Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 53/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 53/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Công Thương; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Website CP; - TTHĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Sở: TP, TTTT, CT; - Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - TT Công báo; - Như điều 3; - Lưu: VT, MT, ĐC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
| …………. ngày….tháng….năm….. Người làm đơn (Ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ (hoặc ĐĂNG KÝ LẠI) SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT; Căn cứ Quyết định số………/2015/UBND ngày…../…../2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Ban hành Quy chế quản lý và hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Sau khi kiểm tra hồ sơ đăng ký và hoạt động sử dụng VLNCN của (tên đơn vị) ………………… ………………………………………………………………………………………………………; Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………; SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG ĐĂNG KÝ (tên đơn vị)………………………………đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Tại:……………………………………………………………………………………………………… Phương pháp nổ mìn:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Quy mô bãi nổ lớn nhất …… (kg); kích nổ……….cấp kíp vi sai;…………….kíp tức thì. Khoảng cách an toàn: đối với người………….(m); đối với công trình…………(m) Thời gian tiến hành nổ mìn trong ngày: - Buổi sáng, từ …. giờ ….. phút đến …. giờ ….. phút; - Buổi chiều, từ …. giờ ….. phút đến …. giờ ….. phút; Thời hạn sử dụng VLNCN:…………………………………………………………………………
|
(tên cơ quan chủ quản trực tiếp) Tên đơn vị kinh doanh | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
STT | Tháng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Lập bảng tương tự với: dây nổ, mồi nổ và các chủng loại VLNCN khác | |||||||||
Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | ||
(1) | (2) | (3) | <> | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| 1 | | | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | | | | | |
| ….. | | | | | | | | | | | | |
| Toàn kỳ | | | | | | | | | | | | |
| Toàn năm | | | | | | | | | | | | |
TT | Tên đơn vị sử dụng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Dây nổ (m) | Mồi nổ | Ghi chú | |||||||
AD1 | Nhũ tương | An fo | ……… | Kíp phi điện | Kíp vi sai điện | Kíp điện thường | …… | Dây nổ chịu nước | ….. | | | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| 1 | | | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | | | | | |
| ….. | | | | | | | | | | | | |
| Tổng hợp | | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ, tên) | ……….., ngày … tháng …. năm ….. LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
(tên cơ quan chủ quản trực tiếp) Tên đơn vị sử dụng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
STT | Tháng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Lập bảng tương tự với: dây nổ, mồi nổ và các chủng loại VLNCN khác | |||||||||
Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | ||
(1) | (2) | (3) | <> | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | | | |
….. | | | | | | | | | | | | | |
| Toàn kỳ | | | | | | | | | | | | |
| Toàn năm | | | | | | | | | | | | |
TT | Tên đơn vị sử dụng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Dây nổ (m) | Mồi nổ | Ghi chú | |||||||
AD1 | Nhũ tương | An fo | ……… | Kíp phi điện | Kíp vi sai điện | Kíp điện thường | …… | Dây nổ chịu nước | ….. | | | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | | | |
….. | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng | | | | | | | | | | | | |
| Toàn kỳ | | | | | | |||||||
| Toàn năm | | | | | |
Người lập biểu (Ký ghi rõ họ, tên) | ……….., ngày … tháng …. năm ….. Lãnh đạo đơn vị |
(tên cơ quan chủ quản trực tiếp) Tên đơn vị sử dụng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Nơi đăng ký hộ khẩu | Quốc tịch | Giấy CMND hoặc hộ chiếu (đối với người NN) | Chức danh công việc tại đơn vị | Ngày vào làm việc | Trình độ chuyên môn | ||
Thường trú | Tạm trú | | Số | Ngày, Nơi cấp | | | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nguyễn Văn A | 1976 | Xã X, huyện H, tỉnh T | Xã Q, huyện Đ, tỉnh L | Việt Nam | 204331754 | Công an tỉnh T | Chỉ huy nổ mìn | 20/07/1996 | Kỹ sư khai thác |
2 | | | | | | | | Thợ mìn | | |
3 | | | | | | | | ………… | | |
5 | | | | | | | | Thủ kho vật liệu nổ | | |
6 | | | | | | | | Bảo vệ kho vật liệu nổ | | |
7 | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | Lãnh đạo đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Đơn vị sử dụng VLNCN (Lãnh đạo đơn vị ký tên và đóng dấu) | Người được bổ nhiệm Chỉ huy nổ mìn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tên đơn vị:………………………. Trụ sở:…………………………… PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT NỔ MÌN ... (tên mỏ, công trình)... Địa điểm: xã (phường)……huyện (thành phố)………tỉnh Lâm Đồng
(Địa danh), tháng .. .năm .... |
| Người lập phương án (Ký, ghi rõ họ tên) |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản hết hiệu lực |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 53/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 |
Hiệu lực: | 02/08/2015 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!