hieuluat

Thông tư 35/2014/TT-BYT Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:1065&1066-12/2014
    Số hiệu:35/2014/TT-BYTNgày đăng công báo:18/12/2014
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thanh Long
    Ngày ban hành:13/11/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------
    Số: 35/2014/TT-BYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2014
     
     
    THÔNG TƯ
    QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
     
    Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
    Căn cứ Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ Y tế;
    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế,
    Điều 1. Định mức kinh tế kỹ thuật của một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
    Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước bao gồm các yếu tố chi phí sau:
    1. Chi phí về hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ;
    2. Chi phí về điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường trực tiếp để thực hiện dịch vụ;
    3. Chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ trực tiếp sử dụng để thực hiện các dịch vụ;
    4. Chi phí nhân công thuê ngoài (theo hợp đồng lao động).
    Điều 2. Hiệu lực thi hành
    Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
    Điều 3. Trách nhiệm thi hành
    Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Trang thiết bị và Công trình y tế, Pháp chế; Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
    Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để được hướng dẫn, xem xét và giải quyết./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế ;
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
    - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Y tế các bộ, ngành
    - Cổng TTĐT Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, AIDS, PC (2b).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG



     


    Nguyễn Thanh Long
     
     
    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
    LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
     
    I. KHÁM BAN ĐẦU
    Tính cho 01 lượt khám
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị
    Số lượng
    I
    Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
    1
    Vật tư tiêu hao
    Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)
    đôi
    1,00000
    Mũ giấy (04 chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,50000
    Khẩu trang (04 chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,50000
    Quần áo bác sỹ, điều dưỡng (03 bộ/năm/người x 02 người)
    bộ
    0,00142
    Chi phí ga gối (02 bộ/năm)
    bộ
    0,00047
    Đệm (01 bộ/năm)
    bộ
    0,00024
    Huyết áp (02 cái/năm)
    cái
    0,00047
    Nhiệt kế (01 cái/01tuần)
    cái
    0,01250
    Ống nghe (02 cái/năm)
    cái
    0,00047
    Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/04 bệnh nhân khám)
    cái
    0,25000
    Cân đo sức khỏe chiều cao (01 cái/năm)
    cái
    0,00024
    Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)
    cái
    0,00095
    2
    Dung môi hóa chất
    Javen
    ml
    2,840909
    Cồn 70 độ
    ml
    2,840909
    Nước rửa tay
    ml
    0,23674
    3
    Bông băng
    Băng dính lụa 2.5x9.1
    cuộn
    0,00010
    Bông tiêm 2x2
    gr
    0,06500
    Bông hút nước 2x2, VT, 50gr
    gr
    0,03400
    Gạc 6x10
    miếng
    0,01300
    Băng dính nhỏ 2.5x5
    miếng
    0,00600
    Kim tiêm nhựa
    cái
    0,20000
    4
    Văn phòng phẩm
    Giấy in A4
    tờ
    10,0000
    Bút bi
    cái
    0,62500
    Ghim dập 24x6
    hộp
    0,00006
    Ghim dập bé
    hộp
    0,00150
    Ghim vòng
    hộp
    0,00012
    Máy dập ghim nhỏ
    cái
    0,00012
    Mực dấu đỏ
    hộp
    0,00012
    Mực in (04 lần/năm)
    lần đổ
    0,00095
    Cartride mực(02 cái/năm)
    cái
    0,00047
    Sổ bìa cứng mở ngang (06 quyển/năm)
    quyển
    0,00142
    Giấy than ngoại
    tờ
    0,00100
    Kẹp file lưu giữ bệnh án (01 cái/bệnh nhân/01năm)
    cái
    0,00024
    Thẻ bệnh nhân (04 cái/bệnh nhân/năm)
    cái
    0,00095
    5
    Ấn chỉ chuyên môn
    Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) (02 quyển/bệnh nhân/ năm)
    quyển
    0,00047
    II
    Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường
    1
    Điện (tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và các trang thiết bị điện kèm theo)
    kw
    0,750
    2
    Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám
    m3
    0,11364
    3
    Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
    Kg
    0,1875
    III
    Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ, dụng cụ
    (Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 16 lượt khám/ngày)
    1
    Bàn, ghế, tủ, giường
    Bàn, ghế (02 bộ)
    bộ
    2
    Ghế bệnh nhân (02 chiếc)
    chiếc
    2
    Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài
    chiếc
    4
    Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
    Cái
    1
    Giường i nốc
    Cái
    1
    Quạt treo tường
    Cái
    2
    Quạt thông gió
    Cái
    1
    2
    Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa
    Bộ trang thiết bị cấp cứu
    bộ
    1
    Máy tính, máy in
    bộ
    1
    Cáng cứu thương và xe đẩy
    Cái
    1
    3
    Bảo dưỡng các tài sản khác
    (Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 16 lượt khám/ngày)
    4
    Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
    (02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 16 lượt khám/ngày)
    IV
    Chi phí nhân công thuê ngoài
    (Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/16 lượt khám/ngày)
    01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 3
    0,7
    01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2
    0,7
    II. KHÁM KHỞI LIỀU ĐIỀU TRỊ
    Tính cho 01 lượt khám
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị
    Số lượng
    I
    Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
    1
    Vật tư tiêu hao
    Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)
    đôi
    1,00000
    Mũ giấy (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,11429
    Khẩu trang (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,11429
    Quần áo bác sỹ, điều dưỡng (02 bộ/năm/người x 02 người)
    bộ
    0,00043
    Chi phí ga gối (02 bộ/năm)
    bộ
    0,00022
    Đệm (02 bộ/năm)
    bộ
    0,00022
    Huyết áp (04 cái/năm)
    cái
    0,00043
    Nhiệt kế (02 cái/tuần)
    cái
    0,01143
    Ống nghe (04 cái/năm)
    cái
    0,00043
    Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/05 bệnh nhân khám)
    cái
    0,20000
    Cốc dùng 01 lần (1,1 cái/bệnh nhân/lần)
    cái
    1,10000
    Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)
    Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)
    ml
    cái
    110
    0,00043
    2
    Dung môi hóa chất
    Javen
    ml
    5,681818
    Cồn 70 độ
    ml
    5,681818
    Nước rửa tay
    ml
    0,47348
    3
    Bông băng
    Băng dính lụa 2.5x9.1
    cuộn
    0,00020
    Bông tiêm 2x2
    gr
    0,13000
    Bông hút nước 2x2, VT, 50gr
    gr
    0,06800
    Gạc 6x10
    miếng
    0,02600
    Băng dính nhỏ 2.5x5
    miếng
    0,01200
    Kim tiêm nhựa
    cái
    0,40000
    4
    Văn phòng phẩm
    Giấy in A4
    tờ
    10,0000
    Bút bi
    cái
    0,28571
    Ghim dập 24x6
    hộp
    0,00012
    Ghim dập bé
    hộp
    0,00300
    Ghim vòng
    hộp
    0,00024
    Máy dập ghim nhỏ
    cái
    0,00012
    Mực dấu đỏ
    hộp
    0,00240
    Mực in (04 lần đổ/năm)
    lần đổ
    0,00043
    Cartride mực (04 cái/năm)
    cái
    0,00043
    Sổ bìa cứng (02 quyển/năm)
    quyển
    0,00022
    Giấy than ngoại
    tờ
    0,00200
    Giấy vệ sinh (06 cuộn/ngày)
    cuộn
    0,17143
    II
    Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường
    1
    Điện (tính tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và các trang thiết bị điện kèm theo)
    kw
    0,238
    2
    Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám
    m3
    0,052
    3
    Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
    Kg
    0,086
    III
    Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ, dụng cụ
    (Phân bổ giá trị tài sản trong 5 năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
    1
    Bàn, ghế, tủ, giường
     
    Bàn, ghế (02 bộ)
    bộ
    2,0
    Ghế bệnh nhân (02 chiếc)
    chiếc
    2,0
    Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài
    chiếc
    4,0
    Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
    cái
    1,0
    Giường i - nốc
    cái
    1,0
    Quạt treo tường
    cái
    2,0
    Quạt thông gió
    cái
    1,0
    2
    Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa:
    Bộ trang thiết bị cấp cứu
    bộ
    1,0
    Máy tính, máy in
    bộ
    1,0
    Cáng cứu thương và xe đẩy
    cái
    1,0
    Hệ thống ti vi phòng chờ
    chiếc
    1,0
    Hệ thống bảng foocmica chỉ dẫn (05 cái/02 năm)
    cái
    2,5
    3
    Bảo dưỡng các tài sản khác
    (Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
    4
    Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
    (02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
    IV
    Chi phí nhân công thuê ngoài
    (Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/35Iượt khám/ngày)
    01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 3
    0,7
    01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2
    0,7
    III. KHÁM ĐỊNH KỲ
    Tính cho 01 lượt khám
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị
    Số lượng
    I
    Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
    1
    Vật tư tiêu hao
    Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)
    đôi
    1,00000
    Mũ giấy (02chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,11429
    Khẩu trang (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,11429
    Quần áo bác sỹ, y tá ( 03 bộ/năm/người x 02 người)
    bộ
    0,00065
    Chi phí ga gối (02 bộ/năm)
    bộ
    0,00022
    Đệm (01 bộ/năm)
    bộ
    0,00011
    Huyết áp (02 cái/năm)
    cái
    0,00022
    Nhiệt kế (01 cái/tuần)
    cái
    0,00571
    Ống nghe (02 cái/năm)
    cái
    0,00022
    Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/05 bệnh nhân khám)
    cái
    0,20000
    Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)
    cái
    0,00043
    2
    Dung môi hóa chất
    Javen
    ml
    2,840909
    Cồn 70 độ
    ml
    2,840909
    Nước rửa tay
    ml
    0,23674
    3
    Bông băng
    Băng dính lụa 2.5x9.1
    cuộn
    0,00010
    Bông tiêm 2x2
    gr
    0,06500
    Bông hút nước 2x2,VT, 50gr
    gr
    0,03400
    Gạc 6x10
    miếng
    0,01300
    Băng dính nhỏ 2.5x5
    miếng
    0,00600
    Kim tiêm nhựa
    cái
    0,20000
    4
    Văn phòng phẩm
    Giấy in A4
    tờ
    5,00000
    Bút bi
    cái
    0,00100
    Ghim dập 24x6
    hộp
    0,00006
    Ghim dập bé
    hộp
    0,00150
    Ghim vòng
    hộp
    0,00012
    Máy dập ghim nhỏ
    cái
    0,00006
    Mực dấu đỏ
    hộp
    0,00120
    Mực in (04 lần/năm)
    lần đổ
    0,00043
    Cartride mực(02 cái/năm)
    cái
    0,00022
    Sổ bìa cứng (01 quyển/năm)
    quyển
    0,00011
    Giấy than ngoại
    tờ
    0,00100
    II
    Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường
    1
    Điện (tính tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và các trang thiết bị điện kèm theo)
    kw
    0,24
    2
    Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám
    m3
    0,05195
    3
    Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
    Kg
    0,08571
    III
    Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ, dụng cụ
    (Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
    1
    Bàn, ghế, tủ, giường
    Bàn, ghế (02 bộ)
    bộ
    2
    Ghế bệnh nhân (02 chiếc)
    chiếc
    2
    Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài
    chiếc
    4
    Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
    cái
    1
    Giường i - nốc
    cái
    1
    Quạt treo tường
    cái
    2
    Quạt thông gió
    cái
    1
    2
    Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa:
    Bộ trang thiết bị cấp cứu
    bộ
    1
    Máy tính, máy in
    bộ
    1
    Cáng cứu thương và xe đẩy
    cái
    1
    3
    Bảo dưỡng các tài sản khác
    (Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
    4
    Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
    (02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
    IV
    Chi phí nhân công thuê ngoài
    (Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/35 Iượt khám/ngày)
    01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 3
    0,7
    01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2 0,7
    IV. CẤP PHÁT THUỐC TẠI CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ THAY THẾ
    Tính cho 01 lượt cấp/ngày/cơ sở (365 ngày/năm)
     

    STT
    NỘI DUNG
    ĐƠN VỊ
    SỐ LƯỢNG
    I
    Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
    1
    Vật tư tiêu hao
    Găng tay sạch (30 đôi/ngày)
    đôi
    0,120000
    Khẩu trang (04 chiếc/ngày/người x 04 người)
    chiếc
    0,064000
    Mũ giấy (04 chiếc/ngày/người x 04 người)
    chiếc
    0,06400
    Quần áo bác sỹ, cấp thuốc, hành chính, bảo vệ (03 bộ/người/năm x 06 người)
    bộ
    0,000197
    Cốc dùng 01 lần (01 cái/bệnh nhân/lần)
    cái
    1,3
    Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)
    ml
    130
    Thùng nhựa to đựng cốc (01 cái/01 năm)
    cái
    0,000011
    Túi nilon thay hàng ngày (01 chiếc/ngày)
    chiếc
    0,004000
    2
    Dung môi hóa chất
    Javen
    ml
    2,840909
    Cồn 70 độ
    ml
    2,840909
    Nước rửa tay
    ml
    0,23674
    3
    Văn phòng phẩm
    Giấy in A4
    tờ
    15,000000
    Bút bi
    cái
    0,080000
    Ghim dập 24x6
    hộp
    0,000008
    Ghim dập bé
    hộp
    0,000208
    Ghim vòng
    hộp
    0,000017
    Máy dập ghim nhỏ
    cái
    0,000008
    Mực dấu đỏ
    hộp
    0,000017
    Mực in (04 lần/năm)
    lần đổ
    0,000044
    Cartride mực(04 cái/năm)
    cái
    0,000044
    Máy tính bỏ túi (04 cái/năm)
    cái
    0,000044
    Sổ bìa cứng (07 quyển/năm)
    quyển
    0,000077
    Giấy than ngoại
    tờ
    0,000139
    Giấy vệ sinh (06 cuộn/ngày)
    cuộn
    0,024000
    II
    Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường
    1
    Điện (tính tiêu hao điện và các trang thiết bị điện kèm theo)
    kw
    0,0240
    Chi phí điện dùng cho điều hòa loại 12,000 BTU
    kw
    0,0960
    2
    Nước sạch 60 m3/tháng/buồng khám
    m3
    0,0080
    3
    Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
    Kg
    0,0120
    4
    Chi phí hủy chai thuốc
    Kg
    0,0120
    5
    Chi phí vận chuyển (01 lần/năm)
    Kg
    0,00001
    III
    Duy tu, bảo dưỡng TTB, mua công cụ, dụng cụ
    (Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 250 lượt cấp phát thuốc/ngày)
    1
    Bàn, ghế, tủ, giường
    Bàn, ghế (02 bộ/05 năm)
    bộ
    2
    Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài (15 chiếc/05 năm)
    chiếc
    15
    Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo (01 cái/05 năm)
    Cái
    1
    2
    Các trang thiết bị tại bộ phận cấp thuốc
    Cấp phát thuốc
    Bơm thuốc Methadone (20 cái/05 năm)
    Cái
    20
    Giá để cốc (05 cái/05 năm)
    Cái
    5
    Giá để chai cố định (05 cái/05 năm)
    Cái
    5
    Giá đựng phiếu cấp phát thuốc hàng ngày (05 cái/05 năm)
    Cái
    5
    Máy tính, máy in (01 bộ/05 năm)
    bộ
    1
    Điều hòa 12,000 BTU (01 cái/05 năm)
    Cái
    1
    Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
    Cái
    1
    Kho
    Hệ thống báo động (05 cái/05 năm)
    cái
    5
    Ẩm kế - Nhiệt kế ( 05 cái/5 năm)
    cái
    5
    Hiệu chuẩn ẩm kế, nhiệt kế (05 cái/05 năm)
    cái
    5
    Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy (05 cái/05 năm)
    cái
    5
    Điều hòa 12,000 BTU (01 cái/05 năm)
    Cái
    1
    Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
    Cái
    1
    Máy hút ẩm (02 cái/05 năm)
    Cái
    2
    Máy phát điện (02 cái/05 năm)
    Cái
    2
    3
    Bảo dưỡng điều hòa (02 lần/năm/cái, tổng chi phí chia bình quân 250 lượt cấp phát/ngày)
    4
    Bảo dưỡng các tài sản khác
    (Bình quân 3,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 250 lượt cấp phát/ngày)
    5
    Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
    (02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 250 lượt cấp phát/ngày)
    IV
    Chi phí nhân công thuê ngoài
    (Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/250 Iượt phát thuốc/ngày)
    Lương 01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 3
    0,7
    Làm thêm giờ vị trí bác sỹ
    + Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 08h/ngày/vị trí)
    + Ngày lễ (10 ngày/năm và 08h/ngày/vị trí)
    Lương 01 Nhân viên hành chính (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2
    0,3
    Làm thêm giờ vị trí hành chính
    + Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 8h/ngày/vị trí)
    + Ngày lễ (10 ngày/năm và 08h/ngày/vị trí)
    Lương 02 Nhân viên cấp phát thuốc (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2
    0,3
    Làm thêm giờ vị trí cấp phát thuốc
    + Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 16h/ngày/vị trí)
    + Ngày lễ (10 ngày/năm và 16h/ngày/vị trí)
    Lương 02 nhân viên bảo vệ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2
    Làm thêm giờ vị trí bảo vệ
    + Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 16h/ngày/vị trí)
    + Ngày lễ (16h/ngày/vị trí)
    Ghi chú:
    Số giờ làm thêm của người lao động và mức thanh toán chi trả lương tiền làm thêm giờ được thực hiện theo Quy định của Bộ Luật Lao động.
    V. CẤP PHÁT THUỐC TẠI CƠ SỞ CẤP PHÁT THUỐC
    Tính cho 01 lượt cấp/ngày/cơ sở (365 ngày/năm)
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị
    Số lượng
    I
    Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
    1
    Vật tư tiêu hao
    Găng tay sạch(05 đôi/ngày)
    đôi
    0,10000
    Quần áo nhân viên cấp phát thuốc, hành chính (03 bộ/năm/người x 03 người)
    bộ
    0,00068
    Khẩu trang (02 chiếc/ngày x 02 người)
    chiếc
    0,00030
    Mũ giấy (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
    chiếc
    0,00022
    Cốc dùng 01 lần (01 cái/bệnh nhân/lần)
    cái
    1,1
    Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)
    ml
    110
    Thùng nhựa to đựng cốc (01 cái/02năm)
    cái
    0,000027
    Túi nilon thay hàng ngày (01 chiếc/ngày)
    chiếc
    0,020000
    2
    Văn phòng phẩm
    Giấy in A4
    tờ
    5,000000
    Bút bi
    cái
    0,000345
    Ghim dập 24x6
    hộp
    0,000021
    Ghim dập bé
    hộp
    0,000517
    Ghim vòng
    hộp
    0,000041
    Máy dập ghim nhỏ
    cái
    0,000021
    Mực dấu đỏ
    hộp
    0,000041
    Mực in (04 lần/năm)
    lần đổ
    0,000219
    Cartride mực(01cái/1 năm)
    cái
    0,000056
    Sổ bìa cứng mở ngang (05quyển/năm)
    quyển
    0,000379
    Máy tính bỏ túi (02 cái/năm)
    cái
    0,000110
    II
    Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường
    1
    Điện (tính cho 01 buồng khám cấp phát thuốc)
    kw
    0,16640
    2
    Chi phí điện dùng cho điều hòa loại 12,000 BTU, 03 KW/h hệ số 0,4
    kw
    0,48000
    3
    Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám/2
    m3
    0,02667
    4
    Chi phí hủy chai thuốc (0,75kg/ ngày)
    kg
    0,01500
    5
    Chi phí vận chuyển (01 lần/năm)
    kg
    0,00005
    III
    Duy tu, bảo dưỡng TTB, mua công cụ, dụng cụ
    (Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 50 lượt cấp phát thuốc)
    1
    Bàn, ghế, tủ, giường
    Bàn, ghế (02 bộ)
    bộ
    2
    Ghế chờ bệnh nhân (06 chiếc)
    chiếc
    6
    Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
    cái
    1
    2
    Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa:
    Cấp phát thuốc
    Bơm thuốc Methadone (06cái/05năm)
    cái
    6
    Giá để cốc (03 cái/05 năm)
    cái
    3
    Giá để chai cố định (03 cái/05 năm)
    cái
    3
    Giá đựng phiếu cấp phát thuốc hàng ngày (03 cái/05 năm)
    cái
    3
    Máy tính, máy in (01 bộ/05 năm)
    bộ
    1
    Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
    cái
    1
    Kho
    Hệ thống báo động (02 bộ/05 năm)
    bộ
    2
    Nhiệt kế - Ẩm kế (02 cái/05 năm)
    cái
    2
    Hiệu chuẩn ẩm kế, nhiệt kế (05 lần/05 năm/)
    lần
    5
    Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy (02 cái/05 năm)
    cái
    2
    Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
    cái
    1
    Điều hòa 12,000 BTU (01 cái/05 năm)
    cái
    1
    Máy hút ẩm (01 cái/05 năm)
    cái
    1
    Máy phát điện (01 cái/05 năm)
    cái
    1
    3
    Bảo dưỡng điều hòa (02 lần/năm/cái, tổng chi phí chia bình quân 50 lượt cấp phát/ngày)
    4
    Bảo dưỡng các tài sản khác
    (Bình quân 3,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 50 lượt cấp phát/ngày)
    IV
    Chi phí nhân công thuê ngoài
    (Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/50 lượt phát thuốc/ngày)
    Lương 01 Nhân viên hành chính (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 1
    0,3
    Làm thêm giờ vị trí hành chính
    + Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 3h/ngày/vị trí),
    + Ngày lễ (10 ngày/năm và 03h/ngày/vị trí)
    Lương 01 Nhân viên cấp phát thuốc (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
    + Lương theo ngạch bậc
    + Phụ cấp ưu đãi nghề
    + Các khoản đóng góp theo lương
    Bậc 2
    0,3
    Làm thêm giờ vị trí cấp phát thuốc
    + Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 03h/ngày/vị trí)
    + Ngày lễ (10 ngày/năm và 03h/ngày/ngày/vị trí)
    Ghi chú:
    Số giờ làm thêm của người lao động và mức thanh toán chi trả lương tiền làm thêm giờ được thực hiện theo Quy định của Bộ Lao động.
    VI. Dịch vụ tư vấn nhóm
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị tính
    Thành tiền
    1
    Tư vấn nhóm
    đồng/lần/người
    5.000
    Ghi chú:
    Tần suất tư vấn thực hiện theo quy trình chuyên môn về hướng dẫn điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
    VII. Dịch vụ tư vấn cá nhân
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị tính
    Thành tiền
    1
    Tư vấn cá nhân
    đồng/lần/người
    10.000
    Ghi chú:
    Tần suất tư vấn thực hiện theo quy trình chuyên môn về hướng dẫn điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 31/08/2012 Hiệu lực: 20/10/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
    Ban hành: 15/11/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 35/2014/TT-BYT Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:35/2014/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:13/11/2014
    Hiệu lực:01/01/2015
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:18/12/2014
    Số công báo:1065&1066-12/2014
    Người ký:Nguyễn Thanh Long
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X