hieuluat

Quyết định 4128/QĐ-BYT bổ sung danh mục kỹ thuật trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4128/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày ban hành:30/09/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/09/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    ______

    Số: 4128/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc ban hành tạm thời bổ sung danh mục kỹ thuật áp dụng trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

    ___________

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Thông tư 49/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung danh mục kỹ thuật áp dụng trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.

    Điều 2. Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tạm thời tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đăng ký thực hiện hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

    Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Q. Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục QLKCB;
    - Lưu VT, KCB.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Trường Sơn

     

     

     

     

    BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG HỘI CHẨN, TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    1. Tổng hợp danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh từ xa

    Số TT

    CHUYÊN KHOA/ CHUYÊN NGÀNH

    BỆNH VIỆN ĐỀ XUẤT

    Số lượng DMKT

    7

    Nội tiết

    BV Nội tiết TW

    99

    13

    Phụ sản

    BV Phụ sản TW

    249

    14

    Mắt

    BV Mắt TW

    248

     

    Tổng số kỹ thuật

     

    596

     

    2. Chuyên khoa Nội tiết

    STT

    STT Theo thông tư 43, 21

    Tên Kỹ Thuật

     

     

    Kỹ thuật chung

    1.

    7

    Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

    2.

    8

    Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

    3.

    9

    Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

    4.

    10

    Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

    5.

    11

    Cắt bán phần 2 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

    6.

    12

    Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

    7.

    13

    Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

    8.

    14

    Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

    9.

    15

    Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

    10.

    16

    Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

    11.

    17

    Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

    12.

    18

    Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

    13.

    19

    cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

    14.

    20

    Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

    15.

    21

    Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

    16.

    22

    Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

    17.

    24

    Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

    18.

    25

    Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

    19.

    26

    Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

    20.

    27

    Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

    21.

    28

    Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

    22.

    29

    Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

    23.

    30

    Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp

    24.

    31

    Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

    25.

    32

    Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

    26.

    70

    PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

    27.

    71

    PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bàng dao siêu âm

    28.

    72

    PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

    29.

    73

    PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

    30.

    74

    PTNS cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

    31.

    76

    PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

    32.

    79

    PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm

    33.

    93

    PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

     

     

    CÁC KỸ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    34.

    220

    Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

    35.

    225

    Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

    36.

    226

    Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

    37.

    227

    Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

    38.

    228

    Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

    39.

    229

    Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

    40.

    230

    Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường

    41.

    231

    Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

    42.

    232

    Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

    43.

    233

    Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

    44.

    234

    Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

    45.

    236

    Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

    46.

    239

    Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

    47.

    240

    Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân

    48.

    241

    Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

     

     

    Các kỹ thuật khác

    49.

    242

    Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

    50

    243

    Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

    51

    244

    Chọc hút lấy tế bào tuyến giáp

    52

    245

    Chọc hút lấy tế bào u giáp có hướng dẫn của siêu âm

     53

    246

    Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết

    54.

    247

    Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết

    55.

     

    * Hỗ trợ điều trị vết loét bằng tia plasma lạnh

    56.

     

    * Điều trị hỗ trợ liền loét bằng tế bào gốc

    57.

     

    * Điều trị liền loét bằng huyết tương tươi giàu tiểu cầu tự thân đã hoạt hóa

    58.

     

    * Hỗ trợ điều trị vét loét bằng dịch chiết nguyên bào sợi

    59.

     

    * Hỗ trợ điều trị vét loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường

    60.

     

    Làm khuôn tiếp xúc toàn bộ bằng thạch cao cho người bệnh đái tháo đường loét chân

    61.

     

    Đo áp lực bàn chân đái tháo đường

    62.

     

    Bó bột tiếp xúc điều trị loét gan bàn chân ở người bệnh đái tháo đường

    63.

     

    Khám bàn chân người bệnh đái tháo đường

    64.

     

    Cắt gân gấp ngón chân người bệnh đái tháo đường có biến chứng bàn chân

    65.

     

    * Tiêm thuốc trưởng thành phổi cho thai nhi của phụ nữ mang thai mắc đái tháo đường

    66.

     

    * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin

    67.

     

    * Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin

    68.

     

    * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định trạng C-peptide

    69.

     

    * Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho phụ nữ mang thai

    70.

     

    * Nghiệm pháp dưng nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng Insulin

    71.

     

    * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu không định lượng Insulin

    72.

     

    * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng C-peptide

    73.

     

    * Theo dõi đường máu liên tục 6 - 14 ngày bảng cảm biến glucose

    74.

     

    * Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng insulin

    75

     

    * Nghiệm pháp kích thích bằng gonadotropins

    76.

     

    * Nghiệm pháp nhịn đói 72h

    77.

     

    * Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh

    78.

     

    * Nghiêm pháp kích thích Synacthen chậm

    79.

     

    * Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm

    80.

     

    * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày

    81.

     

    * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm

    82.

     

    * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao kéo dài

    83.

     

    * Nghiệm pháp nhịn nước

    84.

     

    Đo đường máu 24h có định lượng Insulin

    85.

     

    Đo đường máu 24h không định lượng Insulin

    86.

     

    Nghiệm pháp kích thích GH bằng gắng sức

    87.

     

    * Nghiệm pháp kích thích HCG 3 ngày

    88.

     

    Đo giãn mạch qua trung gian dòng chảy

    89.

     

    * Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp hít thở sâu

    90.

     

    * Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp đứng

    91.

     

    * Test đánh giá chức năng thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch bằng nghiệm pháp valsalva

    92.

     

    * Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch nghiệm pháp bóp tay

    93.

     

    * Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch hạ huyết áp tư thế

    94.

     

    * Test truyền dung dịch NaCl đẳng trương khẳng định cường aldosteron nguyên phát

    95.

     

    Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc phần mềm vùng cổ có tiêm thuốc cản quang

    96.

     

    Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc vùng cổ không tiêm thuốc cản quang

    97.

     

    Chụp CLVT tuyến cận giáp có tiêm thuốc cản quang

    98.

     

    Chụp CLVT tuyến cận giáp không tiêm thuốc cản quang

    99.

     

    Siêu âm doppler màu mạch máu tuyến giáp

     

    2. Chuyên khoa Phụ sản

    STT

    STT theo TT số 43, TT số 21

    Tên kỹ thuật

     

     

    A. SẢN KHOA

    1.

    1

    Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

    2.

    2

    Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

    3.

    3

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

    4.

    4

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)

    5.

    5

    Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

    6.

    6

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp.,.)

    7.

    7

    Phẫu thuật lấy thai lần đầu

    8.

    8

    Phẫu thuật lẫy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

    9.

    9

    Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

    10.

    10

    Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

    11.

    11

    Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

    12.

    12

    Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

    13.

    13

    Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

    14.

    14

    Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

    15.

    15

    Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

    16.

    16

    Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

    17.

    17

    Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

    18.

    18

    Khâu tử cung do nao thủng

    19.

    19

    Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

    20.

    20

    Gây chuyển dạ bằng thuốc

    21.

    21

    Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

    22.

    22

    Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

    23.

    23

    Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

    24.

    24

    Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

    25.

    25

    Nội xoay thai

    26.

    26

    Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

    27.

    27

    Forceps

    28.

    28

    Giác hút

    29.

    29

    Soi ối

    30.

    30

    Khâu phục hồi rách cả tử cung, âm đạo

    31.

    31

    Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

    32.

    32

    Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

    33.

    33

    Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

    34.

    34

    Cắt và khâu tầng sinh môn

    35.

    35

    Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

    36.

    36

    Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

    37.

    37

    Kiểm soát tử cung

    38.

    38

    Bóc rau nhân tạo

    39.

    39

    Kỹ thuật bấm ối

    40.

    40

    Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

    41.

    41

    Khám thai

    42.

    42

    Nút mạch cầm máu trong sản khoa

    43.

    43

    Sinh thiết gai rau

    44.

    44

    Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi nhang

    45.

    45

    Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

    46.

    46

    Chọc ối điều trị đa ối

    47.

    47

    Chọc ối làm xét nghiệm tế bào

    48.

    48

    Nong cổ tử cung do bể sản dịch

    49.

    49

    Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

    50.

    50

    Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

    51.

    51

    Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại

    52.

    52

    Khâu vòng cổ tử cung

    53.

    53

    Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

    54.

    54

    Chích áp xe tầng sinh môn

     

     

    Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung

    55.

     

    Thủ thuật đỡ đẻ trên người bệnh nhiễm khuẩn nặng, HPV, HIV, viêm gan nặng, ...

    56.

     

    Thủ thuật đặt bóng cổ tử cung gây chuyển dạ

    57.

     

    Thủ thuật đặt bóng buồng tử cung cầm máu sau đẻ

    58.

     

    Thủ thuật đặt bóng âm đạo cầm máu sau đẻ

    59.

     

    Thủ thuật đặt bóng ống cổ tử cung trong cầm máu chửa ống cổ tử cung

    60.

     

    Bơm dịch vào buồng tử cung điều trị thiếu ối

     

     

    B. PHỤ KHOA

    61

    55

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

    62.

    56

    Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

    63.

    57

    Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

    64.

    58

    Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

    65.

    59

    Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

    66.

    60

    Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

    67.

    61

    Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

    68.

    62

    Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

    69.

    63

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

    70.

    64

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

    71.

    65

    Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

    72.

    66

    Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

    73.

    67

    Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

    74.

    68

    Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn

    75.

    69

    Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

    76.

    70

    Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

    77.

    71

    Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

    78.

    72

    Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

    79.

    73

    Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

    80.

    74

    Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

    81.

    75

    Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

    82.

    76

    Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

    83.

    77

    Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

    84.

    78

    Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

    85.

    79

    Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

    86.

    80

    Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn

    87.

    81

    Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung

    88.

    82

    Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

    89.

    83

    Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

    90.

    84

    Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

    91.

    85

    Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung

    92.

    86

    Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

    93.

    87

    Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

    94.

    88

    Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ

    95.

    89

    Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

    96.

    90

    Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ

    97.

    91

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

    98.

    92

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

    99.

    93

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

    100.

    94

    Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    101.

    95

    Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    102.

    96

    Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    103.

    97

    Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

    104.

    98

    Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

    105.

    99

    Phẫu thuật nội soi sa sinh dục n

    106.

    100

    Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

    107.

    101

    Phẫu thuật Crossen

    108.

    102

    Phẫu thuật Manchester

    109.

    103

    Phẫu thuật Lefort

    110.

    104

    Phẫu thuật Labhart

    111.

    105

    Phẫu thuật treo tử cung

    112.

    106

    Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman. Jones)

    113.

    107

    Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

    114.

    108

    Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

    115.

    109

    Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

    116.

    110

    Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

    117.

    111

    Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

    118.

    112

    Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

    119.

    113

    Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

    120.

    114

    Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

    121.

    115

    Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn thành bụng

    12 2.

    116

    Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

    123.

    117

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng

    124.

    118

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo

    125.

    119

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

    126.

    120

    Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

    127.

    121

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc

    128.

    122

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polip buồng tử cung

    129.

    123

    Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

    130.

    124

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

    131.

    125

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung

    132.

    126

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

    133.

    127

    Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

    134.

    128

    Nội soi buồng tử cung can thiệp

    135.

    129

    Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung

    136.

    130

    Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

    137.

    131

    Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

    138.

    132

    Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

    139.

    133

    Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

    140.

    134

    Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu

    141.

    135

    Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu

    142.

    136

    Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

    143.

    137

    Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng

    144.

    138

    Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

    145.

    139

    Tiêm nhân Chorio

    146.

    140

    Khoét chóp cổ tử cung

    147,

    141

    Cắt cụt cổ tử cung

    148.

    142

    Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

    149.

    143

    Phẫu thuật cắt polype cổ tử cung

    150.

    144

    Thủ thuật xoắn polype cổ tử cung, âm đạo

    151.

    145

    Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt đốt laser, áp lạnh ...

    152.

    146

    Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, song ngắn

    153.

    147

    Cắt u thành âm đạo

    154.

    148

    Lấy dị vật âm đạo

    155.

    149

    Khâu rách cùng đồ âm đạo

    156.

    150

    Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

    157.

    151

    Chích áp xe tuyến Bartholin

    158.

    152

    Bóc nang tuyến Bartholin

    159.

    153

    Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

    160.

    154

    Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

    161.

    155

    Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

    162.

    156

    Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

    163.

    157

    Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

    164.

    158

    Nạo hút thai trứng

    165.

    159

    Dẫn lưu cùng do Douglas

    166.

    160

    Chọc dò túi cùng Douglas

    167.

    161

    Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

    168.

    162

    Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

    169.

    163

    Chích áp xe vú

    170.

    164

    Khám nam khoa

    171.

    165

    Khám phụ khoa

    172.

    166

    Soi cổ tử cung

    173.

    167

    Làm thuốc âm đạo

    174.

    168

    Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách

    175.

    169

    Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

    176.

    170

    Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

    177.

    171

    Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

    178.

    172

    Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

    179.

    173

    Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

    180.

    174

    Cắt u vú lành tính

    181.

    175

    Bóc nhân xơ vú

    182.

    176

    Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

    183.

    177

    Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

     

     

    Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung

    184.

     

    Chọc hút dịch nang tồn dư

     

     

    C. SƠ SINH

    185.

    178

    Thay máu sơ sinh

    186.

    179

    Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc

    187.

    180

    Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản

    188.

    181

    Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch

    189.

    182

    Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)

    190.

    183

    Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

    191.

    184

    Chọc dò màng bụng sơ sinh

    192.

    185

    Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

    193.

    186

    Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

    194.

    187

    Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

    195.

    188

    Chọc dò tủy sống sơ sinh

    196.

    189

    Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

    197.

    190

    Truyền máu sơ sinh

    198.

    191

    Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

    199.

    192

    Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

    200.

    193

    Rửa dạ dày sơ sinh

    201.

    194

    Ép tim ngoài lồng ngực

    202.

    195

    Dẫn lưu màng phổi sơ sinh

    203.

    196

    Khám sơ sinh

    204.

    197

    Chăm sóc rốn sơ sinh

    205.

    198

    Tắm sơ sinh

    206.

    199

    Đặt sonde hậu môn sơ sinh

    207.

    200

    Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

    208.

    201

    Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

    209.

    202

    Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

     

     

    D. HỖ TRỢ SINH SẢN

    210.

    203

    Hỗ trợ phôi nở

    211.

    204

    Chọc hút noãn

    212.

    205

    Chuyển phôi

    213.

    206

    Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành

    214.

    207

    Nuôi cấy phôi

    215.

    208

    Trữ lạnh phôi, noãn

    216.

    209

    Rã đông phôi, noãn

    217.

    210

    Trữ lạnh tinh trùng

    218.

    211

    Rã đông tinh trùng

    219.

    212

    Chọc hút tính hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng

    220.

    213

    Phẫu thuật lấy tinh trùng

    221.

    214

    Tiêm tinh trùng vào bào tương cửa noãn (ICSI)

    222.

    215

    Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)

    223.

    216

    Sinh thiết phôi chẩn đoán di truyền

    224.

    217

    Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

    225.

    218

    Giảm thiểu phôi

    226.

    219

    Lọc rửa tinh trùng

    227.

    220

    Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

     

     

    Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung

    228.

     

    Cấy tinh trùng vào noãn (IVF)

     

     

    Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

    229.

    221

    Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

    230.

    222

    Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

    231.

    223

    Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

    232.

    224

    Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

    233.

    225

    Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

    234.

    226

    Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

    235.

    227

    Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

    236.

    228

    Đặt và tháo dụng cụ tử cung

     

     

    E. PHÁ THAI

    237.

    229

    Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

    238.

    230

    Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

    239.

    231

    Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần

    240.

    232

    Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22

    241.

    233

    Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

    242.

    234

    Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

    243.

    235

    Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

    244.

    236

    Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

    245.

    237

    Hút thai dưới siêu âm

    246.

    238

    Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

    247.

    239

    Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

    248.

    240

    Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ

    249.

    241

    Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

     

    3. Chuyên khoa Mắt

    SỐ

    TT

    TT

    Theo 43

    Tên kỹ thuật

    1

    1

    Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

    2

    2

    Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác.,.)

    3

    3

    Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

    4

    4

    Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco ) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

    6

    6

    Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

    7

    7

    Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

    8

    8

    Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

    10

    10

    Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

    13

    13

    Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

    15

    15

    Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

    16

    16

    Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

    17

    17

    Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

    20

    20

    Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

    21

    21

    Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

    24

    24

    Tháo đai độn củng mạc

    25

    25

    Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

    26

    26

    Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplastv)

    27

    27

    Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

    28

    28

    Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

    29

    29

    Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

    30

    30

    Laser điều trị U nguyên bào võng mạc

    31

    31

    Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

    32

    32

    Mở bao sau đục bằng laser

    35

    35

    Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

    36

    36

    Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

    37

    37

    Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

    38

    38

    Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

    39

    39

    Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

    40

    40

    Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

    41

    41

    Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

    43

    43

    Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

    44

    44

    Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

    45

    45

    Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

    46

    46

    Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

    47

    47

    Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

    48

    48

    Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

    49

    49

    Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

    52

    52

    Cắt chỉ bằng laser

    54

    54

    Ghép giác mạc lớp

    56

    56

    Ghép giác mạc tự thân

    57

    57

    Ghép nội mô giác mạc

    58

    58

    Ghép củng mạc

    59

    59

    Ghép giác mạc nhân tạo

    60

    60

    Ghép vòng căng/ hoặc thấu kính trong như mô giác mạc

    62

    62

    Nối thông lệ mũi nội soi

    63

    63

    Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

    64

    64

    Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi

    67

    67

    Phẫu thuật ghép mảng sinh học bề mặt nhãn cầu

    68

    68

    Gọt giác mạc đơn thuần

    72

    72

    Lấy dị vật trong củng mạc

    73

    73

    Lấy dị vật tiền phòng

    74

    74

    Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

    77

    77

    Cố định màng xương tạo cùng đồ

    78

    78

    Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

    80

    80

    Sinh thiết tổ chức mi

    81

    81

    Sinh thiết tổ chức hốc mắt

    82

    82

    Sinh thiết tổ chức kết mạc

    84

    84

    Cắt u mi cả bề dày không ghép

    85

    85

    Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

    86

    86

    Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

    87

    87

    Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

    89

    89

    Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

    90

    90

    Cắt u tiền phòng

    91

    91

    Cắt u hậu phòng

    92

    92

    Tiêm coctison điều trị u máu

    93

    93

    Điều trị u máu bằng hóa chất

    94

    94

    Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

    95

    95

    Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

    96

    96

    Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

    97

    97

    Nạo vét tổ chức hốc mắt

    99

    99

    Ghép mỡ điều trị lõm mắt

    100

    100

    Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

    101

    101

    Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

    102

    102

    Nâng sàn hốc mắt

    103

    103

    Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

    104

    104

    Tái tạo cùng đồ

    105

    105

    Cố định tuyến lệ chỉnh điều trị sa tuyến lệ chính

    106

    106

    Đóng lỗ dò đường lệ

    107

    107

    Tạo hình đường lệ có hoặc không tạo hình điểm lệ

    110

    110

    Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

    111

    111

    Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

    112

    112

    Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

    113

    113

    Chỉnh chỉ sau mổ lác

    114

    114

    Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

    115

    115

    Sửa sẹo sau mổ lác

    116

    116

    Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

    117

    117

    Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.,.)

    121

    121

    Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...)

    122

    122

    Cắt cơ Muller

    123

    123

    Lùi cơ nâng mi

    124

    124

    Vá da tạo hình mi

    127

    127

    Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

    128

    128

    Kéo dài cân cơ nâng mi

    129

    129

    Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

    130

    130

    Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

    131

    131

    Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

    133

    133

    Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

    134

    134

    Di thực hàng lông mi

    136

    136

    Phẫu thuật mở rộng khe mi

    137

    137

    Phẫu thuật hẹp khe mi

    138

    138

    Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

    139

    139

    Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport..,), laser

    140

    140

    Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

    141

    141

    Điều trị di lệch góc mắt

    145

    145

    Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

    146

    146

    Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt..,)

    147

    147

    Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

    148

    148

    Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

    149

    149

    Mở góc tiền phòng

    150

    150

    Mở bè có hoặc không cắt bè

    152

    152

    Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)

    153

    153

    Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

    154

    154

    Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng

    155

    155

    Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

    156

    156

    Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling)

    157

    157

    Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

    158

    158

    Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)

    159

    159

    Tiêm nhu mô giác mạc

    161

    161

    Tập nhược thị

    163

    163

    Rửa chất nhân tiền phòng

    169

    169

    Chích dẫn lưu túi lệ

    173

    173

    Ghép da dị loại

    179

    179

    Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

    182

    182

    Điện đông thể mi

    186

    186

    Cắt thị thần kinh

    188

    188

    Phẫu thuật quặm tái phát

    189

    189

    Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

    192

    192

    Cắt chỉ khâu giác mạc

    194

    194

    Tiêm cạnh nhãn cầu

    195

    195

    Tiêm hậu nhãn cầu

    196

    196

    Tiêm nội mô giác mạc

    197

    197

    Bơm thông lệ đạo

    198

    198

    Lấy máu làm huyết thanh

    204

    204

    Cắt chỉ khâu kết mạc

    208

    208

    Thay băng khuẩn

    209

    209

    Tra thuốc nhỏ mắt

    213

    213

    Bóc sợi giác mạc (Viêm GM sợi)

    214

    214

    Bóc giả mạc

    215

    215

    Rạch áp xe mi

    216

    216

    Rạch áp xe túi lệ

    217

    217

    Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, GM hình chóp, bệnh lí bề mặt GM

    219

    219

    Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

    220

    220

    Soi đáy mắt bằng Schepens

    222

    222

    Theo dõi nhãn áp 3 ngày

    223

    223

    Khám lâm sàng mắt

    224

    224

    Đo thị giác tương phản

    225

    225

    Gây mê để khám

     

     

    Ung bướu

    226

    226

    Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

    227

    227

    Cắt ung th da vùng mi mắt trên và tạo hình

     

     

    Tạo hình

    232

    232

    Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

    233

    233

    Phẫu thuật tạo nếp mi

    234

    234

    Phẫu thuật điều trị hở mi

    235

    235

    Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

    236

    236

    Phẫu thuật tạo hình mi

    237

    237

    Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

     

     

    Chẩn đoán hình ảnh

    245

    245

    Chụp đáy mắt retcam

    246

    246

    Chụp mạch với ICG

    247

    247

    Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu

    248

    248

    Chụp đĩa thị 3D

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 49/2017/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa
    Ban hành: 28/12/2017 Hiệu lực: 15/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4128/QĐ-BYT bổ sung danh mục kỹ thuật trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:4128/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/09/2020
    Hiệu lực:30/09/2020
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X