hieuluat

Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:từ 741 đến 746-09/2021
    Số hiệu:05/2021/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:03/09/2021
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Chí Dũng
    Ngày ban hành:17/08/2021Hết hiệu lực:09/06/2023
    Áp dụng:02/10/2021Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Công nghiệp
  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    _____________

    Số: 05/2021/TT-BKHĐT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2021

     

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

    _____________

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;

    Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;

    Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

    Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

    Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

    Căn cứ Nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016;

    Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

    Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

    Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp;

    Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    Thông tư này quy định về các hàng hóa trong nước đã sản xuất được, áp dụng trong phạm vi cả nước với các đối tượng sau:

    1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.

    2.  Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

    3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.

    4. Cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.

    Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau:

    1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

    2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

    3.  Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

    4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

    5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

    6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

    7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);

    8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);

    9. Danh mục giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).

    Điều 3. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thuế và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được lưu thông trên thị trường trong nước và quốc tế nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2021.

    2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

    Điều 5. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.

     

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để b/c);

    - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Viện KSNDTC, Tòa án NDTC, Kiểm toán nhà nước;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

    - Cơ quan TW của các đoàn thể;

    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

    - Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;

    - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW;

    - Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;

    - Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;

    - Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT;

    - Lưu: VT, Vụ KTCN

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Nguyễn Chí Dũng

     

     

     

    BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    _____________

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Phụ lục I

    DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

    8601

    20

    00

    TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT (TĐ5- 900AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24 kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10 km/h, kích thước bao 3.225x994x1.550 (mm) cho đường 600 mm, 3.225x1.294x1.550 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (48 bình) 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah.

    2

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

    8601

    20

    00

    TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT (TĐ8- 600AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h-10km/h, kích thước bao: 4.379x1.045x1.600 (mm) cho đường 600 mm, 4.379x1.345x1.600 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (70 bình) 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng 4.400 Ah.

    3

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

    8601

    20

    00

    TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao 5.300x1.360x1.650 (mm), tự trọng 12 tấn.

    4

    Đầu máy diesel truyền động

    8602

    10

    00

    QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản xuất lắp ráp CKD.

    5

    Toa xe

    8605

    00

    00

    QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện; tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác (gồm ghế ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B); cao cấp thế hệ 2, dài 20 m; chở ôtô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại.

    6

    Toa xe chở người có giá chuyển hướng

    8605

    00

    00

    TCN.GCH.18(8).900(600);

    TCCS 15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc trên đường thẳng (max) 7 km/h, vận tốc qua đường cong (max) 3 km/h; mặt ghế, tựa lưng chế tạo bằng inox ≥1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su đúc, kích thước bao 4.500x1.315x1.615 (mm); trọng lượng ≥ 2.300 kg.

    7

    Toa xe chở người lò dốc

    8605

    00

    00

    Phương tiện vận tải người trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10°-30°, bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.

    8

    Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp

    8606

     

     

    TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 (mm), số ngăn chứa 14 ngăn.

    9

    Toa xe xitec

    8606

    10

    00

    TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.

    10

    Toa xe H quá khổ 1435

    8606

    30

    00

    Dài 14 m, tải trọng 60 tấn.

    11

    Xe goòng lò tuynel

    8606

    30

    00

    Thiết kế bằng sắt, thép, mặt goòng được xây lớp gạch chịu lửa.

    12

    Toa xe hàng có

    mui

    8606

    91

    00

    Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.

    13

    Toa xe thành thấp (N)

    8606

    99

    00

    Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.

    14

    Toa xe M chở container

    8606

    99

    00

    Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B, Misơn Trung Quốc.

    15

    Ô tô kéo rơ moóc

    8701

    95

    90

    Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.

    16

    Ô tô khách đào tạo lái xe

    8702

     

     

    Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.

    17

    Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

    8702

     

     

    Kết cấu xe hai trục, ít nhất bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel.

    18

    Ô tô buýt

    8702

    10

     

    Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.

    19

    Ô tô chở người trong sân bay

    8702

    10

    71

    Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).

    20

    Xe minibus

    8702

    10

    89

    QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.

    21

    Ô tô khách

    8702

    10

     

    QCVN 09:2015/BGTVT,

    QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ.

    22

    Ô tô khách (có giường nằm)

    8702

    10

    81

    Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).

    23

    Ô tô khách (thành phố)

    8702

    10

    81

    Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).

    24

    Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc

    8702

    10

    81

    Có 2 khoang: kín và không có nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. Số người chở đến 80 người.

    25

    Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc

    8702

    10

    81

    Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.

    26

    Ô tô khách thành phố BRT

    8702

    10

    81

    Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).

    27

    Ô tô tang lễ

    8702

    10

    81

    Chở đến 19 người và 01 quan tài.

    28

    Ô tô con

    8703

     

     

    QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng).

    29

    Ô tô con đào tạo lái xe

    8703

     

     

    Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.

    30

    Ô tô chở phạm nhân

    8703

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.

    31

    Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt

    8704

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn.

    32

    Ô tô bồn nhiên liệu lưu động

    8704

     

     

    Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.

    33

    Ô tô tải chở hàng chuyên dùng

    8704

     

     

    Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.

    34

    Ô tô chở quân

    8704

     

     

    Số quân đến 33 chỗ người (03 chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe).

    35

    Ô tô chở rác

    8704

    21

    22

    Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu.

    36

    Ô tô tải đào tạo lái xe

    8704

    21

    29

    Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.

    37

    Ô tô chở kính

    8704

    21

    29

    Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính.

    38

    Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp

    8704

    22

     

    Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.

    39

    Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh

    8704

    22

    41

    Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25° C.

    40

    Ô tô xi téc

    8704

    22

    43

    Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hoá lỏng, LPG, methanol,methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.

    41

    Ô tô xi téc phun nước

    8704

    22

    43

    Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).

    42

    Ô tô chở ô tô

    8704

    22

    51

    Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.

    43

    Ô tô chở pallet

    8704

    22

    51

    Tải trọng chở đến 18 tấn tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet & linh kiện đặt trên pallet.

    44

    Ô tô tải tự đổ

    8704

    23

    29

    Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn.

    45

    Ô tô tải có cần cẩu

    8705

    10

    00

    Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.

    46

    Ô tô tải nâng người làm việc trên cao

    8705

    90

    90

    Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.

    47

    Ô tô kéo xe

    8705

    90

    90

    Khối lượng hàng chuyên chở đến 5,15 tấn.

    48

    Ô tô chữa cháy

    8705

    30

    00

    ISO 9001:2015. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (12.300 lít), bồn chứa foam (500 lít), bơm chữa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.

    49

    Ô tô trộn bê tông

    8705

    40

    00

    Xe có chức năng trộn hỗn hợp các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây nhà.

    50

    Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế

    8705

    90

    50

    Bao gồm xe chụp X-quang lưu động; xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động; xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.

    51

    Xe phun nước phòng chống bạo loạn(xe giải tán đám đông)

    8705

    90

    90

    Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hoá chất, chất cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng chống bạo động.

    52

    Xe rải dây thép gai

    8705

    90

    90

    Xe trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ (có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m), trang bị đèn tìm kiếm, đèn quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m.

    53

    Xe cứu hộ cứu nạn

    8705

    90

    90

    Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thuỷ lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.

    54

    Xe đạp điện

    8711

     

     

    QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg.

    55

    Xe gắn máy

    8711

     

     

    QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h (gồm xe đạp máy, xe máy điện).

    56

    Xe mô tô

    8711

    20

     

    QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh đến 250 cc.

    57

    Xe đạp

    8712

    00

    30

    Không lắp động cơ, gồm cả xe xích lô ba bánh.

    58

    Rơ moóc

    8716

    39

    91

    99

    QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.

    59

    Sơ mi rơ moóc

    8716

    39

    99

    QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 06 ô tô); loại có mui, tự đổ, đông lạnh.

    60

    Dolly (10ft và

    20ft)

    8716

    39

    99

    TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.

    61

    Moóc chứa hàng hóa rời

    8716

    39

    99

    TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.

    62

    Sơ mi rơ moóc chuyên dụng

    8716

    40

     

    QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn.

    63

    Xe băng chuyền

    8716

    80

    90

    TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.

    64

    Thang kéo đẩy

    tay

    8716

    80

    90

    TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.

    65

    Xe gom rác đẩy tay

    8716

    80

    90

    Khung xe được làm từ ống tuýp 034 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải phía sau. Kích thước khung 1.200x1.050x1.000 (mm). Kích thước thùng chứa: 900x700x650 (mm). 02 bánh xe chịu tải 0550mm, 01 bánh xe dẫn hướng 0250 mm. Dung tích 400 lít.

    66

    Phà

    8901

    10

     

    Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.

    67

    Tàu khách

    8901

    10

     

    Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.

    68

    Tàu khách

    8901

    10

     

    Phương tiện hàng hải. Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.

    69

    Tàu chở xi măng rời

    8901

    10

     

    Trọng tải đến 14.600 tấn.

    70

    Tàu chở hàng

    8901

    10

     

    Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), chở hàng đa năng (trọng tải 17.500 tấn). Đối với tàu chở hàng khô đường thủy nội địa (trọng tải đến 23.961 tấn).

    71

    Tàu chở công nhân

    8901

    10

     

    Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.

    72

    Tàu chở hóa chất

    8901

    20

     

    Trọng tải đến 6.500 tấn.

    73

    Tàu chở hóa chất nguy hiểm

    8901

    20

     

    Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn.

    74

    Xà lan

    8901

    10

    90

    Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18.000 tấn.

    75

    Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene

    8901

    20

     

    Khả năng chuyên chở đến 4.500 m3.

    76

    Tàu chở dầu

    8901

    20

     

    Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người; tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT. Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn.

    77

    Tàu chở dầu/hóa chất

    8901

    20

     

    Trọng tải đến 50.000 tấn.

    78

    Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)

    8901

    20

     

    Trọng tải đến 5.000 tấn.

    79

    Xà lan nhà ở

    8901

    90

     

    Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.

    80

    Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu khí

    8901

    90

     

    Trọng tải đến 12.000 tấn.

    81

    Xà lan chuyên dùng lắp cẩu

    8901

    90

     

    Sức nâng đến 4.200 tấn.

    82

    Tàu chở hàng rời

    8901

    90

     

    Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000 DWT.

    83

    Tàu tự hành pha sông biển

    8901

    90

     

    Trọng tải đến 100 tấn.

    84

    Tàu cần cẩu

    8901

    90

     

    Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.

    85

    Tàu cá

    8902

     

     

    Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite đã được cấp phép lưu hành.

    86

    Tàu kéo biển

    8904

    00

    39

    ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.

    87

    Tàu kéo

    8904

    00

     

    Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP.

    88

    Tàu đẩy

    8904

    00

     

    Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP.

    89

    Tàu kéo đẩy

    8904

    00

     

    Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP.

    90

    Tàu kéo - đẩy biển

    8904

    00

     

    Công suất đến 7.000 HP.

    91

    Tàu hút

    8905

    10

     

    Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h.

    92

    Tàu cuốc

    8905

    10

     

    Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h.

    93

    Tàu cuốc sông và biển

    8905

    10

    00

    Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc 10­20m; Công suất đến 3.000 HP.

    94

    Tàu hút bùn

    8905

    10

    00

    Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).

    95

    Kho nổi chứa xuất dầu - FS05

    8905

    20

    00

    Trọng tải 150.000 tấn. Chiều dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m.

    96

    Ụ nổi

    8905

    90

    10

    Sức nâng đến 20.000 tấn.

    97

    Tàu kiểm ngư

    8906

     

     

    Công suất đến 600 CV.

    98

    Tàu thủy văn

    8906

     

     

    Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.

    99

    Tàu cứu hộ

    8906

     

     

    Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.

    100

    Tàu huấn luyện

    8906

     

     

    Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.

    101

    Thân tàu

    8906

     

     

    Thân tàu hợp kim nhôm và thân tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT.

    102

    Bến nổi

    8906

     

     

    Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.

    103

    Tàu thả phao

    8906

    90

     

    Công suất đến 3.000 HP.

    104

    Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

    8906

    90

    90

    Công suất đến 16.000 HP.

    105

    Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

    8906

    90

    90

    Chiều dài tổng thể 94,65 m, chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn, công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV.

    106

    Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn

    8906

    90

    90

    Công suất đến 6.300 HP.

    107

    Tàu phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu

    8906

    90

    90

    Công suất đến 3.500 HP.

    108

    Cano

    8906

    90

    90

    Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao 0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.

    109

    Xuồng cứu sinh mạn kín

    8906

    90

    90

    Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1 m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP.

     

     

     

    Phụ lục II

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Bồn áp lực hình cẩu

    7309

    00

    19

    Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 4.400 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3.

    2

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

    7309

    00

    19

    Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3.

    3

    Thùng phuy đựng phốt pho

    7310

    10

    90

    Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thuỷ lực 250 kPa, dung tích 157 lít.

    4

    Bình chứa LPG

    7311

    00

    23

    Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 99 lít; áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa đến 45 kg; chiều dày max/min: 3mm/2,3mm.

    5

    Bồn chứa LPG

    7311

    00

    25

    Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm.

    6

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng

    7311

    00

    99

    Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2.

    7

    Máng cào tải than, đá hầm lò

    7325

     

     

    TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 tấn/giờ, chiều dài vận chuyển 100m, công suất đến 40 kW, xích tải 018x64, vận tốc xích 0,88 m/s.

    8

    Máng tháo tải than trong hầm lò

    7325

     

     

    Chiều dài x rộng 1.500x(600 đến 1.500) (mm); vật liệu SUS 304; D=6mm. Đóng/mở bằng bản lề.

    9

    Giàn chống mềm GM20/30

    7380

    40

    90

    TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.000mm; góc dốc lò chợ 45° - 75°; khoảng cách tâm 2 giàn đến 370mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.770mm.

    10

    Giàn chống mềm GM16/34

    7380

    40

    90

    TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.400 mm; góc dốc lò chợ 45°-75°; khoảng cách tâm 2 giàn 350­390 mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891mm.

    11

    Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

    8402

    11

    20

    Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1.000MW; áp suất khí ra đến 246 kg/cm2; nhiệt độ đến 593 °C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas.

    12

    Nồi hơi gia nhiệt nước

    8402

    11

    20

    Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/giờ, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí.

    13

    Nồi hơi các loại

    8402

    12

    21

    Công suất tới 35 tấn/giờ, áp lực đến 12 kg/cm2; áp suất làm việc tới 30 atm (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía).

    14

    Nồi hơi tàu thủy

    8402

    12

     

    Công suất hơi đến 35 tấn hơi/giờ.

    15

    Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

    8402

    90

    10

    Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất đến 250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng).

    16

    Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

    8402

    90

    10

    Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện).

    17

    Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

    8402

    90

    10

    Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện).

    18

    Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

    8402

     

     

    Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích 300 lít.

    19

    Hệ thống xử lý khói nồi hơi

    8404

    10

     

    Công suất 3.500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói.

    20

    Động cơ diesel

    8408

     

     

    Công suất đến 50 HP.

    21

    Động cơ diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực)

    8408

     

     

    Động cơ theo thiết kế mới (loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang).

    -  Đường kính xi lanh x hành trình piston 400 x 94 (mm); thể tích 738 cm3.

    -  Công suất cực đại 14,5 mã lực tương đương 144.000 vòng/giờ.

    - Công suất danh nghĩa 12,5 mã lực tương đương 132.000 vòng/giờ.

    - Suất tiêu hao nhiên liệu ít hơn 195 (g/mã lực.giờ).

    -  Khối lượng 115 kg; khối lượng/công suất 7.93 kg/kW (14,5 mã lực).

    22

    Máy bơm nước thuỷ lợi

    8413

    81

    19

    Công suất đến 32.000 m3/giờ, chiều cao bơm đến 40 m.

    23

    Quạt gió lò phòng nổ các loại

    8414

    59

    20

    Dạng bảo vệ nổ ExdI. Quạt đơn công suất từ 5,5 đến 45kW; quạt kép công suất từ 2x5.5 đến 2x45kW, điện áp 660V.

    24

    Quạt công nghiệp

    8414

    59

     

    Lưu lượng gió đến 100.000 m3/giờ, công suất đến 2.395 kW; độ ồn<78,5 dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp.

    25

    Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

    8414

    59

     

    Công suất 1.450 kW, điện áp 6 kV.

    26

    Máy nén khí

    8414

    80

     

    Áp suất nén đến 32 at, 18 m3/giờ. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.

    27

    Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ

    8414

     

     

    Công suất 185kW. Số vòng quay 58.800 vòng/giờ. Lưu lượng đến 420 m3/giờ. Cột áp đến 65 m. Hiệu suất máy bơm (qbmax) đến 55%.

    28

    Máy điều hòa chuyên dụng

    8415

    10

    90

    Công suất đến 24.000 BTU/giờ dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe.

    29

    Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách

    8415

    81

    29

    Công suất đến 36.000 kcal/giờ.

    30

    Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

    8415

    90

     

    Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618 mm; công suất động cơ 1,1 kW; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1.070 (mm); trọng lượng 98 kg.

    31

    Cấp liệu rung

    8417

    10

    00

    Sản xuất theo TCCS 09:2016/CKMK, năng suất đến 80 (tấn/giờ), động cơ rung 2x2,2 kW, tần số rung 980 lần/phút.

    32

    Máy cấp liệu lắc

    8417

    10

    00

    Bao gồm các loại:

    - Năng suất đến 1.000m3/giờ; tần số lắc 0­70 lần/phút; hành trình lắc 0-240 mm; công suất động 21-30 kW.

    -  Năng suất đến 1.250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời.

    33

    Khe nhiệt

    8417

    10

    00

    Đường kính 1.800 mm thuộc máy chính lò quay.

    34

    Ống gió ba

    8417

    10

    00

    Đường kính 2.800 mm thuộc máy chính lò quay.

    35

    Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

    8417

    80

    00

    QCVN 61-MT:2016/BTNMT. Công suất đến 1.000kg/giờ. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ 180oC.

    36

    Lò đốt chất thải công nghiệp

    8417

    80

    00

    QCVN 30:2012/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/giờ. Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn.

    37

    Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại

    8417

     

     

    Công suất thiết kế của đơn vị sản xuất đến 20 triệu viên/năm.

    38

    Lò đốt chất thải rắn y tế

    8417

    80

    00

    1.  Khí thải đạt TCVN 5939-1995, công suất đốt 3kg/giờ, nhiên liệu LPG.

    2.  QCVN 02/2012/BTNMT. Công suất đốt 50kg/giờ; nhiên liệu dầu. Kết cấu lò vỏ thép (bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1.300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

    39

    Máy làm đá từ nước biển

    8418

    21

    90

    Năng suất đến 10 tấn/ngày, công suất làm lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; điện áp: 220V/50Hz, 380V/3P/50Hz; dòng điện đến 39A; chế độ làm mát bằng nước; áp lực nước cấp đến 0,5 Mpa, đường kính ống nước DN15, điều kiện nhiệt độ môi trường thiết kế 25oC; nhiệt độ nước đầu vào 18oC; độ ồn (cách 2 m) 63 dBA; kích thước (830-1.130) x (660­1.160) x (755-1.180) (mm).

    40

    Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết

    8418

    10

    90

    Kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng đến 10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085 kWh/kg đá, công suất máy nén 50 HP.

    41

    Máy làm lạnh nước

    8418

    69

    49

    Công suất đến 500 kW.

    42

    Buồng lạnh

    8418

    69

    90

    Trên bờ. Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3.

    43

    Dàn ngưng tụ

    8418

    99

    10

    Dàn nóng. Công suất đến 1.000 kW. Sử dụng cho các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá.

    44

    Dàn bay hơi

    8418

    99

    10

    Dàn lạnh. Công suất đến 500 kW. Sử dụng trong kho bảo quản có nhiệt độ từ - 50oC đến 15oC.

    45

    Nồi hấp tiệt trùng

    8419

    20

    00

    Có dung tích đến 75 lít.

    46

    Máy phát tia Plasma lạnh điều trị vết thương

    8419

    20

    00

    Công suất máy 110W.

    47

    Máy sấy mụn dừa

    8419

    31

    10

    Công suất đến 4 tấn/ngày.

    48

    Máy sấy tầng sôi

    8419

    31

    40/

    90

    Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất đến 20 tấn/ngày.

    49

    Máy sấy phun sương

    8419

    39

    19

    Năng suất 2 lít/giờ, nhiệt độ gió vào 180 - 350oC, nhiệt độ gió ra 40 - 80oC, công suất 12 kW, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp.

    50

    Máy sấy và tạo hạt tầng sôi

    8419

    39

    19

    Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/giờ, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C.

    51

    Tủ sấy dược phẩm

    8419

    39

    19

    Dung tích đến 4.000 lít. Dùng sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (quá nhiệt, điện áp không ổn định...).

    52

    Máy sấy thùng quay

    8419

    39

     

    Công suất đến 1 tấn/giờ.

    53

    Tháp chưng cất

    8419

    40

     

    Dùng để thay đổi thành phần hóa học các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất 9,5m. Chiều dài đến 100m. Độ dày lớn nhất 150mm. Khối lượng lớn nhất 700 tấn.

    54

    Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

    8419

    40

     

    Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày).

    55

    Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi

    8419

    50

     

    Đường kính lớn nhất 6,5m. Độ dày lớn nhất 100mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn.

    56

    Tủ an toàn sinh học cấp 2

    8419

    89

    19

    Kích thước 1.000x700x2.000 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.

    57

    Tủ cấy vi sinh

    8419

    89

    19

    Kích thước 1.350x700x1.420 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.

    58

    Tủ sấy bột nhão

    8419

     

     

    Năng suất 15 kg/giờ, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5 (m). Sấy bằng phương pháp làm nóng.

    59

    Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

    8419

     

     

    Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất 6 m. Chiều dài đến 30m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn. Sấy bằng phương pháp làm nóng.

    60

    Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học

    8419

     

     

    Đường kính lớn nhất 6,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn.

    61

    Bình, bồn chứa áp lực cao

    8419

     

     

    Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất 9,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn.

    62

    Máy lọc nước công nghiệp

    8421

    21

    22

    Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kW.

    63

    Bộ lọc khí Hepa

    8421

    39

    20

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến H14; hiệu suất đến 99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng.

    64

    Máy lọc không khí

    8421

    39

    20

    Lưu lượng khí <150 m3/giờ; UV diệt khuẩn; bộ lọc HEPA H13 (PM0.3), lọc bụi thô, than hoạt tính; lọc bụi mịn 99,95%.

    65

    Bộ lọc khí thô

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến G4; hiệu suất đến 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm.

    66

    Bộ lọc khí tinh

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến F9. Hiệu suất đến 95 %. Chất liệu sợi thủy tinh. Khung nhựa, nhôm.

    67

    Các loại cyclon, lò nung

    8421

    39

    90

    Công suất đến 3,5 m3/giờ; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm.

    68

    Máy ép gói tự động

    8422

    40

    00

    Thực hiện chức năng ép gói 4 cạnh (tối đa 300 gói/phút). Đường cắt thẳng hoặc zích zắc thuận tiện cho người sử dụng dễ xé bằng tay mà không cần dụng cụ; cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích, sai số thấp 1-2%; có thể thay đổi tốc độ và chiều dài gói, khả năng ép tối đa 06 gói/hàng.

    69

    Máy đóng nang tự động

    8422

    40

    00

    - Dùng đóng nang cỡ tiêu chuẩn số 00, 0, 1, 2, 3, 4;

    -  Dùng đóng nang cỡ đặc biệt số 00, 5, Oel.

    70

    Cân ô tô điện tử

    8423

    89

    10

    Giới hạn cân đến 100 tấn; kích thước bàn cân 3 x (12-18) (mm); cấp chính xác III; số đầu đo tối đa 8; số modul bàn cân tối đa 3; vật liệu bàn cân bằng bê tông/thép; khả năng quá tải 125%.

    71

    Cân tàu hoả điện tử

    8423

    89

    10

    Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm; nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo G7, EU; kích thước bàn cân 3,8x1,5 (m); cấp chính xác 1 (sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106); giới hạn cân (max) 120 tấn; số đầu đo 4 chiếc; khả năng quá tải 125%. Trọng tải 100 tấn, 120 tấn.

    72

    Cân tự động điện tử

    8423

    89

    10

    Mức cân đến 120 tấn.

    73

    Máy phun tự động cho bể rửa nước

    8424

    20

    19

    Công suất 3,5 kW, điện áp 380 V.

    74

    Máy phun sương cao áp dập bụi

    8424

    30

    00

    Quạt hướng trục hiệu suất cao, Lượng gió đến 2.473 (m3/phút), Áp suất (áp lực gió) đến 870MP, Công suất động cơ quạt đến 150 kW, Công suất động cơ bơm đến 15 kW, Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ, Khả năng phun xa đến 180 m.

    75

    Bình bơm thuốc trừ sâu

    8424

    49

    10

    Dung tích đến 30 lít. Trọng lượng khô đến 13 kg.

    76

    Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

    8425

    11

    00

    Sức nâng đến 100 tấn.

    77

    Máy đóng mở cửa cống tay quay

    8425

    19

    00

    Sức nâng đến 30 tấn.

    78

    Tời điện

    8425

    31

    00

    TCCS 05:2016/CĐUB; lực kéo 10kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp 012,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73 m/s. Động cơ điện: công suất 11,4 kW; n=1.460vòng/phút; điện áp 380V/660V.

    79

    Tời kéo TSM

    8425

    31

    00

    Lực kéo của tời 170.000 N, công suất động cơ 5,5 kW, tốc độ kéo 750 vòng/phút, khối lượng 680 kg, kích thước 1.250X920x820 (mm).

    80

    Tời dồn toa DT.30

    8425

    31

    00

    Lực kéo của tời 180.000 N, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo đến 3,16 m/s; khối lượng 3.770 kg, kích thước 4.067x2.250x1.350 (mm).

    81

    Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

    8425

    31

    00

    Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2.000 m. Góc dốc đến 23o.

    82

    Tời hỗ trợ người đi bộ

    8425

    31

    00

    -  Loại 1: TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, vận tốc trung bình 0,7­0,8 m/s, chiều dài vận tải 600 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc >15o.

    -  Loại 2: tốc độ kéo 5,5 m/s; đường kính cáp 12-14 mm; đường kính tang chính 500 mm; tốc độ động cơ 960 vòng/phút, hộp giảm tốc PM-500 (i=40), độ dốc sử dụng max 250o, chiều dài 800 m, số lượng người max 180.

    83

    Tời cáp treo chở người

    8425

    31

    00

    Chiều dài đến 1.000 m; số lượng vận chuyển đến 360 người/giờ; vận tốc cáp 0,3-1,2 m/s; góc dốc lắp đặt 0-230o; công suất động cơ 55 kW.

    84

    Tời điện phòng nổ

    8425

    31

    00

    Thay đổi tốc độ T.BD dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW, lực kéo đến 90 kN, trọng tải làm việc đến 25 tấn, chiều dài cáp đến 600 m, góc dốc làm việc đến 23o, tốc độ đến 1,2 m/s, công suất đến 75 kW.

    85

    Giá thủy lực di động

    8425

    42

    90

    Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2.000 kN. Chiều cao làm việc đến 2.800 mm.

    86

    Kích thuỷ lực cho lò tuynen

    8425

    42

     

    Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m.

    87

    Pa lăng, tời nâng điện

    8425

    49

    10

    Loại treo, sức nâng đến 500 tấn.

    88

    Tời

    8425

     

     

    Sức nâng đến 50 tấn.

    89

    Giàn cẩu quay chạy ray

    8426

    11

    00

    Loại giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn.

    90

    Giàn cẩu bánh lốp

    8426

    12

    00

    Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn.

    91

    Cẩu bánh lốp cần cứng

    8426

    12

    00

    Sức nâng đến 200 tấn.

    92

    Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

    8426

    12

    00

    Loại RTGC, chiều cao 26 m, rộng 14-16 m, dài 25-26 m.

    93

    Cột chống thủy lực di động

    8426

    19

     

    TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc lớn nhất 2.272 mm; chiều dài làm việc nhỏ nhất 1.491 mm; áp suất làm việc 38,2 MPa; đường kính xi lanh 100 mm.

    94

    Cột chống thủy lực đơn

    8426

    19

     

    TCCS 03:2015/VMC.

    Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, áp suất dung dịch đến 38,2MPa.

    Áp lực làm việc thấp nhất 115 kN, áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa.

    Độ cao lớn nhất của cột đến 3.500 mm; độ cao nhỏ nhất của cột 1.000 mm; đường kính xi lanh 100 mm.

    95

    Cột chống thủy lực 2 chiều dùng trong các mỏ than hầm lò

    8426

    19

     

    TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc đến 2.325 mm; áp suất làm việc đến 40 MPa; đường kính xi lanh 110 mm và 125 mm.

    96

    Cầu trục

    8426

    19

    20

    Loại 1 dầm sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m.

    Loại 2 dầm sức nâng đến 1.200 tấn, khẩu độ đến 34 m.

    97

    Cẩu trục chân đế

    8426

    19

    30

    Sức nâng đến 350 tấn.

    98

    Cẩu chân đế

    8426

    19

    30

    Sức nâng đến 350 tấn.

    99

    Cổng trục

    8426

    19

    30

    Sức nâng đến 700 tấn.

    100

    Cẩu bánh xích

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 200 tấn.

    101

    Cẩu container

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 50 tấn.

    102

    Cẩu trên tàu biển, tàu sông

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 540 tấn.

    103

    Cẩu bốc dỡ container chạy ray

    8426

    19

    90

    Loại RMQC, chiều cao đến 78 m, rộng đến 28 m, dài đến 145 m.

    Loại RMGC, chiều cao 21 m, rộng 24 m, dài 64 m.

    104

    Cẩu tháp

    8426

    20

    00

    Chiều cao nâng tối đa đến 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng.

    105

    Cầu trục loại tháp

    8426

    20

    00

    Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng.

    106

    Thanh neo lò

    8428

     

     

    Được lắp đặt phục vụ công tác chống lò để tạo các tiết diện lò theo thiết kế. Căn cứ vào mục đích sử dụng thanh neo được phân loại bao gồm: thanh neo d22x2.340 (mm) (đoạn ren M22x130 + các phụ kiện kèm theo); thanh neo d22x1.850 (mm) (đoạn ren M22x130, các phụ kiện kèm theo); thanh neo d20x2150 (mm) (đoạn ren M20x130 + các phụ kiện kèm theo).

    107

    Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén

    8428

     

     

    TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo đến 8.000N, lực phanh đến 20.000 N, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, lực nâng 2x2,5(3,2), chiều dài hệ thống 400-800 m.

    108

    Vận thăng

    8428

    10

     

    Chiều cao đến 80 m, công suất đến 2.000 kg.

    109

    Thang máy

    8428

    10

    31/

    39

    Chở người tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s.

    Chở hàng tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2 m/s.

    110

    Thang máy chở người, có tính đến vận chuyển hàng hóa

    8428

    10

    39

    Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 mét/phút. Bao gồm cả thang máy tải giường bệnh nhân.

    111

    Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng

    8428

    10

    39

    Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng.

    112

    Máy cấp liệu thùng

    8428

    10

    90

    Công suất đến 60 m3/giờ.

    113

    Cẩu bốc dỡ hàng hoá hình thùng

    8428

    20

    90

    Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1.000 tấn/giờ, bốc dỡ hàng hoá liên tục.

    114

    Băng tải hầm lò

    8428

    31

    00

    Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2.500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4.000 m, năng suất vận chuyển đến 2.500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc).

    115

    Băng tải xuống dốc

    8428

    31

    00

    Chiều rộng dây băng (B) đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 2 m/s; góc dốc - 160o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/giờ; kích thước vật liệu vận chuyển tối đa 200-500 mm/15-20%.

    116

    Băng tải dốc BTD

    8428

    31

    00

    Lòng máng sâu. Kích thước đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 1,5 m/s; góc dốc tối đa 250o; tổng công suất động cơ đến 1.000 kW; kích thước lớn nhất của vật liệu 150-300 mm/15-20%.

    117

    Gầu (gàu) tải các loại

    8428

    32

     

    Công suất đến 160 m3/giờ, độ cao nâng đến 105 m.

    118

    Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa

    8428

    32

     

    TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu đến 10m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio.

    119

    Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực

    8428

    32

     

    TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu đến 12m3. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn.

    120

    Băng tải, Băng chuyền

    8428

    33

    90

    Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng đến 2.400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc).

    121

    Băng tải ống

    8428

    33

    90

    Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải .). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc).

    122

    Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương thẳng đứng

    8428

    90

    90

    Kích thước 1.750x1.100 (mm), góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD.

    123

    Vít tải các loại

    8428

    90

    90

    Đường kính đến 600 mm, dài 30 m.

    124

    Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

    8429

    51

    00

    Cấp phòng nổ Exdl, dung tích gầu xúc đến 1 m3; kiểu di chuyển trên ray hoặc bánh xích; cỡ đường ray 600 mm, 750 mm, 900 mm; khoảng cách trục 1.600 mm; chiều rộng băng tải đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s.

    125

    Máy xúc đá XĐ-0,32

    8429

    51

    00

    TCCS 02/2016/CĐUB. Chiều rộng bánh xe/đường ray 600 mm, 900 mm; chiều rộng băng tải 650 mm; trọng lượng 9.000 kg; cương cự 1.100 mm; tốc độ tiến 0,78 m/s; tốc độ lùi 0,57 m/s; dung tích gầu xúc 0,32 m3; công suất động cơ chính 14 kW; công suất động cơ băng tải 7,5 kW; năng suất máy 1,25 m3/phút.

    126

    Máy xúc lật hông mini

    8429

    51

    00

    Dùng xúc than trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất 5,3 m2 . Loại tự hành.

    127

    Xe khoan

    8430

    50

    00

    TCCS 01-2020/CKOTUB. Năng suất khoan 0,72 m/phút; sử dụng trong hầm lò có tiết diện >9,6 m2.

    128

    Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò

    8430

    50

    00

    TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất đến 1,25 m3/phút; cỡ đường ray đến 900 mm; cương cự 1.100 mm; kiểu di chuyển bánh xe chạy trên ray; vận tốc máy đến 1,36 m/s; loại điều khiển thủy lực; dung tích thùng dầu đến 520 lít; dung tích gầu đến 0,32 m3; góc bốc xúc ±350o; chiều rộng băng tải 650 mm; chiều dày băng tải 15 mm; vận tốc băng tải 1,3 m/s. Công suất động cơ điện phòng nổ đến 30 kW; n=1.470 vòng/phút; điện áp 380/660V; hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥180 l/p; trọng lượng 6.200-7.300 kg.

    129

    Máy xúc đá trong hầm lò

    8430

    50

    00

    TCCS 15:2016/VMC. Kích thước 4.910 x 1.530 x 2.810 (mm); dung tích gầu xúc đến 0,6 m3; độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm; góc quay cần gầu ±250o; khoảng sáng gầm 200 mm; góc dốc làm việc ± 160o; khối lượng máy 8 tấn; lực kéo định mức 35 kN; lực kéo lớn nhất 50 kN; tốc độ di chuyển 2,2 km/giờ; chiều rộng xích 260 mm; áp lực của xích trên nền 0,09 MPa; áp suất động cơ di chuyển 21 MPa; áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; động cơ điện công suất 45kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A.

    130

    Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò

    8430

    20

    00

    Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất là 8,7 m2.

    131

    Máng cào tải than phòng nổ

    8431

    39

    90

    Năng suất từ 80 đến 250 tấn/giờ, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ đến 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ 380V, 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65 m/s đến 1,1 m/s.

    132

    Bộ ống đổ bê tông

    8431

    43

    00

    Đường kính đến 273 mm, dài 80 m.

    133

    Ông thổi rửa

    8431

    43

    00

    Đường kính đến 89 mm, dài 80 m.

    134

    Dầm cầu trục

    8431

    49

    10

    Trọng tải nâng đến 150 tấn.

    135

    Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động

    8432

    39

    00

    Chức năng của máy: đóng đất tự động vào khay xốp; sàng đất; tạo lỗ; gieo hạt; lấp hạt; xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần).

    Năng suất đến 360 khay/giờ tương đương 2.880 khay và gieo được 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ).

    Năng lượng tiêu thụ 2.0 kW/giờ, điện nguồn 220v, 1 pha.

    136

    Máy liên hợp trồng mía

    8432

    31/

    39

    00

    Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4 m.

    137

    Máy tuốt lúa

    8433

    52

    00

    Công suất đến 2,5 tấn/giờ.

    138

    Máy vắt sữa bò

    8434

    10

     

    Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kW, tốc độ 4.450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

    139

    Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

    8436

    10

    10

    Công suất đến 15 tấn/giờ điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính.

    140

    Máy ấp trứng đà điểu

    8436

    21

     

    Năng suất đến 252 trứng/mẻ.

    141

    Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

    8436

    80

     

    Năng suất đến 1.500 kg/giờ, công suất 75 kW, khối lượng 2.600 kg, kích thước 3.000x2.500x3.000 (mm).

    142

    Dây chuyền chế biến gạo

    8437

    80

    10

    Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

    - Năng suất đến 12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;

    - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %;

    - Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc.

    143

    Máy đánh bóng gạo các loại

    8437

    80

    51

    Công suất đến 6 tấn/giờ.

    144

    Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

    8437

    10

     

    Công suất đến 10 tấn/giờ.

    145

    Máy xay xát gạo

    8437

    80

     

    Công suất đến 6 tấn/giờ.

    146

    Máy tách vỏ xanh macca

    8437

    80

    51

    Công suất 1HP, năng suất đến 250 kg/giờ.

    147

    Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

    8437

    80

    59

    Bao gồm: Máy nghiền, quạt, cyclone. Kích thước 1x1x2 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 5 kW; máy trộn, kích thước 0,7x0,4x0,4 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 1 HP; máy cắt, kích thước 0,6x1x1 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 3 kW; băng tải sấy, kích thước 0,6x2x1 m, năng suất 2 kg/giờ, công suất 10 kW.

    148

    Sàng rung

    8437

    80

    59

    -  Loại 1: TCCS 04:2016/CKMK, năng suất đến 850 tấn/giờ, công suất đến 44 kW, tần số rung đến 980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm.

    - Loại 2: năng suất 500 tấn/ca, kích thước lưới sàng 4.270 x 1.480 (mm), 2 tầng lưới sàng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15 độ, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW, kích thước máy 4.310 x 2.470 x 3.010 (mm).

    149

    Máy đùn nhân bánh

    8438

    10

    10

    Năng suất đến 2.400 sản phẩm/giờ, trọng lượng nhân đến 20g (sai số 0,5g).

    150

    Dây chuyền sản xuất bia

    8438

    40

    00

    Công suất đến 90 triệu lít/năm.

    151

    Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

    8438

    80

    91

    Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất đến 12 tấn/ngày.

    152

    Dây chuyền chế biến bột cá

    8438

    80

    91

    Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày.

    153

    Khuôn nướng bánh Walter

    8438

    90

    19

    Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài.

    154

    Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap)

    8439

    20

    00

    Công suất đến 10.000 tấn/năm.

    155

    Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

    8439

    20

    00

    Công suất đến 2.000 tấn/năm.

    156

    Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

    8439

    20

    00

    Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); bề mặt bay hơi xấp xỉ 460 m2; lưu lượng nước 60 l/m2.

    157

    Máy in offset, in theo tờ

    8443

    12

    00

    Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm).

    158

    Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

    8445

     

     

    Công suất đến 12 tấn/ngày.

    159

    Máy dệt bao PP

    8447

    90

     

    Năng suất đến 2 m/phút.

    160

    Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

    8448

    59

    00

    Tốc độ đến 40 m/phút.

    161

    Máy giặt công nghiệp

    8450

    12

     

    Công suất 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ.

    162

    Máy vắt khô công nghiệp

    8450

    12

     

    Công suất 5,5 kW, năng suất 45 kg/mẻ.

    163

    Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn

    8451

    10

    00

    Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm: lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ; nhiệt độ sấy 30-40oC; mức rạn gãy: lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%; độ ẩm đồng đều qua sấy ±0,5% độ ẩm, độ ẩm đầu ra 13,5-14%; mức tiêu hao điện năng 12-15 kW/tấn lúa tươi, mức tiêu hao trấu/tấn lúa tươi 8-10 kg/tấn.

    164

    Máy cán trơn

    8455

    10

     

    Chiều dài 1.000 mm, chiều rộng 800 mm, công suất 20 m3/giờ.

    165

    Máy cán thô có răng

    8455

    10

     

    Chiều dài 800 mm, chiều rộng 400 mm, công suất 15 m3/giờ.

    166

    Dây chuyền cán thép xây dựng

    8455

    21

    00

    Công suất đến 30.000 tấn/năm.

    167

    Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

    8455

    22

    00

    Công suất đến 20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 (m), tốc độ cán đến 5m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm.

    168

    Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

    8455

    22

    00

    Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8 (m), tốc độ cán đến 15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm.

    169

    Máy tiện vạn năng phổ thông

    8458

    99

    90

    Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm.

    170

    Máy khoan cần

    8459

    29

     

    Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm.

    171

    Máy khoan bàn

    8459

    29

     

    Đường kính đến 13 mm.

    172

    Máy mài hai đá

    8460

    90

     

    Đường kính đến 400 mm.

    173

    Máy bào ngang

    8461

    20

     

    Hành trình đến 650 mm.

    174

    Máy búa hơi

    8462

    10

     

    Sức dập đến 75 kg.

    175

    Máy thủy lực

    8462

    91

    00

    Lực nén đến 500 tấn.

    176

    Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông

    8464

    90

    10

    Công suất thiết kế theo các module.

    Công suất đến 20 triệu viên/năm.

    177

    Xi lanh kích chân chống máy khấu than

    8466

     

     

    Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.000 mm.

    178

    Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò

    8466

     

     

    Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.200 mm.

    179

    Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò

    8466

     

     

    Đường kính xi lanh đến F150 mm. Chiều dài xi lanh đến 500 mm.

    180

    Phụ tùng, vật tư Hệ thống thủy lực giàn mềm.

    8466

     

     

    Xi lanh thủy lực hai chiều đến F200 (mm); van thủy lực điều khiển đến 7 tay; ống mềm thủy lực các loại đến F32 (mm).

    181

    Choòng khoan than các loại

    8466

    10

    90

    Kích thước đến 2.500 mm; chiều dài đuôi choòng 60 mm, đường kính đuôi choòng F18; đường kính choòng F38; độ thẳng ≤ 3 mm; bước xoắn 60 mm.

    182

    Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao M.

    8471

     

     

    Bao gồm cả trạm tham chiếu cơ sở Network RTK và phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTC.

    - Đa hệ thống: GPS/GLONASS.

    - Đa băng tần số: L1 và L2.

    - Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA.

    - Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover)

    - Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP.

    -  Tần suất dữ liệu ra: 1-10 Hz.

    - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP. Bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu) và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).

    183

    Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

    8471

    49

     

    Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao điện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...).

    184

    Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kV, 220kV, 500kV

    8471

    49

     

    Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng.

    185

    Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car

    8471

    90

    90

    Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:

    + Cảm biến vị trí GPS.

    + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).

    + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.

    + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).

    + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.

    + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.

    186

    Máy tách cát

    8474

    10

     

    Công suất đến 50 m3/giờ.

    187

    Máy đập đá

    8474

    20

    10

    Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá đến 10 (Mohs).

    188

    Trạm nghiền sàng đá

    8474

    20

     

    Công suất 200 tấn/giờ.

    189

    Máy nghiền bi

    8474

    20

     

    -  Loại đến 6 tấn/giờ, số vòng quay 29,2 vòng/phút;

    -  Loại đến 8 tấn/giờ, số vòng quay 23,9 vòng/phút.

    -  Loại đến 14 tấn/giờ, số vòng quay 21,4 vòng/phút; (nguyên liệu vào 0-0,25 mm, sản phẩm ra 0-0,074 mm).

    190

    Máy nghiền hàm

    8474

    20

     

    Kích thước 400x600 (mm). Công suất đến 10 m3/giờ.

    191

    Máy nghiền xa luân

    8474

    20

     

    Công suất 40 kW, chiều dài trục nghiền d=2.800 mm.

    192

    Trạm bê tông dự lạnh

    8474

    31

    10

    Năng suất đến 180 m3/giờ.

    193

    Trạm trộn bê tông đầm lăn

    8474

    31

    10

    Năng suất đến 180 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 10.000 kg, cân xi măng đến 2.000 kg, cân nước đến 1.000 lít.

    194

    Trạm trộn bê tông thương phẩm

    8474

    31

    10

    Năng suất đến 120 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 6.000 kg, cân xi măng đến 1.200 kg, cân nước đến 600 lít.

    195

    Trạm trộn bê tông nhựa nóng

    8474

    31

     

    Loại trạm bán cơ động.

    Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ - tự động. Công suất động cơ 300 kW, công suất trộn 120 tấn/giờ.

    196

    Trạm trộn bê tông xi măng

    8474

    31

     

    Loại trạm bán cơ động.

    Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ - tự động. Công suất động cơ 155 kW, công suất trộn 150 m3/giờ.

    197

    Máy trộn bê tông cưỡng bức

    8474

    31

     

    Công suất trộn đến 500 lít/mẻ, công suất động cơ 10 kW.

    198

    Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

    8474

    31

     

    Công suất trộn đến 250 lít/mẻ, công suất động cơ 5,2 kW.

    199

    Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

    8474

    39

    10

    Công suất đến 12 m3/giờ, công suất động cơ 130 kW.

    200

    Máy nhào hai trục có lưới lọc

    8474

    39

    10

    Công suất đến 20 m3/giờ, công suất động cơ 40 kW.

    201

    Máy ép gạch Block

    8474

    80

    10

    Công suất đến 600 viên/giờ, công suất động cơ 13 kW.

    202

    Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và kết cấu thép, cột điện (bê tông cốt thép)

    8474

    80

    10

    Kích thước ống đến 1.500 mm; động cơ 75 kW;

    Dùng để sản xuất cột điện cho đường dây 110 - 220 kV và 500 kV.

    203

    Khuôn cơ gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ.

    204

    Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phẳng không amiăng

    8474

     

     

    JIS A 5430:2004 và ISO 8336:2009.

    Công suất 3 triệu m2/năm.

    205

    Dây chuyền sản xuất ống

    8477

    20

    20

    Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có đường kính ống đến 630 (mm).

    206

    Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

    8477

    40

    10

    Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150oC, đường kính thuỷ lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động.

    207

    Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

    8477

    90

    39

    Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz; kích thước 540x410x360 (mm), thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1.450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm.

    208

    Dây chuyền chế biến mủ cao su

    8479

     

     

    Công suất đến 6 tấn/giờ.

    209

    Dây chuyền sản xuất phân NPK

    8479

     

     

    Công suất 30.000 tấn/năm.

    210

    Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

    8479

     

     

    Công suất đến 20 tấn/giờ.

    211

    Máy tự động cuốn dây quạt trần

    8479

    81

     

    Tốc độ cuốn đến 2.000 vòng/phút, động cơ 2x0,5 HP, 3 pha, 220/380 V, số rãnh cuốn đến 20, vi điều khiển.

    212

    Máy ổn định nồng độ ion nhôm

    8479

    89

    39

    Công suất 15 kW. Điện áp 380 V.

    213

    Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED

    8479

    89

    39

    Công suất 6,5 kW. Điện áp 380 V.

    214

    Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín

    8479

    90

    39

    Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: máy trộn và tạo hạt cao tốc; máy sấy và tạo hạt tầng sôi; thiết bị nâng và quay; thiết bị trộn bột khô bằng IBC). Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.

    215

    Máy phát điện xoay chiều (trên bờ)

    8501

    61

     

    Công suất đến 75 kVA.

    216

    Động cơ điện ba pha xoay chiều (không kín nước)

    8501

     

     

    Công suất đến 1.000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch đến 3.000 vòng/phút.

    217

    Động cơ điện xoay chiều một pha (không kín nước)

    8501

     

     

    Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch.

    218

    Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 1.100kVA đến 2.500 kVA

    8502

    13

    90

    Điện áp 380/220 V(AC), 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục đến 2.500 kVA.

    219

    Máy phát điện trần

    8502

    11

    00

    Công suất định mức 8,2 - 17,1kVA/8,2 - 13,68 kW; điện áp - số pha 220V-1 và 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu 47l.

    220

    Máy phát điện giảm thanh

    8502

    11

    00

    Công suất định mức: 8,2 - 33 kVA/8,2 - 26,4kW; điện áp - số pha 220V-1, 220/380V-3; tần số 50Hz.

    221

    Máy phát điện giảm thanh

    8502

    12

    20

    Công suất định mức 250-350 kVA /200­280 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50 Hz; dung tích thùng dầu 700 l; độ ồn cách 7m 80 (dBA).

    222

    Máy phát điện trần

    8502

    13

    90

    Công suất định mức 1.250 kVA/1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3. Tần số 50Hz; kích thước 5.050 x 1.900 x 2.296 (mm); trọng lượng khô 8.280 kg.

    223

    Máy phát điện chạy dầu (EX)

    8502

    11

    00

    Công suất định mức 15kVA/16,5kVA. Điện áp - số pha 220V/230 - 1.

    224

    Máy phát điện giảm thanh

    8502

    13

    90

    Công suất định mức 400 - 1.250 kVA /320 - 1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu đến 1.000 lít. Độ ồn cách 7m đến 85(dBA).

    225

    Máy phát điện chạy dầu (EXT)

    8502

    11

    00

    Công suất định mức: 60kVA/66kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3.

    226

    Máy phát điện chạy dầu (EXT)

    8502

    12

    20

    Công suất định mức: 200kVA/220kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3

    227

    Máy phát điện chạy xăng (EKB)

    8502

    20

    10

    Công suất định mức: 8kVA/8,8kVA, 8.5kVA/9,5kVA. Điện áp - số pha: 220/230V - 1

    228

    Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA

    8502

    12

     

    Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong.

    229

    Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA

    8502

    13

     

    Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1.100 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong.

    230

    Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời

    8504

    31

    13

    Điện áp định mức đến 24 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5;1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    231

    Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà

    8504

    31

    13

    Điện áp định mức đến 22 kV; điện áp thứ cấp định mức (60-120) V; cấp chính xác 0,5; tải (10-50) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 31 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    232

    Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời

    8504

    31

    24

    Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác 0,5; tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 25 mm/kV; khối lượng 32 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    233

    Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà

    8504

    31

    24

    Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    234

    Biến dòng hạ thế

    8504

    31

    29

    Điện áp định mức đến 1.000 V; dòng điện sơ cấp định mức (50-4.000)A; dòng điện thứ cấp định mức 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (5-15) VA.

    235

    Giá nạp đèn mỏ

    8504

    40

     

    TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện, dùng để nạp điện cho các thiết bị sử dụng ắc quy hay pin. Điện áp nguồn 220 V, điện áp nạp 5,3±0,1 V; dòng điện nạp 0,6±0,1 A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn.

    Kích thước 1.215x520x1.750 và 2.580x520x1.750 (mm); sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.

    236

    Tủ nạp ắc quy tàu điện

    8504

    40

     

    TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện; điện áp định mức 380/660 V; điện áp nạp 1 chiều 210 V; dòng điện nạp 1 chiều (max) 90 A và 150 A; kích thước 1,04 x 1,63 x 1,4 (m); trọng lượng 980 kg và 1.050 kg; sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò.

    237

    Hệ thống nguồn DC-48V

    8504

    40

    30

    Cường độ dòng điện đến 600 A.

    238

    Tủ nạp ắc quy tàu điện

    8504

    40

    30

    Điện áp nguồn 380/660 V; tần số 50 Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280 V; dòng điện ra 1 chiều đến 150 A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha; dòng điện đầu vào 33,4 A/19,2 A.

    239

    Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện

    8504

    40

    90

    Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút. Nguồn cung cấp 380VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54. Kích thước 800x600x1.700 (mm). Chức năng bảo vệ: quá áp, quá dòng, mất điện áp pha, mất trung tính, dòng rò đất, ngắn mạch, chống sét,...

    240

    Máy biến áp khô

    8504

     

     

    Điện áp đến 40,5 kV, công suất đến 10 MVA.

    241

    Máy biến thế

    8504

     

     

    MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100 MVA.

    242

    Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 121 kV, công suất đến 120 MVA.

    243

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220 kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 230 kV, công suất: 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA.

    244

    Máy biến áp trung gian các loại

    8504

     

     

    Loại 3 pha, dung lượng đến 10 MVA.

    245

    Trạm biến áp hợp bộ các loại

    8504

     

     

    Điện áp đến 35 kV, công suất đến 4.000 kVA.

    246

    Trạm biến áp phòng nổ các loại

    8504

     

     

    Dạng bảo vệ nổ ExdlMb; công suất đến 1.600kVA; điện áp sơ cấp 6kV; điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV.

    247

    Biến áp chiếu sáng phòng nổ các loại

    8504

     

     

    Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 20 kVA; điện áp đến 1.200/220(127) V.

    248

    Biến áp khoan phòng nổ các loại

    8504

     

     

    Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 4 kVA; điện áp đến 1.200/133 V.

    249

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500 kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 550 kV; Công suất đến 900 MVA.

    250

    Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 121 kV; công suất đến 120 MVA.

    251

    Máy biến áp truyền tải

    8504

     

     

    Điện áp đến 500 kV, công suất đến 450 MVA.

    252

    Máy biến dòng điện

    8504

     

     

    Điện áp từ 6 đến 35 kV; tỷ số biến dòng 10-800/5 A.

    253

    Máy biến điện áp

    1 pha (trên bờ)

    8504

     

     

    Điện áp đến 38,5 kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P.

    254

    Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

    8504

     

     

    Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P.

    255

    Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500 kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 550 kV. Cấp chính xác (0,2; 0,5; 1; 5P20); công suất 10-50 VA.

    256

    Máy biến dòng điện chân sứ

    8504

     

     

    Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5; 1; 5P20.

    257

    Máy biến điện áp đo lường trung thế

    8504

     

     

    Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10- 150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P.

    258

    Máy biến áp cao thế

    8504

     

     

    Công suất đến 500 kVA.

    259

    Máy biến áp hạ thế

    8504

     

     

    Công suất đến 220 kVA.

    260

    Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời

    8504

     

     

    Điện áp định mức đến 22 kV, điện áp thứ cấp định mức (100-240) V, công suất (50­-1.500) VA, chiều dài đường rò 31 mm/kV, khối lượng 39 kg.

    261

    Ắc quy kiềm

    8507

     

     

    TCCS 01:2009/ CKOTUB. Điện áp định mức 2 V, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò.

    262

    Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ

    8507

     

     

    TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V. Dung lượng định mức đến 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít. Sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.

    263

    Ắc quy a xít

    8507

     

     

    TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V; dòng điện tới 56 A, dung lượng tới 560 Ah.

    Dung dịch điện giải H2SO4. Sử dụng cho xe nâng điện các loại.

    264

    Ắc quy axit - chì

    8507

    20

     

    -  Nhóm CP: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 65 Ah. Nhóm 6FM: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah. Nhóm CG/CGT: Chịu được nhiệt độ ngoài trời, tuổi thọ cao; Điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 250 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 180 Ah (nhóm CGT). Nhóm CT: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 200 Ah. Nhóm CL: điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah. Nhóm HF/HP: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah (nhóm HF), dung lượng đến 20 Ah (nhóm HP).

    -  Ắc quy PLG: Accu khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2 V 300 Ah và 12 V 150 Ah.

    265

    Ắc quy chì axit bản cực ống

    8507

    20

     

    Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: điện áp 2 V, dung lượng đến 1.000 Ah.

    Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: điện áp 2 V, dung lượng đến 650 Ah.

    Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: điện áp 12 V, dung lượng đến 420 Ah.

    Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng đến 225 Ah, điện áp đến 12 V.

    266

    Ắc quy Lithium

    8507

    60

    90

    Nhóm V-LFP: Ắc quy Lithium dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48 V, dung lượng đến 100 Ah.

    267

    Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB)

    8517

    62

    59

    QCVN47:2015/BTTTT, QCVN94:2015/BTTTT.

    Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt.

    268

    Tấm bản cực ắc quy a xít

    8507

    90

     

    Tấm cực CA-450; L=288; kích thước: tấm cực dương 335x140x10 (mm), tấm cực âm 335x140x3,8 (mm).

    Tấm cực CA-560; L=345; kích thước: tấm cực dương 392x140x10 (mm), tấm cực âm 392x140x3,8 (mm).

    Sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.

    269

    Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất

    8517

     

     

    QCVN 37:2018/BTTTT,

    QcVN 42:2011/BTTTT,

    QcVN 43:2011/BTTTT,

    QcVN 44:2018/BTTTT,

    QcVN 18:2014/BTTTT.

    Có ăng ten rời/liền dùng cho truyền số liệu (và thoại); Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.

    270

    Trạm wifi phòng nổ

    8517

    62

    51

    Điện áp làm việc 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính đến 150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác.

    271

    Thiết bị âm thanh không dây

    8518

    10

    19

    QCVN 91:2015/BTTTT.

    Dải tần 25 MHz đến 2.000 MHz. Micro không dây, công suất phát vô tuyến dưới 10 mW.

    272

    Thiết bị camera giám sát tầm gần

    8525

    80

    99

    Loại ngày và nhiệt, độ phân giải thấp nhất 640x480.

    273

    Đài quang điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển

    8525

    80

    99

    Camera ngày, cảm biến làm lạnh, độ phân giải thấp nhất 640x480, bước sóng MWIR.

    274

    Camera phòng nổ

    8525

    80

    99

    Tầm nhìn đến 80 m, vùng áp dụng Zone 1 2.

    275

    Thiết bị giám sát hành trình tàu cá

    8526

    91

    10

    QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT.

    1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3 MHz, độ rộng CF± 5MHz, phân cực RHCP, VSWR < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith);

    2.  Vệ tinh: dải tần số 1616-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max), độ lợi 3 dBi (max);

    3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen;

    4. Nguồn điện đầu vào 13,8 VDC;

    5. Dòng điện tiêu thụ đến 1,1A (max);

    6. Pin Lithium 3,7 V 20 Ah;

    7. Kích thước 205 - 358 x 116 - 217 x 45 (mm);

    8. Trọng lượng 1,4; 2,9 kg;

    9. Khả năng chống nước IP68.

    276

    Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

    8528

     

     

    QCVN 80:2014/BTTTT.

    277

    Máy thu hình

    8528

    72

    92

    Độ phân giải WXGA 1.366 x 768 điểm ảnh; hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; độ tương phản 50.000:1; tần số quét 50 Hz hoặc cao hơn; tính năng Full HD.

    278

    Tụ điện PL trung thế một pha

    8532

    29

    00

    Điện áp định mức đến 22 kV; dòng điện đến 30,3 A; công suất đến 200 kVar. Khối lượng 28 - 46 kg.

    279

    Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100 A - 27 kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.

    280

    Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200 A - 27 kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.

    281

    Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100 A - 38,5 kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.

    282

    Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2­-1,100 A- 27 kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.

    283

    Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2­-2,200 A- 27 kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.

    284

    Thiết bị điều khiển nguồn và đóng cắt điện sử dụng trong hầm lò

    8535

    90

    90

    Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt điện từ đầu đo khí. Thực hiện điều khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng độ khí vượt ngưỡng. Tín hiệu đóng cắt 12 VDC/10 mA. Tiếp điểm đóng cắt rơle. Điện áp cách ly 7 kV. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Dạng bảo vệ nổ ExdiaI.

    285

    Chống sét van LA

    8535

    40

    00

    Chống sét van LA 12-10 12 kV; chống sét van LA 18-10, 18 kV; chống sét van LA 21-10, 21 kV; chống sét van LA 24­10, 24 kV; chống sét van LA 42-10, 42 kV; chống sét van LA 48-10, 48 kV.

    286

    Áp tô mát phòng nổ các loại

    8535/

    8536

     

     

    Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; dòng điện đến

    630 A, có điện áp đến 1.200 V.

    287

    Khởi động từ phòng nổ các loại

    8535/

    8536

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A loại đơn, 2x500 A loại kép; có điện áp đến 1.200 V.

    288

    Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại

    8535/

    8536

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000 V.

    289

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực

    8536

    20

     

    Dòng điện đến 63 A.

    290

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực

    8536

    20

    11/

    12/

    13

    Dòng điện đến 63 A.

    291

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực

    8536

    20

    11/

    12/

    13

    Dòng điện đến 63 A.

    292

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực

    8536

    20

    11/

    12/

    13

    Dòng điện đến 63 A.

    293

    Tủ lắp thiết bị ngoài trời

    8537

     

     

    Kích thước 2.050 x 800 x 800 (mm) ± 2mm. Độ dày khung thép 1.5mm; tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Khóa an toàn kết cấu 3 điểm, khóa phụ kiểu móc; ổ cắm nguồn máy phát: 63 A, 230 V, chuẩn IP67; khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; tải trọng 300 kg; hệ thống làm mát điều hòa công nghiệp DC 1.500 W; thông gió quạt DC; chiếu sáng LED. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước; nhiệt độ làm việc từ - 20C đến 70C; độ ẩm 10% - 95%.

    294

    Tủ điện các loại (trên bờ)

    8537

    10

     

    Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000 V.

    295

    Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại

    8537

    10

     

    Điện áp đến 600 V, dòng điện đến 2.500 A.

    296

    Tủ điện trung thế các loại

    8537

    20

     

    Điện áp đến 40,5 kV, dòng điện đến 2.500 A.

    297

    Tủ điện trung thế (tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

    8537

    20

    90

    - Điện áp định mức 24 kV; dòng điện định mức đến 2.500 A;

    - Khả năng cắt ngắn mạch 25 kA; Khả năng chịu đựng ngắn mạch 25 kA/3s;

    - Khả năng chịu hồ quang bên trong 25 kA/s.

    298

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC

    8546

    90

    00

    Bao gồm các loại có kích thước dây chính: 95-35, 95-35 mm2; 95-70, 95-70 mm2; 95-95, 95-95 mm2; 102-120, 120­120 mm2; 95-240, 95-240 mm2; 185-150, 185- 150 mm2.

    299

    Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò

    8607

     

     

    TCCS 04:2015/VMC. Chiều cao chống 1.600-2.400 mm; chiều dài 2.900 mm; chiều rộng 960 mm; áp lực làm việc định mức 42 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 350o.

    300

    Giá thủy lực di động liên kết xích

    8607

     

     

    TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Bao gồm:

    Loại 1: chiều cao chống 1.600 - 2.400 mm; kích thước 2.700 x 40 (mm); áp làm việc định mức 42 MPa.

    Loại 2: đường kính xi lanh đến F200 mm, chiều dài xi lanh đến 2.000 mm. Van điều khiển 7 tay.

    301

    Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò

    8607

     

     

    TCCS 06:2015/VMC. Chiều cao chống 1.700 - 2.500 mm; chiều dài 2.260 mm; chiều rộng 644 mm; áp lực nền 0,44 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 450o.

    302

    Máy kéo

    8701

    20

    10

    Dung tích động cơ dưới 1.100 cc.

    303

    Máy kéo nông nghiệp

    8701

    92

    10

    Công suất không quá 37 kW.

    304

    Máy kéo cầm tay dùng trong nông nghiệp

    8701

    10

    11

    Máy kéo trục đơn. Công suất không quá 22,5 kW.

    305

    Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

    8701

    91/

    92

    10

    Máy kéo kiểu 4 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình 2.000 m2/giờ.

    306

    Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

    8701

    91/

    92

    10

    Máy kéo kiểu 2 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Kéo rơ moóc đến 1.000 kg, năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình đến 1.800 m2/giờ.

    307

    Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh

    8701

    91

    10

    Công suất đến 20 mã lực. Bao gồm cả cày bừa theo sau.

    308

    Máy bay không người lái thời gian bay 3 giờ, động cơ xăng

    8802

    20

    10

    Loại 1:

    Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 03 giờ; vận tốc tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 50 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng, lưới thu. Loại 2:

    Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 06 giờ; tốc độ tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 70 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng và điện; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.

    Loại 3:

    Kích thước đường chéo cánh 1,6 m; thời gian hoạt động liên tục 01 giờ; vận tốc tối đa 40 km/giờ; bán kính hoạt động 10 km; trần bay 450 m; sử dụng 4 động cơ điện; tải trọng hữu ích 2 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.

    311

    Máy thả phao

    8907

    90

    90

    Sức nâng đến 5 tấn.

    312

    Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

    9018

    19

    00

    Loại không can thiệp (cầm tay).

    313

    Máy theo dõi bệnh nhân

    9018

    19

    00

    5 thông số, chức năng phân tích và chẩn đoán online.

    314

    Bơm tiêm tự khoá

    9018

    31

    10

    ISO 7886 - 3: 2005, PQS E8/26 - tiêu chuẩn của WHO. Dung tích đến 5 ml kèm kim.

    315

    Bơm tiêm Insulin sử dụng một lần

    9018

    31

    10

    ISO 8537:2007.

    316

    Bơm tiêm dùng một lần

    9018

    31

    10

    ISO 7886-2:1996. Sử dụng bơm tiêm điện đến 50 ml.

    317

    Bộ dây lọc thận

    9018

    39

    90

    Làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm: 8 x 12(mm), dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng bằng khí E.O.

    318

    Bộ kim AVF 16G

    9018

    39

    90

    - Phần dây của kim có độ đàn hồi tốt, dây chống xoắn;

    - Kim đầu vát, có back eye;

    - Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);

    - Độ dài kim 2.5 cm;

    - Độ dài dây 30 cm;

    - Tiệt trùng khí E.O.

    319

    Máy rửa dụng cụ y tế đa kết hợp

    9018

    90

    30

    Có các chức năng siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Tần số siêu âm nhỏ nhất 35 kHz.

    320

    Máy sấy dụng cụ y tế

    9018

    90

    30

    Dùng để sấy khô các dụng cụ y tế (kim loại, phi kim loại, các ống dây) trước khi đưa vào tiệt khuẩn hoặc sử dụng trực tiếp sau khi dụng cụ đã được rửa sạch.

    321

    Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế

    9018

    90

    30

    - Sử dụng công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động.

    -  Dùng để hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao.

    - Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC.

    -  Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (6oC - 10oC), giải phóng oxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn.

    - Không sử dụng hóa chất để tiệt khuẩn.

    322

    Máy phun khử khuẩn phòng mổ

    9018

    90

    30

    Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng oxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.

    323

    Máy rửa siêu âm

    9018

    90

    30

    Sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế.

    324

    Tủ bảo quản rác thải y tế

    9018

    90

    90

    Dung tích 300 lít. Bảo quản ở nhiệt độ thấp trước khi đưa đi xử lý. Nhiệt độ bảo quản từ -18°C đến 0°C. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.

    325

    Hệ thống xử lý rác thải rắn y tế

    9018

    90

    90

    QCVN 55:2013/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/mẻ. Nguyên lý: tiệt trùng bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết hợp với nghiền cắt.

    326

    Hệ thống xử lý nước thải y tế

    9018

    90

    90

    Cột A - QCVN 28:2010/BTNMT. Công suất đến 2.000 m3/ngày.

    327

    Thiết bị hấp vi sinh

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau. Có dung tích đến 2.000 lít

    328

    Thiết bị tiệt trùng trung tâm

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; khoang trong khoang tròn hoặc vuông; cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa); có các chương trình hấp khác nhau. Dung tích đến 2.000 lít.

    329

    Tủ ấm (tủ sấy)

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED; có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít.

    330

    Tủ sấy tĩnh (điện/hơi)

    9018

    90

    30

    Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều.

    331

    Tủ sấy tiệt trùng

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; chức năng sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít.

    332

    Tủ bảo quản hóa chất

    9018

    90

    30

    Được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích đến 1.000 lít. Không khí bên trong tủ trước khi thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: màng lọc than cacbon hoạt tính và màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông 0,5 m/s; lưu lượng thông khí 234m3/giờ. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.

    333

    Tủ bảo quản tài liệu

    9018

    90

    30

    Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Nguyên lý hoạt động kiểm soát độ ẩm tự động bằng bộ điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn.

    334

    Tủ bảo quản máu

    9018

    90

    30

    - Dung tích đến 1.000 lít;

    - Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C;

    - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao.

    335

    Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol; kích thước 350x300x450 (mm). Chức năng an toàn: đặt mật khẩu chọn chương trình. Xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm.

    336

    Thiết bị Laser He-

    Ne trị liệu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    337

    Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    338

    Thiết bị phẫu thuật Plasma

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    339

    Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    340

    Thiết bị siêu âm trị liệu

    9018

    90

    90

    Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2. Tần số siêu âm đến 2 MHz.

    341

    Thiết bị laser bán dẫn châm cứu

    9018

    90

    90

    Bước sóng 760 nm, sử dụng đến 10 kênh châm.

    342

    Thiết bị từ trường trị liệu

    9018

    90

    90

    Cường độ đến 50 mT.

    343

    Monitor theo dõi bệnh nhân

    9018

    90

    90

    Dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau (ECG), số lần đập của tim (HR), NIBP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước 318x270x145 (mm). Trọng lượng 4,4 kg.

    344

    Hộp hấp dụng cụ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    345

    Máy điện châm

    9018

    90

    90

    Sử dụng nguồn điện DC 6V-2f-c.

    346

    Thiết bị phẫu thuật Laser CO2

    9018

    90

    90

    Công suất đến 50 W, bước sóng 10,6 Lim.

    347

    Thiết bị trị liệu

    9018

    90

    90

    Ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai, gáy, cổ, ...

    348

    Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm

    9018

    90

    90

    Được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.

    349

    Thiết bị Led điều trị và chăm sóc da

    9018

    90

    90

    Sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da.

    350

    Thiết bị hủy kim tiêm

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    351

    Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    352

    Máy điện xung

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    353

    Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    354

    Máy lắc máu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    355

    Máy Laser He-Ne trị liệu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    356

    Máy nước cất

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    357

    Máy sắc thuốc 12 thang

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    358

    Nồi hấp bằng hơi nước

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    359

    Nồi luộc dụng cụ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    360

    Máy trợ thở áp lực dương liên tục

    9018

    90

    30

    Tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp tự thở được. Kích thước 50x50x(100-150) (cm).

    361

    Máy hiệu ứng nhiệt

    9018

    90

    30

    TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335­1:2010). Điện áp danh định 220V. Tần suất danh định 50 - 60 Hz. Công suất danh định 33Wx2. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 - 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.

    362

    Máy vật lý trị liệu

    9018

    90

    30

    TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335­1:2010). Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.

    363

    Máy đếm khuẩn lạc

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LED; bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.

    364

    Tủ hút độc

    9018

    90

    30

    Sử dụng trong y tế.

    365

    Máy cứu ngải

    9019

    90

    90

    Sử dụng trong y tế. Sử dụng lá ngải.

    366

    Máy vật lý trị liệu đa năng

    9019

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    367

    Hệ thống chụp X - quang

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM; ISO: 9001-2008. Loại thường quy cao tần 200 mA.

    368

    Máy X-quang kỹ thuật số đa năng

    9022

    14

    00

    Công suất tối đa 30 kW. Dòng điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng.

    369

    Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe

    9023

    00

    00

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô.

    - Mô phỏng đào tạo kỹ thuật lái xe ô tô; -Số lượng bài tập tối thiểu 04 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố;

    - Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết);

    - Mô phỏng chuyển động 3 hoặc 6 bậc tự do;

    - Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ.

    370

    Thiết bị tự động giám sát áp suất chênh lệch

    9026

    20

     

    Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 - 10 kPa, sai số ± 2% FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 kHz ÷ 12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; Dạng bảo vệ nổ Exial. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.

    371

    Thiết bị đo tốc độ gió trong hầm mỏ

    9026

    80

    10

    Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-15 m/s, sai số ± 0.3 m/s. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/150 mA. Dạng bảo vệ nổ Exial. Kích thước 161 x170 x 245 (mm); trọng lượng 1.5 kg.

    372

    Thiết bị tự động giám sát khí CH4

    9026

    80

    10

    Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mê - tan tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-100%. Sai số: ± 0.1% cho dải đo (0-2.5 )%; ± 0,3% cho dải đo (2.5-5)%; ± 1% cho dải đo (0-30)%; ± 3% cho dải đo (30-100)%. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5÷12 kHz. Tín hiệu điều khiển cắt điện: I = 50 mA DC, U = 50 VDC. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/78 mA. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ Exial. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.

    373

    Thiết bị tự động giám sát khí CO

    9026

    80

    10

    Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm CO, sai số: ± 5 ppm trong dải (0-200) ppm CO; ± 25 ppm trong dải (200-1000) ppm CO. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.

    374

    Thiết bị tự động giám sát khí CO2

    9026

    80

    10

    Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-5% CO2, sai số: ± 0.1% CO2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-10 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.

    375

    Thiết bị tự động giám sát khí H2

    9026

    80

    10

    Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí H2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm H2, sai số ± 5 ppm trong dải (0-200) ppm H2; ±15 ppm trong dải (200-1000) ppm H2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.

    376

    Thiết bị tự động giám sát nhiệt độ

    9026

    80

    10

    Đo lường và hiển thị, cảnh báo nhiệt độ tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-70oC, sai số ± 1oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.

    377

    Máy đo đa thông số môi trường

    9026

    80

    10

    Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4 loại khí CH4, co, CO2, O2). Dải đo 0-5% CH4, 0­1.000 ppm CO, 0-5% CO2, 0-30% O2. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; nhiệt độ môi trường 0-40oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh báo bằng còi, đèn. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 3.7 VDC/1100 mAh. Độ ẩm môi trường không khí 0­95%; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 130 x 60 x 32 (mm).

    378

    Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu

    9028

    30

    10

    Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.

    379

    Hệ thống giám sát phổ dải rộng

    9030

     

     

    Có dải tần 6.000 MHz;

    Băng thông 40 MHz;

    Tính năng phát hiện giám sát tín hiệu; Phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW.

    380

    Thiết bị giám sát tham số môi trường

    9031

     

     

    Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước.

    381

    Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth)

    9031

    80

    90

    Anten tự động và trả kết quả đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu server bị lỗi. Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC. Dải hoạt động tối thiểu 10­48 VDC. Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây.

    382

    Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS

    9032

    89

    39

    Chuyển đổi nguồn tự động giữa điện lưới (nối với mạng điện) và cung cấp điện dự phòng (máy phát điện hoặc các nguồn cấp điện khác). Bao gồm: 3 pha - 160 A; 3 pha - 63 A; 1 pha - 63 A.

    383

    Hệ thống thông gió lọc bụi

    9032

    89

    39

    Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa.

    - Bộ lọc tinh: lọc hơn 50% các hạt bụi có kích thước từ 10 Lim trở lên.

    - Bộ lọc thô: lọc vật thể có đường kính từ 2 cm trở lên.

    384

    Cảnh báo nguồn

    AC-V1

    9032

    89

    39

    Kích thước đến 135x55x35 (mm). Phù hợp lắp đặt khi: khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp.

    385

    Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

    9026

    80

    10

    Dải đo 0-3% CH4, sai số 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5 DVC, sử dụng pin sạc Nì-nH.

    386

    Máy đo kiểm điện tổng hợp

    9028

    30

    90

    Đo động cơ điện đến 50 W: đo điện áp và công suất tiêu thụ.

    387

    Công tơ 1 pha

    9028

    30

    10

    Cấp chính xác 1.0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 20 A. Dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    388

    Công tơ 1 pha nhiều biểu giá

    9028

    30

    10

    Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 10 A, dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    389

    Công tơ 3 pha

    9028

    30

    10

    Điện áp đến 3 x 230/415 V. Dòng điện định mức đến 3 x 10 A, dòng điện tối đa đến 3 x 100 A. Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    390

    Công tơ 3 pha nhiều biểu giá

    9028

    30

    10

    Điện áp đến 3x230/415 V. Dòng điện định mức đến 3x10 A, dòng điện tối đa đến 3x100 A. Cấp chính xác: 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây, loại trực tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    391

    Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại

    9028

    30

    10

    Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V.

    392

    Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha

    9028

    30

    10

    Điện áp định mức 220 V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa.

    393

    Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

    9028

    30

    10

    Điện áp định mức 230 V/400 V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100) A, 5(6) A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz.

    394

    Thiết bị kiểm định công tơ

    9028

    30

    90

    Bao gồm các loại: 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí.

    395

    Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế

    9031

    80

    90

    Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54.

    396

    Thiết bị kiểm soát

    ra vào

    9106

    10

    00

    Sử dụng thẻ từ.

    397

    Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

    9402

    90

    10

    Sử dụng trong y tế.

    398

    Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

     

     

     

    Hệ thống đi kèm cả phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung. Sử dụng giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo 0­5% CH4; sai số ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO dải đo 0-200 ppm CO; sai số ± 5 ppm.

     

     

     

    Phụ lục III

    DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Cát, cát nghiền

    2505

     

     

    QCVN 16:2019/BXD. Dùng cho bê tông và vữa.

    2

    Cao lanh

    2507

    00

    00

    Hàm lượng Al2O3 21-37%. Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa > 1.750oC. Độ ẩm <35%.

    3

    Đất sét, bột sét

    2508

     

     

    TCVN 7131:2002.

    4

    Đá khối, đá tấm marble

    2515

    12

    10/

    20

    TCVN 4732:2016.

    2516

     

     

    5

    Đá xây dựng

    2517

    10

    00

    TCVN 7572-2006. Đá hộc, diện tích chịu lực 1.600 mm2; tải trọng phá hoại 190 kN; cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.

    6

    Sỏi xây dựng

    2517

    10

    00

    QCVN 16:2019/BXD.

    7

    Đôlômít

    2518

     

     

    Dùng để luyện kim, có hàm lượng MgO nhỏ nhất 28%.

    8

    Đá vôi và bột đá vôi

    2521

    00

    00

    TCVN 9191:2012.

    9

    Vôi tôi

    2522

    20

    00

    Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Hàm lượng CaO ≥ 88%.

    10

    Clinker xi măng

    2523

    10

     

    TCVN 7024:2013.

    11

    Xi măng puzolan

    2523

    29

    90

    TCVN 4033:1995. Bao gồm PCpuz 20, PCpuz 30, PCpuz 40.

    12

    Ximăng poóclăng, xi măng poóclăng hỗn hợp

    2523

    29

    90

    QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm: PCB30, PCB40, PCB50, PC30, PC40, PC50.

    13

    Xi măng bền sunphát

    2523

    29

    90

    QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm cả xi măng poóclăng bền sunphát, xi măng poóclăng hỗn hợp bền sunphát.

    14

    Xi măng Class G

    2523

     

     

    TCVN 7445-1:2004.

    15

    Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

    2618

    00

     

    TCVN 4315:2007;

    TCVN 11586:2016.

    16

    Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ

    2619

    00

     

    TCVN 12465:2018, TCVN 12464:2018. Sản phẩm từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

    17

    Tro xỉ nhiệt điện

    2621

    90

     

    TCVN 12249:2018; TCVN 10302:2014;

    TCVN 12660:2019.

    18

    Sơn bảo vệ kết cấu thép

    3209

    90

    00

    TCVN 8789 : 2011.

    19

    Sơn tường dạng nhũ tương

    3209

    90

    00

    TCVN 8652:2012.

    20

    Bê tông chịu lửa

    3816

    00

    90

    TCVN 11915:2018.

    21

    Vữa chịu lửa (vữa chịu nhiệt)

    3816

    00

    90

    Độ chịu nhiệt đến 1.450oC.

    22

    Hỗn hợp chịu lửa đầm lò

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính MgO 20­90%, Al2O3 = 5-95%; bột đầm alumino- silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.

    23

    Hỗn hợp chịu lửa dẻo

    3816

    00

    90

    TCVN: 9113 - 2012.

    24

    Bùn bịt lô gang lò cao

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol, ...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang.

    Thành phần hóa học Al2O3=10-50%, SiC=5-30%, C=10-30%.

    25

    Hỗn hợp chịu lửa để phun

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành phần giống bê tông chịu lửa - dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học Al2O3 = 10­95%, CaO = 0-30%.

    26

    Vữa chống cháy, bê tông chống cháy

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học: Al2O3 = 0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO = 5-40%.

    27

    Bê tông chịu nhiệt

    3816

    00

    90

    Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5%.

    28

    Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông

    3824

    40

    00

    TCVN 8826:2011.

    29

    Vữa xi măng khô trộn sẵn không co

    3824

    50

    00

    TCVN 9204:2012.

    30

    Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn

    3824

    50

    00

    Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.

    31

    Vữa xây dựng trộn sẵn

    3824

    50

    00

    Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng.

    32

    Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng

    3917

    21

    00

    Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 (mm) và 25 ± 2 ÷ 250 ± 5 (mm); độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 (mm); bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0 (mm).

    33

    Ống nối, nắp đậy bằng cao su, plastic

    3922

    90

    90

    Dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự.

    34

    Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC

    3925

    20

    00

    TCVN 7451:2004.

    35

    Cửa ngăn cháy

    3925

    90

    00

    Cấp chống cháy A60, A0, B15 - Theo tiêu chuẩn hàng hải IMO RES A.754(18)

    -  tại lò thử lửa Fire Insurers Laboratories of Korea (FILK - KOREA). Kích thước: cửa A60 - 950x2.100 (mm), cửa A0, B15

    -  984x2.082 (mm).

    36

    Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng

    4016

    99

    99

    Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông.

    37

    Các loại đá lát, đá mỹ nghệ

    6801

    00

    00

    Bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

    38

    Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

    6804

     

     

    Chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài đến 900 mm, độ dày đến 300 mm.

    39

    Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

    6804

     

     

    Gồm các loại: (1) Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác; (2) Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm.

    40

    Gạch, ngói không nung

    6810

     

     

    Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...

    41

    Gạch Block

    6810

    11

    00

    Chế tạo bằng cách nén ép xi măng và cát.

    42

    Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng

    6810

    11

    00

    QCVN 16:2019/BXD. Gạch bê tông 2 lỗ mác 75, kích thước 180x80x40 (mm). Công nghệ sản xuất rung ép.

    43

    Gạch bê tông đặc

    6810

    11

    00

    Mác 100 kích thước 210x100x60 (mm), gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130 (mm), gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130 (mm).

    44

    Đá ốp lát nhân tạo

    6810

    19

    10

    TCVN 8057:2009. Được chế tạo từ cốt liệu đá thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite).

    45

    Ông cống bê tông cốt thép ly tâm

    6810

    91

    00

    TCVN 9113:2012. Đường kính đến

    1.500 mm.

    46

    Cọc bê tông ly tâm ứng suất

    6810

    91

    00

    Đường kính tới 1,2 m; chiều dài tới 30 m.

    47

    Cột điện bê tông ly tâm

    6810

    91

    00

    Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35 kV.

    48

    Gạch đất sét

    nung

    6901

    00

    00

    QCVN 16:2019/BXD. Gạch tuynen; gạch rỗng 4 lỗ mác 50, kích thước 180x80x80 (mm); gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kích thước: 180x80x40 (mm); gạch đặc mác 100, kích thước: 180x80x40 (mm).

    49

    Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3)

    6902

    10

    00

    TCVN 5441:2004, ISO và VDZ. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%, Al2O3=5-20%, Fe2O3≤0,8%, SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤ 18%.

    50

    Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3)

    6902

    10

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO≥55%, Cr2O3=6- 22%. Độ xốp ≤ 18%.

    51

    Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C)

    6902

    10

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 4%.

    52

    Sạn đầm thùng trung gian

    6902

    10

    00

    TCVN 5441:2004. Đầm lót thùng chứa nước thép có hàm lượng MgO ≥ 90%, Fe2O3≤ 1%.

    53

    Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)

    6902

    10

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO≤3%, SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.

    54

    Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C)

    6902

    20

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3≥ 60%, C=10-16%. Độ xốp 13%.

    55

    Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C- SiC )

    6902

    20

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C=8-10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp 13%.

    56

    Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)

    6902

    20

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3=46%-95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.

    57

    Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)

    6902

    20

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥50%, Fe2O3≤2,5%, SiC=5-18%. Độ xốp ≤ 18%.

    58

    Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)

    6902

    20

    00

    TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO2≥95%, Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%.

    59

    Gạch chịu a xít

    6902

    20

    00

    Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%.

    60

    Sericit

    6902

    20

    00

    Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.

    61

    Gạch chịu lửa sa mốt

    6902

    90

    00

    TCVN 5441:2004. Bao gồm: SMA; SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%.

    62

    Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)

    6902

    90

    00

    Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%, Fe2O3≤0,8%.

    63

    Gạch xốp cách nhiệt

    6902

    90

    00

    TCVN 5441:2004. Bao gồm: HA-BI, HA-B2, HA-C1, HA-C2. Tỷ trọng 06 - 1,23g/cm3. Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng Al2O3 30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%.

    64

    Ông sứ chịu lửa

    6903

    90

    00

    Ông sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng, đường kính đến 190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC. Có hàm lượng Al2O3 37%, SiO2≤50%, Fe2O3 ≤1,8%.

    65

    Gạch ốp, lát

    6907

     

     

    Bao gồm: Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone. Kích thước viên đến 800x 800 (mm).

    66

    Gạch Porcelain

    6907

     

     

    Kích cỡ lớn đến 1.000 x 1.000 (mm).

    67

    Kính phủ phản quang

    7005

    10

    90

    TCVN 7528:2005.

    68

    Kính phủ bức xạ thấp

    7005

    10

    90

    TCVN 9808:2013.

    69

    Kính nổi

    7005

    21

    90

    TCVN 7218:2018.

    70

    Kính màu hấp thụ nhiệt

    7005

    21

    90

    QCVN 16:2019/BXD.

    71

    Kính trắng

    7005

    29

    90

    TCVN 7218:2002. Độ dày đến 15 mm.

    72

    Kính tôi nhiệt an toàn

    7007

     

     

    TCVN 7455:2013. Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường).

    73

    Kính phẳng tôi nhiệt

    7007

    19

    90

    TCVN 7455:2013.

    74

    Kính dán an toàn nhiều lớp

    7007

    29

    90

    TCVN 7364:2004.

    75

    Kính an toàn

    7007

     

     

    Độ dày đến 12 mm.

    76

    Kính gương tráng bạc

    7009

    91

    00

    TCVN 7219:2002. Chưa có khung.

    77

    Phôi dẹt (dạng phiến)

    7207

     

     

    Phôi thép không hợp kim

    -  Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10.

    -  Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.

    78

    Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng

    7208

     

     

    Chiều dày từ 1.5 đến 12 mm, gồm các mã HS: 72083600, 72083700, 72083800, 72083990.

    79

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

     

     

    Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990.

    80

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

    7214

     

     

    Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069.

    81

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

    7216

     

     

    Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300 mm), U (từ 150x75 đến 380x100 mm), V (từ 100x100 đến 200x200 mm), L (từ 100x75 đến 300x90 mm). Các loại thép hình đến 140 mm.

    82

    Dây sắt hoặc thép không hợp kim

    7217

     

     

    Gồm các mã HS 72171010, 72172010. Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc.

    83

    Thép hợp kim dự ứng lực

    7227

    20

    00

    Bằng thép Mangan- Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm.

    7229

    20

    00

    Bằng thép Silic - Mangan. Dạng dây.

    84

    Cọc cừ (sheet piling)

    7301

    10

    00

    Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

    85

    Các loại ống thép hàn

    7306

     

     

    Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80.

    86

    Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

    7305

    7306

     

     

    Đường kính đến 2.600 mm.

    87

    Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

    7306

     

     

    Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090.

    88

    Mặt bích

    7307

    91

    90

    Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235.

    89

    Mặt bích bằng thép

    7307

    93

    90

    Dạng tròn đường kính đến 1.000 mm.

    90

    Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

    7308

     

     

    Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ). Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt).

    91

    Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm

    7308

     

     

    Cho đường dây có điện áp đến 500 kV.

    92

    Các cấu kiện bằng thép

    7308

     

     

    Bao gồm cả dầm cầu thép đường bộ và khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.

    93

    Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

    7308

     

     

    Bao gồm cả giàn mái không gian, nhà lắp ghép.

    94

    Cửa đi, cửa sổ, kiểu bản lề và kiểu trượt

    7308

    30

     

    Chất liệu bằng hợp kim nhôm.

    95

    Cáp thép

    7312

    10

    91

    Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính đến 16 mm.

    96

    Lưới mắt cáo

    7314

    41/

    42

    00

    Sử dụng dây thép; dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính đến 0,8 mm.

    97

    Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

    7411

    10/ 21/

    22

    00

    Bằng đồng tinh luyện, hợp kim đồng - kẽm, đồng kền, đồng - niken - kẽm.

    98

    Cáp đồng trần

    7413

     

     

    Cho đường dây truyền tải điện hạ áp, trung áp.

    99

    Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 - 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)

    7614

    10

    11

    - Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).

    - Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:

    + LL-ACSR/AS 90oC.

    + LL-TACSR/AS 150oC.

    - Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%.

    - Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).

    - Chống ăn mòn tốt.

    - Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:

    + Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.

    + Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.

    - Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%): trên 25%.

    100

    Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 420­490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)

    7614

    10

    12

    101

    Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm)

    7614

    10

    19

    102

    Các cấu kiện nhôm định hình

    7610

     

     

    Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.

    103

    Khóa cửa

    8301

    40

    20

    Tay khóa bằng hợp kim, inox hoặc đồng; thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa.

    104

    Khóa clemon, thanh chốt các loại

    8301

    40

    20

    Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.

    105

    Khóa điện từ thông minh

    8301

     

     

    Sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox.

    106

    Bản lề

    8302

    10

    00

    Bằng đồng, inox hoặc thép.

    107

    Cáp động lực và chiếu sáng

    8544

     

     

    Điệp áp 0,6/1 kV. Cáp điện tàu thuỷ các loại.

    108

    Cáp điện một chiều

    8544

    60

    11

    Lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPE, tiết diện 4 mm2, điện áp 1.5 kVDC.

    109

    Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

    8544

     

     

    Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV.

    110

    Cáp ngầm

    8544

     

     

    Điện áp đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. Không bao gồm cáp điện ngầm dưới biển.

    111

    Sứ biến áp

    8546

    20

    10

    Điện áp định mức: 36 kV. Dòng điện định mức: 250 A, chiều dài đường dò: 1.650 mm, trọng lượng 15 kg.

     

     

     

    Phụ lục IV

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Đông Trùng hạ thảo khô Sa Mù

    0604

     

     

    Được cấp giấy XNCB:063/2017/YTQT- XNCB.

    2

    Khoai tây

    0701

    10

    00

    Khoai tây Rosagold, Markies, KT1.

    3

    Tỏi đen Winner

    0701

     

     

    Được cấp giấy XNCB:062/2017/YTQT- XNCB.

    4

    Tỏi đen Nacen

    0712

    90

    10

    TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM. Loại đã lên men, sấy khô. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

    5

    Nấm Linh chi nguyên quả Đất lửa

    0712

     

     

    Nấm linh chi nguyên quả dạng khô. Được cấp giấy XNCB:069/2017/YTQT-XNCB.

    6

    Cà phê đã trích caffeine

    0901

    12/

    22

     

    Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%.

    7

    Tinh bột nghệ Nacen

    0901

    30

    00

    TCCS:07/2014/ƯDCN- HCM. Dạng bột mịn màu vàng chanh. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

    8

    Cà phê nhân, cà phê hạt Arabica

    0901

     

     

    TCVN 4193:2014.

    9

    Cà phê Robusta

    0901

    11/

    12

    10

    Dạng quả khô.

    10

    Trà vằng hòa tan TRALAVANG

    0903

     

     

    Được cấp giấy XNCB:019/2017/YTQT- XNCB.

    11

    Trà Olong

    0903

     

     

    TCVN 12713:2019.

    12

    Ngô hạt

    1005

    90

    90

    Đã qua sơ chế tách hạt.

    13

    Gạo các loại

    1006

    30

     

    Đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.

    14

    Tinh bột

    1108

    11/

    12/

    14

     

    Tinh bột mì, tinh bột ngô, tinh bột sắn.

    15

    Tinh bột sắn

    1108

    14

    00

    Độ ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột thấp nhất 86,07%, độ trắng đến 96,5%, độ dẻo đến 1037 BU, PH 6,46%. Để sản xuất bao bì, giấy, công nghiệp dệt, thực phẩm,...

    16

    Tinh bột nghệ QT-STAC

    1108

    19

     

    Được cấp giấy XNCB:031/2017/YTQT- XNCB.

    17

    Nấm linh chi Nacen

    1211

    90

    16/

    19

    TCCS:07/2014/ƯDCN- HCM. Nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

    18

    Lạc

    1202

     

     

    QCVN 01-48:2011/BNNPTNT; TCVN 5280:1990.

    19

    Cùi dừa khô

    1203

    00

    00

    TCVN 9763:2013.

    20

    Hạt hướng dương

    1206

    00

    00

    TCVN 9612:2013, ISO 10565:1998.

    21

    Củ cải đường

    1212

    91

    00

    TCVN 8811:2011.

    22

    Quả bồ kết

    1212

    92

    00

    Loại quả thuốc đa công dụng.

    23

    Nhựa thông

    1301

    90

    90

    Dầu thông.

    3806

    10

    00

    Colophan.

    24

    Dầu cọ

    1511

    10/

    90

     

    Dầu thô và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

    25

    Dầu hạt hướng dương

    1512

    19

    20

    Đã tinh chế.

    26

    Dầu dừa

    1513

    11

    00

    Bao gồm: Copra và các phân đoạn của dầu dừa.

    1513

    19

    10/

    90

    27

    Dầu hạt cải

    1514

    19

    20

    Giàu hàm lượng a xít eruxic thấp đã tinh chế.

    28

    Dầu hạt vừng

    1515

    50

    10/

    90

    Đã tinh chế.

    29

    Khô dầu đậu tương

    1518

     

     

    Phụ phẩm sau quá trình chiết suất dầu từ hạt đậu tương, được sử dụng để cung cấp chất đạm trong chăn nuôi.

    30

    Đường trắng các loại

    1701

     

     

    ISO 22000.

    31

    Đường mía, đường củ cải, đường sucroza

    1701

    13

    00

    Tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

    32

    Cà Gai leo-Linh chi hòa tan Cagali

    2101

    20

     

    Được cấp bản công bố sản phẩm số 4057/2018/ĐKSP.

    33

    Bã sắn

    2303

    10

    10

    Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 - 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón.

    34

    Cọng thuốc lá

    2401

    30

    10

    Đường kính>1,5 mm, độ ẩm 9-10%.

    35

    Muối ăn (muối thực phẩm)

    2501

    00

    10

    QCVN 9-1:2011/BYT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm.

    36

    Muối tinh

    2501

    00

    92

    TCVN 9639:2013. Đã qua chế biến.

    37

    Muối công nghiệp

    2501

    00

    99

    TCVN 9640:2013. Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp.

    38

    Tinh quặng pyrit

    2502

    00

    00

    Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong quặng ≥33%.

    39

    Cát tiêu chuẩn

    2505

    10

    00

    Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng.

    40

    Cristobalite

    2506

    10

    00

    Thành phần chính là SiO2. Kích thước hạt cristobalite từ 0.1-0.5 mm; bột cristobalite 45 µm.

    41

    Thạch anh

    2506

    10

    00

    Dạng bột màu trắng.

    42

    Quặng apatít các loại

    2510

    10/

    20

    10

    Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền.

    43

    Diatominte

    2512

    00

    00

    Dạng bột.

    44

    Mica

    2525

    20

    00

    Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh.

    45

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.

    46

    Quặng, tinh quặng fluorite

    2529

    21

    10

    Hàm lượng CaF2 ≥75%.

    47

    Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

    2601

     

     

    Dạng quặng vê viên.

    48

    Tinh quặng đồng

    2603

    00

    00

    Hàm lượng Cu 18-20% .

    49

    Tinh quặng chì

    2607

    00

    00

    Hàm lượng Pb ≥ 55%.

    50

    Tinh quặng cromit

    2610

    00

    00

    Hàm lượng Cr2O3 ≥ 46%.

    51

    Tinh quặng vonframit

    2611

    00

    00

    Hàm lượng WO3 ≥65%.

    52

    Tinh quặng ilmenite

    2614

    00

    10

    Hàm lượng TiO2 52-54%.

    53

    Tinh quặng rutile

    2614

    00

    90

    Hàm lượng TiO2 90%.

    54

    Tinh quặng zircon

    2615

    10

    00

    Hàm lượng ZrO2 62-65%.

    55

    Dầu bánh răng công nghiệp

    2710

    12

     

    ISO 150EP.

    56

    Dầu thuỷ lực

    2710

    19

    50

    Có độ nhớt động học ở 40oC đến 220 cSt.

    57

    Clo

    2801

    10

    00

    Độ tinh khiết ≥ 99.5%. Dạng lỏng.

    58

    Muội cacbon

    2803

     

     

    Hàm lượng C ≥ 98%.

    59

    Hydrogen

    2804

    10

    00

    Độ tinh khiết >99,999%.

    60

    Nitrogen

    2804

    30

    00

    Độ tinh khiết >99,999%.

    61

    Nitơ nạp chai

    2804

    30

    00

    Độ tinh khiết > 99,95%. Dạng lỏng.

    62

    Oxygen

    2804

    40

    00

    Độ tinh khiết >99,6%.

    63

    Phốt pho vàng

    2804

    70

    00

    Hàm lượng 99,9%; tạp chất 0,1%.

    64

    Axit sulphuric

    2807

    00

    00

    Độ đậm đặc 98%.

    65

    Axit nitric

    2808

    00

    00

    Độ đậm đặc 99%.

    66

    Axit phosphoric

    2809

    20

     

    Nồng độ từ 25% đến 52%.

    67

    Cacbon dioxit

    2811

    21

    00

    Độ tinh khiết > 99,6%. Dạng lỏng và rắn.

    - Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min.

    - Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...) : 3,4% max.

    68

    Amoniac

    2814

    20

    00

    Hàm lượng nhỏ nhất 99,8%; hàm lượng nước đến 0,2%; hàm lượng dầu đến 5 ppm. Dạng lỏng.

    69

    NaOH

    2815

    11

    00

    Dạng rắn. Sử dụng trong công nghiệp.

    70

    Sodium hydroxide

    2815

    12

    00

    Dạng dung dịch. Dùng điều chỉnh độ pH hoặc được sử dụng như một chất độn.

    71

    Ô-xit kẽm

    2817

    00

    10

    Hàm lượng: 60% Zn, 80-90% ZnO. Dạng bột.

    72

    Ô-xit nhôm

    2818

    20

    00

    Aluminium oxide.

    73

    Magie cacbonat

    2836

    99

    90

    Chất rắn, dạng bở.

    74

    Hydroxit nhôm

    2818

    30

    00

    Hàm lượng Al2O3≥ 63%.

    75

    Dioxit mangan

    2820

    10

    00

    Hàm lượng MnO2 ≥ 68%.

    76

    Peroxit kim loại khác

    2825

    90

    00

    Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4).

    77

    Canxi clorua

    2827

    20

     

    Dạng bột, màu trắng.

    78

    Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid)

    2827

    39

    90

    Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm:

    Natri clorid: 210,68g;

    Kali clorid: 5,22g;

    Calci clorid.2H2O: 9,00g;

    Magnesi clorid.6H2O: 3,56g;

    Acid acetic băng: 6,31g;

    Dextrose monohydrat: 38,50g;

    Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959 vừa đủ: 1.000 ml.

    79

    Poly Aluminum Chloride (PAC)

    2827

    32

    00

    Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng oxit nhôm Al2O3 9,5-10,5%; hàm lượng kiềm 45-55%; hàm lượng SO4 2­4,5%; As đến 1 ppm, Hg đến 0,1 ppm, Pb đến 5 ppm.

    80

    Nhôm sunphat loại thương phẩm

    2833

    22

    10

    Loại 1: Al2(SO4)3.18 H2O (≥15% Al2O3).

    Loại 2: Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3).

    81

    Dicalcium phosphate (DCP)

    2835

    25

     

    Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho nhỏ nhất 17%; canxi nhỏ nhất 21%; flouride (F) cao nhất 0,18%; arsenic (As) cao nhất 0,003%; heavy metal cao nhất 0,003%.

    82

    Lân trắng

    2835

    25

     

    Hàm lượng P2O5>=20%.

    83

    Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat)

    2836

    30

    00

    Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm:

    Natri bicarbonat: 84 g;

    Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959 vừa đủ 1.000 ml.

    84

    Canxi cacbonat (CaCO3)

    2836

    50

     

    Dạng bột hoặc hạt màu trắng.

    85

    Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

    2836

    50

    90

    Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt 2,8-3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,. có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm.

    86

    Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3)

    2839

    19

    10

    Dạng thuỷ tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.

    87

    Silicat flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột, màu vàng sáng.

    88

    Zeolite 4A

    2842

    10

    00

    - Công thức hóa học: Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O

    - Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate).

    89

    Ôxy già công nghiệp

    2847

    00

    10

    Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) đến 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi đến 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) đến 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) đến 0,02%.

    90

    D-Glucitol (Sorbitol)

    2905

    44

    00

    Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.

    91

    Ete etylic

    2909

    11

    00

    Có tỷ trọng d=718g/cm3. Tinh khiết về mặt hóa học.

    92

    Formalin

    2912

    11

    10

    Formaldehyde 37 ± 0,5 %, methanol đến 0,4%, axit formic đến 0,03%.

    93

    Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

    2941

    10

     

    Bao gồm Amoxilin và Ampicilin.

    94

    Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự

    3005

    10

    10

    Sử dụng trong y tế.

    3005

    90

    10/

    20/

    90

    95

    Băng dính vô trùng các loại

    3005

    10

    90

    Làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc.

    96

    Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp

    3006

    10

     

    Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016 và tiêu chuẩn sản phẩm USP 41.

    Bao gồm: Loại phủ chất kháng khuẩn MESIGHT, loại tự tiêu, loại không tiêu MSURE.

    97

    Gel bôi trơn, Gel siêu âm

    3006

    70

    00

    Sử dụng trong y tế.

    98

    Vật liệu dùng trám bít lỗ ống tủy

    3006

    10

    90

    Bao gồm Absorbent Paper Points và Gutta Percha Points. Được làm mềm bằng sức nóng. Sử dụng cho nha khoa.

    99

    Menfrit

    3207

    20

    10

    Phối liệu men thủy tinh có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh.

    100

    Nhựa PU dùng cho mực in lụa

    3208

    90

    90

    Dùng cho in da giày.

    101

    Mực in Flexo

    3215

    11

    90

    Màu đen. In trên bao bì carton.

    102

    Mực in Gravure

    3215

    11

    90

    Màu đen. In trên màng PP, PE, OPP.

    103

    Hoa hồi khô, tinh dầu hồi, tinh dầu quế

    3301

     

     

     

    104

    Dung dịch vệ sinh tai- mũi - họng- răng miệng.

    3307

     

     

    Thành phần chính gồm natri clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ.

    105

    Dung dịch/ gel/ kem dùng ngoài da

    3307

     

     

    Có thành phần chủ yếu là bạc nano, natriclorid, calci clorid, natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da.

    106

    Dung dịch/gel/gói bột/viên đặt phụ khoa, vệ sinh nữ/nam

    3307

     

     

    Có thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hội, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác.

    107

    Tắm gội trẻ em, người lớn

    3307

     

     

    Dung dịch tắm gội trẻ em, người lớn có thành phần chủ yếu là bạc nano, chiết xuất từ cây sài đất, cây kinh giới và các thành phần khác.

    108

    Dung dịch/ gói ngâm tay, chân

    3307

     

     

    Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân.

    109

    Collagen

    3504

    00

    00

    Trích ly từ da cá da trơn.

    110

    Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

    3506

     

     

    Để dán gạch tấm lớn có kích thước đến 800x800 (mm).

    111

    Thuốc nổ đã điều chế

    3602

    00

    00

    Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

    112

    Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ

    3602

    00

    00

    Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

    113

    Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

    3603

     

     

    Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

    114

    Dung dịch hiện bản

    3707

    90

    90

    Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800; GUM.

    115

    Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế

    3808

    94

    90

    Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,...) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản phẩm.

    116

    Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế

    3808

    94

    90

    Dùng làm sạch và khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,.) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong thành phần sản phẩm.

    117

    Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế

    3808

    94

    90

    Dùng khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde.

    118

    Corrosion Inhibitor

    - Chất ức chế ăn mòn

    3811

    90

    10

    Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 12,78oC (55oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density) 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density) 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): - 40oC (-40oF).

    119

    Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng

    3811

    90

    90

    Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1-4,5; điểm tan chảy (melting point) <0oC (<32oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC (> 203oF); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16oC); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40oC) <10cSt.

    120

    Demulsifier - Chất phá nhũ tương

    3811

    90

    90

    Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35oC (<-31oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55oC (>131oF); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16oC); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40oC): 20cSt.

    121

    Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước

    3811

    90

    90

    Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC (70oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9oC (- 20oF).

    122

    Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants)

    3811

    90

    90

    Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) - 7oC (19,4oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 24oC (75,2oF); mật độ tương đối (relative density) 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động học (viscocity kinematic) tại 40oC là 10cSt.

    123

    Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

    3812

    20

    00

    Chất hoá dẻo DOP.

    124

    Môi trường nuôi cấy vi sinh vật

    3821

    00

    10

    Sử dụng một lần cho các mục đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong phòng thí nghiệm để nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm,...

    125

    Dung dịch nhuộm

    3822

    00

    90

    Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm.

    126

    Dụng cụ phát hiện thai sớm

    3822

    00

    90

    Sử dụng trong y tế.

    127

    Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng

    3822

    00

    90

    Sử dụng trong y tế.

    128

    Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện

    3822

    00

    90

    Sử dụng trong y tế.

    129

    Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông

    3824

    40

    00

    TCVN 8826:2011.

    130

    Vữa xi măng khô trộn sẵn không co

    3824

    50

    00

    TCVN 9204:2012.

    131

    Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn

    3824

    50

    00

    Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.

    132

    Sorbitol

    3824

    60

    00

    Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%. Trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44.

    133

    Khí tiệt trùng

    3824

    81

    00

    Bao gồm EO và CO2.

    134

    Hạt nhựa LLDPE

    3901

    10

    92

    Dạng nguyên sinh.

    135

    Hạt nhựa HDPE

    3901

    20

    00

    Dạng nguyên sinh.

    136

    Hạt nhựa tổng hợp

    3901

    90

    90

    Dạng nguyên sinh.

    137

    Hạt nhựa PP

    3902

    10

    30

    PolyPropylene dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ bền kéo đạt tiêu chuẩn ISO 527.

    138

    Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer

    3902

    10

    30/

    40/

    90

    Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%.

    139

    Polypropylen Block copolymer

    3902

    30

    30/

    90

    Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở lên.

    140

    PP Copolymer

    3902

    30

    30/

    90

    Dạng nguyên sinh. Trừ loại độ bền va đập đạt tiêu chuẩn ISO 180 tại điều kiện xuống đến -20oC.

    141

    Hạt nhựa EPS

    3903

    30

    90

    Dạng nguyên sinh.

    142

    Hạt nhựa GPPS

    3903

    11

    10

    Dạng nguyên sinh.

    143

    Hạt nhựa PS

    3903

    19

    20

    Dạng nguyên sinh.

    144

    Hạt nhựa HIPS

    3903

    19

    20

    Dạng nguyên sinh.

    145

    Hạt nhựa ABS

    3903

    30

     

    Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ cứng đạt tiêu chuẩn ISO 2039, Rockwell.

    146

    Hạt nhựa PVC

    3904

    10

    91

    Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ đàn hồi khi đứt đạt tiêu chuẩn ISO 527.

    147

    Hạt nhựa PMMA

    3906

    10

    90

    Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ trong suốt đạt tiêu chuẩn ASTM D1746.

    148

    Hạt nhựa POM

    3907

    10

    00

    Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ mài mòn đạt tiêu chuẩn ASTM D7027.

    149

    Hạt nhựa PPE

    3907

    20

    90

    Dạng nguyên sinh.

    150

    Hạt nhựa PC

    3907

    40

    00

    Dạng nguyên sinh. Trừ loại có khả năng kháng thời tiết đạt tiêu chuẩn SAE J2527.

    151

    Hạt nhựa PET

    3907

    69

    10

    Dạng nguyên sinh.

    152

    Hạt nhựa PBT

    3907

    99

    90

    Dạng nguyên sinh.

    153

    Urea Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)

    3909

    10

    90

    Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol đến 0,5 %; hàm lượng Axit formic đến 0,04 %.

    154

    Ống nước nhựa HDPE loại cứng

    3917

    21

    00

    Đường kính đến 110 mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hoá dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ -40oC.

    155

    Ống nước nhựa

    PPR

    3917

    22

    00

    Đường kính đến 90 mm, chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua.

    156

    Ống PVC loại cứng

    3917

    23

    00

    Đường kính đến 200 mm.

    157

    Ống bằng nhựa cho xe máy

    3917

    29

     

    Ống dẫn, ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng nhựa plastic.

    158

    Ống bọc chống ăn mòn

    3917

    39

     

    Chất liệu bọc bằng PE/PP hoặc FBE.

    159

    A-nốt hy sinh nhôm chống ăn mòn

    3917

    39

     

    ISO 15589-2-2012. Dạng tấm, trụ thẳng.

    Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm.

    160

    Ống nhựa nhôm nhiều lớp

    3917

    39

     

    Đường kính trong đến 35 mm.

    161

    Màng nhựa (plastic)

    3920

    43

    90

    Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng.

    162

    Panel Polyuretan

    3921

    13

    99

    Dày đến 200 mm.

    163

    Bao bì PE

    3923

    21

    99

    Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP.

    164

    Bao bì PP

    3923

    29

    90

    Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg.

    165

    Nút chặn đuôi kim luồn bằng nhựa

    3923

    50

    00

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.

    166

    Xô đựng nước thải có nắp

    3926

    90

    39

    Sử dụng trong y tế.

    167

    Kẹp rốn

    3926

    90

    39

    Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.

    168

    Ông hút điều kinh/Ông hút thai

    3926

    90

    39

    Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.

    169

    Túi đựng nước thải

    3926

    90

    39

    Sử dụng cho y tế.

    170

    Túi đựng nước tiểu

    3926

    90

    39

    Sử dụng cho y tế.

    171

    Bao tiểu nam

    3926

    90

    39

    Sử dụng cho y tế.

    172

    Kim ống tẩy rửa

    3926

    90

    39

    Sử dụng để dần dịch tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương.

    173

    Dẫn hướng xích cam bằng nhựa

    3926

    90

    99

    Bằng plastic, dùng hỗ trợ xích cam hoạt động nhẹ nhàng và chuẩn xác.

    174

    Cao su RSS 1,

    RSS 3, RSS 4

    4001

    21

     

    Tiêu chuẩn Greenbook 1969. Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm ± 5 mm. Trọng lượng 111,11 kg; dài 600 ± 20 mm, rộng 500 mm ± 20 mm, cao 400 mm ± 20 mm. Được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc, được xông bằng khói củi, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt cao. Ít bị lão hóa, dùng cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao.

    175

    Cao su Skimblock

    4001

    22

    90

    TCVN 3769:2016.

    176

    Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (Cao su Latex LA, MA, ULP - LA)

    4001

    10

    21

    TCVN 6314:2013; TCCS 107:2012. Hàm lượng NH3 không quá 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags.

    177

    Cao su ly tâm có

    DRC > 60%

    4001

    10

    11

    TCVN 6314:2013; TCCS 107:2012. Hàm lượng NH3 trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. Bao gồm cao su Latex HA và ULP - HA.

    178

    Mủ tờ RSS

    4001

    21

     

    TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN;

    TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN.

    179

    Cao su SVR

    4001

    22

    40

    TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Bao gồm: Cao su SVR 10, SVR CV 10, SVR 20, SVR 20CV, SVR CV40, SVR CV50, SVR CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60.

    180

    Ống cao su chịu áp lực các loại

    4009

     

     

    Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ phận ô tô. Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290.

    181

    Băng chuyền, băng tải

    4010

     

     

    Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900.

    182

    Săm xe đạp

    4013

    20

    00

    TCVN 1591-2:2006.

    183

    Săm xe máy

    4013

    90

    20

    TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI.

    184

    Găng tay y tế

    4015

    11/

    19

    00

    Sử dụng trong y tế.

    185

    Găng tay cao su gia dụng

    4015

    19

    00

    Trọng lượng 90-110 gram, chiều dài 320 - 425 mm, bề dày 0,45 - 0,55 mm, độ bền kéo đứt 250 kgf/cm2. Đảm bảo an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm thủy hải sản.

    186

    Mũ an toàn

    4015

     

     

    Kích thước 285 x 234 x 150 (mm); khối lượng của mũ 460g và 354g; độ đâm xuyên 30 Nm; không chạm đầu, độ giảm chấn ở điều kiện 50oC là 50 Nm (không hư hỏng); độ bền cháy không bắt cháy sau 5s; sử dụng trong hầm lò và ngoài trời.

    187

    Vòng đệm cao su

    4016

    93

    90

    Dung sai quản lý đến 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy.

    188

    Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    12

    Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.

    189

    Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    12

    Tác dụng để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ của xe.

    190

    Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    12

    Dùng giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy.

    191

    Thảm cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp đến 35 kV.

    Kích thước 1x0,64x0,008 (m).

    192

    Thảm cao su thể dục thể thao

    4016

    99

    99

    Kích thước 1 x 0,008 (m).

    193

    Ủng cách điện, găng tay cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp đến 35 kV.

    194

    Chân đế cao su

    4016

    99

    99

    Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.

    195

    Nắp đậy cao su

    4016

    99

    99

    Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.

    196

    Tấm đệm cao su

    4016

     

     

    Trừ loại sử dụng cho xe ô tô con dưới 9 chỗ ngồi.

    197

    Da bò đã thuộc

    4104

     

     

    Không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

    198

    Dăm gỗ

    4401

    21/

    22

    00

    Loại từ cây là kim và loại không từ cây lá kim.

    199

    Viên gỗ (viên nén năng lượng)

    4401

    31

    00

    ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...) nén lại thành viên dưới áp lực cao.

    200

    Gỗ dùng kê lót giàn khoan

    4407

    99

    90

    Có độ dày trên 6 mm.

    201

    Ván lạng mỏng

    4408

    90

    90

    Có độ dày không quá 6 mm.

    202

    Thanh gỗ nhỏ

    4421

    99

    20

    Để làm diêm.

    203

    Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

    4801

    00

    11/

    12/

    13/

    14

    Định lượng từ 42-55 g/m2.

    204

    Giấy, bìa giấy không tráng

    4802

     

     

    Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40-120 g/m2.

    205

    Giấy bao xi măng

    4804

    21

    10

    Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68-75 g/cm2.

    206

    Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

    4804

    31

    90

    Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ.

    207

    Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ

    4807

    00

    00

    Loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám.

    208

    Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

    4813

     

     

    Định lượng 28-30 g/cm2.

    209

    Tút đựng thuốc lá

    4819

    10

    00

    Kích thước: 366 x 287 (mm) và 376 x 287 (mm). Làm giấy hoặc bìa. Dùng cho loại 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm.

    210

    Nhãn vỏ bao thuốc lá

    4819

    10

    00

    Loại 20 điếu, bao cứng.

    211

    Hộp an toàn

    4819

    20

    00

    Tiêu chuẩn E10/IC.2.

    212

    Ống giấy

    4822

    90

    90

    Rộng 400 mm, dài 1,85 m.

    213

    Lụa tơ tằm

    5007

    20

     

    Có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn.

    214

    Vải áo kimono

    5007

    20

    90

    Thêu theo mẫu.

    215

    Sợi Ne chải thô

    5205

    13

    00

    100% cotton. Bao gồm: Ne 28/1 và Ne 30/1.

    216

    Sợi dệt Ne 30/1 đến Ne 40/1

    5205

    14

    00

    Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai.

    217

    Sợi cotton (đơn chải thô)

    5205

    12/

    13/

    14

    00

    100% cotton, sợi đơn chải thô chi số đến 50. Cho dệt kim và dệt may.

    218

    Sợi cotton (đơn chải kỹ)

    5205

    22/

    23/

    24

    00

    100% cotton, sợi đơn chải kỹ. Chi số 20 - 50. Cho dệt kim và dệt thoi.

    219

    Sợi cotton (xe chải thô)

    5205

    32/

    33/

    34

    00

    100% cotton, sợi xe chải thô.

    220

    Sợi cotton (xe chải kỹ)

    5205

    42/

    43/

    44

    00

    100% cotton, sợi xe chải kỹ.

    221

    Sợi bông

    5205

    11/

    12/

    13/

    14/

    22/

    23/

    24/

    32/

    33/

    42/

    43

    00

    Trừ chỉ khâu.

    222

    Sợi CVCD các chi số 20 ~24

    5206

    12

    00

    60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim).

    223

    Ne 20 Tcd (87/13)

    5206

    12

    00

    87% PE, 13% cotton chải thô Ne 20/1.

    224

    Sợi CVCD các chi số 20-24

    5206

    12

    00

    60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim).

    225

    Sợi CVCD các chi số 30 ~32

    5206

    13

    00

    60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim).

    226

    Ne 30CVCd (52/48) W

    5206

    13

    00

    48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1.

    227

    Ne 30CVCd (60/40) W

    5206

    13

    00

    40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1.

    228

    Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 ~24

    5206

    22

    00

    60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).

    229

    Ne 26 CVCm (60/40) W

    5206

    22

    00

    40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1.

    230

    Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24

    5206

    22

    00

    60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).

    231

    Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40

    5206

    23

    00

    60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).

    232

    Ne 30CVCm (52/48) W

    5206

    23

    00

    48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1.

    233

    Ne 40 CVCm (60/40) W

    5206

    23

    00

    40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1.

    234

    Sợi pha CVC

    5206

    12/

    13/

    14/ 22/ 23/ 24/ 32/ 33/ 34/ 42/ 43/ 44

    00

    - 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô

    - 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ

    - 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô

    -  Sợi xe chải kỹ.

    235

    Vải, vải bông

    5208

    11/

    12/

    13/

    19

    00

    Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2.

    236

    Vải Jean các loại

    5209

    22

    00

    100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex,... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne.

    237

    Vải dệt thoi từ sợi bông

    5209

    12

    00

    Chưa tẩy trắng, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

    238

    Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate)

    5210

    11

    00

    Loại sợi pha (65/35, 83/17) và loại từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và có vân điểm.

    239

    Mụn dừa

    5305

    00

    22

     

    240

    Chỉ xơ dừa

    5308

    10

    00

    Chỉ rối, chỉ suôn.

    241

    Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY)

    5402

    33

    00

    0,45<DPF≤5,04. Độ lệch độ mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥3,9 g/den; độ giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm.

    242

    Sợi monofilament tổng hợp

    5404

    12/

    19

    00

    Có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang đến 1 mm; dải và dạng tương tự; từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

    243

    Lưới chắn côn trùng

    5407

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước dày 0.4 mm x rộng 90­180 cm.

    244

    Vải dệt polymer

    5407

    72

    00

    TCVN 10038:2013.

    245

    Vải 100% visco

    5408

    10

    90

    TCVN 10038:2013.

    246

    polyester PSF

    5503

    20

    00

    Xơ staple tổng hợp.

    247

    polyester tái chế

    5503

    20

    00

    83% xơ, 17% polyester.

    248

    Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chi số 20­50

    5506

    22/

    23/

    24

    00

    CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester).

    249

    Chỉ khâu

    5508

    10

     

    Làm từ xơ staple tổng hợp.

    250

    Sợi polyester

    5509

    21

    00

    100% Polyester.

    251

    Sợi pha TR

    5509

    51

    00

    65% Polyester, 35% Viscose 50% Polyester, 50% Viscose.

    252

    Sợi pha giữa polyester cotton

    5509

    53

    00

    Bao gồm loại chải thô và chải kỹ. Chi số 20 - 50. Thành phần TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton).

    253

    Sợi pha TC

    5509

    53

    00

    65%-83% Polyester, 17% - 50% Cotton.

    254

    Sợi pha cotton

    5509

    53

    00

    Bao gồm loại 65% và 35% Cotton.

    255

    Sợi TCD (87/13) các chi số 20 ~30

    5509

    53

    00

    87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim).

    256

    Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46

    5509

    53

    00

    65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim).

    257

    Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

    5509

     

     

    Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200.

    258

    Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

    5510

     

     

    Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200.

    259

    Vải PE, Tencel

    5511

    30

    00

    65% PE, 35% Tencel.

    260

    Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp

    5513

    23/

    31

    00

    Có tỷ trọng xơ staple dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

    261

    Vải cotton + PE

    5514

    19/

    23/

    30/

    49

    00

    Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2. Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải in hoa.

    262

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon

    5515

    11

    00

    Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu.

    263

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    5515

    13

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo.

    264

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon

    5515

    19

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo.

    265

    Vải 100% tencel

    5516

    11/

    12/

    13/

    14

    00

    Bao gồm: vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa.

    266

    Vải 35% cotton + 65% rayon

    5516

    41/

    42/

    43/

    44

    00

    Bao gồm: vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa.

    267

    Vải địa kỹ thuật các loại

    5603

    94

    00

    Sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng. Trọng lượng trên 150g/m2.

    268

    Khăn mộc

    5802

    11

    00

    Làm từ vải lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng.

    269

    Khăn bông các loại

    5802

    19

    00

    Dệt thoi tạo vòng bông, 100% cotton, khăn trắng, khăn nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110-1.000g/m2.

    270

    Dây đai thun các loại

    5806

    20

     

    Rộng đến 80mm, dài đến 500m.

    271

    Nhãn dệt các loại dệt thoi

    5807

    10

    00

    Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.

    272

    Vải bạt đã được xử lý

    5901

    90

    20

    Vải canvas đã xử lý để vẽ.

    273

    Vải dệt đã được hồ cứng

    5901

    90

    90

    Dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự.

    274

    Băng dính 2 mặt bằng vải dệt cao su hóa

    5906

    10

    00

    Dùng trong văn phòng, thực phẩm, ngành bao bì, điện, điện tử.

    275

    Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

    5907

    00

    60

    Được tráng chống thấm.

    276

    Lưới che nắng dùng trong nông nghiệp

    6006

    31

    90

    Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn.

    277

    Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp

    6006

    31

    90

    BA-152SP, 100% polyester khổ 58/60 (inch).

    + DS-71+BA-152SP vải dệt kim 100% polyester khổ 56/58 (inch).

    + BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58/60 (inch).

    + BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58/60 (inch).

    278

    Quần áo may sẵn và sản phẩm may

    6103

     

     

    Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần sooc (trừ áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

    279

    Găng tay len

    6116

    91

    00

    Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.

    280

    Áo choàng phẫu thuật

    6211

    43

    10

    Sử dụng trong y tế.

    281

    Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/mổ tim hở

    6211

    43

    10

    Sử dụng trong y tế.

    282

    Khẩu trang y tế, quần áo y tế, nón y tế

    6307

    90

    40

    Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế ban hành.

    283

    Các bộ phận của giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự

    6406

     

     

    Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận.

    284

    Đá nhân tạo gốc thạch anh

    6803

    00

    00

    Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn 40÷70 N/mm3; độ hút nước 0,022÷0,038% theo khối lượng.

    285

    Bột mài (hạt mài) nhân tạo

    6805

    30

    00

    Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm.

    286

    Vải dệt kim từ sợi amiăng

    6812

    80

     

    Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13).

    287

    Ông thuỷ tinh y tế

    7002

    30

    90

    Đường kính đến 32 mm.

    288

    Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm

    7002

    30

    90

    Dung tích đến 10 ml. Đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng.

    289

    Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ

    7005

    21

    90

    TCVN 7529:2005. Độ dày đến 12 mm.

    290

    Kính cán hoa

    7006

    00

    90

    Dày đến 10 mm.

    291

    Kính gương

    7009

     

     

    Dày đến 18 mm.

    292

    Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh

    7010

    90

    40

    Dung tích đến 30 ml.

    293

    Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

    7011

    10

     

    Đường kính đến 40 mm.

    294

    Kính Mosaic

    7016

    10

    00

    Tạo thành từ thuỷ tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt.

    295

    Ông cốt sợi thủy tinh chịu lực

    7019

    90

     

    Đường kính đến 3.000 mm.

    296

    Cột điện thanh thép dạng ống

    7038

    20

    19

    Điện áp truyền tải đến 220 kV. Bao gồm cột được lắp tại vị trí néo/ lối các đường dây và cột được nắp tại vị trí néo cuối. Vị trí néo của cột tại góc 90 độ giữa 2 đường dây. Theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau.

    297

    Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp

    7102

    39

    00

    Kích thước đến 5,4 mm.

    298

    Đá quý

    7103

     

     

    Bao gồm rubi và saphia.

    299

    Vàng

    7108

    13

    00

    Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm.

    300

    Ngọc trai

    7116

    10

    00

    Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy.

    301

    Gang đúc (Gang thỏi)

    7201

    20

    00

    Không hợp kim. Dùng cho các nhà máy luyện thép, sản xuất phôi thép.

    302

    Ferro mangan

    7202

    11

    00

    Hàm lượng Fe 65-75%. Hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng

    303

    Ferro silic

    7202

    21

    00

    Hàm lượng Fe ≤45%. Có hàm lượng Silic trên 55% tính theo trọng lượng.

    304

    Ferro crom

    7202

    41

    00

    Hàm lượng Cr 50-65%. Hàm lượng carbon 4 - 10% tính theo trọng lượng.

    305

    Ferro wolfram

    7202

    80

    00

    Hàm lượng W 75%, kích cỡ đến 50 mm.

    306

    Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật)

    7207

    11

    00

    Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.

    307

    Phôi thép (dạng bán thành phẩm)

    7207

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim. Phôi tiết diện 130x130, 150x150, 165x165 (mm) hàm lượng C<0,60%:

    + Thép Carbon thấp C<0,25%.

    + Thép Carbon trung bình C=0,25- 0,60%

    - Phôi tấm có tiết diện 87x(900-1.500) và 72x(900-1.500) (mm):

    + Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.

    + Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.

    308

    Phôi đúc chính xác, phôi thép hợp kim

    7207

     

     

    Để chế tạo phụ tùng, khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.

    309

    Thép hình cán nóng SVP

    7207

     

     

    TCCS 14:2016/VMC;

    TCCS 35:2018/VMC.

    Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than hầm lò. Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm, chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm.

    310

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng

    7208

     

     

    Được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:

    - Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.

    - Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.

    Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700.

    311

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng

    7209

     

     

    Thép qua cán nguội liên tục hoặc đảo chiều chưa qua phủ, mạ:

    - Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.

    - Thép Carbon trung bình Cp=0,15-0,28%. Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890.

    312

    Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600 mm.

    7210

     

     

    Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010.

    313

    Tôn mạ màu

    7210

     

     

    Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng đến 1.270 mm.

    Thép qua cán nguội hoặc không qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt:

    - Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.

    - Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010.

    314

    Thép dẹt cán nguội rộng từ 600 mm trở lên

    7211

    17

    00

    Tiêu chuẩn SAE1006-1017- SAE J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%, Mn< 0.60%, S< 0.03%, P < 0,035%.

    315

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng

    7211

     

     

    Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thành phần: C < 0,20%; Mn< 0.60%; S< 0.03%; P < 0,035%.

    Gồm các mã HS: 72111919, 72112320, 72112390, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990.

    316

    Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600 mm

    7212

     

     

    Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72122010, 72122020, 72122090, 72125029. Thành phần: C < 0,20%; Mn< 0.60%; S< 0.03%, P < 0,035%.

    317

    Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân )

    7213

    10

     

    Loại không hợp kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán.

    318

    Thép cuộn

    7213

    91

    10

    Dùng để sản xuất que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm.

    319

    Thép cuộn

    7213

    91

    20

    Loại thép cốt bê tông. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm.

    320

    Sắt hoặc thép không hợp kim

    7213

     

     

    Dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920.

    321

    Thép thanh

    7214

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061.

    322

    Thép thanh, que

    7215

    50

    91

    Thép cốt bê tông. Loại không hợp kim, chưa được gia công tạo hình và kết thúc nguội.

    323

    Thép không hợp kim dạng hình

    7216

    10/

    21/

    22/

    31/

    32/

    33/

    40

     

    TCVN 7571-15:2019. Hình chữ U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn.

    324

    Xà gồ thép

    7216

    91

    00

    Chiều cao đến 250 mm.

    325

    Thép không gỉ

    7219

     

     

    Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:

    Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.

    Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%.

    326

    Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng

    7220

     

     

    Thép cán nóng liên tục dạng cuộn, chiều dày 1.5-12.0 mm:

    Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.

    Thép Carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%.

    327

    Thép hợp kim khác được cán phẳng

    7225

    30

    90

    Có chiều rộng từ 600 mm trở lên. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.

    Thép Carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%.

    328

    Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm

    7226

    99

    11/

    19

    Cán nóng liên tục dạng cuộn chiều dày 1,5-12,0mm:

    Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.

    Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%.

    329

    Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm

    7226

    99

    91/

    99

    Cán nóng liên tục dạng cuộn chiều dày 1,5-12,0 mm:

    Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.

    Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%.

    330

    Thép cán kéo

    7227

    90

    00

    Cán kéo, rút dây hợp kim.

    331

    Thép hợp kim dạng hình

    7228

    70

    90

    Loại SS400, SS540 đến L130; loại Q235 đến C180.

    332

    Ông và phụ kiện gang

    7303

     

     

    ISO 2531:1998. Chất liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm.

    333

    Đường ống

    7304

    31

    90

    Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn.

    334

    Ông áp lực (theo phân đoạn)

    7304

    39

    20

    Sử dụng trong công trình thuỷ điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi.

    335

    Ông thép không gỉ

    7304

    41

    00

    Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội.

    336

    Gối xoay cửa van cung

    7304

     

     

    Sử dụng trong công trình thuỷ điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn.

    337

    Ông thép không hàn

    7304

     

     

    TCVN 11221:2015.

    338

    Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

    7306

    30

     

    Chịu được áp suất cao, mỏng hơn 150mm.

    339

    Ông áp lực, cửa van

    7306

    30

     

    Bằng thép, dùng cho thuỷ điện, dày đến 20 mm.

    340

    Ông thép chịu lực

    7306

    30

     

    TCVN 8921:2012.

    341

    Ông dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt

    7306

    40

     

    TCVN 6158:1996.

    342

    Ông thép hàn có mặt cắt ngang

    7306

    30/

    50/

    61

     

    Được hàn có mặt cắt ngang hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.

    343

    Cút góc 90°

    7307

     

     

    Loại có mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''; loại không mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''.

    344

    Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

    7307

     

     

    3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 1-5/8'' sang mặt bích 3-1/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 4­1/2''; 1-5/8'' sang mặt bích 7/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 4-1/2'' sang mặt bích 3-1/8''.

    345

    Bộ ghép thẳng không mặt bích

    7307

     

     

    3-1/8''; 1-5/8''.

    346

    Đầu nối mặt bích EIA

    7307

     

     

    7/8'' dùng cho cáp foam 1/2''; 7/8'' dùng cho cáp foam 7/8''; 1-5/8'' dùng cho cáp foam 1-5/8''; 3-1/8'' dùng cho cáp rỗng 3­1/8''.

    347

    Cột thép điện lực đơn thân

    7308

    20

    19

    Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây.

    348

    Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

    7308

    90

    99

    Dày đến 0,55 mm; dài 3.500 mm.

    349

    Trụ anten

    7308

    90

    99

    Dây néo tam giác 330 cao đến 45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m.

    350

    Cột tháp Turbine gió

    7308

    90

    99

    Đường kính cột đến 6.000 mm; chiều dài cột đến 120.000 mm; độ dày thân cột đến 140 mm.

    351

    Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

    7308

     

     

    Cho TBA đến 500 kV.

    352

    Cáp thép chống xoắn

    7312

    10

    10

    Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 .

    353

    Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII 250

    7315

     

     

    TCCS 25:2016/VMC. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn.

    354

    Xích máng cào tải than, đá MC420/22(30)

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông.

    Tương đương SGB420/22(30).

    355

    Xích máng cào tải than, đá, MC420/30A

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông.

    Tương đương SGB420/30A.

    356

    Xích máng cào tải than, đá MC520/40, MC620/40

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB520/40, SGB620/40.

    357

    Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f14x50 sợi đến 15 mắt (L=750 mm)

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV.

    358

    Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f18x64 sợi 15 mắt (L=950 mm)

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, vật liệu 25MnV.

    359

    Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f22x86 sợi 11 mắt (L=950 mm)

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f22x86, lực kéo đứt 53 tấn, vật liệu 23MnNiMoCr54.

    360

    Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f14x50 sợi 19 mắt (L=950 mm)

    7315

     

     

    TCCS 08:2016/CKMK. Loại xích f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV.

    361

    Vòng đệm lò xo

    7318

    21

    00

    Đường kính đến 48 mm. Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,...

    362

    Lò xo lá

    7320

    10

    12

    Tiêu chuẩn DIN2094:2006. Trừ loại dùng cho sản xuất ô tô.

    363

    Lò xo cuộn

    7320

    20

    11

    Làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,. dùng cho linh kiện xe máy.

    364

    Bi nghiền

    7325

    91

    00

    Bằng thép.

    365

    Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

    7325

     

     

    Dùng cho các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. Bằng thép dày đến 40 mm.

    366

    Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

    7325

     

     

    Bằng thép, dùng cho thuỷ điện, dày đến 40mm.

    367

    Dây điện từ dẹt

    7408

    11

    10

    Dây đồng, có kích thước mặt cắt ngang đến 14mm. Tiết diện lớn nhất 50 mm2.

    368

    Dây đồng tròn

    7408

    11

    90

    Dây đồng, có kích thước mặt cắt ngang đến 14mm. Tiết diện đến 630 mm2.

    369

    Đồng nguyên liệu dạng dây

    7408

    11

    10

    Để sản xuất dây cáp điện, đường kính đến 14 mm.

    370

    Bạc, găng đồng

    7411

    22

    00

    Bằng hợp kim đồng. Tiết diện đến 1.500 mm.

    371

    Phôi nhôm

    7604

    10

    90

    Không hợp kim, dạng định hình. Không bao gồm loại phôi nhôm dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.

    372

    Cáp nhôm bọc

    7605

     

     

    Cho đường dây hạ áp, trung áp.

    373

    Lon nhôm

    7612

    90

    90

    Loại 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp giải khát.

    374

    Cáp điện

    7614

     

     

    Loại A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện.

    375

    Cáp nhôm lõi thép

    7614

    10

     

    Cho đường dây trung áp, cao áp.

    376

    Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

     

    Tiết diện đến 1.200 mm2.

    377

    Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm

    - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30

    - 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)

    7614

    10

    11

    Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).

    Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:

    + LL-ACSR/AS: 90oC.

    + LL-TACSR/AS: 150oC.

    Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%.

    Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).

    Chống ăn mòn tốt.

    Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:

    + Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.

    + Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.

    378

    Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 420­490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)

    7614

    10

    12

    379

    Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm)

    7614

    10

    19

    380

    Dây điện - cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Tiết diện đến 1.200 mm2.

    381

    Cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Cho đường dây trung áp, cao áp.

    382

    Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm

    7614

    90

    11

    -  Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang.

    -  Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 180oC trong vận hành bình thường.

    -  Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống.

    -  Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng.

    - Lõi có khả năng chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường.

    - Trong điều kiện tải cân bằng có thể làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng. Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS.

    383

    Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm

    7614

    90

    12

    384

    Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm

    7614

    90

    19

    385

    Lưới sàng khe thép trắng

    7616

    91

    00

    TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.

    Kích thước (mm): 1.219x486x36x0.5; 608x486x36x0.5; 1.219x587x36x0.5; 608x587x36x0.5; 1.050x1050x20x0.75; 1.220x587x53x0.5; 915x587x53x0.5; 915x468x53x0.5; 1.220x486x53x0.5; 1.220x587x53x0.5; 1.220x890x25x6.

    Vật liệu SUS304.

    386

    Lưới sàng cong

    7616

    91

    00

    TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.

    Vật liệu SUS304.

    Kích thước (mm): 2.036Rx2.200x1; 2.036Rx770x1.5; 2.036Rx2.190x1.5; 1.018Rx1.190x1.5.

    387

    Chì

    7801

    10

    00

    Hàm lượng 99,6% Pb.

    388

    Kẽm

    7901

    11

    00

    Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng.

    389

    Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

    7903

    10/

    90

    00

    Hàm lượng 48-50% Zn.

    390

    Thiếc

    8001

    10

    00

    Hàm lượng 99,75% Sn.

    391

    Dụng cụ gia công cơ khí

    8203

    10/

    20/

    30/

    40

    00

    Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự.

    392

    Biển báo an toàn

    8310

    00

    00

    Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp và sợi thuỷ tinh.

    393

    Điện cực hàn wolfram

    8311

    10

    90

    Đã được phủ chất trợ dung. Kích thước (mm): 2,4 x 175; 2,4 x150; 3,2 x 175; 3,2 x 150; 1,6x 175; 4x 175.

    394

    Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép tăng áp

    8405

     

     

    TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN.

    Bằng thép không gỉ SUS 304.

    395

    Tấm âm cực

    8451

    90

    90

    Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu.

    396

    Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ.

    397

    Van dao điều khiển bằng tay

    8481

    30

     

    TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, dN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400) thân van bằng gang dẻo, đĩa gang dẻo mạ nikel, ti van bằng thép không gỉ SS416.

    398

    Van dao thép trắng

    8481

    30

     

    TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400). Bằng thép SUS 304.

    399

    Van dao tốc độ mở 8 giây/hành trình.

    8481

    30

     

    TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.

    Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao.

    400

    Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều loại 2 lá lật

    8481

    30

     

    TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.

    Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, dN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao.

    401

    Van một chiều WCB loại không mở cánh

    8481

    30

     

    TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính ( DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép WCB.

    402

    Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ

    8481

    30

     

    TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.

    Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao.

    403

    Rọ đồng

    8481

    30

    90

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    404

    Van một chiều

    8481

    30

    20

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    405

    Vòi vườn

    8481

    80

    50

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    406

    Van cửa đồng

    8481

    80

    61

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    407

    Van bi đồng

    8481

    80

    63

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    408

    Van bi liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    409

    Van góc đồng

    8481

    80

    63

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    410

    Van góc liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.

    411

    Các loại trục răng, bánh răng

    8483

     

     

    TCCS 27:2016/VMC. Mô đun từ m30 đến m36, đường kính đến 6.300 mm, khối lượng đến 12.000 kg.

    412

    Cụm hộp số thuỷ

    8483

    40

    20

    Gắn động cơ diesel đến 15 CV.

    413

    Mô tơ chổi than

    8501

    10

    91

    Có công suất không quá 37,5 W. Dùng cho máy in. Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516.

    414

    Chấn lưu đèn huỳnh quang dạng ống

    8504

    10

    00

    Điện áp đến 220 V - 50 Hz; công suất đến 40 W.

    415

    Cuộn cảm

    8504

    50

    93

    Dùng cho biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh. Có công suất danh định không quá 2.500 kVA.

    416

    Đèn lò

    8513

    10

    30

    Dòng điện đến 10 A.

    417

    Thẻ từ

    8523

    21

     

    Dùng cho thiết bị kiểm soát ra, vào.

    418

    Cầu chì tự rơi

    8535

    10

    00

    Điện áp đến 35 kV; dòng điện đến 100 A.

    419

    Cầu dao cách ly

    8535

    30

     

    Điện áp đến 220 kV.

    420

    Cầu dao phụ tải trung áp

    8535

    30

    11

    Điện áp đến 36 kV.

    421

    Cầu dao phụ tải

    8535

    30

    11

    Điện áp đến 35 kV. Dòng điện định mức đến 630 A.

    422

    Cầu dao cao thế

    8535

    30

     

    Điện áp đến 220 kV. Dòng định mức đến 2.000 A.

    423

    Cầu chì

    8536

    10

    99

    Điện áp đến 1.000 V.

    424

    Ông cầu chì

    8536

    10

     

    Điện áp đến 1.000 V. Kích thước 24x32 (mm). Bằng composite.

    425

    Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

    8536

    50

     

    Điện áp đến 1.000 V. Cường độ dòng điện đến 3.000 A.

    426

    ô cắm các loại

    8536

    69

    99

    TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC.

    427

    Khởi động từ (trên bờ)

    8536

    90

    99

    Điện áp đến 380V; dòng điện đến 450 A.

    428

    Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

    8537

    10

    19

    Loại đến 6 công tơ 1 pha/hộp và hộp công tơ 3 pha.

    429

    Bóng đèn điện dây tóc

    8539

    22

     

    Công suất đến 200 W và điện áp trên 100 V.

    430

    Bóng đèn tròn các loại

    8539

    22

    33

    TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC.

    431

    Bóng đèn compact

    8539

    31

    30

    TCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC. Đèn compact 2U, 3U công suất đến 20 W.

    432

    Bộ đèn Doublewing

    8539

    31

    90

    TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC.

    433

    Bóng đèn huỳnh quang

    8539

    31

     

    TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC. Loại FHF công suất đến 32 W, loại FLD công suất đến 36 W.

    434

    Đèn Led các loại

    8539

    50

    00

    TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC.

    435

    Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang (tranzitor)

    8541

    21

    00

    Tỷ lệ tiêu tốn năng lượng dưới 1 W.

    436

    Cáp sơ cấp 5 kV

    8544

    11

    20

    Tiêu chuẩn: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995.

    437

    Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

    8544

     

     

    Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2.

    Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2.

    438

    Vật tư cách điện

    8546

     

     

    Cho cấp điện áp đến 48 kV.

    439

    Thanh ray thẳng định hình I155 dùng cho Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén

    8608

    00

    90

    TCCS 11:2016/CKMK. Kết cấu thép cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 (mm) mác thép SJR355 liên kết hàn với tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng.

    440

    Ông khuyếch đại ánh sáng mờ

    9005

    80

    90

    Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh.

    441

    Van cầm máu loại trượt

    9018

    39

    90

    Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn.

    442

    Đèn tia cực tím

    9018

    20

    00

    Sử dụng trong y tế.

    443

    Bơm tiêm đầu xoắn

    9018

    31

    10

    Dung tích đến 10 ml.

    444

    Bơm cho ăn

    9018

    31

    10

    Dung tích đến 50 ml.

    445

    Bơm tiêm

    9018

    31

    10

    Dung tích đến 50 ml.

    446

    Ông dây cho ăn

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    447

    Bộ dây truyền dịch y tế

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    448

    Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA

    9018

    31

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.

    449

    Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

    9018

    31

    90

    Sử dụng trong y tế.

    450

    Kim cong cánh bướm sử dụng một lần

    9018

    32

    00

    Loại truyền thống, sử dụng trong y tế.

    451

    Kim tiêm đế nhựa an toàn

    9018

    32

    00

    ISO 23908, ISO 7864, ISO 9626. Đường kính kim đến 30G, có nắp an toàn giảm thiểu rủi ro bị thương tổn do mũi kim sau khi sử dụng.

    452

    Dây truyền dịch

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    453

    Ông đút thức ăn

    9018

    39

    90

    Dung tích đến 70 ml.

    454

    Kim truyền dịch cánh bướm

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    455

    Ông lấy máu nhựa sử dụng một lần

    9018

    39

    90

    Dung tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn.

    456

    Dây hút dịch

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    457

    Dây thông hậu môn

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    458

    Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch (EXT)

    9018

    39

    90

    Chiều dài hơn 30 cm, đường kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế.

    459

    Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp

    9018

    39

    90

    Chiều dài đến 30 cm, đường kính trong đến 2.5 mm, đường kính ngoài đến 4.5 mm kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.

    460

    Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T (T­EXT)

    9018

    39

    90

    Chiều dài hơn 30 cm, đường kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.

    461

    Van ba hướng

    9018

    39

    90

    Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc.

    462

    Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần

    9018

    39

    90

    Tiêu chuẩn lưới 0.2 - 5.0 um.

    463

    Bộ dây thẩm tách máu

    9018

    39

    90

    ISO 8836. Sử dụng trong lọc thận, dạng truyền thống, pump 9.8 mm và 12.0 mm.

    464

    Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF)

    9018

    39

    90

    Đường kính kim đến 24G, loại truyền thống, cánh cố định và cánh xoay sử dụng trong quá trình lọc thận.

    465

    Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên

    9018

    39

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Có cánh, có cổng bơm thuốc, cỏ màng lọc. Sử dụng trong y tế.

    466

    Bộ dây truyền máu

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    467

    Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    468

    Bốc thụt tháo

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    469

    Dây dẫn thức ăn

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    470

    Bộ dây nối dài

    9018

    39

    90

    Dùng cho bơm tiêm điện, máy truyền dịch.

    471

    Kim luôn tĩnh mạch ngoại biên và Nút chặn đuôi kim luôn

    9018

    39

    90

    Có cổng bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP.

    472

    Dây thở/dẫn oxy

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    473

    Dây hút nhớt

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    474

    Ống penrose

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    475

    Ông thông (dẫn lưu ổ bụng)

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    476

    Bộ dây lọc thận

    9018

    39

    90

    Được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Trong suốt, mềm dẻo, giúp quan sát tốt lượng máu đi qua.

    Đường kính dây bơm 8 x 12 (mm), dài 350 mm hoặc 410 mm.

    Tiệt trùng bằng khí E.O.

    477

    Kim chạy thận nhân tạo

    9018

    39

    90

    Đầu vát, có back eye;

    Các size 16G (xanh), 17G (đỏ); Độ dài kim: 2,5 cm;

    Độ dài dây: 30 cm;

    Tiệt trùng bằng khí E.O.

    478

    Ống thông hậu môn

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    479

    Dây truyền dịch cánh bướm

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    480

    Ống ăn xông y tế

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    481

    Ống hút bơm

    KARMAN

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế.

    482

    Ống thông, ống truyền

    9018

    39

     

    Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng.

    483

    Dao mổ điện cao tần

    9018

    90

    30

    Công suất 350 W, tần số làm việc 450 kHz.

    484

    Đèn hồng ngoại điều trị

    9018

    90

    30

    -  Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp,...;

    - Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển;

    - Chiều cao đèn đến 1,7 m, có thể điều chỉnh;

    - Góc điều chỉnh đầu đèn 30°;

    - Công suất đèn tối đa lên 250 W, có thể điều chỉnh.

    485

    Cao su chì

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    486

    Bộ phân phối Hera

    9018

    90

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.

    487

    Băng đóng lòng mạch quay Mostar

    9018

    90

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Chiều dài 22cm. Sử dụng trong y tế.

    488

    Dây nối áp lực cao

    9018

    90

    90

    Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016. Chiều dài 30 cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. Sử dụng trong y tế.

    489

    Van cắt máu loại trượt

    9018

    90

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 9 F, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.

    490

    Bơm áp lực cao

    9018

    90

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích 20 ml, áp lực 30 atm. Sử dụng trong y tế.

    491

    Banh miệng kiểu

    DINHMAN

    9018

    90

    39

    Sử dụng trong y tế.

    492

    Cần nâng tử cung

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    493

    Cốc chia độ cầm tay

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    494

    Cốc đựng dung dịch

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    495

    Cọc ép xương ren ngược chiều

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    496

    Dao mổ cán liền số 12

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    497

    Đầu hút dịch

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    498

    Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    499

    Đĩa nuôi cấy vi trùng

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    500

    Kéo phẫu thuật các loại

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    501

    Kẹp y tế

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    502

    Khay quả đậu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    503

    Kim châm cứu dùng một lần

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    504

    Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    505

    Nong cổ tử cung các cỡ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    506

    Thìa nạo nhau các loại

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    507

    Ống nghiệm EDTA

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    508

    Ống nghiệm Serum

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    509

    Ống nghiệm Heparine

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    510

    Ống nghiệm Citrate

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    511

    Ống nghiệm Chimigly

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    512

    Túi tiệt trùng

    9018

    90

    99

    ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1:2008. Gồm dạng truyền thống, dạng cuộn dẹt và dạng cuộn phồng.

    Trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39.

    513

    Bộ phin lọc khí Ventking

    9018

    90

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Sử dụng trong y tế.

    514

    Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking

    9018

    30

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế.

    515

    Bộ dây máy thở cao tần Ventking

    9018

    30

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế.

    516

    Bóng giúp thở Ventking

    9018

    30

    90

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích đến 3 lít. Sử dụng trong y tế.

    517

    Nẹp chấn thương chỉnh hình

    9021

    10

    00

    Sử dụng trong y tế.

    518

    Nẹp tay chân

    9021

    10

    00

    Sử dụng trong y tế. Bằng inox.

    519

    Thủy tinh thể nhân tạo

    9021

    39

    00

    Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2016, ISO 11979-8: 2017.

    -  Loại mềm, đơn tiêu cự chất liệu ngậm nước mầu vàng PURETIC;

    -  Loại mềm, đơn tiêu cự,chất liệu ngậm nước trong suốt PURCYL;

    - Loại mềm,đơn tiêu cự không ngậm nước trong suốt MECYL.

    520

    Stent mạch vành phủ thuốc Everolimus

    9021

    90

    00

    Vật liệu Cobalt-Chromium L605.

    521

    Stent mạch vành phủ thuốc Paclitaxel

    9021

    90

    00

    Vật liệu Cobalt-Chromium L605.

    522

    Bóng nong động mạch vành phủ thuốc Paclitaxel

    9021

    90

    00

    Sử dụng trong y tế.

    523

    Bóng nong động mạch vành

    9021

    90

    00

    ISO 9001:2015,180 13485:2016. Loại bán đáp ứng hoặc không đáp ứng, đường kính đến 4.5 mm, sử dụng trong y tế.

    524

    Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus

    9021

    90

    00

    ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Vật liệu Cobalt-Chromium L605.

    525

    Giá chụp phổi X- quang cơ khí

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM, ISO: 9001-2008.

    526

    Bàn chụp X - quang

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM, ISO: 9001-2008.

    527

    Bình xịt hơi cay

    9304

    00

    90

    Dung tích đến 2.000 ml.

    528

    Ghế nha khoa

    9402

    10

    10

    Sử dụng trong y tế.

    529

    Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm

    9402

    90

    10

    Sử dụng trong y tế.

    530

    Ghế xoay khám bệnh

    9402

    90

    10

    Sử dụng trong y tế.

    531

    Bộ rửa tay vô trùng

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    532

    Cáng gập các loại

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    533

    Giá đựng vô trùng

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    534

    Giá treo bình dịch bằng Inox

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    535

    Khay đựng dụng cụ có nắp

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế.

    536

    Đèn mỏ

    9405

    50

    50

    TCCS 01: 2013/CKOTUB. Sử dụng làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò.

     
     

    Phụ lục V

    DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

     

     

     

     

    1

    Lỗ thoát gió phía sau

    xe

    3917

    29

    19

    Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova. Cửa ra thông gió bên trái phía hông sau xe.

    2

    Băng keo dán kính chắn gió

    3919

    10

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng < 20 cm.

    3

    Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải.

    3919

    90

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.

    4

    Tấm ốp chống ồn số 2

    3919

    90

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.

    5

    Nhãn tiêu thụ năng lượng

    3919

    90

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    6

    Tem đăng kiểm

    3919

    90

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    7

    Tem nhiên liệu

    3919

    90

    10

    Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    8

    Tem thảm trải sàn

    3919

    90

    10

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe EcoSport.

    SKCN15-5413087-BA.

    9

    Nắp che điện cực ắc quy

    3926

    90

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.

    10

    Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số 4

    3926

    30

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe.

    11

    Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải)

    3926

    30

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.

    12

    Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn (Miếng gia cường chốt đai an toàn)

    3926

    30

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova. Chất liệu plastic.

    13

    Ống cao su bình xăng

    4009

    11

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối.

    14

    Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu

    4009

    31

    91

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.

    15

    Ống dẫn xăng số 1

    4009

    31

    91

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.

    16

    Ống của két làm mát, số 1 và số 2

    4009

    31

    91

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.

    17

    Ống thông hơi số 2 của máy

    4009

    31

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.

    18

    Ống dẫn nước số 1

    4009

    31

    91

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.

    19

    Lốp không săm

    4011

    10

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    20

    Miếng đệm biển số sau

    4016

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp.

    21

    Tấm cách nhiệt sau

    4016

    93

    20

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su.

    22

    Cao su chống nước

    4016

    99

    11

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    23

    Tấm cách nhiệt lò xo sau

    4016

    99

    11

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su.

    24

    Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới

    4016

    99

    11

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu cao su.

    25

    Nắp đậy lỗ

    4016

    99

    11

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, chất liệu cao su.

    26

    Đệm chắn keo kính chắn gió (Băng keo dán kính chắn gió)

    4016

    99

    11

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng đến 20 cm.

    27

    Nút bịt sàn xe

    4016

    99

    11

    Tiêu chuẩn Ford, nút bịt cao su che lỗ công nghệ.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    28

    Túi đựng dụng cụ

    4202

    92

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    29

    Tem tiêu thụ nhiên liệu

    4911

    99

    90

    Tiêu chuẩn Toyota. Loại Fortuner 757 dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios.

    30

    Tem nhãn hàng hóa

    4911

    99

    90

    Tiêu chuẩn Toyota. Loại Fortuner 757 W dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios.

    31

    Kính cửa (kính an toàn vỡ vụn)

    7007

    11

    10

    Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/Tm1- 18, Kenbo-KBO.

    32

    Lò xo

    7320

    20

    11

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    33

    Bộ cờ lê và tay công

    8204

    11

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    34

    Cờ lê mở bánh xe

    8204

    11

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios Corolla.

    35

    Ống xăng (kim loại)

    8307

    99

    24

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu.

    36

    Máy điều hòa không khí

    8415

    20

     

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.

    37

    Nắp đậy kích

    8431

    10

    22

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.

    38

    Tay kích

    8431

    10

    22

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios và Corolla.

    39

    Van chuyển mạch chân không

    8481

    40

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios, Fortuner.

    40

    Gioăng két làm mát

    8484

    90

    00

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    41

    Ắc quy

    8507

    10

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng điện 60Ah, cao 18,9 cm. Dùng cho xe Corolla (để khởi động động cơ), ắc quy GS axit chì 12 V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7 cm.

    42

    Đèn hậu (trái, phải)

    8512

    20

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Nhà sản xuất Stanley.

    43

    Ăng ten

    8529

    10

    30

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không dây (radio).

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    44

    Cột Ăng ten (ăng ten roi dùng để thu thanh)

    8529

    10

    30

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Mitsubishi cho xe Outlander. Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ford Ranger đời 2021, JB3T-18812- VE, JB3T-18812-UD.

    45

    Cuộn dây Ăng ten

    8529

    10

    99

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla.

    46

    Khối cầu chì

    8536

    10

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.

    47

    Dây điện bảng đồng hồ

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    48

    Bộ dây điện

    8544

    30

    12

    Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.

    49

    Cụm dây điện chính

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    50

    Dây điện ba đờ sốc sau

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    51

    Dây điện ba đờ sốc trước (trái, phải)

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    52

    Dây điện bảng táp lô

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    53

    Dây điện cụm vi sai

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    54

    Dây điện cửa sau số 1

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    55

    Dây điện cửa sau số 2

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    56

    Dây điện cửa trước

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    57

    Dây điện cửa trước (trái, phải)

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    58

    Dây điện đánh lửa động cơ

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    59

    Dây điện động cơ

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    60

    Dây điện khoang động cơ

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    61

    Dây điện khoang hành lý

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    62

    Dây điện khoang hành lý số 2

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    63

    Dây điện khoang hành lý số 3

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    64

    Dây điện khung xe

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    65

    Dây điện sàn xe

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    66

    Dây điện sàn xe số 3 và số 4

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    67

    Dây điện trần

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    68

    Dây điện trần xe

    8544

    30

    12

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    69

    Dụng cụ tháo vành xe

    8607

    30

    00

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    70

    Nắp chụp lỗ ba đờ sốc trước (trái, phải)

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    71

    Ốp giảm chấn cản trước, dưới

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    72

    Bộ cản xe (ba đờ sốc)

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    73

    Ốp giảm chấn sau, phía dưới

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    74

    Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải)

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    75

    Thanh tăng cường ba đờ sốc trước

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    76

    Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    77

    Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải)

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    78

    Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải)

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    79

    Cản xe (ba đờ sốc)

    8708

    10

    90

    Dùng cho xe Kia Cerato. Không bao gồm nắp đậy chụp cản sau, râu cản trước (hay còn gọi là ốp dưới cản trước), xương đỡ cản, bách lắp cảm biến trên cản.

    80

    Gia cố ba đờ sốc sau

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    81

    Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    82

    Giá đỡ cản trước

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    83

    Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    84

    Tựa tay cửa trước và sau (trái, phải)

    8708

    29

    15

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    85

    Tựa tay cửa trước, phải

    8708

    29

    15

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    86

    Tấm che lỗ cửa trước (trái, phải)

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.

    87

    Nắp lỗ cửa sau (trái, phải)

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.

    88

    Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    89

    Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải)

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    90

    Tấm ốp cửa sau, giữa

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    91

    Tấm ốp cửa trước (trái, phải)

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.

    92

    Tấm ốp cửa sau (trái, phải)

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.

    93

    Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    94

    Tấm ốp cửa trước, bên phải

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    95

    Nắp lỗ cửa trước, bên phải

    8708

    29

    16

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    96

    Giá đỡ ốp cửa

    8708

    29

    16

    Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    97

    Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    98

    Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, phải

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    99

    Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 1

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    100

    Nắp lỗ đai an toàn

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    101

    Nắp bản lề ghế sau

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    102

    Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    103

    Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải)

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    104

    Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    105

    Tấm ốp trụ thân xe góc (trái, phải)

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    106

    Tấm ốp trụ thân xe sau, trên (trái, phải)

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    107

    Chắn bùn trước và sau (trái, phải)

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    108

    Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước (trái, phải)

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    109

    Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau

    8708

    29

    93

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    110

    Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    111

    Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    112

    Bậc cửa

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Ford, dùng cho xe Everest đời 2006 - A6G51V10B/CM3916450AA, UA6G51V20B/CM3916451AA. Bậc cửa lên xuống thép inox.

    113

    Bậc lên xuống cửa sau, bên ngoài (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    114

    Bậc lên xuống cửa sau, bên trong (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    115

    Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    116

    Bậc lên xuống ngoài (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    117

    Cánh gà tai xe UAZ-

    31512

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn 21 TCCS-024: 2002.

    118

    Cáp điều khiển khoang hành lý

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    119

    Cụm dầm sàn

    8708

    29

    95

    Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    120

    Cụm sàn xe

    8708

    29

    95

    Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và

    DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    121

    Cụm táp lô, bảng táp lô

    8708

    29

    95

    Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    122

    Chắn nắng, bên phải

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    123

    Dẫn hướng gió cạnh trước

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    124

    Dây cáp điều khiển khoá nắp ca bô

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Khống dẫn điện.

    125

    Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    126

    Đế giữ miếng đệm khung cabin số 2

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    127

    Giá đỡ hộp để đồ số 1

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    128

    Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    129

    Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    130

    Giá đỡ hộp để đồ, dưới

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    131

    Giá đỡ khối đấu nối

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.

    132

    Giá đỡ sàn xe giữa

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    133

    Giá đỡ sàn xe trước, phải (Thanh giằng sàn xe trước)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    134

    Giá đỡ tấm nối sàn

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    135

    Khung đỡ sàn

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    136

    Khung khoang động cơ

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    137

    Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    138

    Miếng gia cường chốt đai an toàn (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    139

    Miếng gia cường chốt đai an toàn bên trong, dưới (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    140

    Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    141

    Nắp đậy rơle

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    142

    Nắp đậy rơle trên

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.

    143

    Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.

    144

    Nắp hộp kích

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    145

    Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.

    146

    Nẹp trần xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    147

    Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước (tấm nối sườn trước)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    148

    Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    149

    Tăng cứng đế phanh tay

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    150

    Tăng cứng tấm thân xe phía trước

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    151

    Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    152

    Tăng cứng trụ sàn xe, phải

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    153

    Tấm bậc lên xuống cửa hậu

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    154

    Tấm bậc lên xuống cửa trước, bên trái

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    155

    Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    156

    Tấm cách âm khoang hành lý

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    157

    Tấm cách âm trần

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    158

    Tấm cách nhiệt nắp ca pô

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Corolla. Phi kim loại.

    159

    Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla.

    160

    Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Corolla. Phi kim loại.

    161

    Tấm cách nhiệt sàn xe cabin

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    162

    Tấm cách nhiệt thân xe số 3

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại.

    163

    Tấm cách nhiệt thân xe số 4

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Phi kim loại.

    164

    Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    165

    Tấm cạnh sàn sau xe (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    166

    Tấm cạnh sàn xe trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    167

    Tấm cạnh táp lô số 1

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    168

    Tấm cạnh táp lô số 2

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    169

    Tấm chặn kính chắn gió

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    170

    Tấm che bánh xe dự phòng

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    171

    Tấm che khoang động cơ, bên phải (Tấm ốp sàn xe)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    172

    Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    173

    Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    174

    Tấm gá tai xe trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    175

    Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 5.

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    176

    Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 2

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại.

    177

    Tấm lót khoang hành lý

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    178

    Tấm lót sàn, sau

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    179

    Tấm lót sàn, trước

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ.

    180

    Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    181

    Tấm nối sàn, thanh nối sàn

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    182

    Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    183

    Tấm ngăn buồng máy

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    184

    Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    185

    Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    186

    Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    187

    Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    188

    Tấm ốp khoang bánh xe, phía trong (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    189

    Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    190

    Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    191

    Tấm ốp sườn trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    192

    Tấm ốp thân xe (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    193

    Tấm sàn xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    194

    Tấm sàn xe giữa, sau

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Corolla.

    195

    Tấm sàn xe sau chéo, số 3

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    196

    Tấm sàn xe trước

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Corolla.

    197

    Tấm sườn xe sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    198

    Tấm sườn xe, bên ngoài (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Corolla.

    199

    Tấm tăng cứng cạnh sàn xe sau, trong, phải

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    200

    Tấm tăng cứng sàn sau

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova Fortuner.

    201

    Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    202

    Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.

    203

    Tấm thân xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm.

    204

    Tấm thân xe (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.

    205

    Tấm thân xe, dưới (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    206

    Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    207

    Thanh dầm sàn sau xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    208

    Thanh dầm sàn xe trước (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    209

    Thanh đỡ sàn

    8708

    29

    95

    Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và

    DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    210

    Thanh gia cố tấm trần xe giữa

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    211

    Thanh gia cố tấm trần xe số 4

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    212

    Thanh giằng táp lô số 1

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    213

    Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    214

    Thanh nối và tăng cứng

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    215

    Thanh nối, tấm sàn sau, phải (Tấm nối cạnh sàn sau)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    216

    Thanh tăng cường trần xe giữa

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    217

    Trần xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Focus đời 2013, Xe Focus đời 2013 - VE18668030B.

    218

    Trần xe, tấm trần xe

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    219

    Xương gia cố sườn xe (trái, phải)

    8708

    29

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    220

    Giá đỡ cáp phanh tay

    8708

    30

    29

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    221

    Móc giá đỡ dây cáp

    8708

    30

    29

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    222

    Vành xe Enkei

    8708

    70

    32

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17.

    223

    Vành xe

    8708

    70

    32

    Tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    224

    Giảm chấn

    8708

    80

    16

    Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, ... đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    225

    Két nước làm mát

    8708

    91

    16

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona.

    226

    Giá đỡ két nước, trên (trái, phải)

    8708

    91

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    227

    Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ két làm mát)

    8708

    91

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    228

    Lưới che két làm mát, dưới

    8708

    91

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    229

    Bộ ống xả

    8708

    92

    20

    Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo). Dùng cho xe Kia Morning, Cerato.

    230

    Vô lăng

    8708

    94

    95

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    231

    Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe

    8708

    99

    19

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    232

    Tấm hướng luồng khí tản nhiệt

    8708

    99

    50

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    233

    Móc trước

    8708

    99

    70

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    234

    Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga

    8708

    99

    70

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    235

    Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí)

    8708

    99

    70

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    236

    Cáp điều khiển khoá nắp bình xăng

    8708

    99

    70

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    237

    Giá đỡ audio

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    238

    Cáp điều khiển khoá nắp bình xăng

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Khống dẫn điện.

    239

    Nắp che két nước

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    240

    Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải)

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    241

    Giá đỡ khóa cabô

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    242

    Dây cáp điều khiển khoá nắp ca bô

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    243

    Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    244

    Giá đỡ túi khí

    8708

    99

    80

    Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    245

    Cảm biến chân ga

    9032

    89

    39

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla.

    246

    Thiết bị tự động hệ thống thân xe

    9032

    89

    39

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe.

    247

    Bộ ghế

    9401

    20

    10

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ecosport đời 2014, Focus đời 2013: AA69A600L05CFW,

    AA69A600K04CEW, AA69A600L05EGW

    AA69A600K04EFW;

    Ford Focus đời 2013: BM51A600L05AABW,

    BM51A600L05ABBW, BM51A600M05ABW, BM51A600L05AGBW, BM51A600K04XBW,

    BM51A600K04YAW, BM51A600K04ACBW,

    BM51A600K04ADBW, BM51A600K28TAW,

    BM51A600K28UAW,

    BM51A600K28YAW,

    BM51A600K28XAW.

    248

    Ghế

    9401

    20

    10

    Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.

    249

    Bộ ghế

    9401

    20

    10

    Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander (CM3958600B02AA, CM39J600B02AA,

    CM39A600K05BA

    CM39A600K04BA, CM3926600B28BA, CM3958600B02BA, CM39J600B02BA, CM3926600B28CA, CM3926600B28DA, CM3958600B02CA, CM3958600B02DA, CM39A600K04, CACM39A600K04DA,

    CM39A600K05CA, CM39A600K05DA,

    CM39J600B02CA, CM39J600B02DA).

    Tiêu chuẩn Ford, Ecosport đời 2014 (0K28UB35B8, CN15A600K28VB35 B8, CN15A600L04BF35B8,

    CN15A600L04DF35B8,

    CN15A600L04EF35B8,

    CN15A600L04SC35B8,

    CN15A600L05CE35B8, CN15A600L05FE35B8, CN15A600L05JF35B8, CN15A600L05NC35B8).

    250

    Các bộ phận của ghế

    9401

    20

    10

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona. Trừ các bộ phận sau: Khung xương ghế, bộ phận điều khiển, bộ trượt ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento; Bộ phận điều khiển và bộ trượt ghế cho xe Kia Moring, Cerato, Optima.

    251

    Bộ ghế trước

    9401

    20

    10

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    252

    Bộ ghế sau

    9401

    20

    10

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.

    253

    Bộ ghế

    9401

    20

    10

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.

    Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.

    254

    Nắp bản lề ghế

    9401

    90

    39

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.

    255

    Tấm che khóa ghế phía sau

    9401

    90

    39

    Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.

    256

    Vỏ bọc ghế

    9401

    90

    39

    Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản xuất.

     

    Cho xe Ô tô (trên 9 chỗ ngồi)

     

     

     

     

    257

    Tem nhiên liệu

    3919

    90

    10

    Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường di chuyển.

    258

    Máy điều hòa không khí

    8415

    20

    10/

    90

    Máy điều hòa không khí dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

    259

    Bộ phận máy điều hòa không khí

    8415

    90

    14/

    15/

    19

    Các bộ phận trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp điều khiển, bảng điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

    260

    Ắc quy axit - chì

    8507

    20

    95

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 DM5T10655AC.

    261

    Bộ dây điện (trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử)

    8544

    30

    12

    Dùng cho xe du lịch Kia Seltos, Cerato, Morning, Soluto, All New Sorento, Sedona; xe tải Kia Frontier, Towner 800; xe bus TB120SL, TB120S, TB79, TB89, TB85S, TW110SE, MB120SL, MB120S, TB120SS do THACO sản xuất. Cách điện bằng plastic.

    262

    Thân xe hoàn chỉnh

    8707

    90

    29

    Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

    263

    Tay nắm cửa trượt

    8708

    29

    18

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - HC19B24648AA.

    264

    Tấm chắn bùn

    8708

    29

    96

    Tiêu chuẩn Ford, cho xeTransit đời 2013 (7C19V28344CA, 7C19V28345CA).

    265

    Thanh gia cố mái, sườn xe

    8708

    29

    98

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - (5C19V38XB01AA,5C19V38XB02 AA,5C19V38XB03AA, 5C19V38XB04AA, 5C19v38XB05AA, P9C 19V50200B A, P9C19V50200CA,

    P9C19V50200DA,

    P9C19V50200EA,

    P9C19V50200FA,

    8C19B31067AA, 9C19B31067BA).

    266

    Đai giữ bình nhiên liệu

    8708

    99

    24

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - mã linh kiện (HC19-9092- AA, HC19-9092-BA).

    267

    Giá đỡ trục các đăng (trước/sau)

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - HC19-4B462-BA, HC19- 4B462-DA.

    268

    Giá đỡ dây điện IP

    8708

    99

    80

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - FC1900106AA.

    269

    Bộ dụng cụ (tool kits)

     

     

     

    Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000.

     

    Cho xe Ô tô tải

     

     

     

     

    270

    Lốp bias

    4011

    20

    10

    QCVN 34: 2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450 mm.

    271

    Lốp: trục 1, trục 2, dự phòng

    4011

    20

    10

    8.25-16, 5.50-13, 175R13C.

    272

    Lốp ô tô tải nặng

    4011

    20

     

    Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến 5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm.

    273

    Lốp ô tô đặc chủng

    4011

     

     

    Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến 61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm.

    274

    Lốp ô tô tải nhẹ

    4011

     

     

    Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm.

    275

    Săm ô tô tải nhẹ

    4013

    10

     

    Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm.

    276

    Kính cửa bên; Kính cửa bên cửa trượt

    7007

    11

    10

    Kính an toàn vỡ vụn. Xe ô tô tải Van nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18.

    277

    Kính chắn gió; Kính sau

    7007

    11

    10

    Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1.

    278

    Lá lò xo (lá nhíp)

    7320

    10

    11

    Có chiều dày dưới 23 mm. Cho xe do THACO sản xuất.

    279

    Cụm nhíp

    7320

    10

    11

    Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản xuất.

    280

    Ắc quy

    8507

    10

    95

    Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23 cm. Dùng cho xe Hino sản xuất.

    281

    Loa ôtô loại đơn, đã lắp vào vỏ loa

    8518

    21

    90

    Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ranger đời 2021(JB3T-18808-KA, JB3T-18808-JA, JB3T-18808-FA, JB3T- 18808-GA).

    282

    Tấm cản dưới ba đờ sốc

    8708

    10

    90

    Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.

    283

    Chắn bùn sau

    8708

    29

    96

    Tiêu chuẩn Ford. Dùng cho xe Focus đời 2015, xe Ecosport đời 2014, xe Fiesta đời 2014 (1. Xe Focus đời xe 2015- AMJIEJ28370AA (RH), AMJIEJ28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit). 2. Xe Ecosport đời xe 2014 - AMJN1J 28370aA (RH), AMJN1J28371AA (LH), AMJN1J286A12BA (Fixing kit). 3. Xe Fiesta đời xe 2014 - MJA6J28370AA (RH), AMJA6J28371AA (lH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit).

    284

    Nắp che bậc lên xuống, bên phải

    8708

    29

    98

    Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG , FL, FM. Vật liệu composite.

    285

    Khung ô tô (Chassis frame)

    8708

    99

    63

    Khung ô tô tải Kia Frontier sản xuất theo phương pháp tán rivet.

    286

    Giường nằm trong cabin xe ô tô tải

    9403

    60

    90

    Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM.

    287

    Mũ khí động học (vật liệu composite)

    9503

    00

    29

    Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM.

     
     

    PHỤ LỤC VI

    DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Superlub

    1518

    1516

     

     

    Dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước.

    2

    Bentonite giếng khoan

    2508

    10

    00

    NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm.

    3

    Bentonite khoan cọc nhồi

    2508

    10

    00

    HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí.

    4

    Bentonite khuôn đúc

    2508

    10

    00

    Dạng bột màu vàng sáng.

    5

    Xi măng P300

    2523

     

     

    Xây dựng các công trình biển.

    6

    Xi măng ít toả nhiệt

    2523

     

     

    TCVN 7712:2013.

    7

    Xi măng giếng khoan

    2523

     

     

    Dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2,1 Mpa, tại 60°C > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100°C, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng đến 1,8 g/cm3, áp suất đến 0,0165 Mpa/m.

    8

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.

    9

    Xăng không chì

    2710

    12

     

    RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì.

    10

    Xăng E5

    2710

    12

     

    Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92.

    11

    Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

    2710

    12

     

    Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hoà tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm.

    12

    Dầu công nghiệp

    2710

     

     

    ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL).

    13

    Dầu nhớt bôi trơn

    2710

    19

    43

    SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)).

    14

    Mỡ bôi trơn

    2710

    19

    44

    Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70.

    15

    Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-1

    2710

    19

    81

    Nhiên liệu động cơ máy bay có độ chớp cháy từ 23°C trở lên.

    16

    Dầu nhiên liệu

    2710

    19

    79

    Dầu FO, nhiên liệu đốt lò.

    17

    Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF

    2710

    19

    90

    Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl) max 0,07; điểm chớp cháy (t°C) min 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l) min 45.

    18

    Propan

    2711

    12

    00

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hỏa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN).

    19

    Butan

    2711

    13

    00

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hỏa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN).

    20

    Argon

    2804

    21

    00

    Độ tinh khiết > 99,999%.

    21

    Axit Clohydric

    2806

    10

    00

    HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết.

    22

    Axit Sunfuric

    2807

    00

    00

    H2SO4 ≥ 97%.

    23

    Axit Nitric

    2808

    00

    00

    Độ đậm đặc 99%.

    24

    Axit Photphoric

    2809

    20

     

    H3PO4 ≥ 98%.

    25

    Amoniac

    2814

     

     

    Dùng trong lĩnh lực dầu khí.

    26

    Canxi Clorua

    2827

    20

     

    Dạng bột màu trắng.

    27

    Barite API

    2833

    27

    00

    Dạng bột màu be sáng.

    28

    Silica Flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng.

    29

    Axetylen

    2901

    29

    10

    Độ thuần > 99,7%.

    30

    Lưu huỳnh

    2802

    00

    00

    Thăng hoa hoặc kết tủa, dạng keo.

    31

    Biosafe

    2912

     

     

    Dạng chất lỏng hơi sánh, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu).

    32

    Chất tạo bọt

    2915

     

     

    Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

    33

    Stearat nhôm

    2915

    70

    30

    Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí.

    34

    Sơn hoá học các loại

    3208

     

     

    Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu).

    35

    Chất hoạt tính bề mặt

    3402

     

     

    Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

    36

    Hoá chất xử lý bề mặt

    3403

     

     

    Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo.

    37

    PolyPropylene

    3902

    10

    90

    Hạt nhựa.

    38

    Propylen

    2711

    14

    90

    Khí hỏa lỏng.

    39

    Bảo ôn cao su

    4008

    11

    20

    Dạng tấm, lá, ống. Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12 Hệ số kháng ẩm µ>15000.

    40

    Đồ dùng bảo hộ lao động

    6216

     

     

    Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay.

    41

    Ông chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren.

    7304

     

     

    Đường kính đến 20 inch; Độ dày đến 30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900.

    42

    Ống thép bọc bê tông gia trọng

    7304

     

     

    Đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30-40 Mpa; độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40-50 Mpa, bê tông có tỷ trọng đến 3040 kg/m3.

    43

    Hệ thống đường ống biển

    7304

    7305

    7306

     

     

    Đường kính ngoài 26 inch, dài 362 km, trong đó gồm:

    -  Mã HS7304: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

    - Mã HS7305: Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép.

    -  Mã HS 7306: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

    44

    Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí

    7305

    11

    00

    Tiêu chuẩn API 5L, API 2B và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng. Ông thép hàn thẳng, công nghệ 3 - roll bending và hàn hồ quang chìm, dài đến 12,2m, đường kính đến 60 inch, độ dày đến 35 mm, mác thép lên đến X80; công nghệ 3 - roll bending và hàn hồ quang chìm.

    45

    Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm

    7305

     

     

    Đầu nối đi kèm có đường kính đến 36 inch.

    46

    Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

    7305

     

     

    Đường kính đến 1.524 mm.

    47

    Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

    7305

     

     

    Đường kính đến 1.524 mm.

    48

    Ống thép được bọc cách nhiệt

    7305

     

     

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ đến 48 inch.

    49

    Ống thép được bọc chống ăn mòn

    7305

     

     

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc đến 48 inch.

    50

    Ồng thép chịu áp lực cao sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí

    7305

     

     

    Tiêu chuẩn API 5L, API 2B. Hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW).

    Mác thép đến X70; đường kính ngoài đến 1.524 mm; chiều dày đến 33,2 mm; chiều dài mỗi ống tối đa 12,2m; chịu áp lực cao.

    51

    Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy)

    7305

     

     

    Đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa 140°C.

    52

    Ống thép bọc chống ăn mòn

    7305

     

     

    Loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 80°C.

    53

    Ống thép bọc chống ăn mòn

    7305

     

     

    Loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 140°C.

    54

    Ống thép bọc cách nhiệt

    7305

     

     

    Loại PU Foam pipe Coating gồm 4 lớp:, FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K- Value <0-42 W/m.K.

    55

    Ống thép bọc cách nhiệt

    7305

     

     

    Loại MLPP gồm 5 lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid PP (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp 5); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).

    56

    Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren

    7306

     

     

    Đường kính từ 2-3/8 đến 20 inch. Độ dày từ đến 30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900.

    57

    Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khủyu nối.

    7307

     

     

    Bằng thép, loại có đường kính đến 36 inch.

    58

    Bồn, bể chứa dầu thô/nước

    7310

     

     

    Hình trụ, hình cầu,... làm bằng thép.

    59

    Bồn áp lực dạng trụ đứng

    7311

    00

    99

    Áp suất max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C + 400°C; chiều dài tối đa 50 m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel,… Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1.

    60

    Bồn áp lực

    7311

    00

    99

    Loại đứng hoặc ngang; áp suất max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C đến 400°C; chiều dài tối đa 50m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel... Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1.

    61

    Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

    7311

     

     

    Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at, tích số PV <4000.

    62

    Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn

    7604

    21

    90

    Dạng tấm, trụ thẳng; Dung lượng điện hóa từ 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012.

    63

    Biển báo hiệu

    8310

    00

    00

    Trên giàn khoan.

    64

    Giàn cố định trên biển

    8430

    49

    10

    Loại giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng). Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120 mét nước. Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid). Bao gồm cả các mã 8905 - Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí, mã 89051300 - cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác) và mã 9406 - Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter), phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí; thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

    65

    Giàn khoan dầu khí di động

    8905

    20

    00

    Loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft.

    66

    Giàn khoan khai thác dầu giếng

    8905

    20

    00

    Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid).

    67

    Giàn khoan tự nâng

    8905

    20

    00

    Loại di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599.

     
     

    PHỤ LỤC VII

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Tấm tường

    3925

    90

    00

    BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15).

    2

    Tấm trần

    3925

    90

    00

    CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B- 15).

    3

    Đệm chống va

    4016

    94

    00

    Cho tàu thuyền hoặc ụ tàu.

    4

    Vật liệu compozit chất lượng cao

    7019

    90

    90

    Được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu.

    5

    Xích neo tàu

    7315

    82

    00

    Có ngáng cấp 2, đường kính đến 36 mm, ghép nối bằng mối hàn.

    6

    Que hàn

    8311

     

     

    Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước 02,5; 03,25; 04,0; 05,0-05,4 mm.

    7

    Dây hàn

    8311

     

     

    Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø 3,2; Ø 4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø 1,0; Ø 1,2; Ø 1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø 1,0; Ø 1,2; Ø 1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø 1,0; Ø 1,2; Ø 1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø 0,8- Ø 1,6 mm.

    8

    Hệ trục và chân vịt tàu thủy

    8410

    90

    00

    Chân vịt đường kính đến 2 m.

    9

    Vỏ tàu sông biển

    8906

     

     

    Đến 12.500 DWT.

     
     

    PHỤ LỤC VIII

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

    4819

     

     

    Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm.

    2

    Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

    4911

    99

    90

    Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm.

    3

    Cột ăng ten vi ba

    7308

    10

    10

    Chiều cao đến 150 m.

    4

    Thiết bị đầu cuối

    8471

    49

     

    Dùng để truyền tải các dữ liệu giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều khiển; dùng cho các trạm rẽ nhánh, các đường lò khai thác, lò dọc vỉa. Nối thông tin bằng 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100 m đối với các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn điện cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng bằng pin NiMH 12 V/8000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường đến 40oC. Kích thước 510 x 434 x 214 (mm). Trọng lượng 65kg.

    5

    Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS)

    8471

    49

    90

    - Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV...; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data,...

    - Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%.

    - Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.

    6

    Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC)

    8471

    49

    90

    Có chức năng gửi, nhận, lưu trữ tin nhắn; chặn tin nhắn Spam.

    Độ tin cậy 99,99%.

    7

    Bộ thu thập dữ liệu

    Datalogger Centic CT-D3

    8471

    80

     

    Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam. Cấu hình Core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Hoạt động được ở nhiệt độ từ -10oC đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng GSM/GPRS/3G.

    8

    Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa

    8471

    80

    90

    Dùng để truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh, công suất loa 20 W. Đầu ra audio: Uo=3,6 V; Io=36 mA; nguồn điện cung cấp 12 VDC/900 mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 40oC. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 380 x 331 x 142 (mm). Trọng lượng 10kg.

    9

    Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC)

    8471

    49

    90

    Quản lý thông tin di động (Mobility Management).

    Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số, ...).

    Độ tin cậy lên đến 99,999%.

    10

    Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT)

    8471

    49

    90

    Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.

    Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%.

    Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms.

    11

    Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC)

    8471

    49

    90

    Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution). Độ tin cậy 99,999%.

    12

    Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS)

    8471

    49

    90

    Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định.

    Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi.

    Độ tin cậy 99,999%.

    13

    Bộ nắn điện Rectifier

    8504

    40

    30

    Điện áp đầu vào đến 290 VAC; điện áp ra danh định 48VDC; công suất đến 3.100W; hiệu suất lớn hơn 95%; có khởi động mềm; có khả năng chia dòng tải; có hot-swap; truyền thông bằng CAN.

    14

    Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới

    8504

    40

    40

    Đầu vào DC, công suất đến 6 kW; dòng điện đến 20 A; điện áp đến 600 VDC; điện áp khởi động 120 VDC; số lượng MPPT/string 2/2.

    Đầu ra AC, công suất danh định 5 kW; điện áp danh định 220 VAC /50 Hz; dòng ra đến 24 A; hiệu suất chuyển đổi 98%; tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65. Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp.

    15

    Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger)

    8504

    40

    90

    -  Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn thông. Dải điện áp đầu vào đến 150 VDC.

    - Công suất 3 kW.

    - Hiệu suất chuyển đổi đến 97%.

    -  Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời).

    -   Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC.

    16

    Adapter AC-DC (19,5v)

    8504

    40

    30

    Chuyển đổi điện áp giữa các thiết bị, điện áp đến 240 VAC xuống 19-20 VDC và dòng điện cực đại đến 3.5 A.

    17

    Ắc quy Lithium

    8507

     

     

    Dùng cho trạm viễn thông; điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.

    18

    Điện thoại di động thông minh

    8517

    12

    00

    QCVN 12:2010/BTTTT,

    QCVN 15:2010/BTTTT,

    QCVN 54:2011/BTTTT,

    QCVN 18: 2010/BTTTT.

    19

    Thiết bị điện thoại feature phone 2G

    8517

    12

    00

    Tiêu chuẩn 3GPP.

    - Hỗ trợ các băng tần 900 GSM và 1800 DCS.

    -   Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone.

    20

    Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE

    8517

    61

    00

    QCVN 18:2014/BTTTT,

    QCVN 47:2011/BTTTT.

    21

    Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 - Microcell gNodeB 5G

    8517

    61

    00

    - Dải tần đến 3.8 GHz;

    - Băng thông rộng 100 MHz;

    - Hỗ trợ MIMO 8TRX;

    - Công suất tối đa 8x3 W.

    22

    Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

    8517

    62

     

    Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ đến 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater, Client modes. Hỗ trợ IPv4/IPv6.

    23

    Tổng đài nội bộ

    8517

    62

     

    Dưới 1.000 số.

    24

    Thiết bị truyền dẫn

    8517

    62

     

    QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT. Loại truyền dẫn quang.

    25

    Thiết bị đầu cuối ADSL

    8517

    62

     

    TCVN 7189:2009,

    QCVN 22:2010/BTTTT,

    QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT, Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.

    26

    Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON- ONT

    8517

    62

     

    TCVN 7189:2009, QCVN 47.2011/BTTTT,

    QCVN 54:2011/BTTTT,

    QCVN 18: 2014/BTTTT. Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.

    27

    Thiết bị đầu cuối ADSL

    8517

    62

     

    QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT;

    QCVN 54.2011/BTTTT. Có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N).

    28

    Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến

    8517

    62

     

    QCVN 47:2015/BTTTT; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54-2011/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.

    29

    Thiết bị chuyển mạch mạng (Thiết bị chuyển mạch mạng vòng)

    8517

    62

     

    Dùng để truyền tải dữ liệu, tín hiệu điều khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều hành, quản lý dữ liệu và thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc độ cao trong hầm lò. Các thiết bị được thiết lập thành mạng vòng có tính dự phòng nóng trong trường hợp từng nhánh có sự cố. Tốc độ truyền thông đến 1 Gbps. Có nhiều loại cổng truyền thông cho phép kết nối với nhiều chủng loại thiết bị khác nhau; cổng truyền thông Ethernet: 3 cổng quang 1.000 MB, 7 cổng mạng 100 MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100m đối với các thiết bị thẻ định vị Zigbee. Tần số làm việc 2.4 GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng pin NiMH 12 V/8,000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 530 x 410 x 184 (mm). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-40oC. Trọng lượng 70 kg.

    30

    Thiết bị AP Indoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)

    8517

    62

    59

    Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 2x2 trên băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và MIMO 4x4 trên băng tần 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng.

    Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP. Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét.

    31

    Thiết bị thu phát vô tuyến

    8517

    62

     

    QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz (AP1101IH; Home Gateway)

    32

    Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    8517

    62

    59

    Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập đến 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.

    33

    Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H

    8517

    62

     

    Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz.

    34

    Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất

    8517

    62

     

    QCVN 18: 2014/BTTTT,

    QCVN 47:2015/BTTTT.

    35

    Thiết bị AP Outdoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)

    8517

    62

    59

    Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 4x4 trên cả 2 băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai dễ dàng. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1.000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP. Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét.

    36

    Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz

    8517

    62

    59

    Tích hợp 4 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 4 cổng kết nối Ethernet, 2 cổng thoại POTS. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.

    37

    Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    8517

    62

    59

    CPU Quad core Cortex A5r4. GPU Quad-core Mai 450. Ram DDRIII 2GB. Flash 8GB. Hỗ trợ SD Card Micro SD, hỗ trợ tối đa 128G.

    Ethernet 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps; cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.

    38

    Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz

    8517

    62

    59

    Tốc độ downstream/dpstream đến 2.5 Gbps/1.25 Gbps. Wifi 802.11 b/g/n standards, tốc độ đến 300 Mbps. 02 ăng ten 5 dBi MIMO 2x2. Cổng kết nối: 01 cổng SC/APC, 04 cổng LAN RJ45 100/1.000 Mbps, 01 cổng USB 2.0. Nguồn cấp 12 V DC - 1.5A.

    39

    Thiết bị Giải mã tín hiệu truyền hình trong mạng truyền hình IPTV có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.

    8517

    62

    59

    CPU Quad-core ARM Cortex A53, GPU Penta Core mali-450, Ram DDRIII 1 GB, Flash 8 GB, không hỗ trợ SD Card, 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps, cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.

    40

    Thiết bị đầu cuối (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)

    8517

    62

    59

    Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng và điểm truy cập không dây chuẩn b/g/n/ac. Tốc độ truy cập đến 2.488 Gbps chiều tải xuống và 1.244 Gbps chiều tải lên. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Mạng không dây chuẩn N tốc độ 300 Mbps và chuẩn AC tốc độ 867 Mbps. Tích hợp tính năng IGMP snooping kết hợp với 802.1QVLAN.

    41

    Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

    8517

    62

    21

    TCVN 7189: 2009, QCVN 54.2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.

    42

    Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB

    8517

    61

    00

    Được phát triển dựa trên các công nghệ: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).

    43

    Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP...) cho người dùng cuối (Single band ONT)

    8517

    62

     

    -  Chỉ tiêu đầu vào quang GPON:

    + Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) từ -28 đến -8 dBm.

    + Loại connector quang: SC/APC.

    Wifi: Tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2.4GHz; hỗ trợ MIMO 2x2 và 4 SSID.

    -  LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet.

    - Hỗ trợ tính năng IoP.

    - Hỗ trợ IPv4/v6.

    44

    Bộ định tuyến

    8517

    62

    21

    QCVN54:2011/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.

    45

    Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

    8517

    62

    30

    TCVN 7189: 2009.

    46

    Thiết bị mạng nội bộ không dây

    8517

    62

    51

    QCVN 47:2011/BTTTT,

    QCVN 18: 2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.

    47

    Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời

    8517

    62

     

    Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số đến 2.100 Mhz; công suất đến +17 dBm; nhiệt độ hoạt động từ -10°c đến 50°C; nguồn điện 110/220VAC 50-60 Hz.

    48

    Thiết bị ONT

    8517

    62

     

    Có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.

    49

    Hệ thống tổng đài

    4G vEPC

    8517

    62

     

    Là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Bao gồm các node mạng chính: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self­organizing network (SON).

    50

    Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS

    8517

    62

     

    Là một kiến trúc mạng tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. Cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. Tích hợp dịch vụ (Service Convergence); công nghệ truy nhập (Network Convergence); thiết bị (Device Convergence). Giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.

    51

    Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    8517

    62

     

    QCVN 18:2014/BTTTT;

    QCVN 54: 2011/BTTTT. Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.

    52

    Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyếu sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz

    8517

    62

     

    QCVN 18:2014/BTTTT;

    QCVN 47:2015/BTTTT;

    QCVN 65:2013/BTTTT.

    iGate AP02010H.

    53

    Hệ thống tổng đài truy nhập

    8517

    69

    00

    Bao gồm hai phần chính: khối CT và khối RT.

    + Khối trung tâm CT (Centre terminal) là khối quản lý chính được chia làm 2 modul:

    Module xử lý hệ thống có khả năng quản lý đến 4.000 thuê bao.

    Module giao tiếp cung cấp 18 luồng E1 để giao tiếp với các khối thuê bao RT của hệ thống.

    + Module thuê bao RT (Remote terminal). Mỗi RT có dung lượng đến 240 thuê bao.

    54

    Thiết bị giám sát hành trình ô tô V- Tracking

    8517

    62

     

    -  Thu thập, giám sát hành trình và các thông số của xe ô tô gồm vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc xung.

    -  Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID.

    -  Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ...

    -  Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.

    55

    Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn

    8517

    62

     

    Dải tần đến 30 MHz;

    Công suất đến 400 W;

    Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị.

    56

    Thiết bị giám sát hành trình và chống trộm xe máy M- Tracking

    8517

    62

     

    -  Thu thập, giám sát hành trình xe máy với các thông số: vị trí, vận tốc.

    -  Hỗ trợ cảnh báo chống trộm bằng cách ngắt nguồn điện của xe, cảnh báo bằng còi hú.

    -  Hỗ trợ tìm xe trong bãi thông qua điều khiển từ xa bằng sóng RF.

    -  Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.

    57

    Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF

    8517

    62

     

    Dải tần đến 450 MHz;

    Công suất 2 W;

    Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị.

    58

    Thiết bị giám sát hành trình

    8517

    62

     

    Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.

    59

    Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân

    8517

    62

     

    Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.

    Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu).

    60

    Thiết bị đấu nối MDF

    8517

    70

     

    Đến 5.000 đôi.

    61

    Thiết bị đầu cuối mạng

    8517

     

     

    GPON ONT 2/4 cổng LAN, tùy chọn 2 cổng thoại, Wifi a/b/g/n/ac Modem ADSL 2+AON CPE.

    62

    OLT

    8517

    62

     

    IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps.

    63

    LTE Router

    8517

    62

     

    Wifi hotspot cố định/lắp đặt trên ô tô dùng để thu sóng 3G/4G, phát wifi n/ac.

    64

    Smartphone

    8517

    12

    00

    Tiêu chuẩn (CE) RED 2014/53/EU, chứng nhận hợp quy số A0966291118AE01A2).

    Loại Smartphone Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.

    65

    Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

    8517

     

     

    QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM.

    66

    Thiết bị đầu cuối

    8517

    62

     

    QCVN 22: 2010/BTTTT, loại thiết bị đầu cuối ADSL.

    67

    Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

    8517

     

     

    QCVN 19: 2010/BTTTT.

    68

    Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone)

    8517

    12

    00

    -  Chức năng liên lạc của điện thoại thông thường;

    - Thoại và nhắn tin bảo mật;

    -   Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng;

    -  Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu;

    -  Không cài được phần mềm của bên thứ 3.

    69

    Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD

    8517

    18

    00

    - Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11.

    -   Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn.

    -   Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.

    -   Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi.

    - Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.

    70

    Trạm thu phát vô tuyến 4G (eNodeB)

    8517

    61

    00

    - MIMO 2T2R/4T4R;

    - Băng tần đến 2.600 MHz;

    - Băng thông rộng 20 MHz;

    - Công suất tối đa 4x40 W.

    71

    Tổng đài nhân công

    8517

    62

     

    - Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ từ thạch dùng điện riêng)

    -  Liên lạc hội nghị tối đa 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm.

    - Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC.

    -  Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo.

    -   Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (Từ thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu chuyển của điện thoại viên.

    -   Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.

    72

    Thẻ di động (Tên khác: Thẻ định vị)

    8517

    62

     

    Để thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ đến 100m. Nguồn cung cấp Pin 3.3V/1.000mAh. Có chức năng báo tìm gọi (báo rung). Có nút bấm khẩn cấp. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 57.5x52x18.9 (mm); trọng lượng 300g.

    73

    Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router)

    8517

    62

    21

    - Năng lực chuyển mạch 52Gbps;

    - Năng lực chuyển tiếp 77 Mpps;

    - Hỗ trợ cổng 10GE 4 cổng;

    - Hỗ trợ cổng 1GE 12 cổng;

    -  Thiết bị có thể sử dụng cho các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông, internet, truyền hình, ... Hoặc sử dụng làm thiết bị định tuyến nội bộ cho doanh nghiệp.

    74

    Modem Wifi ONT

    8517

    62

     

    - Hỗ trợ 4 cổng Ethernet tốc độ đến 1000Mbps.

    - Hỗ trợ Wifi 2 băng tần 2.4G và 5G.

    - Hỗ trợ ăng ten MIMO 2x2.

    -  Hỗ trợ các giao diện VoIP/USB (tùy chọn).

    -  Hỗ trợ các giao thức: IPv4/IPv6, WAN (PPPoE/DHCP), NAT, IGMPv2/3, SNMP, TR-069.

    -   Thiết bị được kết nối vào mạng cáp quang cố định băng rộng của Viettel và cung cấp các dịch vụ internet, wifi, truyền hình qua IP,...

    75

    Thiết bị thu phát lặp (Thiết bị thu phát lặp không dây)

    8517

    62

     

    Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4 GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000 m; bán kính thu phát với các camera không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Kết nối quang hoặc không dây. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12 VDC/6000 mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo vệ nổ ExmiaI. Kích thước 240 x 200 x 100 (mm); trọng lượng 2.5 kg.

    76

    Thiết bị vi ba số

    8517

    62

    59

    Loại: 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s.

    77

    Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

    8517

    62

     

    Dải tần VHF/UHF 1-14 GHz.

    78

    Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

    8517

    62

     

    Dải tần VHF/UHF 1-14GHz, công nghệ analog/digital.

    79

    Bộ giám sát tủ nguồn DAQ

    8517

    62

     

    -  Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (Ăc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử,... chuyển về máy chủ;

    - Đẩy cảnh báo qua SNMP;

    -    Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;

    - Hỗ trợ giao diện Web nhúng;

    -   Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió...).

    80

    Anten 4G

    8517

    70

     

    Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G.

    - Dai tần 1.710 - 2.690 MHz;

    - VSWR <1,5;

    - Công suất tối đa cho mỗi đầu vào

    250 W;

    - Trở kháng 50 Q (ohm);

    - Phân cực Anten 45o;

    - Độ cách ly giữa các cổng >30o;

    - Tilt điện 2 - 10o;

    - IMD < -150 dBc;

    - Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC;

    -   Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm.

    81

    Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn

    8517

     

     

    QCVN 73:2013/BTTTT,

    QCVN 18:2014/BTTTT.

    82

    Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại

    8517

    70

     

    - Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối đường chuyền tín hiệu.

    -  Dung lượng và kích thước đến 600x2 (đầu dây thuê bao).

    -  Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C.

    83

    Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

    8517

    62

     

    QCVN 47:2011/BTTTT.

    84

    Thiết bị giám sát hành trình giao thông

    8517

     

     

    QCVN 18:2014/BTTTT.

    85

    Loa, không có hộp

    8518

    29

    20

    Có dải tần số đến 3.400 Hz, có đường kính đến 50 mm, sử dụng trong viễn thông.

    86

    Thùng loa âm ly phòng nổ

    8518

    21

    90

    Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20 W. Đầu ra audio Uo=3,6 V; Io=36 mA; nguồn cung cấp đến 660 VAC. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nguồn dự phòng Pin NiMH 12 V/400 mAh. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 440 x 430 x 180 (mm); trọng lượng 35 kg.

    87

    Micro

    8518

    10

    11

    Dải tần số đến 3.400 Hz, với đường kính đến 10 mm và cao đến 3 mm, dùng trong viễn thông.

    88

    Thiết bị giám sát hành trình V- Tracking

    8521

    90

    99

    - Giám sát vị trí thời gian thực.

    - Cảnh báo chống trộm.

    -   Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.

    - Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.

    - Điểu khiển thiết bị qua SMS.

    -   Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).

    89

    Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo)

    8525

    80

     

    Dải sóng làm việc 380-760 nm. Kết nối 10/100 Ethernet và Wifi. Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome; an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị.

    90

    Thiết bị phát thanh

    8525

    50

    00

    QCVN 70:2013/BTTTT, chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

    91

    Máy phát FM

    8525

    50

    00

    Công suất đến 10 kW; loại xách tay công suất đến 30 W.

    92

    Thiết bị đầu cuối đa phương tiện (Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, Thiết bị giám sát hình ảnh Wifi)

    8525

    80

     

    Dùng để giám sát hình ảnh tại khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai nghe và micro. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux. Tích hợp đèn lò, cường độ sáng 200Lux. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%; Trọng lượng 700g. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ Exmial.

    93

    Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    8525

    60

    00

    QCVN 30:2011/BTTTT. Công suất đến 100 W.

    94

    Camera ghi hình (IP Camera)

    8525

    80

    39

    Loại giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao. Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology.

    95

    Máy phát số

    8525

    50

    00

    Công suất đến 20w DVB - T Transmitter, thiết bị phát dành cho truyền hình.

    96

    Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân

    8526

    91

     

    Dải tần 121.5 MHz và 406.040 MHz.

    Công Suất 5W.

    Định vị toàn cầu.

    97

    Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu-bờ, tàu-tàu (S- tracking)

    8526

    91

     

    -  Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN;

    - Chống nước tiêu chuẩn IP67;

    - Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu-bờ.

    98

    Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn

    8526

    10

    90

    QCVN 18:2014/BTTTT,

    QCVN 55:2011/BTTTT.

    99

    Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V

    8527

     

     

    Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong.

    100

    Set-top box

    8528

    71

    11

    Sử dụng cho OTT/IPTV, hệ điều hành Windows, Linux, Android, độ phân giải full HD/4K;

    Bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.

    101

    Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

    8528

    71

     

    Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging,...

    102

    Màn hình máy tính

    8528

     

     

    Độ phân giải 1920 x 1080 Pixel; độ sáng (Typ.) 300cd/m2; góc nhìn H(176)-V(176); cổng vào D-sub và HDMI.

    103

    Thiết bị giải mã tín hiệu

    8528

     

     

    QCVN 63:2012/BTTTT.

    104

    Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

    8528

     

     

    Prof. DVB Receiver dải tần 470-1.000

    Mhz/ 250-1.000 Mhz.

    105

    Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

    8528

    71/

    72

     

    Dải tần 46-870 MHz.

    106

    Hệ thống anten phát số DVB định hướng

    8529

    10

     

    QCVN 83:2014/BTTTT.

    107

    Bộ chia công suất

    8529

    10

     

    Dải tần FM/UHF/VHF đến 8 đường.

    108

    Bộ lọc và khuếch đại anten

    8529

    10

     

    Sử dụng cho dải tần FM/VHF Band- III/ UHF Band-IV/V.

    109

    Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

    8529

    10

     

    Kích thước 1-5/8";3-1/8"; 4-1/2''. Dải tần: FM/ VHF/ UHF.

    110

    Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

     

    Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

    111

    Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

    8529

    90

    59

    Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW.

    112

    Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

    8529

    90

    59

    Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW.

    113

    Bộ chuyển cổng điện tử

    8529

    90

    99

    Bao gồm các loại: 3 cửa 7/8''; 4 cửa 7/8''; 3 cửa 1-5/8''; 4 cửa 1-5/8''; 6 cửa 1-5/8''; 7 cửa 1-5/8''; 3 cửa 3-1/8''; 4 cửa 3-1/8''; 7 cửa 3-1/8''.

    114

    Bộ cộng hình/ tiếng

    5-10 kW

    8529

    90

    99

    Dải tần: UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter.

    115

    Bộ khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    Công suất đến 300W.

    116

    Bộ lọc UHF Output Filter

    8529

    10

    40

    Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8''.

    117

    Bộ lọc VHF Band­

    Pass Filter/ Notch Filter

    8529

    10

    40

    Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8".

    118

    Khối công suất

    8529

    90

    99

    VHF đến 1,6 kW; UHF đến 2,4 kW, tích hợp bộ cấp nguồn DC.

    119

    Khối điều chế

    8529

    90

    99

    VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog. Công suất đến 20W.

    120

    Khối điều chế FM Stereo Exciter,

    8529

    90

    99

    Đầu ra Output 20W, analog.

    121

    Khối khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    Tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút. Công suất khuếch đại tối đa 1,6kW.

    122

    Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01)

    8531

    10

    20

    Hệ thống bao gồm Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee.

    -   Cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC).

    -   Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s.

    -   Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s.

    -   Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút.

    -  Cự ly giao tiếp với Sensor tối đa 30m.

    123

    Thiết bị bảo an ATM

    8531

    10

     

    Là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển... tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức:

    - Tại chỗ hú loa đèn;

    - Nhắn tin gọi điện;

    - Gửi bản tin lên Server.

    124

    Thiết bị giám sát không dây S- Wireless

    8531

    10

     

    Bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến. Dùng để giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói... cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch..., báo động qua 3 phương thức:

    - Tại chỗ hú loa đèn;

    - Nhắn tin gọi điện;

    - Gửi bản tin lên Server.

    125

    Thiết bị cảnh báo thiên tai đa mục tiêu

    8531

    10

     

    -   Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt. thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn.

    -   Được điều khiển trực tiếp từ Viện vật lý địa cầu, cục phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở, ban, ngành.

    -   Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web.

    126

    Áp tô mát phòng nổ

    8535

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1.200V.

    127

    Khởi động từ phòng nổ

    8535

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1.200V.

    128

    Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ

    8535

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.

    129

    Thiết bị cắt lọc sét

    8535

    90

    90

    Dập các xung sét có cường độ đến 200kA.

    130

    Hệ thống tiếp đất thoát sét

    8536

    30

     

    Đến 40 cọc.

    131

    Măng sông cáp quang

    8536

    90

     

    Là phụ kiện quang để bảo vệ mối hàn cáp quang và tập trung các mối hàn đó. Có thể dùng cho tối đa 48 mối hàn cáp quang; dùng cho điện áp không quá 1.000V.

    132

    Phiến đấu dây

    8536

    90

    93

    Bao gồm: 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID).

    133

    Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông

    8537

    10

    99

    -  Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V 50Hz thành một chiều 48V DC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy.

    - Hiệu suất chuyển đổi đến 98%.

    - Công suất đến 27kW.

    - Hệ số công suất 99%.

    - Độ méo hài dòng điện đến 5%.

    -   Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện.

    -  Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.

    134

    Tủ giám sát và điều khiển trung tâm

    8537

    10

    99

    Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 637 x 605 x 454 (mm); trọng lượng 150kg.

    135

    Trạm khu vực (Trạm giám sát khu vực)

    8537

    10

    99

    Thu phát tín hiệu với thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với thẻ định vị 100m. Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng (RS485). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 460 x 400 x 340 (mm). Trọng lượng 50kg.

    136

    Tủ giám sát trung tâm

    8537

    10

    99

    Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24. Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bảng và đồ thị. Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn. Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt, thời điểm lắp đặt, thời gian hiệu chuẩn. Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát. Số lượng kênh đo quản lý và điều khiển đến 40 kênh. Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm. Màn hình hiển thị LCD 22". Tần số thu trong toàn dải đo 5-12kHz. Tần số phát 0­2kHz. Tín hiệu ra đến 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa. Nguồn cung cấp 220VAC. Công suất 600VA. Kích thước 1.800 x 650 x 800 (mm). Trọng lượng 200kg.

    137

    Tủ giám sát và điều khiển khu vực

    8537

    10

    99

    Truyền thông trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm. Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra đến 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 770 x 247 x 650 (mm); trọng lượng 200kg.

    138

    Cáp (cable) sợi quang

    8544

    70

     

    TCVN 8665:2011. Dùng trong mạng viễn thông đường trục, đường nhánh hoặc tới các thuê bao, mạng truyền hình...

    - Dung lượng đến 144 sợi quang;

    -   Bước sóng ánh sáng hoạt động đến 1.625nm;

    - Nhiệt độ làm việc -30oC đến +70oC;

    -     Môi trường sử dụng: treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.

    139

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    11 và 19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.

    140

    Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    8544

    42

    19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.

    141

    Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    8544

    42

     

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.

    142

    Dây dẫn điện bọc plastic

    8544

    42

     

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.

    143

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    49

    31

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.

    144

    Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D

    9001

     

     

    TCVN - 8665:2011, tiêu chuẩn ITU - TG.652.D.

    145

    Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low

    9032

    89

    39

    -  Chuyển đổi điện áp 12VDC (ắc quy đề của máy phát điện) thành 48VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m,

    -   Chuyển đổi nguồn 220VAC thành nguồn 12VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC),

    -   Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện,

    -   Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.

    146

    Bộ chuyển nguồn tự động ATS

    9032

    89

    39

    ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào đến 250 VAC. Tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện LCD/Keyboard/LED/Switch. Đáp ứng khả năng hoạt động độc lập.

     
     

    PHỤ LỤC IX

    DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Bò sữa HF

    0102

    21

    00

    Bò giống.

    2

    Bò thịt Brahman

    0102

    29

    19

    Bò giống.

    3

    Trâu nội

    0102

    31

    00

    Loại thuần chủng để nhân giống.

    4

    Lợn cái hậu bị Móng Cái

    0103

    10

    00

    Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11. Số con cai sữa/lứa (min): 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến 6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2.

    5

    Lợn Hương

    0103

    10

    00

    - Đối với lợn nái sinh sản: tuổi đẻ 330 - 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm ≥2,0.

    -   Đối với lợn đực giống: tỷ lệ thụ thai ≥95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥9 con; bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥0,45 kg.

    6

    Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần

    0103

    10

    00

    TCCS 1:2015/THG;

    -  Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con;

    -  Số con cai sữa/lứa: 9,7 con;

    -  Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

    -  Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

    -  Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.

    7

    Lợn cái hậu bị Landrace thuần

    0103

    10

    00

    TCCS 2:2015/THG;

    -  Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 10 con;

    -  Số con cai sữa/lứa khoảng 9 con;

    -  Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

    -  Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

    -  Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.

    8

    Lợn cái hậu bị Duroc thuần

    0103

    10

    00

    TCCS 3:2015/THG;

    -  Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 9 con;

    -  Số con cai sữa/lứa khoảng 8 con;

    -  Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg;

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

    -  Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

    -  Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0.

    9

    Lợn cái hậu bị

    Yorkshire -

    Landrace

    0103

    10

    00

    TCCS 4:2015/THG;

    -  Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;

    -  Số con cai sữa/lứa: 10,1 con;

    -  Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 85 kg;

    -  Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

    -  Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.

    10

    Lợn cái hậu bị

    Landrace -Yorkshire

    0103

    10

    00

    TCCS 5:2015/THG;

    -  Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;

    -  Số con cai sữa/lứa khoảng 10 con;

    -  Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đến 85 kg;

    -  Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

    -  Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.

    11

    Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần

    0103

    9x

     

    TCCS 6:2015/THG;

    - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30­100kg): 90-100 ngày;

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng đạt đến 15 mm.

    12

    Lợn đực hậu bị Landrace thuần

    0103

    9x

     

    TCCS 7:2015/THG;

    - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30­100kg): 90-100 ngày;

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng đạt đến 15mm.

    13

    Lợn đực hậu bị Duroc thuần

    0103

    9x

     

    TCCS 8:2015/THG;

    - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30­100 kg): 90-100 ngày;

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

    14

    Lợn giống thương phẩm Yorkshire - Landrace

    0103

    9x

     

    TCCS 12:2015/THG;

    -  Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

    -  Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

    15

    Lợn giống thương phẩm Landrace - Yorkshire

    0103

    9x

     

    TCCS 13:2015/THG;

    -  Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

    -  Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng: 12-15 mm.

    16

    Lợn giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace

    0103

    9x

     

    TCCS 14:2015/THG;

    -  Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

    -  Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng: 12 mm.

    17

    Lợn giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire

    0103

    9x

     

    TCCS 15:2015/THG;

    -  Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

    -  Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;

    - Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

    18

    Lợn đực hậu bị Móng Cái

    0103

    9x

     

    - Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355;

    -  Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0;

    - Độ dày mỡ lưng đến 30 mm.

    19

    Cừu Phan Rang

    0104

    10

    10

    Loại thuần chủng để nhân giống.

    20

    Dê Bách thảo

    0104

    20

    10

    Loại thuần chủng để nhân giống.

    21

    Ngan LH-012

    0105

    99

     

    Loại siêu nạc, thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95-96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg (70 ngày tuổi); ngan đực đạt đến 5,7 kg (84 ngày tuổi); FCR 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    22

    Vịt LH -013

    0105

    99

     

    Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    23

    Vịt biển

    0105

    13

     

    -  Tuổi đẻ ≤23 tuần, số tuần đẻ ≥52 tuần;

    - Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ ≥170 quả;

    - Khối lượng trung bình trứng giống ≥75 g;

    -  Tỷ lệ ấp trứng nở trung bình/trứng ấp ≥73;

    -  Tỷ lệ chết, loại/tháng ≤2,0%;

    -   Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn SS≤4 kg.

    24

    Gà chọi LH -009

    0105

    94

    4x

    Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuồi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    25

    Giống gà Móng thương phẩm

    0105

     

     

    QCVN 01-46:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.

    26

    Gà ta LH -001

    0105

     

     

    Gà ta chọn tạo, gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (120 ngày tuổi). FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    27

    Gà ta LH -002

    0105

     

     

    Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,2 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    28

    Gà ta LH -002S

    0105

     

     

    Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 002. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,4 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    29

    Gà ta LH -003

    0105

     

     

    Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (115 ngày tuổi).

    30

    Gà ta lai chọi

    LH -014

    0105

     

     

    Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đến 1,9 kg (mái); 2,6 kg (trống). FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    31

    Gà màu LH-010

    0105

     

     

    Gà màu chọn tạo, màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống 96-97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70-90 ngày tuổi. FCR khoảng 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    32

    Gà ta LH -007

    0105

     

     

    Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt 2,5 kg (100 ngày tuổi). FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    33

    Gà Tiên Yên hậu bị

    0105

     

     

    Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) 19-20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) khoảng 4kg.

    34

    Cá chép gấm

    0301

    93

     

    Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014.

    35

    Cá nước ngọt

    0301

    99

     

    TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo (kèo), bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày (chài), chiên, chuối (sộp), còm (nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng.

    36

    Cá nuôi nước mặn/ lợ.

    0301

    99

    90

    Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển (giò), cam, chẽm (vược), đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng.

    37

    Cá chẽm/Cá vược

    0301

    99

    90

    QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.

    38

    Cá mú (Cá song)

    0301

    99

     

    TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật".

    39

    Cá đối mục

    0301

    99

    90

    QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuấn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.

    40

    Giống cá nước ngọt

    0301

    99

    49

    TCVN: 10463:2014;

    QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi Mrigal, trôi Ân Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai, chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ân Độ, trôi ta, chép Nhật.

    41

    Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ.

    0301

    99

    90

    Gồm: mú (song) đen chấm nâu, mú (song) chấm gai, mú (song) chấm gai, mú (song) dẹt/chuột, mú (song) hoa nâu/mú cọp, mú (song) nghệ, mú (song) sao, chim vây vàng, dìa, hói.

    42

    Cua biển

    0306

     

     

    QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.

    43

    Tôm rảo

    0306

    36

    29

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/nợ, giống giáp xác

    44

    Tôm càng xanh

    0306

    36

    23

    TCVN 9389:2014 "giống tôm càng xanh- yêu cầu kỹ thuật".

    45

    Tôm sú

    0306

    36

    11

    TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.

    46

    Tôm thẻ chân trắng

    0306

    36

    12

    TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".

    47

    Tôm he Ấn Độ

    0306

    3x

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

    48

    Cua

    0306

    33

    00

    Loại: xanh (bùn), cà ra. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.

    49

    Ghẹ xanh

    0306

    33

    00

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.

    50

    Hàu

    0307

    11

    10

    Loại: cửa sông, cửa biển (Thái Bình Dương). Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

    51

    Điệp quạt

    0307

    21

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

    52

    Nghêu (ngao)

    0307

    71

    10

    Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

    53

    Thâng (sò chén)

    0307

    71

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

    54

    0307

    71

    10

    Loại: huyết, lông. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

    55

    Bào ngư

    0307

    81

    10

    Loại: bầu dục, chín lỗ, vành tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

    56

    Tinh lợn giống

    0511

    99

    10

    TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất (V) 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 70%. Mật độ tinh trùng (C) 200-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.

    Tinh đã pha: Thể tích liều tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 70%.

    57

    Tinh bò, tinh trâu

    0511

    10

    00

    TCCS 10:2015/THG.

    58

    Cây bơ đầu dòng giống 034

    0602

    10

    90

    -   Giống cây ăn quả thích hợp ở vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho quả sớm, năng suất ổn định.

    -   Trọng lượng quả đạt đến 800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm.

    - Năng suất trung bình đạt đến 200 kg/cây.

    -   Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt quả vàng, vị béo và không có xơ.

    59

    Cây cà phê đầu dòng

    0602

    10

    90

    Giống thiện trường; xanh lùn. Cây sinh trường khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ, Năng suất đạt đến 4,5 tấn nhân/ha.

    60

    Cây cà phê đầu dòng giống Lá xoài

    0602

    10

    90

    Chiều cao trung bình 1,6-1,8m đối với cây hảm đọt, từ 3-4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình 3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống; phân cành cấp 1, 2 mạnh.

    61

    Cây cà phê chè đầu dòng

    0602

    10

    90

    -  Giống: Typica; Bourbon. Năm trồng/tuổi cây: 40-45 năm

    -  Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, nhiễm sâu bệnh nhẹ.

    -   Chiều cao cây đến 350 cm; 03 -05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả màu đỏ.

    62

    Sầu riêng

    0602

    -10

    - 20

    - 90

    -  00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hoá, Ri-6, Monthong/ DONA). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    63

    Nhãn

    0602

    -10

    - 20

    -  90

    -  00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (lồng Hưng Yên, tiêu Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99- 2.1, HtM-1, HTM-2...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    64

    Vải

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    65

    Chôm chôm

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    66

    Xoài

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (cát Hòa Lộc, cát Chu, Đài Loan, Xiêm núm...,). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    67

    Cam

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt, BH, CS1, CT36, CT9...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    68

    Quýt

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    69

    Bưởi

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    70

    Thanh long

    0602

    10/

    20

    90

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5...). Cây con, hom sử dụng làm giống.

    71

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    TCVN 9301:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TA1, Booth7, sáp...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    72

    Hồng

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    73

    0602

    10/

    20

    90/

    00

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (Tai Nung). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    74

    Chè

    0602

    10/

    90

    90

    TCVN 10684-6:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10...). Cây con, hom sử dụng làm giống.

    75

    Cà phê

    0602

    10/

    90

    90

    TCVN 10684-2:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    76

    Cao su

    0602

    10

    90

    TCVN 10684-7:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (VNg77-2, VNg77-4). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

    77

    Sắn

    0602

    10

    90

    Cành ghép hoặc giâm làm giống.

    78

    Lạc tiên/chanh leo

    0602

    20

    00

    Đài Nông 1. Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).

    79

    Dứa

    0602

    20

    00

    TCVN 9062:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). Cây con/chồi để làm giống.

    80

    Cây giống Keo lai

    0602

    90

     

    TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm, chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng ngà, không bị đứt, gãy.

    81

    Cây giống Keo

    lai

    0602

    90

     

    TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4 cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá.

    82

    Cây giống Keo tai tượng

    0602

    90

     

    TCVN 11570-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi cây có 2 tiêu chuẩn: 3-5 tháng và 7-8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn > 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh hại.

    83

    Cây giống Bạch đàn lai

    0602

    90

     

    TCVN 11571-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm; chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.

    84

    Cây giống Lim xanh

    0602

    90

     

    Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50 cm.

    85

    Cây Sao đen

    0602

    90

     

    Tuổi cây con đến 14 tháng, đường kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng, cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn.

    86

    Cây Thông ba lá

    0602

    90

    90

    04TCN-65 2003. Pinus Kesiya Royle. Tuổi cây 6-8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ rễ 3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng khỏe

    87

    Cây giống Thông nhựa

    0602

    90

    90

    12TCN 14:1982. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình.

    88

    Sa Mộc

    0602

    90

     

    04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao >25 cm, đường kính gốc từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3-4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.

    89

    Giổi xanh

    0602

    90

    90

    04TCN 130:2006. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ 8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh.

    90

    Quế

    0602

    90

    90

    04TCN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.

    91

    Chuối

    0602

    20

    90

    Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).

    92

    Cây cao su giống

    0602

    90

    50

    PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV 103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206; RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt; năng suất trung bình từ 1,3 - 4 tấn/ha/năm.

    93

    Các loại giống cây

    0602

    90

    90

    Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch, xoan ta. Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0 cm; chiều cao cây từ 35 cm trở lên.

    94

    Đậu đũa

    0713

    35

    10

    10TCN319-2003; TCCS.

    95

    Hạt mắc ca sấy

    0802

    61

    00

    TCVN 12461:2018.

    96

    Ổi

    0804

    50

    10

    TCCS 08-2004.

    97

    Măng cụt

    0804

    50

    30

    10TCN475-2001.

    98

    Na Thái

    0805

    29

    00

    Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.

    99

    Chanh persian

    0805

    29

    00

    Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.

    100

    Mận

    0809

    40

    10

    TCCS 06-2004.

    101

    Mít nghệ

    0810

    90

    50

    TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu sớm.

    102

    Nhóm giống ngô

    1005

    10

    00

    Loại ngô lai: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL- 787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai: ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34.

    103

    Lúa Khang dân đột biến

    1006

    10

     

    Xác nhận I.

    104

    Nhóm giống Lúa thuần

    1006

    10

    10

    QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Khang dân, Thiên ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502, KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI 128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2, Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26- 1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09,DT37, DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, Cs6-NĐ, ADI 168, ADI28, Vật tư-NA6, PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15, Thái xuyên...

    105

    Giống Lúa

    1006

    10

    10

    QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống.

    106

    Giống lúa lai

    1006

    10

    10

    QCVN 01-50:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục số 2; loại 2 dòng (Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71); loại 3 dòng (GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099).

    107

    Giống lúa nguyên chủng, SNC

    1006

    10

    10

    Giống xác nhận 1.

    108

    Giống lúa HC95

    1006

    10

    10

    TCVN. Giống nguyên chủng. Màu vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị.

    109

    Giống lúa tẻ râu

    1006

    10

    10

    TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa; cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận.

    110

    Cấp giống nguyên chủng

    1006

    10

    10

    TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG. Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.

    111

    Cấp giống xác nhận

    1006

    10

    10

    TCCS 04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1, OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.

    112

    Giống lạc L14

    1202

    30

    00

    QCVN 01-48:2011/BNNPTNT.

    113

    Dưa leo

    1209

    91

    90

    10TCN319-2003; TCCS.

    114

    Rong

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt, mơ, sụn (đỏ)

    115

    Mía đường

    1212

    93

    10

    Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, Qn-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.

    116

    Thức ăn chăn nuôi

    2303

    00

    00

    QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT.

    117

    Thức ăn gia súc dạng viên nén

    2303

    00

    00

    Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men

    118

    Cacbon dioxit

    2811

    21

    0

    TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max.

    119

    Amoniac lỏng (NH3)

    2814

    20

    00

    Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max.

    120

    Formalin

    2912

    11

    10

    Formaldehyde 37 ± 0,5 %. Methanol 0,4% max.

    121

    Thuốc thú ý

    3002

     

     

    Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ: http://cucthuy.gov.vn.

    122

    Phân hữu cơ

    3101

    00

    99

    Loại sinh học, vi sinh. Nguồn gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước.

    123

    BM111

    3101

    00

    99

    CHC 25%%; Azotobacter sp 1 x 106 CFU/g; Pseudomonas sp 1x106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%.

    124

    Phân bón hữu cơ khoáng BLC 01, 03

    3101

     

     

    -  Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

    -  Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 6%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2-4%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 3-6%; độ ẩm 25%; pHH2O = 5.

    125

    Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 08

    3101

     

     

    -    Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

    -    Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus sp

    1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts): 3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.

    126

    Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 09

    3101

     

     

    - Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

    -    Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g; trichoderma spp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.

    127

    Phân bón hữu cơ khoáng

    3101

     

     

    -   BLC Lân hữu cơ đầu trâu. Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

    -   Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 6%; độ ẩm 25%; pHH2O=5.

    128

    GARDEN TBS-F16

    3101

    00

    92

    Trichoderma sp 1x108 CFU/g; streptomyces sp 1 x108 CFU/g; bacillus sp 1x108 CFU/g 1x108 CFU/g; độ ẩm 30%; pH = 6.

    129

    Phân vi sinh

    3101

    00

    99

    Thành phần: chất hữu cơ 15%; Nts 2%; N:P:K = 2:4:2. Hàm ẩm 25%.

    130

    Trichoderma achacoraix

    3101

    00

    99

    Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước.Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5(hh) 1%; K2O(ht) 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (N) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (p) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp) lxl06 Cfu/g.

    131

    Trichodenna

    3101

    00

    99

    Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (trichoderma sp) 1x109 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu.

    132

    Phân bón lá

    Nacen Silic

    3101

    00

    99

    Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu 15%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH 10-12; tỷ trọng 1,3.

    133

    Phân bón hữu cơ

    3101

    00

    99

    Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%; tỷ lệ cacbon/nitơ (tỷ lệ C/N) ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

    134

    Phân bón hữu cơ khoáng

    3101

    00

    99

    Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (Nts, P2O5hh, K2Ohh) ≥ 8%; độ ẩm ≤ 25%; pHH2O ≥ 5.

    135

    Phân bón hữu cơ vi sinh

    3101

    00

    99

    Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x106 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

    136

    Phân bón hữu cơ sinh học

    3101

    00

    99

    Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

    137

    Phân bón vi sinh

    3101

    00

    99

    Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x108 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5

    138

    Phân bón sinh học

    3101

    00

    99

    Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

    139

    Chế phẩm Nacen - Pac

    3101

    00

    99

    Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5(hh) 30%; K2O(ht) 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm.

    140

    Chế phẩm phân bón lá NACEN

    NAA 4000

    3101

    00

    99

    Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40; N-P2O5- K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH 7,5-8; tỷ trọng 1,2.

    141

    Phân bón lá Nacen nano kẽm

    3101

    00

    99

    Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn 80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu.

    142

    Phân bón lá Nacen phoshum

    3101

    00

    99

    Chế phấm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l; Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu.

    143

    Phân bón lá Nacen phosphonate

    3101

    00

    99

    Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5 dạng phosphonate 155 g/1; potassium (K2O) 105 g/1; phụ gia đặc trị.

    144

    Phân bón lá Nacen canxi bo

    3101

    00

    99

    Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l; Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu.

    145

    Phân bón lá Trùn quế

    3101

    00

    99

    Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin (aspartic acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine; valine...) 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7-8; tỷ trọng 1,1; phụ gia sinh học đặc hiệu.

    146

    EPNON ZIN, Fuji Power Chyto Vita, HV ZIN-C

    3101

    90

    00

    Zn 15.200 mg/l, CHC 4%.

    147

    BM Start

    3101

    90

    00

    CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700 ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57-8,07; tỷ trọng 1,226­1,241.

    148

    Urê

    3102

    10

    00

    Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%.

    149

    Phân Urê bổ sung phụ gia

    3102

    10

    00

    Phân đạm, dạng phân bón: dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.

    150

    NP 18-46 SEU 02

    3102

    10

    20

    N 18%; P 46%; độ ẩm 5%.

    151

    MẦM XANH ammonium sunphat+Fe MX:S.SA

    3102

    21

    00

    Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm; axit tự do 1%; độ ẩm 1%.

    152

    Phân bón Con Ó Mùa khô Trung vi lượng

    3102

    21

    00

    Nts 21%; S 24%; axit tự do 1%; B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%.

    153

    YOGEN 48

    3102

    29

    00

    Nts 44%; axit humic (C) 1,9%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%.

    154

    HI CA NO

    3102

    29

    00

    Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%.

    155

    AMINO NHẬT

    3102

    29

    00

    Axit amin 5.000 g/l; N 10-20 g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2.

    156

    CACA 092

    31.02

    29

    00

    N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ trọng 1,3; pH = 5.

    157

    TP- CANXI

    3102

    90

    00

    Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn 300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm; B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O = 6,5; tỷ trọng 1,5.

    158

    ATM

    3102

    90

    00

    N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm; MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46.

    159

    H-GIÀU BO (SU BO)

    3102

    90

    00

    B 150 g/l; N 60 g/l; pH = 6,8; tỷ trọng 1,39.

    160

    Phân NQ-kích rễ

    3103

    11

    90

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P 120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l; B 1.000 mg/l; pH=5; tỷ trọng 1,08.

    161

    Phân lân nung chảy

    3103

    90

    10

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5 hữu hiệu ≥15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%.

    162

    Phân khoáng, phân hóa học

    3104

    30/

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn.

    163

    Phân bón rễ NPK

    3105

     

     

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK (5:10:3), NPK (10:10:3), NpK (10:20:6), NPK      (12:0:6), NPK (12:6:2), NPK (12:18:6), NPK (12:18:6), NPK (13:5:7), NPK (13:13:13), NPK (15:5:10), NPK (15:22:8), NPK (15:6:9), NPK (16:0:9), NPK             (16:6:8), NPK (16:12:8), NPK (16:16:8), NPK (17:17:17), NPK (18:0:15), NPK (18:8:15), NPK   (19:5:9), NPK (20:0:12), NPK (20:3:6), NPK siêu đạm 30%. NPK (17:5:11), NPK (12:6:8)....

    164

    Phân bón Silic Silicamon M8 Quả Đào

    3105

     

     

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Phân bón rễ.

    165

    Phân supephosphat đơn

    3105

    10

    10

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%.

    166

    Phân supephosphat kép

    3105

    10

    10

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%.

    167

    Phân supephosphat giàu

    3105

    10

    10

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%.

    168

    Phân bón hoá học có chứa N, P, K

    3105

    10/

    20

    00/

    20/

    90

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho kali.

    169

    Phân bón vi lượng

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây (B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo, Zn, Cu), các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng.

    170

    Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon XIII

    3105

    20

    00

    Phân bón màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 4%, P2O5 2%, axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe 0,003%, Azotobacter.sp 1x1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; Streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.

    171

    Phân hữu cơ vi sinh

    Fitohoocmon 31

    3105

    20

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205 1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; Bacillus.sp 1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g.

    172

    Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon

    NPK 3-2-2

    3105

    20

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3%-5%; P2O5 2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn 0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.

    173

    Phân hữu cơ vi sinh

    Fitohoocmon 20

    3105

    20

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5 2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.

    174

    Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, NK, PK)

    3105

    20

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng: (Nts+P2O5hh+K2Ohh); (Nts+P2O5hh); (Nts+K2Ohh); (Nts+K2Ohh) ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%.

    175

    Phân bón BLC

    NPK các loại

    3105

    20

    00

    - Loại bón rễ; dạng hạt, viên.

    -  Thành phần: đạm tổng số (Nts) 2-26%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 4-18%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 4-25%; lưu huỳnh (S) 2-13%; TE; kẽm (Zn) 50-60 ppm; đồng (Cu) 50 ppm; bo (B) 80-210 ppm; mangan (Mn) 70­140 ppm; độ ẩm 5%.

    176

    Vitaf-FA3

    3105

    20

    00

    Nts 10%; P2O5hh 10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm; Zn 500 ppm; Cu 100 ppm; độ ẩm 6%.

    177

    Vitaf-FA4

    3105

    20

    00

    Nts 7%; P2O5hh 5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; Cu 50 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%.

    178

    Vitaf-kabo

    3105

    20

    00

    Nts 6%; P2O5hh 30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm; Zn 100 ppm; Cu 100 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%.

    179

    Phân DAP

    3105

    30

    00

    Nts ≥ 15%; P2O5hh ≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg (ppm); độ ẩm ≤ 2,5%.

    180

    Phân bón phức hợp MAP

    3105

    40

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

    181

    Vôi trung lượng

    3105

    90

    00

    Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%; SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%.

    182

    Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp bón rễ

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

    183

    Phân bón hữu cơ sinh học

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

    184

    Phân bón hữu cơ khoáng

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

    185

    Phân bón hữu cơ vi sinh

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

    186

    Phân bón trung lượng

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

    Tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 20%; mỗi hàm lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%.

    187

    Phân bón vi lượng

    3105

    90

    00

    QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn) ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng) ≥50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm ≤ 1%.

    188

    Phân bón

    3105

    90

    00

    Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại (5-10-3, 6-9-3, 12-5-10, 13-5-9, 16-16-8, 15-9-20...). Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.

    189

    Phân bón lá trung vi lượng

    3105

    90

    00

    Chế phẩm dạng lỏng.

    190

    Thuốc trừ sâu

    3808

    91

     

    Charge 500WP; Acemide 20SC; VK. Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC; Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5wP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP; Zobin 90WP; Excel basa 50EC; Vi - ĐK 109bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g; Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC (trừ rầy).

    191

    Thuốc trừ bệnh

    3808

     

     

    NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR, 5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550 SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP.

    192

    Thuốc trừ cỏ

    3808

     

     

    Elipza 300EC; Nisan gold 700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super- kosphit 300EC.

    193

    Thuốc trừ cỏ lúa

    3808

    93

     

    Prefit 300EC; Heco 600EC.

    194

    Thuốc trừ cỏ bắp

    3808

    93

     

    Atamex 800WP.

    195

    Thuốc trừ cỏ mía

    3808

    93

     

    Aviator Combi 800WP.

    196

    Thuốc điều hòa sinh trưởng

    3808

    93

    33

    Tony 920 40EC; Vipac 88; ViTĐQ 40.

    197

    Thuốc trị bệnh

    3808

    99

    90

    Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.

    198

    Chất bám dính

    BDNH2000

    3808

     

     

    TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng.

    199

    Thuốc điều hòa sinh trưởng Ric 10WP

    3808

    93

     

    Hoạt chất Naphthylacetic acid (NAA); Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5 GHS (nhóm 4 WHO).

    200

    Tiêu tuyến trùng 18EC

    3808

    93

     

    Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm lượng hoạt chất 18%.

    201

    Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex

    3825

    90

    00

    TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su.

    202

    Sản phẩm Nutri-

    Latex

    3825

    90

    00

    TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ.

    203

    Urea formaldehyde concentrate 85% (UFC85)

    3909

    10

    90

    Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit formic đến 0,04%.

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 13/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
    Ban hành: 05/05/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 100/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 122/2016/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 01/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 01/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 08/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam
    Ban hành: 31/03/2017 Hiệu lực: 15/05/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 09/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam
    Ban hành: 31/03/2017 Hiệu lực: 15/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 25/07/2017 Hiệu lực: 25/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 125/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
    Ban hành: 16/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị định 57/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP
    Ban hành: 25/05/2020 Hiệu lực: 10/07/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 30/03/2018 Hiệu lực: 15/05/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Công văn 9045/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về vướng mắc thực hiện Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT
    Ban hành: 12/09/2022 Hiệu lực: 12/09/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 25/2022/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định việc xác định nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu được miễn thuế nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm
    Ban hành: 31/12/2022 Hiệu lực: 15/02/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Số hiệu:05/2021/TT-BKHĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:17/08/2021
    Hiệu lực:02/10/2021
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Công nghiệp
    Ngày công báo:03/09/2021
    Số công báo:từ 741 đến 746-09/2021
    Người ký:Nguyễn Chí Dũng
    Ngày hết hiệu lực:09/06/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (10)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X