hieuluat

Quyết định 533/QĐ-BNN-TC kinh phí Điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm toàn quốc năm 2011

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:533/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Hưng
    Ngày ban hành:27/04/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:27/04/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------------------
    Số: 533/QĐ-BNN-TC
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ------------------------
    Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN QUỐC NĂM 2011 CỦA CỤC THÚ Y
    --------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
    Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
    Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Thú y;
    Xét tờ trình số 514/TTr-TY-TC ngày 09/4/2011 của Cục Thú y về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm thức ăn chăn nuôi, điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
     
    Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc năm 2011 của Cục Thú y theo nội dung sau:
    - Tổng kinh phí: 480.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi triệu đồng chẵn);
    (Chi tiết theo biểu đính kèm)
    - Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp (kinh phí không thường xuyên), Loại 010 – 015;
    - Thời gian thực hiện: Năm 2011.
    Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Thú y giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%), tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Thú y và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - KBNN Đống Đa;
    - Lưu VT, TC.
    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




    Phạm Văn Hưng
    PHỤ BIỂU TỔNG HỢP
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    (Đơn vị tính 1.000 đ)

    TT
     
    Nội dung chi
    Đơn vị thực hiện
    Thành tiền
    1
    Phụ lục 1
    Điều tra cơ sở giết mổ tại 12 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng I
    Cơ quan Thú y Vùng I
    80.000
    2
    Phụ lục 2
    Điều tra cơ sở giết mổ tại 13 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng II
    Cơ quan Thú y Vùng II
    80.000
    3
    Phụ lục 3
    Điều tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng III
    Cơ quan Thú y Vùng III
    50.000
    4
    Phụ lục 4
    Nhiệm vụ Điều tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng IV
    Cơ quan Thú y Vùng IV
    50.000
    5
    Phụ lục 5
    Điều tra cơ sở giết mổ tại 5 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng V
    Cơ quan Thú y Vùng V
    40.000
    6
    Phụ lục 6
    Điều tra cơ sở giết mổ tại 11 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VI
    Cơ quan Thú y Vùng VI
    90.000
    7
    Phụ lục 7
    Dự toán Đề tài: Điều tra cơ sở giết mổ tại 10 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VII
    Phòng kế hoạch Cục Thú y phối hợp Cơ quan Thú y Vùng VII
    90.000
     
    PHỤ LỤC 1
    ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 12 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG I
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    10.300
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    300
    300
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    cuốn
    1
    5.000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu 10 tỉnh điều tra
    tỉnh
    10
    500
    5.000
    II
    Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 10 tỉnh
    63.400
    1
    Đợt 1: 4 tỉnh Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội, Hà Nam (4 người/5 ngày)
    19.000
     
    Công tác phí
    5.400
    Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền phòng ngủ: 4 người/3 đêm
    đêm
    12
    250
    3.000
    Chi phí khác
    13.600
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
    người/đêm
    16
    150
    2.400
    Thuê xe
    ca xe
    5
    2.000
    10.000
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    60
    20
    1.200
    2
    Đợt 2: 4 tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái (4 người/5 ngày)
    22.500
    Công tác phí
    6.400
    Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền phòng ngủ: 4 người/4 đêm
    đêm
    16
    250
    4.000
    Chi phí khác
    16.100
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
    người/đêm
    16
    150
    2.400
    Thuê xe
    ca xe
    5
    2.500
    12.500
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    60 phiếu
    60
    20
    1.200
    3
    Đợt 3: 2 tỉnh Hòa Bình và Sơn La (4 người/5 ngày)
    21.900
    Công tác phí
    6.400
    Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền thuê phòng ngủ: 4 người/4 đêm
    đêm
    16
    250
    4.000
    Chi phí khác
    15.500
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
    người/đêm
    16
    150
    2.400
    Thuê xe
    ca xe
    5
    2.500
    12.500
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    30 phiếu
    30
    20
    600
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    4.310
    1
    Đề cương
    2.030
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    2
    Nghiệm thu
    2.280
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    7
    150
    1.050
    Phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    IV
    Chi khác
     
     
     
    1.990
    Photo tài liệu, VPP
    990
    Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
    1.000
    Cộng
    80.000
     
    PHỤ LỤC 2
    ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 13 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG II
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    11.800
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    300
    300
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    báo cáo
    1
    5.000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu điều tra
    tỉnh
    13
    500
    6.500
    II
    Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 8 tỉnh
    60.210
    1
    Đợt 1: 3 tỉnh Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng (4 người/8 ngày)
    25.660
     
    Công tác phí
    8.040
    Phụ cấp lưu trú (4 người/8 ngày)
    người/ngày
    32
    120
    3.840
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/7 đêm)
    đêm
    28
    150
    4.200
    Chi phí khác
    17.620
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/7 đêm)
    người/đêm
    28
    150
    4.200
    Thuê xe
    km
    13
    1000
    13.000
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    Cơ sở giết mổ
    21
    20
    420
    2
    Đợt 2: 3 tỉnh Hưng Yên – Hà Giang – Tuyên Quang (4 người/9 ngày)
    24.530
    Công tác phí
    9.120
    Phụ cấp lưu trú (4 người/9 ngày)
    người/ngày
    36
    120
    4.320
    Tiền phòng ngủ (4 người/8 đêm)
    đêm
    32
    150
    4.800
    Chi phí khác
    15.410
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/8 đêm)
    người/đêm
    32
    150
    4.800
    Thuê xe
    km
    13
    770
    10.010
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    Cơ sở giết mổ
    30
    20
    600
    3
    Đợt 3: 2 tỉnh Hải Phòng – Thái Bình (4 người/4 ngày)
    10.020
    Công tác phí
    3.720
    Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
    người/ngày
    16
    120
    1.920
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3 đêm)
    đêm
    12
    150
    1.800
    Chi phí khác
    6.300
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
    người/đêm
    12
    150
    1.800
    Thuê xe
    km
    13
    300
    3.900
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    Cơ sở giết mổ
    30
    20
    600
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    4.950
    1
    Xét đề cương
    2.030
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    2
    Nghiệm thu
    2.920
     
    Hội đồng nghiệm thu
    2.280
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    7
    150
    1.050
    Phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    Công tác phí cho báo cáo viên
    640
    Vé xe khứ hồi Hải Phòng – Hà Nội
    chuyến
    1
    150
    150
    Phụ cấp lưu trú
    ngày
    2
    120
    240
    Tiền thuê phòng ngủ
    đêm
    1
    250
    250
    IV
    Chi khác
     
     
     
    3.040
    Photo tài liệu, VPP
    tỉnh
    13
    1.540
    Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
    1.500
    Cộng
    80.000
     
    PHỤ LỤC 3
    ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 6 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG III
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    8.300
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    300
    300
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    báo cáo
    1
    5.000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu điều tra
    tỉnh
    6
    500
    3.000
    II
    Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 6 tỉnh
    33.856
    1
    Đợt 1: 2 tỉnh Huế & Quảng Trị (4 người/5 ngày)
    14.551
     
    Công tác phí
    6.400
    Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày)
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4 đêm)
    đêm
    16
    250
    4.000
    Chi phí khác
    8.151
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
    người/đêm
    16
    150
    2.400
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    50
    20
    1.000
    Xăng xe: 1.200km x 18lít/100km x 19.680đ/lít
    lít
    216
    20
    4.251
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    500
    2
    Đợt 2: 2 tỉnh Quảng Bình – Hà Tĩnh (4 người/4 ngày)
    10.600
    Công tác phí
    4.920
    Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
    người/ngày
    16
    120
    1.920
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3 đêm)
    đêm
    12
    250
    3.000
    Chi phí khác
    5.680
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
    người/đêm
    12
    150
    1.800
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    50
    20
    1.000
    Xăng xe: 700km x 18lít/100km x 19.680đ/lít
    lít
    126
    20
    2.480
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    400
    3
    Đợt 3: 2 tỉnh Nghệ An – Thanh Hóa (4 người/4 ngày)
    8.705
    Công tác phí
    3.280
    Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
    người/ngày
    16
    80
    1.280
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/2 đêm)
    đêm
    8
    250
    2.000
    Chi phí khác
    5.425
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
    người/đêm
    12
    150
    1.800
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    50
    20
    1.000
    Xăng xe: 600km x 18lít/100km x 19.680đ/lít
    lít
    108
    20
    2.125
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    500
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    5.300
    1
    Đề cương
    2.030
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    2
    Nghiệm thu
    3.270
     
    Hội đồng nghiệm thu
    2.280
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    7
    150
    1.050
    Phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    Kinh phí cho báo cáo viên
    990
    Vé tàu khứ hồi Vinh – Hà Nội
    chuyến
    1
    500
    500
    Phụ cấp lưu trú
    ngày
    2
    120
    240
    Tiền thuê phòng ngủ
    đêm
    1
    250
    250
    IV
    Chi khác
     
     
     
    2.544
    Photo tài liệu, VPP
    1.044
    Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
    1.500
    Cộng
    50.000
     
    PHỤ LỤC 4
    DỰ TOÁN NHIỆM VỤ ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 6 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG IV
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    8.300
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    300
    300
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    báo cáo
    1
    5.000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu điều tra
    tỉnh
    6
    500
    3.000
    II
    Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 6 tỉnh
    32.658
    1
    Đợt 1: 2 tỉnh Phú Yên & Khánh Hòa (4 người/5 ngày)
    13.904
     
    Công tác phí
    5.600
    Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày)
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4 đêm)
    đêm
    16
    200
    3.200
    Chi phí khác
    8.304
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
    người/đêm
    16
    150
    2.400
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    30
    20
    600
    Xăng xe: 1.600km x 15lít/100km x 19.600đ/lít
    lít
    240
    20
    4.704
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    600
    2
    Đợt 2: 2 tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi (4 người/5 ngày)
    11.552
    Công tác phí
    5.600
    Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày)
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4 đêm)
    đêm
    16
    200
    3.200
    Chi phí khác
    5.952
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
    người/đêm
    16
    150
    2.400
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    30
    20
    600
    Xăng xe: 800km x 15lít/100km x 19.600đ/l
    lít
    120
    20
    2.352
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    600
    3
    Đợt 3: 2 tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng (4 người/4 ngày)
    7.202
    Công tác phí
    3.520
    Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
    người/ngày
    16
    120
    1.920
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/2 đêm)
    đêm
    8
    200
    1.600
    Chi phí khác
    3.682
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
    người/đêm
    12
    150
    1.800
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    30
    20
    600
    Xăng xe: 300km x 15lít/100km x 19.600đ/lít (theo thực tế)
    lít
    45
    20
    882
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    400
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    7.868
    1
    Đề cương
    1.820
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    1
    70
    70
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    10
    20
    200
    Nước uống
    người
    10
    15
    150
    2
    Nghiệm thu
    6.048
     
    Hội đồng nghiệm thu
    2.070
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    7
    150
    1.050
    Phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    1
    70
    70
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    10
    20
    200
    Nước uống
    người
    10
    15
    150
    Kinh phí cho báo cáo viên
    3.978
    Vé máy bay khứ hồi DN-HN
    chuyến
    1
    2.688
    2.688
    Taxi DN-SB; HN-NB
    lượt
    2
    400
    800
    Lưu trú
    ngày
    2
    120
    240
    Tiền phòng nghỉ
    đêm
    1
    250
    250
    IV
    Chi khác
     
     
     
    1.174
    Photo tài liệu, VPP
    674
    Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
    500
    Cộng
    50.000
     
    PHỤ LỤC 5
    ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 5 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG V
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    7.800
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    300
    300
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    cuốn
    1
    5000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu điều tra
    tỉnh
    5
    500
    2.500
    II
    Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 5 tỉnh
    20.138
    1
    Đợt 1: 2 tỉnh Kon Tum và Gia Lai (4 người/4 ngày)
    9.420
     
    Công tác phí
    4.320
    Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
    người/ngày
    16
    120
    1.920
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3 đêm)
    đêm
    12
    200
    2.400
    Chi phí khác
    5.100
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
    người/đêm
    12
    150
    1.800
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    20
    20
    400
    Xăng xe: 600 km x 18 lít/100km x 21.300đồng/lít
    lít
    108
    21,3
    2.300
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    600
    2
    Đợt 2: Tỉnh Đăk Lăk (4 người/2 ngày)
    2.827
    Công tác phí
    560
    Phụ cấp lưu trú (4 người/2 ngày)
    người/ngày
    8
    70
    560
    Chi phí khác
    2.267
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/2 đêm)
    người/đêm
    8
    150
    1.200
    Xăng xe: 200 km x 18 lít/100km x 21.300 đ/lít
    lít
    36
    21,3
    767
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    15
    20
    300
    3
    Đợt 3: 2 tỉnh Đăk Nông và Lâm Đồng (3 người/4 ngày)
    7.890
    Công tác phí
    3.240
    Phụ cấp lưu trú (3 người/4 ngày)
    người/ngày
    12
    120
    1.440
    Tiền thuê phòng ngủ (3 người/3 đêm)
    đêm
    9
    200
    1.800
    Chi phí khác
    4.650
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (3 người/3 đêm)
    người/đêm
    9
    150
    1.350
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    20
    20
    400
    Xăng xe: 600 km x 18 lít/100km x 21.300đồng/lít
    lít
    108
    21,3
    2.300
    Phí cầu đường, gửi xe ô tô
    600
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    10.355
    1
    Đề cương
    2.030
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    12
    20
    240
    Nước uống
    người
    12
    15
    180
    2
    Nghiệm thu
    8.325
     
    Hội đồng nghiệm thu
    2.465
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    3
    70
    210
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    13
    20
    260
    Nước uống
    người
    13
    15
    195
    Kinh phí cho báo cáo viên
    5.860
    Vé máy bay khứ hồi BMT-HN
    chuyến
    1
    4200
    4.200
    Taxi BMT-SB; HN-NB
    lượt
    2
    400
    800
    Phụ cấp lưu trú
    ngày
    3
    120
    360
    Tiền thuê phòng nghỉ
    đêm
    2
    250
    500
    V
    Chi khác
     
     
     
    1.707
    Photo tài liệu, văn phòng phẩm
    trang
    800
    1,0
    707
    Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
    1000
    1.000
    Cộng
    40.000
     
    PHỤ LỤC 6
    DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 11 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VI
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    10.800
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    300
    300
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    Đợt
    1
    5.000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu điều tra
    tỉnh
    11
    500
    5.500
    II
    Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra
    65.900
    1
    Đợt 1: 4 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước (5 người/6 ngày)
    26.080
     
    Công tác phí
    9.850
    Phụ cấp lưu trú (5 người/6 ngày)
    người/ngày
    30
    120
    3.600
    Tiền thuê phòng ngủ (5 người/5 đêm)
    đêm
    25
    250
    6.250
    2
    Chi phí khác
    16.230
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/5 đêm)
    người/đêm
    25
    150
    3.750
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    24
    20
    480
    Thuê xe
    chuyến
    4
    3000
    12.000
    2
    Đợt 2: 4 tỉnh Bà Rịa, Đồng Nai, TP.HCM, Tây Ninh (5 người/6 ngày)
    23.440
    Công tác phí
    9.850
    Phụ cấp lưu trú (5 người/6 ngày)
    người/ngày
    30
    120
    3.600
    Tiền thuê phòng ngủ (5 người/5 đêm)
    đêm
    25
    250
    6.250
    Chi phí khác
    13.590
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/5 đêm)
    người/đêm
    25
    150
    3.750
    Thuê xe
    km
    4
    2300
    9.200
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    32
    20
    640
    3
    Đợt 3: 3 tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre (5 người/4 ngày)
    16.380
    Công tác phí
    6.150
    Phụ cấp lưu trú (5 người/4 ngày)
    người/ngày
    20
    120
    2.400
    Tiền thuê phòng ngủ (5 người/3 đêm)
    đêm
    15
    250
    3.750
    Chi phí khác
    10.230
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/3 đêm)
    người/đêm
    15
    150
    2.250
    Thuê xe (theo thực tế)
    chuyến
    3
    2500
    7.500
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    24
    20
    480
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    11.380
    1
    Xét duyệt đề cương
    2.135
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    4
    70
    280
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    13
    20
    260
    Nước uống
    người
    13
    15
    195
    2
    Nghiệm thu
    9.245
     
    Hội đồng nghiệm thu
    2.385
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    7
    150
    1.050
    Phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    4
    70
    280
    Tài liệu + Văn phòng phẩm
    người
    13
    20
    260
    Nước uống
    người
    13
    15
    195
    Kinh phí cho báo cáo viên
    6.860
    Vé máy bay khứ hồi TP HCM-HN-HCM
    người
    1
    5000
    5.000
    Taxi SG-SB; HN-NB
    lượt
    2
    500
    1.000
    Công tác phí
    ngày
    3
    120
    360
    Tiền phòng nghỉ
    đêm
    2
    250
    500
    IV
    Chi khác
     
     
     
    1.920
    Photo tài liệu, VPP, in ấn
    bộ
    4
    300
    920
    Quản lý phí (thông tin liên lạc liên hệ công tác)
    người
    3
    500
    1.000
    Cộng
    90.000
     
    PHỤ LỤC 7
    DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 10 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VII
    (Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT
    Nội dung
    ĐVT
    SL
    Đơn giá
    Thành tiền
    I
    Thuê khoán chuyên môn
    10.500
    1
    Xây dựng đề cương
    cuốn
    1
    500
    500
    2
    Báo cáo nghiệm thu
    báo cáo  
    1
    5000
    5.000
    3
    Kinh phí tổng hợp số liệu điều tra
    tỉnh
    10
    500
    5.000
    II
    Kinh phí cho 2 đợt kiểm tra tại 10 tỉnh
    71.832
    1
    Đợt 1: 5 tỉnh Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (5 người/8 ngày)
    36.666
     
    Công tác phí
    17.466
    Vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Cần Thơ
    người
    1
    5.076
    5.076
    Taxi đi và về HN-NB, SB-CT
    lượt
    2
    400
    800
    Phụ cấp lưu trú (4 người/6 ngày + 1 người/8 ngày)
    người
    32
    120
    3.840
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/6 đêm + 1 người/7 đêm)
    đêm
    31
    250
    7.750
     
    Chi phí khác
    19.200
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/6 đêm)
    người/đêm
    30
    150
    4.500
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    35
    20
    700
    Thuê xe
    ca xe
    5
    2.800
    14.000
    2
    Đợt 2: 5 tỉnh Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp (5 người/8 ngày)
    35.166
    Công tác phí
    17.466
    Vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Cần Thơ
    người
    1
    5.076
    5.076
    Taxi đi và về HN-NB, SB-CT
    lượt
    2
    400
    800
    Phụ cấp lưu trú (4 người/6 ngày + 1 người/8 ngày)
    người
    32
    120
    3.840
    Tiền thuê phòng ngủ (4 người/6 đêm + 1 người/7 đêm)
    đêm
    31
    250
    7.750
    Chi phí khác
    17.700
    Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (5 người/6 đêm)
    người/đêm
    30
    150
    4.500
    Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin
    phiếu
    35
    20
    700
    Thuê xe
    ca xe
    5
    2.500
    12.500
    III
    Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu
     
     
     
    4.810
    1
    Họp Hội đồng đề cương
    2.240
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    5
    70
    350
    Photo tài liệu
    người
    14
    20
    280
    Nước uống
    người
    14
    15
    210
    2
    Họp Hội đồng nghiệm thu
    2.570
    Chủ tịch Hội đồng
    người
    1
    200
    200
    Thư ký, thành viên hội đồng khoa học
    người
    8
    150
    1.200
    Bồi dưỡng đại biểu tham dự
    người
    4
    70
    280
    Nhận xét phản biện
    bài
    1
    400
    400
    Photo tài liệu
    người
    14
    20
    280
    Nước uống
    người
    14
    15
    210
    IV
    Chi khác
     
     
     
    2.858
    Photo tài liệu, VPP, in ấn
    1.358
    Quản lý phí (thông tin liên lạc liên hệ công tác)
    1.500
    Cộng
    90.000
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 533/QĐ-BNN-TC kinh phí Điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm toàn quốc năm 2011

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:533/QĐ-BNN-TC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/04/2011
    Hiệu lực:27/04/2011
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phạm Văn Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X