hieuluat

Quyết định 3805/QĐ-BYT Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3805/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
    Ngày ban hành:25/09/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/09/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  •  

    BỘ Y TẾ
    -------
    Số: 3805/QĐ-BYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
     NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA”
    ---------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
     
     
    Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
    Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
    Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa của Bộ Y tế,
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình, kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa”, gồm 98 quy trình kỹ thuật.
    Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
    Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
    Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - BHXH Việt Nam (để phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục KCB;
    - Lưu VT, KCB.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thị Xuyên
     
    DANH SÁCH
    HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3805/QĐ-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
     
    TT
    TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
    1
    Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
    2
    Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
    3
    Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
    4
    Đặt ống thông dạ dày
    5
    Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM
    6
    Đặt ống thông mũi mật
    7
    Đặt ống thông hậu môn
    8
    Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM
    9
    Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang
    10
    Đo PH thực quản 24 giờ
    11
    Đo vận động thực quản 24 giờ
    12
    Mở thông dạ dày bằng nội soi
    13
    Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu
    14
    Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê
    15
    Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
    16
    Nội soi trực tràng ống mềm
    17
    Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
    18
    Nội soi trực tràng ống cứng
    19
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
    20
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê
    21
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
    22
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
    23
    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy
    24
    Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
    25
    Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
    26
    Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng
    27
    Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày
    28
    Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa
    29
    Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày
    30
    Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì
    31
    Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
    32
    Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
    33
    Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
    34
    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng
    35
    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật
    36
    Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon
    37
    Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày
    38
    Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
    39
    Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
    40
    Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)
    41
    Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
    42
    Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa
    43
    Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)
    44
    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi
    45
    Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu
    46
    Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
    47
    Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm
    48
    Nội soi ổ bụng
    49
    Nội soi ổ bụng có sinh thiết
    50
    Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
    51
    Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên
    52
    Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su
    53
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
    54
    Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1 cm
    55
    Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1 cm hoặc nhiều polyp
    56
    Nội soi hậu môn ống cứng
    57
    Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị
    58
    Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)
    59
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)
    60
    Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )
    61
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)
    62
    Nội soi siêu âm trực tràng
    63
    Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
    64
    Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết
    65
    Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
    66
    Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
    67
    Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
    68
    Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
    69
    Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
    70
    Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
    71
    Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy
    72
    Rửa dạ dày cấp cứu
    73
    Siêu âm ổ bụng
    74
    Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
    75
    Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
    76
    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
    77
    Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan
    78
    Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
    79
    Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
    80
    Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da
    81
    Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
    82
    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM
    83
    Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
    84
    Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
    85
    Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
    86
    Siêu âm can thiệp - sinh thiết như mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag
    87
    Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy
    88
    Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy
    89
    Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
    90
    Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen
    91
    Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực
    92
    Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
    93
    Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
    94
    Test thở C14O2 tìm H.Pylori
    95
    Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
    96
    Thụt thuốc qua đường hậu môn
    97
    Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
    98
    Thụt tháo phân
    (Tổng số 98 quy trình kỹ thuật)
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 31/08/2012 Hiệu lực: 20/10/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X