hieuluat

Quyết định 65/2007/QĐ-BNN danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:500&501 - 7/2007
    Số hiệu:65/2007/QĐ-BNNNgày đăng công báo:25/07/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày ban hành:03/07/2007Hết hiệu lực:09/08/2012
    Áp dụng:09/08/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
  • BỘ NÔNG NGHIỆP

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 65/2007/QĐ-BNN NGÀY 03 THÁNG 07 NĂM 2007

    BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU

    THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

    Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

    1. Danh mục bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam theo yêu cầu chất lượng.

    2. Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam.

    3. Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam được điều chỉnh mã số HS.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

      THỨ TRƯỞNG

         Bùi Bá Bổng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


     

     



    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    DANH MỤC BỔ SUNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO YÊU CẦU  CHẤT LƯỢNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày  03 tháng 7 năm 2007)

     

     

     

    Tên nguyên liệu

    Mã HS

    Yêu cầu chất lượng

    1. Corn Gluten Meal (Bột Gluten ngô)

    (Phần còn lại có tính dai và dẻo sau khi tách tinh bột từ hạt ngô)

    2303.10.90

     

    - Màu, mùi đặc trưng của từng loại gluten.

    - Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

    - Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.

    - Hàm lượng xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 2,5.

    - Hàm lượng Aflatoxin tổng số, tính theo ppb, không lớn hơn 15.

    2. Monocanxiphotphat

    2835.26.00

    - Theo chất lượng ghi trong hợp đồng.

    3. Dicanxiphotphat

    2835.25.00

    - Theo chất lượng ghi trong hợp đồng.

    4. Whey

    0404.10.91

    - Màu, mùi đặc trưng của Whey.

    - Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5.

    - Hàm lượng Lactose, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.

    - Hàm lượng độc tố, vi sinh không có.

    5. Lactose

    1702.11.00

    1702.19.00

    - Hàm lượng lactose, tính theo % khối lượng, không thấp hơn 99.

    - Hàm lượng nước, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 0,5.

    - Hàm lượng độc tố, vi sinh không có.


     

     

     

     

     

     

     

    NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG MÃ SỐ HS

    Danh mục mã số HS này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 của Bộ Tài chính.

    Nguyên tắc sử dụng mã số HS trong Danh mục này như sau:

    1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này.

    2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

    3. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ áp dụng đối với những mã 8 số đã được chi tiết.

    4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục

    Trong quá trình sử dụng danh mục mã số HS này, nếu có tranh chấp liên quan đến áp mã số HS thì Cục quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Chăn nuôi) sẽ phối hợp với Tổng cục Hải quan xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số HS.

    Trường hợp nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có trên 1 mã số HS thì khi nhập khẩu phải phân tích phân loại sản phẩm.

     


     

     



    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

     

    DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03   tháng  7  năm 2007)

     

    Số TT

    Tên nguyên liệu

    Mã HS

    Số đăng ký

    nhập khẩu

    Công dụng

    Dạng & quy cách

    bao gói

    Hãng sản xuất

    Xuất xứ

    1.                   

    Meat-E-Vite Beef & Chicken Buttons

    2309.10.10

    116-3/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó làm từ thịt bò, thịt cừu, ngũ cốc, rau củ, mỡ động vật, vitamin, chất chống oxy hóa và muối

    - Dạng: viên, màu nâu.

    - Bao: 4kg, 10kg và 20kg.

    Meat-E-Vite Australia Pty. Ltd

    Australia

    2.                   

    Meat-E-Vite Puppy Plus

    2309.10.10

    115-3/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó làm từ thịt bò, thịt cừu, ngũ cốc, rau củ, mỡ động vật, vitamin, chất chống oxy hóa và muối

    - Dạng: viên, màu nâu.

    - Bao: 8kg.

    Meat-E-Vite Australia Pty. Ltd

    Australia

    3.                   

    Biomin® BetaPlus

    2309.90.20

    09-01/07-CN

    Bổ sung một số khoáng vi lượng, vitamin, acid amin và beta-carotine vào thức ăn cho bò sữa.

    - Dạng: bột thô có các hạt bột màu đỏ.

    - Gói, bao, thùng: 1kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    4.                   

    Biomin® HepaFit

    2309.90.20

    11-01/07-CN

    Bổ sung khoáng vi lượng, acid amin, chất tiền sinh học cần thiết vào thức ăn cho lợn nái thời kỳ sinh đẻ.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    5.                   

    Biomin® HepaProtect

    2309.90.20

    03-01/07-CN

    Bổ sung một số khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao/ thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    6.                   

    Biomin® Jump&Run

    2309.90.20

    08-01/07-CN

    Bổ sung một số vitamin, khoáng vi lượng, dầu thực vật vào thức ăn chăn nuôi cho lợn nái mang thai.

    - Dạng: bột, màu xám.

    - Gói, bao, thùng: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    7.                   

    Biomin® PreLac

    2309.90.20

    07-01/07-CN

    Bổ sung một số khoáng vi lượng, acid hữu cơ và chất xơ cần thiết vào thức ăn cho lợn nái thời kỳ sinh đẻ.

    - Dạng: bột thô, màu be xám có kèm theo chất xơ.

    - Bao, thùng: 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    8.                   

    Biomin® PropioBac

    3002.90.00

    06-01/07-CN

    Bổ sung chất tiền sinh học, đường lactose, dextrose vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Gói, bao, thùng: 100g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    9.                   

    Biomin® TopVital

    2309.90.20

    04-01/07-CN

    Bổ sung một số vitamin, acid amin, khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột thô, màu be xám có các hạt màu đen.

    - Bao/thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    10.               

    Biomin® Weanolyte

    2309.90.20

    10-01/07-CN

    Bổ sung một số vitamin, khoáng vi lượng vào thức ăn cho vật nuôi còn non.

    - Dạng: bột thô, màu trắng vàng.

    - Bao, thùng: 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

    11.               

    Detox

    2309.90.20

    NS-129-5/00-KNKL

    Chất kháng độc tố Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 25kg và 40kg.

    Nutritec S.A.

    Belgium

    12.               

    Globafix

    2309.90.20

    NS-129-5/00-KNKL

    Kháng độc tố aflatoxin (Aflatoxin inactivating agent)

    - Bột: 40kg

    Global Nutrition SAS.

    Belgium

    13.               

    Nucell

    2102.10.90

    122-3/07-CN

    Men chiết xuất nhằm bổ sung protein vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bucket: 10kg.

    Nutri-AD International N.V.

    Belgium

    14.               

    Nutri® - Gold Yellow Dry Vegetal

    2309.90.20

    123-3/07-CN

    Bổ sung chất tạo màu trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nâu.

    - Bao: 20kg.

    Nutri-AD International N.V.

    Belgium

    15.               

    Oxy - Nil Dry

    2309.90.20

    RUBY-75-3/00-KNKL

    Bổ sung chất chống oxy hoá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 10kg, 20kg và 25kg.

    Nutri-AD International NV.

    Belgium

    16.               

    ActiveMOS

    2309.90.20

    138-5/07-CN

    Sản phẩm prebiotic ngăn cản mầm bệnh đường ruột và tăng sức đề kháng cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Acucareira Quatá S/A

    Brazil

    17.               

    Best Yeast

    2102.20.00

    336-12/06-CN

    Bổ sung men ỳ Saccharomyces Cerevisiae dead cells) trong  thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đến nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    ICC Industrial Comercio Exportacao E Importacao Ltda

    Brazil

    18.               

    Pronady 500

    2309.90.20

    350-12/06-CN

    Thành tế bào nấm men bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng khả năng hấp thụ của vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu sáng.

    - Bao: 25kg.

    Prodesa Produtos Especiais para Alimentos S/A

    (Lesaffre Group - France)

    Brazil

    19.               

    Feedophyt-2500 (Phytase-2500)

    3507.90.00

    20-01/07-CN

    Phụ gia nhằm bổ sung phytase vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu ngà.

    - Hộp: 100g.

    Biovet J.S.C.

    Bulgaria

    20.               

    Feedophyt-5000 (Phytase-5000)

    3507.90.00

    21-01/07-CN

    Phụ gia nhằm bổ sung phytase vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu ngà.

    - Hộp: 100g.

    Biovet J.S.C.

    Bulgaria

    21.               

    Allplex B

    2309.90.20

    73-2/07-CN

    Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc.

    - Dạng: bột, màu xanh nhạt.

    - Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.

    Alltech

    Canada

    22.               

    Allplex GF

    2309.90.20

    75-2/07-CN

    Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc giai tăng trưởng.

    - Dạng: bột, màu nâu vàng.

    - Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.

    Alltech

    Canada

    23.               

    Allplex LS

    2309.90.20

    76-2/07-CN

    Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc giai đoạn cho sữa.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.

    Alltech

    Canada

    24.               

    Allplex S

    2309.90.20

    72-2/07-CN

    Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn heo nái mang thai.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.

    Alltech

    Canada

    25.               

    Allplex W

    2309.90.20

    74-2/07-CN

    Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc giai đoạn đầu.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.

    Alltech

    Canada

    26.               

    B-Traximâ Tec
    Cu-130,
    Code: 9241

    2309.90.20

    25-1/07-CN

    Hợp chất đồng amino acids hydrate, bổ sung đồng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh nhạt đến xanh sẫm.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma

    Canada

    27.               

    B-Traximâ Tec
    Fe-120,
    Code: 9240

    2309.90.20

    24-1/07-CN

    Hợp chất sắt amino acids hydrate, bổ sung sắt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt đến nâu sẫm.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma

    Canada

    28.               

    B-Traximâ Tec
    Mn-110,
    Code: 9243

    2309.90.20

    27-1/07-CN

    Hợp chất mangan amino acids hydrate, bổ sung mangan trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nâu.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma

    Canada

    29.               

    B-Traximâ Tec
    Zn-130,
    Code: 9242

    2309.90.20

    26-1/07-CN

    Hợp chất kẽm amino acids hydrate, bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nâu.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma

    Canada

    30.               

    PBT 4-Way

    2309.90.20

    162-5/07-CN

    Vitamin khoáng dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi cho lợn nái nuôi con.

    - Dạng: bột, màu nâu vàng.

    - Bao: 20kg.

    Innotech Nutrition Solutions

    Canada

    31.               

    Porcid

    2309.90.20

    144-05/06-CN

    Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn cho heo.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    32.               

    Poultrygrow 250

    3507.90.00

    148-05/06-CN

    Bổ sung chất enzyme tiêu hoá trong thức ăn gia cầm.

    - Dạng: bột, màu trắng ngà.

    - Bao: 25kg.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    33.               

    Pro 22:Six

    2309.90.20

    161-5/07-CN

    Vitamin khoáng dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi cho lợn đực giống.

    - Dạng: bột, màu nâu vàng.

    - Bao: 20kg.

    Innotech Nutrition Solutions

    Canada

    34.               

    PrOméga-3

    2309.90.20

    143-05/06-CN

    Bổ sung chất béo thiết yếu trong thức ăn cho heo.

    - Dạng: hạt nhỏ, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    35.               

    Salox 100

    2936.29.00

    145-05/06-CN

    Bổ sung vitamin D3 trong thức ăn gia cầm.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

    - Bình: 1lít hoặc Can: 10lít.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    36.               

    Tetracid 500

    2309.90.20

    142-05/06-CN

    Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn cho heo.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    37.               

    Vitamine D3-75

    2936.29.00

    147-05/06-CN

    Bổ sung vitamin D3 trong thức ăn gia cầm.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

    - Bình: 1lít.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    38.               

    Vitoselen

    2309.90.20

    146-05/06-CN

    Bổ sung vitamin E và selenium trong thức ăn gia cầm.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

    - Bình: 1lít.

    JEFO Nutrition Inc.

    Canada

    39.               

    Allzyme PT

    3507.90.00

    65-1/07-CN

    Cung cấp enzyme pentoza vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng nhạt.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1 tấn.

    Beijing Alltech Biological Products Co., Ltd.

    China

    40.               

    Bacitracin Methylene Disalicylate 10% Powder/Granular

    2309.90.20

    70-2/07-CN

    Chất phụ gia kháng sinh trộn vào thức ăn chăn nuôi nhằm thúc đẩy tăng trưởng, tăng sức đề kháng cho vật nuôi.

    - Dạng: bột hoặc hạt, màu vàng nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

    China

    41.               

    Banox

    2309.90.20

    63-1/07-CN

    Hỗn hợp chất chống oxy hóa dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1 tấn.

    Beijing Alltech Biological Products Co., Ltd.

    China

    42.               

    Banox E

    2309.90.20

    64-1/07-CN

    Hỗn hợp chất chống oxy hóa dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1 tấn.

    Beijing Alltech Biological Products Co., Ltd.

    China

    43.               

    Beet Pulp Pellet

    (Bã củ cải đường)

    1212.91.00

    100-3/07-CN

    Bã củ cải đường bổ sung chất xơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: viên, màu nâu sậm.

    - Hàng rời.

    Fuxin Beidahuang Sugar Co., Ltd

    China

    44.               

    Biotronic® CleanFeed

    3808.40.99

    13-01/07-CN

    Hỗn hợp các acid hữu cơ để bảo quản ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nâu.

    - Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin Feed Additive (Shanghai) Co., Ltd

    China

    45.               

    Biotronic® Multi

    3808.40.99

    14-01/07-CN

    Bổ sung acid hữu cơ vào thức ăn chăn nuôi nhằm kích thích tiêu hóa cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin Feed Additive (Shanghai) Co., Ltd

    China

    46.               

    Biotronic® P

    2309.90.20

    16-01/07-CN

    Bổ sung acid hữu cơ và chất chiết thảo mộc vào thức ăn chăn nuôi nhằm kích thích tiêu hóa cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao, thùng: 20kg, 25kg và 30kg.

    Biomin Feed Additive (Shanghai) Co., Ltd

    China

    47.               

    Biotronic® SE

    3808.40.99

    15-01/07-CN

    Bổ sung acid hữu cơ vào thức ăn chăn nuôi nhằm kích thích tiêu hóa cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nâu.

    - Bao, thùng: 20kg, 25kg và 30kg.

    Biomin Feed Additive (Shanghai) Co., Ltd

    China

    48.               

    Biotronic® SE forte liquid

    2309.90.20

    17-01/07-CN

    Bổ sung acid hữu cơ và muối cần thiết vào thức ăn chăn nuôi nhằm kích thích tiêu hóa cho vật nuôi.

    - Dạng: dung dịch, trong suốt không màu.

    - Thùng: 25kg, 200kg và 1000kg.

    Biomin Feed Additive (Shanghai) Co., Ltd

    China

    49.               

    Choline Chloride

    2923.10.00

    146-5/07-CN

    Bổ sung Choline Chloride (vitamin B) nhằm giúp tăng trưởng cho vật nuôi.

    - Dạng: bột và hạt, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Beijing Enhalor International Tech Co., Ltd

    China

    50.               

    Choline Chloride 60%

    2309.90.20

    246-08/06-CN

    Bổ sung chất choline chloride trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hột nhỏ, màu nâu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Hebei Kangdali Pharmaceutical Co., Ltd.

    China

    51.               

    Choline Chloride 60% Corn Cob

    2309.90.20

    459-12/05-CN

    Bổ sung Choline trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.

    - Dạng bột, màu nâu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Shandong Aocter Chemical Co., Ltd.

    China

    52.               

    Complex premix for livestock (Fulebao)

    2309.90.20

    121-3/07-CN

    Chất phụ gia thức ăn gia súc thuần thực vật thiên nhiên có tác dụng nâng cao năng suất gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Thùng: 25kg.

    Wuxi Zhengda Poultry Company Ltd

    China

    53.               

    Corn Gluten

    2303.10.90

    56-1/07-CN

    Bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đến nâu.

    - Bao: 25kg, 50kg, 75kg, 100kg và hàng rời.

    RAE (Shanghai) Co., Ltd.

    China

    54.               

    Corn Gluten Meal

    (Bột Gluten ngô)

    2303.10.90

    135-5/07-CN

    Phụ gia thức ăn chăn nuôi được tách lọc từ hạt ngô nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt/bột, màu vàng nhạt đến vàng nâu.

    - Bao: 25kg và 50kg.

    Shandong Binzhou Foodstuffs Imp. and Exp. Corp. Ltd.

    China

    55.               

    Corn Gluten Meal

    2303.10.90

    132-4/07-CN

    Phụ gia thức ăn chăn nuôi được tách lọc từ hạt ngô nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt, màu vàng.

    - Bao: 40kg hoặc 50kg.

    Jinan Hengsheng Agricultural Development Co., Ltd

    China

    56.               

    Dicalcium Phosphate (Calcium Hydrophosphate - mineral feedstuff)

    2309.90.20

    338-7/05-NN

    Bổ sung canxi, phốt pho trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hoặc hạt, màu trắng.

    - Bao: 50kg

    Yunnan Fumin Ruicheng Feedstuff Additive Co., Ltd

    China

    57.               

    Dicanxi Phosphate Feed Grade
    (DCP 17)

    2835.25.00

    18-1/07-CN

    Nguyên liệu bổ sung khoáng (Ca, P) vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hoặc hạt, màu trắng.

    - Bao: 25kg và 50kg.

    Yunnan Sun Ward Chemicals Co., Ltd

    China

    58.               

    Fishy Spicy

    2309.90.20

    360-12/06-CN

    Bổ sung hương cá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đen, vàng nhạt hoặc nâu nhạt.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Guangzhou Tanke Bio Tech Co., Ltd

    China

    59.               

    Forall Milk Replacer For Piglet No. 1

    0404.10.91

    114-3/07-CN

    Chất phụ gia dùng thay thế sữa trong thức ăn của lợn con.

    - Dạng: bột mịn, màu trắng ngả vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Feed and Grow International Co., Ltd

    China

    60.               

    GelaimeiTM 495 (Feed-grade Chromium Picolinate III type)

    2309.90.20

    120-3/07-CN

    Chất phụ gia Chromium hữu cơ bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao năng suất.

    - Dạng: bột thô, màu nâu đỏ.

    - Hộp: 1kg x 20.

    Thùng: 10kg.

    Bao: 20kg.

    Mianyang Sinyiml Chemical Co., Ltd

    China

    61.               

    GelaimeiTM 990 (Feed-grade Chromium Picolinate II type)

    2309.90.20

    119-3/07-CN

    Chất phụ gia Chromium hữu cơ bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao năng suất.

    - Dạng: bột thô, màu nâu đỏ.

    - Hộp: 1kg x 20.

    Thùng: 10kg.

    Bao: 20kg.

    Mianyang Sinyiml Chemical Co., Ltd

    China

    62.               

    Greenenzyme

    2309.90.90

    CT-1789-12/03-NN

    Bổ sung men tiêu hoá trong TĂCN

    - Bao, thùng: 12,5kg; 25kg và 40kg.

    - Bao: 20kg (trong có 20 túi nhỏ x 1kg)

    - Bao: 25kg (trong có 25 túi nhỏ x 1kg)

    TNHH Bio.Hightech ZNBT.Bắc Kinh.

    China

    63.               

    Jiamei 9300-Milk Sweet Type Aromatizer

    2309.90.20

    JT-635-8/02-KNKL

    Bổ sung chất tạo mùi sữa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg, 15kg và 20 kg

    Chongqing Jiamei Perfumery Co., Ltd.

    China

    64.               

    Jiamei- Sweet Taste Flavouring

    2309.90.20

    JT-637-8/02-KNKL

    Bổ sung chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg và 25kg.

    Chongqing Jiamei Perfumery Co., Ltd.

    China

    65.               

    KDN Bacillus PF Dry

    3002.90.00

    141-5/07-CN

    Chế phẩm vi sinh Bacillus dùng bổ sung vi khuẩn có ích cho đường tiêu hóa của vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Gói: 500g, 1kg, 10kg và 20kg.

    Sandong Liuhe
    Agri-farm Biotechnology Co., Ltd.

    China

    66.               

    KDN Bacillus PF Liquid

    3002.90.00

    142-5/07-CN

    Chế phẩm vi sinh Bacillus dùng bổ sung vi khuẩn có ích cho đường tiêu hóa của vật nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu.

    - Chai: 500ml, 1lít, 10lít và 20lít.

    Sandong Liuhe
    Agri-farm Biotechnology Co., Ltd.

    China

    67.               

    Leader Red (Jiuzhou Red)

    2309.90.20

    284-10/06-CN

    Bổ sung chất Xanthophyll nhằm tạo sắc tố cho lòng đỏ trứng gà, da chân gà.

    - Dạng: bột, màu đỏ.

    - Bao: 20kg.

    Guangzhou Leader Bio-Technology Co., Ltd.

    China

    68.               

    Leader Yellow

    2309.90.20

    285-10/06-CN

    Bổ sung chất Canthaxanthin nhằm tạo màu cho lòng đỏ trứng gà, da chân gà.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 20kg

    Guangzhou Leader Bio-Technology Co., Ltd.

    China

    69.               

    Luctarom Sucklers “S” 1806Z

    2309.90.20

    122-04/06-CN

    Phụ gia TACN nhằm kích thích tính thèm ăn, cải thiện hiệu quả TACN và tăng năng suất vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao hoặc thùng: 10kg.

    Lucta (Guangzhou) Flavours
    Co., Ltd.

    China

    70.               

    MDCP 21 Lomon

    2309.90.20

    71-2/07-CN

    Cung cấp canxi, phospho chất lượng cao cho động vật.

    - Dạng: hạt, màu trắng.

    - Bao: 25kg hoặc 1000kg.

    Sichuan Lomon Phosphorous Products Inc.

    China

    71.               

    Mintai Sweetening

    2309.90.20

    MC-299-10/00-KNKL

    Chất tạo vị ngọt cho TĂCN.

    - Bột màu trắng

    - Gói: 1kg.

    - Bao hoặc thùng: 20kg.

    Mintai Chong QingChemical IndustryCo. Ltd.

    China

    72.               

    Phytase

    3507.90.00

    145-5/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi nhằm cải tiến việc sử dụng các chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

    - Dạng: hạt, màu trắng.

    - Bao/Thùng: 5kg và 20kg.

    Beijing Enhalor International Tech Co., Ltd

    China

    73.               

    Prolac

    2309.90.90

    67-1/07-CN

    Protein đậu nành và các sản phẩm từ sữa nhằm bổ sung dưỡng chất trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu kem.

    - Bao: 25kg.

    Shanghai Otter Feed Science and Technology Co., Ltd.

    China

    74.               

    Prolac 42

    0404.90.90

    136-5/07-CN

    Chất thay thế sữa, dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu kem.

    - Bao: 25kg.

    Shanghai Otter Feed Science and Technology Company Limited

    China

    75.               

    Purui 301 Feed Flavour

    2309.90.20

    354-12/06-CN

    Bổ sung hương sữa thuần trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đen, vàng nhạt hoặc nâu nhạt.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Chongqing Purui Perfumery Chemical Industry Co., Ltd.

    China

    76.               

    Purui 302 Feed Flavour

    2309.90.20

    355-12/06-CN

    Bổ sung hương hoa quả trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đen, vàng nhạt hoặc nâu nhạt.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Chongqing Purui Perfumery Chemical Industry Co., Ltd.

    China

    77.               

    Purui 303 Feed Flavour

    2309.90.20

    356-12/06-CN

    Bổ sung hương cá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đen, vàng nhạt hoặc nâu nhạt.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Chongqing Purui Perfumery Chemical Industry Co., Ltd.

    China

    78.               

    Qilimix

    2309.90.20

    361-12/06-CN

    Bổ sung khoáng hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đen, vàng nhạt hoặc nâu nhạt.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Guangzhou Tanke Bio Tech Co., Ltd

    China

    79.               

    Rovimix Ò E-50 Adsorbate

    2309.90.20

    AT-1443-02/03-KNKL

    Bổ sung vitamin E trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu trắng hơi vàng

    - Bao, thùng carton: 25kg

    DSM Vitamins (Shanghai) Ltd

    China

    80.               

    Sodium Butyrate  (C4H7O2Na) Feed Grade

    2309.90.20

    349-12/06-CN

    Muối natri của axit butyric bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao tỷ lệ hấp thụ chất dinh dưỡng của vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 1kg.

    Thùng 20kg.

    Singao Agribusiness Development Co., Ltd.

    China

    81.               

    SunnCysâ

    2309.90.20

    22-1/07-CN

    Bổ sung Cysteamine (axit amin) vào thức ăn chăn nuôi nhằm thúc đẩy sự phát triển của vật nuôi.

    - Dạng: tinh thể, màu trắng.

    - Bao: 5kg x 4.

    Zhejiang University Sunny Nutrition Technology Co., Ltd.

    China

    82.               

    The Flavor of Fish treasure

    2309.90.20

    357-12/06-CN

    Bổ sung hương cá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đen, vàng nhạt hoặc nâu nhạt.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Zhejiang Haiyun Biotechnology Co., Ltd

    China

    83.               

    The Tankarom

    2309.90.20

    359-12/06-CN

    Bổ sung hương sữa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng hoặc trắng ngà.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Guangzhou Tanke Bio Tech Co., Ltd

    China

    84.               

    The Tankebaal Sweet

    2309.90.20

    358-12/06-CN

    Bổ sung vị ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng hoặc trắng ngà.

    - Bao gói: 0,5kg; 1kg; 20kg và 25kg.

    Guangzhou Tanke Bio Tech Co., Ltd

    China

    85.               

    Tiamufeed

    2309.90.20

    101-04/06-CN

    Chất bổ trợ chứa kháng sinh giúp tăng cường hiệu suất của vật nuôi và hiệu quả của TĂCN.

    - Dạng: hạt nhỏ, màu trắng.

    - Bao: 1kg.

    - Thùng: 20kg, 25kg.

    Chongqing Honoroad Animal health Co., Ltd.

    China

    86.               

    Tylosin Phosphate 10% Premix Granular Powder

    2309.90.20

    90-2/07-CN

    Premix phụ gia trong TACN nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng của vật nuôi.

    - Dạng: bột và hạt, màu vàng nâu.

    - Bao: 25kg.

    Ningxia Duoweitairui Pharmaceutical Co., Ltd.

    China

    87.               

    Tylosin Phosphate 25% Premix Granular Powder

    2309.90.20

    91-2/07-CN

    Premix phụ gia trong TACN nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng của vật nuôi.

    - Dạng: bột và hạt, màu vàng nâu.

    - Bao: 25kg.

    Ningxia Duoweitairui Pharmaceutical Co., Ltd.

    China

    88.               

    Biomold L

    2309.90.20

    57-1/07-CN

    Bổ sung chất chống mốc vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, không màu.

    - Thùng: 200lít.

    Biomix S.A

    Colombia

    89.               

    Biomold-P

    2309.90.20

    45-1/07-CN

    Bổ sung chất chống mốc vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Biomix S.A.

    Colombia

    90.               

    Monomega

    2309.90.20

    68-2/07-CN

    Chất bổ sung protein thực vật trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bã, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    UFAC (UK) Ltd.

    England

    91.               

    Promega

    2309.90.20

    69-2/07-CN

    Chất bổ sung protein trong thức ăn thú nhai lại.

    - Dạng: bã, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    UFAC (UK) Ltd.

    England

    92.               

    Sodium Selenite 2.25% Se (Selenium 2.25%)

    2309.90.20

    58-1/07-CN

    Bổ sung khoáng Selen (Se) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hạt nhỏ, màu be sáng.

    - Bao: 25kg.

    Cedicom

    Finland

    93.               

    Sodium Selenite 2.25% Se (Selenium 2.25%)

    2309.90.20

    58-1/07-CN

    Bổ sung khoáng Selen (Se) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hạt nhỏ, màu be sáng.

    - Bao: 25kg.

    Cedicom

    Finland

    94.               

    (Selenium 4,5% Bmp)

    Selenium 3 Bmp (3%)

    2309.90.20

    NW-31-11/99-KNKL

    Bổ sung khoáng Selen (Se) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 25kg

     Doxal.

    France

    95.               

    1st Age Milk

    2309.10.90

    52-02/06-CN

    Sữa cho chó.

    - Dạng bột, màu vàng nhạt.

    - Hộp: 60g, 100g, 200g, 300g, 400g, 500g, 600g, 700g, 800g, 900g.

    - Hộp: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; và 20kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    96.               

    Babycat 34

    2309.10.10

    48-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    97.               

    Babycat Milk

    2309.10.90

    50-02/06-CN

    Sữa cho mèo.

    - Dạng bột, màu vàng nhạt.

    - Hộp: 60g, 100g, 200g, 300g, 400g, 500g, 600g, 700g, 800g, 900g.

    - Hộp: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; và 20kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    98.               

    Boxer 26

    2309.10.10

    24-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    99.               

    B-TraximÒ 2C G/Cu-210

    2309.90.20

    280-6/05-NN

    Phức hợp sulphate đồng và glycine bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột màu xanh nhạt đến xanh đậm.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma France SA

    France

    100.           

    B-TraximÒ 2C G/Fe-170

    2309.90.20

    281-6/05-NN

    Phức hợp sulphate sắt và glycine bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột màu trắng xanh đến nâu xanh.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma France SA

    France

    101.           

    B-TraximÒ 2C G/Mn-210

    2309.90.20

    282-6/05-NN

    Phức hợp sulphate mangan và glycine bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột màu trắng đến hồng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma France SA

    France

    102.           

    B-TraximÒ 2C G/Zn-210

    2309.90.20

    283-6/05-NN

    Phức hợp sulphate kẽm và glycine bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột màu trắng đến hơi trắng.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma France SA

    France

    103.           

    Bulldog 24

    2309.10.10

    25-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    104.           

    Carophyll Red 10%

    2309.90.20

    41-1/07-CN

    Chất sắc tố, cung cấp Canthaxanthin cho gia cầm.

    - Dạng: bột hạt mịn, màu đỏ tím.

    - Bao: 5kg (4 bao/ thùng carton) và bao 20kg.

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    105.           

    Carophyll Yellow 10%

    2309.90.20

    43-1/07-CN

    Chất sắc tố, bổ sung Apocarotenoid vào thức ăn chăn nuôi cho gia cầm.

    - Dạng: bột hạt mịn, màu đỏ nâu.

    - Bao: 5kg (4 bao/ thùng carton) và bao 20kg.

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    106.           

    Chihuahua 28

    2309.10.10

    26-02/06-CN

            Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    107.           

    Club A3

    2309.10.10

    33-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    108.           

    Club CC

    2309.10.10

    34-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    109.           

    Dachshund 28

    2309.10.10

    27-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    110.           

    Diabetic

    2309.10.10

    36-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    111.           

    Digestive Low Fat

    2309.10.10

    04-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    112.           

    Energy 4300

    2309.10.10

    31-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    113.           

    Fibosel

    2309.90.90

    LI-1465-03/03-KNKL

    Bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng cường khả năng miễn dịch cho gia súc.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao/hộp: 25kg.

    Lallemand Animal Nutrition S.A

    France

    114.           

    German Shepherd Adult 24

    2309.10.10

    22-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    115.           

    Growth

    2309.10.10

    41-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    116.           

    Hypoallergenic

    2309.10.10

    37-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    117.           

    Karno- Chol

    2309.90.20

    VP-254-7/01-KNKL

    Bổ sung sorbitol, methionin, cholin cho heo

    - 1lít, 5lít, 25lít, 200lít và 220lít.

    VITALAC

    France

    118.           

    Karno- Grow

    2309.90.20

    VP-253-7/01-KNKL

    Bổ sung vitamin vào TĂCN

    - 1lít, 5lít, 25lít, 200lít và 220lít.

    VITALAC

    France

    119.           

    Karno- Mam

    2309.90.90

    VP-1570-7/03-KNKL

    Bổ sung các chất dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi lợn nhằm giảm tích lũy mỡ.

    - Lọ, thùng: 1lít; 5lít; 25lít; 200lít và 220 lít

    - Thùng, lọ, hộp: 1kg, 5kg, 10kg, 25kg, 200kg và 220kg.

    Vitalac

    France

    120.           

    Karno Phos

    2309.90.20

    VF-217-6/01-KNKL

    Bổ sung khoáng cho TĂCN

    - 1lít, 5lít, 25lít, 200lít và 220lít.

    VITALAC

    France

    121.           

    Karno Renol

    2309.90.20

    VF-216-6/01-KNKL

    Bổ sung khoáng và vitamin cho TĂCN

    - Bao/hộp:1kg, 5 kg, 20kg và 200kg.

    VITALAC

    France

    122.           

    Karno-Renol

    2309.90.90

    VP-337-10/01-KNKL

    Chất hỗ trợ sức khoẻ cho gà

    - Dung dịch màu trắng: 1lít, 5lít, 10lít, 25lít, 200lít và 220lít.

    Vitalac

    France

    123.           

    Labrador Retriever 30

    2309.10.10

    23-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    124.           

    Mature S/O

    2309.10.10

    44-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    125.           

    Microvit E Promix 50

    2309.90.20

    AA-38-2/01-KNKL

    Bổ sung vitamin E cho TĂCN

    - Dạng bột, màu trắng kem

    - Bao: 25kg và 500kg

    Adisseo

    France

    126.           

    Microvit E Prosol 50

    2309.90.20

    AA-39-2/01-KNKL

    Bổ sung vitamin E cho TĂCN

    - Dạng bột, màu trắng kem.

    - Bao: 25kg

    Adisseo

    France

    127.           

    Microvit k3 Promix mpb

    2309.90.20

    AP-1422-02/03-KNKL

    Bổ sung Vitamin A, D3 trong TĂCN

    - Dạng bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg

    Adisseo

    France

    128.           

    Milk Permeate

    0404.90.90

    143-5/07-CN

    Sản phẩm bột sữa sấy phun từ sữa nhằm bổ sung đường sữa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng kem.

    - Bao: 25kg.

    Armor Proteines SAS

    France

    129.           

    Obesity

    2309.10.10

    35-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    130.           

    Pigor® 711

    2309.90.20

    279-6/05-NN

    Hỗn hợp hương liệu tự nhiên bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng hương và vị.

    - Dạng: bột, màu hơi trắng đến hồng.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma France S.A.

    France

    131.           

    Pigortekâ 650

    Code 6650

    2309.90.20

    23-1/07-CN

    Bổ sung hương trái cây trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Pancosma France S.A.

    France

    132.           

    Selenium 2.25%

    2309.90.20

    59-1/07-CN

    Bổ sung khoáng Selen (Se) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hạt nhỏ, màu be sáng.

    - Bao: 25kg.

    Cedicom

    France

    133.           

    Senior S/O

    2309.10.10

    45-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    134.           

    Sensitive

    2309.10.10

    46-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    135.           

    Sensitivity Control

    2309.10.10

    03-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    136.           

    Sensitivity Control

    2309.10.10

    38-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    137.           

    Starter

    2309.10.10

    29-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    138.           

    Substilac

    2309.90.90

    117-3/07-CN

    Chất thay thế sữa sử dụng trong thức ăn lợn con.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 20kg, 500kg và 1000kg.

    Techna S.A.

    France

    139.           

    Tech'zyme W

    2102.10.90

    118-3/07-CN

    Bổ sung men tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 25kg.

    Techna S.A.

    France

    140.           

    Veterinary Maxi Junior

    2309.10.10

    13-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    141.           

    Veterinary Maxi Mature

    2309.10.10

    15-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg;14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    142.           

    Veterinary Medium Adult

    2309.10.10

    11-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    143.           

    Veterinary Medium Mature

    2309.10.10

    12-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    144.           

    Veterinary Mini Adult

    2309.10.10

    08-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    145.           

    Veterinary Mini Mature

    2309.10.10

    09-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    146.           

    Veterinary Puppy Milk

    2309.10.90

    51-02/06-CN

    Sữa cho chó.

    - Dạng bột, màu vàng nhạt.

    - Hộp: 60g, 100g, 200g, 300g, 400g, 500g, 600g, 700g, 800g, 900g.

    - Hộp: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; và 20kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    147.           

    Veterinary Starter

    2309.10.10

    06-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    148.           

    Vit' Sec

    2309.90.20

    VP-1548-7/03-KNKL

    Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 10kg, 15kg, 20kg, 25kg và 200kg.

    Vitalac

    France

    149.           

    Vital Milk

    2309.10.90

    49-02/06-CN

    Sữa cho mèo.

    - Dạng bột, màu vàng nhạt.

    - Hộp: 60g, 100g, 200g, 300g, 400g, 500g, 600g, 700g, 800g, 900g.

    - Hộp: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; và 20kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    150.           

    Weaning

    2309.10.10

    40-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    151.           

    Weight Control

    2309.10.10

    02-02/06-CN

    Thức ăn viên cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 12kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    152.           

    Young Male S/O

    2309.10.10

    43-02/06-CN

    Thức ăn viên cho mèo.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 60g, 100g, 300g, 400g, 500g.

    - Bao: 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 3,5kg; 4kg; 4,5kg; 5kg; 6kg; 7kg; 7,5kg; 8kg; 8,5kg; 9kg; 9,5kg; 10kg; 14kg; 15kg; 17kg; 20kg và 25kg.

    Royal Canin S.A.

    France

    153.           

    Luprosil® NC

    2309.90.20

    124-3/07-CN

    Hỗn hợp acid và muối hữu cơ, bổ sung chất bảo quản trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu trắng tới vàng nhạt.

    - Thùng: 30kg, 210kg và 1000kg.

    BASF Aktiengesellschaft

    Germany

    154.           

    Bergaprime

    1512.19.90

    157-05/06-CN

    Hỗn hợp dầu hướng dương, dầu đậu nành nhằm cung cấp năng lượng cao cho thú nuôi nhỏ.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao/thùng: 15kg.

    Berg + Schmidt GmbH & Co.

    Germany

    155.           

    Bergazym P

    3507.90.00

    88-2/07-CN

    Sản phẩm enzyme phức hợp nhằm bổ sung enzyme trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao/thùng: 20kg; 25kg.

    Berg + Schmidt GmbH & Co. KG

    Germany

    156.           

    FraÒMould V Dry

    2309.90.20

    FP-20-2/01-KNKL

    Chất chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    157.           

    Frazyme PE 500 Dry

    2309.90.90

    150-01/05-NN

    Bổ sung Enzyme trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    158.           

    Frazyme W Plus 500 Dry

    2309.90.90

    151-01/05-NN

    Bổ sung Enzyme trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu hoặc vàng.

    - Bao: 20kg.

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    159.           

    SelkoÒ - pH

    2309.90.20

    05-01/06-CN

    Bổ sung hỗn hợp acid hữu cơ trong nước uống của vật nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu xanh đậm.

    - Chai: 1kg.

    - Can: 25kg.
    - Thùng: 10kg, 225kg.
    - Bồn chứa: 1000kg.

    Selko BV

    Holland

    160.           

    3-CARE

    2914.69.00

    239-5/05-NN

    Hợp chất chức Quinol dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh.

    - Thùng: 25kg.

    Tetragon Chemie Pvt. Ltd.

    India

    161.           

    Bergapur

    2923.20.10

    362-12/06-CN

    Lecithin tinh khiết dạng bột. Chất nhũ hóa thực vật, giúp cải thiện tiêu hóa.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt đến vàng.

    - Thùng giấy: 50kg.

    Synergy Foods
    Pvt., Ltd.

    India

    162.           

    Bergathin

    2923.20.10

    96-3/07-CN

    Lecithin đậu nành, bổ sung chất nhũ hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu đậm.

    - Thùng phuy: 200kg.

    hoặc container flexi: 21 tấn.

    Synergy Foods Private Limited.

    India

    163.           

    Bio Liv

    2309.90.90

    286-10/06-CN

    Bổ sung hỗn hợp chất chiết xuất của gan, các acid amin và vitamin nhằm cải thiện chức năng gan của vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám.

    - Gói: 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    Polchem Hygiene Laboratories Pvt., Ltd.

    India

    164.           

    Check - O - Tox

    2309 90 20

    225-08/06-CN

    Bổ sung chất chống độc tố nấm mốc trong TACN.

    - Dạng: bột, màu trắng ngà.

    - Bao hoặc thùng: 5kg, 25kg.

    Harshvardhan's Laboratories PVT. Ltd.

    India

    165.           

    Ecomos

    2309.90.20

    287-10/06-CN

    Bổ sung prebiotic (glucomannans) trong thức ăn chăn nuôi gia cầm.

    - Dạng: bột, màu vàng vỏ trấu.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    Polchem Hygiene Laboratories Pvt., Ltd.

    India

    166.           

    Fermento

    2309.90.20

    288-10/06-CN

    Bổ sung chất tổng hợp sinh học (probiotic và prebiotic) vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng vỏ trấu.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    Polchem Hygiene Laboratories Pvt., Ltd.

    India

    167.           

    Maxigrain

    3507.90.00

    289-10/06-CN

    Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng vỏ trấu.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    Polchem Hygiene Laboratories Pvt., Ltd.

    India

    168.           

    Probee

    2309.90.20

    271-09/06-CN

    Bổ sung men vi sinh, vitamin và acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Túi: 100g, 500g và 2500g.

    Intercorp Biotech Limited, Enterprise.

    India

    169.           

    Soya Lecithin Liquid
    (Feed Grade)

    2909.90.20

    144-5/07-CN

    Phụ phẩm từ quá trình sấy dầu đậu nành nhằm bổ sung chất béo trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu đậm.

    - Thùng: 210kg.

    Vippy Industries Ltd.

    India

    170.           

    UTPP Biotech

    2309.90.20

    19-1/07-CN

    Chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu đen xám.

    - Bao: 25kg.

    Tetragon Chemie Pvt. Ltd

    India

    171.           

    UTPP Biotech

    2309.90.20

    19-1/07-CN

    Chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu đen xám.

    - Bao: 25kg.

    Tetragon Chemie
    Pvt. Ltd.

    India

    172.           

    Customer Premix No. 439 (153S)

    2309 90 20

    226-08/06-CN

    Hỗn hợp lysine, chất béo nhằm bổ sung dinh dưỡng, năng lượng trong thức ăn cho lợn. 

    - Dạng: bột, màu trắng hoặc vàng nhạt.

    - Bao: 1kg và 25kg.

    Dae Han New Pharm Co., Ltd.

    Korea

    173.           

    Bergafat B-30

    1517.90.85

    97-3/07-CN

    Chất béo từ dầu dừa, dầu đậu nành nhằm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu đậm.

    - Thùng phuy: 185kg.

    hoặc container flexi: 21 tấn.

    Berg + Schmidt (M) Sdn., Bhd.

    Malaysia

    174.           

    Bergafat DLN - 2

    2309.90.90

    BS-164-5/00-KNKL

    Bổ sung chất béo

    - Thùng: 185kg hoặc Contailer flexi: 20tấn (±5%)

    Berg & Schmidt (M) BHD.

    Malaysia

    175.           

    Bergafat HTL-316

    1511.90.90

    123-04/06-CN

    Dầu cọ dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cung cấp năng lượng cao cho vật nuôi nhỏ.

    - Dạng: bột, màu vàng đến nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Berg & Schmidt Sdn., Bhd.

    Malaysia

    176.           

    Fishmate

    2309.90.90

    37-1/07-CN

    Hỗn hợp bột cá và các chất đạm khác nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 50kg.

    Modal Sumber Bestari Sdn Bhd.

    Malaysia

    177.           

    Saponified Marigold Extract (GP-ORO/20)

    2309.90.20

    AP-152-6/01-KNKL

    Bổ sung chất làm vàng da và lòng đỏ trứng gà trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Innova Andina S.A.

    Peru

    178.           

    Torula Yeast

    2309.90.90

    253-5/05-NN

    Bổ sung men tiêu hoá và protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột màu vàng tới nâu nhạt.

    - Bao: 15kg.

    Inter-Harz GmbH

    Russland

    179.           

    Barox Liquid

    2309.90.20

    KM-15-10/99-KNKL

    Chống oxy hoá

    - Dạng: lỏng.

    - Thùng: 25kg và 190kg

    Kemin Industries (Asia) Pte Limited.

    Singapore

    180.           

    Endox® brand 5X Concentrate Dry

    2309.90.20

    292-10/06-CN

    Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Kemin Industries (Asia) Pte., Ltd.

    Singapore

    181.           

    Goldleaf Stockfood Milk Powder

    2309.90.90

    236-10/06-CN

    Bổ sung năng lượng vào thức ăn cho bò và lợn.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Gold Industries Pte. Ltd.

    Singapore

    182.           

    Kemtrace TM Chromium 0,04%

    2942.00.00

    KM-85-3/01-KNKL

    Hỗn hợp khoáng vi lượng dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng bột, màu lục nhạt

    - Bao: 25kg.

    Kemin Industries (Asia) Pte Limited.

    Singapore

    183.           

    ToxfinTM brand Dry

    2309.90.20

    133-4/07-CN

    Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố nấm trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 1kg.

    Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

    Singapore

    184.           

    ToxfinTM brand Dry

    2309.90.20

    133-4/07-CN

    Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố nấm trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 1kg.

    Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

    Singapore

    185.           

    Caromic

    (Caroba)

    2309.90.20

    82-02/06-CN

    Bổ sung chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    G.A. Torres, S.L.

    Spain

    186.           

    Luctamold 34892-Z

    2309.90.20

    351-12/06-CN

    Chất chống mốc cho thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    Lucta S.A.

    Spain

    187.           

    Luctanox 2072-Z

    2309.90.20

    353-12/06-CN

    Chất chống oxy hóa cho thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    Lucta S.A.

    Spain

    188.           

    Luctarom Sucklers “S” 60031Z

    2309.90.20

    89-2/07-CN

    Phụ gia TACN nhằm bổ sung vị ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Gói: 100g, 1kg.

    Bao: 5kg, 10kg và 25kg.

    Thùng: 25kg.

    Lucta S.A.

    Spain

    189.           

    Premix
    Mega 11

    2309.90.20

    346-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn từ 21 ngày tuổi đến 12 tuần tuổi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 17,5kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    190.           

    Premix
    Mega 40

    2309.90.20

    345-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn từ 21 ngày tuổi đến 12 tuần tuổi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 20kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    191.           

    Premix
    PL-211

    2309.90.20

    344-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn con từ 1 tuần tuổi đến 12 tuần tuổi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 27,5kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    192.           

    Premix
    Provipor-3

    2309.90.20

    343-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn dưới 6 tháng tuổi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 30kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    193.           

    Premix PS-3%

    2309.90.20

    340-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn từ 21 ngày tuổi đến 12 tuần tuổi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 30kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    194.           

    Premix PS-610

    2309.90.20

    342-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn con được 21 ngày tuổi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    195.           

    Premix Reprodumix-3

    2309.90.20

    341-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn nái sinh sản.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 30kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    196.           

    Premix Reprodumix-7

    2309.90.20

    348-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn nái.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 28kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    197.           

    Premix ST-10

    2309.90.20

    347-12/06-CN

    Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn con từ 42 ngày tuổi đến 30kg.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 30kg.

    Produmix, S.A.

    Spain

    198.           

    Vitamin A Palmitate
    1.0 m IU/g (tocopherol)

    2936.21.00

    42-1/07-CN

    Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: lỏng, màu vàng.

    - Bao: 5kg (2 chai/ thùng carton)

    DSM Nutritional Products Ltd.

    Switzerland

    199.           

    Vitamin A Palmitate
    1.7 m IU/g (tocopherol)

    2936.21.00

    40-1/07-CN

    Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: dầu, màu vàng.

    - Chai nhôm: 5kg.
    (2 chai/ thùng carton).

    - Thùng kim loại: 190kg

    DSM Nutritional Products Ltd.

    Switzerland

    200.           

    Vitamin D3
    1.0 m. IU/g

    2936.29.00

    39-1/07-CN

    Cung cấp Vitamin D3 cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: dầu, không mầu đến hơi vàng.

    - Chai nhôm: 5kg
    (2 chai/ thùng carton).

    DSM Nutritional Products Ltd.

    Switzerland

    201.           

    Adhealth No.1

    2309.90.20

    240-10/06-CN

    Bổ sung các vitamin, axit amin, men và chất chiết  từ khuẩn Rhizopus vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Gói: 1kg.

    Union Formosa Biochemistry Co., Ltd.

    Taiwan

    202.           

    Aminogen-S

    2309.90.90

    295-10/06-CN

    Bổ sung đạm dễ tiêu hóa từ nguồn đậu tương cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đen.

    - Bao: 25kg.

    Chung-Chi Biotechnology Co.

    Taiwan

    203.           

    Bio - Gold

    2102.10.90

    131-4/07-CN

    Thức ăn bổ sung được sản xuất bởi sự lên men tách béo bã đậu nành.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Hui Shung Agriculture & Food Corp.

    Taiwan

    204.           

    EZ Protein

    (peco)

     

    2309.90.90

    053-9/04-NN

    Bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg hoặc đóng xá trong container.

    Uni-President Enterprises Corp.,

    Taiwan

    205.           

    Mycostatinâ-20

    2309.90.20

    NO-278-9/00-KNKL

    Phòng chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi

    - Bột màu nâu nhạt, vàng kem.

    - Gói: 100g, 1kg, 50kg.

    - Thùng: 25kg

    Novatis Animal Health GMBH

    Taiwan

    206.           

    Prochal - Cu

    2309.90.20

    216-08/06-CN

    Bổ sung đồng (Cu) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh nhạt.

    - Bao: 25kg và 50kg.

    China Bestar Laboratories Ltd.

    Taiwan

    207.           

    Prochal - Zn

    2309.90.20

    215-08/06-CN

    Bổ sung kẽm (Zn) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng nhạt.

    - Bao: 25kg và 50kg.

    China Bestar Laboratories Ltd.

    Taiwan

    208.           

    Rubyzyme

    1208.10.00

    337-12/06-CN

    Đạm đậu tương lên men bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm cung cấp đạm dễ tiêu tăng cường tiêu hoá của
    vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu hơi vàng.

    - Túi giấy: 25kg.

    Dabomb Protein Corp.

    Taiwan

    209.           

    Yen Yen

    2309.90.20

    127-3/07-CN

    Phụ phẩm từ  đậu nành nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Uni-Topp Grains Trading Co., Ltd

    Taiwan

    210.           

    591-Prestarter Feed

    2309 90 12

    69-02/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp cho lợn con giai đoạn tập ăn (từ 7 đến 20 ngày tuổi).

    - Dạng: viên dập, màu nâu vàng.

    - Bao: 10kg và 30kg.

    Top Feed Mills Co., Ltd.

    Thailand

    211.           

    599-Creep Feed

    2309.90.12

    68-02/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp cho lợn con giai đoạn tiền tập ăn (từ 7 đến 10 ngày tuổi).

    - Dạng: viên dập,  màu nâu vàng.

    - Bao: 10kg và 30kg.

    Top Feed Mills Co., Ltd.

     

    Thailand

    212.           

    Acidtec 401

    2309.90.20

    51-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ dùng làm chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu sáng.

    - Bao: 25kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    213.           

    Actmix Layer

    2309.90.20

    318-12/06-CN

    Bổ sung vitamin và khoáng cho gia cầm đẻ.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    214.           

    Actmix Pig Finisher

    2309.90.20

    317-12/06-CN

    Bổ sung vitamin và khoáng cho lợn từ 60kg thể trọng đến xuất chuồng.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    215.           

    Actmix Pig Grower

    2309.90.20

    316-12/06-CN

    Bổ sung vitamin và khoáng cho lợn từ 30-60kg thể trọng.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    216.           

    Aoxtec 101

    2309.90.20

    52-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ dùng làm chất bảo quản chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu sáng.

    - Bao: 25kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    217.           

    Aoxtec 111

    2309.90.20

    53-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ dùng làm chất bảo quản chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu sẫm.

    - Thùng: 200kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    218.           

    Be-lac 300

    2309.90.12

    118-01/05-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho heo con 2 tuần sau cai sữa.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 1kg và 2kg.

    - Bao: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg và 50kg.

    Betagro Agro-group Public Co., Ltd., 

    Thailand

    219.           

    Be-lac 300S

    2309.90.12

    117-01/05-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho heo con.

    - Dạng viên, màu kem.

    - Gói: 1kg và 2kg.

    - Bao: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg và 50kg.

    Betagro Agro-group Public Co., Ltd., 

    Thailand

    220.           

    Betamix 1

    2309.90.20

    TL-418-01/02-KNKL

    Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

    - Bột màu nâu

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

    Betterpharma Co. Ltd.

    Thailand

    221.           

    Betamix 2

    2309.90.20

    TL-419-01/02-KNKL

    Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

    - Bột màu nâu

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

    Betterpharma Co. Ltd.

    Thailand

    222.           

    Betamix 3

    2309.90.20

    TL-417-01/02-KNKL

    Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

    - Bột màu nâu

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

    Betterpharma Co. Ltd.

    Thailand

    223.           

    Betamix 4

    2309.90.20

    TL-420-01/02-KNKL

    Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

    - Bột màu nâu

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

    Betterpharma Co. Ltd.

    Thailand

    224.           

    Betamix A

    2309.90.20

    TL-416-01/02-KNKL

    Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

    - Bột màu nâu

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

    Betterpharma Co. Ltd.

    Thailand

    225.           

    BIO – Mate

    2309.90.20

    91-03/06-CN

    Thức ăn bổ sung nhằm tăng tỷ lệ tiêu hoá  cho gia cầm, bò và heo.

    - Dạng: bột màu nâu nhạt.

    - Bao, túi: 100g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg; 20kg và 25kg.

    Grand Siam Co., Ltd

    ThaiLand

    226.           

    BIO – Mate DF

    2309.90.20

    90-03/06-CN

    Thức ăn bổ sung nhằm tăng tỷ lệ tiêu hoá  cho gia cầm, bò và heo.

    - Dạng: bột màu nâu nhạt.

    - Bao, túi: 500g;

    5kg; 10kg; 20kg và 25kg.

    Grand Siam Co., Ltd

    ThaiLand

    227.           

    Bio - Selennium (0,1% Se)

    2309.90.20

    36-1/07-CN

    Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung selen (Se) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    228.           

    Bio Egg

    2309.90.20

    34-1/07-CN

    Hỗn hợp khoáng hữu cơ nhằm bổ sung khoáng dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    229.           

    Bio-Chromium 0,04%

    2309.90.20

    32-1/07-CN

    Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung chrom (Cr) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    230.           

    Bio-Mins

    2309.90.20

    33-1/07-CN

    Hỗn hợp khoáng hữu cơ nhằm bổ sung khoáng vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    231.           

    BP 102 Pig Starter

    2309.90.20

    310-12/06-CN

    Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn từ 15-30kg thể trọng.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    232.           

    BP 202 Pig Grower

    2309.90.20

    311-12/06-CN

    Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn từ 30-60kg thể trọng.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    233.           

    BP 302 Pig Finisher

    2309.90.20

    312-12/06-CN

    Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn từ 60kg thể trọng đến xuất chuồng.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    234.           

    BP 402 Pig Breeder

    2309.90.20

    313-12/06-CN

    Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn giống.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

    Xô: 15kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    235.           

    BT 2 - A

    2309.90.20

    314-12/06-CN

    Bổ sung premix vitamin trong chế biến thức ăn gia súc.

    - Dạng: bột, màu cam nâu.

    - Gói: 250g, 1kg.

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg và 50kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    236.           

    BTM MC - 2

    2309.90.20

    315-12/06-CN

    Bổ sung khoáng trong chế biến thức ăn gia súc.

    - Dạng: bột, màu cam nâu.

    - Gói: 250g, 1kg;

    Bao: 10kg, 20kg, 25kg và 50kg.

    Better Pharma Co.,Ltd

    Thailand

    237.           

    C.P. Mynah Dry Bird Food

    2309 90 12

    203-08/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp cho chim cảnh.

    - Dạng: viên màu đỏ.

    - Bao: 200g, 450g và 1kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    238.           

    C.P. Mynah Dry Bird Food

    2309.90.19

    203-08/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp cho chim cảnh

    - Dạng: viên màu đỏ.

    - Bao: 200g, 450g và 1kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    239.           

    C.P. Puppy Beef Flavor

    2309.10.90

    040-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho chó con.

    - Dạng viên màu nâu, hương vị bò.

    - Bao: 500g, 2kg và 10kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    240.           

    C.P. Puppy Liver

    2309.10.90

    041-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho chó con.

    - Dạng viên màu đỏ, hương vị gan.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    241.           

    Chromin 0.4%

    2309.90.20

    86-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng picolinate và crom nhằm bổ sung crom trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu hồng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    242.           

    Companion Pet Classic Dog Liver

    2309.10.90

    038-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành.

    - Dạng viên, màu nâu, hương vị gan.

    - Bao: 500g, 2kg, 10kg, 15kg và 25kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    243.           

    Companion Pets Classic Beef BBQ Flavor

    2309.10.90

    037-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành.

    - Dạng viên, màu cam, hương vị bò.

    - Bao: 500g; 2kg; 3,5kg; 10kg; 15kg và 20kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    244.           

    Companion Pets Classic Biscuit Bone, Beef B.B.Q. Flavor

    2309 90 90

    202-08/06-CN

    Bánh quy hương vị thịt bò, thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng bánh khô, viên màu nâu.

    - Chai: 350g.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    245.           

    Companion Pets Classic Biscuit Bone, Beef B.B.Q. Flavor

    2309.10.90

    202-08/06-CN

    Bánh cho chó hương vị thiịt bò, thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng bánh khô, viên màu nâu.

    - Chai: 350g.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    246.           

    Companion Pets Classic Cat Food Seafood Flavor

    2309 10 90

    204-08/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

    - Dạng: viên màu nâu và màu đỏ.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    247.           

    Companion Pets Classic Cat Food Seafood Flavor

    2309.10.90

    204-08/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp  cho mèo.

    - Dạng: viên màu nâu và màu đỏ.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    248.           

    Companion Pets Classic Cat Food Tuna Flavor

    2309 10 90

    205-08/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

    - Dạng: viên màu nâu và màu cam.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    249.           

    Companion Pets Classic Cat Food Tuna Flavor

    2309.10.90

    205-08/06-CN

    Thức ăn hỗn hợp  cho mèo.

    - Dạng: viên màu nâu và màu cam.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    250.           

    Companion Pets Classic Grilled Liver

    2309.10.10

    039-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành.

    - Dạng viên, màu nâu, hương vị gà.

    - Bao: 500g, 2kg, 10kg và 15kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    251.           

    Copper BioProteinate (10% Cu)

    2309.90.20

    30-1/07-CN

    Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung đồng (Cu) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    252.           

    E-Max 210

    2309.90.20

    266-09/06-CN

    Bổ sung premix khoáng cho heo con từ 7,5kg-30kg.

    - Dạng: bột, màu tro.

    - Bao: 20kg và 25kg

    BASF (Thai) Limited.

    Thailand

    253.           

    E-Max 310

    2309.90.20

    267-09/06-CN

    Hỗn hợp chất khoáng cho heo thịt 30-60kg.

    - Dạng: bột, màu tro.

    - Bao: 20kg và 25kg

    BASF (Thai) Limited.

    Thailand

    254.           

    E-Max 410

    2309.90.20

    268-09/06-CN

    Hỗn hợp chất khoáng cho heo 60kg tới bán thịt.

    - Dạng: bột, màu tro.

    - Bao: 20kg và 25kg

    BASF (Thai) Limited.

    Thailand

    255.           

    E-Max 610

    2309.90.20

    269-09/06-CN

    Hỗn hợp chất khoáng cho heo trong thời kỳ mang thai.

    - Dạng: bột, màu tro.

    - Bao: 20kg và 25kg

    BASF (Thai) Limited.

    Thailand

    256.           

    E-Max 710

    2309.90.20

    270-09/06-CN

    Hỗn hợp chất khoáng cho heo nái.

    - Dạng: bột, màu tro.

    - Bao: 20kg và 25kg

    BASF (Thai) Limited.

    Thailand

    257.           

    Golden Soy Lac

    1208.10.00

    324-11/06-CN

    Bột đậu nành lên men và thủy phân nhằm bổ sung protein dễ tiêu trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    258.           

    Iron BioProteinate (10% Fe)

    2309.90.20

    28-1/07-CN

    Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung sắt (Fe) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đỏ.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    259.           

    Iron Chelamin

    (15% Fe)

    2309.90.20

    82-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng amino acid và hợp chất vô cơ nhằm bổ sung sắt và amino acid trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đậm.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    260.           

    Manganese BioProteinate (10% Mn)

    2309.90.20

    31-1/07-CN

    Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung mangan (Mn) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    261.           

    Manganese Chelamin

    (15% Mn)

    2309.90.20

    84-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng amino acid và hợp chất vô cơ nhằm bổ sung mangan và amino acid trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    262.           

    Me-O Cat Beef Flavor

    2309.10.10

    043-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

    - Dạng viên màu nâu, hương vị bò.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    263.           

    Me-O Cat Chicken

    2309.10.10

    044-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

    - Dạng viên màu nâu, hương vị gà.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    264.           

    Me-O Cat Seafood

    2309.10.90

    042-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

    - Dạng viên màu nâu, hương vị hải sản.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    265.           

    Me-O Cat Tuna

    2309.10.90

    045-8/04-NN

    Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

    - Dạng viên màu nâu, hương vị cá ngừ.

    - Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    266.           

    Moldtec 201

    2309.90.20

    48-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa nấm mốc.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    267.           

    Moldtec 202

    2309.90.20

    49-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa nấm mốc.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    268.           

    Moldtec 211

    2309.90.20

    50-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa nấm mốc.

    - Dạng: lỏng, màu đỏ tía.

    - Thùng: 200kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    269.           

    Rishy Adult

    2309.10.90

    120-01/05-NN

    Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho chó lớn.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 150g; 1,5kg.

    - Bao: 2kg, 10kg, 15kg và 20kg.

    Betagro Agro-group Public Co., Ltd., 

    Thailand

    270.           

    Rishy Puppy

    2309.10.90

    119-01/05-NN

    Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho chó con.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Gói: 150g; 1,5kg.

    - Bao: 2kg, 10kg, 15kg và 20kg.

    Betagro Agro-group Public Co., Ltd., 

    Thailand

    271.           

    Saltec 501

    2309.90.20

    46-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa vi khuẩn.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    272.           

    Saltec 511

    2309.90.20

    47-1/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa vi khuẩn.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

    - Thùng: 200kg.

    Linq Technology Corporation

    Thailand

    273.           

    Star Bio Soy - Phos

    1208.10.00

    35-1/07-CN

    Đậu nành lên men bởi lactobacillus acidphilus nhằm bổ sung protein dễ tiêu trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng xám.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    274.           

    Superior Breeder Proteinate

    2309.90.20

    333-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng trong TACN cho lợn giống.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    275.           

    Superior Chromium Tripicolinate (0,04%Cr)

    2309.90.20

    335-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi Picolinate với Chromium nhằm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn 15kg - xuất chuồng.

    - Dạng: bột, màu hồng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    276.           

    Superior Chromium Tripicolinate (0,4%Cr)

    2309.90.20

    334-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi Picolinate với Chromium nhằm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn 15kg - xuất chuồng.

    - Dạng: bột, màu hồng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    277.           

    Superior Copper Proteinate (10%Cu)

    2309.90.20

    327-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Đồng) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    278.           

    Superior Finisher Proteinate

    2309.90.20

    332-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng trong TACN cho lợn vỗ béo.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    279.           

    Superior Iron Proteinate

    (13% Fe)

    2309.90.20

    78-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ thủy phân protein kết hợp khoáng vô cơ nhằm bổ sung sắt và protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đỏ.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    280.           

    Superior Iron Proteinate (10%Fe)

    2309.90.20

    329-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Sắt) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    281.           

    Superior Magnesium Proteinate (7%Mg)

    2309.90.20

    326-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Magie) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    282.           

    Superior Manganese Proteinate

    (13% Mn)

    2309.90.20

    80-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ thủy phân protein kết hợp khoáng vô cơ nhằm bổ sung mangan và protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    283.           

    Superior Manganese Proteinate (10%Mn)

    2309.90.20

    328-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Mangan) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    284.           

    Superior Selenium Yeast (0.1% Se)

    2309.90.20

    102-3/07-CN

    Bổ sung Selenium trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    285.           

    Superior Starter Proteinate

    2309.90.20

    331-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn con mới đẻ.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    286.           

    Superior Zinc Proteinate

    (15% Zn)

    2309.90.20

    81-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ thủy phân protein kết hợp khoáng vô cơ nhằm bổ sung kẽm và protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    287.           

    Superior Zinc Proteinate (10%Zn)

    2309.90.20

    330-11/06-CN

    Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Kẽm) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    288.           

    Vet Soy Hydrolyse

    1208.10.00

    325-11/06-CN

    Bột đậu nành thủy phân bằng sinh học nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

    289.           

    Vet Soy Lac

    1208.10.00

    101-3/07-CN

    Bổ sung đạm thực vật từ đậu nành lên men trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    290.           

    Vet Soy Lac P

    1208.10.00

    134-4/07-CN

    Đậu nành lên men và thủy phân với men enzyme phytase.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant

    Thailand

    291.           

    Zinc BioProteinate (10% Zn)

    2309.90.20

    29-1/07-CN

    Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung kẽm (Zn) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    292.           

    Zinc Chelamin

    (20% Zn)

    2309.90.20

    85-2/07-CN

    Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng amino acid và hợp chất vô cơ nhằm bổ sung kẽm và amino acid trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

    293.           

    Calprona CA

    2309.90.20

    272-10/06-CN

    Bổ sung chất chống mốc (acid propionic) và khoáng (Canxi) trong TACN.

    - Dạng: hạt, màu trắng.

    - Bao: 25kg và 1000kg.

    Kemira ChemSolution B.V.

    The Netherland

    294.           

    Calprona NC

    2309.90.20

    274-10/06-CN

    Bổ sung chất chống mốc (acid propionic) và chống nhiễm khuẩn trong TACN.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

    - Can/Thùng: 25kg; 200kg.

    Bao: 1000kg.

    Kemira ChemSolution B.V.

    The Netherland

    295.           

    Calprona P4

    2309.90.20

    275-10/06-CN

    Bổ sung hỗn hợp acid hữu cơ và khoáng (Canxi) trong TACN.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg và 1000kg.

    Kemira ChemSolution B.V.

    The Netherland

    296.           

    Nutri-Sure DW1

    2309.90.20

    273-10/06-CN

    Bổ sung hỗn hợp acid hữu cơ trong nước uống của vật nuôi nhằm ngăn ngừa nhiễm khuẩn.

    - Dạng: lỏng, màu nâu nhạt.

    - Can/thùng: 25kg, 200kg.

    Bao: 1000kg.

    Kemira ChemSolution B.V.

    The Netherland

    297.           

    Fra Mycobind Plus Dry

    2309.90.20

    339-12/06-CN

    Chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Perstorp Franklin B.V.

    The Netherlands

    298.           

    Nubibind 95

    2309.90.20

    87-2/07-CN

    Hỗn hợp muối silicate nhôm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm bất hoạt độc tố nấm mốc mycotoxin, chống kết vón.

    - Dạng: bột, màu trắng ngà.

    - Bao: 25kg.

    Tesgo International B.V.

    The Netherlands

    299.           

    Selacid®- Dry

    2309.90.20

    321-11/06-CN

    Hỗn hợp các acid hữu cơ và muối của chúng nhằm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột khô mịn, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Selko B.V.

    The Netherlands

    300.           

    Selacid®- Green Growth Poultry SP

    2309.90.20

    322-11/06-CN

    Hỗn hợp các acid hữu cơ và muối của chúng nhằm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột khô mịn, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Selko B.V.

    The Netherlands

    301.           

    Selacid®- Green Growth SP

    2309.90.20

    323-11/06-CN

    Hỗn hợp các acid hữu cơ và muối của chúng nhằm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột khô mịn, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Selko B.V.

    The Netherlands

    302.           

    Monocalcium Phosphate (MCP)

    2835.26.00

    382-10/05-NN

    Bổ sung khoáng Canxi và Photpho trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng hạt nhỏ, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg và 50kg.

    Timab Tunisia B.P – 6000 Gabes

    Tunisia

    303.           

    K3 Stab, Feed Grade

    2309.90.20

    44-1/07-CN

    Cung cấp Vitamin K cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu trắng đến hơi xám.

    - Thùng carton: 25kg.

    Dirox S.A.

    Uruguay

    304.           

    Menadione Sodium Bisulfite, Feed Grade

    2309.90.20

    38-1/07-CN

    Cung cấp Vitamin K cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu trắng đến hơi nâu.

    - Thùng carton: 25kg.

    Dirox S.A.

    Uruguay

    305.           

    21% Hearty Choice­® Dog Food

    2309.10.10

    98-3/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó

    - Dạng: viên, màu vàng nâu.

    - Bao: 7,5kg; 15kg; 20lb; 40lb.

    - Gói: 100g; 113,5g; 500g; 1kg; 1,5kg và 3kg.

    Texas Farm Products

    USA

    306.           

    26% Hearty Choice­® Dog Food

    2309.10.10

    99-3/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó

    - Dạng: viên, màu vàng nâu.

    - Bao: 7,5kg; 15kg; 20lb; 40lb.

    - Gói: 100g; 113,5g; 500g; 1kg; 1,5kg và 3kg.

    Texas Farm Products

    USA

    307.           

    AF 40/20 Cheese Meal

    0403.90.90

    319-11/06-CN

    Bổ sung casein và bơ béo trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    American Feed Nutrition.

     

    USA

    308.           

    Allzyme FD

    2102.10.90

     

    461-12/05-CN

    Bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng bột, màu be.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 25kg, 500kg và 1tấn.

    Alltech Inc.

    USA

    309.           

    Bakery Meal

    2309.90.90

    338-12/06-CN

    Bột bánh mì, sản phẩm phụ từ quá trình sản xuất bánh, dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng kem.

    - Hàng đóng xá trong container.

    Zeeland Farm Servicer, Inc.

    USA

    310.           

    Biofosâ (Monocalcium Phosphate)

    2835.26.00

    AA-1793-12/03-NN

    Bổ sung Canxi và photphat trong TĂCN

    - Bao: 22,67kg; 25kg; 30kg; 40kg và 50kg

    Mosaic Feed Ingredients

    USA

    311.           

    ConditionAde 200HPC

    2309.90.20

    113-3/07-CN

    Khoáng chất giúp nâng cao độ bền vững và cải thiện chất lượng cho thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt nhỏ, màu xám đến xám đậm.

    - Túi giấy: 25kg.

    Oli-Dri Corporation of America

    USA

    312.           

    CPC-34

    2309.90.20

    238-10/06-CN

    Sản phẩm từ phomát sấy khô, bổ sung đạm và làm tăng tính ngon miệng cho động vật.

    - Dạng: bột nhuyễn, màu cam nhạt.

    - Bao: 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

    313.           

    CW-65

    0403.90.90

    237-10/06-CN

    Hỗn hợp các sản phẩm từ sữa cung cấp các chất dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột nhuyễn, màu cam.

    - Bao: 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

    314.           

    Diamond V "XP"TM Yeast Culture

    2309.90.90

    DV-187-7/00-KNKL

    Nâng cao hiệu quả sử dụng TĂCN

    - Dạng bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg

    Diamond V Mills Inc.

    USA

    315.           

    Emalon F Dry

    2309.90.20

    304-11/06-CN

    Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Bentoli, Inc.

    USA

    316.           

    Emalon F Liquid

    2309.90.20

    305-11/06-CN

    Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: dung dịch, màu nâu nhạt.

    - Thùng: 25kg.

    Bentoli, Inc.

    USA

    317.           

    F1-100 Feed Grade Lecithin, Soy Lecithin Feed Grade

    2309.90.90

    CS-302-10/00-KNKL

    Cung cấp phospholipid, axít béo, có tác dụng nhũ tương hoá.

    - Dung dịch, màu nâu, vàng

    - Thùng: 450LB và 204,12kg.

    The Solae Company/Solae, LLC.

    USA

    318.           

    Five Star Booster

    2309.90.90

    301-11/06-CN

    Phụ phẩm đường, tinh bột giúp tăng tính ngon miệng cho vật nuôi.

    - Dạng: bột nhuyễn, màu đỏ nhạt.

    - Bao: 500g, 1kg, 2kg, 5kg và 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

    319.           

    Fixar Dry

    2309.90.20

    306-11/06-CN

    Bổ sung chất kháng độc tố trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Bentoli, Inc.

    USA

    320.           

    Flamotin Dry

    2309.90.20

    307-11/06-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ nhằm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu đỏ nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Bentoli, Inc.

    USA

    321.           

    Flamotin Liquid

    2309.90.20

    308-11/06-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ nhằm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: dung dịch, màu nâu nhạt.

    - Thùng: 25kg.

    Bentoli, Inc.

    USA

    322.           

    Gold Lac

    2309.90.90

    300-11/06-CN

    Bột đậu nành và phụ phẩm từ sữa nhằm cung cấp đạm cho động vật non.

    - Dạng: bột nhuyễn, màu kem nhạt.

    - Bao: 500g, 1kg, 2kg, 5kg và 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

    323.           

    GroBiotic®-P

    2309.90.20

    302-11/06-CN

    Bổ sung protein từ sữa sấy khô và nấm men sấy khô trong thức ăn chăn nuôi gia cầm.

    - Dạng: bột nhuyễn có lẫn vài hạt nhỏ, màu kem nhạt.

    - Bao: 500g, 1kg, 2kg, 5kg và 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

    324.           

    Hemicell - D

    2102.10.90

    US-282-8/01-KNKL

    Cung cấp men tiêu hoá

    - Dạng bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Chemgen Corp.

    USA

    325.           

    Hemicell - L

    2102.10.90

    US-283-8/01-KNKL

    Cung cấp men tiêu hoá

    - Dạng lỏng, màu nâu sậm.

    - Thùng: 208 lít

    Chemgen Corp.

    USA

    326.           

    MC 60/12

    2309.90.20

    239-10/06-CN

    Phế phẩm từ quá trình chế biến chocolate, cung cấp dinh dưỡng và tạo vị ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột nhuyễn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

    327.           

    MHA®
    (methionine hydroxy analogue, calcium)

    2930.40.00

    66-1/07-CN

    Bổ sung methionine trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Novus International Inc.

    USA

    328.           

    Micro Aid Liquid

    2309.90.90

    US-238-6/01- KNKL

    Chất bổ sung trong TĂCN nhằm hạn chế mùi hôi chất thải vật nuôi

    - Dạng nước.

    - Can: 1lít, 10lít, 20lít  và 200lít.

    Distibutors Processing INC

    USA

    329.           

    Myco-AD

     

    2309.90.20

    SA-1781-12/03-NN

    Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong TĂCN

    - Dạng bột, màu xám.

    - Bao:1kg; 1,25kg; 2,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

    Special Nutrients Inc

    USA

    330.           

    Myco-AD-A-Z

     

    2309.90.20

    SA-1782-12/03-NN

    Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong TĂCN

    - Dạng bột, màu xám nâu.

    - Bao: 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

    Special Nutrients Inc

    USA

    331.           

    Nutrafito Plus

    2309.90.20

    139-5/07-CN

    Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi có tác dụng kích thích tăng trưởng và làm giảm hàm lượng amoniac từ chất thải vật nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu be sáng.

    - Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg, 30kg.

    Desert King International, LLC.

    USA

    332.           

    Sel-Plex

    2102.10.90

    235-10/06-CN

    Bổ sung men Selenium trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu sạm.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.

    Alltech, Inc.

    USA

    333.           

    Semalex Dry

    2309.90.20

    309-11/06-CN

    Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu đỏ nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Bentoli, Inc.

    USA

    334.           

    Super Milk

    0403.90.90

    320-11/06-CN

    Phụ phẩm từ sữa nhằm bổ sung chất dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    American Feed Nutrition.

    USA

    335.           

    Sweet Dairy Whey

    0404.10.91

    217-10/06-CN

    Bổ sung đường trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng kem đến vàng nhạt.

    - Bao: 25kg (50lb).

    F & A Dairy of California, Inc.

    USA

    336.           

    Sweet Dairy Whey

    0404.10.91

    296-10/06-CN

    Bổ sung dinh dưỡng trong thức ăn gia súc.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Davisco Foods International Inc.

    USA

    337.           

    Topcithin UB

    2309.90.90

    JJ-1905-3/04-NN

    Nguyên liệu bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm tăng nhũ hóa và khả năng tiêu hóa mỡ.

    - Dạng: lỏng sệt, màu nâu.

    - Thùng: 50kg, 100kg và 200kg.

    Cargill Texturizing Solution US, LLC

    USA

    338.           

    UGF-2000

    2309.90.90

    AU-299-8/01-KNKL

    Tăng cường trao đổi chất, giúp kích thích tăng trọng

    - Bột màu vàng nâu

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

    - Hàng rời.

    Amercan Veterinary Laboratories

    USA

    339.           

    UGF-2000

    2309.90.20

    AM-1489-4/03-KNKL

    Bổ sung Vitamin, khoáng trong TĂCN.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

    American Veterinary Laboratories Inc

    USA

    340.           

    UGF-2002

    2309.90.90

    AU-362-10/01-KNKL

    Cung cấp men tiêu hoá trong TĂCN

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

    American Veterinary Laboratories

    USA

     


     



    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
    ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày   03    tháng 7  năm 2007)

     

     

    STT trong QĐ 90

    Tên nguyên liệu, TĂCN

    Mã HS trong QĐ 90

    Mã HS được điều chỉnh

    Số đăng ký nhập khẩu

    Công dụng

    Dạng và quy cách
    bao gói

    Hãng sản xuất

    Xuất xứ

    120

    Mold - Nil Dry

    2309.90.20

    3808.20.90

    RUBY-74-3/00-KNKL

    Bổ sung  chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Bao: 25 kg

    Nutri-AD International NV.

    Belgium

    574

    Rovimix Ò B6

    2309.90.20

    2936.25.00

    RT-1344-12/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin B6 trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu trắng ngà.

    - Thùng carton, bao: 25kg.

    DSM Vitamins (Shanghai) Ltd

    China

    575

    Rovimix Ò E-50 Adsorbate

    2309.90.20

    2936.28.00

    AT-1443-02/03-KNKL

    Bổ sung vitamin E trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu trắng vàng.

    - Thùng carton: 25kg

    DSM Vitamins (Shanghai) Ltd

    China

    577

    Roxarsone 98% USP24

    2309.90.20

    2931.0090

    ZC-1428-02/03-KNKL

    Bổ sung kháng sinh trong TĂCN

    - Thùng: 25 kg

    Zhejiang Huangyan Vet Pharma Factory.

    China

    636

    Zinc Sulphate

    2817.00.10

    2833.26.00

    KV-229-7/00-KNKL

    Bổ sung khoáng (Zn)

    - Bao: 40kg

    Khang Vu.

    China

    650

     

    Ronozyme P5000 (CT)

    2309.90.90

    3507.90.00

    RT-1892-02/04-NN

    Cung cấp men tiêu hóa cho gia súc, gia cầm

    - Dạng hạt, màu nâu nhạt.

    - Bao: 20kg và 1000 kg.

    Novozymes A/S

    Denmark

    651

    RonozymeÒ A (CT)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-622-8/02-KNKL

    Cung cấp enyme Amylase trong TĂCN.

    - Hạt màu nâu nhạt

    - Bao, thùng: 10kg và 20kg. Drum: 40kg.

    Novozymes A/S.

    Denmark

    652

    RonozymeÒ A (L)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-623-8/02-KNKL

    Cung cấp enyme trong TĂCN.

    - Dạng lỏng màu nâu.

    - Can: 25 lít.

    Novozymes A/S.

    Denmark

    653

    RonozymeÒ P (CT)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-620-8/02-KNKL

    Cung cấp enzyme phytase glucanase trong TĂCN.

    - Hạt màu nâu nhạt.

    - Bao: 10kg và 20kg.

    - Drum: 40kg.

    Novozymes A/S.

    Denmark

    654

    RonozymeÒ P (L)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-621-8/02-KNKL

    Cung cấp enzyme beta glucanase trong TĂCN.

    - Dạng lỏng màu nâu.

    - Can: 25kg.

    - Drum: 200kg.

    Novozymes A/S.

    Denmark

    655

    RonozymeÒ Pro (CT)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-624-8/02-KNKL

    Cung cấp enzyme Protease trong TĂCN.

    - Hạt màu nâu nhạt.

    - Bao, thùng: 10kg và 20kg.

    - Drum: 40kg.

    Novozymes A/S.

    Denmark

    656

    RonozymeÒ Pro (L)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-625-8/02-KNKL

    Cung cấp enzyme Protease trong TĂCN.

    - Dạng lỏng màu nâu.

    - Can: 25 lít

    Novozymes A/S.

    Denmark

    657

    RonozymeÒ VP (CT)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-618-8/02-KNKL

    Cung cấp enyme Beta glucanase trong TĂCN.

    - Bột màu nâu hạt.

    - Bao: 10kg; 20 kg.

    - Drum: 40kg.

    Novozymes A/S.

    Denmark

    658

    RonozymeÒ VP (L)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NĐ-619-8/02-KNKL

    Cung cấp enzyme beta glucanase trong TĂCN.

    - Dạng lỏng, màu nâu.

    - Can: 25kg.

    - Drum: 210 lít

    Novozymes A/S.

    Denmark

    659

    RonozymeÒ WX (CT)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NO-118-4/01-KNKL

    Cung cấp men tiêu hoá Xylanase cho gia súc.

    - Dạng hạt, màu nâu nhạt.

    - Bao: 10kg, 20kg và 40kg.

    Novo Zyme A/S.

    Denmark

    660

    RonozymeÒ WX (L)

    2309.90.90

    3507.90.00

    NO-119-4/01-KNKL

    Cung cấp men tiêu hoá Xylanase cho gia súc.

    - Dạng lỏng, màu nâu nhạt.

    - Can: 25 lít và 210 lít.

    Novo Zyme A/S

    Denmark

    672

    Ascorbic Acid

    2309.90.20

    2936.27.00

    RA-606-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin C trong TĂCN.

    - Bột màu vàng nhạt.

    - Thùng carton, bao: 25kg và 500kg.

    DSM Nutritional Products (UK) Ltd.,

    England

    711

    Rovimix ®C-EC

    2309.90.20

    2936.27.00

    RA-608-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin C trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu vàng nhạt.

    - Thùng, bao: 25 kg.

    DSM Nutritional Products (UK) Ltd.,

    England

    712

    Rovimix® Calpan

    2309.90.20

    2936.24.00

    RA-607-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin Pantothenic acid trong TĂCN.

    - Bột mịn, màu trắng.

    - Thùng carton, bao: 25kg.

    DSM Nutritional Products (UK) Ltd.,

    England

    756

    CarophyllÒ Pink

    2309.90.20

    3204.19.00

    RP-597-8/02-KNKL

    Cung cấp sắc tố hồng trong TĂCN.

    - Bao: 25kg và 1000kg

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    758

    CarophyllÒ Red

    2309.90.20

    3204.17.20

    RP-598-8/02-KNKL

    Cung cấp sắc tố đỏ trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu nâu tím.

    - Bao: 20 kg.

    - Túi: 5kg (thùng: 4 túi).

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    927

    Pigor ® 730

    Code; 6730

    2309.90.20

    3302.10.90

    PM-296-9/00-KNKL

    Chất tạo mùi bơ

    - Bột màu trắng ngà đến hồng nhạt.

    - Bao: 25kg

    Pancosma.

    France

    956

    Rovimix ® D3-500

    2309.90.20

    2936.29.00

    RP-593-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin D3 trong TĂCN.

    - Bột màu nâu nhạt.

    - Thùng Carton, bao: 20kg.

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    959

    Rovimix ® Folic 80 SD

    2309.90.20

    2936.29.00

    RP-595-8/02-KNKL

    Cung cấp Folic acid trong TĂCN.

    - Bột màu vàng nâu.

    - Thùng Carton, bao: 20kg.

    DSM Nutritional Products France SAS (France)

    France

    960

    Rovimix ® H-2

    2309.90.20

    2936.29.00

    RP-596-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin H2 trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu trắng ngà.

    - Thùng Carton, bao: 20kg.

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    961

    Rovimix ® Stay- C35

    2309.90.20

    2936.27.00

    RP-592-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin C trong TĂCN.

    - Bột màu trắng kem.

    - Thùng Carton, bao: 20kg.

    DSM Nutritional Products France SAS

    France

    976

    Sucram 200 (6830)

    2309.90.20

    2925.11.00

    PM-141-5/00-KNKL

    Chất tạo vị ngọt

    - Bao: 25kg

    Pancosma.

    France

    1056

    Rovimix® B1

    2309.90.20

    2936.22.00

    RĐ-611-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin B1 trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu trắng ngà.

    - Thùng, bao: 25 kg.

    DSM Nutritional Products GmbH

    Germany

    1058

    Rovimix® B6

    2309.90.20

    2936.25.00

    RĐ-612-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin B6 trong TĂCN.

    - Hạt mịn, màu trắng ngà.

    - Thùng, bao: 25 kg.

    DSM Nutritional Products GmbH

    Germany

    1255

    Menadione Sodium Bisulfite, Feed Grade

    2309.90.20

    2936.29.00

    RY-609-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin K3 trong TĂCN.

    - Bột màu nâu nhạt.

    - Thùng, bao: 20kg.

    DSM Nutritional Products, Ltd., Site Sisseln

    Italia

    1584

    ROVIMIX® E- 50 Adsorbate

    2309.90.20

    2936.28.00

    RT-605-8/02-KNKL

    Cung cấp Vitamin E trong TĂCN.

    - Bột màu vàng nhạt.

    - Thùng carton, bao: 20kg và 900kg.

    DSM Nutritional Products Ltd. Site Sisseln

    Switzer-land

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 15/CP của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi
    Ban hành: 19/03/1996 Hiệu lực: 19/03/1996 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 18/07/2003 Hiệu lực: 12/08/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 12/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
    Ban hành: 23/01/2006 Hiệu lực: 01/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
    Ban hành: 25/06/2012 Hiệu lực: 09/08/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
    Ban hành: 10/10/2011 Hiệu lực: 24/11/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 1967/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc điều chỉnh mã hồ sơ của mặt hàng Bergaprime tại Quyết định 65/2007/QĐ-BNN
    Ban hành: 20/04/2012 Hiệu lực: 20/04/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 5360/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc hoàn lại số tiền thuế bị truy thu
    Ban hành: 19/05/2014 Hiệu lực: 19/05/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 7206/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc hoàn lại số tiền thuế bị truy thu
    Ban hành: 16/06/2014 Hiệu lực: 16/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Công văn 7960/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về mã số HS mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
    Ban hành: 26/06/2014 Hiệu lực: 26/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Công văn 8978/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc hoàn lại số tiền thuế bị ấn định
    Ban hành: 18/07/2014 Hiệu lực: 18/07/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Công văn 11364/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc mã số mặt hàng Optima 100
    Ban hành: 01/12/2015 Hiệu lực: 01/12/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 154/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 23/01/2013 Hiệu lực: 23/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 65/2007/QĐ-BNN danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:65/2007/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/07/2007
    Hiệu lực:09/08/2007
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:25/07/2007
    Số công báo:500&501 - 7/2007
    Người ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày hết hiệu lực:09/08/2012
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X