hieuluat

Quyết định 4825/QĐ-BYT tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4825/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:07/09/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/09/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    ----------
    Số: 4825/QĐ-BYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
    ----------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
     
     
    Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
    Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
    Xét Biên bn họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Nhi khoa của Bộ Y tế;
    Theo đề nghị ca Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa”, gồm 300 quy trình kỹ thuật.
    Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
    Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
    Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục KCB;
    - Lưu VT, KCB.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến
     
    DANH SÁCH
    300 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số       /QĐ-BYT ngày    tháng    năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
     
     

    TT
    TÊN QUY TRÌNH KTHUẬT
    I
    NI KHOA
    1.
    Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson
    2.
    Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm
    3.
    Nội soi khí phế quản hút đờm
    4.
    Chọc hút dịch, khí trung thất
    5.
    Nội soi khí phế quản cấp cứu
    6.
    Bơm rửa phế quản không bàn chải
    7.
    Bơm rửa phế quản có bàn chải
    8.
    Nội soi màng phổi để chẩn đoán
    9.
    Nội soi khí phế quản lấy dị vật
    10.
    Nội soi màng phổi sinh thiết
    11.
    Thở oxy gọng kính-HH
    12.
    Thở oxy qua mặt nạ -HH
    13.
    Nội soi phế quản ống mềm
    14.
    Nội soi phế quản ống cứng
    15.
    Khí dung mũi họng
    16.
    Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
    17.
    Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    18.
    Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
    19.
    Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    20.
    Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
    21.
    Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
    22.
    Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    23.
    Điện não đồ thường quy
    24.
    Điện não đồ video
    25.
    Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên
    26.
    Ghi điện cơ kim
    27.
    Chọc dịch tủy sống
    28.
    Điều trị trạng thái động kinh
    29.
    Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
    30.
    Ghi điện tim cấp cứu tại giường
    31.
    Bít lỗ thông liên nhĩ
    32.
    Bít lỗ thông liên thất
    33.
    Bít lỗ thông ống động mạch
    34.
    Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở
    35.
    Phẫu thuật điều trị bệnh hẹp eo động mạch chủ
    36.
    Phá vách liên nhĩ
    37.
    Nong hẹp nhánh động mạch phổi
    38.
    Nong van động mạch phổi
    39.
    Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang
    40.
    Thận nhân tạo cấp cứu liên tục
    41.
    Chọc hút nước tiểu trên xương mu
    42.
    Đặt ống thông bàng quang
    43.
    Đặt catheter lọc máu cấp cứu
    44.
    Lọc màng bụng cấp cứu
    45.
    Lọc màng bụng chu kỳ
    46.
    Thận nhân tạo thường quy chu kỳ
    47.
    Chọc dịch màng bụng
    48.
    Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm
    II
    NGOI KHOA
    49.
    Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
    50.
    Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh
    51.
    Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
    52.
    Phẫu thuật dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
    53.
    Phẫu thuật điều trị ngón tay cò sung
    54.
    Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)
    55.
    Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
    56.
    Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh ?
    57.
    Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
    58.
    Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
    59.
    Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
    60.
    Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
    61.
    Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
    62.
    Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh
    63.
    Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel
    64.
    Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
    65.
    Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản
    66.
    Phẫu thuật điều trị luồng trào ngược dạ dày, thực quản
    67.
    Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)-mổ mở
    68.
    Phẫu thuật điều trị teo ruột
    69.
    Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng
    70.
    Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
    71.
    Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì
    72.
    Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
    73.
    Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng
    74.
    Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị
    75.
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột
    76.
    Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
    77.
    Phẫu thuật nội soi cắt ruột non
    78.
    Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh
    79.
    Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
    80.
    Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị nhão cơ hoành trẻ lớn
    81.
    Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành
    82.
    Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt ụ tuyến thượng thận
    83.
    Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn
    84.
    Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì
    85.
    Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
    86.
    Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
    87.
    Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín
    88.
    Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ
    89.
    Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất
    90.
    Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot
    91.
    Mở thông dạ dày bằng nội soi
    92.
    Nội soi dạ dày cầm máu
    93.
    Cầm máu thực quản qua nội soi
    94.
    Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
    95.
    Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
    96.
    Soi đại tràng cầm máu
    97.
    Soi đại tràng sinh thiết
    98.
    Nội soi trực tràng cấp cứu
    99.
    Nội soi nong hẹp thực quản, tâm vị
    100.
    Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
    101.
    Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
    102.
    Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
    103.
    Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
    104.
    Soi đại tràng Sigma
    105.
    Soi đại tràng lấy dị vật
    106.
    Nội soi (Chích) tiêm keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị
    107.
    Nội soi trực tràng
    108.
    Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng)
    109.
    Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
    110.
    Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
    111.
    Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
    112.
    Thắt tĩnh mạch thực quản
    113.
    Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
    114.
    Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi
    115.
    Nội soi cắt Polyp ống tiêu hóa (Thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) (23)
    116.
    Nội soi cắt polyp dạ dày
    117.
    Nội soi cắt Polyp trực tràng, đại tràng
    118.
    Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi
    119.
    Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm
    120.
    Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
    121.
    Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh
    122.
    Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay
    123.
    Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss)
    124.
    Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi
    125.
    Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết
    126.
    Phẫu thuật nội soi có Robot- cắt u trung thất
    127.
    Phẫu thuật nội soi có Robot- thùy phổi
    III
    HI SỨC CP CỨU
    128.
    Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
    129.
    Ép tim ngoài lồng ngực
    130.
    Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
    131.
    Đặt ống nội khí quản
    132.
    Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
    133.
    Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
    134.
    Thổi ngạt
    135.
    Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
    136.
    Thở oxy qua ống chữ T
    137.
    Thông tiểu
    138.
    Rửa dạ dày cấp cứu
    139.
    Đặt sonde hậu môn
    140.
    Thụt tháo phân
    141.
    Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
    142.
    Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
    143.
    Vận chuyển người bệnh an toàn
    144.
    Cầm máu (vết thương chảy máu)
    145.
    Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
    146.
    Truyền dịch vào tủy xương
    147.
    Tiêm tĩnh mạch
    148.
    Truyền tĩnh mạch
    149.
    Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
    150.
    Thở máy với tần số cao (HFO)
    151.
    Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
    152.
    Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
    153.
    Thở máy bằng xâm nhập
    154.
    Cai máy thở
    155.
    Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy
    156.
    Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường
    157.
    Lọc máu liên tục (CRRT)
    158.
    Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt
    159.
    Thay huyết tương (Plasma Exchange)
    160.
    Siêu lọc máu tái hấp thụ phân tử (Siêu lọc gan -MARS)
    161.
    Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục
    162.
    Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ
    163.
    Điều trị tăng áp lực động mạch phổi bằng khí NO
    164.
    Tim phổi nhân tạo (ECMO)
    165.
    Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở
    166.
    Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
    167.
    Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
    168.
    Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu
    169.
    Kích thích tim với tần số cao
    170.
    Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong
    171.
    Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu
    172.
    Mở màng phổi tối thiểu
    173.
    Dẫn lưu màng phổi liên tục
    174.
    Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
    175.
    Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày
    176.
    Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm
    177.
    Thẩm phân phúc mạc
    178.
    Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
    179.
    Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
    180.
    Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
    181.
    Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
    182.
    Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
    183.
    Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
    184.
    Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật)
    185.
    Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (catheter)
    186.
    Đặt catheter động mạch
    187.
    Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
    188.
    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
    189.
    Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
    190.
    Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
    191.
    Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
    192.
    Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
    193.
    Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh
    194.
    Thay máu sơ sinh
    IV
    MT- RĂNG HÀM MẶT- TAI MŨI HỌNG
    195.
    Xạ hình gan - mật với 99mTc - HIDA
    196.
    SPECT thận
    197.
    SPECT xương, khớp
    198.
    Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc
    199.
    Xạ hình chức năng thận với 131I - Hippuran
    200.
    Xạ hình thận với 99mTc - DMSA
    201.
    Xạ hình xương 3 pha
    202.
    Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate
    203.
    Lấy dị vật hốc mắt
    204.
    Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser
    205.
    Phẫu thuật lác thông thường
    206.
    Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
    207.
    Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
    208.
    Lấy dị vật giác mạc
    209.
    Lấy dị vật kết mạc
    210.
    Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid )
    211.
    Rạch áp xe túi lệ
    212.
    Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc
    213.
    Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
    214.
    Bơm thông lệ đạo
    215.
    Bơm rửa lệ đạo
    216.
    Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
    217.
    Bóc giả mạc
    218.
    Rạch áp xe mi
    219.
    Soi đáy mắt trực tiếp
    220.
    Soi đáy mắt bằng Schepens
    221.
    Khám mắt
    222.
    Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP)
    223.
    Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
    224.
    Cắt u mi cả bề dày không vá
    225.
    Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định
    226.
    Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định
    227.
    Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định
    228.
    Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh
    229.
    Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear
    230.
    Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask
    231.
    Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định
    232.
    Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance
    233.
    Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
    234.
    Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant
    235.
    Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định
    236.
    Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định
    237.
    Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định
    238.
    Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
    239.
    Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)
    240.
    Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm
    241.
    Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định
    242.
    Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp
    243.
    Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp
    244.
    Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định
    245.
    Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
    246.
    Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ rang
    247.
    Phẫu thuật mở xương cho răng mọc
    248.
    Phẫu thuật nạo quanh cuống rang
    249.
    Phẫu thuật cắt cuống rang
    250.
    Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ rang
    251.
    Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng
    252.
    Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp
    253.
    Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp
    254.
    Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp
    255.
    Nhổ răng thừa
    256.
    Nhổ răng vĩnh viễn
    257.
    Điều trị tuỷ răng sữa
    258.
    Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2
    259.
    Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)
    260.
    Nhổ răng sữa
    261.
    Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
    262.
    Mở khí quản
    263.
    Chăm sóc lỗ mở khí quản
    264.
    Nội soi thanh quản cắt papilloma
    265.
    Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
    266.
    Cấy điện cực ốc tai
    267.
    Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
    268.
    Lấy dị vật tai
    269.
    Nhét bấc mũi sau
    270.
    Nhét bấc mũi trước
    271.
    Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
    272.
    Lấy dị vật hạ họng
    273.
    Nội soi cầm máu mũi
    274.
    Phẫu thuật đặt ống thông khí
    275.
    Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator
    276.
    Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai
    277.
    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
    278.
    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới
    279.
    Phẫu thuật nạo VA gây mê
    280.
    Đo điện thính giác thân não(ABR)
    281.
    Phẫu thuật chấn thương xoang trán
    282.
    Test hành vi cảm xúc CBCL
    283.
    Test tăng động giảm chú ý Vandebilt
    284.
    Trắc nghiệm tâm lý Beck
    285.
    Trắc nghiệm tâm lý Zung
    286.
    Trắc nghiệm tâm lý Raven
    287.
    Liệu pháp thư giãn luyện tập
    288.
    Liệu pháp tâm lý nhóm
    289.
    Liệu pháp tâm lý gia đình
    290.
    Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình
    291.
    Liệu pháp giải thích hợp lý
    292.
    Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động
    293.
    Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT)
    294.
    Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
    295.
    Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV
    296.
    Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ
    297.
    Kỹ năng giao tiếp sớm
    298.
    Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói
    299.
    Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt
    300.
    Kỹ năng điều hoà cảm giác
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 31/08/2012 Hiệu lực: 20/10/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X