hieuluat

Quyết định 06/2004/QĐ-BXD điều chỉnh mức thu một phần viện phí trong hệ thống y tế BXD quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:06/2004/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hồng Quân
    Ngày ban hành:21/04/2004Hết hiệu lực:15/08/2019
    Áp dụng:06/05/2004Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    ******

    Số: 06/2004/QĐ-BXD

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ********

    Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2004 

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ THUỘC BỘ XÂY DỰNG QUẢN LÝ

    ---------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

    Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí;

    Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh  Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

    Căn cứ Quyết định số 102/2002/QĐ-BYT ngày 14/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện, điều dưỡng - phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.

    Xét đề nghị của Trung tâm Y tế Xây dựng tại tờ trình số 18/TTYT ngày 12/2/2004 về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Kinh tế tài chính, Tổ chức cán bộ

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý.

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 622/BXD-TCLĐ ngày 9 tháng 6 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

    Điều 3: Các ông Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ Kinh tế Tài chính, Giám đốc Trung tâm Y tế Xây dựng, Giám đốc các bệnh viện, các Trung tâm hồi phục chức năng - điều trị bệnh nghề nghiệp,  thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3

    - Bộ Y tế
    - Bộ Tài chính
    - Bộ LĐ-TB-XH
    - Lưu VP, Vụ KTTC

     BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG




    Nguyễn Hồng Quân

     

    QUY ĐỊNH

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
    (ban hành kèm theo Quyết định số 06  /2004/QĐ-BXD ngày 21 /4/ 2004  của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

    I. NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ.

    1. Cơ sở điều chỉnh:

    - Diễn biến kinh tế xã hội: từ năm 1995 đến nay trong địa bàn cả nước mức sống xã hội đã được nâng cao, các chi phí cho dịch vụ y tế đều tăng.

    - Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh  Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

    - Quyết định số 177/2002/QĐ-UB ngày 21/1/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh viện, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.

    2. Mức giá điều chỉnh:

    Điều chỉnh thu theo mức giá tối đa quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ  Trưởng Bộ  Y tế;

    II. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH.

    1. Các Trung tâm, Bệnh viện  trực thuộc Bộ Xây dựng.

    - Trung tâm Y tế Xây dựng.

    - Bệnh viện Xây dựng Việt Trì

    - Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng Sầm Sơn

    - Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng Cửa Lò

    - Trung tâm phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp Đồ Sơn

    - Trung tâm phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp ngành xây dựng phía Nam

    2. Các bệnh viện trực thuộc các Tổng công ty xây dựng:

    + Bệnh viện Sông Đà

    + Bệnh viện Ialy

    III. MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH:

    Căn cứ khung giá quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.

    1. Giá khám bệnh - kiểm tra sức khoẻ (theo phụ lục số 1 đính kèm).

    2. Giá cho một ngày điều trị nội trú (theo phụ lục số 2 đính kèm).

    3. Giá các dịch vụ điều trị ngoại trú (theo phụ lục số 3 và các phụ lục chi tiết kèm theo).

    4. Giá dịch vụ kỹ thuật Y học dân tộc - phục hồi chức năng (theo phụ lục số 4 đính kèm).

    IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

    1. Quá trình thực hiện được áp dụng các quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.

    2. Căn cứ các quy định tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị Y tế có trách nhiệm triển khai việc quản lý chi tiêu và sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu quy định tại Nghị định số 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ và Quyết định số 20/2003/QĐ-BXD ngày 22/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu do Bô Xây dựng quản lý.

    3. Trường hợp trong quá trình thực hiện thấy có những vướng mắc có ý kiến để Bộ Xây dựng sửa đổi và điều chỉnh kịp thời theo yêu cầu quản lý./.

    PHỤ LỤC 1:

     KHÁM BỆNH - KIỂM TRA SỨC KHOẺ

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Các thủ thuật

    Khung giá của liên Bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Khám lâm sàng chung , khám chuyên khoa

     

     3.000

    2.000

    3.000

    1.  

    Khám bệnh theo yêu cầu riêng  (Chọn thầy thuốc)

    10.000

     20.000

    20.000

    20.000

    1.  

    Khám , cấp giấy chứng thương , giám định y khoa ( Không kể xét nghiệm , X quang)

     

    15.000

     

    30.000

     

    20.000

     

    25.000

    1.  

    Khám sức khoẻ toàn diện , tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm,  X quang)

     

    25.000

     

    40.000

     

    35.000

     

    37.000

    Ghi chú:

    - Các đối tượng thuộc diện chính sách miễn giảm viện phí theo quy định của Nhà nước được miễn trừ (cán bộ lão thành cách mạng, anh hùng lao động, thương binh, người có công với nước, trẻ em dưới 6 tuổi...)

    PHỤ LỤC 2:

    GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Đơn vị

    Giá một ngày điều trị

    Khung giá của liên Bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Một ngày điều trị HSCC

    20.000

    120.000

    30.000

    86.000

    1.  

    Một ngày điều trị nội khoa

     

     

     

     

     

    + Loại I gồm: các bệnh về máu, ung thư

     

    50.000

    30.000

    50.000

     

    + Loại II gồm: Nhi, truyền nhiễm hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và các bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng

    10.000

    40.000

    20.000

    40.000

     

    + Loại III: Ngày điều trị đông y - PHCN

    10.000

    30.000

    15.000

    20.000

    1.  

    Một ngày điều trị ngoại khoa - Bỏng

     

     

     

     

     

    + Sau PT loại III, bỏng độ I, bỏng độ II dưới 30%, bỏng độ III-IV dưới 25%

    20.000

    60.000

    30.000

    50.000

     

    + Sau PT loại II Bỏng độ II trên 30%

    15.000

    40.000

    28.000

    60.000

     

    + Sau PT loại I Bỏng độ III-IV trên 25%

    40.000

    100.000

    56.000

    80.000

     

     

    PHỤ LỤC 3:

       GIÁ CHO CÁC DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

    3.1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Các thủ thuật

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Thông đái

    2.000

    6.000

    4.500

    6.000

    1. 2

    Thụt tháo phân

    2.000

    6.000

    4.500

     6.000

    1.  

    Chọc hút hạch

    3.500

    10.500

    7.500

    10.500

    1.  

    Chọc hút tuyến giáp

    4.000

    12.000

    8.000

    12.000

    1.  

    Chọc dò màng bụng / màng phổi

    3.500

    10.500

    7.500

    10.500

    1.  

    Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Rửa bàng quang

    7.000

    21.000

    15.000

    21.000

    1.  

    Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Bóc móng / ngâm tẩm / đốt sùi mào gà

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Chạy thận nhân tạo (một lần)

    50.000

    150.000

    10.500

    150.000

    1.  

    Thầm phân phúc mạc

    50.000

    150.000

    10.500

    150.000

    1.  

    Sinh thiết da

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Sinh thiết hạch, cơ

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Sinh thiết tủy xương

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Sinh thiết ruột

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Soi ổ bụng + / - sinh thiết

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Soi dạ dày + / - sinh thiết

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Nội soi đại tràng + / - sinh thiết

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Soi trực tràng+ / - sinh thiết

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

    25.000

    75.000

    52.000

    75.000

    1.  

    Soi thực quản + / - nong hay sinh thiết

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Soi phế quản + / - lấy dị vật hay sinh thiết

    25.000

    75.000

    52.000

    75.000

    1.  

    Soi thanh quản + / - lấy dị vật

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều  trị).

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

     

    3.2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CHUYÊN KHOA

    3.2.1. NGOẠI KHOA

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Tên các thủ thuật, phẫu thuật

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Thay băng / cắt chỉ / tháo bột

    3.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1. 2

    Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Cắt lọt vết thương phần mềm TT sâu

    20.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Cắt  bỏ u nhỏ, sẹo da, TC dưới da

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Chích nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

    25.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Cắt polype trực tràng

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Cắt phymosis

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Thắt các búi trĩ hậu môn

    20.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nắn trật khớp hàm / khớp xương đòn (*)

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Nắn trật khớp vai

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nắn trật khớp khuỷ / khớp cổ chân / gối

    15.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Nắn trật khớp háng

    30.000

    75.000

    52.000

    75.000

    1.  

    Nắn bó bột xương đùi / chậu / cột sống

    40.000

    80.000

    56.000

    80.000

    1.  

    Nắn, bó bột xương cẳng chân

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nắn, bó bột xương cánh tay

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

     

    (*) Không kể tiền chụp phim XQ khi nắn bó bột

    3.2.2. SẢN PHỤ KHOA

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Các thủ thuật

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Hút điều hòa kinh nguyệt

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Đặt vòng, tháo vòng

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Soi cổ tử cung

    3.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Soi ối

    3.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (Không kể tiêm thuốc)

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Đốt điện tử cung

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    áp lạnh cổ tử cung

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Thụ tinh nhân tạo (IAM,IAD)

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Trích apxe tuyến vú

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Trích màng ngăn âm đạo, tách màng trinh

     

     

    15.000

    15.000

    1.  

    Cắt  lọc vết thương nông khâu thành âm đạo

     

     

    35.000

    35.000

    1.  

    Trích rạch dẫn lưu tuyến Bertholin

     

     

    12.000

    12.000

    1.  

    Đẻ thường

    50.000

    150.000

     

    150.000

    1. 16

    Đẻ khó

    70.000

    180.000

     

    180.000

     

    3.2.3. MẮT

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Tên các thủ thuật, phẫu thuật

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Thử thị lực đơn giản

    2.000

    5.000

    3.500

    5.000

    1. 2

    Đo nhãn áp

    2.000

    4.000

    3.000

    4.000

    1.  

    Đo Javal

    2.000

    5.000

    3.500

    5.000

    1.  

    Đo thị trường ám điểm

    2.000

    5.000

    3.500

    5.000

    1.  

    Thử kính loạn thị

    2.000

    5.000

    3.500

    5.000

    1.  

    Soi đáy mắt

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Tiêm hậu nhãn cầu 1 mắt

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Tiêm dưới kết mạc 1 mắt

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Thông lệ đạo 1 mắt

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Thông lệ đạo 2 mắt

    7.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Mổ mộng đơn 1 mắt

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Mổ mộng kép 1 mắt

    25.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Khâu da mi kết mạc mi bị rách

    20.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Chíp chắp lẹo

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Mổ quặm 1 mi

    15.000

    25.000

    17.000

    25.000

    1.  

    Mổ quặm 2 mi

    20.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Mổ quặm 3 mi

    25.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Mổ quặm 4 mi

    30.000

    50.000

    35.000

    50.000

     

    3.2.4. TAI MŨI HỌNG

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Tên các thủ thuật, phẫu thuật

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Trích rạch apxe Amidan

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1. 2

    Trích rạch apxe thành sau họng

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Cắt amidan

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Chọc rửa xoang hàm (một lần)

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Chọc thông xoang trán / xoang bướm

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lấy dị vật trong tai

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lấy dị vật trong mũi không gây mê

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lấy dị vật trong mũi có gây mê

    20.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Lấy dị vật thực quản đơn giản

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Lấy dị vật thanh quản

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Đốt điện cuóng họng cắt cuốn mũi

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Cắt Polupe mũi

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Mổ cắt u bã đậu vùng đầu, mặt cổ

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Làm thuốc tai (không kể tiền thuốc)

     

     

    5.000

    5.000

    1.  

    Thông vòi nhĩ

     

     

    10.000

    10.000

    1.  

    Trích màng nhĩ

     

     

    10.000

    10.000

    1.  

    Đốt họng hạt ( một lần)

     

     

    7.000

    7.000

     

    3.2.5. RĂNG HÀM MẶT

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Tên các thủ thuật

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Nhổ răng sữa / chân răng sữa

    1.500

    3.000

    2.000

    3.000

    1. 2

    Nhổ răng  vĩnh viễn lung lay

    2.000

    4.000

    3.000

    4.000

    1.  

    Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

    4.000

    8.000

    5.500

    8.000

    1.  

    Cắt lợi chùm răng số 8

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Nhổ răng số 8 bình thường

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Cắt cuống chân răng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Bấm gai xương ổ răng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lấy cao răng và đánh bóng một vùng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

    15.000

    30.000

    21.000

    60.000

    1.  

    Nạo túi lợi điều  trị viêm quanh răng một vùng 1 hàm

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Trích apxe viêm quanh răng

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

    1.  

    Cắt lợi điều trị viêm quanh răng / 1 vùng

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

     

     

     

     

     

     

     

    Điều trị răng miệng

     

     

     

     

     

    A. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

     

     

     

     

    1.  

    Hàn xi măng

    5.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Hàn Amalgame

    7.000

    25.000

    17.500

    25.000

    1.  

    Nhựa hóa trùng hợp

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Nhựa quang trùng hợp

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

     

    B. Chữa răng viêm tủy không hồi phục

     

     

     

     

    1.  

    Hàn xi măng

    8.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Hàn Amalgame

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

    1.  

    Nhựa hóa trùng hợp

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Nhựa quang trùng hợp

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

     

    C. Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

     

     

     

     

    1.  

    Hàn xi măng

    12.000

    25.000

    17.000

    25.000

    1.  

    Hàn Amalgame

    15.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Nhựa hoá trùng hợp

    30.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nhựa hóa trùng hợp

    30.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nhựa quang trùng hợp

    40.000

    70.000

    50.000

    70.000

     

    Răng giả

     

     

     

     

     

    A. Răng giả tháo lắp

     

     

     

     

    1.  

    Một răng

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Hai răng

    45.000

    80.000

    56.000

    80.000

    1.  

    Ba răng

    60.000

    100.000

    70.000

    100.000

    1.  

    Bốn răng

    75.000

    110.000

    77.000

    110.000

    1.  

    Năm răng

    90.000

    120.000

    84.000

    120.000

    1.  

    Sáu răng

    100.000

    130.000

    94.000

    130.000

    1.  

    Bảy răng

    110.000

    140.000

    100.000

    140.000

    1.  

    Tám răng

    120.000

    150.000

    105.000

    150.000

    1.  

    Chín đến 12 răng

    135.000

    180.000

    126.000

    180.000

    1.  

    Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

    150.000

    250.000

    175.000

    250.000

    1.  

    Cả hai hàm

    300.000

    600.000

    420.000

    600.000

     

    B. Răng giả cố định

     

     

     

     

    1.  

    Răng chốt đơn giản

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Răng chốt đúc

    40.000

    80.000

    56.000

    80.000

    1.  

    Mũ chụp nhựa

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Mũ chụp kim loại

    40.000

    100.000

    70.000

    100.000

    1.  

    Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

    50.000

    150.000

    175.000

    150.000

    1.  

    Cầu răng mỗi thành phần

    40.000

    80.000

    56.000

    80.000

    1.  

    Cầu răng vàng (vàng của BN)

    50.000

    150.000

    105.000

    150.000

    1.  

    Điều chỉnh cắn khít răng

    8.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Tháo, cắt cầu răng

    7.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Hàm khung kim loại

    300.000

    600.000

    42.000

    600.000

     

    C. Sửa lại hàm cũ

     

     

     

     

    1.  

    Vá hàm gẫy

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Đệm hàm toàn bộ

    30.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Gắn thêm một răng

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Thêm một móc

    5.000

    15.000

    105.000

    15.000

    1.  

    Gắn thêm một răng bị sứt

    1.000

    5.000

    3.000

    5.000

    1.  

    Thay nền hàm trên

    60.000

    90.000

    65.000

    90.000

    1.  

    Thay nền hàm dưới

    50.000

    70.000

    50.000

    70.000

     

    Các phẫn thuật hàm mặt

     

     

     

     

    1.  

    Vết thương phần mềm nông <5cm

    15.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Vết thương phần mềm nông >5cm

    20.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Vết thương phần mềm sâu <5cm

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Vết thương phần mềm sâu >5cm

    30.000

    70.000

    50.000

    70.000

     

    3.3. CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Các xét nghiệm

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

     

    3.3.1. Xét nghiệm máu

     

     

     

     

    1.  

    Huyết đồ

    3.000

    9.000

    6.000

    9.000

    1. 2

    Định lượng hemoglobine

    2.000

    6.000

    8.000

    6.000

    1.  

    Công thức máu

    3.000

    9.000

    6.000

    9.000

    1.  

    Hồng cầu lưới

    4.000

    12.000

    8.000

    12.000

    1.  

    Hemaocrit

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Máu lắng

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Thử nghiệm sức bền hồng cầu

    4.000

    12.000

    8.000

    12.000

    1.  

    Số lượng tiểu cầu

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Test ngưng kết tố tiểu cầu

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Test kết dính tiểu cầu

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Định nhóm máu ABO

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    RhD

    5.000

    15.000

    10.000

    15.000

    1.  

    Rh dưới vòm

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

    1.  

    Nhóm bạch cầu

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Nghiệm phám Coombs

    3.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Tìm tế bào Hargraves trong bệnh lympho

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Thời gian máu chảy

    1.000

    3.000

    2.000

    3.000

    1.  

    Thời gian máu đông (Milian / Leehite)

    1.000

    3.000

    2.000

    3.000

    1.  

    Co cục máu

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Thời gian Quick

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Thời gian Howell

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    T.E.G

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng FIBRINOGEN

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng PROTHROMBIN

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Tiêu thụ PROTHROMBIN

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Yếu tố VIII / yếu tố IX

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Các thể Barr

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Nhiễm sắc thể đồ

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Tế bào cặn nước tiểu / cặn AIDS

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Tủy đò

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Hạch đồ

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Hóa học tế bào (1 phương pháp)

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xác định nồng độ cồn trong máu

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xác định BACTURATE trong máu

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Diện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-)

    4.000

    12.000

    8.500

    12.000

    1.  

    Định lượng các chất ALBUMINE, BILIRUBIN trực tiếp ,gián tiếp : Glucosephospho protein toàn phần: URE, AXIT URIC...

    4.000

    12.000

    8.500

    12.000

    1.  

    PH máu, PO2, POO2+ thông số thăng bằng kiềm toan

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Định lượng sắt huyết thanh - Mg++

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Các xét nghiệm chức năng gan (BIRIRUBILL toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzyme: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...)

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Định lượng THIROXIN

    6.000

    18.000

    12.500

    18.000

    1.  

    Định lượng TRYGNYCERIDES\ PHOSPHOLIPIT\ LIPIT toàn phần \ Cholestrol toàn phần. HDL Cholestrol \ LDL Cholestrol

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    X.định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm)

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Tìm KSC sốt rét trong máu

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Cấy máu + kháng sinh đồ

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xét nghiệm HBsAg

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIDA test

    15.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Định lượng bổ thể trong huyết thanh

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Phản ứng cố định bổ thể

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Các phản ứng lên bông

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    TEST ROSE - WALLER

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoàn SYPHILIS

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Các phản ứng lên bông chẩn đoán SYPHILIS (KAHN, KLINE, VDRL)

    8.000

    24.000

    17.000

    24.000

    1.  

    TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán SYPHILIS

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Điện di huyết thanh\ Olasma (Prôtêin, Lipopotein, cácHemoglobine bất thường hay các chất khác)

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

     

    3.3.2. Các xét nghhiệm nước tiểu

     

     

     

     

    1.  

    Xác định  nồng độ cồn trong nước tiểu

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng ALDOSTERON

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Định lượng BACNITURATE

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng CAECHOLAMIN

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Các TEST xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl-

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Protein / Đường niệu

    1.000

    3.000

    2.000

    3.000

    1.  

    Uree / Axit Uric / Creatinin / Amilaza

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Các chất Xentonic - sắc tố mật / muối mật / urobilinogen

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Điện di Protein niệu

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

     

     

     

     

     

    * Phương pháp hóa học - miễn dịch

    6.000

    18.000

    12.500

    18.000

     

    * Phương pháp tiêm động vật

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng các Hydrocorticosteroid

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng OESTROGEN toàn phần

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Định lượng các Hydrocorticosteroid

    12.000

    36.000

    25.000

    36.000

    1.  

    Định lượng Pregnanediol Pregnanediol

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    PORPHYRI: định lượng

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    PORPHYRI: định tính

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Định lượng chì Asen, thủy ngân...

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xác định tế  bào / trụ hay các tinh thể khác

    1.000

    3.000

    2.000

    3.000

    1.  

    Xác định tỷ trọng trong nước tiểu / pH

    15.000

    45.000

    3.000

    45.000

    1.  

    Soi tươi tìm vi khuẩn

    3.000

    9.000

    6.500

    9.000

    1.  

    Nuôi cấy phân lập

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Tiêm truyền động vật

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Kháng sinh đồ

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

     

    3.3.3. Các xét nghiệm phân

     

     

     

     

    1.  

    Tìm BILIRUBIN

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Xác định Canxi, Phospho

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase

    3.000

    9.000

    6.500

    9.000

    1.  

    Xác định mỡ trong phân

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xác định máu trong phân

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Urobilin, Urobilinogen: Định tính

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Soi tươi

    3.000

    9.000

    6.500

    9.000

    1.  

    Soi tìm KST sau khi làm kỹ thuật, phong phú

    4.000

    12.000

    8.500

    12.000

    1.  

    Nuôi cấy phân lập

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Kháng sinh đồ

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

     

    3.3.4. Các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

     

     

     

     

     

    Vi khuẩn - Ký sinh trùng

     

     

     

     

    1.  

    Soi tươi

    3.000

    9.000

    6.500

    9.000

    1.  

    Soi nhuộm tiêu bản

    4.000

    12.000

    8.500

    12.000

    1.  

    Nuôi cấy

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Kháng sinh đồ

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

     

    Tế bào

     

     

     

     

    1.  

    Đếm tế  bào phân loại

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

     

    Hóa học

     

     

     

     

    1.  

    Định lượng 1 chất (protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tim, phản ứng pandy...)

    Các xét nghiệm giải phẫu bệnh

    2.000

    6.000

    4.000

    6.000

    1.  

    Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

    3.000

    9.000

    6.500

    9.000

    1.  

    Xét nghiệm độc chất

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

     

    3.3.5. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

     

     

     

     

    1.  

    Điện tâm đồ

    5.000

    12.000

    8.500

    12.000

    1.  

    Điện não đồ

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Lưu huyết não

    20.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Chức năng hô hấp

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Đo chuyển hóa cơ bản

    5.000

    15.000

    10.500

    15.000

    1.  

    Thử nghiệm ngấm BROMSULTHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Nghiệm pháp đồ Conggo

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Test thanh thải Creatinine

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Test thanh thải Ure

    10.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Test dung nạp Tolbutamit

    12.000

    35.000

    24.500

    35.000

    1.  

    Test dung nạp Glucagon

    12.000

    35.000

    24.500

    35.000

    1.  

    Test thanh thải PHENOLSOLFOPHTHA LEINE

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

     

    3.3.6. Các thăm dò băng đông vi phóng xạ

     

     

     

     

    1.  

    Đời sống hồng cầu

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Độ tập trung I 131 tuyến giáp

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Điều trị bệnh Basedow bang I 131

    50.000

    150.000

    105.000

    150.000

    1.  

    Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ

    15.000

    45.000

    32.000

    45.000

    1.  

    Ghi hình não

    30.000

    90.000

    63.000

    90.000

    1.  

    Ghi hình tuyến giáp

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Ghi hình phổi

    30.000

    90.000

    63.000

    90.000

    1.  

    Ghi hình thận

    25.000

    75.000

    52.000

    75.000

    1.  

    Ghi hình gan

    30.000

    90.000

    63.000

    90.000

    1.  

    Ghi hình lách

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Ghi hình tủy sống

    20.000

    60.000

    42.000

    60.000

    1.  

    Ghi hình tuyến cận giáp

    30.000

    90.000

    63.000

    90.000

    1.  

    Ghi hình tim

    40.000

    120.000

    84.000

    120.000

    1.  

    Ghi hình xương sọ

    25.000

    75.000

    52.000

    75.000

    1.  

    Ghi hình xương chậu

    30.000

    90.000

    63.000

    90.000

    1.  

    Ghi hình rau thai

    30.000

    90.000

    63.000

    90.000

    1.  

    Ghi hình tụy

    40.000

    120.000

    84.000

    120.000

     

    3. 4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Các chẩn đoán

    Khung giá liên bộ

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

     

    3.4.1. Chẩn đoán siêu âm

     

     

     

     

    1.  

    Siêu âm

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Siêu âm mầu

    20.000

    100.000

    70.000

    100.000

     

    3.4.2. Chiếu chụp X.Quang

    (Không kể tiền phim)

     

     

     

     

     

    3.4.2.1. Soi chiếu X.Q

    2.000

    4.000

    3.000

    4.000

     

    3.4.2.2. Chụp X.Q các chi

     

     

     

     

    1.  

    Các đốt ngón tay hay ngón chân

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Bàn tay / Cổ tay / Cẳng tay / Khuỷu tay cánh tay

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Bàn - cổ tay 1/2 dưới cẳng tay

    1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Khuỷu tay - cánh tay

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    1/2 trên cẳng chân - gối

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Khớp vai kể cả xương đòn và x.bả vai

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Khớp háng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Khung chậu

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

     

    3.4.2.3. Chụp X.Q vùng đậu

     

     

     

     

    1.  

    Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Các xoang

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Xương chũm mỏm chân

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Xương đá các thư thế

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Các khớp  thái dương - hàm

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Chụp ổ răng

    5.000

    10.000

    7.000

    10.000

     

    3.4.2.4. Chụp X.Q cột sống

     

     

     

     

    1.  

    Các đốt sống cổ

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Các đốt sống ngực

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Cột sống thắt lưng - cùng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Cột sống cùng - cực

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Chụp 2 đoạn liên tục

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Chụp 3 đoạn trở lên

    25.000

    50.000

    35.000

    50.000

    1.  

    Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay đầu gối

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

     

    3.4.2.5. Chụp X.Q vùng ngực

     

     

     

     

    1.  

    Phổi thẳng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Phổi nghiêng

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Chụp thực quản có uống BARITE hàng loạt

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Xương ức, xương sườn

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

     

    3.4.2.6. X.Q hệ  tiết niệu, đường tiêu hóa và hệ thống đường mật

     

     

     

     

    1.  

    Thận bình thường

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Thận có chuẩn bị (UIV)

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Thận - niệu quản ngược dòng

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Bụng bình thường

    10.000

    20.000

    14.000

    20.000

    1.  

    Có bơm hơi màng bụng

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Thực quản (có hoặc không uống BARITE

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Dạ dày tá tràng có chất cản quang

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Chụp khung đại tràng

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Chụp túi mật

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

     

    3.4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X.Q với chất cản quang

     

     

     

     

    1.  

    Chụp động mạch não

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Chụp não thất (bơm hơi)

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Tử cung vòi trứng

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Phế quản

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Tủy sống

    15.000

    30.000

    21.000

    30.000

    1.  

    Chụp vòm mũi họng

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

    1.  

    Chụp ống tai trong

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

    1.  

    Chụp họng thanh quản

    10.000

    20.000

    21.000

    20.000

    1.  

    Chụp cắt lớp thanh quản

    20.000

    40.000

    28.000

    40.000

    1.  

    Chụp KT Scaner

    350.000

    1.000.000

    700.000

    1.000.000

     

     

    PHỤ LỤC 4:

    Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

    Đơn vị tính: đồng

    TT

    Đơn vị

    Khung giá

    Bộ Y tế

    Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

    Giá điều chỉnh của Bộ XD

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1.  

    Khám bệnh

    1.000

    3.000

    3.000

    3.000

    1.  

    Kéo nắn cột sống  và các khớp

    6.000

    15.000

    10.000

    15.000

    1.  

    Vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút)

    5.000

    15.000

    5.000

    15.000

    1.  

    Tập vận động  (mỗi đoạn chi 30 phút)

    3.000

    10.000

     

    10.000

    1.  

    Điện phân

    2.000

    5.000

    5.000

    5.000

    1.  

    Điện xung

    2.000

     5.000

     

    5.000

    1.  

    Điện từ  trường

    3.000

     6.000

    5.000

    6.000

    1.  

    Siêu âm điều trị

    3.000

    8.000

    5.000

    8.000

    1.  

    Sóng ngắn

    2.000

     6.000

    5.000

    6.000

    1.  

    Hồng ngoại

    2.000

     5.000

    5.000

    5.000

    1.  

    Tử ngoại

    2.000

     5.000

    5.000

    5.000

    1.  

    Laser điều trị

    3.000

     7.000

    5.000

    7.000

    1.  

    Bó parafin

    2.000

    5.000

     

    5.000

    1.  

    Ngải cứu - túi chườm

    2.000

     4.000

     

    4.000

    1.  

    Xoa bóp - bấm huyệt

    6.000

    15.000

    10.000

    15.000

    1.  

    Châm cứu

    1.000

     5.000

    5.000

    5.000

    1.  

    Thủy châm (không kể thuốc)

    1.500

     10.000

    7.000

    10.000

    1.  

    Điện châm

    2.000

     5.000

     

    5.000

    1.  

    Điều trị bằng dòng giao thoa

     

    8.000

     

    8.000

    1.  

    Điều trị bằng tần số thấp 

     

    8.000

     

    8.000

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 06/2004/QĐ-BXD điều chỉnh mức thu một phần viện phí trong hệ thống y tế BXD quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựng
    Số hiệu:06/2004/QĐ-BXD
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/04/2004
    Hiệu lực:06/05/2004
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Hồng Quân
    Ngày hết hiệu lực:15/08/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X