên và đóng dấu)

    Nơi gửi:

    - Như trên

    -.............

    (*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 15/2006/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
    Ban hành: 08/09/2006 Hiệu lực: 12/10/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    02
    Quyết định 14/2002/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản
    Ban hành: 15/05/2002 Hiệu lực: 15/05/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    03
    Quyết định 20/2003/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 và Quyết định số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
    Ban hành: 12/12/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    04
    Quyết định 553/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc gia hạn thực hiện đến ngày 31/08/2006 của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 02/05/2001 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005
    Ban hành: 07/07/2006 Hiệu lực: 07/07/2006 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    05
    Quyết định 04/2007/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thuỷ sản ban hành đã hết hiệu lực pháp luật
    Ban hành: 09/04/2007 Hiệu lực: 30/05/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (04)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 344/2001/QĐ-BTS quản lý XNK hàng thuỷ sản chuyên ngành 2001-2005

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thủy sản
    Số hiệu:344/2001/QĐ-BTS
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:02/05/2001
    Hiệu lực:02/05/2001
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thị Hồng Minh
    Ngày hết hiệu lực:31/08/2006
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X