hieuluat

Quyết định 5588/QĐ-BYT công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:5588/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày ban hành:26/11/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:26/11/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ

    --------------

    Số: 5588/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2019

     

                                                                       

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành nội dung công bố kết quả kiểm tra, đánh giá
    mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả

    --------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y T

     

    Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, năm 2009;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP, ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 27/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 - 2025;

    Căn cứ biên bản họp Hội đồng tư vấn chuyên môn về nội dung chứng nhận mức chất lượng phòng xét nghiệm y học để liên thông kết quả, được thành lập tại Quyết định số 3940/QĐ-BYT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý khám, chữa bệnh,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này nội dung công bố mức chất lượng phòng xét nghiệm y học sau khi được kiểm tra, đánh giá theo Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học để góp phần liên thông kết quả của các phòng xét nghiệm, áp dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở y tế khác có thực hiện xét nghiệm phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể như sau:

    1. Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm tại Phụ lục 1;

    2. Mẫu công bố danh sách cơ sở đạt kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm tại Phụ lục 2;

    3. Mẫu Quyết định công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế tại Phụ lục 3;

    4. Mẫu Quyết định công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm của Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại Phụ lục 4;

    5. Nguyễn tắc áp dụng liên thông kết quả tại Điều 2 trong Quyết định số 3148/QĐ-BYT ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm.

    Điều 2. Giao Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá và công bố kết quả đối với các phòng xét nghiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1 và tương đương, các đơn vị khác theo kế hoạch kiểm tra, đánh giá.

    Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức kiểm tra, đánh giá và công bố kết quả đối các đơn vị trực thuộc còn lại trên địa bàn quản lý theo hướng dẫn của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

    Các trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tham gia các đoàn kiểm tra, đánh giá và phối hợp, hỗ trợ thực hiện việc đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm của các đơn vị trên địa bàn được phân công tại Quyết định số 161/QĐ-BYT ngày 17/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Quy định phân công phụ trách hoạt động chuyên môn kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm của 03 Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học” và theo văn bản đề nghị của Bộ Y tế, sở Y tế.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành, Giám đốc các trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);

    - VPCP (để b/c);

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để chỉ đạo);

    - Cổng TTĐT BYT, Trang TTĐT Cục QLKCB;

    - Lưu: VT, KCB.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Nguyễn Trường Sơn

     

     

     

    Phụ lục 1.

    Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5588/QĐ-BYT ngày 26/11/2019 về nội dung công bố kết quả kiểm tra,

     đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả)

     

    STT

    MÃ TT43

    Danh mục kỹ thuật xét nghiệm áp dụng để liên thông (theo QĐ số 3148/QĐ-BYT ngày 07/7/2017

    Danh mục kỹ thuật áp dụng để liên thông của PXN (ghi rõ tên kỹ thuật XN sau khi có kết quả kiểm tra, đánh giá)

    Thời gian tối đa

    Ghi chú/ căn cứ

     

     

    HUYẾT HỌC

     

     

     

     

    1

    43.22.1

    Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    2

    43.22.5

    Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    3

    43.22.8

    Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    4

    43.22.13

    Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    5

    43.22.84

    Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UlBC)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    6

    43.22.85

    Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    7

    43.22.87

    Độ bão hòa Transferin

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    8

    43.22.97

    Định lượng Free kappa huyết thanh

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    9

    43.22.98

    Định lượng Free lambda huyết thanh

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    10

    43.22.99

    Định lượng Free kappa niệu

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    11

    43.22.100

    Định lượng Free lambda niệu

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    12

    43.22.121

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    13

    43.22.122

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    14

    43.22.125

    Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    15

    43.22.135

    Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    16

    43.22.143

    Máu lắng (bằng máy tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    17

    43.22.260

    Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    18

    43.22.261

    Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    19

    43.22.302

    Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    20

    43.22.303

    Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    21

    43.22.306

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    22

    43.22.307

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

     

    5 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

     

     

    HÓA SINH

     

     

     

    1

    43.23.3

    Định lượng Acid Uric

     

    7 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    2

    43.23.7

    Định lượng Albumin

     

    3 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    3

    43.23.9

    Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    4

    43.23.19

    Đo hoạt độ ALT (GPT)

     

    3 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn

    biến lâm sàng của người bệnh.

    5

    43.23.20

    Đo hoạt độ AST (GOT)

     

    3 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn

    biến lâm sàng của người bệnh.

    6

    43.23.25

    Định lượng Bilirubin trực tiếp

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    7

    43.23.27

    Định lượng Bilirubin toàn phần

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn

    biến lâm sàng của người bệnh.

    8

    43.23.29

    Định lượng Calci toàn phần

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    9

    43.23.30

    Định lượng Calci ion hóa

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    10

    43.23.41

    Định lượng Cholesterol toàn phần

     

    7 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    11

    43.23.47

    Định lượng Cystatine C

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    12

    43.23.51

    Định lượng Creatinin

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    13

    43.23.83

    Định lượng HbA1c

     

    60 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    14

    43.23.84

    Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

     

    7 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    15

    43.23.112

    Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

     

    7 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    16

    43.23.189

    Định lượng MAU (Micro Albumin Urine)

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    17

    43.23.205

    Định lượng Ure

     

    1 ngày

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

     

     

    VI SINH

     

     

     

    1

    43.24.3

    Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    2

    43.24.4

    Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    3

    43.24.5

    Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    4

    43.24.6

    Vi khuẩn kháng thuốc định tính

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    5

    43.24.7

    Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    6

    43.24.8

    Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    7

    43.24.9

    Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    8

    43.24.17

    AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    9

    43.24.18

    AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    10

    43.24.19

    Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    11

    43.24.20

    Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    12

    43.24.21

    Mycobacterium tuberculosis Mantoux

     

    1 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    13

    43.24.22

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh

    14

    43.24.23

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    15

    43.24.24

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    16

    43.24.25

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biển lâm sàng của người bệnh.

    17

    43.24.26

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    18

    43.24.28

    Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    19

    43.24.29

    Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    20

    43.24.30

    Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

    21

    43.24.45

    Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

     

    1 ngày

    Có giá trị trong 1 ngày

    22

    43.24.50

    Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    23

    43.24.57

    Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

     

    1 ngày

    Có giá trị trong 1 ngày

    24

    43.24.75

    Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

     

    2 ngày

    Có giá trị trong 2 ngày

    25

    43.24.175

    HIV khẳng định (*)

     

     

    Tuân thủ theo các quy định về xét nghiệm HIV

    26

     

    Mycobacterium tuberculosis QuantiFERON (IGRA)

     

     

    Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

     

     

     

    Phụ lục 2.

    Mẫu công bố danh sách cơ sở đạt kết quả kiểm tra, đánh giá
    mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5588/QĐ-BYT ngày 26/11/2019 về nội dung công bố kết quả kiểm tra,

    đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả)

     

    STT

    Tên phòng xét nghiệm/đơn vị

    Địa chỉ

    Đã được kiểm tra, đánh giá đạt mức

    Danh mục xét nghiệm để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm

    Ghi chú

    1.

    X

     

     

    Chi tiết tại Phụ lục 4

     

    2.

    XY

     

     

    Chi tiết tại Phụ lục 4

     

    3.

    XYZ

     

     

    Chi tiết tại Phụ lục 4

     

    4.

    ...

    ...

    ...

    ...

     

    5.

    ...

    ...

    ...

     

     

     

     

    Phụ lục 3.

    Mẫu Quyết định công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng
    phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm của Cục trưởng
    Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

    (Ban hành kèm theo Quyết định Số 5588/QĐ-BYT ngày 26/11/2019 về nội dung công bố kết quả
    kiểm tra, đánh giá mức
    chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả)

     

    BỘ Y TẾ

    CỤC QUẢN LÝ

    KHÁM, CHỮA BỆNH

    --------------

    Số: ..../QĐ-KCB

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố kết quả kiểm tra, đánh giá
    mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả

    -----------------

    CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ KHÁM, CHỮA BỆNH

     

    Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, năm 2009;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP, ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 27/02/2016 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt Đề án tăng cường năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 -2025;

    Căn cứ Quyết định số 4518/QĐ-BYT ngày 16/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế;

    Căn cứ Quyết định số …./QĐ-BYT ngày, …/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành nội dung công bố kết quả kiếm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả;

    Căn cứ Biên bản của Đoàn kiểm tra kiểm tra, đánh giá Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học (được ban hành tại Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế);

    Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý chất lượng và Chỉ đạo tuyến, Cục quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học để liên thông kết quả của Phòng xét nghiệm (tên phòng xét nghiệm), gồm nội dung sau đây:

    Danh sách cơ sở đạt kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm (kèm theo);

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Cục, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như điều 3;

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Thứ trưởng Phụ trách (để b/c);

    - Cổng TTĐT BYT, Trang TTĐT Cục QLKCB;

    - Lưu: VT, KCB.

    CỤC TRƯỞNG

     

     

     

     

    (Ký tên và đóng dấu)

     

     

    Phụ lục 4.

    Mẫu Quyết định công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng
    phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm của Giám đốc Sở Y tế
    tỉnh,
    thành phố trực thuộc trung ương

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5588/QĐ-BYT ngày 26/11/2019 về nội dung công bố kết quả
    kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả)

     

    UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …

    SỞ Y TẾ

    --------------

    Số: ..../QĐ-SYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố kết quả kiểm tra, đánh giá
    mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả

    --------------------

    GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ

     

    Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, năm 2009;

    Căn cứ Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 27/02/2016 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt Đề án tăng cường năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 -2025;

    Căn cứ Quyết định số …/QĐ-BYT ngày .../11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành nội dung công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả;

    Căn cứ Biên bản của Đoàn kiểm tra kiểm tra, đánh giá Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học (được ban hành tại Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế);

    Xét đề nghị của Trưởng phòng nghiệp vụ Y,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học để liên thông kết quả của Phòng xét nghiệm (tên phòng xét nghiệm) gồm nội dung sau đây:

    Danh sách cơ sở đạt kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học áp dụng để liên thông kết quả xét nghiệm (kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Trưởng phòng nghiệp vụ Y, các đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như điều 3;

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực (để b/c);

    - Cục trưởng Cục QLKCB (để b/c);

    - Trang TTĐT Cục QLKCB, Website SYT;

    - Lưu: VT, ...

     

    GIÁM ĐỐC

     

     

     

     

     

     

    (Ký tên và đóng dấu)

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 316/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 - 2025
    Ban hành: 27/02/2016 Hiệu lực: 27/02/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 2429/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học
    Ban hành: 12/06/2017 Hiệu lực: 12/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 3148/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm
    Ban hành: 07/07/2017 Hiệu lực: 07/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 4518/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế
    Ban hành: 16/07/2018 Hiệu lực: 16/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5588/QĐ-BYT công bố kết quả kiểm tra, đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:5588/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:26/11/2019
    Hiệu lực:26/11/2019
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X