hieuluat

Quyết định 11/2018/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc thanh toán của Quỹ BHYT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Điện BiênSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:11/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mùa A Sơn
    Ngày ban hành:08/02/2018Hết hiệu lực:04/11/2019
    Áp dụng:18/02/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐIỆN BIÊN
    --------

    Số: 11/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Điện Biên, ngày 08 tháng 02 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

    ---

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 177/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

    Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BYT ngày 16/11/2017 của Bộ Y tế sửa đổi Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

    Căn cứ Nghị Quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

    2. Đối tượng áp dụng

    a) Các cơ sở khám chữa bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

    b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế;

    c) Người bệnh tham gia bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;

    d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (tại Phụ lục I kèm theo).

    2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị (tại Phụ lục II kèm theo).

    3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (tại Phụ lục III kèm theo).

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Giao Sở Y tế chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

    Điều 5. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Mùa A Sơn

     

     

     

     

    Phụ lục I

    GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11 /2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

     

     

     

    Đơn vị: đồng

    STT

    Các loại dịch vụ

     Giá đã bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương

    Ghi chú

    1

    Bệnh viện hạng I

    39,000

     

    2

    Bệnh viện hạng II

    35,000

     

    3

    Bệnh viện hạng III

    31,000

     

    4

    Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

    29,000

     

    5

    Trạm y tế xã

    29,000

     

    6

    Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

    200,000

     

    7

    Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

    120,000

     

    8

    Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

    120,000

     

    9

    Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

    350,000

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục II

    GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số : 11 / 2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

     

     

     

     

     

     

    Đơn vị: đồng

    STT

    Các loại dịch vụ

    Bệnh viện hạng I

    Bệnh viện hạng II

    Bệnh viện hạng III

    Bệnh viện hạng IV

    Ghi chú

    A

    B

    2

    3

    4

    5

    6

    1

    Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

    632,200

    568,900

     

     

     Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

    2

    Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

    335,900

    279,100

    245,700

    226,000

     Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

    3

    Ngày giường bệnh Nội khoa:

     

     

     

     

     

    3.1

    Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

    199,100

    178,500

    149,800

    140,000

     

    3.2

    Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

    178,000

    152,500

    133,800

    122,000

     

    3.3

    Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

    146,800

    126,600

    112,900

    108,000

     

    3.4

    Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

    108,000

     

    3.5

    Giường lưu tại TYT xã

    54,000

     

    4

    Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

     

     

     

     

     

    4.1

    Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

    286,400

    255,400

     

     

     

    4.2

    Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

    250,200

    204,400

    180,800

    171,000

     

    4.3

    Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

    214,100

    188,500

    159,800

    145,000

     

    4.4

    Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

    183,000

    152,500

    133,800

    127,000

     

    5

    Ngày giường bệnh ban ngày

    Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục III

    GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

     

     

     

     

     

    Đơn vị: đồng

    TT02

    STT TT37

    Mã dịch vụ

    Tên dịch vụ

    Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    A

    A

     

    CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

     

     

    I

    I

     

    Siêu âm

     

     

    1

    1

    04C1.1.3

    Siêu âm

    49,000

     

    2

    2

    03C4.1.3

    Siêu âm + đo trục nhãn cầu

    70,600

     

    3

    3

     

    Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

    176,000

     

    4

    4

    03C4.1.1

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

    211,000

     

    5

    5

    03C4.1.6

    Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

    246,000

     

    6

    6

    03C4.1.5

    Siêu âm tim gắng sức

    576,000

     

    7

    7

    04C1.1.4

    Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

    446,000

    Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

    8

    8

    04C1.1.5

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

    794,000

     

    9

    9

    04C1.1.6

    Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

    1,970,000

    Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

    II

    II

     

    Chụp X-quang thường

     

     

    10

    10

     

    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

    47,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    11

    11

     

    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

    53,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    12

    12

     

    Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

    53,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    13

    13

     

    Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

    66,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    14

     

     

    Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

    12,000

     

    15

    14

    03C4.2.2.1

    Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

    61,000

     

    16

    15

    03C4.2.1.7

    Chụp Angiography mắt

    211,000

     

    17

    16

    04C1.2.5.33

    Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

    98,000

     

    18

    17

    04C1.2.5.34

    Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

    113,000

     

    19

    18

    04C1.2.5.35

    Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

    153,000

     

    20

    19

    03C4.2.5.10

    Chụp mật qua Kehr

    225,000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    21

    20

    04C1.2.5.30

    Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

    524,000

     

    22

    21

    04C1.2.5.31

    Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

    514,000

     

    23

    22

    03C4.2.5.11

    Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

    191,000

     

    24

    23

    04C1.2.6.36

    Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

    356,000

     

    25

    24

    03C4.2.5.12

    Chụp X - quang vú định vị kim dây

    371,000

    Chưa bao gồm kim định vị.

    26

    25

    03C4.2.5.13

    Lỗ dò cản quang

    391,000

     

    27

    26

    03C4.2.5.15

    Mammography (1 bên)

    91,000

     

    28

    27

    04C1.2.6.37

    Chụp tủy sống có tiêm thuốc

    386,000

     

    III

    III

     

    Chụp Xquang số hóa

     

     

    29

    28

    04C1.2.6.51

    Chụp X-quang số hóa 1 phim

    69,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    30

    29

    04C1.2.6.52

    Chụp X-quang số hóa 2 phim

    94,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    31

    30

    04C1.2.6.53

    Chụp X-quang số hóa 3 phim

    119,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    32

     

     

    Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

    17,000

     

    33

    31

    04C1.2.6.54

    Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

    396,000

     

    34

    32

    04C1.2.6.55

    Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

    594,000

     

    35

    33

    04C1.2.6.56

    Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

    549,000

     

    36

    34

    04C1.2.6.57

    Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

    209,000

     

    37

    35

    04C1.2.6.58

    Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

    209,000

     

    38

    36

    04C1.2.6.59

    Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

    249,000

     

    39

    37

    04C1.2.6.60

    Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

    506,000

     

    40

    38

     

    Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

    929,000

     

    41

    39

     

    Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

    371,000

    Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

    IV

    IV

     

    Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

     

     

    42

    40

    04C1.2.6.41

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

    536,000

     

    43

    41

    04C1.2.6.42

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

    970,000

     

    44

    42

    04C1.2.6.63

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

    2,266,000

     

    45

    43

    04C1.2.63

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

    1,431,000

     

    46

    44

     

    Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

    4,136,000

     

    47

    45

     

    Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

    3,099,000

     

    48

    46

    04C1.2.6.64

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

    3,543,000

     

    49

    47

     

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

    2,712,000

     

    50

    48

     

    Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

    7,643,000

     

    51

    49

     

    Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

    6,606,000

     

    52

    50

    04C1.2.6.61

    Chụp PET/CT

    20,114,000

     

    53

    51

    04C1.2.6.62

    Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

    20,831,000

     

    54

    52

    04C1.2.6.43

    Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

    5,502,000

     

    55

    53

    04C1.2.6.44

    Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    5,796,000

     

    56

    54

    04C1.2.6.45

    Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    6,696,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

    57

    55

    04C1.2.6.46

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

    8,946,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

    58

    56

     

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

    7,696,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

    59

    57

    04C1.2.6.48

    Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

    9,546,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

    60

    58

    04C1.2.6.47

    Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

    8,996,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

    61

    59

    04C1.2.6.50

    Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

    1,983,000

    Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

    62

    60

     

    Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

    1,159,000

    Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

    63

    61

    04C1.2.6.50

    Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặcđặt sonde JJ qua da dưới DSA

    3,496,000

    Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

    64

    62

    03C2.1.56

    Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

    1,679,000

    Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

    65

    63

    03C2.1.57

    Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

    1,179,000

    Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

    66

    64

    04C1.2.6.49

    Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

    2,996,000

    Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

    67

    65

    03C4.2.5.2

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

    2,336,000

     

    68

    66

    03C4.2.5.1

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

    1,754,000

     

    69

    67

     

    Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

    8,636,000

     

    70

    68

     

    Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

    3,136,000

     

    V

    V

     

    Một số kỹ thuật khác

     

     

    71

    69

     

    Đo mật độ xương 1 vị trí

    79,500

     

    72

    70

     

    Đo mật độ xương 2 vị trí

    139,000

     

    73

     

    03C5.1

    Telemedicine

    1,500,000

     

    B

    B

     

    CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

     

     

    74

    71

     

    Bơm rửa khoang màng phổi

    203,000

     

    75

    72

    03C1.51

    Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

    454,000

     

    76

    73

     

    Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

    1,003,000

     

    77

    74

    04C2.108

    Cấp cứu ngừng tuần hoàn

    458,000

    Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

    78

    75

    04C3.1.142

    Cắt chỉ

    30,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

    79

    76

     

    Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

    150,000

    Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

    80

    77

    04C2.69

    Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

    131,000

     

    81

    78

    04C2.112

    Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    169,000

     

    82

    79

    04C2.71

    Chọc hút khí màng phổi

    136,000

     

    83

    80

    04C2.70

    Chọc rửa màng phổi

    198,000

     

    84

    81

    03C1.4

    Chọc dò màng tim

    234,000

     

    85

    82

    03C1.74

    Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

    170,000

    Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

    86

    83

    03C1.1

    Chọc dò tuỷ sống

    100,000

    Chưa bao gồm kim chọc dò.

    87

    84

     

    Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

    161,000

     

    88

    85

     

    Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

    214,000

     

    89

    86

    04C2.67

    Chọc hút hạch hoặc u

    104,000

     

    90

    87

    04C2.121

    Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    145,000

     

    91

    88

    04C2.122

    Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    719,000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

    92

    89

    04C2.68

    Chọc hút tế bào tuyến giáp

    104,000

     

    93

    90

    04C2.111

    Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

    144,000

     

    94

    91

    04C2.115

    Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

    523,000

     

    93

     

     Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

    2,353,000

     

    95

    92

    04C2.114

    Chọc hút tủy làm tủy đồ

    121,000

    Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

    96

    94

    04C2.98

    Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

    583,000

     

    97

    95

     

    Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    658,000

     

    98

    96

     

    Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    1,179,000

     

    99

    97

    03C1.58

    Đặt catheter động mạch quay

    533,000

     

    100

    98

    03C1.59

    Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

    1,354,000

     

    101

    99

    03C1.57

    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

    640,000

    Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

    102

    100

    04C2.104

    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

    1,113,000

     

    103

    101

    04C2.103

    Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

    1,113,000

    Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

    104

    102

     

    Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

    6,774,000

     

    105

    101

    04C2.106

    Đặt nội khí quản

    555,000

     

    106

    103

     

    Đặt sonde dạ dày

    85,400

     

    107

    104

    03C1.52

    Đặt sonde JJ niệu quản

    904,000

    Chưa bao gồm Sonde JJ.

    108

    105

    03C1.32

    Đặt stent thực quản qua nội soi

    1,107,000

    Chưa bao gồm stent.

    109

    106

     

    Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

    2,795,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

    110

    107

     

    Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

    1,973,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

    111

    108

     

    Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

    1,873,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

    112

    109

     

    Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    183,000

    Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

    113

    110

    03C1.56

    Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

    2,308,000

    Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

    114

    111

     

    Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    183,000

     

    115

    112

     

    Hút dịch khớp

    109,000

     

    116

    113

     

    Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

    118,000

     

    117

    114

     

    Hút đờm

    10,000

     

    118

    115

    04C2.119

    Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

    918,000

    Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

    119

    116

    04C2.79

    Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

    549,000

     

    120

    117

    04C2.78

    Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    938,000

     

    121

    118

    03C1.71

    Lọc máu liên tục (01 lần)

    2,173,000

    Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

    122

    119

    03C1.72

    Lọc tách huyết tương (01 lần)

    1,597,000

    Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

    123

    120

    04C2.99

    Mở khí quản

    704,000

     

    124

    121

    04C2.120

    Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

    360,000

     

    125

    122

     

    Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

    63,300

     

    126

    123

    03C1.39

    Nội soi lồng ngực

    937,000

     

    127

    124

     

    Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

    4,982,000

     

    128

    125

     

    Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

    5,760,000

     

    129

    126

    03C1.45

    Niệu dòng đồ

    54,200

     

    130

    127

     

    Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

    1,743,000

     

    131

    128

     

    Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

    1,443,000

     

    132

    129

     

    Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    3,243,000

     

    133

    130

    04C2.96

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê

    738,000

     

    134

    131

    04C2.116

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1,105,000

     

    135

    132

    04C2.117

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

    2,547,000

     

    136

    133

     

    Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

    2,807,000

     

    137

    134

    04C2.88

    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

    410,000

    Đã bao gồm chi phí Test HP

    138

    135

    04C2.87

    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

    231,000

     

    139

    136

    04C2.90

    Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

    385,000

     

    140

    137

    04C2.89

    Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

    287,000

     

    141

    138

    04C2.92

    Nội soi trực tràng có sinh thiết

    278,000

     

    142

    139

    04C2.91

    Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

    179,000

     

    143

    140

    03C1.25

    Nội soi dạ dày can thiệp

    2,191,000

     

    144

    141

    03C4.2.4.2

    Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

    2,663,000

    Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

    145

    142

    04C2.85

    Nội soi ổ bụng

    793,000

     

    146

    143

    04C2.86

    Nội soi ổ bụng có sinh thiết

    937,000

     

    147

    144

    03C1.36

    Nội soi ống mật chủ

    154,000

     

    148

    145

     

    Nội soi siêu âm chẩn đoán

    1,152,000

     

    149

    146

     

    Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

    2,871,000

     

    150

    147

    03C1.40

    Nội soi tiết niệu có gây mê

    824,000

     

    151

    148

    04C2.101

    Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

    906,000

    Chưa bao gồm sonde JJ.

    152

    149

    04C2.94

    Nội soi bàng quang có sinh thiết

    621,000

     

    153

    150

    04C2.93

    Nội soi bàng quang không sinh thiết

    506,000

     

    154

    151

    04C2.118

    Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

    675,000

     

    155

    152

    04C2.95

    Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    870,000

     

    156

    153

     

    Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

    1,342,000

     

    157

    154

     

    Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

    1,357,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

    158

    155

     

    Nối thông động- tĩnh mạch

    1,142,000

     

    159

    156

    04C2.74

    Nong niệu đạo và đặt thông đái

    228,000

     

    160

    157

    03C1.31

    Nong thực quản qua nội soi

    2,239,000

     

    161

    158

    04C2.73

    Rửa bàng quang

    185,000

    Chưa bao gồm hóa chất.

    162

    159

    03C1.5

    Rửa dạ dày

    106,000

     

    163

    160

    03C1.54

    Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

    576,000

     

    164

    161

     

    Rửa phổi toàn bộ

    7,910,000

     

    165

    162

    03C1.55

    Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

    812,000

     

    166

    163

     

    Rút máu để điều trị

    216,000

     

    167

    164

     

    Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    172,000

     

    168

    165

     

    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    2,058,000

     Chưa bao gồm ống thông.

    169

    166

     

    Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    547,000

     

    170

    167

    03C1.21

    Sinh thiết cơ tim

    1,702,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

    171

    168

    04C2.80

    Sinh thiết da hoặc niêm mạc

    121,000

     

    172

    169

     

    Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    978,000

     

    173

    170

     

    Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    808,000

     

    174

    171

     

    Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1,872,000

     

    175

    172

     

    Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1,672,000

     

    176

    173

    04C2.81

    Sinh thiết hạch hoặc u

    249,000

     

    177

    174

    04C2.110

    Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

    1,078,000

     

    178

    175

    04C2.83

    Sinh thiết màng phổi

    418,000

     

    179

    176

     

    Sinh thiết móng

    285,000

     

    180

    177

    04C2.84

    Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

    589,000

     

    181

    178

    04C2.82

    Sinh thiết tủy xương

    229,000

    Chưa bao gồm kim sinh thiết.

    182

    179

    04C2.113

    Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

    1,359,000

    Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

    183

    180

     

    Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

    2,664,000

     

    184

    181

    03C1.20

    Sinh thiết vú

    144,000

     

    185

    182

     

    Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

    1,541,000

     

    186

    183

    03C1.30

    Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

    626,000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    187

    184

    03C1.28

    Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

    544,000

    Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

    188

    185

    03C1.22

    Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

    483,000

     

    189

    186

    03C1.23

    Soi màng phổi

    403,000

     

    190

    187

    03C1.67

    Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

    854,000

     

    191

    188

    03C1.27

    Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

    710,000

     

    192

    189

    03C1.26

    Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

    608,000

     

    193

    190

    03C1.24

    Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

    396,000

    Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

    194

    191

    03C1.29

    Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

    228,000

     

    195

    192

    03C1.62

    Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

    968,000

     

    196

    193

    03C1.61

    Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

    477,000

     

    197

    194

    04C2.107

    Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

    1,478,000

    Chưa bao gồm catheter.

    198

    195

    04C2.123

    Thận nhân tạo cấp cứu

    1,515,000

    Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

    199

    196

    04C2.76

    Thận nhân tạo chu kỳ

    543,000

    Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

    200

    197

    04C3.1.149

    Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

    59,400

     

    201

    198

    04C3.1.150

    Tháo bột khác

    49,500

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

    202

    199

     

    Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

    233,000

    Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

    203

    200

    04C3.1.143

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

    55,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

    204

    201

    04C3.1.144

    Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    79,600

     

    205

    201

     

    Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    79,600

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

    206

    202

    04C3.1.145

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

    109,000

     

    207

    203

    04C3.1.146

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

    129,000

     

    208

    204

    04C3.1.147

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

    174,000

     

    209

    205

    04C3.1.148

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    227,000

     

    210

    206

     

    Thay canuyn mở khí quản

    241,000

     

    211

    207

    04C2.72

    Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

    89,500

     

    212

    208

     

    Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

    499,000

     

    213

    209

    04C2.105

    Thở máy (01 ngày điều trị)

    533,000

     

    214

    210

    04C2.65

    Thông đái

    85,400

     

    215

    211

    04C2.66

    Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

    78,000

     

    216

    212

     

    Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch)

    10,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

    217

    213

     

    Tiêm khớp

    86,400

    Chưa bao gồm thuốc tiêm.

    218

    214

     

    Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

    126,000

    Chưa bao gồm thuốc tiêm.

    219

    215

     

    Truyền tĩnh mạch

    20,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

    220

    216

    04C3.1.151

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

    172,000

     

    221

    217

    04C3.1.152

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

    224,000

     

    222

    218

    04C3.1.153

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

    244,000

     

    223

    219

    04C3.1.154

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

    286,000

     

    C

    C

     

    Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

     

     

    224

    220

    03C1DY.2

    Bàn kéo

    43,800

     

    225

    221

    04C2.DY139

    Bó Farafin

    50,000

     

    226

    222

     

    Bó thuốc

    47,700

     

    227

    223

    03C1DY.3

    Bồn xoáy

    14,800

     

    228

    224

    04C2.DY125

    Châm (các phương pháp châm)

    81,800

     

    229

    225

    03C1DY.8

    Chẩn đoán điện

    33,700

     

    230

    226

    03C1DY.29

    Chẩn đoán điện thần kinh cơ

    53,200

     

    231

    227

    04C2.DY124

    Chôn chỉ (cấy chỉ)

    174,000

     

    232

    228

    04C2.DY140

    Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

    35,000

     

    233

    229

     

    Đặt thuốc y học cổ truyền

    43,200

     

    234

    230

    04C2.DY126

    Điện châm

    75,800

     

    235

    231

    04C2.DY130

    Điện phân

    44,000

     

    236

    232

    04C2.DY138

    Điện từ trường

    37,000

     

    237

    233

    03C1DY.20

    Điện vi dòng giảm đau

    28,000

     

    238

    234

    04C2.DY134

    Điện xung

    40,000

     

    239

    235

    03C1DY.25

    Giác hơi

    31,800

     

    240

    236

    03C1DY.1

    Giao thoa

    28,000

     

    241

    237

    04C2.DY129

    Hồng ngoại

    41,100

     

    242

    238

    04C2.DY141

    Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

    50,500

     

    243

    239

     

    Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

    328,000

     

    244

    240

     

    Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

    197,000

     

    245

    241

     

    Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

    44,400

     

    246

    242

     

    Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

    140,000

     

    247

    243

    04C2.DY132

    Laser châm

    78,500

    Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

    248

    244

    03C1DY.32

    Laser chiếu ngoài

    33,000

     

    249

    245

    03C1DY.33

    Laser nội mạch

    51,700

     

    250

    246

     

    Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

    100,000

     

    251

    247

     

    Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

    100,000

     

    252

    248

     

    Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

    100,000

     

    253

    249

     

    Ngâm thuốc y học cổ truyền

    47,300

     

    254

    250

     

    Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

    1,009,000

    Chưa bao gồm thuốc

    255

    251

    03C1DY.17

    Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

    28,000

     

    256

    252

     

    Sắc thuốc thang (1 thang)

    12,000

    Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

    257

    253

    04C2.DY137

    Siêu âm điều trị

    44,400

     

    258

    254

    04C2.DY131

    Sóng ngắn

    40,700

     

    259

    255

    03C1DY.35

    Sóng xung kích điều trị

    58,000

     

    260

    256

    03C1DY.5

    Tập do cứng khớp

    41,500

     

    261

    257

    03C1DY.6

    Tập do liệt ngoại biên

    24,300

     

    262

    258

    03C1DY.4

    Tập do liệt thần kinh trung ương

    38,000

     

    263

    259

    03C1DY.19

    Tập dưỡng sinh

    20,000

     

    264

    260

     

    Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

    52,400

     

    265

    261

    03C1DY.11

    Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

    9,800

     

    266

    262

     

    Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

    296,000

     

    267

    263

     

    Tập nuốt (có sử dụng máy)

    152,000

     

    268

    264

     

    Tập nuốt (không sử dụng máy)

    122,000

     

    269

    265

     

    Tập sửa lỗi phát âm

    98,800

     

    270

    266

    04C2.DY136

    Tập vận động đoạn chi

    44,500

     

    271

    267

    04C2.DY135

    Tập vận động toàn thân

    44,500

     

    272

    268

     

    Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

    27,300

     

    273

    269

    03C1DY.13

    Tập với hệ thống ròng rọc

    9,800

     

    274

    270

    03C1DY.12

    Tập với xe đạp tập

    9,800

     

    275

    271

    04C2.DY127

    Thuỷ châm

    61,800

    Chưa bao gồm thuốc.

    276

    272

    03C1DY.14

    Thuỷ trị liệu

    84,300

     

    277

    273

     

    Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

    2,707,000

    Chưa bao gồm thuốc

    278

    274

     

    Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

    1,116,000

    Chưa bao gồm thuốc

    279

    275

    04C2.DY133

    Tử ngoại

    38,000

     

    280

    276

    03C1DY.16

    Vật lý trị liệu chỉnh hình

    29,000

     

    281

    277

    03C1DY.15

    Vật lý trị liệu hô hấp

    29,000

     

    282

    278

    03C1DY.18

    Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

    29,000

     

    283

    279

    03C1DY.30

    Xoa bóp áp lực hơi

    29,000

     

    284

    280

    04C2.DY128

    Xoa bóp bấm huyệt

    61,300

     

    285

    281

    03C1DY.21

    Xoa bóp bằng máy

    24,300

     

    286

    282

    03C1DY.22

    Xoa bóp cục bộ bằng tay

    59,500

     

    287

    283

    03C1DY.23

    Xoa bóp toàn thân

    87,000

     

    288

    284

     

    Xông hơi thuốc

    40,000

     

    289

    285

     

    Xông khói thuốc

    35,000

     

    290

    286

     

    Xông thuốc bằng máy

    40,000

     

     

     

     

    Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

     

     

    291

    287

     

    Thủ thuật loại I

    121,000

     

    292

    288

     

    Thủ thuật loại II

    64,700

     

    293

    289

     

    Thủ thuật loại III

    38,300

     

    D

    D

     

    PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

     

     

    I

    I

     

    HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

     

     

    294

    290

     

    Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

    5,022,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

    295

    291

     

    Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

    1,429,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

    296

    292

     

    Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

    1,173,000

     

    297

    293

     

    Kết thúc và rút hệ thống ECMO

    2,343,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    298

    294

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,062,000

     

    299

    295

     

    Phẫu thuật loại I

    2,061,000

     

    300

    296

     

    Phẫu thuật loại II

    1,223,000

     

    301

    297

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    1,149,000

     

    302

    298

     

    Thủ thuật loại I

    713,000

     

    303

    299

     

    Thủ thuật loại II

    430,000

     

    304

    300

     

    Thủ thuật loại III

    295,000

     

    II

    II

     

    NỘI KHOA

     

     

    305

    301

    DƯ-MDLS

    Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

    1,336,000

     

    306

    302

    DƯ-MDLS

    Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặcthức ăn

    848,000

     

    307

    303

    DƯ-MDLS

    Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

    2,341,000

     

    308

    304

    DƯ-MDLS

    Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

    5,024,000

     

    309

    305

    DƯ-MDLS

    Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

    283,000

     

    310

    306

    DƯ-MDLS

    Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

    153,000

     

    311

    307

    DƯ-MDLS

    Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

    511,000

     

    312

    308

    DƯ-MDLS

    Test hồi phục phế quản

    165,000

     

    313

    309

    DƯ-MDLS

    Test huyết thanh tự thân

    647,000

     

    314

    310

    DƯ-MDLS

    Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

    863,000

     

    315

    311

    DƯ-MDLS

    Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

    817,000

     

    316

    312

    DƯ-MDLS

    Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

    330,000

     

    317

    313

    DƯ-MDLS

    Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

    370,000

     

    318

    314

    DƯ-MDLS

    Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    468,000

     

    319

    315

    DƯ-MDLS

    Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    382,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    320

    316

     

    Phẫu thuật loại I

    1,509,000

     

    321

    317

     

    Phẫu thuật loại II

    1,047,000

     

    322

    318

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    791,000

     

    323

    319

     

    Thủ thuật loại I

    541,000

     

    324

    320

     

    Thủ thuật loại II

    301,000

     

    325

    321

     

    Thủ thuật loại III

    154,000

     

    III

    III

     

    DA LIỄU

     

     

    326

    322

     

    Chụp và phân tích da bằng máy

    198,000

     

    327

    323

     

    Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

    181,000

     

    328

    324

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

    314,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    329

     

     

    Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

    233,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    330

     

     

    Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

    295,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    331

     

     

    Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

    510,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    332

    325

     

    Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

    214,000

     

    333

    326

     

    Điều trị hạt cơm bằng Plasma

    332,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    334

    327

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

    1,144,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    335

    328

     

    Điều trị một số bệnh da bằng IPL

    427,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    336

    329

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

    307,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    337

    330

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

    967,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    338

    331

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

    1,061,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    339

    332

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

    187,000

     

    340

    333

     

    Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

    259,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    341

    334

     

    Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

    600,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    342

    335

     

    Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

    662,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    343

     

     

    Phẫu thuật cấy lông mày

    1,634,000

     

    344

    336

     

    Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

    1,082,000

     

    345

    337

     

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

    2,041,000

     

    346

    338

     

    Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

    2,317,000

     

    347

    339

     

    Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

    602,000

     

    348

    340

     

    Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

    505,000

     

    349

    341

     

    Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

    1,761,000

     

    350

    342

     

    Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

    1,401,000

     

    351

    343

     

    Phẫu thuật điều trị u dưới móng

    696,000

     

    352

    344

     

    Phẫu thuật giải áp thần kinh

    2,167,000

     

    353

    345

     

    Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

    3,044,000

     

    354

     

     

    Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

    700,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    355

     

     

    Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

    960,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    356

     

     

    Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

    960,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    357

     

     

    Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

    515,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    358

     

     

    Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

    4,200,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

    359

     

     

    Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

    485,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

    360

     

     

    Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

    200,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    361

     

     

    Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

    180,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    362

    346

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,061,000

     

    363

    347

     

    Phẫu thuật loại I

    1,713,000

     

    364

    348

     

    Phẫu thuật loại II

    1,000,000

     

    365

    349

     

    Phẫu thuật loại III

    754,000

     

    366

    350

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    716,000

     

    367

    351

     

    Thủ thuật loại I

    365,000

     

    368

    352

     

    Thủ thuật loại II

    235,000

     

    369

    353

     

    Thủ thuật loại III

    142,000

     

    IV

    IV

     

    NỘI TIẾT

     

     

    370

    354

    03C2.1.5

    Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

    218,600

     

    371

    355

     

    Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

    245,400

     

    372

    356

     

    Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    6,402,000

     

    373

    357

     

    Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    4,008,000

     

    374

    358

     

    Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    5,614,000

     

    375

    359

     

    Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    4,359,000

     

    376

    360

     

    Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    3,236,000

     

    377

    361

     

    Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    4,208,000

     

    378

    362

     

    Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    2,699,000

     

    379

    363

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    5,269,000

     

    380

    364

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

    7,545,000

     

    381

    365

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

    7,436,000

     

     

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    382

    366

     

    Thủ thuật loại I

    575,000

     

    383

    367

     

    Thủ thuật loại II

    369,000

     

    384

    368

     

    Thủ thuật loại III

    204,000

     

    V

    V

     

    NGOẠI KHOA

     

     

     

     

     

    Ngoại Thần kinh

     

     

    385

    369

     

    Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

    4,310,000

     

    386

    370

     

    Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

    4,846,000

    Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

    387

    371

     

    Phẫu thuật u hố mắt

    5,297,000

    Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    388

    372

     

    Phẫu thuật áp xe não

    6,514,000

    Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

    389

    373

    03C2.1.39

    Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

    3,981,000

    Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

    390

    374

    03C2.1.45

    Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

    4,847,000

     

    391

    375

    03C2.1.38

    Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

    5,220,000

     

    392

    376

     

    Phẫu thuật tạo hình màng não

    5,431,000

    Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

    393

    377

     

    Phẫu thuật thoát vị não, màng não

    5,132,000

    Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

    394

    378

     

    Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

    6,852,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    395

    379

    03C2.1.43

    Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

    7,118,000

    Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

    396

    380

    03C2.1.41

    Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

    6,277,000

    Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

    397

    381

    03C2.1.42

    Phẫu thuật vi phẫu u não thất

    6,277,000

    Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.

    398

    382

     

    Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

    6,752,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    399

    383

     

    Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

    5,107,000

    Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    400

    384

     

    Phẫu thuật ghép khuyết sọ

    4,351,000

    Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

    401

    385

     

    Phẫu thuật u xương sọ

    4,787,000

    Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

    402

    386

     

    Phẫu thuật vết thương sọ não hở

    5,151,000

    Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

    403

    387

    03C2.1.44

    Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

    6,459,000

    Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

    404

    388

     

    Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

    6,728,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    405

    389

    03C2.1.40

    Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

    6,118,000

     

    406

    390

    03C2.1.46

    Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

    6,771,000

    Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

     

     

     

    Ngoại Lồng ngực - mạch máu

     

     

    407

    391

    03C2.1.31

    Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,524,000

    Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

    408

    392

    03C2.1.24

    Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

    17,542,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

    409

    393

    03C2.1.25

    Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

    14,042,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

    410

    394

    03C2.1.18

    Phẫu thuật cắt màng tim rộng

    13,931,000

     

    411

    395

    03C2.1.15

    Phẫu thuật cắt ống động mạch

    12,550,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    412

    396

    03C2.1.17

    Phẫu thuật nong van động mạch chủ

    7,431,000

     

    413

    397

    03C2.1.16

    Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

    13,931,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    414

    398

     

    Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

    7,055,000

     

    415

    399

     

    Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

    7,227,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

    416

    400

     

    Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

    3,162,000

     

    417

    401

    03C2.1.19

    Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

    12,277,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    418

    402

    03C2.1.21

    Phẫu thuật thay động mạch chủ

    18,134,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

    419

    403

    03C2.1.20

    Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

    16,542,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.

    420

    404

     

    Phẫu thuật tim kín khác

    13,460,000

    Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    421

    405

    03C2.1.14

    Phẫu thuật tim loại Blalock

    13,931,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

    422

    406

    03C2.1.26

    Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

    16,004,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

    423

    407

     

    Phẫu thuật u máu các vị trí

    2,896,000

     

    424

    408

     

    Phẫu thuật cắt phổi

    8,265,000

    Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

    425

    409

     

    Phẫu thuật cắt u trung thất

    9,918,000

     

    426

    410

     

    Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

    1,689,000

     

    427

    411

     

    Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

    6,404,000

    Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

    428

    412

     

    Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

    9,589,000

     

    429

    413

     

    Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

    7,895,000

     

    430

    414

     

    Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

    6,567,000

    Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

     

     

     

    Ngoại Tiết niệu

     

     

    431

    415

    03C2.1.91

    Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

    6,307,000

     

    432

    416

     

    Phẫu thuật cắt thận

    4,044,000

     

    433

    417

     

    Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

    5,835,000

     

    434

    418

     

    Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

    3,839,000

     

    435

    419

    03C2.1.82

    Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

    4,130,000

     

    436

    420

    03C2.1.83

    Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

    4,000,000

     

    437

    421

     

    Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

    3,910,000

     

    438

    422

     

    Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

    4,997,000

     

    439

    423

    03C2.1.85

    Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

    2,950,000

     

    440

    424

     

    Phẫu thuật cắt bàng quang

    5,073,000

     

    441

    425

     

    Phẫu thuật cắt u bàng quang

    5,152,000

     

    442

    426

     

    Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

    4,379,000

     

    443

    427

    03C2.1.84

    Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

    5,569,000

     

    444

    428

     

    Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

    4,379,000

     

    445

    429

     

    Phẫu thuật đóng dò bàng quang

    4,227,000

     

    446

    430

    03C2.1.87

    Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

    2,566,000

    Chưa bao gồm dây cáp quang.

    447

    431

    03C2.1.88

    Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

    2,566,000

     

    448

    432

     

    Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

    4,715,000

     

    449

    433

    03C2.1.86

    Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

    3,809,000

     

    450

    434

     

    Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

    3,963,000

     

    451

    435

     

    Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

    2,254,000

     

    452

    436

     

    Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

    1,684,000

    Chưa bao gồm sonde JJ.

    453

    437

     

    Phẫu thuật tạo hình dương vật

    4,049,000

     

    454

    438

    03C2.1.89

    Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

    3,434,000

     

    455

    439

    03C2.1.12

    Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

    2,362,000

     

    456

    440

    03C2.1.13

    Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

    1,253,000

    Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

     

     

     

    Tiêu hóa

     

     

    457

    441

     

    Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

    5,209,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    458

    442

     

    Phẫu thuật cắt thực quản

    6,907,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    459

    443

    03C2.1.61

    Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

    5,611,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

    460

    444

     

    Phẫu thuật đặt Stent thực quản

    4,936,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    461

    445

    03C2.1.60

    Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

    5,727,000

     

    462

    446

     

    Phẫu thuật tạo hình thực quản

    7,172,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    463

    447

    03C2.1.59

    Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

    5,727,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

    464

    448

     

    Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

    4,681,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

    465

    449

     

    Phẫu thuật cắt dạ dày

    6,890,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

    466

    450

    03C2.1.62

    Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

    4,887,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    467

    451

     

    Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

    4,037,000

     

    468

    452

    03C2.1.64

    Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

    3,072,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    469

    453

    03C2.1.81

    Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

    2,789,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    470

    454

     

    Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

    4,282,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    471

    455

     

    Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

    2,416,000

     

    472

    456

     

    Phẫu thuật cắt nối ruột

    4,105,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    473

    457

    03C2.1.63

    Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

    4,072,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

    474

    458

     

    Phẫu thuật cắt ruột non

    4,441,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    475

    459

     

    Phẫu thuật cắt ruột thừa

    2,460,000

     

    476

    460

     

    Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

    6,651,000

    Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    477

    461

    03C2.1.80

    Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

    4,379,000

     

    478

    462

     

    Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

    4,088,000

    Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

    479

    463

    03C2.1.65

    Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

    3,130,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    480

    464

     

    Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

    2,563,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    481

    465

     

    Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

    3,414,000

     

    482

    466

     

    Phẫu thuật cắt gan

    7,757,000

    Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    483

    467

    03C2.1.78

    Phẫu thuật nội soi cắt gan

    5,255,000

    Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    484

    468

    03C2.1.77

    Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

    6,335,000

    Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    485

    469

     

    Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

    4,511,000

    Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

    486

    470

    03C2.1.79

    Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

    3,130,000

    Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    487

    471

     

    Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

    5,038,000

    Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

    488

    472

     

    Phẫu thuật cắt túi mật

    4,335,000

     

    489

    473

    03C2.1.73

    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

    2,958,000

     

    490

    474

     

    Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

    4,311,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    491

    475

     

    Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

    6,498,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    492

    476

    03C2.1.76

    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

    3,630,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    493

    477

    03C2.1.67

    Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

    4,227,000

     

    494

    478

    03C2.1.72

    Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

    3,130,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    495

    479

    03C2.1.75

    Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

    3,919,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    496

    480

    03C2.1.74

    Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

    3,268,000

    Chưa bao gồm stent.

    497

    481

     

    Phẫu thuật nối mật ruột

    4,211,000

     

    498

    482

     

    Phẫu thuật cắt khối tá tụy

    10,424,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

    499

    483

     

    Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

    9,840,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    500

    484

     

    Phẫu thuật cắt lách

    4,284,000

    Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

    501

    485

    03C2.1.70

    Phẫu thuật nội soi cắt lách

    4,187,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    502

    486

     

    Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

    4,297,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

    503

    487

     

    Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

    5,430,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự
    động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

    504

    488

     

    Phẫu thuật nạo vét hạch

    3,629,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    505

    489

     

    Phẫu thuật u trong ổ bụng

    4,482,000

    Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

    506

    490

    03C2.1.68

    Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

    3,525,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    507

    491

     

    Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

    2,447,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự
    động và ghim khâu máy cắt nối.

    508

    492

     

    Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

    3,157,000

    Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

    509

    493

     

    Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

    2,709,000

     

    510

    494

     

    Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

    2,461,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

    511

    495

    03C2.1.66

    Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

    2,153,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

    512

    496

    03C2.1.50

    Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

    2,391,000

    Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

    513

    497

    03C2.1.49

    Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

    3,891,000

    Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

    514

    498

    03C2.1.54

    Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

    1,010,000

     

    515

    499

    03C2.1.55

    Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

    1,789,000

    Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

    516

    500

    03C2.1.48

    Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

    1,678,000

     

    517

    501

    03C2.1.52

    Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

    3,332,000

     

    518

    502

    03C2.1.47

    Mở thông dạ dày qua nội soi

    2,679,000

     

    519

    503

    03C2.1.51

    Nong đường mật qua nội soi tá tràng

    2,210,000

    Chưa bao gồm bóng nong.

    520

    504

    04C3.1.158

    Cắt phymosis

    224,000

     

    521

    505

    04C3.1.156

    Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

    173,000

     

    522

    506

    04C3.1.157

    Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

    124,000

     

    523

    507

    04C3.1.159

    Thắt các búi trĩ hậu môn

    264,000

     

     

     

     

    Xương, cột sống, hàm mặt

     

     

    524

    508

    03C2.1.1

    Cố định gãy xương sườn

    46,500

     

    525

    509

    04C3.1.181

    Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

    688,000

     

    526

    510

    04C3.1.180

    Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

    503,000

     

    527

    511

    04C3.1.167

    Nắn trật khớp háng (bột liền)

    635,000

     

    528

    512

    04C3.1.166

    Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

    265,000

     

    529

    513

    04C3.1.165

    Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

    250,000

     

    530

    514

    04C3.1.164

    Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

    150,000

     

    531

    515

    04C3.1.161

    Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

    386,000

     

    532

    516

    04C3.1.160

    Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

    208,000

     

    533

    517

    04C3.1.163

    Nắn trật khớp vai (bột liền)

    310,000

     

    534

    518

    04C3.1.162

    Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

    155,000

     

    535

    519

    04C3.1.177

    Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

    225,000

     

    536

    520

    04C3.1.176

    Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

    150,000

     

    537

    521

    04C3.1.175

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

    320,000

     

    538

    522

    04C3.1.174

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

    200,000

     

    539

    523

    04C3.1.179

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

    701,000

     

    540

    524

    04C3.1.178

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

    306,000

     

    541

    525

    04C3.1.171

    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

    320,000

     

    542

    526

    04C3.1.170

    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

    236,000

     

    543

    527

    04C3.1.173

    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

    320,000

     

    544

    528

    04C3.1.172

    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

    236,000

     

    545

    529

    04C3.1.169

    Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

    611,000

     

    546

    530

    04C3.1.168

    Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

    331,000

     

    547

    531

    03C2.1.2

    Nắn, bó gẫy xương đòn

    115,000

     

    548

    532

    03C2.1.4

    Nắn, bó gẫy xương gót

    135,000

     

    549

    533

    03C2.1.3

    Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

    135,000

     

    550

    534

     

    Phẫu thuật cắt cụt chi

    3,640,000

     

    551

    535

    03C2.1.109

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

    2,767,000

     

    552

    536

     

    Phẫu thuật thay khớp vai

    6,703,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    553

    537

    03C2.1.117

    Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

    2,597,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định.

    554

    538

    03C2.1.110

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

    2,767,000

     

    555

    539

    03C2.1.119

    Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

    2,039,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định.

    556

    540

    03C2.1.118

    Phẫu thuật làm vận động khớp gối

    3,033,000

     

    557

    541

    03C2.1.104

    Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

    3,109,000

    Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

    558

    542

    03C2.1.105

    Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

    4,101,000

    Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

    559

    543

    03C2.1.100

    Phẫu thuật tạo hình khớp háng

    3,109,000

    Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

    560

    544

    03C2.1.97

    Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

    4,481,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    561

    545

    03C2.1.99

    Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

    3,609,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    562

    546

    03C2.1.96

    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

    4,981,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    563

    547

    03C2.1.98

    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

    4,981,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    564

    548

     

    Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

    3,850,000

    Chưa bao gồm kim cố định.

    565

    549

     

    Phẫu thuật làm cứng khớp

    3,508,000

    Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

    566

    550

     

    Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

    3,429,000

    Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

    567

    551

     

    Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

    2,657,000

     

    568

    552

    03C2.1.108

    Phẫu thuật ghép chi

    5,777,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

    569

    553

     

    Phẫu thuật ghép xương

    4,446,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

    570

    554

    03C2.1.101

    Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

    4,481,000

    Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

    571

    555

    03C2.1.115

    Phẫu thuật kéo dài chi

    4,435,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định.

    572

    556

    03C2.1.103

    Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

    3,609,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

    573

    557

    03C2.1.102

    Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

    4,981,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

    574

    558

     

    Phẫu thuật lấy bỏ u xương

    3,611,000

     

    575

    559

     

    Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

    2,828,000

    Chưa bao gồm gân nhân tạo.

    576

    560

    03C2.1.106

    Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

    4,101,000

    Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

    577

    561

    03C2.1.113

    Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

    5,336,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    578

    562

    03C2.1.114

    Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

    3,536,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    579

    563

    03C2.1.111

    Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

    1,681,000

     

    580

    564

     

    Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

    6,852,000

    Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

    581

    565

    03C2.1.95

    Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

    8,478,000

    Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

    582

    566

    03C2.1.93

    Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

    5,039,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

    583

    567

    03C2.1.94

    Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

    5,140,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

    584

    568

     

    Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

    5,181,000

    Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

    585

    569

    03C2.1.92

    Phẫu thuật thay đốt sống

    5,360,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

    586

    570

     

    Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

    4,837,000

    Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

    587

    571

     

    Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

    2,752,000

     

    588

    572

     

    Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

    2,801,000

     

    589

    573

    03C2.1.116

    Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

    3,167,000

     

    590

    574

     

    Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

    4,040,000

     

    591

    575

     

    Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

    2,689,000

     

    592

    576

     

    Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

    2,531,000

     

    593

    577

     

    Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

    4,381,000

     

    594

    578

    03C2.1.107

    Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

    4,675,000

     

    595

    579

     

    Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

    6,157,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo

    596

    580

    03C2.1.112

    Tạo hình khí-phế quản

    12,015,000

    Chưa bao gồm Stent

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

     

     

    597

    581

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    4,335,000

     

    598

    582

     

    Phẫu thuật loại I

    2,619,000

     

    599

    583

     

    Phẫu thuật loại II

    1,793,000

     

    600

    584

     

    Phẫu thuật loại III

    1,136,000

     

    601

    585

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    932,000

     

    602

    586

     

    Thủ thuật loại I

    513,000

     

    603

    587

     

    Thủ thuật loại II

    345,000

     

    604

    588

     

    Thủ thuật loại III

    168,000

     

    VI

    VI

     

    PHỤ SẢN

     

     

    605

    589

     

    Bóc nang tuyến Bartholin

    1,237,000

     

    606

    590

     

    Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

    2,586,000

     

    607

    591

     

    Bóc nhân xơ vú

    947,000

     

    608

     

     

    Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

    1,000,000

     

    609

    592

     

    Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

    3,554,000

     

    610

    593

     

    Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

    2,677,000

     

    611

    594

     

    Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

    109,000

     

    612

    595

     

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

    3,937,000

     

    613

    596

     

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

    5,378,000

     

    614

    597

     

    Cắt u thành âm đạo

    1,960,000

     

    615

    598

     

    Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

    5,830,000

     

    616

    599

     

    Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

    4,522,000

     

    617

     

     

    Cấy - tháo thuốc tránh thai

    200,000

    Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

    618

    600

     

    Chích áp xe tầng sinh môn

    781,000

     

    619

    601

     

    Chích áp xe tuyến Bartholin

    783,000

     

    620

    602

    04C3.2.192

    Chích apxe tuyến vú

    206,000

     

    621

    603

     

    Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

    753,000

     

    622

    604

     

    Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

    805,000

     

    623

    605

     

    Chọc dò màng bụng sơ sinh

    389,000

     

    624

    606

     

    Chọc dò túi cùng Douglas

    267,000

     

    625

    607

     

    Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

    2,155,000

     

    626

    608

     

    Chọc ối

    681,000

     

    627

     

     

    Chọc hút noãn

    7,042,000

     

    628

     

     

    Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

    2,527,000

     

    629

     

     

    Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

    3,850,000

    Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

    630

    609

     

    Dẫn lưu cùng đồ Douglas

    798,000

     

    631

    610

     

    Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

    5,873,000

     

    632

     

     

    Đặt và tháo dụng cụ tử cung

    210,000

     

    633

     

     

    Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

    60,000

     

    634

    611

    04C3.2.191

    Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

    146,000

     

    635

    612

     

    Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

    257,000

     

    636

    613

    04C3.2.186

    Đỡ đẻ ngôi ngược

    927,000

     

    637

    614

    04C3.2.185

    Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

    675,000

     

    638

    615

    04C3.2.187

    Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

    1,114,000

     

    639

     

    03C2.2.42

    Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

    70,000

    Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

    640

    616

     

    Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

    3,941,000

     

    641

    617

    04C3.2.188

    Forceps hoặc Giác hút sản khoa

    877,000

     

    642

    618

     

    Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

    636,000

     

    643

     

     

    Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

    2,065,000

     

    644

    619

    04C3.2.183

    Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

    191,000

     

    645

    620

     

    Hút thai dưới siêu âm

    430,000

     

    646

    621

     

    Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

    2,658,000

     

    647

    622

     

    Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

    2,363,000

     

    648

    623

     

    Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

    1,525,000

     

    649

    624

     

    Khâu rách cùng đồ âm đạo

    1,810,000

     

    650

    625

     

    Khâu tử cung do nạo thủng

    2,673,000

     

    651

    626

     

    Khâu vòng cổ tử cung

    536,000

     

    652

    627

     

    Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

    2,638,000

     

    653

    628

     

    Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

    2,524,000

     

    654

    629

     

    Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

    82,100

     

    655

    630

     

    Lấy dị vật âm đạo

    541,000

     

    656

    631

     

    Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

    2,728,000

     

    657

    632

     

    Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

    2,147,000

     

    658

     

     

    Lọc rửa tinh trùng

    925,000

     

    659

    633

     

    Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

    3,282,000

     

    660

    634

     

    Nạo hút thai trứng

    716,000

     

    661

    635

    04C3.2.184

    Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

    331,000

     

    662

    636

     

    Nội soi buồng tử cung can thiệp

    4,285,000

     

    663

    637

     

    Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

    2,746,000

     

    664

    638

     

    Nội xoay thai

    1,380,000

     

    665

    639

     

    Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

    562,000

     

    666

    640

     

    Nong cổ tử cung do bế sản dịch

    268,000

     

    667

    641

    03C2.2.11

    Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

    161,000

     

    668

    642

     

    Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

    1,108,000

     

    669

    643

     

    Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

    283,000

     

    670

    644

     

    Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

    358,000

     

    671

    645

    04C3.2.197

    Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

    177,000

     

    672

    646

     

    Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

    1,003,000

     

    673

    647

    04C3.2.198

    Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

    519,000

     

    674

    648

     

    Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

    383,000

     

    675

    649

     

    Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

    4,692,000

     

    676

    650

     

    Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

    2,568,000

     

    677

    651

     

    Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

    2,510,000

     

    678

    652

     

    Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

    4,480,000

     

    679

    653

     

    Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

    2,753,000

     

    680

    654

     

    Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

    3,491,000

     

    681

    655

     

    Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

    1,868,000

     

    682

    656

     

    Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

    2,620,000

     

    683

    657

     

    Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

    3,564,000

     

    684

    658

     

    Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

    5,724,000

     

    685

    659

     

    Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

    9,188,000

     

    686

    660

     

    Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

    7,115,000

     

    687

    661

     

    Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

    5,848,000

     

    688

    662

     

    Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

    2,551,000

     

    689

    663

     

    Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

    3,538,000

     

    690

    664

     

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

    3,594,000

     

    691

    665

     

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

    3,553,000

     

    692

    666

     

    Phẫu thuật Crossen

    3,840,000

     

    693

    667

     

    Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

    12,353,000

     

    694

    668

     

    Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

    3,213,000

     

    695

    669

     

    Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

    2,735,000

     

    696

    670

     

    Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

    4,056,000

     

    697

    671

    04C3.2.194

    Phẫu thuật lấy thai lần đầu

    2,223,000

     

    698

    672

    04C3.2.195

    Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

    2,773,000

     

    699

    673

     

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

    5,694,000

     

    700

    674

     

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

    3,881,000

     

    701

    675

     

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

    4,135,000

     

    702

    676

     

    Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

    7,637,000

     

    703

    677

     

    Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

    2,674,000

     

    704

    678

     

    Phẫu thuật Manchester

    3,509,000

     

    705

    679

     

    Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

    3,246,000

     

    706

    680

     

    Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

    3,335,000

     

    707

    681

     

    Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

    3,704,000

     

    708

    682

     

    Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

    5,864,000

     

    709

    683

     

    Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

    2,835,000

     

    710

    684

     

    Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    4,578,000

     

    711

    685

     

    Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

    2,673,000

     

    712

    686

     

    Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

    4,117,000

     

    713

    687

     

    Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

    5,944,000

     

    714

    688

     

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

    5,386,000

     

    715

    689

     

    Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

    4,899,000

     

    716

    690

     

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

    5,742,000

     

    717

    691

     

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

    7,641,000

     

    718

    692

     

    Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

    7,781,000

     

    719

    693

     

    Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

    5,851,000

     

    720

    694

     

    Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

    4,917,000

     

    721

    695

     

    Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

    5,352,000

     

    722

    696

     

    Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

    4,833,000

     

    723

    697

     

    Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

    4,791,000

     

    724

    698

     

    Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

    8,981,000

     

    725

    699

     

    Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

    5,370,000

     

    726

    700

     

    Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

    4,568,000

     

    727

    701

     

    Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

    6,361,000

     

    728

    702

     

    Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

    6,294,000

     

    729

    703

     

    Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

    3,937,000

     

    730

    704

     

    Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

    5,711,000

     

    731

    705

     

    Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

    3,362,000

     

    732

    706

     

    Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

    4,395,000

     

    733

    707

     

    Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

    4,757,000

     

    734

    708

     

    Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

    3,241,000

     

    735

    709

     

    Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

    3,949,000

     

    736

    710

     

    Phẫu thuật treo tử cung

    2,750,000

     

    737

    711

     

    Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

    5,910,000

     

    738

    712

     

    Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

    369,000

     

    739

    713

     

    Sinh thiết gai rau

    1,136,000

     

    740

    714

     

    Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

    2,143,000

     

    741

     

     

    Rã đông phôi, noãn

    3,420,000

     

    742

     

     

    Rã đông tinh trùng

    190,000

     

    743

     

     

    Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

    8,796,000

     

    744

    715

    04C3.2.189

    Soi cổ tử cung

    58,900

     

    745

    716

    04C3.2.190

    Soi ối

    45,900

     

    746

    717

     

    Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

    1,078,000

     

    747

    718

     

    Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

    235,000

     

    748

    719

     

    Tiêm nhân Chorio

    225,000

     

    749

     

     

    Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

    6,180,000

     

    750

     

     

    Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

    1,260,000

     

    751

    720

     

    Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    6,419,000

     

    752

    721

    04C3.2.193

    Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

    370,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    753

    722

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,531,000

     

    754

    723

     

    Phẫu thuật loại I

    2,173,000

     

    755

    724

     

    Phẫu thuật loại II

    1,373,000

     

    756

    725

     

    Phẫu thuật loại III

    1,026,000

     

    757

    726

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    830,000

     

    758

    727

     

    Thủ thuật loại I

    543,000

     

    759

    728

     

    Thủ thuật loại II

    368,000

     

    760

    729

     

    Thủ thuật loại III

    174,000

     

    VII

    VII

     

    MẮT

     

     

    761

    730

     

    Bơm rửa lệ đạo

    35,000

     

    762

    731

    03C2.3.76

    Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

    1,160,000

    Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

    763

    732

    03C2.3.59

    Cắt bỏ túi lệ

    804,000

     

    764

    733

    03C2.3.48

    Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

    1,200,000

    Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

    765

    734

    03C2.3.61

    Cắt mộng áp Mytomycin

    940,000

    Chưa bao gồm thuốc MMC.

    766

    735

    03C2.3.73

    Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

    300,000

     

    767

    736

    03C2.3.87

    Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

    1,115,000

     

    768

    737

    03C2.3.66

    Cắt u kết mạc không vá

    750,000

     

    769

    738

    04C3.3.208

    Chích chắp hoặc lẹo

    75,600

     

    770

    739

    03C2.3.57

    Chích mủ hốc mắt

    429,000

     

    771

    740

    03C2.3.75

    Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

    1,060,000

     

    772

    741

    03C2.3.9

    Chữa bỏng mắt do hàn điện

    27,000

     

    773

    742

     

    Chụp mạch ICG

    230,000

     Chưa bao gồm thuốc

    774

    743

    03C2.3.8

    Đánh bờ mi

    34,900

     

    775

    744

     

    Điện chẩm

    382,000

     

    776

    745

    03C2.3.11

    Điện di điều trị (1 lần)

    17,600

     

    777

    746

    03C2.3.79

    Điện đông thể mi

    439,000

     

    778

    747

    03C2.3.5

    Điện võng mạc

    86,500

     

    779

    748

     

    Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

    27,000

     

    780

    749

     

    Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

    393,000

     

    781

    750

     

    Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

    129,000

     

    782

    751

     

    Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

    58,600

     

    783

    752

     

    Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

    49,600

     

    784

    753

    04C3.3.200

    Đo Javal

    34,000

     

    785

    754

    03C2.3.1

    Đo khúc xạ máy

    8,800

     

    786

    755

    04C3.3.199

    Đo nhãn áp

    23,700

     

    787

    756

    03C2.3.7

    Đo thị lực khách quan

    65,500

     

    788

    757

    04C3.3.201

    Đo thị trường, ám điểm

    28,000

     

    789

    758

    03C2.3.6

    Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

    55,000

     

    790

    759

    03C2.3.16

    Đốt lông xiêu

    45,700

     

    791

    760

    03C2.3.95

    Ghép giác mạc (01 mắt)

    3,223,000

    Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

    792

    761

    03C2.3.69

    Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

    1,177,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    793

    762

    03C2.3.67

    Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

    1,004,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    794

    763

    03C2.3.62

    Gọt giác mạc

    734,000

     

    795

    764

    03C2.3.64

    Khâu cò mi

    380,000

     

    796

    765

    03C2.3.50

    Khâu củng mạc đơn thuần

    800,000

     

    797

    766

    03C2.3.51

    Khâu củng giác mạc phức tạp

    1,200,000

     

    798

    767

    03C2.3.53

    Khâu củng mạc phức tạp

    1,060,000

     

    799

    768

    04C3.3.220

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

    1,379,000

     

    800

    769

    04C3.3.219

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

    774,000

     

    801

    770

    03C2.3.49

    Khâu giác mạc đơn thuần

    750,000

     

    802

    771

    03C2.3.52

    Khâu giác mạc phức tạp

    1,060,000

     

    803

    772

    03C2.3.55

    Khâu phục hồi bờ mi

    645,000

     

    804

    773

    03C2.3.56

    Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

    879,000

     

    805

    774

    03C2.3.13

    Khoét bỏ nhãn cầu

    704,000

     

    806

    775

     

    Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

    1,690,000

     

    807

    776

     

    Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

    1,410,000

     

    808

    777

    04C3.3.221

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

    640,000

     

    809

    778

    04C3.3.210

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

    75,300

     

    810

    779

    04C3.3.222

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

    829,000

     

    811

    780

    04C3.3.211

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

    314,000

     

    812

    781

    03C2.3.47

    Lấy dị vật hốc mắt

    845,000

     

    813

    782

    04C3.3.209

    Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

    61,600

     

    814

    783

    03C2.3.46

    Lấy dị vật tiền phòng

    1,060,000

     

    815

    784

    03C2.3.84

    Lấy huyết thanh đóng ống

    49,200

     

    816

    785

    03C2.3.15

    Lấy sạn vôi kết mạc

    33,000

     

    817

    786

    03C2.3.86

    Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

    53,700

     

    818

    787

    03C2.3.74

    Mở bao sau bằng Laser

    244,000

     

    819

    788

    04C3.3.224

    Mổ quặm 1 mi - gây mê

    1,189,000

     

    820

    789

    04C3.3.213

    Mổ quặm 1 mi - gây tê

    614,000

     

    821

    790

    04C3.3.225

    Mổ quặm 2 mi - gây mê

    1,356,000

     

    822

    791

    04C3.3.214

    Mổ quặm 2 mi - gây tê

    809,000

     

    823

    792

    04C3.3.215

    Mổ quặm 3 mi - gây tê

    1,020,000

     

    824

    793

    04C3.3.226

    Mổ quặm 3 mi - gây mê

    1,563,000

     

    825

    794

    04C3.3.227

    Mổ quặm 4 mi - gây mê

    1,745,000

     

    826

    795

    04C3.3.216

    Mổ quặm 4 mi - gây tê

    1,176,000

     

    827

    796

    03C2.3.54

    Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

    704,000

     

    828

    797

    03C2.3.68

    Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

    904,000

     

    829

    798

    03C2.3.12

    Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

    516,000

    Chưa bao gồm vật liệu độn.

    830

    799

    03C2.3.14

    Nặn tuyến bờ mi

    33,000

     

    831

    800

     

    Nâng sàn hốc mắt

    2,689,000

     Chưa bao gồm tấm lót sàn

    832

    801

    03C2.3.2

    Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

    97,900

     

    833

    802

    03C2.3.63

    Nối thông lệ mũi 1 mắt

    1,004,000

    Chưa bao gồm ống Silicon.

    834

    803

     

    Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

    2,173,000

    Chưa bao gồm đai Silicon.

    835

    804

    03C2.3.32

    Phẫu thuật cắt bao sau

    554,000

    Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

    836

    805

    03C2.3.30

    Phẫu thuật cắt bè

    1,065,000

     

    837

    806

    03C2.3.96

    Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

    2,838,000

    Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

    838

    807

    03C2.3.36

    Phẫu thuật cắt màng đồng tử

    895,000

    Chưa bao gồm đầu cắt.

    839

    808

    04C3.3.223

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

    1,416,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    840

    809

    04C3.3.212

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

    915,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    841

    810

    03C2.3.97

    Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

    500,000

     

    842

    811

    03C2.3.35

    Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

    1,160,000

    Chưa bao gồm đầu cắt

    843

    812

    03C2.3.31

    Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

    1,950,000

    Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

    844

    813

    03C2.3.37

    Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

    1,460,000

    Chưa bao gồm ống silicon.

    845

    814

    03C2.3.20

    Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

    1,723,000

    Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

    846

     

    03C2.3.93

    Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

    4,115,000

     

    847

    815

    03C2.3.94

    Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

    2,615,000

    Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

    848

    816

    03C2.3.19

    Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

    804,000

     

    849

    817

    03C2.3.89

    Phẫu thuật hẹp khe mi

    595,000

     

    850

    818

    03C2.3.28

    Phẫu thuật lác (1 mắt)

    704,000

     

    851

    819

    03C2.3.27

    Phẫu thuật lác (2 mắt)

    1,150,000

     

    852

    820

    03C2.3.23

    Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

    745,000

     

    853

    821

    03C2.3.77

    Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

    1,760,000

    Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

    854

    822

    04C3.3.218

    Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

    1,376,000

     

    855

    823

    04C3.3.217

    Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

    834,000

     

    856

    824

    03C2.3.70

    Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

    804,000

     

    857

    825

    03C2.3.43

    Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

    695,000

     

    858

    826

    03C2.3.26

    Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

    1,265,000

     

    859

    827

    03C2.3.45

    Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

    1,460,000

    Chưa bao gồm ống silicon.

    860

    828

    03C2.3.42

    Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

    1,060,000

     

    861

    829

    03C2.3.24

    Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

    804,000

     

    862

    830

    03C2.3.25

    Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

    1,045,000

     

    863

    831

     

    Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

    1,629,000

     

    864

    832

     

    Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

    4,799,000

    Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

    865

    833

    03C2.3.33

    Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

    1,600,000

    Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

    866

    834

    03C2.3.39

    Phẫu thuật u có vá da tạo hình

    1,200,000

     

    867

    835

    03C2.3.41

    Phẫu thuật u kết mạc nông

    645,000

     

    868

    836

    03C2.3.38

    Phẫu thuật u mi không vá da

    689,000

     

    869

    837

    03C2.3.40

    Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

    1,200,000

     

    870

    838

    03C2.3.44

    Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

    1,010,000

     

    871

    839

    03C2.3.65

    Phủ kết mạc

    614,000

     

    872

    840

    03C2.3.71

    Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

    275,000

     

    873

     

    03C2.3.21

    Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

    554,700

    Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

    874

     

    03C2.3.22

    Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

    665,500

    Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

    875

    841

    03C2.3.34

    Rạch góc tiền phòng

    1,060,000

     

    876

    842

    03C2.3.10

    Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

    39,000

     

    877

    843

    03C2.3.4

    Sắc giác

    60,000

     

    878

    844

     

    Siêu âm bán phần trước (UBM)

    195,000

     

    879

    845

    03C2.3.81

    Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

    55,400

     

    880

    846

    03C2.3.80

    Siêu âm điều trị (1 ngày)

    60,000

     

    881

    847

    03C2.3.83

    Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

    150,000

     

    882

    848

    03C2.3.29

    Soi bóng đồng tử

    28,400

     

    883

    849

    04C3.3.203

    Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

    49,600

     

    884

    850

    03C2.3.88

    Tách dính mi cầu ghép kết mạc

    2,088,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    885

    851

    03C2.3.72

    Tạo hình vùng bè bằng Laser

    210,000

     

    886

    852

     

    Test thử cảm giác giác mạc

    36,900

     

    887

    853

    03C2.3.78

    Tháo dầu Silicon phẫu thuật

    745,000

     

    888

    854

    04C3.3.207

    Thông lệ đạo hai mắt

    89,900

     

    889

    855

    04C3.3.206

    Thông lệ đạo một mắt

    57,200

     

    890

    856

    04C3.3.205

    Tiêm dưới kết mạc một mắt

    44,600

    Chưa bao gồm thuốc.

    891

    857

    04C3.3.204

    Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

    44,600

    Chưa bao gồm thuốc.

    892

    858

     

    Vá sàn hốc mắt

    3,085,000

    Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    893

    859

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    2,081,000

     

    894

    860

     

    Phẫu thuật loại I

    1,195,000

     

    895

    861

     

    Phẫu thuật loại II

    845,000

     

    896

    862

     

    Phẫu thuật loại III

    590,000

     

    897

    863

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    519,000

     

    898

    864

     

    Thủ thuật loại I

    337,000

     

    899

    865

     

    Thủ thuật loại II

    191,000

     

    900

    866

     

    Thủ thuật loại III

    121,000

     

    VIII

    VIII

     

    TAI MŨI HỌNG

     

     

    901

    867

    03C2.4.18

    Bẻ cuốn mũi

    120,000

     

    902

    868

    03C2.4.31

    Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

    201,000

     

    903

    869

    03C2.4.32

    Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

    271,000

     

    904

    870

    04C3.4.250

    Cắt Amiđan (gây mê)

    1,033,000

     

    905

    871

    04C3.4.251

    Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

    2,303,000

    Bao gồm cả Coblator.

    906

    872

    03C2.4.19

    Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

    449,000

     

    907

    873

    03C2.4.64

    Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

    7,479,000

     

    908

    874

     

    Cắt polyp ống tai gây mê

    1,938,000

     

    909

    875

     

    Cắt polyp ống tai gây tê

    589,000

     

    910

    876

    03C2.4.57

    Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

    6,582,000

    Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

    911

    877

    03C2.4.65

    Cắt u cuộn cảnh

    7,302,000

     

    912

    878

    04C3.4.228

    Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

    250,000

     

    913

    879

    04C3.4.229

    Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

    250,000

     

    914

    880

    03C2.4.11

    Chích rạch vành tai

    57,900

     

    915

    881

     

    Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

    5,627,000

     

    916

    882

    03C2.4.10

    Chọc hút dịch vành tai

    47,900

     

    917

    883

    03C2.4.56

    Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

    6,911,000

    Chưa bao gồm stent.

    918

    884

    03C2.4.47

    Đo ABR (1 lần)

    176,000

     

    919

    885

    03C2.4.44

    Đo nhĩ lượng

    24,600

     

    920

    886

    03C2.4.46

    Đo OAE (1 lần)

    49,200

     

    921

    887

    03C2.4.43

    Đo phản xạ cơ bàn đạp

    24,600

     

    922

    888

    03C2.4.39

    Đo sức cản của mũi

    91,600

     

    923

    889

    03C2.4.42

    Đo sức nghe lời

    51,600

     

    924

    890

    03C2.4.40

    Đo thính lực đơn âm

    39,600

     

    925

    891

    03C2.4.41

    Đo trên ngưỡng

    54,200

     

    926

    892

    03C2.4.30

    Đốt Amidan áp lạnh

    180,000

     

    927

    893

    03C2.4.4

    Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

    126,000

     

    928

    894

    03C2.4.3

    Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

    146,000

     

    929

    895

    03C2.4.22

    Đốt họng hạt

    75,000

     

    930

    896

    03C2.4.54

    Ghép thanh khí quản đặt stent

    5,821,000

    Chưa bao gồm stent.

    931

    897

    03C2.4.13

    Hút xoang dưới áp lực

    52,900

     

    932

    898

    03C2.4.15

    Khí dung

    17,600

    Chưa bao gồm thuốc khí dung.

    933

    899

    03C2.4.1

    Làm thuốc thanh quản hoặc tai

    20,000

    Chưa bao gồm thuốc.

    934

    900

    03C2.4.2

    Lấy dị vật họng

    40,000

     

    935

    901

    04C3.4.233

    Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

    60,000

     

    936

    902

    04C3.4.252

    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

    508,000

     

    937

    903

    04C3.4.234

    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

    150,000

     

    938

    904

    04C3.4.246

    Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

    683,000

     

    939

    905

    04C3.4.239

    Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

    346,000

     

    940

    906

    04C3.4.236

    Lấy dị vật trong mũi có gây mê

    660,000

     

    941

    907

    04C3.4.235

    Lấy dị vật trong mũi không gây mê

    187,000

     

    942

    908

    03C2.4.12

    Lấy nút biểu bì ống tai

    60,000

     

    943

    909

    04C3.4.254

    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

    1,314,000

     

    944

    910

    04C3.4.242

    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

    819,000

     

    945

    911

     

    Mở sào bào - thượng nhĩ

    3,585,000

     

    946

    912

     

    Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

    2,620,000

     

    947

    913

     

    Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

    1,258,000

     

    948

    914

    04C3.4.243

    Nạo VA gây mê

    765,000

     

    949

    915

     

    Nạo vét hạch cổ chọn lọc

    4,487,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    950

    916

    03C2.4.20

    Nhét meche hoặcbấc mũi

    107,000

     

    951

    917

    03C2.4.55

    Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

    7,729,000

    Chưa bao gồm stent.

    952

    918

    04C3.4.247

    Nội soi cắt polype mũi gây mê

    647,000

     

    953

    919

    04C3.4.241

    Nội soi cắt polype mũi gây tê

    444,000

     

    954

    920

    04C3.4.231

    Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

    265,000

     

    955

    921

    04C3.4.232

    Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

    265,000

     

    956

    922

    04C3.4.240

    Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

    431,000

     

    957

    923

    04C3.4.253

    Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

    660,000

     

    958

    924

     

    Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

    2,135,000

     

    959

    925

    04C3.4.244

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

    683,000

     

    960

    926

    04C3.4.245

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

    703,000

     

    961

    927

    04C3.4.237

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

    210,000

     

    962

    928

    04C3.4.238

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

    305,000

     

    963

    929

    04C3.4.255

    Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

    1,541,000

    Bao gồm cả dao Hummer.

    964

    930

     

    Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

    561,000

     

    965

    931

     

    Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

    1,543,000

     

    966

    932

    03C2.4.25

    Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

    500,000

     

    967

    933

    03C2.4.37

    Nội soi Tai Mũi Họng

    202,000

     

    968

    934

    03C2.4.9

    Nong vòi nhĩ

    35,000

     

    969

    935

    03C2.4.34

    Nong vòi nhĩ nội soi

    111,000

     

    970

    936

    03C2.4.66

    Phẫu thuật áp xe não do tai

    5,809,000

     

    971

    937

     

    Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

    3,679,000

     

    972

    937

     

    Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

    3,679,000

     

    973

    938

     

    Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

    4,902,000

     

    974

    939

    03C2.4.61

    Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

    9,209,000

     

    975

    940

    03C2.4.67

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

    5,531,000

     

    976

    941

    03C2.4.68

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

    6,604,000

     

    977

    942

     

    Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

    3,738,000

     

    978

    943

     

    Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

    4,487,000

     

    979

    944

     

    Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

    4,495,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    980

    945

     

    Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

    4,495,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    981

    946

     

    Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

    7,629,000

     

    982

    947

     

    Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

    5,208,000

     

    983

    948

     

    Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

    4,487,000

    Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

    984

    949

    03C2.4.52

    Phẫu thuật đỉnh xương đá

    4,187,000

     

    985

    950

     

    Phẫu thuật giảm áp dây VII

    6,796,000

     

    986

    951

     

    Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

    5,208,000

     

    987

    952

    03C2.4.69

    Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

    6,616,000

    Chưa bao gồm ống nội khí quản.

    988

    953

    03C2.4.70

    Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

    7,031,000

    Chưa bao gồm ống nội khí quản.

    989

    954

     

    Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

    2,973,000

     

    990

    955

     

    Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

    2,867,000

     

    991

    956

     

    Phẫu thuật mở cạnh mũi

    4,794,000

     

    992

    957

     

    Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

    4,487,000

     

    993

    958

     

    Phẫu thuật nạo V.A nội soi

    2,722,000

     

    994

    959

    03C2.4.71

    Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

    5,531,000

    Chưa bao gồm hoá chất.

    995

    960

     

    Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

    2,658,000

    Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

    996

    961

    03C2.4.60

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

    8,782,000

    Chưa bao gồm keo sinh học.

    997

    962

    03C2.4.58

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

    13,322,000

     

    998

    963

    03C2.4.59

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

    8,322,000

     

    999

    964

     

    Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

    5,032,000

     

    1000

    965

     

    Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

    2,867,000

     

    1001

    966

    03C2.4.27

    Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

    4,009,000

     

    1002

    967

     

    Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

    7,794,000

     

    1003

    968

    03C2.4.73

    Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

    5,910,000

    Chưa bao gồm keo sinh học.

    1004

    969

     

    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

    3,738,000

     

    1005

    970

     

    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

    3,053,000

    Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

    1006

    971

     

    Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

    2,973,000

     

    1007

    972

     

    Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

    5,339,000

     

    1008

    973

    03C2.4.49

    Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

    6,967,000

    Chưa bao gồm keo sinh học.

    1009

    974

     

    Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

    7,629,000

     

    1010

    975

     

    Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

    4,794,000

     

    1011

    976

    03C2.4.72

    Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

    4,809,000

     

    1012

    977

     

    Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

    3,679,000

     

    1013

    978

    03C2.4.26

    Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

    2,865,000

     

    1014

    979

    03C2.4.63

    Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

    7,499,000

     

    1015

    980

     

    Phẫu thuật rò xoang lê

    4,487,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    1016

    981

    03C2.4.53

    Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

    5,809,000

    Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặcProthese.

    1017

    982

    03C2.4.62

    Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

    5,809,000

     

    1018

    983

    03C2.4.51

    Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

    5,862,000

     

    1019

    984

     

    Phẫu thuật tạo hình tai giữa

    5,081,000

     

    1020

    985

     

    Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

    6,960,000

     

    1021

    986

     

    Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

    5,081,000

     

    1022

    987

     

    Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

    5,087,000

     

    1023

    988

     

    Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

    2,722,000

     

    1024

    989

    03C2.4.16

    Rửa tai, rửa mũi, xông họng

    24,600

     

    1025

    990

    03C2.4.28

    Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

    200,000

     

    1026

    991

    03C2.4.29

    Soi thực quản bằng ống mềm

    200,000

     

    1027

    992

    03C2.4.8

    Thông vòi nhĩ

    81,900

     

    1028

    993

    03C2.4.33

    Thông vòi nhĩ nội soi

    111,000

     

    1029

    994

    03C2.4.7

    Trích màng nhĩ

    58,000

     

    1030

    995

    04C3.4.248

    Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

    713,000

     

    1031

    996

    04C3.4.249

    Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

    713,000

     

    1032

    997

     

    Vá nhĩ đơn thuần

    3,585,000

     

    1033

    998

     

    Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặcnhiệt

    2,918,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1034

    999

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,209,000

     

    1035

    1000

     

    Phẫu thuật loại I

    1,884,000

     

    1036

    1001

     

    Phẫu thuật loại II

    1,323,000

     

    1037

    1002

     

    Phẫu thuật loại III

    906,000

     

    1038

    1003

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    834,000

     

    1039

    1004

     

    Thủ thuật loại I

    492,000

     

    1040

    1005

     

    Thủ thuật loại II

    278,000

     

    1041

    1006

     

    Thủ thuật loại III

    135,000

     

    IX

    IX

     

     RĂNG - HÀM - MẶT

     

     

     

     

     

    Các kỹ thuật về răng, miệng

     

     

    1042

    1007

    03C2.5.1.3

    Cắt lợi trùm

    151,000

     

    1043

    1008

    03C2.5.2.6

    Chụp thép làm sẵn

    279,000

     

    1044

    1009

    03C2.5.1.6

    Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

    343,000

     

     

     

     

    Điều trị răng

     

     

    1045

    1010

    03C2.5.2.3

    Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

    316,000

     

    1046

    1011

    03C2.5.2.13

    Điều trị tuỷ lại

    941,000

     

    1047

    1012

    03C2.5.2.10

    Điều trị tuỷ răng số 4, 5

    539,000

     

    1048

    1013

    03C2.5.2.11

    Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

    769,000

     

    1049

    1014

    03C2.5.2.9

    Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

    409,000

     

    1050

    1015

    03C2.5.2.12

    Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

    899,000

     

    1051

    1016

    03C2.5.2.4

    Điều trị tuỷ răng sữa một chân

    261,000

     

    1052

    1017

    03C2.5.2.5

    Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

    369,000

     

    1053

    1018

    03C2.5.2.14

    Hàn composite cổ răng

    324,000

     

    1054

    1019

    03C2.5.2.1

    Hàn răng sữa sâu ngà

    90,900

     

    1055

    1020

    04C3.5.1.260

    Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

    124,000

     

    1056

    1021

    04C3.5.1.259

    Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

    70,900

     

    1057

    1022

    03C2.5.1.11

    Nắn trật khớp thái dương hàm

    100,000

     

    1058

    1023

    03C2.5.1.10

    Nạo túi lợi 1 sextant

    67,900

     

    1059

    1024

    03C2.5.1.7

    Nhổ chân răng

    180,000

     

    1060

    1025

    03C2.5.1.1

    Nhổ răng đơn giản

    98,600

     

    1061

    1026

    03C2.5.1.2

    Nhổ răng khó

    194,000

     

    1062

    1027

    04C3.5.1.257

    Nhổ răng số 8 bình thường

    204,000

     

    1063

    1028

    04C3.5.1.258

    Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

    320,000

     

    1064

    1029

    04C3.5.1.256

    Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

    33,600

     

    1065

    1030

    03C2.5.2.16

    Phục hồi thân răng có chốt

    481,000

     

    1066

    1031

    03C2.5.2.7

    Răng sâu ngà

    234,000

     

    1067

    1032

    03C2.5.2.8

    Răng viêm tuỷ hồi phục

    248,000

     

    1068

    1033

    04C3.5.1.261

    Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

    30,700

     

    1069

    1034

    03C2.5.6.2

    Sửa hàm

    180,000

     

    1070

    1035

    03C2.5.2.2

    Trám bít hố rãnh

    199,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật hàm mặt

     

     

    1071

    1036

    03C2.5.1.16

    Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

    324,000

     

    1072

    1037

    03C2.5.1.24

    Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

    1,000,000

    Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

    1073

    1038

    03C2.5.1.22

    Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

    768,000

     

    1074

    1039

    03C2.5.1.23

    Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

    429,000

     

    1075

    1040

    03C2.5.1.18

    Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

    389,000

     

    1076

    1041

    03C2.5.1.19

    Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

    276,000

     

    1077

    1042

    03C2.5.1.20

    Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

    509,000

     

    1078

    1043

    03C2.5.1.14

    Lấy sỏi ống Wharton

    1,000,000

     

    1079

    1044

    03C2.5.1.12

    Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

    679,000

     

    1080

    1045

    03C2.5.1.13

    Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

    1,094,000

     

    1081

    1046

    03C2.5.7.44

    Cắt bỏ nang sàn miệng

    2,657,000

     

    1082

    1047

    03C2.5.7.35

    Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

    2,807,000

     

    1083

    1048

    03C2.5.7.33

    Cắt u nang giáp móng

    2,071,000

     

    1084

    1049

    03C2.5.7.48

    Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

    2,507,000

     

    1085

    1050

     

    Điều trị đóng cuống răng

    447,000

     

    1086

    1051

     

    Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

    532,000

     

    1087

     

    03C2.5.7.40

    Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

    1,578,000

     

    1088

    1052

    03C2.5.7.39

    Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

    2,672,000

     

    1089

    1053

    03C2.5.7.50

    Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

    1,594,000

     

    1090

    1054

    03C2.5.7.46

    Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

    2,709,000

     

    1091

    1055

    03C2.5.7.3

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

    2,335,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1092

    1056

    03C2.5.7.4

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

    3,869,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1093

    1057

    03C2.5.7.6

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

    4,969,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1094

    1058

    03C2.5.7.12

    Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

    3,917,000

    Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

    1095

    1059

    03C2.5.7.16

    Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

    2,935,000

     

    1096

    1060

    03C2.5.7.26

    Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

    3,043,000

    Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

    1097

    1061

    03C2.5.7.15

    Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

    2,858,000

     

    1098

    1062

    03C2.5.7.37

    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

    3,085,000

     

    1099

    1063

    03C2.5.7.36

    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

    3,085,000

     

    1100

    1064

    03C2.5.7.2

    Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

    3,407,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1101

    1065

    03C2.5.7.17

    Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

    3,903,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1102

    1066

    03C2.5.7.24

    Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

    2,843,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1103

    1067

    03C2.5.7.23

    Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

    2,643,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1104

    1068

    03C2.5.7.22

    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

    2,543,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1105

    1069

    03C2.5.7.25

    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

    2,943,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1106

    1070

    03C2.5.7.41

    Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

    2,036,000

     

    1107

    1071

    03C2.5.7.10

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

    3,600,000

    Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

    1108

    1072

    03C2.5.7.8

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

    3,600,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1109

    1073

    03C2.5.7.11

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

    3,817,000

    Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

    1110

    1074

    03C2.5.7.9

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

    3,767,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1111

    1075

    03C2.5.7.19

    Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

    2,986,000

    Chưa bao gồm xương.

    1112

    1076

    03C2.5.7.42

    Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

    2,801,000

     

    1113

    1077

    03C2.5.7.13

    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

    3,900,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1114

    1078

    03C2.5.7.14

    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

    4,000,000

     

    1115

    1079

     

    Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

    2,303,000

     

    1116

    1080

    03C2.5.7.52

    Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

    2,235,000

     

    1117

    1081

    03C2.5.7.45

    Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

    2,657,000

     

    1118

    1082

    03C2.5.7.18

    Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

    4,103,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1119

    1083

    03C2.5.7.38

    Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

    3,303,000

     

    1120

    1084

    03C2.5.7.30

    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

    2,335,000

     

    1121

    1085

    03C2.5.7.31

    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

    2,335,000

     

    1122

    1086

    03C2.5.7.29

    Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

    2,435,000

     

    1123

    1087

    03C2.5.7.28

    Phẫu thuật tạo hình môi một bên

    2,335,000

     

    1124

    1088

    03C2.5.7.47

    Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

    1,727,000

     

    1125

    1089

     

    Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

    2,624,000

     

    1126

    1090

     

    Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

    2,561,000

     

    1127

    1091

     

    Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

    2,528,000

     

    1128

    1092

    03C2.5.7.1

    Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

    3,007,000

    Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

    1129

    1093

    03C2.5.7.49

    Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

    834,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1130

    1094

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,273,000

     

    1131

    1095

     

    Phẫu thuật loại I

    2,084,000

     

    1132

    1096

     

    Phẫu thuật loại II

    1,301,000

     

    1133

    1097

     

    Phẫu thuật loại III

    866,000

     

    1134

    1098

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    750,000

     

    1135

    1099

     

    Thủ thuật loại I

    465,000

     

    1136

    1100

     

    Thủ thuật loại II

    264,000

     

    1137

    1101

     

    Thủ thuật loại III

    135,000

     

    X

    X

     

    BỎNG

     

     

    1138

    1102

     

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,151,000

     

    1139

    1103

     

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    3,645,000

     

    1140

    1104

     

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,713,000

     

    1141

    1105

     

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,095,000

     

    1142

    1106

     

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,180,000

     

    1143

    1107

     

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

    3,582,000

     

    1144

    1108

     

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,791,000

     

    1145

    1109

     

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,112,000

     

    1146

    1110

     

    Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,837,000

     

    1147

    1111

     

    Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,156,000

     

    1148

    1112

     

    Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

    3,577,000

     

    1149

    1113

     

    Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

    3,451,000

     

    1150

    1114

     

    Cắt sẹo khâu kín

    3,130,000

     

    1151

    1115

    03C2.6.11

    Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

    270,000

     

    1152

    1116

    03C2.6.15

    Điều trị bằng ôxy cao áp

    213,000

     

    1153

    1117

    03C2.6.14

    Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

    509,000

     

    1154

    1118

     

    Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

    2,489,000

     

    1155

    1119

     

    Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

    1,717,000

     

    1156

    1120

     

    Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,719,000

     

    1157

    1121

     

    Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    4,051,000

     

    1158

    1122

     

    Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,376,000

     

    1159

    1123

     

    Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,809,000

     

    1160

    1124

     

    Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    6,056,000

     

    1161

    1125

     

    Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,527,000

     

    1162

    1126

     

    Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

    4,691,000

     

    1163

    1127

     

    Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

    6,265,000

     

    1164

    1128

     

    Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    4,129,000

     

    1165

    1129

     

    Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,691,000

     

    1166

    1130

     

    Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,171,000

     

    1167

    1131

     

    Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    6,846,000

     

    1168

    1132

     

    Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    5,247,000

     

    1169

    1133

    03C2.6.10

    Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

    491,000

    Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

    1170

    1134

     

    Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

    3,721,000

     

    1171

    1135

     

    Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

    3,679,000

     

    1172

    1136

     

    Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

    4,533,000

     

    1173

    1137

     

    Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

    3,428,000

     

    1174

    1138

     

    Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

    3,574,000

     

    1175

    1139

     

    Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

    12,990,000

     

    1176

    1140

     

    Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

    2,590,000

     

    1177

    1141

     

    Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

    16,969,000

     

    1178

    1142

     

    Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

    4,029,000

     

    1179

    1143

     

    Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

    3,488,000

     

    1180

    1144

     

    Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

    2,319,000

     

    1181

    1145

    03C2.6.3

    Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

    252,000

     

    1182

     

     

    Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

    220,000

     

    1183

    1146

     

    Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

    757,400

     

    1184

    1147

    03C2.6.12

    Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

    177,000

     

    1185

    1148

     

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

    235,000

     

    1186

    1149

     

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

    392,000

     

    1187

    1150

     

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

    519,000

     

    1188

    1151

     

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

    825,000

     

    1189

    1152

     

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

    1,301,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1190

    1153

     

    Phẫu thuật đặc biệt

    3,707,000

     

    1191

    1154

     

    Phẫu thuật loại I

    2,123,000

    Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

    1192

    1155

     

    Phẫu thuật loại II

    1,418,000

    Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

    1193

    1156

     

    Phẫu thuật loại III

    1,043,000

    Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

    1194

    1157

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    1,053,000

     

    1195

    1158

     

    Thủ thuật loại I

    523,000

    Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

    1196

    1159

     

    Thủ thuật loại II

    313,000

    Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

    1197

    1160

     

    Thủ thuật loại III

    170,000

    Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

    XI

    XI

     

    UNG BƯỚU

     

     

    1198

    1161

     

    Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

    372,000

     Chưa bao gồm hóa chất

    1199

    1162

    03C2.1.11

    Đặt Iradium (lần)

    467,000

     

    1200

    1163

    04C2.97

    Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

    100,000

    Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

    1201

    1164

     

    Đổ khuôn chì trong xạ trị

    1,042,000

     

    1202

    1165

     

    Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

    392,000

     

    1203

    1166

     

    Làm mặt nạ cố định đầu

    1,053,000

     

    1204

    1167

     

    Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

    372,000

     

    1205

    1169

     

    Truyền hóa chất tĩnh mạch

    148,000

     Chưa bao gồm hóa chất

    1206

    1170

     

    Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

    337,000

     Chưa bao gồm hóa chất

    1207

    1171

     

    Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

    194,000

     Chưa bao gồm hóa chất

    1208

    1172

     

    Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

    382,000

     Chưa bao gồm hóa chất

    1209

    1173

     

    Xạ phẫu bằng Cyber Knife

    20,584,000

     

    1210

    1174

    03C5.5

    Xạ phẫu bằng Gamma Knife

    28,662,000

     

    1211

    1175

    03C5.4

    Xạ trị bằng X Knife

    28,584,000

     

    1212

    1176

     

    Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

    1,555,000

     

    1213

    1177

    03C5.3

    Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

    500,000

     

    1214

    1178

     

    Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

    5,021,000

    Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

    1215

    1179

     

    Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

    3,163,000

    Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

    1216

    1180

     

    Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

    1,355,000

     

    1217

    1181

     

    Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

    7,253,000

     

    1218

    1182

     

    Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

    8,153,000

     

    1219

    1183

     

    Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

    7,953,000

     

    1220

    1184

     

    Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

    8,653,000

     

    1221

    1185

     

    Tháo khớp xương bả vai do ung thư

    6,453,000

     

    1222

    1186

     

    Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

    7,853,000

     

    1223

    1187

     

    Đặt buồng tiêm truyền dưới da

    1,248,000

     Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1224

    1188

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    4,282,000

     

    1225

    1189

     

    Phẫu thuật loại I

    2,536,000

     

    1226

    1190

     

    Phẫu thuật loại II

    1,642,000

     

    1227

    1191

     

    Phẫu thuật loại III

    1,107,000

     

    1228

    1192

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    830,000

     

    1229

    1193

     

    Thủ thuật loại I

    485,000

     

    1230

    1194

     

    Thủ thuật loại II

    345,000

     

    1231

    1195

     

    Thủ thuật loại III

    199,000

     

    XII

    XII

     

    NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

     

     

    1232

    1196

     

    Phẫu thuật loại I

    2,061,000

     

    1233

    1197

     

    Phẫu thuật loại II

    1,400,000

     

    1234

    1198

     

    Phẫu thuật loại III

    942,000

     

    1235

    1199

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    916,000

     

    1236

    1200

     

    Thủ thuật loại I

    539,000

     

    1237

    1201

     

    Thủ thuật loại II

    311,000

     

    1238

    1202

     

    Thủ thuật loại III

    184,000

     

    XIII

    XIII

     

    VI PHẪU

     

     

    1239

    1203

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    5,311,000

     

    1240

    1204

     

    Phẫu thuật loại I

    2,986,000

     

    XIV

    XIV

     

    PHẪU THUẬT NỘI SOI

     

     

    1241

    1205

     

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

    84,736,000

     

    1242

    1206

     

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

    90,603,000

     

    1243

    1207

     

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

    78,905,000

     

    1244

    1208

     

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

    96,190,000

     

     

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1245

    1209

     

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,469,000

     

    1246

    1210

     

    Phẫu thuật loại I

    2,262,000

     

    1247

    1211

     

    Phẫu thuật loại II

    1,524,000

     

    1248

    1212

     

    Phẫu thuật loại III

    916,000

     

    XV

    XV

     

    GÂY MÊ

     

     

    1249

    1213

     

    Gây mê thay băng bỏng

     

     

     

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

    970,000

     

     

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

    685,000

     

     

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

    511,000

     

     

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

    361,000

     

    1250

    1214

     

    Gây mê khác

    632,000

     

    E

    E

     

    XÉT NGHIỆM

     

     

    I

    I

     

    Huyết học

     

     

    1251

    1215

     

    ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

    994,000

     

    1252

    1216

    03C3.1.HH116

    Bilan đông cầm máu - huyết khối

    1,550,000

     

    1253

    1218

     

    Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

    19,800

     

    1254

    1219

    04C5.1.296

    Co cục máu đông

    14,500

     

    1255

    1220

    04C5.1.331

    Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

    675,000

    Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

    1256

    1221

     

    Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

    1,179,000

     

    1257

    1222

    04C5.1.298

    Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

    407,000

    Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

    1258

    1223

     

    Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

    18,200

     

    1259

    1224

     

    DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

    59,300

     

    1260

    1225

    03C3.1.HH51

    Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

    385,000

     

    1261

    1226

    04C5.1.354

    Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

    183,000

     

    1262

    1227

    04C5.1.355

    Điện di huyết sắc tố (định lượng)

    350,000

     

    1263

    1228

    04C5.1.352

    Điện di miễn dịch huyết thanh

    1,005,000

     

    1264

    1229

    04C5.1.353

    Điện di protein huyết thanh

    360,000

     

    1265

    1230

    03C3.1.HH111

    Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

    16,300,000

     

    1266

    1231

    03C3.1.HH110

    Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

    16,300,000

     

    1267

    1232

     

    Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

    3,679,000

     

    1268

    1233

    03C3.1.HH103

    Định danh kháng thể bất thường

    1,150,000

     

    1269

    1234

     

    Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

    4,348,000

     

    1270

    1235

    03C3.1.HH41

    Định lượng anti Thrombin III

    134,000

     

    1271

    1236

     

    Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

    2,213,000

     

    1272

    1237

    03C3.1.HH43

    Định lượng chất ức chế C1

    201,000

     

    1273

    1238

     

    Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

    505,000

     

    1274

    1239

    03C3.1.HH30

    Định lượng D- Dimer

    246,000

     

    1275

    1240

    03C3.1.HH34

    Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

    201,000

     

    1276

    1241

    03C3.1.HH47

    Định lượng FDP

    134,000

     

    1277

    1242

    04C5.1.300

    Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

    100,000

     

    1278

    1243

     

    Định lượng gen bệnh máu ác tính

    4,100,000

     

    1279

    1244

    03C3.1.HH57

    Định lượng men G6PD

    78,400

     

    1280

    1245

    03C3.1.HH58

    Định lượng men Pyruvat kinase

    168,000

     

    1281

    1246

    03C3.1.HH37

    Định lượng Plasminogen

    201,000

     

    1282

    1247

    03C3.1.HH32

    Định lượng Protein C

    224,000

     

    1283

    1248

    03C3.1.HH31

    Định lượng Protein S

    224,000

     

    1284

    1249

    03C3.1.HH40

    Định lượng t- PA

    201,000

     

    1285

    1250

     

    Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

    5,350,000

     

    1286

    1251

     

    Định lượng ức chế yếu tố IX

    255,000

     

    1287

    1252

     

    Định lượng ức chế yếu tố VIII

    145,000

     

    1288

    1253

    03C3.1.HH44

    Định lượng yếu tố Heparin

    201,000

     

    1289

    1255

    04C5.1.327

    Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

    450,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1290

    1256

    03C3.1.HH45

    Định lượng yếu tố kháng Xa

    246,000

     

    1291

    1257

    03C3.1.HH33

    Định lượng yếu tố Thrombomodulin

    201,000

     

    1292

    1258

    04C5.1.325

    Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

    310,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1293

    1259

    04C5.1.326

    Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

    224,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1294

    1260

    04C5.1.324

    Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

    280,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1295

    1262

    04C5.1.328

    Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

    1,040,000

     

    1296

    1263

    03C3.1.HH36

    Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặcPAI-2

    201,000

     

    1297

    1264

    03C3.1.HH38

    Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

    201,000

     

    1298

    1265

    03C3.1.HH39

    Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

    201,000

     

    1299

    1266

    03C3.1.HH90

    Định nhóm máu A1

    33,600

     

    1300

    1267

    04C5.1.287

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

    22,400

     

    1301

    1268

    04C5.1.288

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    20,100

     

    1302

    1269

    04C5.1.286

    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

    38,000

     

    1303

    1270

    04C5.1.347

    Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

    56,000

     

    1304

    1271

    04C5.1.291

    Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    28,000

     

    1305

    1272

    04C5.1.290

    Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

    44,800

     

    1306

    1273

    04C5.1.289

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

    36,900

     

    1307

    1274

    04C5.1.337

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

    50,400

     

    1308

    1275

    04C5.1.336

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel

    84,000

     

    1309

    1276

    03C3.1.HH101

    Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

    179,000

     

    1310

    1277

    03C3.1.HH100

    Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

    151,000

     

    1311

    1278

    03C3.1.HH94

    Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

    190,000

     

    1312

    1279

    03C3.1.HH89

    Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

    168,000

     

    1313

    1280

    04C5.1.292

    Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

    30,200

     

    1314

    1281

    03C3.1.HH88

    Định nhóm máu khó hệ ABO

    201,000

     

    1315

    1282

     

    Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặcIX

    224,000

     

    1316

    1283

     

    Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

    1,250,000

     

    1317

    1284

     

    Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

    1,884,000

     

    1318

    1285

     

    Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

    530,000

     

    1319

    1286

     

    Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

    404,000

     

    1320

    1287

    04C5.1.329

    Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen

    106,000

    Giá cho mỗi chất kích tập.

    1321

    1288

    04C5.1.330

    Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

    201,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1322

    1289

     

    Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

    50,400

     

    1323

    1290

     

    Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

    8,000,000

     

    1324

    1291

     

    Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

    6,700,000

     

    1325

    1292

    04C5.1.279

    Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

    29,100

     

    1326

    1293

     

    Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    443,000

     

    1327

    1294

    03C3.1.HH104

    Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

    39,200

     

    1328

    1296

    04C5.1.281

    Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

    25,700

     

    1329

    1297

    04C5.1.278

    Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

    63,800

     

    1330

    1298

    03C3.1.HH5

    Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

    67,200

     

    1331

    1299

     

    Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

    145,000

     

    1332

    1300

    03C3.1.HH20

    Lách đồ

    56,000

     

    1333

    1301

     

    Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

    561,000

     

    1334

    1302

     

    Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

    2,174,000

     

    1335

    1303

    03C3.1.HH12

    Máu lắng (bằng máy tự động)

    33,600

     

    1336

    1304

    04C5.1.283

    Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

    22,400

     

    1337

    1305

    04C5.1.334

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

    109,000

     

    1338

    1306

    04C5.1.332

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

    78,400

     

    1339

    1307

    04C5.1.333

    Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

    117,000

     

    1340

    1308

    03C3.1.HH27

    Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

    28,000

     

    1341

    1309

     

    Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

    289,000

     

    1342

    1310

    03C3.1.HH28

    Nghiệm pháp von-Kaulla

    50,400

     

    1343

    1311

    04C5.1.307

    Nhuộm Esterase không đặc hiệu

    89,600

     

    1344

    1312

    04C5.1.308

    Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

    99,600

     

    1345

    1313

    03C3.1.HH4

    Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

    39,200

     

    1346

    1314

    03C3.1.HH13

    Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

    33,600

     

    1347

    1315

    04C5.1.309

    Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

    89,600

     

    1348

    1316

    04C5.1.305

    Nhuộm Peroxydase (MPO)

    75,000

     

    1349

    1317

    03C3.1.HH15

    Nhuộm Phosphatase acid

    72,800

     

    1350

    1318

    03C3.1.HH14

    Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

    67,200

     

    1351

    1319

    03C3.1.HH19

    Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

    78,400

     

    1352

    1320

    03C3.1.HH18

    Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

    78,400

     

    1353

    1321

    04C5.1.306

    Nhuộm sudan den

    75,000

     

    1354

    1322

     

    Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

    1,273,000

     

    1355

    1323

     

    OF test (test sàng lọc Thalassemia)

    46,100

     

    1356

    1324

     

    Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

    384,000

     

    1357

    1325

     

    Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

    417,000

     

    1358

    1326

     

    Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

    72,600

     

    1359

    1327

     

    Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    72,600

     

    1360

    1328

     

    Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

    53,700

     

    1361

    1329

     

    Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    66,000

     

    1362

    1330

    03C3.1.HH17

    Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

    28,000

     

    1363

    1331

     

    Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

    280,000

     

    1364

    1332

     

    Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

    350,000

     

    1365

    1333

     

    Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

    1,358,000

     

    1366

    1334

     

    Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

    584,000

     

    1367

    1335

     

    Phát hiện kháng đông đường chung

    85,900

     

    1368

    1336

     

    Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

    237,000

     

    1369

    1337

     

    Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

    2,115,000

     

    1370

    1338

     

    Rửa hồng cầu hoặctiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

    132,000

     

    1371

    1339

    03C3.1.HH102

    Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

    89,600

     

    1372

    1340

     

    Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    237,000

     

    1373

    1341

    04C5.1.284

    Sức bền thẩm thấu hồng cầu

    36,900

     

    1374

    1342

    03C3.1.HH106

    Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

    850,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

    1375

    1343

    03C3.1.HH11

    Tập trung bạch cầu

    28,000

     

    1376

    1344

    03C3.1.HH50

    Test đường + Ham

    67,200

     

    1377

    1345

    04C5.1.282

    Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

    16,800

     

    1378

    1346

    04C5.1.297

    Thời gian Howell

    30,200

     

    1379

    1347

    04C5.1.348

    Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

    47,000

     

    1380

    1348

    04C5.1.295

    Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

    12,300

     

    1381

    1349

     

    Thời gian máu đông

    12,300

     

    1382

    1351

    04C5.1.301

    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

    53,700

     

    1383

    1352

    04C5.1.302

    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

    61,600

     

    1384

    1353

    03C3.1.HH24

    Thời gian thrombin (TT)

    39,200

     

    1385

    1354

    03C3.1.HH23

    Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

    39,200

     

    1386

    1355

    03C3.1.HH54

    Thử phản ứng dị ứng thuốc

    72,800

     

    1387

    1356

    03C3.1.HH108

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

    2,550,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

    1388

    1357

    03C3.1.HH107

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

    2,550,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

    1389

    1358

    03C3.1.HH109

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

    3,050,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào.

    1390

    1359

     

    Tinh dịch đồ

    308,000

     

    1391

    1360

    03C3.1.HH10

    Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

    33,600

     

    1392

    1361

    03C3.1.HH9

    Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

    16,800

     

    1393

    1362

    04C5.1.319

    Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

    35,800

     

    1394

    1363

    03C3.1.HH8

    Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

    16,800

     

    1395

    1364

    04C5.1.294

    Tìm tế bào Hargraves

    62,700

     

    1396

    1365

    03C3.1.HH25

    Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

    78,400

     

    1397

    1366

    03C3.1.HH26

    Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

    112,000

     

    1398

    1367

    04C5.1.323

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

    103,000

    Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

    1399

    1368

    04C5.1.280

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

    35,800

     

    1400

    1369

    03C3.1.HH3

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

    44,800

     

    1401

    1370

     

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

    39,200

     

    1402

    1371

    04C5.1.335

    Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

    430,000

     

    1403

    1372

    03C3.1.HH105

    Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

    89,600

     

    1404

    1373

    03C3.1.HH121

    Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

    3,300,000

     

    1405

    1374

    03C3.1.HH61

    Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

    850,000

    Cho 1 gen

    1406

    1375

     

    Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

    4,116,000

     

    1407

    1376

     

    Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    107,000

     

    1408

    1377

     

    Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    111,000

     

    1409

    1378

     

    Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    82,300

     

    1410

    1379

     

    Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    125,000

     

    1411

    1381

     

    Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    87,400

     

    1412

    1382

     

    Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    111,000

     

    1413

    1383

     

    Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    110,000

     

    1414

    1384

     

    Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    125,000

     

    1415

    1385

     

    Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    115,000

     

    1416

    1386

     

    Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    149,000

     

    1417

    1387

    03C3.1.HH91

    Xác định kháng nguyên H

    33,600

     

    1418

    1388

     

    Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

    201,000

     

    1419

    1389

     

    Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

    200,000

     

    1420

    1390

     

    Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

    58,400

     

    1421

    1391

     

    Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

    102,000

     

    1422

    1392

     

    Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

    171,000

     

    1423

    1393

     

    Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

    199,000

     

    1424

    1394

     

    Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

    159,000

     

    1425

    1395

     

    Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

    89,600

     

    1426

    1396

     

    Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

    147,000

     

    1427

    1397

     

    Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

    164,000

     

    1428

    1398

     

    Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

    1,466,000

     

    1429

    1399

     

    Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

    213,000

     

    1430

    1400

     

    Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

    55,700

     

    1431

    1401

     

    Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

    861,000

     

    1432

    1402

     

    Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

    558,000

     

    1433

    1403

    03C3.1.HH63

    Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

    280,000

     

    1434

    1404

    03C3.1.HH113

    Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

    430,000

     

    1435

    1405

     

    Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

    1,761,000

     

    1436

    1406

     

    Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

    1,761,000

     

    1437

    1407

     

    Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

    384,000

     

    1438

    1408

     

    Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard

    453,000

     

    1439

    1409

    04C5.1.349

    Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

    330,000

     

    1440

    1410

     

    Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

    852,000

     

    1441

    1411

     

    Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặcEpinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặcEpi)

    852,000

     

    1442

    1412

    04C5.1.285

    Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

    33,600

     

    1443

    1413

    03C3.1.HH115

    Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

    1,750,000

     

    1444

    1414

    04C5.1.304

    Xét nghiệm tế bào hạch

    47,000

     

    1445

    1415

    04C5.1.303

    Xét nghiệm tế bào học tủy xương

    143,000

     

    1446

    1416

    03C3.1.HH59

    Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

    490,000

     

    1447

    1417

     

    Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

    937,000

     

    1448

    1419

     

    Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

    4,349,000

     

    1449

    1420

    03C3.1.HH62

    Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

    1,050,000

     

    II

    II

     

    Dị ứng miễn dịch

     

     

    1450

    1421

    DƯ-MDLS

    Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

    431,000

     

    1451

    1422

    DƯ-MDLS

    Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

    402,000

     

    1452

    1423

    DƯ-MDLS

    Định lượng Histamine

    975,000

     

    1453

    1424

    DƯ-MDLS

    Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

    552,000

     

    1454

    1425

    DƯ-MDLS

    Định lượng Interleukin

    754,000

     

    1455

    1426

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

    730,000

     

    1456

    1427

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

    679,000

     

    1457

    1428

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng C5a

    814,000

     

    1458

    1429

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng C1q

    427,000

     

    1459

    1430

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

    1,049,000

     

    1460

    1431

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng CCP

    582,000

     

    1461

    1432

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Centromere

    443,000

     

    1462

    1433

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng ENA

    415,000

     

    1463

    1434

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Histone

    365,000

     

    1464

    1435

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Insulin

    380,000

     

    1465

    1436

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

    426,000

     

    1466

    1437

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

    504,000

     

    1467

    1438

     

    Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

    246,000

     

    1468

    1439

     

    Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

    112,000

     

    1469

    1440

     

    Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

    280,000

     

    1470

    1441

     

    Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

    168,000

     

    1471

    1442

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

    571,000

     

    1472

    1443

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

    440,000

     

    1473

    1444

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng RNP-70

    411,000

     

    1474

    1445

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Scl-70

    365,000

     

    1475

    1446

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng Sm

    393,000

     

    1476

    1447

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

    426,000

     

    1477

    1448

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

    696,000

     

    1478

    1449

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

    1,002,000

     

    1479

    1450

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

    484,000

     

    1480

    1451

    DƯ-MDLS

    Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặckháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

    475,000

     

    1481

    1452

    DƯ-MDLS

    Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

    426,000

     

    1482

    1453

     

    Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

    237,000

     

    III

    III

     

    Hóa sinh

     

     

     

     

     

    Máu

     

     

    1483

    1454

    03C3.1.HS5

    ACTH

    79,500

     

    1484

    1455

    03C3.1.HS6

    ADH

    143,000

     

    1485

    1456

    03C3.1.HS23

    ALA

    90,100

     

    1486

    1457

    03C3.1.HS46

    Alpha FP (AFP)

    90,100

     

    1487

    1458

    03C3.1.HS78

    Alpha Microglobulin

    95,400

     

    1488

    1459

    03C3.1.HS3

    Amoniac

    74,200

     

    1489

    1460

    03C3.1.HS70

    Anti - TG

    265,000

     

    1490

    1461

     

    Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

    201,000

     

    1491

    1462

    03C3.1.HS34

    Apolipoprotein A/B (1 loại)

    47,700

     

    1492

    1463

    03C3.1.HS20

    Benzodiazepam (BZD)

    37,100

     

    1493

    1464

    03C3.1.HS51

    Beta - HCG

    84,800

     

    1494

    1465

    03C3.1.HS38

    Beta2 Microglobulin

    74,200

     

    1495

    1466

    04C5.1.340

    BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

    572,000

     

    1496

    1467

    04C5.1.320

    Bổ thể trong huyết thanh

    31,800

     

    1497

    1468

    03C3.1.HS65

    CA 125

    137,000

     

    1498

    1469

    03C3.1.HS63

    CA 15 - 3

    148,000

     

    1499

    1470

    03C3.1.HS62

    CA 19-9

    137,000

     

    1500

    1471

    03C3.1.HS64

    CA 72 -4

    132,000

     

    1501

    1472

    04C5.1.312

    Ca++ máu

    15,900

    Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

    1502

    1473

    03C3.1.HS25

    Calci

    12,700

     

    1503

    1474

    03C3.1.HS12

    Calcitonin

    132,000

     

    1504

    1475

    03C3.1.HS43

    Catecholamin

    212,000

     

    1505

    1476

    03C3.1.HS50

    CEA

    84,800

     

    1506

    1477

    03C3.1.HS32

    Ceruloplasmin

    68,900

     

    1507

    1478

    03C3.1.HS28

    CK-MB

    37,100

     

    1508

    1479

    03C3.1.HS37

    Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)

    58,300

     

    1509

    1480

    03C3.1.HS7

    Cortison

    90,100

     

    1510

    1481

     

    C-Peptid

    169,000

     

    1511

    1482

    03C3.1.HS4

    CPK

    26,500

     

    1512

    1483

     

    CRP định lượng

    53,000

     

    1513

    1484

    03C3.1.HS31

    CRP hs

    53,000

     

    1514

    1485

    03C3.1.HS60

    Cyclosporine

    318,000

     

    1515

    1486

    03C3.1.HS66

    Cyfra 21 - 1

    95,400

     

    1516

    1487

    04C5.1.311

    Điện giải đồ (Na, K, Cl)

    28,600

    Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

    1517

    1488

    03C3.1.HS69

    Digoxin

    84,800

     

    1518

    1489

     

    Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

    286,000

     

    1519

    1490

     

    Định lượng Alpha1 Antitrypsin

    63,600

     

    1520

    1491

     

    Định lượng Anti CCP

    307,000

     

    1521

    1492

     

    Định lượng Beta Crosslap

    137,000

     

    1522

    1493

    04C5.1.315

    Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

    21,200

    Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

    1523

    1494

    04C5.1.313

    Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

    21,200

     

    1524

    1495

     

    Định lượng Cystatine C

    84,800

     

    1525

    1496

     

    Định lượng Ethanol (cồn)

    31,800

     

    1526

    1497

     

    Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

    513,000

     

    1527

    1498

     

    Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

    513,000

     

    1528

    1499

     

    Định lượng Gentamicin

    95,400

     

    1529

    1500

     

    Định lượng Methotrexat

    392,000

     

    1530

    1501

     

    Định lượng p2PSA

    678,000

     

    1531

    1502

     

    Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

    74,200

     

    1532

    1503

    04C5.1.314

    Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

    31,800

     

    1533

    1504

     

    Định lượng Tobramycin

    95,400

     

    1534

    1505

     

    Định lượng Tranferin Receptor

    106,000

     

    1535

    1506

    04C5.1.316

    Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

    26,500

     

    1536

    1507

     

    Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

    26,500

     

    1537

    1508

     

    Đo hoạt độ P-Amylase

    63,600

     

    1538

    1509

     

    Đo khả năng gắn sắt toàn thể

    74,200

     

    1539

    1510

    04C5.1.346

    Đường máu mao mạch

    23,300

     

    1540

    1511

     

    E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

    180,000

     

    1541

    1512

    03C3.1.HS10

    Erythropoietin

    79,500

     

    1542

    1513

    03C3.1.HS52

    Estradiol

    79,500

     

    1543

    1514

    03C3.1.HS48

    Ferritin

    79,500

     

    1544

    1515

    03C3.1.HS67

    Folate

    84,800

     

    1545

    1516

     

    Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

    180,000

     

    1546

    1517

    03C3.1.HS54

    FSH

    79,500

     

    1547

    1518

    03C3.1.HS30

    Gama GT

    19,000

     

    1548

    1519

    03C3.1.HS8

    GH

    159,000

     

    1549

    1520

    03C3.1.HS77

    GLDH

    95,400

     

    1550

    1521

    03C3.1.HS1

    Gross

    15,900

     

    1551

    1522

    03C3.1.HS76

    Haptoglobin

    95,400

     

    1552

    1523

    04C5.1.351

    HbA1C

    99,600

     

    1553

    1524

    03C3.1.HS75

    HBDH

    95,400

     

    1554

    1525

     

    HE4

    296,000

     

    1555

    1526

    03C3.1.HS57

    Homocysteine

    143,000

     

    1556

    1527

    03C3.1.HS35

    IgA hoặcIgG hoặcIgM hoặcIgE (1 loại)

    63,600

     

    1557

    1528

     

    Inhibin A

    233,000

     

    1558

    1529

    03C3.1.HS49

    Insuline

    79,500

     

    1559

    1530

    03C3.1.HS74

    Kappa định tính

    95,400

     

    1560

    1531

    03C3.1.HS42

    Khí máu

    212,000

     

    1561

    1532

    03C3.1.HS72

    Lactat

    95,400

     

    1562

    1533

    03C3.1.HS73

    Lambda định tính

    95,400

     

    1563

    1534

    03C3.1.HS29

    LDH

    26,500

     

    1564

    1535

    03C3.1.HS53

    LH

    79,500

     

    1565

    1536

    03C3.1.HS36

    Lipase

    58,300

     

    1566

    1537

    03C3.1.HS2

    Maclagan

    15,900

     

    1567

    1538

    03C3.1.HS58

    Myoglobin

    90,100

     

    1568

    1539

    03C3.1.HS21

    Ngộ độc thuốc

    63,600

     

    1569

    1540

    03C3.1.HS18

    Nồng độ rượu trong máu

    29,600

     

    1570

    1541

     

    NSE (Neuron Specific Enolase)

    190,000

     

    1571

    1542

    03C3.1.HS19

    Paracetamol

    37,100

     

    1572

    1543

    04C5.1.321

    Phản ứng cố định bổ thể

    31,800

     

    1573

    1544

    03C3.1.VS7

    Phản ứng CRP

    21,200

     

    1574

    1545

    03C3.1.HS14

    Phenytoin

    79,500

     

    1575

    1546

    04C5.1.344

    PLGF

    720,000

     

    1576

    1547

    03C3.1.HS71

    Pre albumin

    95,400

     

    1577

    1548

    04C5.1.339

    Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

    402,000

     

    1578

    1549

    04C5.1.338

    Pro-calcitonin

    392,000

     

    1579

    1550

    03C3.1.HS56

    Progesteron

    79,500

     

    1580

    1551

    04C5.1.342

    PRO-GRP

    344,000

     

    1581

    1552

    03C3.1.HS55

    Prolactin

    74,200

     

    1582

    1553

    03C3.1.HS47

    PSA

    90,100

     

    1583

    1554

     

    PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

    84,800

     

    1584

    1555

    03C3.1.HS61

    PTH

    233,000

     

    1585

    1556

    03C3.1.HS17

    Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

    79,500

     

    1586

    1557

    03C3.1.HS39

    RF (Rheumatoid Factor)

    37,100

     

    1587

    1558

    03C3.1.HS22

    Salicylate

    74,200

     

    1588

    1559

    04C5.1.341

    SCC

    201,000

     

    1589

    1560

    04C5.1.345

    SFLT1

    720,000

     

    1590

    1561

    03C3.1.HS44

    T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

    63,600

     

    1591

    1562

    04C5.1.343

    Tacrolimus

    713,000

     

    1592

    1563

    04C5.1.350

    Testosteron

    92,200

     

    1593

    1564

    03C3.1.HS15

    Theophylin

    79,500

     

    1594

    1565

    03C3.1.HS11

    Thyroglobulin

    174,000

     

    1595

    1566

    03C3.1.HS13

    TRAb định lượng

    402,000

     

    1596

    1567

    03C3.1.HS41

    Transferin hoặcđộ bão hòa tranferin

    63,600

     

    1597

    1568

    03C3.1.HS16

    Tricyclic anti depressant

    79,500

     

    1598

    1569

    03C3.1.HS59

    Troponin T/I

    74,200

     

    1599

    1570

    03C3.1.HS45

    TSH

    58,300

     

    1600

    1571

    03C3.1.HS68

    Vitamin B12

    74,200

     

    1601

    1572

    04C5.1.310

    Xác định Bacturate trong máu

    201,000

     

    1602

    1573

    04C5.1.317

    Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

    25,400

     

    1603

    1574

    04C5.1.318

    Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

    25,400

     

     

     

     

    Nước tiểu

     

     

    1604

    1575

    03C3.2.4

    Amphetamin (định tính)

    42,400

     

    1605

    1576

    04C5.2.364

    Amylase niệu

    37,100

     

    1606

    1577

    04C5.2.358

    Calci niệu

    24,300

     

    1607

    1578

    04C5.2.357

    Catecholamin niệu (HPLC)

    413,000

     

    1608

    1579

     

    Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

    159,000

     

    1609

    1580

    04C5.2.360

    Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

    28,600

    Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

    1610

    1581

    03C3.2.8

    DPD

    190,000

     

    1611

    1582

    03C3.2.7

    Dưỡng chấp

    21,200

     

    1612

    1583

    04C5.2.366

    Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

    23,300

     

    1613

    1584

    04C5.2.367

    Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

    89,000

     

    1614

    1585

    04C5.2.369

    Hydrocorticosteroid định lượng

    38,100

     

    1615

    1586

    03C3.2.5

    Marijuana định tính

    42,400

     

    1616

    1587

    03C3.2.2

    Micro Albumin

    42,400

     

    1617

    1588

    04C5.2.368

    Oestrogen toàn phần định lượng

    31,800

     

    1618

    1589

    03C3.2.3

    Opiate định tính

    42,400

     

    1619

    1590

    04C5.2.359

    Phospho niệu

    20,100

     

    1620

    1591

    04C5.2.370

    Porphyrin định tính

    47,700

     

    1621

    1592

    03C3.2.6

    Protein Bence - Jone

    21,200

     

    1622

    1593

    04C5.2.361

    Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

    13,700

     

    1623

    1594

    04C5.2.362

    Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

    42,400

     

    1624

    1595

    04C5.2.371

    Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

    3,100

     

    1625

    1596

    03C3.2.1

    Tổng phân tích nước tiểu

    37,100

     

    1626

    1597

    04C5.2.372

    Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

    4,700

     

    1627

    1598

    04C5.2.363

    Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

    15,900

     

    1628

    1599

    04C5.2.365

    Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

    6,300

     

     

     

     

    Phân

     

     

    1629

    1600

    04C5.3.375

    Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

    9,500

     

    1630

    1601

    04C5.3.373

    Bilirubin định tính

    6,300

     

    1631

    1602

    04C5.3.374

    Canxi, Phospho định tính

    6,300

     

    1632

    1603

    04C5.3.377

    Urobilin, Urobilinogen: Định tính

    6,300

     

     

     

     

    Dịch chọc dò

     

     

    1633

    1604

    04C5.4.398

    Clo dịch

    22,200

     

    1634

    1605

    04C5.4.397

    Glucose dịch

    12,700

     

    1635

    1606

    04C5.4.399

    Phản ứng Pandy

    8,400

     

    1636

    1607

    04C5.4.396

    Protein dịch

    10,600

     

    1637

    1608

    04C5.4.400

    Rivalta

    8,400

     

    1638

    1609

    04C5.4.393

    Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

    55,100

     

    1639

    1610

    04C5.4.394

    Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

    90,100

     

    IV

    IV

     

    Vi sinh

     

     

    1640

    1611

     

    AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

    63,200

     

    1641

    1612

    03C3.1.VS41

    Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    103,000

     

    1642

    1613

    03C3.1.VS42

    Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    97,700

     

    1643

    1614

    03C3.1.HH71

    Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    109,000

     

    1644

    1615

    03C3.1.HH72

    Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    92,000

     

    1645

    1616

    03C3.1.HH68

    Anti-HIV (nhanh)

    51,700

     

    1646

    1617

    03C3.1.HH65

    Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    103,000

     

    1647

    1618

    03C3.1.HH70

    Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    69,000

     

    1648

    1619

    04C5.4.385

    Anti-HBs định lượng

    112,000

     

    1649

    1620

    03C3.1.HH69

    Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    69,000

     

    1650

    1621

    03C3.1.HH67

    Anti-HCV (nhanh)

    51,700

     

    1651

    1622

    03C3.1.HH64

    Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    115,000

     

    1652

    1623

    03C3.1.HS40

    ASLO

    40,200

     

    1653

    1624

    03C3.1.VS34

    Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    103,000

     

    1654

    1625

     

    BK/JC virus Real-time PCR

    444,000

     

    1655

    1626

    03C3.1.VS24

    Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    172,000

     

    1656

    1627

     

    Chlamydia test nhanh

    69,000

     

    1657

    1628

     

    Clostridium difficile miễn dịch tự động

    800,000

     

    1658

    1629

     

    CMV Avidity

    241,000

     

    1659

    1630

    04C5.4.387

    CMV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,810,000

     

    1660

    1631

    03C3.1.VS23

    CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    109,000

     

    1661

    1632

    03C3.1.VS22

    CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    126,000

     

    1662

    1633

    04C5.4.386

    CMV Real-time PCR

    720,000

     

    1663

    1634

    03C3.1.VS35

    Cryptococcus test nhanh

    109,000

     

    1664

    1635

    03C3.1.VS15

    Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    149,000

     

    1665

    1636

    03C3.1.VS14

    Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    149,000

     

    1666

    1637

    03C3.1.VS8

    Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

    126,000

     

    1667

    1638

    03C3.1.VS27

    EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    195,000

     

    1668

    1639

    03C3.1.VS28

    EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    207,000

     

    1669

    1640

    03C3.1.VS26

    EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    178,000

     

    1670

    1641

    03C3.1.VS25

    EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    184,000

     

    1671

    1642

    03C3.1.HH10

    Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

    34,500

     

    1672

    1643

     

    HBeAb test nhanh

    57,500

     

    1673

    1644

    03C3.1.HH73

    HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    92,000

     

    1674

    1645

     

    HBeAg test nhanh

    57,500

     

    1675

    1646

    03C3.1.HH66

    HBsAg (nhanh)

    51,700

     

    1676

    1647

    04C5.4.384

    HBsAg Định lượng

    460,000

     

    1677

    1648

     

    HBsAg khẳng định

    600,000

     

    1678

    1649

     

    HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

    72,000

     

    1679

    1650

    03C3.1.VS11

    HBV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,300,000

     

    1680

    1651

     

    HBV đo tải lượng Real-time PCR

    650,000

     

    1681

    1652

     

    HCV Core Ag miễn dịch tự động

    530,000

     

    1682

    1653

    03C3.1.VS12

    HCV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,310,000

     

    1683

    1654

     

    HCV đo tải lượng Real-time PCR

    810,000

     

    1684

    1655

     

    HDV Ag miễn dịch bán tự động

    400,000

     

    1685

    1656

     

    HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    207,000

     

    1686

    1657

     

    HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    305,000

     

    1687

    1658

     

    Helicobacter pylori Ag test nhanh

    57,500

     Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

    1688

    1658

     

    Helicobacter pylori Ag test nhanh

    57,500

     Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

    1689

    1659

     

    HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    305,000

     

    1690

    1660

     

    HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    305,000

     

    1691

    1661

     

    HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

    126,000

     

    1692

    1662

     

    HIV đo tải lượng hệ thống tự động

    928,000

     

    1693

    1663

     

    HIV khẳng định

    165,000

    Tính cho 2 lần tiếp theo.

    1694

    1664

     

    Hồng cầu trong phân test nhanh

    63,200

     

    1695

    1665

    04C5.3.376

    Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

    36,800

     

    1696

    1666

     

    HPV genotype PCR hệ thống tự động

    1,050,000

     

    1697

    1667

     

    HPV Real-time PCR

    368,000

     

    1698

    1668

    03C3.1.VS21

    HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    149,000

     

    1699

    1669

    03C3.1.VS20

    HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    149,000

     

    1700

    1670

     

    Influenza virus A, B Real-time PCR

    1,550,000

     

    1701

    1671

     

    Influenza virus A, B test nhanh

    164,000

     

    1702

    1672

     

    JEV IgM (test nhanh)

    120,000

     

    1703

    1673

     

    JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    422,000

     

    1704

    1674

    04C5.4.378

    Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

    40,200

     

    1705

    1675

     

    Leptospira test nhanh

    133,000

     

    1706

    1676

     

    Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    245,000

     

    1707

    1677

     

    Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    245,000

     

    1708

    1678

     

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

    720,000

     

    1709

    1679

     

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

    230,000

     

    1710

    1680

     

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

    340,000

     

    1711

    1681

     

    Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

    875,000

     

    1712

    1682

     

    Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

    2,200,000

     

    1713

    1683

     

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

    178,000

     

    1714

    1684

     

    Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

    166,000

     

    1715

    1685

    03C3.1.VS13

    Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

    270,000

     

    1716

    1686

    04C5.4.388

    Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

    800,000

     

    1717

    1687

     

    Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

    345,000

     

    1718

    1688

     

    Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

    1,500,000

     

    1719

    1689

    03C3.1.VS30

    Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

    241,000

     

    1720

    1690

    03C3.1.VS29

    Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

    161,000

     

    1721

    1691

     

    NTM định danh LPA

    900,000

     

    1722

    1692

    03C3.1.VS5

    Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

    1,300,000

     

    1723

    1693

     

    Phản ứng Mantoux

    11,500

     

    1724

    1694

    04C5.1.319

    Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

    31,000

     

    1725

    1695

    03C3.1.VS9

    Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

    345,000

     

    1726

    1696

     

    Rickettsia Ab

    115,000

     

    1727

    1697

    03C3.1.VS17

    Rotavirus Ag test nhanh

    172,000

     

    1728

    1698

    03C3.1.VS33

    RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

    138,000

     

    1729

    1699

    03C3.1.VS32

    Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    115,000

     

    1730

    1700

    03C3.1.VS31

    Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    138,000

     

    1731

    1701

     

    Rubella virus Ab test nhanh

    144,000

     

    1732

    1702

     

    Rubella virus Avidity

    290,000

     

    1733

    1703

    03C3.1.VS37

    Salmonella Widal

    172,000

     

    1734

    1704

     

    Toxoplasma Avidity

    245,000

     

    1735

    1705

    03C3.1.VS19

    Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    115,000

     

    1736

    1706

    03C3.1.VS18

    Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    115,000

     

    1737

    1707

    04C5.4.390

    Treponema pallidum RPR định lượng

    83,900

     

    1738

    1708

    04C5.4.389

    Treponema pallidum RPR định tính

    36,800

     

    1739

    1709

    04C5.4.392

    Treponema pallidum TPHA định lượng

    172,000

     

    1740

    1710

    04C5.4.391

    Treponema pallidum TPHA định tính

    51,700

     

    1741

    1711

     

    Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

    138,000

     

    1742

    1712

    03C3.1.VS1

    Vi hệ đường ruột

    28,700

     

    1743

    1713

     

    Vi khuẩn khẳng định

    450,000

     

    1744

    1714

    04C5.4.379

    Vi khuẩn nhuộm soi

    65,500

     

    1745

    1715

    04C5.4.382

    Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

    230,000

     

    1746

    1716

    03C3.1.VS6

    Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

    287,000

     

    1747

    1717

     

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

    290,000

     

    1748

    1718

     

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

    1,550,000

     

    1749

    1719

     

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

    720,000

     

    1750

    1720

     

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

    230,000

     

    1751

    1721

     

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

    2,610,000

     

    1752

    1722

    04C5.4.380

    Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

    178,000

     

    1753

    1723

    04C5.4.381

    Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

    189,000

     

    1754

    1724

    04C5.4.383

    Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

    230,000

     

    1755

    1725

    03C3.1.VS10

    Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    460,000

     

    1756

    1726

     

    HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

    1,100,000

     

    1757

    1727

    03C3.3.1

    Xét nghiệm cặn dư phân

    51,700

     

    V

    V

     

    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

     

     

    1758

    1728

    03C3.5.16

    Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

    140,000

     

    1759

    1729

    03C3.5.18

    Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

    280,000

     

    1760

    1730

    03C3.5.19

    Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

    520,000

     

    1761

    1731

    03C3.5.21

    Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

    400,000

     

    1762

    1732

    03C3.5.17

    Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

    140,000

     

    1763

    1733

    03C3.5.20

    Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

    210,000

     

    1764

    1734

    03C3.5.23

    Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

    140,000

     

    1765

    1735

    04C5.4.414

    Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

    147,000

     

    1766

    1736

    04C5.4.409

    Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

    322,000

     

    1767

    1737

    03C3.5.22

    Xét nghiệm cyto (tế bào)

    98,000

     

    1768

    1738

     

    Xét nghiệm đột biến gen BRAF

    4,520,000

     

    1769

    1739

     

    Xét nghiệm đột biến gen EGFR

    5,320,000

     

    1770

    1740

     

    Xét nghiệm đột biến gen KRAS

    5,120,000

     

    1771

    1741

     

    Xét nghiệm FISH

    5,520,000

     

    1772

    1742

     

    Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

    4,620,000

     

    1773

    1743

     

    Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

    5,320,000

     

    1774

    1744

     

    Cell Bloc (khối tế bào)

    220,000

     

    1775

    1745

     

    Thin-PAS

    550,000

     

    1776

    1746

    04C5.4.410

    Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

    407,000

     

    1777

    1747

    04C5.4.411

    Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

    1,187,000

     

    1778

    1748

    04C5.4.404

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

    276,000

     

    1779

    1749

    04C5.4.408

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

    262,000

     

    1780

    1750

    04C5.4.413

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

    339,000

     

    1781

    1751

    04C5.4.401

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

    304,000

     

    1782

    1752

    04C5.4.403

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

    381,000

     

    1783

    1753

    04C5.4.402

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

    360,000

     

    1784

    1754

    04C5.4.405

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

    374,000

     

    1785

    1755

    04C5.4.406

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

    353,000

     

    1786

    1756

    04C5.4.407

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

    402,000

     

    1787

    1757

    04C5.4.412

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

    493,000

     

    1788

    1758

    04C5.4.415

    Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

    238,000

     

     

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    1789

    1759

     

    Thủ thuật loại I

    421,000

     

    1790

    1760

     

    Thủ thuật loại II

    237,000

     

    1791

    1761

     

    Thủ thuật loại III

    115,000

     

    VI

    VI

     

    XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

     

     

    1792

    1762

    04C5.4.425

    Định lượng cấp NH3 trong máu

    238,000

     

    1793

    1763

    03C3.6.7

    Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

    49,000

     

    1794

    1764

    03C3.6.4

    Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

    105,000

     

    1795

    1765

    03C3.6.5

    Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

    105,000

     

    1796

    1766

    04C5.4.424

    Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

    86,800

     

    1797

    1767

    04C5.4.418

    Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

    182,000

     

    1798

    1768

    04C5.4.419

    Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

    630,000

     

    1799

    1769

    04C5.4.422

    Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    1,175,000

     

    1800

    1770

    04C5.4.417

    Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

    336,000

     

    1801

    1771

    04C5.4.421

    Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1,200,000

     

    1802

    1772

    04C5.4.423

    Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    131,000

     

    1803

    1773

    04C5.4.420

    Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

    67,200

     

    1804

    1773

    04C5.4.416

    Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

    182,000

     

    E

    E

     

    THĂM DÒ CHỨC NĂNG

     

     

    1805

    1774

    04C3.1.182

    Đặt và thăm dò huyết động

    4,532,000

    Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

    1806

    1775

    03C3.7.3.8

    Điện cơ (EMG)

    126,000

     

    1807

    1776

    03C3.7.3.9

    Điện cơ tầng sinh môn

    136,000

     

    1808

    1777

    04C6.427

    Điện não đồ

    69,600

     

    1809

    1778

    04C6.426

    Điện tâm đồ

    45,900

     

    1810

    1779

    03C3.7.3.6

    Điện tâm đồ gắng sức

    187,000

     

    1811

    1780

    03C1.42

    Đo áp lực đồ bàng quang

    124,000

     

    1812

    1781

    03C1.43

    Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

    134,000

     

    1813

    1782

     

    Đo áp lực thẩm thấu niệu

    27,700

     

    1814

    1783

     

    Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

    473,000

     

    1815

    1784

     

    Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

    1,954,000

     

    1816

    1785

     

    Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

    1,896,000

     

    1817

    1786

     

    Đo áp lực hậu môn trực tràng

    907,000

     

    1818

    1787

    DƯ-MDLS

    Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

    827,000

     

    1819

    1788

    03C2.1.90

    Đo các chỉ số niệu động học

    2,282,000

     

    1820

    1789

    DƯ-MDLS

    Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

    2,774,000

     

    1821

    1790

     

    Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

    67,800

     

    1822

    1791

    04C6.429

    Đo chức năng hô hấp

    142,000

     

    1823

    1792

     

    Đo đa ký giấc ngủ

    2,298,000

     

    1824

    1794

    DƯ-MDLS

    Đo FeNO

    382,000

     

    1825

    1795

    DƯ-MDLS

    Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

    1,316,000

     

    1826

    1797

     

    Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

    67,800

     

    1827

    1798

    03C3.7.3.7

    Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

    191,000

     

    1828

    1799

    04C6.428

    Lưu huyết não

    40,600

     

    1829

    1800

     

    Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

    128,000

     

    1830

    1801

     

    Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

    158,000

     

    1831

    1802

     

    Nghiệm pháp kích Synacthen

    411,000

     

    1832

    1803

     

    Nghiệm pháp nhịn uống

    581,000

     

    1833

    1804

     

    Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

    407,000

     

    1834

    1805

     

    Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

    247,000

     

    1835

    1806

    04C6.434

    Test dung nạp Glucagon

    37,400

     

    1836

    1807

     

    Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

    203,000

    Chưa bao gồm thuốc.

    1837

    1808

    03C3.7.3.1

    Test Raven/ Gille

    22,700

     

    1838

    1809

    03C3.7.3.3

    Test tâm lý BECK/ ZUNG

    17,700

     

    1839

    1810

    03C3.7.3.2

    Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

    27,700

     

    1840

    1811

    04C6.432

    Test thanh thải Creatinine

    58,800

     

    1841

    1812

    04C6.433

    Test thanh thải Ure

    58,800

     

    1842

    1813

    03C3.7.3.5

    Test trắc nghiệm tâm lý

    27,700

     

    1843

    1814

    03C3.7.3.4

    Test WAIS/ WICS

    32,700

     

    1844

    1815

    04C6.435

    Thăm dò các dung tích phổi

    246,000

     

    1845

    1816

    03C2.1.37

    Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

    1,900,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

    1846

    1817

    04C6.431

    Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

    32,100

     

    1847

    1818

    04C6.430

    Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

    32,100

     

     

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    1848

    1819

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    680,000

     

    1849

    1820

     

    Thủ thuật loại I

    263,000

     

    1850

    1821

     

    Thủ thuật loại II

    165,000

     

    1851

    1822

     

    Thủ thuật loại III

    85,200

     

    F

    F

     

    CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

     

     

    I

    I

     

    THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

     

     

    1852

    1823

    04C7.447

    Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    728,000

     

    1853

    1824

    04C7.441

    Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    271,000

     

    1854

    1825

    04C7.440

    Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

    196,000

     

    1855

    1826

    04C7.437

    Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

    176,000

     

    1856

    1827

    04C7.442

    Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    361,000

     

    1857

    1828

    03C3.7.1.13

    Độ tập trung I-131 tuyến giáp

    197,000

     

    1858

    1829

    04C7.446

    SPECT CT

    886,000

     

    1859

    1830

    03C3.7.1.1

    SPECT não

    416,000

     

    1860

    1831

    04C7.445

    SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

    561,000

     

    1861

    1832

    03C3.7.1.2

    SPECT tưới máu cơ tim

    553,000

     

    1862

    1833

    04C7.443

    SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

    616,000

     

    1863

    1834

    03C3.7.1.4

    Thận đồ đồng vị

    264,000

     

    1864

    1835

    03C3.7.1.31

    Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

    316,000

     

    1865

    1836

    03C3.7.1.28

    Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

    336,000

     

    1866

    1837

    03C3.7.1.27

    Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

    446,000

     

    1867

    1838

    03C3.7.1.19

    Xạ hình chẩn đoán khối u

    416,000

     

    1868

    1839

    03C3.7.1.24

    Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

    386,000

     

    1869

    1840

    03C3.7.1.30

    Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

    316,000

     

    1870

    1841

    03C3.7.1.9

    Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

    386,000

     

    1871

    1842

    03C3.7.1.17

    Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

    386,000

     

    1872

    1843

    03C3.7.1.3

    Xạ hình chức năng thận

    366,000

     

    1873

    1844

    03C3.7.1.5

    Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

    426,000

     

    1874

    1845

    03C3.7.1.23

    Xạ hình chức năng tim

    416,000

     

    1875

    1846

    03C3.7.1.8

    Xạ hình gan mật

    386,000

     

    1876

    1847

    03C3.7.1.10

    Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

    416,000

     

    1877

    1848

     

    Xạ hình hạch Lympho

    416,000

     

    1878

    1849

    03C3.7.1.11

    Xạ hình lách

    386,000

     

    1879

    1850

    03C3.7.1.20

    Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

    416,000

     

    1880

    1851

    03C3.7.1.29

    Xạ hình não

    336,000

     

    1881

    1852

    04C7.444

    Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

    561,000

     

    1882

    1853

    03C3.7.1.6

    Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

    366,000

     

    1883

    1854

    03C3.7.1.33

    Xạ hình thông khí phổi

    416,000

     

    1884

    1855

    03C3.7.1.16

    Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

    416,000

     

    1885

    1856

    03C3.7.1.18

    Xạ hình toàn thân với I-131

    416,000

     

    1886

    1857

    03C3.7.1.32

    Xạ hình tưới máu phổi

    386,000

     

    1887

    1858

    03C3.7.1.14

    Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

    286,000

     

    1888

    1859

    04C7.439

    Xạ hình tụy

    535,000

     

    1889

    1860

    03C3.7.1.21

    Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

    436,000

     

    1890

    1861

    04C7.438

    Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

    535,000

     

    1891

    1862

    03C3.7.1.12

    Xạ hình tuyến giáp

    266,000

     

    1892

    1863

    03C3.7.1.15

    Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

    316,000

     

    1893

    1864

    03C3.7.1.7

    Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

    416,000

     

    1894

    1865

    03C3.7.1.34

    Xạ hình tuyến vú

    386,000

     

    1895

    1866

    03C3.7.1.22

    Xạ hình xương

    386,000

     

    1896

    1867

    03C3.7.1.35

    Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

    416,000

     

    1897

    1868

    03C3.7.1.26

    Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

    386,000

     

    1898

    1869

    03C3.7.1.25

    Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

    286,000

     

    II

    II

     

    Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

     

     

    1899

    1870

    03C3.7.2.36

    Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131

    700,000

     

    1900

    1871

    03C3.7.2.38

    Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

    850,000

     

    1901

    1872

    03C3.7.2.44

    Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

    507,000

     

    1902

    1873

    03C3.7.2.46

    Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

    723,000

     

    1903

    1874

    03C3.7.2.40

    Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

    200,000

     

    1904

    1875

    03C3.7.2.43

    Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

    1,681,000

     

    1905

    1876

    03C3.7.2.52

    Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

    569,000

     

    1906

    1877

    03C3.7.2.49

    Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

    775,000

     

    1907

    1878

    03C3.7.2.47

    Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

    639,000

     

    1908

    1879

    03C3.7.2.48

    Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

    625,000

     

    1909

    1880

    03C3.7.2.51

    Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

    15,090,000

     

    1910

    1881

    03C3.7.2.50

    Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

    15,090,000

     

    1911

    1882

    03C3.7.2.42

    Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

    448,000

     

    1912

    1883

     

    Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

    14,873,000

    Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)

    1913

    1884

     

    PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

    3,673,000

     

     

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    1914

    1885

     

    Thủ thuật loại đặc biệt

    471,000

     

    1915

    1886

     

    Thủ thuật loại I

    285,000

     

    1916

    1887

     

    Thủ thuật loại II

    187,000

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 11/2018/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc thanh toán của Quỹ BHYT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
    Số hiệu:11/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/02/2018
    Hiệu lực:18/02/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Mùa A Sơn
    Ngày hết hiệu lực:04/11/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X