hieuluat

Quyết định 5344/QĐ-BYT về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:5344/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:28/11/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/11/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  •  

    BỘ Y TẾ
    -------
    Số: 5344/QĐ-BYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017
     
    QUYẾT ĐỊNH
    -------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
     
     
    Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
    Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
    Xét Biên bản họp ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nghiệm thu Quy trình kỹ thuật Nhi khoa của Bộ Y tế;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
     
    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục KCB;
    - Lưu VT, KCB.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến
     
    DANH SÁCH
    200 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5344/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
     
    TT
    TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
    1.
    Nội soi đặt stent khí-phế quản (bằng ống cứng)
    2.
    Thở oxy qua mặt nạ (có túi khí)
    3.
    Thở oxy qua mặt nạ không túi dự trữ
    4.
    Tiêm trong da
    5.
    Tiêm dưới da
    6.
    Tiêm bắp thịt
    7.
    Truyền máu và các chế phẩm máu
    8.
    Truyền hóa chất tĩnh mạch
    9.
    Thăm dò chức năng hô hấp
    10.
    Chọc dịch khớp
    11.
    Tiêm corticoid vào khớp
    12.
    Test áp (Patch test) với các loại thuốc
    13.
    Test nội bì
    14.
    Phẫu thuật nội nha-chia cắt chân răng
    15.
    Phục hồi cổ răng bằng Compomer
    16.
    Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)
    17.
    Giữ khoảng răng bằng khí cụ Nance
    18.
    Làm trồi răng bằng khí cụ cố định
    19.
    Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định
    20.
    Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
    21.
    Phẫu thuật nạo túi quanh răng
    22.
    Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính
    23.
    Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính
    24.
    Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng
    25.
    Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng
    26.
    Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên
    27.
    Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại
    28.
    Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
    29.
    Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
    30.
    Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer
    31.
    Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser
    32.
    Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
    33.
    Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
    34.
    Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite
    35.
    Chụp tủy bằng MTA
    36.
    Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
    37.
    Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn
    38.
    Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
    39.
    Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
    40.
    Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy
    41.
    Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta-percha nguội
    42.
    Máng nâng khớp cắn
    43.
    Gắn band
    44.
    Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp
    45.
    Máng chống nghiến răng
    46.
    Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp
    47.
    Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
    48.
    Chích Apxe lợi ở trẻ em
    49.
    Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
    50.
    Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp
    51.
    Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp
    52.
    Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp
    53.
    Trám bít hố rãnh bằng Composite hóa trùng hợp
    54.
    Trám bít hố rãnh bằng Composite quang trùng hợp
    55.
    Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn, nhiều đốt bàn
    56.
    Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay
    57.
    Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
    58.
    Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
    59.
    Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa
    60.
    Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay
    61.
    Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
    62.
    Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
    63.
    Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn
    64.
    Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
    65.
    Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
    66.
    Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
    67.
    Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
    68.
    Tháo khớp cổ tay do ung thư
    69.
    Tháo khớp vai do ung thư chi trên
    70.
    Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
    71.
    Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên
    72.
    Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh
    73.
    Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
    74.
    Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm (Điều trị đa tiết mồ hôi)
    75.
    Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi hoặc thùy phổi
    76.
    Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản
    77.
    Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì
    78.
    Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn
    79.
    Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng
    80.
    Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
    81.
    Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su
    82.
    Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng
    83.
    Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì
    84.
    Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng 2 thì
    85.
    Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng 1 thì
    86.
    Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch
    87.
    Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần
    88.
    Thắt ống động mạch
    89.
    Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần
    90.
    Chích rạch màng nhĩ
    91.
    Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí
    92.
    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
    93.
    Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới
    94.
    Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em
    95.
    Đóng lỗ rò đường lệ
    96.
    Cắt bỏ túi lệ
    97.
    Tạo hình đường lệ ± điểm lệ
    98.
    Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC
    99.
    Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi
    100.
    Nối thông lệ mũi nội soi
    101.
    Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
    102.
    Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối
    103.
    Ghép giác mạc xoay
    104.
    Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch ± laser nội nhãn ± dầu/ khí nội nhãn
    105.
    Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc
    106.
    Khâu da mi
    107.
    Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
    108.
    Khâu giác mạc
    109.
    Khâu cùng mạc
    110.
    Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)
    111.
    Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
    112.
    Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
    113.
    Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt
    114.
    Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu
    115.
    Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ
    116.
    Múc nội nhãn
    117.
    Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
    118.
    Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt
    119.
    Nong động mạch thận
    120.
    Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị thông động mạch cảnh trong xoang hang
    121.
    Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan
    122.
    Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch
    123.
    SPECT não với 99mTc- Pertechnetate
    124.
    SPECT não với 99mTc - DTPA
    125.
    SPECT não với 99mTc - ECD
    126.
    SPECT não với 99mTc - HMPAO
    127.
    Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate
    128.
    Xạ hình não với 99mTc - DTPA
    129.
    Xạ hình não với 99mTc - ECD
    130.
    Xạ hình não với 99mTc - HMPAO
    131.
    Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA
    132.
    Xạ hình bạch mạch với 99m Tc-Sulfur Colloid
    133.
    Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m hoặc 99mtc-sulfur colloid 431
    134.
    Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid
    135.
    Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid
    136.
    Xạ hình xương với 99mTc - MDP
    137.
    Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    138.
    Xạ hình chức năng thận với 99mTc -DTPA
    139.
    Xạ hình chức năng thận với 99mTc - MAG3
    140.
    Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc - MAG3
    141.
    Đặt stent ống động mạch
    142.
    Đặt stent động mạch vành
    143.
    Đặt stent động mạch thận
    144.
    Đặt stent hẹp eo động mạch chủ
    145.
    Đóng các lỗ rò
    146.
    Đặt stent phình động mạch chủ
    147.
    Đặt coil bít ống động mạch
    148.
    Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch
    149.
    Lấy dị vật trong buồng tim
    150.
    Nong hẹp eo động mạch chủ
    151.
    Nong hẹp van hai lá bằng bóng Inoue
    152.
    Đo lưu lượng tim PICCO
    153.
    Đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz
    154.
    Đo áp lực các buồng tim
    155.
    Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo...)
    156.
    Hoạt động trị liệu
    157.
    Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút
    158.
    Đánh giá kỹ năng vận động tinh và sinh hoạt hàng ngày
    159.
    Kỹ năng phối hợp tay- mắt
    160.
    Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói
    161.
    Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ - giao tiếp
    162.
    Kỹ thuật ABA
    163.
    Đặt dẫn lưu ổ dịch/ áp xe ổ bụng sau mổ dưới hướng dẫn siêu âm
    164.
    Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng
    165.
    Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
    166.
    Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua thực quản dạ dày
    167.
    Đo áp lực ổ bụng
    168.
    Tiêm xơ điều trị trĩ
    169.
    Chọc dò ổ bụng cấp cứu
    170.
    Chọc hút áp xe thành bụng
    171.
    Nong hậu môn
    172.
    Rửa màng bụng cấp cứu
    173.
    Dẫn lưu dịch màng bụng
    174.
    Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá
    175.
    Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
    176.
    Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
    177.
    Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở chéo mặt hai bên
    178.
    Phẫu thuật lấy đường rò bẩm sinh cổ bên
    179.
    Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP)
    180.
    Phẫu thuật nang và rò khe mang I - bảo tồn dây VII
    181.
    Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng (Không toàn bộ)
    182.
    Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng (Toàn bộ)
    183.
    Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm
    184.
    Cắt u nang bạch huyết vùng cổ
    185.
    Bóc, cắt u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm
    186.
    Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
    187.
    Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (Hai bên)
    188.
    Phẫu thuật tạo hình khe hở môi
    189.
    Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân
    190.
    Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp
    191.
    Xóa xăm bằng laser CO2
    192.
    Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản
    193.
    Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng
    194.
    Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên
    195.
    Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
    196.
    Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối
    197.
    Nạo vét tổ chức hốc mắt
    198.
    SPECT gan
    199.
    Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
    200.
    Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X