hieuluat

Quyết định 4755/QĐ-BCT công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, Quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan do Bộ Công Thương quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4755/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
    Ngày ban hành:21/12/2017Hết hiệu lực:20/05/2019
    Áp dụng:01/01/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Công nghiệp
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    Số: 4755/QĐ-BCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

    ------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

    Căn cứ Nghị định s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

    Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

    Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục đính kèm.

    Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan báo cáo, đề xuất Bộ công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.

    Trong trường hợp các văn bản hướng dẫn áp dụng được thay đi, điều chỉnh thì Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương sẽ được cập nhật theo văn bản hướng dẫn áp dụng mới.

    Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số 5051/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng;
    - Các Thứ trưởng;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
    - Bộ Tài chính;
    - Tổng cục Hải quan;
    - Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
    - Lưu: VT, KHCN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Cao Quốc Hưng

    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

    1. Công nghiệp thực phẩm

    Văn bản hướng dẫn, áp dụng:

    Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

    Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.

    2. Tiền chất thuốc nổ (Các hn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ ln hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)

    Văn bản hướng dẫn, áp dụng:

    - Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.

    Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.

    - Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc n ANFO.

    Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.

    PHỤ LỤC 2

    DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

    THỰC PHẨM

    1.1. Sữa

    TT

    Mã HS

    Mô tả hàng hóa

    Ghi chú

    1

    0401

    Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

    1.1

    0401

    10

    Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

    0401

    10

    10

    Dạng lỏng

    0401

    10

    90

    Loại khác

    1.2

    0401

    20

    Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

    0401

    20

    10

    Dạng lỏng

    0401

    20

    90

    Loại khác

    1.3

    0401

    40

    Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

    0401

    40

    10

    Sữa dạng lỏng

    0401

    40

    20

    Sữa dạng đông lạnh

    0401

    40

    90

    Loại khác

    1.4

    0401

    50

    Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

    0401

    50

    10

    Dạng lỏng

    0401

    50

    90

    Loại khác

    2

    0402

    Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

    2.1

    0402

    10

    Dạng bột, hạt hoặc các th rn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

    0402

    10

    41

    Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

    0402

    10

    42

    Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trxuống

    0402

    10

    49

    Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác

    0402

    10

    91

    Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

    0402

    10

    92

    Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

    0402

    10

    99

    Loại khác: Loại khác

    2.2

    0402

    21

    Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

    0402

    21

    20

    Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

    0402

    21

    30

    Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

    0402

    21

    90

    Loại khác

    2.3

    0402

    29

    Dạng bột, hạt hoặc các thể rn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Loại khác

    0402

    29

    20

    Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

    0402

    29

    30

    Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

    0402

    29

    90

    Loại khác

    2.4

    0402

    91

    Loại khác

    0402

    91

    00

    Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

    0402

    99

    00

    Loại khác

    3

    0403

    Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

    3.1

    0403

    10

    Sữa chua:

    0403

    10

    21

    Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

    0403

    10

    29

    Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Loại khác

    0403

    10

    91

    Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

    0403

    10

    99

    Loại khác: Loại khác

    3.2

    0403

    90

    Loại khác:

    0403

    90

    10

    Buttermilk

    0403

    90

    90

    Loại khác

    4

    0404

    Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi nơi khác.

    4.1

    0404

    10

    Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

    0404

    10

    10

    Dạng bột

    0404

    10

    90

    Loại khác

    4.2

    0404

    90

    00

    Loại khác

    5

    0405

    Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

    0405

    10

    00

    0405

    20

    00

    Chất phết từ bơ sữa

    0405

    90

    Loại khác:

    0405

    90

    10

    Chất béo khan của bơ

    0405

    90

    20

    Dầu bơ (butter oil)

    0405

    90

    30

    Ghee

    0405

    90

    90

    Loại khác

    6

    04.06

    Pho mát và curd.

    6.1

    0406

    10

    Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

    0406

    10

    10

    Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

    0406

    10

    20

    curd

    6.2

    0406

    20

    Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

    0406

    20

    10

    Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

    0406

    20

    90

    Loại khác

    6.3

    0406

    30

    00

    Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

    6.4

    0406

    40

    00

    Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

    6.5

    0406

    90

    00

    Pho mát loại khác

    1.2. Dầu thực vật

    TT

    Mã HS

    Mô tả hàng hóa

    Ghi chú

    7

    1507

    Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    7.1

    1507

    10

    00

    Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

    7.2

    1507

    90

    Loại khác:

    1507

    90

    10

    Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

    1507

    90

    90

    Loại khác

    8

    1508

    Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    8.1

    1508

    10

    00

    Dầu thô

    8.2

    1508

    90

    00

    Loại khác:

    9

    1509

    Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    9.1

    1509

    10

    Dầu nguyên chất (virgin)

    1509

    10

    10

    Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    1509

    10

    90

    Loại khác

    9.2

    1509

    90

    Loại khác:

    1509

    90

    11

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    1509

    90

    19

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác

    1509

    90

    91

    Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    1509

    90

    99

    Loại khác: Loại khác

    10

    1510

    Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

    1510

    00

    10

    Dầu thô

    1510

    00

    20

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    1510

    00

    90

    Loại khác

    11

    1511

    Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    11.1

    1511

    10

    00

    Dầu thô

    11.2

    1511

    90

    Loại khác:

    1511

    90

    20

    Dầu tinh chế

    1511

    90

    31

    Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn th rn: Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

    1511

    90

    32

    Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Loại khác

    1511

    90

    36

    Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

    1511

    90

    37

    Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

    1511

    90

    39

    Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác

    1511

    90

    41

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn

    1511

    90

    42

    Các phần phân đoạn của du chưa tinh chế: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

    1511

    90

    49

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác

    12

    1512

    Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa hc.

    12.1

    1512

    11

    00

    Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô

    12.2

    1512

    19

    Du hạt hướng dương hoặc du cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác

    1512

    19

    10

    Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

    1512

    19

    20

    Đã qua tinh chế

    1512

    19

    90

    Loại khác

    12.3

    1512

    21

    00

    Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

    12.4

    1512

    29

    10

    Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

    1512

    29

    90

    Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Loại khác

    13

    1513

    Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    13.1

    1513

    11

    00

    Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Dầu thô

    13.2

    1513

    19

    Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Loại khác:

    1513

    19

    10

    Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

    1513

    19

    90

    Loại khác

    13.3

    1513

    21

    Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô

    1513

    21

    10

    Du hạt cọ

    1513

    21

    90

    Loại khác

    13.4

    1513

    29

    Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác:

    1513

    29

    11

    Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế

    1513

    29

    12

    Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

    1513

    29

    13

    Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ)

    1513

    29

    14

    Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

    1513

    29

    91

    Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ

    1513

    29

    92

    Loại khác: Các phần phân đoạn thế rắn của dầu cọ ba-ba-su

    1513

    29

    94

    Loại khác: Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    1513

    29

    95

    Loại khác: Dầu hạt cọ, đã tinh chế, ty và khử mùi (RBD)

    1513

    29

    96

    Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ

    1513

    29

    97

    Loại khác: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su

    14

    1514

    Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    14.1

    1514

    11

    00

    Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng; Dầu thô

    14.2

    1514

    19

    Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác

    1514

    19

    10

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    1514

    19

    20

    Đã tinh chế

    1514

    19

    90

    Loại khác

    14.3

    1514

    91

    Loại khác: Dầu thô

    1514

    91

    10

    Dầu hạt cải khác

    1514

    91

    90

    Loại khác

    14.4

    1514

    99

    Loại khác: Loại khác

    1514

    99

    10

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    1514

    99

    90

    Loại khác

    15

    1515

    Dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    15.1

    1515

    11

    00

    Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Dầu thô

    15.2

    1515

    19

    00

    Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Loại khác

    15.3

    1515

    21

    00

    Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô

    15.4

    1515

    29

    Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Loại khác:

    1515

    29

    11

    Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn

    1515

    29

    19

    Các phần phân đoạn của du chưa tinh chế: Loại khác

    1515

    29

    91

    Loại khác: Các phần phân đoạn thể rn

    1515

    29

    99

    Loại khác: Loại khác

    15.5

    1515

    30

    Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

    1515

    30

    10

    Dầu thô

    1515

    30

    90

    Loại khác

    15.6

    1515

    50

    Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của du hạt vừng:

    1515

    50

    10

    Dầu thô

    1515

    50

    20

    Các phần phân đoạn của du hạt vừng chưa tinh chế

    1515

    50

    90

    Loại khác

    15.7

    1515

    90

    Loại khác:

    1515

    90

    11

    Dầu illipe: Dầu thô

    1515

    90

    12

    Dầu illipe: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    1515

    90

    19

    Dầu illipe: Loại khác

    1515

    90

    21

    Dầu tung: Dầu thô

    1515

    90

    22

    Du tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    1515

    90

    29

    Dầu tung: Loại khác

    1515

    90

    31

    Dầu Jojoba: Dầu thô

    1515

    90

    32

    Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    1515

    90

    39

    Dầu Jojoba: Loại khác

    1515

    90

    91

    Loại khác: Dầu thô

    1515

    90

    92

    Loại khác: Các phn phân đoạn của du chưa tinh chế

    1515

    90

    99

    Loại khác: Loại khác

    1.3. Sản phẩm chế biến tinh bột

    TT

    Mã HS

    Mô tả hàng hóa

    Ghi chú

    16

    1901

    Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

    16.1

    1901

    10

    10

    Từ chiết xuất malt

    1901

    10

    30

    Từ bột đỗ tương

    1901

    10

    92

    Loại khác: Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

    1901

    10

    99

    Loại khác: Loại khác

    1901

    20

    Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05

    1901

    20

    10

    Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao

    1901

    20

    20

    Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao

    1901

    20

    30

    Loại khác, không chứa ca cao

    1901

    20

    40

    Loại khác, chứa ca cao

    1901

    90

    Loại khác

    1901

    90

    19

    Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: Loại khác

    1901

    90

    20

    Chiết xuất malt

    1901

    90

    31

    Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa

    1901

    90

    32

    Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao

    1901

    90

    39

    Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác

    1901

    90

    41

    Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột

    1901

    90

    49

    Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác

    1901

    90

    99

    Loại khác: Loại khác

    16.2

    1902

    Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni, couscous đã hoặc chưa chế biến.

    16.2.1

    1902

    11

    00

    Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Có chứa trứng

    1902

    19

    Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Loại khác

    1902

    19

    20

    Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

    1902

    19

    31

    Miến: Từ ngô

    1902

    19

    39

    Miến: Loại khác

    1902

    19

    40

    Mì khác

    1902

    19

    90

    Loại khác

    16.2.3

    1902

    20

    Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:

    1902

    20

    10

    Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

    1902

    20

    30

    Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm

    1902

    20

    90

    Loại khác

    16.2.4

    1902

    30

    Sản phẩm từ bột nhào khác:

    1902

    30

    20

    Mì, bún làm từ gạo (kcả bee hoon)

    1902

    30

    30

    Miến

    1902

    30

    40

    Mì ăn liền khác

    1902

    30

    90

    Loại khác

    16.2.5

    1902

    40

    00

    Couscous

    16.3

    1903

    00

    00

    Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

    16.4

    1904

    Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (cornflakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

    16.4.1

    1904

    10

    Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

    1904

    10

    10

    Chứa ca cao

    1904

    10

    90

    Loại khác

    16.4.2

    1904

    20

    Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã n:

    1904

    20

    10

    Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang

    1904

    20

    90

    Loại khác

    16.4.3

    1904

    30

    00

    Lúa mì bulgur

    16.4.4

    1904

    90

    Loại khác:

    1904

    90

    10

    Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

    1904

    90

    90

    Loại khác

    16.5

    1905

    Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không cha ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

    16.5.1

    1905

    10

    00

    Bánh mì giòn

    16.5.2

    1905

    20

    00

    Bánh mì có gừng và loại tương tự

    16.5.3

    1905

    31

    Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: Bánh quy ngọt

    1905

    31

    10

    Không chứa ca cao

    1905

    31

    20

    Chứa ca cao

    16.5.4

    1905

    32

    Bánh waffles và bánh xốp wafers:

    1905

    32

    10

    Bánh waffles

    1905

    32

    20

    Bánh xốp waffles

    16.5.5

    1905

    40

    Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:

    1905

    40

    10

    Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây

    1905

    40

    90

    Loại khác

    16.5.6

    1905

    90

    Loại khác:

    1905

    90

    10

    Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

    1905

    90

    20

    Bánh quy không ngọt khác

    1905

    90

    30

    Bánh ga tô (cakes)

    1905

    90

    40

    Bánh bột nhào (pastry)

    1905

    90

    50

    Các loại bánh không bột

    1905

    90

    60

    Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm

    1905

    90

    70

    Bánh thánh, bánh xp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

    1905

    90

    80

    Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

    1905

    90

    90

    Loại khác

    1.4. Rượu, bia, nước giải khát

    TT

    Mã HS

    Mô tả hàng hóa

    Ghi chú

    17

    2201

    Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

    2201

    10

    20

    Nước có ga

    2201

    90

    Loại khác

    2201

    90

    90

    Loại khác

    17.1

    2202

    Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

    17.1.1

    2202

    10

    Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu

    2202

    10

    10

    Nước có ga, có hương liệu

    2202

    10

    90

    Loại khác

    17.1.2

    2202

    91

    00

    Loại khác: Bia không cồn

    17.1.3

    2202

    99

    Loại khác: Loại khác

    2202

    99

    10

    Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu

    2202

    99

    20

    Đồ uống sữa đậu nành

    2202

    99

    40

    Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê

    2202

    99

    50

    Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng

    2202

    99

    90

    Loại khác

    17.2

    2203

    Bia sản xuất từ malt.

    2203

    00

    11

    Bia đen hoặc bia nâu: Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

    2203

    00

    19

    Bia đen hoặc bia nâu: Loại khác

    2203

    00

    91

    Loại khác, kể cả bia ale: Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

    2203

    00

    99

    Loại khác, kcả bia ale: Loại khác

    17.3

    2204

    Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

    17.3.1

    2204

    10

    00

    Rượu vang nổ

    17.3.2

    2204

    21

    Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

    2204

    21

    11

    Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    21

    13

    Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

    2204

    21

    14

    Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

    2204

    21

    21

    Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    21

    22

    Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

    17.3.3

    2204

    22

    Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng không vượt quá 10 lít

    2204

    22

    11

    Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    22

    12

    Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

    2204

    22

    13

    Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

    2204

    22

    21

    Hèm nho đã pha cồn đngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    22

    22

    Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

    17.3.4

    2204

    29

    Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại khác

    2204

    29

    11

    Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    29

    13

    Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

    2204

    29

    14

    Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

    2204

    29

    21

    Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    29

    22

    Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

    173.5

    2204

    30

    Hèm nho khác

    2204

    30

    10

    Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2204

    30

    20

    Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

    17.4

    2205

    Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liu từ thảo mc hoc chất thơm

    17.4.1

    2205

    10

    Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

    2205

    10

    10

    Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2205

    10

    20

    Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

    17.4.2

    2205

    90

    Loại khác

    2205

    90

    10

    Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

    2205

    90

    20

    Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

    17.5

    2206

    Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hp của đồ uống đã lên men vi đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

    2206

    00

    10

    Vang táo hoặc vang lê

    2206

    00

    20

    Rượu sakê

    2206

    00

    31

    Toddy cọ dừa: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

    2206

    00

    39

    Toddy cọ dừa: Loại khác

    2206

    00

    41

    Shandy: Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

    2206

    00

    49

    Shandy: Loại khác

    2206

    00

    91

    Loại khác: Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)

    2206

    00

    99

    Loại khác: Loại khác

    2. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

    TT

    Mã HS

    Mô tả hàng hóa

    Ghi chú

    1

    3102

    30

    00

    Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

    2

    3102

    30

    00

    Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

    Mã sHS của sản phẩm phù hợp với Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
    Ban hành: 31/12/2008 Hiệu lực: 01/02/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 39/2009/NĐ-CP của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
    Ban hành: 23/04/2009 Hiệu lực: 22/06/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
    Ban hành: 25/04/2012 Hiệu lực: 11/06/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
    Ban hành: 20/11/2013 Hiệu lực: 20/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 98/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 18/08/2017 Hiệu lực: 18/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 3648/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
    Ban hành: 08/09/2016 Hiệu lực: 08/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 5051/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
    Ban hành: 26/12/2016 Hiệu lực: 26/12/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Quyết định 1325A/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã số HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
    Ban hành: 20/05/2019 Hiệu lực: 20/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    13
    Thông tư 28/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
    Ban hành: 06/11/2013 Hiệu lực: 20/12/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 17/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 22/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 65/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 27/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 1254/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020
    Ban hành: 26/09/2018 Hiệu lực: 26/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4755/QĐ-BCT công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, Quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan do Bộ Công Thương quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:4755/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/12/2017
    Hiệu lực:01/01/2018
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Công nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Cao Quốc Hưng
    Ngày hết hiệu lực:20/05/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X