hieuluat

Quyết định 1763/QĐ-BYT Danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1763/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày ban hành:10/05/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/05/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 1763/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DÙNG CHUNG MÃ TIN GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ NI TRÚ BAN NGÀY TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN

    ------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;

    Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo him y tế;

    Căn cứ Thông tư 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định trích, chuyn dliệu điện tử trong qun lý và thanh toán chi phí khám bệnh, cha bệnh bảo him y tế;

    Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

    Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BYT ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền và Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.

    Phụ lục danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học ctruyền ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn và trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược ctruyền, BY tế tại đa chỉ: http://ydct.moh.gov.vn

    Điều 2. Danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học ctruyền ban hành kèm theo Quyết định này là một phần của Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

    Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp có trách nhiệm hoàn thành việc cập nhật danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học ctruyền ban hành kèm theo Quyết định này để gửi và tiếp nhận dữ liệu điện tử chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2019.

    Điều 4. Các Ông/Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược ctruyền, Vụ trưng Vụ Bảo him y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
    - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
    - B
    o hiểm xã hội Việt Nam;
    - Sở Y tế các t
    nh, TP trực thuộc TW;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
    - Y t
    ế các Bộ, ngành;
    -Lưu: VT,
    YDCT, BH.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Trường Sơn

    PHỤ LỤC 01.1.

    DANH MỤC MÃ TIN GIƯỜNG ĐIU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC C TRUYN BỆNH VIỆN HẠNG ĐẶC BIỆT
    (Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng đặc biệt là thợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng đc biệt trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chm “.”

    TT

    Tên khoa

    Mã khoa

    Mã tiền giường

    HSCC

    Nội loại 1

    Nội loại 2

    Nội loại 3

    Ngoại loại 2

    Ngoại loại 3

    Ngoại loại 4

    1

    Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    K02.1950

    2

    Khoa Nội tng hợp

    K03

    K03.1955

    K03.1961

    K03.1967

    3

    Khoa Nội tim mạch

    K04

    K04.1955

    4

    Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    K05.1955

    5

    Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    K06.1961

    6

    Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    K07.1955

    7

    Khoa Nội tiết

    K08

    K08.1955

    8

    Khoa Dứng

    K09

    K09.1955

    K09.1961

    9

    Khoa Truyền nhiễm

    K11

    K11.1955

    10

    Khoa Da liễu

    K13

    K13.1961

    11

    Khoa Thn kinh

    K14

    K14.1955

    12

    Khoa Tâm thần

    K15

    K15.1955

    13

    Khoa Y học cổ truyền

    K16

    K16.1961

    K16.1967

    14

    Khoa Nhi

    K18

    K18.1955

    K18.1976

    K18.1982

    15

    Khoa Ngoại tổng hp

    K19

    K19.1961

    K19.1976

    K19.1982

    K19.1988

    16

    Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    K20.1961

    K20.1976

    K20.1982

    17

    Khoa Ngoại lồng ngực

    K21

    K21.1961

    K21.1976

    K21.1982

    18

    Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    K22.1961

    K22.1976

    K22.1982

    19

    Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    K23.1961

    K23.1976

    K23.1982

    20

    Khoa Chấn thương chnh hình

    K24

    K24.1961

    K24.1976

    K24.1982

    21

    Khoa Bỏng

    K25

    K25.1976

    K25.1982

    K25.1988

    22

    Khoa Phụ - Sản

    K27

    K27.1961

    K27.1976

    K27.1982

    23

    Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    K28.1961

    K28.1976

    K28.1982

    24

    Khoa Răng - Hàm - Mặt

    K29

    K29.1961

    K29.1976

    K29.1982

    25

    Khoa Mt

    K30

    K30.1961

    K30.1976

    K30.1982

    26

    Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

    K31

    K31.1961

    K31.1967

    27

    Khoa Ung bướu

    K33

    K33.1955

    K33.1976

    K33.1982

    28

    Khoa Huyết học

    K36

    K36.1955

    29

    Khoa Nội Hô hấp

    K50

    K50.1955

    PHỤ LỤC 01.2.

    DANH MỤC MÃ TIN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC C TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 1
    (Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 1 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 1 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chm ".".

    TT

    Tên khoa

    Mã khoa

    Mã tiền giường

    HSCC

    Nội loại 1

    Nội loại 2

    Nội loại 3

    Ngoại loại 2

    Ngoại loại 3

    Ngoại loại 4

    1

    Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    K02.1951

    2

    Khoa Nội tổng hợp

    K03

    K03.1956

    K03.1962

    K03.1968

    3

    Khoa Nội tim mạch

    K04

    K04.1956

    4

    Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    K05.1956

    5

    Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    K06.1962

    6

    Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    K07.1956

    7

    Khoa Nội tiết

    K08

    K08.1956

    8

    Khoa Dị ứng

    K09

    K09.1956

    K09.1962

    9

    Khoa Truyền nhiễm

    K11

    K11.1956

    10

    Khoa Da liễu

    K13

    K13.1962

    11

    Khoa Thần kinh

    K14

    K14.1956

    12

    Khoa Tâm thần

    K15

    K15.1956

    13

    Khoa Y học cổ truyền

    K16

    K16.1962

    K16.1968

    14

    Khoa Nhi

    K18

    K18.1956

    K18.1977

    K18.1983

    K18.1989

    15

    Khoa Ngoại tng hợp

    K19

    K19.1962

    K19.1977

    K19.1983

    K19.1989

    16

    Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    K20.1962

    K20.1977

    K20.1983

    K20.1989

    17

    Khoa Ngoại lồng ngực

    K21

    K21.1962

    K21.1977

    K21.1983

    K21.1989

    18

    Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    K22.1962

    K22.1977

    K22.1983

    K22.1989

    19

    Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    K23.1962

    K23.1977

    K23.1983

    K23.1989

    20

    Khoa Chn thương chỉnh hình

    K24

    K24.1962

    K24.1977

    K24.1983

    K24.1989

    21

    Khoa Bỏng

    K25

    K25.1977

    K25.1983

    K25.1989

    22

    Khoa Phụ - Sản

    K27

    K27.1962

    K27.1977

    K27.1983

    K27.1989

    23

    Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    K28.1962

    K28.1977

    K28.1983

    K28.1989

    24

    Khoa Răng - Hàm - Mt

    K29

    K29.1962

    K29.1977

    K29.1983

    K29.1989

    25

    Khoa Mắt

    K30

    K30.1962

    K30.1977

    K30.1983

    K30.1989

    26

    Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

    K31

    K31.1962

    K31.1968

    27

    Khoa Ung bướu

    K33

    K33.1956

    K33.1977

    K33.1983

    K33.1989

    28

    Khoa Huyết học

    K36

    K36.1956

    29

    Khoa Nội Hô hấp

    K50

    K50.1956

    PHỤ LỤC 01.3.

    DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 2
    (Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 2 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 2 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

    TT

    Tên khoa

    Mã khoa

    Mã tiền giường

    HSCC

    Nội loại 1

    Nội loại 2

    Nội loại 3

    Ngoại loại 2

    Ngoại loại 3

    Ngoại loại 4

    1

    Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    K02.1952

    2

    Khoa Nội tổng hợp

    K03

    K03.1957

    K03.1963

    K03.1969

    3

    Khoa Nội tim mạch

    K04

    K04.1957

    4

    Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    K05.1957

    5

    Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    K06.1963

    6

    Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    K07.1957

    7

    Khoa Nội tiết

    K08

    K08.1957

    K08.1978

    K08.1984

    K08.1990

    8

    Khoa Dị ứng

    K09

    K09.1957

    K09.1963

    9

    Khoa Truyền nhiễm

    K11

    K11.1957

    10

    Khoa Da liu

    K13

    K13.1963

    11

    Khoa Thần kinh

    K14

    K14.1957

    12

    Khoa Tâm thần

    K15

    K15.1957

    13

    Khoa Y học cổ truyền

    K16

    K16.1963

    K16.1969

    14

    Khoa Nhi

    K18

    K18.1957

    K18.1978

    K18.1984

    K18.1990

    15

    Khoa Ngoại tổng hợp

    K19

    K19.1963

    K19.1978

    K19.1984

    K19.1990

    16

    Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    K20.1963

    K20.1978

    K20.1984

    K20.1990

    17

    Khoa Ngoại lồng ngực

    K21

    K21.1963

    K21.1978

    K21.1984

    K21.1990

    18

    Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    K22.1963

    K22.1978

    K22.1984

    K22.1990

    19

    Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    K23.1963

    K23.1978

    K23.1984

    K23.1990

    20

    Khoa Chấn thương chnh hình

    K24

    K24.1963

    K24.1978

    K24.1984

    K24.1990

    21

    Khoa Bỏng

    K25

    K25.1978

    K25.1984

    K25.1990

    22

    Khoa Phụ - Sản

    K27

    K27.1963

    K27.1978

    K27.1984

    K27.1990

    23

    Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    K28.1963

    K28.1978

    K28.1984

    K28.1990

    24

    Khoa Răng - Hàm - Mặt

    K29

    K29.1963

    K29.1978

    K29.1984

    K29.1990

    25

    Khoa Mt

    K30

    K30.1963

    K30.1978

    K30.1984

    K30.1990

    26

    Khoa Vật lý tr liu - Phục hồi chức năng

    K31

    K31.1963

    K31.1969

    27

    Khoa Ung bướu

    K33

    K33.1957

    K33.1978

    K33.1984

    K33.1990

    28

    Khoa Huyết học

    K36

    K36.1957

    29

    Khoa Nội Hô hấp

    K50

    K50.1957

    PHỤ LỤC 01.4.

    DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 3
    (Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày   /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 3 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 3 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

    TT

    Tên khoa

    Mã khoa

    Mã tiền giường

    HSCC

    Nội loại 1

    Nội loại 2

    Nội loại 3

    Ngoại loại 2

    Ngoại loại 3

    Ngoại loại 4

    1

    Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    K02.1953

    2

    Khoa Nội tổng hợp

    K03

    K03.1958

    K03.1964

    K03.1970

    3

    Khoa Nội tim mạch

    K04

    K04.1958

    4

    Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    K05.1958

    5

    Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    K06.1964

    6

    Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    K07.1958

    7

    Khoa Nội tiết

    K08

    K08.1958

    8

    Khoa Dị ứng

    K09

    K09.1958

    K09.1964

    9

    Khoa Truyền nhiễm

    K11

    K11.1958

    10

    Khoa Da liu

    K13

    K13.1964

    11

    Khoa Thần kinh

    K14

    K14.1958

    12

    Khoa Tâm thần

    K15

    K15.1958

    13

    Khoa Y học cổ truyền

    K16

    K16.1964

    K16.1970

    14

    Khoa Nhi

    K18

    K18.1958

    K18.1979

    K18.1985

    K18.1991

    15

    Khoa Ngoại tổng hợp

    K19

    K19.1964

    K19.1979

    K19.1985

    K19.1991

    16

    Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    K20.1964

    K20.1979

    K20.1985

    K20.1991

    17

    Khoa Ngoại lồng ngực

    K21

    K21.1964

    K21.1979

    K21.1985

    K21.1991

    18

    Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    K22.1964

    K22.1979

    K22.1985

    K22.1991

    19

    Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    K23.1964

    K23.1979

    K23.1985

    K23.1991

    20

    Khoa Chấn thương chnh hình

    K24

    K24.1964

    K24.1979

    K24.1985

    K24.1991

    21

    Khoa Bỏng

    K25

    K25.1979

    K25.1985

    K25.1991

    22

    Khoa Phụ - Sản

    K27

    K27.1964

    K27.1979

    K27.1985

    K27.1991

    23

    Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    K28.1964

    K28.1979

    K28.1985

    K28.1991

    24

    Khoa Răng - Hàm - Mặt

    K29

    K29.1964

    K29.1979

    K29.1985

    K29.1991

    25

    Khoa Mt

    K30

    K30.1964

    K30.1979

    K30.1985

    K30.1991

    26

    Khoa Vật lý tr liu - Phục hồi chức năng

    K31

    K31.1964

    K31.1970

    27

    Khoa Ung bướu

    K33

    K33.1958

    K33.1979

    K33.1985

    K33.1991

    28

    Khoa Huyết học

    K36

    K36.1958

    29

    Khoa Nội Hô hấp

    K50

    K50.1958

    PHỤ LỤC 01.5.

    DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 4
    (Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 4 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 4 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

    TT

    Tên khoa

    Mã khoa

    Mã tiền giường

    HSCC

    Nội loại 1

    Nội loại 2

    Nội loại 3

    Ngoại loại 2

    Ngoại loại 3

    Ngoại loại 4

    1

    Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    K02.1954

    2

    Khoa Nội tổng hợp

    K03

    K03.1959

    K03.1965

    K03.1971

    3

    Khoa Nội tim mạch

    K04

    K04.1959

    4

    Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    K05.1959

    5

    Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    K06.1965

    6

    Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    K07.1959

    7

    Khoa Nội tiết

    K08

    K08.1959

    8

    Khoa Dị ứng

    K09

    K09.1959

    K09.1965

    9

    Khoa Truyền nhiễm

    K11

    K11.1959

    10

    Khoa Da liu

    K13

    K13.1965

    11

    Khoa Thần kinh

    K14

    K14.1959

    12

    Khoa Tâm thần

    K15

    K15.1959

    13

    Khoa Y học cổ truyền

    K16

    K16.1965

    K16.1971

    14

    Khoa Nhi

    K18

    K18.1959

    K18.1980

    K18.1986

    K18.1992

    15

    Khoa Ngoại tổng hợp

    K19

    K19.1965

    K19.1980

    K19.1986

    K19.1992

    16

    Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    K20.1965

    K20.1980

    K20.1986

    K20.1992

    17

    Khoa Ngoại lồng ngực

    K21

    K21.1965

    K21.1980

    K21.1986

    K21.1992

    18

    Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    K22.1965

    K22.1980

    K22.1986

    K22.1992

    19

    Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    K23.1965

    K23.1980

    K23.1986

    K23.1992

    20

    Khoa Chấn thương chnh hình

    K24

    K24.1965

    K24.1980

    K24.1986

    K24.1992

    21

    Khoa Bỏng

    K25

    K25.1980

    K25.1986

    K25.1992

    22

    Khoa Phụ - Sản

    K27

    K27.1965

    K27.1980

    K27.1986

    K27.1992

    23

    Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    K28.1965

    K28.1980

    K28.1986

    K28.1992

    24

    Khoa Răng - Hàm - Mặt

    K29

    K29.1965

    K29.1980

    K29.1986

    K29.1992

    25

    Khoa Mt

    K30

    K30.1965

    K30.1980

    K30.1986

    K30.1992

    26

    Khoa Vật lý tr liu - Phục hồi chức năng

    K31

    K31.1965

    K31.1971

    27

    Khoa Ung bướu

    K33

    K33.1959

    K33.1980

    K33.1986

    K33.1992

    28

    Khoa Huyết học

    K36

    K36.1959

    29

    Khoa Nội Hô hấp

    K50

    K50.1959

    PHỤ LỤC 01.6.

    DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA HẠNG 1 THUỘC BỘ Y TẾ
    (Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày    /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”

    TT

    Tên khoa

    Mã khoa

    Mã tiền giường

    Nội loại 1

    Nội loại 2

    Ngoại loại 2

    Ngoại loại 3

    1

    Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    2

    Khoa Nội tổng hợp

    K03

    K03.1960

    K03.1966

    3

    Khoa Nội tim mạch

    K04

    K04.1960

    4

    Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    K05.1960

    5

    Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    K06.1966

    6

    Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    K07.1960

    7

    Khoa Nội tiết

    K08

    K08.1960

    8

    Khoa Dị ứng

    K09

    K09.1960

    K09.1966

    9

    Khoa Truyền nhiễm

    K11

    K11.1960

    10

    Khoa Da liu

    K13

    K13.1966

    11

    Khoa Thần kinh

    K14

    K14.1960

    12

    Khoa Tâm thần

    K15

    K15.1960

    13

    Khoa Y học cổ truyền

    K16

    K16.1966

    14

    Khoa Nhi

    K18

    K18.1960

    K18.1966

    K18.1981

    K18.1987

    15

    Khoa Ngoại tổng hợp

    K19

    K19.1966

    K19.1981

    K19.1987

    16

    Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    K20.1966

    K20.1981

    K20.1987

    17

    Khoa Ngoại lồng ngực

    K21

    K21.1966

    K21.1981

    K21.1987

    18

    Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    K22.1966

    K22.1981

    K22.1987

    19

    Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    K23.1966

    K23.1981

    K23.1987

    20

    Khoa Chấn thương chnh hình

    K24

    K24.1966

    K24.1981

    K24.1987

    21

    Khoa Bỏng

    K25

    K25.1981

    K25.1987

    22

    Khoa Phụ - Sản

    K27

    K27.1966

    K27.1981

    K27.1987

    23

    Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    K28.1981

    K28.1987

    24

    Khoa Răng - Hàm - Mặt

    K29

    K29.1966

    K29.1981

    K29.1987

    25

    Khoa Mt

    K30

    K30.1966

    K30.1981

    K30.1987

    26

    Khoa Vật lý tr liu - Phục hồi chức năng

    K31

    K31.1966

    27

    Khoa Ung bướu

    K33

    K33.1960

    K33.1981

    K33.1987

    28

    Khoa Huyết học

    K36

    K36.1960

    29

    Khoa Nội Hô hấp

    K50

    K50.1960

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 48/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
    Ban hành: 28/12/2017 Hiệu lực: 01/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
    Ban hành: 17/10/2018 Hiệu lực: 01/12/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 39/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh nhân cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
    Ban hành: 30/11/2018 Hiệu lực: 15/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 01/2019/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
    Ban hành: 01/03/2019 Hiệu lực: 15/04/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Công văn 4712/BYT-YDCT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư 01/2019/TT-BYT ngày 01/3/2019
    Ban hành: 15/08/2019 Hiệu lực: 15/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1763/QĐ-BYT Danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:1763/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/05/2019
    Hiệu lực:10/05/2019
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X