hieuluat

Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:585&586-06/2014
    Số hiệu:15/2014/TT-BGTVTNgày đăng công báo:15/06/2014
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đinh La Thăng
    Ngày ban hành:13/05/2014Hết hiệu lực:15/07/2017
    Áp dụng:01/08/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------------------
    Số: 15/2014/TT-BGTVT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------------
    Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014
     
     
    THÔNG TƯ
    HƯỚNG DẪN VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
    QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
     
     
    Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
    Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
    Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
     
    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    Thông tư này hướng dẫn tuyến đường vận chuyển và các cặp cửa khẩu của Việt Nam để vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
    Trong trường hợp điều ước quốc tế liên quan đến quá cảnh hàng hóa mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng điều ước quốc tế đó.
    Điều 2. Đối tượng áp dụng
    Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa giữa Việt Nam với nước ngoài.
    Điều 3. Tuyến đường, cửa khẩu vận chuyển quá cảnh hàng hóa
    Việc vận chuyển hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam phải thực hiện theo các tuyến đường và cặp cửa khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 4. Hiệu lực thi hành
    Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
    Điều 5. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
    Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
    - UBATGTQG;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
    - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
    - Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b).
    BỘ TRƯỞNG




    Đinh La Thăng
     
    PHỤ LỤC
    TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
     
     

    STT
    Cửa khẩu nhập hoặc xuất
    L trình
    Cửa khẩu xuất hoặc nhập
    1
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL18-QL10-QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
    QL18-QL10-QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
    QL18-QL10-QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
    QL18-QL10-QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
    QL18-QL10-QL1-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
    QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
    QL18-QL10-QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
    QL18-QL10-QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
    QL18-QL10-QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
    QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
    QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
    QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
    QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đắk Nông)
    QL18-QL10-QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
    QL18-QL10-QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
    QL18-QL10-QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
    QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
    QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
    QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
    QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
    QL18-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
    2
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
    QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
    QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
    QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    QL1-QL14B-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
     
     
    QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
     
     
    QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
     
     
    QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
     
     
    QL1-QL14B-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
     
     
    QL1-QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
     
     
    QL1-QL14B-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đắk Nông)
     
     
    QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
     
     
    QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
     
     
    QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
    3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL3-QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    QL3-QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    QL3-QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    QL3-QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    QL3-QL1-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    QL3-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    QL3-QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
     
     
    QL3-QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
     
     
    QL3-QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
     
     
    QL3-QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
     
     
    QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
     
     
    QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
     
     
    QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đăk Nông)
     
     
    QL3-QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
     
     
    QL3-QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
     
     
    QL3-QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
    4
    Lào Cai (Lào Cai)
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đăk Nông)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
     
     
    Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng (Hải Phòng)
     
     
    QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
    5
    Tây Trang (Điện Biên)
    QL279-QL12-QL4D-QL70
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL279-QL6-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL279-QL6-QL1-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL279-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL279-QL6-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
    QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
    6
    Na Mèo (Thanh Hóa)
    QL217-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL217-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL217-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL217-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
    QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
    Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
    QL217-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa)
    7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
    QL7-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL7-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL7-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành
    Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
    QL7- QL1-QL12C
    Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
    QL1 -QL12A-QL15-QL7
    Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
    QL7-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
    QL7-QL1A-TL536-QL46
    Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
    8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
    QL8-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL8- QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL8- QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL8-QL1-QL12C
    Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
    QL8-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
    QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C
    Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
    QL8A-QL1A-TL536-QL46
    Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
    9
    Cha Lo (Quảng Bình)
    QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài - Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C
    Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
    QL12-QL1
    Cảng Hòn La (Quảng Bình)
    QL12-QL1
    Cảng Gianh (Quảng Bình)
    QL12A-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
    QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
    Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
    10
    Lao Bảo (Quảng Trị)
    QL9-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
     
     
    QL9-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
     
     
    QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
     
     
    QL9-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
     
     
    QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
     
     
    QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
     
     
    QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
     
     
    QL1-QL9
    Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
     
     
    QL9-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
     
     
    QL9-QL1-QL10-QL5
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
    11
    Bờ Y (Kon Tum)
    QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL40-QL14-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL40-QL14-QL19-Đường đô thị
    Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
    QL40-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
    QL40-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
    QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
    QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    QL 40-QL14-QL13-QL1
    Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
    QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị
    Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)
    QL1-QL24
    Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
    QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị
    Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)
    12
    Lệ Thanh (Gia Lai)
    QL19-QL14-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL19-QL14-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL19-QL14-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL19-Đường đô thị
    Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
    QL19-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
    13
    Bu Prăng (Đắc Nông)
    QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
     
     
    QL14C-QL14-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
     
     
    QL14C-QL14-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
     
     
    QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
     
     
    QL14C-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị
    Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)
     
     
    QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
     
     
    QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
    Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)
     
     
    QL14C-QL14-QL13-QL1
    Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
    14
    Hoa Lư (Bình Phước)
    QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL13-QL14-QL14B-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL13-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    QL13-QL1-QL51-Đường đô thị
    Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)
    QL13-QL1-Đường đô thị
    Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
    QL13-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
    15
    Mộc Bài (Tây Ninh)
    QL22A-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL22A-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL22A-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL22A-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
    Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)
    QL22A-QL1
    Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
    QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
    QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
    16
    Xa Mát (Tây Ninh)
    QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL22B-QL22A-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL22B-QL22A-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị
    Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)
    QL22B-QL22A-QL1
    Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)
    17
    Thường Phước (Đồng Tháp)
    TL841-QL30-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    TL841-QL30-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    TL841-QL30-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    TL841-QL30-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    18
    Tịnh Biên (An Giang)
    QL91-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL91-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL91-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL91-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    19
    Vĩnh Xương (An Giang)
    QL91-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL91-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL91-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL91-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    20
    Hà Tiên (Kiên Giang)
    QL80-QL1-QL10-QL18
    Móng Cái (Quảng Ninh)
    QL80-QL1
    Hữu Nghị (Lạng Sơn)
    QL80-QL1-QL3
    Tà Lùng (Cao Bằng)
    QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai
    Lào Cai (Lào Cai)
    QL80-QL1-Đường đô thị
    Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)
    21
    Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn)
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đắk Nông)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đắk Nông)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
     
     
    Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
    22
    Ga Lào Cai (Lào Cai)
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL217
    Na Mèo (Thanh Hóa)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL7
    Nậm Cắn (Nghệ An)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL8
    Cầu Treo (Hà Tĩnh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL12A
    Cha Lo (Quảng Bình)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL9
    Lao Bảo (Quảng Trị)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội - Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40
    Bờ Y (Kon Tum)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A
    Mộc Bài (Tây Ninh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91
    Tịnh Biên (An Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL80
    Hà Tiên (Kiên Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A-QL22B
    Xa Mát (Tây Ninh)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL19
    Lệ Thanh (Gia Lai)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1- QL14B-QL14-QL13
    Hoa Lư (Bình Phước)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL14C
    Bu Prăng (Đắk Nông)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91
    Vĩnh Xương (An Giang)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30
    Dinh Bà (Đồng Tháp)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30-TL841
    Thường Phước (Đồng Tháp)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
     
     
    Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
    Cảng biển (Hải Phòng)
    Ghi chú: QL - viết tắt của từ “Quốc lộ”; TL - viết tắt của từ “Tỉnh lộ”.
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 20/12/2012 Hiệu lực: 15/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
    Ban hành: 20/11/2013 Hiệu lực: 20/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 16/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
    Ban hành: 22/05/2017 Hiệu lực: 15/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    04
    Công văn 10160/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về tuyến đường vận chuyển hàng quá cảnh lưu kho, lưu bãi
    Ban hành: 13/08/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 11/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
    Ban hành: 04/06/2015 Hiệu lực: 20/07/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 131/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2015
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 11932/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về tuyến đường quá cảnh không qua lãnh thổ đất liền
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 21/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 380/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
    Ban hành: 28/02/2019 Hiệu lực: 28/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 17/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 15/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
    Ban hành: 14/05/2015 Hiệu lực: 15/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    10
    Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BGTVT năm 2015 do Bộ Giao thông Vận tải ban hành hợp nhất Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
    Xác thực: 16/06/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hợp nhất
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:15/2014/TT-BGTVT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:13/05/2014
    Hiệu lực:01/08/2014
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Giao thông
    Ngày công báo:15/06/2014
    Số công báo:585&586-06/2014
    Người ký:Đinh La Thăng
    Ngày hết hiệu lực:15/07/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X