hieuluat

Công văn 511/QLD-ĐK đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:511/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thành Lâm
    Ngày ban hành:14/01/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

    _______________

    Số: 511/QLD-ĐK
    V/v
    : Đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    __________________________

    Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2020

     

     

    Kính gửi:

    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.

     

    Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.

    Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Phụ lục đính kèm Công văn này.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
    - CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
    - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
    - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
    - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
    - Viện KN thuộc TƯ, Viện KN thuốc TP.HCM;
    - Tổng Công ty Dược VN;
    - Các Công ty XNK dược phẩm;
    - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
    - Cục QLD: P. QLKDD, P. QLCLT, P. PCTTra, Website.
    - Lưu: VT, ĐKT (4b).

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Thành Lâm

     

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
    (Kèm theo công văn số 511/QLD-ĐK ngày 14/01/2020 của Cục Quản lý Dược)

     

    STT

    Tên thuốc

    Cơ sở đăng ký

    S đăng ký

    Số Quyết định

    Ngày Quyết định

    Nội dung đính chính

    Thông tin đã ghi

    Thông tin đính chính

    1.

    Adenorythm

    Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

    VN-22115-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Cách ghi hoạt chất

    Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Adenosine 3mg

    Adenosin 3mg/ml

    2.

    Adenorythm

    Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

    VN-22115-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Cách ghi dạng bào chế

    Dung dịch tiêm

    Dung dịch tiêm tĩnh mạch

    3.

    Adenorythm

    Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

    VN-22115-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Quy cách đóng gói

    Hộp 6 ống x 2ml

    Hộp 6 lọ x 2ml

    4.

    Adenorythm

    Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

    VN-22115-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451

    12km National Road Athinon-Lamias, Metamorfosi, Attiki, 14451

    5.

    Antarene

    Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

    VN-22073-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Tên Cơ sở sản xuất

    Laboratories Sophartex

    Laboratoires Sophartex

    6.

    Arcalion 200

    Les Laboratoires Servier

    VN-22426-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên thuốc

    Arcalion 200

    Arcalion 200mg

    7.

    Arixtra

    Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

    VN-22281-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Cách ghi hoạt chất

    Mỗi bơm tiêm chứa: Natri Fondaparinux 2,5mg

    Mỗi bơm tiêm cha: Natri Fondaparinux 2,5mg/ 0,5ml

    8.

    Arixtra

    Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

    VN-22281-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Dạng bào chế

    Bơm tiêm đóng sẵn

    Dung dịch tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch

    9.

    Assogem

    Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

    VN3-230-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên cơ sở đăng ký

    Emcure Pharmaceuticals Ltd.

    Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

    10.

    Assogem

    Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

    VN3-230-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ cơ sở đăng ký

    Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

    480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

    11.

    Assogem

    Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

    VN3-231-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên cơ sở đăng ký

    Emcure Pharmaceuticals Ltd.

    Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

    12.

    Assogem

    Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

    VN3-231-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ cơ sở đăng ký

    Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

    480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

    13.

    Atendex

    SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    VN-21963-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080

    601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 400080, India

    14.

    Beautygel

    Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy

    VN-22382-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Hoạt chất

    Erythromycin 40mg/g; Tretinonin 0,25mg/g

    Erythromycin 40mg/g; Tretinoin 0,25mg/g

    15.

    Betadine vaginal douche

    Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd.

    VN-22442-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Quy cách đóng gói

    Hộp 1 chai x 125ml, hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo, hộp 1 chai x 250ml kèm ch

    Hộp 1 chai x 125ml; hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo; hộp 1 chai x 250ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo

    16.

    Celofin 200

    Hetero Labs Limited

    VN-19973-16

    433/QĐ-QLD

    05/09/2016

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India

    Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, India

    17.

    Circanetten

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

    VN-21527-18

    748/11/QĐ-QLD

    29/10/2018

    Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

    Sulfur depuratum 15mg; Paraphlebon (modified keratine) 200mg; Folliculi Sennae plv. 15mg; Potassium bitartrate 15mg

    Keratin biến đổi (Paraphlebon) 200mg; Kali bitartrat (Potassium bitartrate) 15 mg; Bột quả phan tả diệp (Fructus Sennae) 15mg; Lưu huỳnh kết tủa (Sulfur depuratum) 15mg

    18.

    Circanetten

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

    VN-21527-18

    748/11/QĐ-QLD

    29/10/2018

    Dạng bào chế

    Viên nén bao phim

    Viên nén bao đường

    19.

    Clarithromycin for injection 500mg

    MI Pharma Private Limited

    VN-21069-18

    173/QĐ-QLD

    27/03/2018

    Tên cơ sở sản xuất

    Agila Specialties Pvt. Ltd.

    Mylan Laboratories Limited [Specialty Formulation Facility]

    20.

    Esmacid

    Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

    VN-22446-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-Distric, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

    No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

    21.

    Esmacid

    Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

    VN-22446-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Cơ sở đóng gói

    Chưa có

    Apotex Inc.
    Địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6 - Canada

    22.

    Esomera 20mg Tablet

    Young Il Pharm Co., Ltd.

    VN-22035-19

    435/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Hoạt chất, hàm lượng

    Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

    Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

    23.

    Etohope 120

    Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

    VN-22404-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên thuốc

    Etohope 120mg

    Etohope 120

    24.

    Etohope 120

    Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

    VN-22404-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Dạng bào chế

    Viên nén

    Viên nén bao phim

    25.

    Evodoxim

    PharmEvo Private Limited

    VN-22029-19

    435/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Hàm lượng hoạt chất

    40ml/5ml

    40mg/5ml

    26.

    Feburic 80mg

    Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd

    VN-22230-19

    651/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tuổi thọ

    24 tháng

    36 tháng

    27.

    Febuzex 40

    Ajanta Pharma Limited

    VN3-194-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Quy cách đóng gói

    Hộp 10 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

    Hộp 7 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

    28.

    Febuzex 40

    Ajanta Pharma Limited

    VN3-194-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State

    Plot No. B-4/5/6, MIDC, Paithan, Aurangabad 431148 Maharashtra State, India

    29.

    Febuzex 40

    Ajanta Pharma Limited

    VN3-194-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai, 400 067

    Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai- 400067, India

    30.

    Ferion

    Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

    VN-22216-19

    456/QĐ-QLD

    31/07/2019

    Quy cách đóng gói

    Hộp 1 vỉ x 10 viên

    Hộp 1 chai hoặc hộp 10 chai, mỗi chai 15ml

    31.

    Ferion

    Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

    VN-22216-19

    456/QĐ-QLD

    31/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015

    251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015

    32.

    Fosmicin tablets 500

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

    VN-15983-12

    241/QLD-ĐK

    10/10/2012

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo 104 8002

    1056, Kamonomiya, Odawara-Shi, Kangawa, Japan

    33.

    Ganfort PF

    Allergan Singapore Pte. Ltd.

    VN-19768-16

    433/QĐ-QLD

    05/09/2016

    Quy cách đóng gói

    Hộp 30 ống 0,4ml

    Hộp 6 gói x 5 ống đơn liu 0,4ml

    34.

    Gatfatit

    SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    VN-21962-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080

    601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

    35.

    Gentreks

    Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế GENKI

    VN-22075-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Cơ sở đăng ký

    Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Đức An

    Công ty cổ phần Dược và Thiết bị Y tế Genki

    36.

    Hania

    Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

    VN-21771-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

    27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

    37.

    Hydrosol Polyvitamine Pharma Developpement

    Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco

    VN-18668-15

    82/QĐ-QLD

    09/02/2015

    Hoạt chất, hàm lượng

    Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000 UI;

    Ergocalciferol (vitamin D2) 10000 UI

    Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000UI; Ergocalciferol (vitamin D2) 10000UI; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 20 mg; Riboflavin Natri phosphat (Vitamin B2) 15mg; Pyridoxin HCl (Vitamin B6) 20mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 100mg; Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Dexpanthenol (Vitamin B5) 40mg

    38.

    I-Sucr-in

    M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

    VN-16316-13

    13/QĐ-QLD

    18/01/2013

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    J-174 & J-168, MIDC, Tarapur, Boisar Dist Thane 401506 Maharashtra - India

    Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist Thane 401506 Maharashtra - India

    39.

    Lainmi 4mg

    Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

    VN-22310-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona)

    Avda. de Barcelona 69 08970 Sant Joan Despí (Barcelona), España/Spain

    40.

    Lainmi 4mg

    Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

    VN-22310-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên cơ sở sản xuất

    Laboratories Lesvi S.L

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    41.

    Litiap

    JSC “Farmak”

    VN-22342-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ cơ sở sản xuất

    74, Frunze Str., Kiev, 04080

    74, Frunze str., Kyiv, 04080

    42.

    Litiap

    JSC “Farmak”

    VN-22342-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Nước sản xuất

    Ukraine

    Ukraina

    43.

    Meiunem 0,5g

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

    VN-18374-14

    536/QĐ-QLD

    19/09/2014

    Tên thuốc

    Meiunem 0,5g

    Meiunem 0,5g

    44.

    Melocox

    Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

    VN-21772-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

    Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

    45.

    Melocox

    Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

    VN-21772-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

    27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

    46.

    Metformin Denk 500

    Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

    VN-6640-08

    176/QĐ-QLD

    18/08/2008

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Prinzregentenstr 79 81675 Munchen

    Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

    47.

    Metformin Denk 850

    Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

    VN-8674-09

    216/QĐ-QLD

    18/08/2009

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Prinzregentenstr 79 81675 Muenchen

    Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

    48.

    Methycobal 500mcg

    Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

    VN-22258-19

    651/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên thuốc

    Methycobal 500mcg

    Methycobal 500 μg

    49.

    Methycobal 500mcg

    Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

    VN-22258-19

    651/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

    No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

    50.

    Methycobal 500mcg

    Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

    VN-22258-19

    651/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Cơ sở đóng gói

    Chưa có

    Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd. Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

    51.

    M-KAST 10

    Aurobindo Pharma Limited

    VN-21673-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

    Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

    52.

    Myvelpa

    MI Pharma Private Limited

    VN3-242-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra

    Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai- 400060

    53.

    MyVorcon 200 mg

    MI Pharma Private Limited

    VN-22441-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai - 400060

    Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai-400060

    54.

    Nivalin 5mg tablets

    Công ty TNHH Đại Bắc

    VN-22371-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Dạng bào chế

    Viên nén bao phim

    Viên nén

    55.

    Nivalin 5mg tablets

    Công ty TNHH Đại Bắc

    VN-22371-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia

    16, Iliensko Shosse Str. 1220 Sofia

    56.

    Nucleo CMP forte

    Tedis

    VN-18720-15

    82/QĐ-QLD

    09/02/2015

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.

    Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallès, Barcelona.

    57.

    Pariet 10mg

    Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

    VN-22394-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

    No. 93/1, Unit 603- 604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

    58.

    Pariet 10mg

    Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

    VN-22394-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Cơ sở đóng gói

    Chưa có

    Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.; Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

    59.

    Protopic 0,03%

    Zuellig Pharma Pte. Ltd.

    VN-16292-13

    13/QĐ-QLD

    18/01/2013

    Hoạt chất

    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 3mg

    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 3mg/10g

    60.

    Protopic 0,1 %

    Zuellig Pharma Pte. Ltd.

    VN-16293-13

    13/QĐ-QLD

    18/01/2013

    Hoạt chất

    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 10mg

    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 10mg/10g

    61.

    Pyrazinamide 500mg

    Công Ty TNHH dược phẩm Phương Đài

    VN-22012-19

    435/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Wendlandstr. 1,29439 Luchow

    Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

    62.

    Restasis

    Allergan Singapore Pte. Ltd.

    VN-21663-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Hoạt chất

    Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg

    Cyclosporin

    63.

    Restasis

    Allergan Singapore Pte. Ltd.

    VN-21663-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Hàm lượng

    0,05mg

    0,05% (0,5mg/g)

    64.

    Restasis

    Allergan Singapore Pte. Ltd.

    VN-21663-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Dạng bào chế

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    Nhũ tương nhỏ mắt

    65.

    Restasis

    Allergan Singapore Pte. Ltd.

    VN-21663-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Quy cách đóng gói

    Hộp 30 lọ x 0,4ml

    Hộp 30 ống x 0,4ml

    66.

    Rhinovent

    Phil International Co., Ltd.

    VN-21950-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Tên thuốc

    Rhinovent nasal spray

    Rhinovent

    67.

    Rhinovent

    Phil International Co., Ltd.

    VN-21950-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Hoạt chất, hàm lượng

    Ipratropium bromid 4,5mg/15ml

    Ipratropium bromid 4,5mg/15ml (mỗi liều xịt chứa Ipratropium bromid 42mcg)

    68.

    Rifampicin 150mg/Isoniazide 100mg

    CôngTy TNHH dược phẩm Phương Đài

    VN-22013-19

    435/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Wendlandstr. 1,29439 Luchow

    Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

    69.

    Rofast 10

    Aurobindo Pharma Limited

    VN-21674-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

    Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

    70.

    Rofast 20

    Aurobindo Pharma Limited

    VN-21675-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

    Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

    71.

    Silygamma

    RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

    VN-16542-13

    66/QĐ-QLD

    01/04/2013

    Tên Cơ sở đăng ký

    Woerwag Pharma GmbH & Co. KG

    Wörwag Pharma GmbH & Co. KG

    72.

    Silygamma

    RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

    VN-16542-13

    66/QĐ-QLD

    01/04/2013

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen, Germany

    Calwer Straβe 7, 71034 Böblingen, Germany.

    73.

    Silygamma

    RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

    VN-16542-13

    66/QĐ-QLD

    01/04/2013

    Tên Cơ sở sản xuất

    Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH

    Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH

    74.

    Silygamma

    RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

    VN-16542-13

    66/QĐ-QLD

    01/04/2013

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Goellstrasse 1, D-84529 Tittmoning, Germany

    Göellstraβe 1, 84529 Tittmoning, Germany.

    75.

    Sofuvir

    APC Pharmaceuticals and Chemical Limited

    VN3-105-18

    748/12/QĐ-QLD

    29/10/2018

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central

    Flat/RM 2203,22/F, Bank of East Asia Habour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai

    76.

    Solezol

    Công ty cổ phần Tada Pharma

    VN-21738-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Dạng bào chế

    Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

    Bột đông khô pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

    77.

    Stablon

    Les Laboratoires Servier

    VN-22165-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Tên thuốc

    Stablon

    Stablon 12.5mg

    78.

    Sulcilat 375mg tablets

    Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

    VN-19831-16

    433/QĐ-QLD

    05/09/2016

    Hoạt chất

    Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

    Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate) 375mg

    79.

    Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension

    Công ty TNHH Hóa dược Hợp Tác

    VN-21813-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Cơ sở sản xuất

    Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S

    Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.S.

    80.

    Telma 80 H

    Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

    VN-22152-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Tên thuốc

    Telma 80H

    Telma 80 H

    81.

    Telma 80 H Plus

    Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

    VN-22406-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên thuốc

    Telma 80H Plus

    Telma 80 H Plus

    82.

    Texiban 100

    JSC “Farmak”

    VN-22343-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ cơ sở sản xuất

    74, Frunze Str., Kiev, 04080

    74, Frunze str., Kyiv, 04080

    83.

    Texiban 100

    JSC “Farmak”

    VN-22343-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Nước sản xuất

    Ukraine

    Ukraina

    84.

    Texiban 50

    JSC “Farmak”

    VN-22337-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ cơ sở sản xuất

    74, Frunze Str., Kiev, 04080

    74, Frunze str., Kyiv, 04080

    85.

    Texiban 50

    JSC “Farmak”

    VN-22337-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Nước sản xuất

    Ukraine

    Ukraina

    86.

    Texiban 50

    JSC “Farmak”

    VN-22337-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên cơ sở đăng ký

    Công ty TNHH DP Doha

    Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

    87.

    TS-One capsule 20

    Diethelm & Co., Ltd.

    VN-22392-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tuổi thọ

    24 tháng

    36 tháng

    88.

    TS-One capsule 20

    Diethelm & Co., Ltd.

    VN-22392-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Cơ sở sản xuất

    Taiho Pharmaceutical Co., Ltd

    Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant

    89.

    Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

    Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

    VN-22393-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

    Caspofungin 70mg

    Caspofungin acetate tương đương Caspofungin 70mg

    90.

    Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

    Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

    VN-22393-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

    Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisamma, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

    91.

    Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

    Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

    VN-22393-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên cơ sở đăng ký

    Dr. Reddys Laboratories Ltd.

    Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

    92.

    Thyrozol 10mg

    Merck Export GmbH

    VN-21906-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Cách ghi Hoạt chất

    Thiamazol 10mg

    Thiamazole 10mg

    93.

    Thyrozol 5mg

    Merck Export GmbH

    VN-21907-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Cách ghi Hoạt chất

    Thiamazol 5mg

    Thiamazole 5mg

    94.

    Troytor 10

    Troikaa Pharmaceuticals Ltd

    VN-22204-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Sanand-Kadi Road, Thol City: Thol - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State

    C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun - 248197 Uttarakhand, India

    95.

    Uloviz

    Công ty TNHH dược phẩm DO HA

    VN-22344-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Bd. Theodor Pallady no. 44C, District 3, Bucharest, Romania

    B-dul Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Rumani

    96.

    Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

    MI Pharma Private Limited

    VN-20816-17

    412/QĐ-QLD

    19/09/2017

    Tên thuốc

    Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

    Vancomycin hydrochloride powder for solution for injection 500mg

    97.

    Voriole 200

    MI Pharma Private Limited

    VN-22440-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Tên Cơ sở sản xuất

    MSN Laboratories Limited

    MSN Laboratories Private Limited

    98.

    Voriole 200

    MI Pharma Private Limited

    VN-22440-19

    653/QĐ-QLD

    23/10/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District - 502325, Telangana

    Formulations Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District - 502325, Telangana

    99.

    Weekendal 20 mg

    Novartis (Singapore) Pte Ltd

    VN-22181-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Tên thuốc

    Weekendal 20 mg

    Weekendal 20 mg Tablet

    100.

    Welgra-100

    Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

    VN-21661-19

    164/QĐ-QLD

    20/03/2019

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    22, Sector - 6B, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

    19-21, Sector-6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

    101.

    Zebacef 300mg

    Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

    VN-19836-16

    433/QĐ-QLD

    05/09/2016

    Địa chỉ Cơ sở sản xuất

    34010/Topkapi/Istanbul

    Davutpasa Cad., No: 145, 34010 Topkapi, Istanbul

    102.

    Ziptum Sachet

    SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    VN-22196-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Quy cách đóng gói

    Hộp 10 lọ bột

    Hộp 10 gói bột

    103.

    Ziptum Sachet

    SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    VN-22196-19

    437/QĐ-QLD

    24/07/2019

    Địa chỉ Cơ sở đăng ký

    602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai- 4000 080

    601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 536/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 363 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87
    Ban hành: 19/09/2014 Hiệu lực: 19/09/2014 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    02
    Quyết định 82/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 213 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 89
    Ban hành: 09/02/2015 Hiệu lực: 09/02/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được đính chính
    03
    Quyết định 433/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 367 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam đợt 94
    Ban hành: 05/09/2016 Hiệu lực: 05/09/2016 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    04
    Quyết định 412/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98
    Ban hành: 19/09/2017 Hiệu lực: 19/09/2017 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    05
    Quyết định 173/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 251 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 99
    Ban hành: 27/03/2018 Hiệu lực: 27/03/2018 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    06
    Quyết định 748/11/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 17 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 101 (bổ sung)
    Ban hành: 29/10/2018 Hiệu lực: 29/10/2018 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    07
    Quyết định 748/12/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 03 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 101 (bổ sung)
    Ban hành: 29/10/2018 Hiệu lực: 29/10/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được đính chính
    08
    Quyết định 164/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102
    Ban hành: 20/03/2019 Hiệu lực: 20/03/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    09
    Quyết định 437/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 177 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103
    Ban hành: 24/07/2019 Hiệu lực: 24/07/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    10
    Quyết định 435/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung lần 2
    Ban hành: 24/07/2019 Hiệu lực: 24/07/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    11
    Quyết định 456/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 22 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung
    Ban hành: 31/07/2019 Hiệu lực: 31/07/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    12
    Quyết định 651/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2
    Ban hành: 23/10/2019 Hiệu lực: 23/10/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
    13
    Quyết định 653/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 104
    Ban hành: 23/10/2019 Hiệu lực: 23/10/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản được đính chính
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 511/QLD-ĐK đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý Dược
    Số hiệu:511/QLD-ĐK
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:14/01/2020
    Hiệu lực:14/01/2020
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Lâm
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản được đính chính (13)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X