hieuluat

Quyết định 2831/QĐ-BYT ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi Khoa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2831/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:04/07/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/07/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 2831/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA

    -----------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

    Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Xét Biên bản họp ngày 26-27 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Nhi khoa của Bộ Y tế;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa”, gồm 210 quy trình kỹ thuật.

    Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục QLKCB;
    - Lưu VT, KCB.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến

     

     

    DANH SÁCH

    HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-BYT ngày 04 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    TT

    TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

    1.

    Hỗ trợ hô hấp - tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)

    2.

    Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đi oxy ngoài cơ thể (ECMO)

    3.

    Liệu pháp hạ thân nhiệt trong điều trị bệnh não thiếu oxy - thiếu máu cục bộ (HIE)

    4.

    Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi cho trẻ sơ sinh

    5.

    Quy trình theo dõi ETCO2 liên tục tại giường

    6.

    Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

    7.

    Kỹ thuật lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu

    8.

    Thử đường máu mao mạch tại giường

    9.

    Lấy máu tĩnh mạch bẹn

    10.

    Kỹ thuật đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

    11.

    Đặt dẫn lưu khí và dịch màng phi

    12.

    Dn lưu thực quản cổ ở trẻ em (mổ mở)

    13.

    Phẫu thuật cắt u trung thất (mổ mở)

    14.

    Phẫu thuật cắt thùy phổi hay một phần thùy phổi

    15.

    Mở ngực thăm dò, sinh thiết ở trẻ em

    16.

    Phẫu thuật cắt kén khí phổi

    17.

    Phẫu thuật tim loại Blalock

    18.

    Phẫu thuật sửa hẹp đường ra thất phải

    19.

    Phẫu thuật bệnh gián đoạn quai động mạch chủ

    20.

    Phẫu thuật điều trị bất thường động mạch vành trái xuất phát từ động mạch phổi (Alcapa)

    21.

    Phẫu thuật bệnh chuyển gốc động mạch

    22.

    Phẫu thuật band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi

    23.

    Bệnh tim bẩm sinh ba bung nhĩ

    24.

    Phẫu thuật tĩnh mạch phi bất thường bán phần

    25.

    Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phi

    26.

    Phẫu thuật dị dạng lõm xương ức

    27.

    Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị cặn màng phi

    28.

    Phẫu thuật cắt tuyến hung

    29.

    Dn lưu áp xe phi trẻ em

    30.

    Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày

    31.

    Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng đại tràng

    32.

    Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

    33.

    Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bm sinh (mmở)

    34.

    Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành (mmở)

    35.

    Mở thông dạ dày kiểu Stamm

    36.

    Phẫu thuật điều trị ruột đôi

    37.

    Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bm sinh

    38.

    Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn

    39.

    Phẫu thuật xoắn ruột

    40.

    Phẫu thuật tắc ruột do dính/ dây chằng không ct nối ruột

    41.

    Phẫu thuật tắc ruột do dính/ dây chằng có cắt nối ruột

    42.

    Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo ở trẻ lớn

    43.

    Phẫu thuật tháo lng không cắt ruột

    44.

    Phẫu thuật tháo lng có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu hai đấu ruột

    45.

    Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì (mnội soi)

    46.

    Thụt tháo đại tràng trong bệnh phình đại tràng bm sinh

    47.

    Tháo lng bằng khí/nước

    48.

    Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa

    49.

    Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa

    50.

    Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn

    51.

    Phẫu thuật điều trị nang rốn/polyp rốn

    52.

    Phẫu thuật Kasai điều trị teo mật

    53.

    Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ nối mật ruột

    54.

    Quy trình kỹ thuật thay băng vết m

    55.

    Phẫu thuật nội soi điều trị lng ruột

    56.

    Phẫu thuật Kasai điều trị teo mật (Phương pháp nội soi)

    57.

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    58.

    Phẫu thuật nội soi cắt u nang bung trứng

    59.

    Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

    60.

    Điện châm điều trị liệt chi trên

    61.

    Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

    62.

    Điện châm hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

    63.

    Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

    64.

    Điện châm điều trị rối loạn tiu tiện

    65.

    Điện châm điều trị bí đái cơ năng

    66.

    Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

    67.

    Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

    68.

    Điện châm điều trị viêm đa dây rễ thần kinh

    69.

    Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

    70.

    Xoa bóp bm huyệt điều trị liệt chi trên

    71.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

    72.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

    73.

    Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

    74.

    Xoa bóp bm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

    75.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

    76.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối dây thần kinh

    77.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt thần kinh số VII ngoại biên

    78.

    Xoa bóp bm huyệt điều trị táo bón mạn tính chức năng

    79.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa (chứng tiết t)

    80.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng

    81.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động sau chấn thương sọ não

    82.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sng

    83.

    Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm cơ năng

    84.

    Soi đáy mắt cấp cứu

    85.

    Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn)

    86.

    Phẫu thuật lấy ththủy tinh trong bao

    87.

    Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất, gần mù

    88.

    Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh đục bằng phương pháp siêu âm (phẫu thuật Phaco)

    89.

    Cắt dịch kính + laser nội nhãn

    90.

    Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

    91.

    Cắt dịch kính+ laser nội nhãn+ lấy dị vật nội nhãn

    92.

    Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

    93.

    Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

    94.

    Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

    95.

    Điều trị Glocom bằng quang đông thể mi

    96.

    Phẫu thuật mở bao sau thể thủy tinh bằng laser

    97.

    Laser excimer điều trị tật khúc xạ hay phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser excimer

    98.

    Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

    99.

    Phẫu thuật thể thủy tinh sa, lệch tiền phòng bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính, đặt Iol

    100.

    Phẫu thuật lấy ththủy tinh sa vào dịch kính

    101.

    Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương

    102.

    Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao điều trị đục ththủy tinh bm sinh

    103.

    Phẫu thuật tái tạo cùng đồ

    104.

    Phẫu thuật điều trị lác có chnh chỉ

    105.

    Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

    106.

    Phẫu thuật treo mi - cơ trán điều trị sụp mi

    107.

    Phẫu thuật hạ mi trên điều trị co rút mi

    108.

    Điều trị chứng giật mi bằng tiêm Dysport

    109.

    Phẫu thuật rút ngắn góc trong mắt

    110.

    Sửa sẹo bọng sau phẫu thuật Glôcôm

    111.

    Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm

    112.

    Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

    113.

    Lạnh đông điều trị u nguyên bào võng mạc

    114.

    Chích áp xe túi lệ

    115.

    Khâu phủ kết mạc

    116.

    Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

    117.

    Khâu kết mạc

    118.

    Nặn tuyến bờ mi

    119.

    Phẫu thuật cắt u nội nhãn

    120.

    Cắt u kết mạc - giác mạc không vá

    121.

    Cắt u kết mạc - giác mạc có vá

    122.

    Cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt

    123.

    Kỹ thuật làm dài thân răng lâm sàng

    124.

    Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng

    125.

    Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

    126.

    Kỹ thuật lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

    127.

    Kỹ thuật nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

    128.

    Nắn chnh mất cân xứng hàm chiều trước sau băng khí cụ tháo lắp

    129.

    Duy trì kết quả điều trị nắn chnh răng bằng khí cụ tháo lắp

    130.

    Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp

    131.

    Nhổ chân răng vĩnh viễn

    132.

    Liên kết cố định răng lung lay bng composite

    133.

    Chụp tủy bằng Hydroxit Canxi (Ca(OH)2)

    134.

    Mài chnh khớp cắn

    135.

    Trám bít hố rãnh với Glass Ionomer Cement (GIC) hóa trùng hợp

    136.

    Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

    137.

    Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

    138.

    Lấy tủy buồng răng sữa

    139.

    Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

    140.

    Phòng ngừa sâu răng bằng máng có Gel fluor

    141.

    Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

    142.

    Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

    143.

    Điều trị răng sữa sâu ngà phục hi bằng Glass Ionomer Cement (GIC)

    144.

    Điều trị viêm lợi ở trẻ em

    145.

    Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

    146.

    Phẫu thuật gãy lefort II bằng chỉ thép

    147.

    Phẫu thuật gãy Lefort II bằng nẹp vít

    148.

    Phẫu thuật gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

    149.

    Phẫu thuật gãy Lefort III bằng chỉ thép

    150.

    Phẫu thuật gãy Lefort III bằng nẹp vít

    151.

    Phẫu thuật gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

    152.

    Phẫu thuật gãy Lefort I bằng chỉ thép

    153.

    Phẫu thuật gãy Lefort I bằng nẹp vít

    154.

    Phẫu thuật gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

    155.

    Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Merocel (1 bên)

    156.

    Ni soi cầm máu mũi có sử dụng Merocel (1 bên)

    157.

    Vá nhĩ đơn thuần

    158.

    Thông vòi nhĩ

    159.

    Chích nhọt ống tai ngoài

    160.

    Làm thuốc tai

    161.

    Đốt cuốn mũi

    162.

    Bẻ cuốn mũi dưới

    163.

    Làm proetz

    164.

    Chích áp xe thành sau họng

    165.

    Cắt u nang hạ họng - thanh quản

    166.

    Chích áp xe quanh amidan

    167.

    Lấy dị vật họng miệng

    168.

    Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản

    169.

    Phẫu thuật cắt amiđan bằng coblator

    170.

    Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần

    171.

    Phẫu thuật nội soi vá nhĩ

    172.

    Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm

    173.

    Phẫu thuật cắt u lành phần mềm trên 10cm

    174.

    Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính dưới 10cm

    175.

    Phẫu thuật cắt u lành phần mềm dưới 10cm

    176.

    Phẫu thuật cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm

    177.

    Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính

    178.

    Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

    179.

    Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở xương đùi

    180.

    Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

    181.

    Phẫu thuật chnh bàn chân khoèo

    182.

    Phẫu thuật tháo bỏ các ngón chân

    183.

    Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền

    184.

    Phẫu thuật viêm xương cẳng chân lấy xương chết nạo viêm dẫn lưu

    185.

    Bột cravate

    186.

    Bột minerve

    187.

    Nắn chnh hình kiểu giai đoạn trong điều trị hội chứng Volkmann

    188.

    Nắn bó bột chnh hình chân chữ O

    189.

    Nắn bó bột chnh hình chân chữ X

    190.

    Nắn, bó bột trật khớp vai

    191.

    Nắn, bó gãy xương đòn

    192.

    Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

    193.

    Nắn, bó bột gãy c xương cánh tay

    194.

    Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay

    195.

    Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

    196.

    Nắn bó bột trật khớp háng

    197.

    Nắn, bó bột gãy mâm chày

    198.

    Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi

    199.

    Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

    200.

    Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

    201.

    Nắn, bó bột trật khớp gối

    202.

    Nắn, bó bột gãy Monteggia

    203.

    Nắn, bó gãy xương gót

    204.

    Nẹp, máng bột các loại không nắn

    205.

    Phẫu thuật điều trị hở mi

    206.

    Phẫu thuật tạo hình mũi kín điều trị di chứng biến dạng môi mũi sau mkhe hở môi

    207.

    Phẫu thuật tạo hình mũi di chứng khe hở môi bằng ghép sụn tự thân

    208.

    Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn sườn

    209.

    Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn vách mũi

    210.

    Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn tai

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X