hieuluat

Công văn 19100/QLD-CL công bố đợt 29 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:19100/QLD-CLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đỗ Văn Đông
    Ngày ban hành:11/11/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/11/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ

    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

    ------------

    Số: 19100/QLD-CL

    V/v: Công bố đợt 29 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -------------

    Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2019

    Kính gửi:

    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    - Các công ty xuất nhập khẩu thuốc.

    Thực hiện qui định tại Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 về việc công bố, cập nhật và rút tên trong Danh sách cơ sở sản xuất có thuốc vi phạm chất lượng, sau khi rà soát các cơ sở có thuốc vi phạm và các cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài đủ điều kiện rút tên ra khỏi danh sách phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu, Cục Quản lý Dược thông báo:

    1. Công bố Đợt 29 - Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khu (tiền kim); trong đó:

    a) Rút tên của 01 công ty ra khi Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do đã thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khu và không có lô thuốc nào vi phạm chất lượng, đáp ứng quy định tại Khon 2 Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018:

    - Stallion Laboratories Pvt. Ltd, India.

    b) B sung 03 ng ty có thuốc vi phạm chất lượng phát hiện được qua hoạt động hậu kiểm:

    - Windlas Biotech Private limited - INDIA (Hậu kiểm);

    - Binex Co., Ltd - KOREA (Hậu kiểm);

    - R.x. Manufacturing Co., Ltd. - THAILAND (Hậu kiểm).

    c) Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng cập nhật Đợt 29 được đăng tải trên trang thông tin điện t của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục: Quản lý chất lượng thuốc.

    2. Cục Quản lý Dược đề nghị S Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị thanh tra, quản lý dược và kiểm nghiệm thuốc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định về kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản lý và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế biết và thực hiện./.

    Nơi nhận:

    - Như trên;

    - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);

    - Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện Kiểm nghiệm thuốc Tp. HCM (để phối hợp);

    - Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT (để phối hợp);

    - Phòng Pháp chế-Thanh tra, Website - Cục QLD;

    - Lưu: VT, CL(XH).

    KT. CỤC TRƯỞNG

    PHÓ CỤC TRƯỞNG

    Đỗ Văn Đông

     

    Danh sách công bố các CSSX thuốc nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng
    phải lấy mẫu kiểm
    tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu

    Theo CV 13719/QLD-CL ngày 23/8/2013 3256/QLD-CL ngày 05/3/2014

    Đợt 29: Cập nhật đến ngày 31/10/2019

     

    TT

    NƯỚC

    CÔNG TY SẢN XUẤT

    SỐ LẦN VI PHẠM

    NGÀY

    CẬP NHẬT

    TÌNH TRẠNG CẬP NHẬT

    Đợt 29

    Tiền kiểm

    Hậu kiểm

    Tổng cộng

    Mức 3

    Mức 2

    Mức 3

    Mức 2

    Mức 3

    Mức 2

    1

    BANGLADESH

    Reman Drug Laboratories Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    15-03-2017

    Từ đợt trước

    2

    CHINA

    CSPC Zhongnuo Pharmaceutical Co., Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    25-03-2014

    Từ đợt trước

    3

    CHINA

    Kunming Pharmaceutical Corp.

     

     

    1

     

    1

     

    20-05-2018

    Từ đợt trước

    4

    INDIA

    ACI Pharma Pvt., Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    5

    INDIA

    Ahlcon Parenterals (India) Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    27-11-2015

    Từ đợt trước

    6

    INDIA

    All Serve Healthcare Pvt., Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    07-07-2016

    Từ đợt trước

    7

    INDIA

    Altomega Drugs Pvt. Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    27-11-2015

    Từ đợt trước

    8

    INDIA

    AMN Life Science Pvt., Ltd.

     

    3

    3

    2

    3

    5

    09-11-2016

    Từ đợt trước

    9

    INDIA

    Bal Pharma Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    31-12-2018

    Từ đợt trước

    10

    INDIA

    Chemfar Organics (P) Ltd.

     

     

    1

    3

    1

    3

    22-09-2014

    Từ đợt trước

    11

    INDIA

    Clesstra Healthcare Pvt., Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    12

    INDIA

    Elegant Drugs Pvt., Ltd.

     

     

    1

    1

    1

    1

    15-08-2015

    Từ đợt trước

    13

    INDIA

    Euro Healthcare

     

     

    1

     

    1

     

    25-10-2013

    Từ đợt trước

    14

    INDIA

    Fine Pharmachem

     

     

    1

     

    1

     

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    15

    INDIA

    Globela Pharma Pvt., Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    26-11-2014

    Từ đợt trước

    16

    INDIA

    Lekar Pharma Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    25-10-2013

    Từ đợt trước

    17

    INDIA

    Lyka labs limited, India

     

     

    1

     

    1

     

    20-05-2018

    Từ đợt trước

    18

    INDIA

    Mediwin Pharmaceuticals

     

     

    1

     

    1

     

    15-12-2017

    Từ đợt trước

    19

    INDIA

    Medopharm

     

     

    1

     

    1

     

    04-04-2019

    Từ đợt trước

    20

    INDIA

    Prayash Healthcare Pvt Ltd.,

     

     

     

    1

     

    1

    09-11-2016

    Từ đợt trước

    21

    INDIA

    Maiden Pharmaceuticals Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    22

    INDIA

    Marksans Pharma Ltd.

    4

    1

    1

    2

    5

    3

    07-08-2014

    Từ đợt trước

    23

    INDIA

    MedEx Laboratories

    1

     

     

    2

    1

    2

    27-05-2014

    Từ đợt trước

    24

    INDIA

    Medico Remedies Pvt., Ltd.

    3

     

    1

    2

    4

    2

    07-07-2016

    Từ đợt trước

    25

    INDIA

    Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

    1

     

    5

    2

    6

    2

    19-06-2015

    Từ đợt trước

    26

    INDIA

    Miracle Labs (P) Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    15-03-2017

    Từ đợt trước

    27

    INDIA

    Nestor Pharmaceuticals Ltd.

    1

     

    2

    1

    3

    1

    26-11-2014

    Từ đợt trước

    28

    INDIA

    Overseas Laboratoires Pvt., Ltd.

     

     

     

    2

     

    2

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    29

    INDIA

    Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    07-07-2016

    Từ đợt trước

    30

    INDIA

    Raptakos, Brett & Co., Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    26-07-2018

    Từ đợt trước

    31

    INDIA

    Replica Remedies

     

     

    1

     

    1

     

    27-11-2015

    Từ đợt trước

    32

    INDIA

    RPG Life Sciences Limited India

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đợt trước

    33

    INDIA

    Swyzer Laboratories Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    34

    INDIA

    Syncom Formulations (India) Ltd.

    1

    8

    3

    4

    4

    12

    09-11-2016

    Từ đợt trước

    35

    INDIA

    U Square Lifescience Pvt., Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    19-06-2015

    Từ đợt trước

    36

    INDIA

    Vintanova Pharma Pvt Ltd

     

     

    1

     

    1

     

    09-11-2016

    Từ đợt trước

    37

    INDIA

    West-Coast Pharmaceutical Works Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    19-06-2015

    Từ đợt trước

    38

    INDIA

    Windlas Biotech Private limited

     

     

    1

     

    1

     

    31-10-2019

    Bổ sung

    39

    INDIA

    Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

     

     

     

    2

     

    2

    25-10-2013

    Từ đợt trước

    40

    INDIA

    Zee Laboratories

     

     

     

    1

     

    1

    09-11-2016

    Từ đợt trước

    41

    INDIA

    Zim Laboratories Ltd., India

     

     

     

    1

     

    1

    20-05-2018

    Từ đợt trước

    42

    KOREA

    Binex Co., Ltd

     

     

     

    1

     

    1

    31-10-2019

    Bổ sung

    43

    KOREA

    Công ty Crown Pharm. Co Ltd

     

     

     

    1

     

    1

    04-04-2019

    Từ đợt trước

    44

    KOREA

    Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd.

    1

     

     

    1

    1

    1

    26-07-2018

    Từ đợt trước

    45

    KOREA

    Yuyu INC.

     

     

     

    1

     

    1

    31-12-2018

    Từ đợt trước

    46

    PAKISTAN

    Navegal Laboratories

     

     

    1

     

    1

     

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    47

    PAKISTAN

    Pacific Pharmaceuticals Ltd.

     

     

     

    1

     

    1

    25-03-2014

    Từ đợt trước

    48

    POLAND

    Polfarmex S.A

     

     

    1

     

    1

     

    04-04-2019

    Từ đợt trước

    49

    ROMANIA

    S.C.Arena Group S.A.

     

     

     

    1

     

    1

    31-12-2018

    Từ đợt trước

    50

    RUSSIA

    Sintez Joint Stock Company

     

     

     

    1

     

    1

    23-08-2013

    Từ đợt trước

    51

    THAILAND

    R.X. Manufacturing Co., Ltd.

     

     

    1

     

    1

     

    31-10-2019

    Bổ sung

    52

    USA

    ADH Health Products Inc.

     

     

     

    1

     

    1

    07-08-2014

    Từ đợt trước

    53

    USA

    Robinson Pharma Inc.

    1

     

     

    2

    1

    2

    27-05-2014

    Từ đợt trước

     

     

    Bao gồm: 53 công ty / 10 quốc gia

    Trong đó: 50 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt trước

    0 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so với đợt công bố trước

    3 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước

     

    Các CSSX thuốc nước ngoài đã rút khỏi danh sách vi phạm

    Đợt 29: Cập nhật đến ngày 31/10/2019

     

    TT

    NƯỚC

    CÔNG TY SẢN XUẤT

    THỜI GIAN GIÁM SÁT TIỀN KIỂM

    NGÀY CẬP NHẬT

    XÉT RÚT KHỎI DANH SÁCH

    Thời gian

    Hạn

    Rút

    1

    AUSTRIA

    Sandoz

    Từ 25/03/2014 đến 22/09/2014

    25-03-2014

    6 tháng

    25-09-2014

    Đợt 6

    2

    BANGLADESH

    General Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 15/07/2015

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 12

    3

    BANGLADESH

    Globe Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 22/09/2014

    25-10-2013

    6 tháng

    25-04-2014

    Đợt 6

    4

    BANGLADESH

    Globe Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 19/06/2015 đến 09/11/2016

    19-06-2015

    12 tháng

    19-06-2016

    Đợt 19

    5

    BANGLADESH

    Navana Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 26/11/2014 đến 30/09/2017

    26-11-2014

    12 tháng

    26-11-2015

    Đợt 23

    6

    CANADA

    Apotex Inc.

    Từ 25/03/2014 đến 20/05/2018

    25-03-2014

    12 tháng

    25-03-2015

    Đợt 25

    7

    CYPRUS

    Holden Medical Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 7

    8

    FRANCE

    Famar Lyon

    Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 7

    9

    FRANCE

    Pfizer PGM

    Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 4

    10

    GERMANY

    Denk Pharma GmbH. & Co. KG.

    Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 4

    11

    INDIA

    Aegen Bioteck Pharma Pvt., Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 12/12/2016

    15-07-2015

    6 tháng

    15-01-2016

    Đợt 20

    12

    INDIA

    Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

    22-09-2014

    6 tháng

    22-03-2015

    Đợt 10

    13

    INDIA

    Alkem Laboratories Ltd. India

    Từ 15/12/2017 đến 04/04/2019

    15-12-2017

    12 tháng

    15-12-2018

    Đợt 28

    14

    INDIA

    Amtec Health Care Pvt., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 7

    15

    INDIA

    ATOZ Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 6

    16

    INDIA

    Aurobindo Pharma Ltd.

    Từ 09/11/2016 đến 15/12/2017

    09-11-2016

    12 tháng

    09-11-2017

    Đợt 24

    17

    INDIA

    Aurobindo Pharma Ltd.

    Từ 26/07/2018 đến 04/04/2019

    26-07-2018

    6 tháng

    26-01-2019

    Đợt 28

    18

    INDIA

    Axon Drugs Pvt., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 07/01/2016

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 16

    19

    INDIA

    Brawn Laboratories Ltd.

    Từ 07/08/2014 đến 13/02/2015

    07-08-2014

    6 tháng

    07-02-2015

    Đợt 9

    20

    INDIA

    Brawn Laboratories Ltd.

    Từ 09/11/2016 đến 30/05/2017

    09-11-2016

    6 tháng

    09-05-2017

    Đợt 22

    21

    INDIA

    Brawn Laboratories Ltd.

    Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

    30-09-2017

    6 tháng

    30-03-2018

    Đợt 26

    22

    INDIA

    Celogen Pharma Pvt., Ltd.

    Từ 27/05/2014 đến 27/11/2015

    07-08-2014

    12 tháng

    07-08-2015

    Đợt 15

    23

    INDIA

    Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 6

    24

    INDIA

    Cooper Pharma

    Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 14

    25

    INDIA

    Cure Medicines (India) Pvt., Ltd.

    Từ 27/05/2014 đến 04/03/2016

    26-11-2014

    6 tháng

    26-05-2015

    Đợt 17

    26

    INDIA

    Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 07/07/2016

    04-05-2015

    12 tháng

    04-05-2016

    Đợt 18

    27

    INDIA

    Flamingo Pharmceuticals Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

    26-11-2014

    12 tháng

    26-11-2015

    Đợt 18

    28

    INDIA

    Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd.

    Từ 07/07/2016 đến 20/05/2018

    07-07-2016

    6 tháng

    07-01-2017

    Đợt 25

    29

    INDIA

    Global Pharm Healthcare Pvt., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

    25-10-2013

    6 tháng

    25-04-2014

    Đợt 5

    30

    INDIA

    Gracure Pharmaceutical Ltd.

    Từ 15/12/2017 đến 31/12/2018

    15-12-2017

    12 tháng

    15-12-2018

    Đợt 27

    31

    INDIA

    Gracure Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 7

    32

    INDIA

    Health Care Formulations Pvt., Ltd.

    Từ 22/09/2014 đến 30/05/2017

    15-07-2015

    6 tháng

    15-01-2016

    Đợt 22

    33

    INDIA

    Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

    25-10-2013

    6 tháng

    25-04-2014

    Đợt 5

    34

    INDIA

    Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

    Từ 26/11/2014 đến 15/07/2015

    26-11-2014

    6 tháng

    26-05-2015

    Đợt 12

    35

    INDIA

    Intas Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 07/08/2014 đến 15/03/2017

    07-08-2014

    12 tháng

    07-08-2015

    Đợt 21

    36

    INDIA

    Inventia Healthcare Pvt.Ltd. India

    Từ 15/12/2017 đến 26/07/2018

    15-12-2017

    6 tháng

    15-06-2018

    Đợt 26

    37

    INDIA

    Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

    Từ 27/05/2014 đến 15/07/2015

    27-05-2014

    12 tháng

    27-05-2015

    Đợt 12

    38

    INDIA

    Macleods Pharmaceulticals Ltd.

    Từ 09/11/2016 đến 30/05/2017

    09-11-2016

    6 tháng

    09-05-2017

    Đợt 22

    39

    INDIA

    Nectar Lifesciences Limited India

    Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

    30-09-2017

    6 tháng

    30-03-2018

    Đợt 26

    40

    INDIA

    Marck Biosciences Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 6

    41

    INDIA

    Mediwin Pharmaceuticals

    Từ 23/08/2013 đến 15/07/2015

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 12

    42

    INDIA

    Medley Pharmaceuticals Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

    27-05-2014

    12 tháng

    27-05-2015

    Đợt 14

    43

    INDIA

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    Từ 07/07/2016 đến 30/09/2017

    07-07-2016

    6 tháng

    07-01-2017

    Đợt 23

    44

    INDIA

    Miracle labs (P) Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

    19-06-2015

    6 tháng

    19-12-2015

    Đợt 18

    45

    INDIA

    Penta Labs Pvt., Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 20/10/2015

    07-08-2014

    12 tháng

    07-08-2015

    Đợt 14

    46

    INDIA

    Raptakos, Brett & Co., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 04/05/2015

    27-05-2014

    6 tháng

    27-11-2014

    Đợt 10

    47

    INDIA

    Saga Laboratories

    Từ 07/08/2014 đến 15/08/2015

    07-08-2014

    12 tháng

    07-08-2015

    Đợt 13

    48

    INDIA

    Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

    Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

    22-09-2014

    6 tháng

    22-03-2015

    Đợt 10

    49

    INDIA

    Sance Laboratories Pvt., Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

    25-03-2014

    12 tháng

    25-03-2015

    Đợt 10

    50

    INDIA

    Santa Pharma Generix Pvt., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 15/08/2015

    27-05-2014

    6 tháng

    27-11-2014

    Đợt 13

    51

    INDIA

    Stallion Laboratories Pvt. Ltd

    Từ 20/05/2018 đến 31/10/2019

    20-05-2018

    12 tháng

    20-05-2019

    Đợt 29

    52

    INDIA

    Strides Arcolab Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 12/12/2016

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 20

    53

    INDIA

    Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

    Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

    04-05-2015

    12 tháng

    04-05-2016

    Đợt 18

    54

    INDIA

    Synmedic Laboratories

    Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

    30-09-2017

    6 tháng

    30-03-2018

    Đợt 26

    55

    INDIA

    Umedica Laboratories Pvt., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 09/11/2016

    27-05-2014

    12 tháng

    27-05-2015

    Đợt 19

    56

    INDIA

    Unique Pharmaceutical Labs.

    Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 7

    57

    INDIA

    Windlas Biotech Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 7

    58

    INDIA

    XL Laboratories Pvt., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 31/12/2018

    30-09-2017

    12 tháng

    30-09-2018

    Đợt 27

    59

    INDIA

    Zee Laboratories

    Từ 25/10/2013 đến 15/08/2015

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 13

    60

    INDIA

    Zim Laboratories Ltd.

    Từ 04/05/2015 đến 09/11/2016

    19-06-2015

    12 tháng

    19-06-2016

    Đợt 19

    61

    INDONESIA

    PT Kalbe Farma Tbk.

    Từ 25/10/2013 đến 31/12/2014

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 8

    62

    KOREA

    Alpha Pharm. Co., Ltd.

    Từ 07/08/2014 đến 04/03/2016

    07-08-2014

    12 tháng

    07-08-2015

    Đợt 17

    63

    KOREA

    BTO Pharm Co., Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 13/02/2015

    25-03-2014

    6 tháng

    25-09-2014

    Đợt 9

    64

    KOREA

    Chunggei Pharm. Co., Ltd.

    Từ 19/06/2015 đến 04/03/2016

    19-06-2015

    6 tháng

    19-12-2015

    Đợt 17

    65

    KOREA

    Crown pharm Co., Ltd.

    Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

    04-05-2015

    12 tháng

    04-05-2016

    Đợt 18

    66

    KOREA

    Dae Han New Pharm Co., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 09/11/2016

    27-05-2014

    6 tháng

    27-11-2014

    Đợt 19

    67

    KOREA

    Daehwa Pharmaceuticals

    Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 6

    68

    KOREA

    Daehwa Pharmaceuticals

    Từ 26/11/2014 đến 19/06/2015

    26-11-2014

    6 tháng

    26-05-2015

    Đợt 11

    69

    KOREA

    Daewoo Pharm. Co., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

    23-08-2013

    12 tháng

    23-08-2014

    Đợt 6

    70

    KOREA

    Dongsung pharm. Co., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

    25-10-2013

    6 tháng

    25-04-2014

    Đợt 5

    71

    KOREA

    Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

    25-10-2013

    12 tháng

    25-10-2014

    Đợt 7

    72

    KOREA

    Hanbul Pharm. Co., Ltd.

    Từ 22/09/2014 đến 07/01/2016

    22-09-2014

    12 tháng

    22-09-2015

    Đợt 16

    73

    KOREA

    Hankook Korus Pharm Co., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

    25-10-2013

    6 tháng

    25-04-2014

    Đợt 5

    74

    KOREA

    Hankook Korus Pharm Co., Ltd.

    Từ 30/09/2017 đến 26/07/2018

    30-09-2017

    6 tháng

    30-03-2018

    Đợt 26

    75

    KOREA

    Il Dong Pharmaceuticals Co., Ltd.

    Từ 09/11/2016 đến 20/05/2018

    09-11-2016

    12 tháng

    09-11-2017

    Đợt 25

    76

    KOREA

    Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

    Từ 15/08/2015 đến 15/12/2017

    09-11-2016

    12 tháng

    09-11-2017

    Đợt 24

    77

    KOREA

    Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

    Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 4

    78

    KOREA

    Samchundang Pharm. Co., Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

    25-03-2014

    6 tháng

    25-09-2014

    Đợt 10

    79

    KOREA

    Union Korea Pharm Co., Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 07/07/2016

    26-11-2014

    12 tháng

    26-11-2015

    Đợt 18

    80

    KOREA

    Young IL Pharm. Co., Ltd.

    Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

    25-10-2013

    6 tháng

    25-04-2014

    Đợt 5

    81

    KOREA

    Young IL Pharm. Co., Ltd.

    Từ 07/07/2016 đến 15/03/2017

    07-07-2016

    6 tháng

    07-01-2017

    Đợt 21

    82

    PAKISTAN

    CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

    Từ 25/03/2014 đến 07/01/2016

    25-03-2014

    12 tháng

    25-03-2015

    Đợt 16

    83

    PAKISTAN

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd,

    Từ 15/12/2017 đến 31/12/2018

    15-12-2017

    12 tháng

    15-12-2018

    Đợt 27

    84

    PAKISTAN

    Getz Pharma Pvt., Ltd.

    Từ 27/05/2014 đến 19/06/2015

    07-08-2014

    6 tháng

    07-02-2015

    Đợt 11

    85

    PAKISTAN

    Nexus Pharma (Pvt.) Ltd

    Từ 09/11/2016 đến 30/05/2017

    09-11-2016

    6 tháng

    09-05-2017

    Đợt 22

    86

    PHILIPPINES

    Amherst Laboratories Inc.

    Từ 23/08/2013 đến 27/11/2015

    23-08-2013

    6 tháng

    23-02-2014

    Đợt 15

    87

    THAILAND

    Mega Lifesciences Ltd.

    Từ 27/11/2015 đến 12/12/2016

    27-11-2015

    12 tháng

    27-11-2016

    Đợt 20

     

    Bao gồm: 79 công ty / 12 quốc gia

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 11/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc
    Ban hành: 04/05/2018 Hiệu lực: 20/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X